|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1608/QĐ-UBND 2021 thủ tục hành chính về biển Sở Tài nguyên tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Số hiệu:
|
1608/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
16/06/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1608/QĐ-UBND
|
Bà
Rịa - Vũng Tàu, ngày 16 tháng 6 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2927/QĐ-UBND
ngày 17/10/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Căn cứ Quyết định số 1117/QĐ-UBND
ngày 26 tháng 4 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2992/TTr-STNMT ngày 21/5/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết
định này 10 quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết các thủ tục hành chính
lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi
trường tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Bãi bỏ 10 quy trình liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực biển và hải đảo ban hành kèm theo Quyết
định số 1340/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Sở Tài nguyên và Môi trường có trách
nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình
điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa
điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký.
Điều 4. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và
các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Tuấn
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1608/QĐ-UBND
ngày 16/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
1. Thủ tục:
Công nhận khu vực biển cấp tỉnh, mã thủ tục 1.009481.000.00.00.H06
Thời gian giải quyết: 48 ngày làm việc. Thời gian lấy ý kiến và thời gian kiểm tra thực địa
đã tính vào thời gian giải quyết TTHC (Quyết định số 1117/QĐ-UBND ngày
26/4/2021).
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết
quả/ sản phẩm
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp;
+ Qua dịch vụ bưu chính.
+ Trực tuyến
- Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo
quy định tại Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/2/2021 của Chính phủ; Nghị định
số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ
- Trả lời về tính đầy đủ của thành
phần hồ sơ. Nếu hồ sơ không hợp lệ thì trả lại và yêu cầu hoàn thiện hồ sơ.
- Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử;
chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn nếu hồ sơ hợp lệ.
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ của STNMT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả/ Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước
2
|
Nhận hồ sơ từ Công chức tiếp nhận hồ
sơ của STNMT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, phân công chuyên
viên thẩm định hồ sơ theo quy định
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn
|
1
|
- Phiếu Kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ;
- Hồ sơ TTHC;
|
Bước
3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ:
|
|
|
|
Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định,
trình Lãnh đạo phòng thông báo bằng văn bản, có nêu rõ
lý do, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt để chuyển trả hồ sơ về Công chức tiếp nhận
hồ sơ của STNMT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, trả cho tổ chức,
cá nhân
|
|
3
|
|
- Chuyên viên thẩm định hồ sơ và dự
thảo văn bản trả lời, có nêu rõ lý do
- Lãnh đạo Phòng xem xét và ký
trình
- Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt và
Văn thư phát hành văn bản
|
Chuyên
viên được phân công
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn
Lãnh
đạo Sở
|
1,5
0,5
1
|
- Phiếu Kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
- Dự thảo văn bản Sở Tài nguyên và
Môi trường trả lại hồ sơ TTHC.
|
Nếu hồ sơ đủ điều kiện, Chuyên viên
tiến hành xử lý và thẩm định hồ sơ:
|
Chuyên
viên được phân công
|
4
|
Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ.
|
Bước
4
|
Tổ chức lấy ý kiến và kiểm tra thực
địa
|
|
25
|
Dư thảo văn bản Sở Tài nguyên và
Môi trường lấy ý kiến và kiểm tra thực địa
|
+ Lấy ý kiến của các bộ, ngành, các
cơ quan đơn vị có liên quan
+ Tổ chức kiểm tra thực địa
|
|
15
10
|
Bước
5
|
Dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ TTHC
trình Lãnh đạo Phòng Quản lý Biển và Hải đảo
|
|
3
|
Dự thảo kết quả TTHC
|
Bước
6
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Biển và Hải
đảo xem xét, thẩm định hồ sơ, trình Sở Tài nguyên và Môi trường kết quả giải
quyết hồ sơ TTHC
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn
|
2
|
- Phiếu Kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
- Dự thảo văn bản Sở Tài nguyên và
Môi trường trình UBND Tỉnh phê duyệt TTHC.
- Dự thảo kết quả TTHC.
|
Bước
7
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
xem xét, ký văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt hồ sơ TTHC
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường
đóng dấu, chuyển hồ sơ trình UBND Tỉnh.
|
Lãnh
đạo Sở Văn thư Sở
|
4
|
- Văn bản Sở Tài nguyên và Môi trường
trình UBND Tỉnh phê duyệt TTHC.
- Dự thảo kết quả TTHC.
|
Bước
8
|
UBND Tỉnh xem xét, quyết định giao
khu vực biển hoặc văn bản trả lời không giao khu vực biển
|
UBND
tỉnh
|
4
|
Quyết định giao khu vực biển hoặc
văn bản trả lời không giao khu vực biển
|
Bước
9
|
Văn thư UBND Tỉnh đóng dấu, chuyển
kết quả giải quyết TTHC về Công chức tiếp nhận hồ sơ của STNMT tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh
|
Văn
thư UBND tỉnh
|
1
|
Quyết định giao khu vực biển hoặc
văn bản trả lời không giao khu vực biển
|
Bước
10
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân:
Công chức tiếp nhận hồ sơ của STNMT
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
- Xác nhận trên phần mềm.
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận
kết quả và thực hiện các nghĩa vụ có hên quan theo quy định
- Gửi Quyết định giao khu vực biển
đến Cục thuế nơi có hoạt động sử dụng khu vực biển để ban hành Thông báo nộp
tiền sử dụng khu vực biển (trong trường hợp phải nộp tiền sử dụng khu vực biển)
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ của STNMT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
- Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết
quả
- Quyết định giao khu vực biển hoặc
văn bản trả lời không giao khu vực biển
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
48 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2. Thủ tục:
Giao khu vực biển (cấp tỉnh), mã thủ tục 1.005401.000.00.00.H06
Thời gian giải quyết: 83 ngày làm việc. Thời gian lấy ý kiến và thời gian kiểm tra thực địa
đã tính vào thời gian giải quyết TTHC (Quyết định số 1117/QĐ-UBND ngày
26/4/2021).
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết
quả/ sản phẩm
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp;
+ Trực tuyến
+ Qua dịch vụ bưu chính;
- Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ
theo quy định tại Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/2/2021 của Chính phủ;
Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ
- Trả lời về tính đầy đủ của thành
phần hồ sơ. Nếu hồ sơ không hợp lệ thì trả lại và yêu cầu hoàn thiện hồ sơ.
- Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin một cửa điện tử;
chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ của STNMT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả / Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước
2
|
Nhận hồ sơ từ Công chức tiếp nhận hồ
sơ của STNMT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, phân công chuyên
viên thẩm định hồ sơ theo quy định
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn
|
|
- Phiếu Kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
- Hồ sơ TTHC
|
Bước
3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ
|
|
|
|
Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định,
trình Lãnh đạo phòng thông báo bằng văn bản, có nêu rõ lý do, trình Lãnh đạo
Sở ký duyệt để chuyển trả hồ sơ về Công chức tiếp nhận hồ sơ của STNMT tại
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, trả cho tổ chức, cá nhân
|
|
3
|
- Phiếu Kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
- Dự thảo văn bản Sở Tài nguyên và
Môi trường trả lại hồ sơ TTHC.
|
- Chuyên viên thẩm định hồ sơ và dự
thảo văn bản trả lời, có nêu rõ lý do
- Lãnh đạo Phòng xem xét và ký
trình
- Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt và
Văn thư phát hành văn bản
|
Chuyên
viên được phân công
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn
Lãnh
đạo Sở
|
1,5
0,5
1
|
Nếu hồ sơ đủ điều kiện, chuyên viên
tiến hành xử lý và thẩm định hồ sơ
|
Chuyên
viên được phân công
|
24
|
- Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ.
|
Bước
4
|
Tổ chức lấy ý kiến và kiểm tra thực
địa
|
|
25
|
Dự thảo văn bản Sở Tài nguyên và
Môi trường lấy ý kiến và kiểm tra thực địa
|
+ Lấy ý kiến của các bộ, ngành, các
cơ quan đơn vị có liên quan + Tổ chức kiểm tra thực địa
|
|
15
10
|
Bước
5
|
Dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ
TTHC trình Lãnh đạo Phòng Quản lý Biển và Hải đảo
|
|
18
|
Dự thảo văn bản Sở Tài nguyên và
Môi trường trình UBND Tỉnh phê duyệt TTHC.
- Dự thảo kết quả TTHC.
|
Bước
6
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Biển và Hải đảo
xem xét, thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường kết quả
giải quyết hồ sơ TTHC.
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn
|
2
|
- Phiếu Kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
- Dự thảo văn bản Sở Tài nguyên và
Môi trường trình UBND Tỉnh phê duyệt TTHC.
- Dự thảo kết quả TTHC.
|
Bước
7
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
xem xét, ký văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt
hồ sơ TTHC
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường
đóng dấu, chuyển hồ sơ trình UBND Tỉnh.
|
Lãnh
đạo Sở Văn thư Sở
|
4
|
- Văn bản Sở Tài nguyên và Môi trường
trình UBND Tỉnh phê duyệt TTHC.
- Dự thảo kết quả TTHC.
|
Bước
8
|
UBND Tỉnh xem xét, quyết định việc
Giao khu vực biển hoặc không Giao khu vực biển.
|
UBND
tỉnh
|
4
|
Quyết định Giao khu vực biển hoặc văn
bản trả lời về việc không Giao khu vực biển.
|
Bước
9
|
Văn thư UBND Tỉnh đóng dấu, chuyển
kết quả giải quyết TTHC về Công chức tiếp nhận hồ sơ của STNMT tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn
thư UBND tỉnh
|
1
|
Quyết định Giao khu vực biển hoặc
văn bản trả lời về việc không Giao khu vực biển.
|
Bước
10
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân:
Công chức tiếp nhận hồ sơ của STNMT
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh:
- Xác nhận trên phần mềm.
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận
kết quả và thực hiện các nghĩa vụ có liên quan theo quy định.
- Gửi Quyết định giao khu vực biển
đến Cục thuế nơi có hoạt động sử dụng khu vực biển để ban hành Thông báo nộp
tiền sử dụng khu vực biển
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ của STNMT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
- Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết
quả
- Quyết định Giao khu vực biển hoặc
văn bản trả lời về việc không Giao khu vực biển
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
83 ngày làm việc Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
3. Thủ tục: Gia
hạn thời hạn giao khu vực biển (cấp tỉnh), mã thủ tục 1.004935.000.00.00.H06
Thời gian giải quyết: 68 ngày làm việc. Thời gian lấy ý kiến và thời gian kiểm tra thực địa đã
tính vào thời gian giải quyết TTHC (Quyết định số 1117/QĐ-UBND ngày 26/4/2021)
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết
quả/ sản phẩm
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp;
+ Qua dịch vụ bưu chính
+ Trực tuyến
- Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ
theo quy định tại Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/2/2021 của Chính phủ;
Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ.
- Trả lời về tính đầy đủ của thành
phần hồ sơ. Nếu hồ sơ không hợp lệ thì trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ.
- Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin một cửa điện tử;
chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ của STNMT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả/ Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước
2
|
Nhận hồ sơ từ Công chức tiếp nhận hồ
sơ của STNMT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, phân công chuyên
viên thẩm định hồ sơ theo quy định
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn
|
|
- Phiếu Kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
- Hồ sơ TTHC
|
Bước
3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ
|
|
|
|
Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định,
trình Lãnh đạo phòng thông báo bằng văn bản, có nêu rõ lý do, trình Lãnh đạo
Sở ký duyệt để chuyển trả hồ sơ về Công chức tiếp nhận hồ sơ của STNMT tại
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, trả cho tổ chức, cá nhân
|
|
3
|
- Phiếu Kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
- Dự thảo văn bản Sở Tài nguyên và
Môi trường trả lại hồ sơ TTHC.
|
- Chuyên viên thẩm định hồ sơ và dự
thảo văn bản trả lời, có nêu rõ lý do
- Lãnh đạo Phòng xem xét và ký
trình
- Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt và
Văn thư phát hành văn bản
|
Chuyên
viên được phân công
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn Lãnh đạo Sở
|
1,5
0,5
1
|
Nếu hồ sơ đủ điều kiện, chuyên viên
tiến hành xử lý và thẩm định hồ sơ.
|
Chuyên
viên được phân công
|
13
|
- Phiếu Kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
Bước
4
|
Tổ chức lấy ý kiến và kiểm tra thực
địa
|
Chuyên
viên được phân công
|
25
|
Dự thảo văn bản Sở Tài nguyên và
Môi trường lấy ý kiến và kiểm tra thực địa
|
+ Lấy ý kiến của các bộ, ngành, các
cơ quan đơn vị có liên quan
+ Tổ chức kiểm tra thực địa
|
|
15
10
|
Bước
5
|
Dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ
TTHC trình Lãnh đạo Phòng Quản lý Biển và Hải đảo
|
Chuyên
viên được phân công
|
14
|
Dự thảo văn bản Sở Tài nguyên và
Môi trường trình UBND Tỉnh phê duyệt TTHC.
- Dự thảo kết quả TTHC.
|
Bước
6
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Biển và Hải
đảo xem xét, thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường kết
quả giải quyết hồ sơ TTHC.
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn
|
2
|
Dự thảo văn bản Sở Tài nguyên và
Môi trường trình UBND Tỉnh phê duyệt TTHC.
- Dự thảo kết quả TTHC.
|
Bước
7
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
xem xét, ký văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt hồ sơ TTHC
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường
đóng dấu, chuyển hồ sơ trình UBND Tỉnh.
|
Lãnh
đạo Sở Văn thư Sở
|
4
|
- Văn bản Sở Tài nguyên và Môi trường
trình UBND Tỉnh phê duyệt TTHC.
- Dự thảo kết quả TTHC.
|
Bước
8
|
UBND Tỉnh xem xét, quyết định việc
gia hạn Quyết định giao khu vực biển hoặc không gia hạn Quyết định giao khu vực
biển.
|
UBND
tỉnh
|
4
|
Quyết định Giao khu vực biển hoặc
văn bản trả lời về việc không gia hạn Quyết định giao khu vực biển.
|
Bước
9
|
Văn thư UBND Tỉnh đóng dấu, chuyển
kết quả giải quyết TTHC về Công chức tiếp nhận hồ sơ của STNMT tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn
thư UBND tỉnh
|
|
Quyết định Giao khu vực biển hoặc văn
bản trả lời về việc không gia hạn Quyết định giao khu vực biển
|
Bước
10
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân:
Công chức tiếp nhận hồ sơ của STNMT
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh:
- Xác nhận trên phần mềm.
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận
kết quả và thực hiện các nghĩa vụ có liên quan theo quy định
- Gửi Quyết định giao khu vực biển
đến Cục thuế nơi có hoạt động sử dụng khu vực biển để ban hành Thông báo nộp
tiền sử dụng khu vực biển.
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ của STNMT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
- Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết
quả
- Quyết định Giao khu vực biển hoặc
văn bản trả lời về việc không gia hạn Quyết định giao khu vực biển
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
68 ngày làm việc Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
4. Thủ tục: Trả
lại khu vực biển (cấp tỉnh), mã thủ tục 1.005399.000.00.00.H06
Thời gian giải quyết: 58 ngày làm việc. Thời gian lấy ý kiến và thời gian kiểm tra thực địa
đã tính vào thời gian giải quyết TTHC (Quyết định số 1117/QĐ-UBND ngày
26/4/2021).
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết
quả/ sản phẩm
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp;
+ Qua dịch vụ bưu chính.
+ Trực tuyến
- Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ
theo quy định tại Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/2/2021 của Chính phủ;
Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ
- Trả lời về tính đầy đủ của thành
phần hồ sơ. Nếu hồ sơ không hợp lệ thì trả lại và yêu cầu hoàn thiện hồ sơ.
- Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin một cửa điện tử;
chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ của STNMT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả/ Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước
2
|
Nhận hồ sơ từ Công chức tiếp nhận hồ
sơ của STNMT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, phân công chuyên
viên thẩm định hồ sơ theo quy định
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn
|
|
- Phiếu Kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ;
- Hồ sơ TTHC;
|
Bước
3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ:
|
|
|
|
Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định,
trình Lãnh đạo phòng thông báo bằng văn bản, có nêu rõ lý do, trình Lãnh đạo
Sở ký duyệt để chuyển trả hồ sơ về Công chức tiếp nhận hồ sơ của STNMT tại
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, trả cho tổ chức, cá nhân
|
|
3
|
- Phiếu Kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
- Dự thảo văn bản Sở Tài nguyên và
Môi trường trả lại hồ sơ TTHC.
|
- Chuyên viên thẩm định hồ sơ và dự
thảo văn bản trả lời, có nêu rõ lý do
- Lãnh đạo Phòng xem xét và ký
trình
- Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt và
Văn thư phát hành văn bản
|
Chuyên
viên được phân công
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn
Lãnh
đạo Sở
|
1,5
0,5
1
|
Nếu hồ sơ đủ điều kiện, chuyên viên
tiến hành xử lý và thẩm định hồ sơ.
|
Chuyên
viên được phân công
|
10
|
Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ.
|
Bước
4
|
Tổ chức lấy ý kiến và kiểm tra thực
địa
|
Chuyên
viên được phân công
|
25
|
Dự thảo văn bản Sở Tài nguyên và
Môi trường lấy ý kiến và kiểm tra thực địa
|
+ Lấy ý kiến của các bộ, ngành, các
cơ quan đơn vị có liên quan
+ Tổ chức kiểm
tra thực địa
|
15
10
|
Bước
5
|
Dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ
LTHC trình Lãnh đạo Phòng Quản lý Biển và Hải đảo
|
Chuyên
viên được phân công
|
7
|
- Dự thảo văn bản Sở Tài nguyên và
Môi trường trình UBND Tỉnh phê duyệt TTHC.
- Dự thảo kết quả TTHC.
|
Bước
6
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Biển và Hải
đảo xem xét, thẩm định hồ sơ, trình Sở Tài nguyên và Môi trường kết quả giải
quyết hồ sơ TTHC
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn
|
2
|
- Phiếu Kiểm soát quá trình giải hồ
sơ.
- Dự thảo văn bản Sở Tài nguyên và
Môi trường trình UBND Tỉnh phê duyệt TTHC.
- Dự thảo kết quả TTHC.
|
Bước
7
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
xem xét, ký văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt
hồ sơ TTHC
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường
đóng dấu, chuyển hồ sơ trình UBND Tỉnh.
|
Lãnh
đạo Sở Văn thư Sở
|
4
|
- Văn bản Sở Tài nguyên và Môi trường
trình UBND Tỉnh phê duyệt TTHC.
- Dự thảo kết quả TTHC.
|
Bước
8
|
UBND Tỉnh xem xét, quyết định cho
phép trả lại khu vực biển trong trường hợp trả lại toàn bộ khu vực biển hoặc Giao
khu vực biển trong trường hợp trả lại một phần khu vực biển.
|
UBND
tỉnh
|
4
|
Quyết định cho phép trả lại khu vực
biển trong trường hợp trả lại toàn bộ khu vực biển hoặc Quyết định giao khu vực
biển trong trường hợp trả lại một phần khu vực biển
|
Bước
9
|
Văn thư UBND Tỉnh đóng dấu, chuyển
kết quả giải quyết TTHC về Công chức tiếp nhận hồ sơ của STNMT tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn
thư UBND tỉnh
|
1
|
Quyết định cho phép trả lại khu vực
biển trong trường hợp trả lại toàn bộ khu vực biển hoặc Quyết định giao khu vực
biển trong trường hợp trả lại một phần khu vực biển
|
Bước
10
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân
Công chức tiếp nhận hồ sơ của STNMT
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh:
- Xác nhận trên phần mềm.
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận
kết quả và thực hiện các nghĩa vụ có liên quan theo quy định
- Gửi Quyết định cho phép trả lại
khu vực biển đến Cục thuế nơi có khu vực biển được trả lại để xác định và
thông báo số tiền sử dụng biển được hoàn trả (nếu có), các khoản nghĩa vụ tài
chính mà tổ chức, cá nhân phải thực hiện.
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ của STNMT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
- Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết
quả
- Quyết định cho phép trả lại khu vực
biển trong trường hợp trả lại toàn bộ khu vực biển hoặc Quyết định giao khu vực
biển trong trường hợp trả lại một phần khu vực biển
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
58 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
5. Thủ tục: Sửa đổi,
bổ sung Quyết định giao khu vực biển (cấp tỉnh), mã thủ tục
1.005400.000.00.00.H06
Thời gian giải quyết: 68 ngày làm việc. Thời gian lấy ý kiến và thời gian kiểm tra thực địa
đã tính vào thời gian giải quyết TTHC (Quyết định số 1117/QĐ-UBND ngày 26/4/2021).
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc cụ thể
|
Đơn
vị/ người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết
quả/ sản phẩm
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp;
+ Qua dịch vụ bưu chính
+ Trực tuyến
- Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ
theo quy định tại Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/2/2021 của Chính phủ;
Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ.
- Trả lời về tính đầy đủ của thành
phần hồ sơ. Nếu hồ sơ không hợp lệ thì trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ.
- Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin một cửa điện tử;
chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ của STNMT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả/ Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước
2
|
Nhận hồ sơ từ Công chức tiếp nhận hồ
sơ của STNMT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, phân công chuyên
viên thẩm định hồ sơ theo quy định
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn
|
|
- Phiếu Kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
- Hồ sơ TTHC
|
Bước
3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ:
|
|
|
|
Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định,
trình Lãnh đạo phòng thông báo bằng văn bản, có nêu rõ lý do, trình Lãnh đạo
Sở ký duyệt để chuyển trả hồ sơ về Công chức tiếp nhận hồ sơ của STNMT tại
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, trả cho tổ chức, cá nhân
|
|
3
|
- Phiếu Kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
- Dự thảo văn bản Sở Tài nguyên và
Môi trường trả lại hồ sơ TTHC.
|
- Chuyên viên thẩm định hồ sơ và dự
thảo văn bản trả lời, có nêu rõ lý do
- Lãnh đạo Phòng xem xét và ký
trình
- Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt và
Văn thư phát hành văn bản
|
Chuyên
viên được phân công
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn
Lãnh
đạo Sở
|
1,5
0,5
1
|
|
Nếu hồ sơ đủ điều kiện, chuyên viên
tiến hành xử lý và thẩm định hồ sơ.
|
Chuyên
viên được phân công
|
15
|
Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ.
|
Bước
4
|
Tổ chức lấy ý kiến và kiểm tra thực
địa
|
Chuyên
viên được phân công
|
25
|
Dự thảo văn bản Sở Tài nguyên và
Môi trường lấy ý kiến và kiểm tra thực địa
|
+ Lấy ý kiến của các bộ, ngành, các
cơ quan đơn vị có liên quan
+ Tổ chức kiểm tra thực địa
|
15
10
|
Bước
5
|
Dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ
TTHC trình Lãnh đạo Phòng Quản lý Biển và Hải đảo
|
Chuyên
viên được phân công
|
12
|
- Dự thảo văn bản Sở Tài nguyên và
Môi trường trình UBND Tỉnh phê duyệt TTHC.
- Dự thảo kết quả TTHC.
|
Bước
6
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Biển và Hải
đảo xem xét, thẩm định hồ sơ, trình Sở Tài nguyên và Môi trường kết quả giải
quyết hồ sơ TTHC
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn
|
2
|
- Phiếu Kiểm soát quá trình giải hồ
sơ.
- Dự thảo văn bản Sở Tài nguyên và
Môi trường trình UBND Tỉnh phê duyệt TTHC.
- Dự thảo kết quả TTHC.
|
Bước
7
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
xem xét, ký văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt hồ sơ TTHC
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường
đóng dấu, chuyển hồ sơ trình UBND Tỉnh.
|
Lãnh
đạo Sở Văn thư Sở
|
4
|
- Văn bản Sở Tài nguyên và Môi trường
trình UBND Tỉnh phê duyệt TTHC.
- Dự thảo kết quả TTHC.
|
Bước
8
|
UBND Tỉnh xem xét, quyết định Sửa đổi,
bổ sung Quyết định giao khu vực biển hoặc văn bản trả lời không ra quyết định
Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển
|
UBND
tỉnh
|
4
|
Quyết định Sửa đổi, bổ sung Quyết định
Giao khu vực biển hoặc văn bản trả lời không ra quyết định Sửa đổi, bổ sung
Quyết định giao khu vực biển
|
Bước
9
|
Văn thư UBND Tỉnh đóng dấu, chuyển
kết quả giải quyết TTHC về Công chức tiếp nhận hồ sơ của STNMT tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn
thư UBND tỉnh
|
1
|
Quyết định Sửa đổi, bổ sung Quyết định
Giao khu vực biển hoặc văn bản trả lời không ra quyết định Sửa đổi, bổ sung
Quyết định giao khu vực biển
|
Bước
10
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân:
Công chức tiếp nhận hồ sơ của STNMT
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh:
- Xác nhận trên phần mềm một cửa.
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận
kết quả và thực hiện các nghĩa vụ có liên quan theo quy định
- Gửi Quyết định Sửa đổi, bổ sung
Quyết định Giao khu vực biển đến Cục thuế nơi có hoạt động sử dụng khu vực biển
để ban hành Thông báo nộp tiền sử dụng khu vực biển
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ của STNMT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
- Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết
quả
- Quyết định Sửa đổi, bổ sung Quyết
định Giao khu vực biển hoặc văn bản trả lời không ra quyết định Sửa đổi, bổ
sung Quyết định giao khu vực biển
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
68 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
6. Thủ tục: Cấp
giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh), mã thủ tục 1.005189.000.00.00.H06
Thời gian giải quyết: 78 ngày làm việc; Thời gian lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan, tổ
chức, thời gian kiểm tra thực địa đã tính vào thời gian thẩm định hồ sơ (Quyết
định số 2927/QĐ-UBND ngày 17/10/2017).
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết
quả/ sản phẩm
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp;
+ Qua dịch vụ bưu chính.
+ Trực tuyến
- Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo
quy định tại Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ;
- Trả lời về tính đầy đủ của thành
phần hồ sơ. Nếu hồ sơ không hợp lệ thì trả lại và yêu cầu hoàn thiện hồ sơ.
- Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử;
chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn nếu hồ sơ hợp lệ.
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ của STNMT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả/ Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước
2
|
Nhận hồ sơ từ Công chức tiếp nhận hồ
sơ của STNMT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, phân công chuyên
viên thẩm định hồ sơ theo quy định
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn
|
|
Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ;
- Hồ sơ TTHC;
|
Bước
3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ:
|
|
|
|
Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định,
trình Lãnh đạo phòng thông báo bằng văn bản, có nêu rõ lý do, trình Lãnh đạo
Sở ký duyệt để chuyển trả hồ sơ về Công chức tiếp nhận hồ sơ của STNMT tại
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, trả cho tổ chức, cá nhân
|
|
3
|
|
- Chuyên viên thẩm định hồ sơ và dự
thảo văn bản trả lời, có nêu rõ lý do
- Lãnh đạo Phòng xem xét và ký
trình
- Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt và
Văn thư phát hành văn bản
|
Chuyên
viên được phân công
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn
Lãnh
đạo Sở
|
1,5
0,5
1
|
- Phiếu Kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
- Dự thảo văn bản Sở Tài nguyên và
Môi trường trả lại hồ sơ TTHC.
|
Nếu hồ sơ đủ điều kiện, trình lãnh đạo
phòng xem xét, Dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ TTHC:
|
|
59
|
- Phiếu Kiểm soát quá trình giải hồ
sơ.
- Dự thảo văn bản Sở Tài nguyên và
Môi trường trình UBND Tỉnh phê duyệt TTHC.
- Dự thảo kết quả TTHC.
|
Chuyên viên thẩm định hồ sơ:
+ Xử lý hồ sơ và hoàn thành thẩm định.
+ Dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ
LTHC trình Lãnh đạo Phòng Quản lý Biển và Hải đảo
|
Chuyên
viên được phân công
|
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Biển và Hải
đảo xem xét, thẩm định hồ sơ, trình Sở Tài nguyên và Môi trường kết quả giải quyết
hồ sơ TTHC
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn
|
3
|
- Phiếu Kiểm soát quá trình giải hồ
sơ.
- Dự thảo văn bản Sở Tài nguyên và
Môi trường trình UBND Tỉnh phê duyệt TTHC.
- Dự thảo kết quả TTHC.
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
xem xét, ký văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt
hồ sơ TTHC
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường
đóng dấu, chuyển hồ sơ trình UBND Tỉnh.
|
Lãnh
đạo Sở Văn thư Sở
|
4
|
- Văn bản Sở Tài nguyên và Môi trường
trình UBND Tỉnh phê duyệt TTHC.
- Dự thảo kết quả TTHC.
|
Bước
6
|
UBND Tỉnh xem xét, quyết định việc
cấp Giấy phép nhận chìm ở biển
|
UBND
tỉnh
|
6
|
Giấy phép nhận chìm ở biển
|
Bước
7
|
Văn thư UBND Tỉnh đóng dấu, chuyển
kết quả giải quyết TTHC về Công chức tiếp nhận hồ sơ của STNMT tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn
thư UBND tỉnh
|
|
Giấy phép nhận chìm ở biển
|
Bước
8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân:
Công chức tiếp nhận hồ sơ của STNMT
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh:
- Xác nhận trên phần mềm.
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận
kết quả và thực hiện thu lệ phí theo quy định
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ của STNMT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
- Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết
quả
- Giấy phép nhận chìm ở biển
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
78 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
7. Thủ tục: Gia hạn
Giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh), mã thủ tục 20.000472.000.0.00.H06
Thời gian giải quyết: 63 ngày làm việc; Thời gian lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan, tổ
chức, thời gian kiểm tra thực địa đã tính vào thời gian thẩm định hồ sơ (Quyết
định số 2927/QĐ-UBND ngày 17/10/2017).
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết
quả/ sản phẩm
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp;
+ Qua dịch vụ bưu chính.
+ Trực tuyến
- Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ
theo quy định tại Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ;
- Trả lời về tính đầy đủ của thành
phần hồ sơ. Nếu hồ sơ không hợp lệ thì trả lại và yêu cầu hoàn thiện hồ sơ.
- Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử;
chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn nếu hồ sơ hợp lệ.
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ của STNMT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả/ Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước
2
|
Nhận hồ sơ từ Công chức tiếp nhận hồ
sơ của STNMT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, phân công chuyên
viên thẩm định hồ sơ theo quy định
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn
|
|
Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ;
- Hồ sơ TTHC;
|
Bước
3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ:
|
|
|
|
Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định,
trình Lãnh đạo phòng thông báo bằng văn bản, có nêu rõ lý do, trình Lãnh đạo
Sở ký duyệt để chuyển trả hồ sơ về Công chức tiếp nhận hồ sơ của STNMT tại
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, trả cho tổ chức, cá nhân
|
|
3
|
|
- Chuyên viên thẩm định hồ sơ và dự
thảo văn bản trả lời, có nêu rõ lý do
- Lãnh đạo Phòng xem xét và ký
trình
- Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt và
Văn thư phát hành văn bản
|
Chuyên
viên được phân công
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn
Lãnh
đạo Sở
|
1,5
0,5
1
|
- Phiếu Kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
- Dự thảo văn bản Sở Tài nguyên và
Môi trường trả lại hồ sơ TTHC.
|
Nếu hồ sơ đủ điều kiện, trình lãnh
đạo phòng xem xét, Dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ TTHC:
|
|
44
|
- Phiếu Kiểm soát quá trình giải hồ
sơ.
- Dự thảo văn bản Sở
|
Chuyên viên thẩm định hồ sơ:
+ Xử lý hồ sơ và hoàn thành thẩm định.
+ Dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ
TTHC trình Lãnh đạo Phòng Quản lý Biển và Hải đảo
|
Chuyên
viên được phân công
|
|
Tài nguyên và Môi trường trình UBND
Tỉnh phê duyệt TTHC.
- Dự thảo kết quả TTHC.
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Biển và Hải
đảo xem xét, thẩm định hồ sơ, trình Sở Tài nguyên và Môi trường kết quả giải
quyết hồ sơ TTHC
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn
|
3
|
- Phiếu Kiểm soát quá trình giải hồ
sơ.
- Dự thảo văn bản Sở Tài nguyên và
Môi trường trình UBND Tỉnh phê duyệt TTHC.
- Dự thảo kết quả TTHC.
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
xem xét, ký văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt hồ sơ TTHC
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường
đóng dấu, chuyển hồ sơ trình UBND Tỉnh.
|
Lãnh
đạo Sở Văn thư Sở
|
4
|
- Văn bản Sở Tài nguyên và Môi trường
trình UBND Tỉnh phê duyệt TTHC.
- Dự thảo kết quả TTHC.
|
Bước
6
|
UBND Tỉnh xem xét, quyết định việc
Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển
|
UBND
tỉnh
|
6
|
Giấy phép nhận chìm đã được gia hạn
|
Bước
7
|
Văn thư UBND Tỉnh đóng dấu, chuyển
kết quả giải quyết TTHC về Công chức tiếp nhận hồ sơ của STNMT tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn
thư UBND tỉnh
|
1
|
Giấy phép nhận chìm đã được gia hạn
|
Bước
8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân:
Công chức tiếp nhận hồ sơ của STNMT
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh:
- Xác nhận trên phần mềm.
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận
kết quả và thực hiện thu lệ phí theo quy định
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ của STNMT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
- Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết
quả
- Giấy phép nhận chìm đã được gia hạn
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
63 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
8. Thủ tục: Sửa đổi,
bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh), mã thủ tục
1.000969.000.00.00.H06
Thời gian giải quyết: 47 ngày làm việc; Thời gian lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan, tổ
chức, thời gian kiểm tra thực địa đã tính vào thời gian thẩm định hồ sơ (Quyết
định số 2927/QĐ-UBND ngày 17/10/2017).
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết
quả/ sản phẩm
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp;
+ Qua dịch vụ bưu chính.
+ Trực tuyến
- Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ
theo quy định tại Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ;
- Trả lời về tính đầy đủ của thành
phần hồ sơ. Nếu hồ sơ không hợp lệ thì trả lại và yêu cầu hoàn thiện hồ sơ.
- Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử;
chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn nếu hồ sơ hợp lệ.
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ của STNMT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả/ Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước
2
|
Nhận hồ sơ từ Công chức tiếp nhận hồ
sơ của STNMT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, phân công chuyên
viên thẩm định hồ sơ theo quy định
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn
|
|
Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ;
- Hồ sơ TTHC;
|
Bước
3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ:
|
|
|
|
Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định,
trình Lãnh đạo phòng thông báo bằng văn bản, có nêu rõ lý do, trình Lãnh đạo
Sở ký duyệt để chuyển trả hồ sơ về Công chức tiếp nhận hồ sơ của STNMT tại
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân
|
|
3
|
|
- Chuyên viên thẩm định hồ sơ và dự
thảo văn bản trả lời, có nêu rõ lý do
- Lãnh đạo Phòng xem xét và ký
trình
- Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt và
Văn thư phát hành văn bản
|
Chuyên
viên được phân công
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn
Lãnh
đạo Sở
|
1,5
0,5
|
- Phiếu Kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
- Dự thảo văn bản Sở Tài nguyên và
Môi trường trả lại hồ sơ TTHC.
|
Nếu hồ sơ đủ điều kiện, trình lãnh
đạo phòng xem xét, Dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ TTHC:
|
|
29
|
- Phiếu Kiểm soát quá trình giải hồ
sơ.
- Dự thảo văn bản Sở Tài nguyên và Môi
trường trình UBND Tỉnh phê duyệt TTHC.
- Dự thảo kết quả TTHC.
|
Chuyên viên thẩm định hồ sơ:
+ Xử lý hồ sơ và hoàn thành thẩm định.
+ Dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ
TTHC trình Lãnh đạo Phòng Quản lý Biển và Hải đảo
|
Chuyên
viên được phân công
|
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Biển và Hải
đảo xem xét, thẩm định hồ sơ, trình Sở Tài nguyên và Môi trường kết quả giải
quyết hồ sơ TTHC
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn
|
2
|
- Phiếu Kiểm soát quá trình giải hồ
sơ.
- Dự thảo văn bản Sở Tài nguyên và
Môi trường trình UBND Tỉnh phê duyệt TTHC.
- Dự thảo kết quả TTHC.
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
xem xét, ký văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt hồ sơ TTHC
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường
đóng dấu, chuyển hồ sơ trình UBND Tỉnh.
|
Lãnh
đạo Sở Văn thư Sở
|
4
|
- Văn bản Sở Tài nguyên và Môi trường
trình UBND Tỉnh phê duyệt TTHC.
- Dự thảo kết quả TTHC.
|
Bước
6
|
UBND Tỉnh xem xét, quyết định việc
sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển
|
UBND
tỉnh
|
6
|
Giấy phép nhận chìm ở biển đã được
sửa đổi, bổ sung
|
Bước
7
|
Văn thư UBND Tỉnh đóng dấu, chuyển
kết quả giải quyết TTHC về Công chức tiếp nhận hồ sơ của STNMT tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn
thư UBND tỉnh
|
1
|
Giấy phép nhận chìm ở biển đã được
sửa đổi, bổ sung
|
Bước
8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân:
Công chức tiếp nhận hồ sơ của STNMT
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh:
- Xác nhận trên phần mềm một cửa.
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận
kết quả và thực hiện thu lệ phí theo quy định
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ của STNMT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
- Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết
quả Giấy phép nhận chìm ở biển đã được sửa đổi, bổ sung
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
47 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
9. Thủ tục: Trả lại
Giấy phép nhận chìm (cấp tỉnh), mã thủ tục 1.000942.000.00.00.H06
Thời gian giải quyết: 62 ngày làm việc; Thời gian lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan, tổ
chức, thời gian kiểm tra thực địa đã tính vào thời gian thẩm định hồ sơ (Quyết
định số 2927/QĐ-UBND ngày 17/10/2017).
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết
quả/ sản phẩm
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp;
+ Qua dịch vụ bưu chính.
+ Trực tuyến
- Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ
theo quy định tại Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ;
- Trả lời về tính đầy đủ của thành
phần hồ sơ. Nếu hồ sơ không hợp lệ thì trả lại và yêu cầu hoàn thiện hồ sơ.
- Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử;
chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn nếu hồ sơ hợp lệ.
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ của STNMT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả/ Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước
2
|
Nhận hồ sơ từ Công chức tiếp nhận hồ
sơ của STNMT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, phân công chuyên viên
thẩm định hồ sơ theo quy định
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn
|
1
|
Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ;
- Hồ sơ TTHC;
|
Bước
3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ:
|
|
|
|
Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định,
trình Lãnh đạo phòng thông báo bằng văn bản, có nêu rõ lý do, trình Lãnh đạo
Sở ký duyệt để chuyển trả hồ sơ về Công chức tiếp nhận hồ sơ của STNMT tại
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, trả cho tổ chức, cá nhân
|
|
3
|
|
- Chuyên viên thẩm định hồ sơ và dự
thảo văn bản trả lời, có nêu rõ lý do
- Lãnh đạo Phòng xem xét và ký
trình
- Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt và
Văn thư phát hành văn bản
|
Chuyên
viên được phân công
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn
Lãnh
đạo Sở
|
1,5
0,5
1
|
- Phiếu Kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
- Dự thảo văn bản Sở Tài nguyên và
Môi trường trả lại hồ sơ TTHC.
|
Nếu hồ sơ đủ điều kiện, trình lãnh
đạo phòng xem xét, Dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ TTHC:
|
|
|
- Phiếu Kiểm soát quá trình giải hồ
sơ.
- Dự thảo văn bản Sở Tài nguyên và
Môi trường trình UBND Tỉnh phê duyệt TTHC.
- Dự thảo kết quả TTHC.
|
Chuyên viên thẩm định hồ sơ:
+ Xử lý hồ sơ và hoàn thành thẩm định.
+ Dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ
TTHC trình Lãnh đạo Phòng Quản lý Biển và Hải đảo
|
Chuyên
viên được phân công
|
44
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Biển và Hải
đảo xem xét, thẩm định hồ sơ, trình Sở Tài nguyên và Môi trường kết quả giải
quyết hồ sơ TTHC
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn
|
2
|
- Phiếu Kiểm soát quá trình giải hồ
sơ.
- Dự thảo văn bản Sở Tài nguyên và
Môi trường trình UBND Tỉnh phê duyệt TTHC.
- Dự thảo kết quả TTHC.
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
xem xét, ký văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt hồ sơ TTHC
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường
đóng dấu, chuyển hồ sơ trình UBND Tỉnh.
|
Lãnh
đạo Sở Văn thư Sở
|
4
|
- Văn bản Sở Tài nguyên và Môi trường
trình UBND Tỉnh phê duyệt TTHC.
- Dự thảo kết quả TTHC.
|
Bước
6
|
UBND Tỉnh xem xét, quyết định việc
cho phép trả lại Giấy phép nhận chìm ở biển
|
UBND
tỉnh
|
6
|
Quyết định về việc cho phép trả lại
Giấy phép nhận chìm ở biển
|
Bước
7
|
Văn thư UBND Tỉnh đóng dấu, chuyển
kết quả giải quyết TTHC về Công chức tiếp nhận hồ sơ của STNMT tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn
thư UBND tỉnh
|
1
|
Quyết định về việc cho phép trả lại
Giấy phép nhận chìm ở biển
|
Bước
8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân:
Công chức tiếp nhận hồ sơ của STNMT
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh:
- Xác nhận trên phần mềm.
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận
kết quả và thực hiện thu lệ phí theo quy định
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ của STNMT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
- Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết
quả
- Quyết định về việc cho phép trả lại
Giấy phép nhận chìm ở biển
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
62 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
10. Thủ tục: Cấp
lại Giấy phép nhận chìm (cấp tỉnh), mã thủ tục 2.000444.000.00.00.H06
Thời gian giải quyết: 33 ngày làm việc, Thời gian lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan, tổ
chức, thời gian kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ (Quyết
định số 2927/QĐ-UBND ngày 17/10/2017).
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết
quả/ sản phẩm
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp;
+ Qua dịch vụ bưu chính.
+ Trực tuyến
- Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ
theo quy định tại Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ;
- Trả lời về tính đầy đủ của thành
phần hồ sơ. Nếu hồ sơ không hợp lệ thì trả lại và yêu cầu hoàn thiện hồ sơ.
- Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử;
chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn nếu hồ sơ hợp lệ.
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ của STNMT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả/ Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước
2
|
Nhận hồ sơ từ Công chức tiếp nhận hồ
sơ của STNMT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, phân công chuyên
viên thẩm định hồ sơ theo quy định
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn
|
1
|
Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ;
- Hồ sơ TTHC;
|
Bước
3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ:
|
|
|
|
Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định,
trình Lãnh đạo phòng thông báo bằng văn bản, có nêu rõ lý do, trình Lãnh đạo
Sở ký duyệt để chuyển trả hồ sơ về Công chức tiếp nhận hồ sơ của STNMT tại
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, trả cho tổ chức, cá nhân
|
|
3
|
|
- Chuyên viên thẩm định hồ sơ và dự
thảo văn bản trả lời, có nêu rõ lý do
- Lãnh đạo Phòng xem xét và ký
trình
|
Chuyên
viên được phân công
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn
Lãnh
đạo Sở
|
1,5
0,5
1
|
- Phiếu Kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
- Dự thảo văn bản Sở Tài nguyên và
Môi trường trả lại hồ sơ TTHC.
|
- Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt và
Văn thư phát hành văn bản
|
Nếu hồ sơ đủ điều kiện, trình lãnh
đạo phòng xem xét, Dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ TTHC:
|
|
|
- Phiếu Kiểm soát quá trình giải hồ
sơ.
- Dự thảo văn bản Sở Tài nguyên và
Môi trường trình UBND Tỉnh phê duyệt TTHC.
- Dự thảo kết quả TTHC.
|
Chuyên viên thẩm định hồ sơ:
+ Xử lý hồ sơ và hoàn thành thẩm định.
+ Dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ
TTHC trình Lãnh đạo Phòng Quản lý Biển và Hải đảo
|
Chuyên
viên được phân công
|
16
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Biển và Hải
đảo xem xét, thẩm định hồ sơ, trình Sở Tài nguyên và Môi trường kết quả giải
quyết hồ sơ TTHC
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn
|
2
|
- Phiếu Kiểm soát quá trình giải hồ
sơ.
- Dự thảo văn bản Sở Tài nguyên và
Môi trường trình UBND Tỉnh phê duyệt TTHC.
- Dự thảo kết quả TTHC.
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
xem xét, ký văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt hồ sơ TTHC
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường
đóng dấu, chuyển hồ sơ trình UBND Tỉnh.
|
Lãnh
đạo Sở Văn thư Sở
|
3
|
- Văn bản Sở Tài nguyên và Môi trường
trình UBND Tỉnh phê duyệt TTHC.
- Dự thảo kết quả TTHC.
|
Bước
6
|
UBND Tỉnh xem xét, quyết định việc
cấp lại Giấy phép nhận chìm ở biển
|
UBND
tỉnh
|
6
|
Giấy phép nhận chìm ở biển đã được
cấp lại
|
Bước
7
|
Văn thư UBND Tỉnh đóng dấu, chuyển
kết quả giải quyết TTHC về Công chức tiếp nhận hồ sơ của STNMT tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn
thư UBND tỉnh
|
1
|
Giấy phép nhận chìm ở biển đã được
cấp lại
|
Bước
8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân:
Công chức tiếp nhận hồ sơ của STNMT
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh:
- Xác nhận trên phần mềm.
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận
kết quả và thực hiện thu lệ phí theo quy định
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ của STNMT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
- Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết
quả
- Giấy phép nhận chìm ở biển đã được
cấp lại
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC: 33 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Quyết định 1608/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1608/QĐ-UBND ngày 16/06/2021 phê duyệt quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
566
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|