|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
885/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Nông
|
|
Người ký:
|
Lê Trọng Yên
|
Ngày ban hành:
|
25/07/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 885/QĐ-UBND
|
Đắk Nông, ngày 25
tháng 7 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN KRÔNG NÔ, TỈNH ĐẮK NÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16
tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật
Quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng
6 năm 2022 của Quốc hội tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính
sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy
nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều thi hành của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng
01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5
năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3
năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc Phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất
quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc
gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 839/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5
năm 2022 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2030 tỉnh Đắk Nông cho các huyện, thành phố Gia Nghĩa;
Căn cứ Quyết định số 2074/QĐ-UBND ngày 09 tháng
12 năm 2022 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông;
Theo đề nghị của UBND huyện Krông Nô tại Tờ
trình số 77/TTr-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 164/TTr-STNMT ngày 14 tháng 7 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Krông Nô, tỉnh
Đắk Nông với các nội dung chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:
(Chi tiết theo Phụ lục I kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023: (Chi tiết theo
Phụ lục II kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023: (Chi
tiết theo Phụ lục III kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
2023: (Chi tiết theo Phụ lục IV kèm theo).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này UBND huyện Krông Nô có trách
nhiệm:
1. Tổ chức công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất
năm 2023 theo quy định tại Điều 48 Luật Đất đai được sửa đổi, bổ sung tại khoản
1 Điều 6 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
việc tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất, chặt chẽ đáp ứng
yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn
huyện Krông Nô.
2. Xác định vị trí, ranh giới và công khai diện
tích đất trồng lúa; đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất (đất
có rừng tự nhiên) cần bảo vệ nghiêm ngặt; điều tiết phân bổ nguồn lực, trước hết
là nguồn ngân sách nhà nước bảo đảm lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát
triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng;
có biện pháp phù hợp để giảm chi phí sản xuất, tăng thu nhập, để người trồng
lúa yên tâm sản xuất; tăng đầu tư hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật, đảm bảo
tính thống nhất, đồng bộ giữa các khu vực.
3. Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt,
tuân thủ đúng các quy định pháp luật có liên quan và đảm bảo theo các chỉ tiêu
sử dụng đất được phê duyệt trong kế hoạch sử dụng đất.
4. Thường xuyên tuyên truyền, phổ biến pháp luật đất
đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng
mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
5. Quản lý, sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng
đất, nhất là khu vực chuyển mục đích sử dụng đất để tập trung cho phát triển
kinh tế - xã hội và chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng phát triển dịch vụ, đô
thị để tăng nguồn thu cho ngân sách Nhà nước; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng
đất. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ
hoang hóa đất đã giao, cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được
quy hoạch phát triển đô thị, khu dân cư nông thôn, cụm công nghiệp, đất thương
mại, dịch vụ, đất cơ sở sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp nhằm sử dụng tiết
kiệm, hiệu quả quỹ đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất
giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu
về bảo vệ môi trường.
6. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản
lý, sử dụng đất đai, kịp thời ngăn chặn và xử lý nghiêm đối với trường hợp sử dụng
đất vi phạm trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết không giải quyết
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các
trường hợp không có trong kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra xử lý các trường hợp
đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo
quy định của pháp luật đất đai và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh trong việc sử
dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, tuân thủ đúng các quy định của pháp luật.
7. Đối với các vị trí, công trình, dự án trong kế
hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Krông Nô phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030, quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 đã được phê duyệt nhưng chưa thống nhất
với Quy hoạch chung xây dựng thị trấn Đắk Mâm, UBND huyện Krông Nô có trách nhiệm
cập nhật các quy hoạch chi tiết trong quá trình thực hiện điều chỉnh tổng thể
quy hoạch chung thị trấn Đắk Mâm đến năm 2030 huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông.
8. Đối với các vị trí, công trình, dự án trong kế
hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Krông Nô đã được phê duyệt quy hoạch xây dựng
chi tiết tỷ lệ 1/500. Tuy nhiên, trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 mới
chỉ phân bổ chỉ tiêu và cập nhật ranh giới khu chức năng, chưa bố trí cụ thể từng
loại đất trên bản đồ quy hoạch theo quy hoạch chi tiết. UBND huyện Krông Nô có
trách nhiệm rà soát, lập hồ sơ gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư để cập nhật vào Quy hoạch
tỉnh Đắk Nông thời kỳ 2021-2030, làm cơ sở để điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2030 huyện Krông Nô đảm bảo đồng bộ, thống nhất với quy hoạch chi tiết
được duyệt.
9. Chỉ đạo, kiểm tra và chịu trách nhiệm trước UBND
tỉnh trong việc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, tuân thủ đúng các quy định của
pháp luật.
10. Định kỳ trước ngày 15/12 hàng năm, tổng hợp,
báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất hàng năm của địa phương gửi về Sở
Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, tham mưu UBND tỉnh báo cáo Bộ Tài nguyên
và Môi trường theo quy định.
Điều 3. Sở Tài nguyên và Môi trường, Hội đồng thẩm định quy hoạch sử
dụng đất giai đoạn 2021-2030, kế hoạch sử dụng đất hàng năm các huyện, thành phố
Gia Nghĩa, UBND huyện Krông Nô và Đơn vị tư vấn chịu trách nhiệm trước pháp luật
và UBND tỉnh đối với các nội dung tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Công thương,
Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Văn hóa Thể thao và Du
lịch; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Krông Nô; Hội đồng thẩm định
quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 và kế hoạch sử dụng sử dụng đất hàng
năm các huyện, thành phố Gia Nghĩa; Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- TT. Huyện ủy Krông Nô;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TH, KT, NNTNMT(LVT).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Trọng Yên
|
PHỤ LỤC I
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2023 HUYỆN KRÔNG NÔ, TỈNH ĐẮK NÔNG
(Kèm theo Quyết định số 885/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Đắk
Nông)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Buôn Choah
|
Xã Đắk Drô
|
Xã Đắk Nang
|
Xã Đắk Sôr
|
Xã Đức Xuyên
|
Xã Nam Đà
|
Xã Nam Xuân
|
Xã Nâm N‘Đir
|
Xã Nâm Nung
|
Xã Quảng Phú
|
Xã Tân Thành
|
TT. Đắk Mâm
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
I
|
Loại đất
|
|
81.349,32
|
4.646,00
|
5.354,11
|
4.123,28
|
2.849,00
|
10.164,34
|
5.773,72
|
3.772,82
|
11.483,39
|
10.482,36
|
12.071,28
|
8.811,51
|
1.817,51
|
1
|
Đất nông nghiệp
Trong đó:
|
NNP
|
73.113,01
|
4.353,54
|
4.664,53
|
3.781,30
|
2.591,53
|
8.706,32
|
4.953,62
|
3.472,22
|
10.711,06
|
10.031,43
|
10.204,94
|
8.121,71
|
1.520,81
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2.518,77
|
566,92
|
227,05
|
161,72
|
46,50
|
193,90
|
351,06
|
240,26
|
388,49
|
102,02
|
205,13
|
22,57
|
13,15
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.621,84
|
497,05
|
145,85
|
161,44
|
-
|
180,93
|
219,01
|
102,37
|
90,84
|
16,27
|
194,84
|
0,09
|
13,15
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
13.588,86
|
2.714,63
|
156,86
|
588,66
|
142,06
|
1.340,45
|
774,82
|
148,70
|
744,80
|
1.456,64
|
4.663,70
|
857,68
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
35.699,79
|
378,28
|
3.990,15
|
2.062,73
|
1.544,04
|
636,84
|
2.303,03
|
3.019,05
|
4.370,64
|
5.264,53
|
3.731,45
|
6.941,76
|
1.457,29
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
5.634,63
|
602,17
|
50,49
|
313,79
|
0,00
|
2.632,16
|
618,92
|
-
|
-
|
1.417,10
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
10.460,41
|
2,96
|
-
|
-
|
833,13
|
3.393,75
|
661,93
|
-
|
4.419,57
|
1.149,07
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
4.523,63
|
65,07
|
153,33
|
640,57
|
0,62
|
495,21
|
147,85
|
6,31
|
766,15
|
602,01
|
1.461,03
|
178,15
|
7,33
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
2.263,87
|
27,71
|
94,12
|
407,12
|
-
|
190,19
|
100,24
|
-
|
142,22
|
272,80
|
1.004,88
|
24,59
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
450,71
|
8,00
|
79,04
|
10,83
|
19,85
|
11,01
|
93,01
|
52,85
|
13,28
|
34,64
|
25,03
|
68,47
|
34,70
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
236,21
|
15,51
|
7,61
|
3,00
|
5,33
|
3,00
|
3,00
|
5,05
|
8,13
|
5,42
|
118,60
|
53,08
|
8,48
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
Trong đó:
|
PNN
|
7.883,00
|
281,36
|
689,58
|
341,98
|
248,45
|
1.362,38
|
678,30
|
300,60
|
772,33
|
366,56
|
1.866,34
|
679,74
|
295,38
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
1.227,64
|
-
|
8,10
|
-
|
-
|
1.020,59
|
3,01
|
-
|
185,15
|
6,00
|
-
|
-
|
4,79
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
5,35
|
0,20
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
0,23
|
0,10
|
0,10
|
-
|
0,20
|
0,23
|
4,19
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
25,00
|
-
|
7,00
|
-
|
-
|
-
|
18,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
35,58
|
3,83
|
7,95
|
0,01
|
2,12
|
1,72
|
8,40
|
0,23
|
6,72
|
0,55
|
0,79
|
0,34
|
2,92
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
25,08
|
1,50
|
2,97
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
7,19
|
0,56
|
12,41
|
-
|
0,41
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
59,24
|
-
|
14,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
39,80
|
1,96
|
3,44
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
98,74
|
12,32
|
10,10
|
3,70
|
3,42
|
3,50
|
2,99
|
7,60
|
6,57
|
1,80
|
28,74
|
18,00
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
Trong đó:
|
DHT
|
3.718,62
|
103,04
|
276,74
|
238,47
|
76,61
|
175,22
|
344,64
|
115,15
|
215,79
|
154,96
|
1.616,48
|
256,46
|
145,06
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
813,85
|
44,18
|
84,96
|
37,51
|
34,38
|
36,18
|
76,96
|
65,77
|
116,59
|
47,90
|
95,95
|
111,34
|
62,13
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
665,21
|
13,61
|
144,60
|
156,60
|
0,02
|
4,79
|
34,69
|
30,37
|
31,72
|
83,64
|
0,08
|
126,01
|
39,08
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
5,69
|
0,50
|
1,84
|
0,40
|
0,56
|
-
|
0,53
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,94
|
0,92
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
7,88
|
0,43
|
0,48
|
0,08
|
0,40
|
0,15
|
4,55
|
0,21
|
0,15
|
0,08
|
0,72
|
0,28
|
0,35
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
65,41
|
3,94
|
4,53
|
1,57
|
5,78
|
2,01
|
3,69
|
4,63
|
4,45
|
6,70
|
8,03
|
6,54
|
13,54
|
-
|
Đất XD cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
14,47
|
0,92
|
-
|
0,04
|
1,00
|
0,64
|
1,26
|
1,97
|
0,66
|
2,50
|
1,78
|
1,21
|
2,49
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
2.032,57
|
32,58
|
31,34
|
39,65
|
28,39
|
125,89
|
215,23
|
2,27
|
49,87
|
0,03
|
1.495,15
|
1,67
|
10,50
|
-
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
0,91
|
0,06
|
-
|
0,05
|
-
|
0,05
|
-
|
0,02
|
0,10
|
0,05
|
0,05
|
0,25
|
0,28
|
-
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
4,21
|
-
|
0,65
|
0,28
|
-
|
-
|
0,54
|
0,50
|
0,52
|
0,71
|
0,51
|
0,50
|
-
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
74,21
|
6,02
|
7,47
|
1,68
|
2,90
|
2,07
|
3,66
|
9,06
|
7,29
|
6,16
|
12,84
|
7,72
|
7,34
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
5,21
|
0,80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,41
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
18,93
|
-
|
-
|
0,61
|
-
|
2,08
|
2,98
|
-
|
3,64
|
2,78
|
-
|
-
|
6,84
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
|
DKH
|
0,56
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,56
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
2,90
|
-
|
-
|
-
|
2,90
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
6,61
|
-
|
0,87
|
-
|
0,28
|
1,36
|
0,55
|
0,35
|
0,80
|
-
|
0,81
|
-
|
1,59
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
24,84
|
-
|
-
|
-
|
24,84
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
11,49
|
1,77
|
1,57
|
0,18
|
0,69
|
0,47
|
0,92
|
0,92
|
1,14
|
1,34
|
1,06
|
0,58
|
0,85
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
19,29
|
-
|
1,70
|
0,03
|
-
|
0,40
|
7,92
|
-
|
0,41
|
-
|
-
|
-
|
8,83
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
633,46
|
32,60
|
76,66
|
34,71
|
52,49
|
34,40
|
108,23
|
65,16
|
64,25
|
64,20
|
64,62
|
36,14
|
-
|
2.14
|
Đốt ở tại đô thị
|
ODT
|
63,65
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
63,65
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
15,08
|
0,82
|
1,10
|
2,13
|
0,40
|
1,57
|
1,05
|
0,53
|
0,27
|
0,82
|
1,27
|
0,73
|
4,39
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,68
|
-
|
-
|
-
|
0,60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,04
|
0,07
|
-
|
0,97
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.576,00
|
121,88
|
168,61
|
61,19
|
86,88
|
69,05
|
111,77
|
110,59
|
178,47
|
133,03
|
113,25
|
362,26
|
59,02
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
283,38
|
-
|
75,13
|
0,32
|
-
|
54,46
|
70,79
|
-
|
66,17
|
-
|
16,51
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
57,61
|
3,40
|
37,91
|
1,00
|
0,30
|
1,00
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
7,50
|
5,00
|
0,30
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
353,31
|
11,10
|
-
|
-
|
9,02
|
95,64
|
141,80
|
-
|
-
|
84,37
|
-
|
10,06
|
1,32
|
II
|
Khu chức năng
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Đất khu công nghệ
cao
|
KCN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
1.817,51
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.817,51
|
4
|
Khu sản xuất
nông nghiệp
|
KNN
|
26.782,88
|
645,00
|
3.440,00
|
1.248,57
|
1.200,00
|
485,00
|
1.810,00
|
2.395,00
|
3.180,00
|
3.110,00
|
2.385,00
|
5.884,31
|
1.000,00
|
5
|
Khu lâm nghiệp
|
KLN
|
20.618,67
|
670,20
|
203,82
|
954,36
|
833,75
|
6.521,12
|
1.428,70
|
6,31
|
5.185,72
|
3.168,18
|
1.461,03
|
178,15
|
7,33
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
15.345,00
|
2.600,00
|
608,50
|
530,00
|
501,50
|
200,00
|
2.935,00
|
-
|
3.175,00
|
200,00
|
4.395,00
|
200,00
|
-
|
7
|
Khu bảo tồn
thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
5.557,81
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.417,36
|
1.140,44
|
-
|
-
|
-
|
8
|
Khu phát triển
công nghiệp
|
KPC
|
25,00
|
-
|
7,00
|
-
|
-
|
-
|
18,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9
|
Khu đô thị
|
DTC
|
817,38
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
817,38
|
10
|
Khu thương mại -
dịch vụ
|
KTM
|
163,50
|
6,41
|
16,70
|
8,40
|
12,22
|
5,50
|
15,40
|
5,27
|
32,32
|
6,06
|
32,41
|
7,34
|
15,46
|
11
|
Khu đô thị -
thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
430,40
|
12
|
Khu dân cư nông
thôn
|
DNT
|
1.016,45
|
48,10
|
128,23
|
44,22
|
74,37
|
50,35
|
197,00
|
93,24
|
104,83
|
103,80
|
115,11
|
57,21
|
-
|
13
|
Khu ở, làng nghề,
sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
777,55
|
44,00
|
86,18
|
41,64
|
63,11
|
43,80
|
109,40
|
77,74
|
85,37
|
69,34
|
100,95
|
56,03
|
-
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng
diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN KRÔNG NÔ, TỈNH ĐẮK
NÔNG
(Kèm theo Quyết định số 885/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Đắk
Nông)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Buôn Choah
|
Xã Đắk Drô
|
Xã Đắk Nang
|
Xã Đắk Sôr
|
Xã Đức Xuyên
|
Xã Nam Đà
|
Xã Nam Xuân
|
Xã Nâm N'Đir
|
Xã Nâm Nung
|
Xã Quảng Phú
|
Xã Tân Thành
|
TT. Đắk Mâm
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+... +(16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
I
|
Loại đất
|
|
275,74
|
-
|
7,80
|
2,20
|
0,05
|
101,60
|
71,78
|
18,07
|
0,88
|
0,03
|
7,87
|
11,32
|
54,14
|
1
|
Đất nông nghiệp
Trong đó:
|
NNP
|
272,79
|
-
|
7,80
|
2,16
|
0,04
|
100,91
|
71,72
|
16,90
|
0,88
|
0,03
|
7,87
|
11,32
|
53,16
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2,03
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
1,60
|
0,23
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1,93
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,60
|
0,23
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
139,06
|
-
|
0,47
|
0,90
|
0,04
|
56,58
|
56,96
|
1,43
|
0,17
|
0,03
|
7,12
|
0,05
|
15,31
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
130,43
|
-
|
7,33
|
1,16
|
-
|
41,54
|
14,46
|
15,46
|
0,71
|
-
|
0,65
|
11,27
|
37,85
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng dặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
1,27
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,19
|
0,07
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
Trong đó:
|
PNN
|
2,95
|
-
|
-
|
0,04
|
0,01
|
0,69
|
0,06
|
1,17
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,98
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
25
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
0,08
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
Trong đó:
|
DHT
|
0,17
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,17
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
Đất XD cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,12
|
-
|
-
|
0,04
|
0,01
|
-
|
0,06
|
1,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,89
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,89
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,69
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,69
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN
KRÔNG NÔ, TỈNH ĐẮK NÔNG
(Kèm theo Quyết định số 885/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Đắk
Nông)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Buôn Choah
|
Xã Đắk Drô
|
Xã Đắk Nang
|
Xã Đắk Sôr
|
Xã Đức Xuyên
|
Xã Nam Đà
|
Xã Nam Xuân
|
Xã Nâm N’Đir
|
Xã Nâm Nung
|
Xã Quảng Phú
|
Xã Tân Thành
|
TT. Đắk Mâm
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+… +(16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
544,99
|
30,87
|
39,16
|
19,58
|
6,42
|
114,21
|
83,90
|
35,13
|
53,37
|
10,96
|
40,99
|
50,75
|
59,65
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
5,82
|
-
|
0,20
|
0,29
|
0,20
|
4,20
|
0,43
|
-
|
-
|
-
|
0,30
|
-
|
0,20
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
4,53
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,00
|
0,23
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
0,20
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
299,87
|
22,77
|
16,41
|
8,91
|
3,01
|
58,29
|
64,80
|
13,69
|
40,67
|
4,72
|
35,04
|
18,62
|
12,80
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
237,48
|
8,10
|
22,45
|
10,38
|
3,21
|
50,43
|
18,60
|
21,43
|
12,35
|
6,24
|
5,65
|
32,13
|
46,51
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
0,45
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,35
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
1,37
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,29
|
0,07
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
6,90
|
1,00
|
0,43
|
1,01
|
-
|
1,20
|
0,39
|
0,04
|
0,55
|
0,30
|
0,30
|
1,50
|
0,18
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR (a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
2,27
|
0,50
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
0,02
|
0,13
|
-
|
0,14
|
1,01
|
-
|
0,45
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác;
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 HUYỆN
KRÔNG NÔ, TỈNH ĐẮK NÔNG
(Kèm theo Quyết định số 885/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Đắk
Nông)
Đơn vị tính:
ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Buôn Choah
|
Xã Đắk Drô
|
Xã Đắk Nang
|
Xã Đắk Sôr
|
Xã Đức Xuyên
|
Xã Nam Đà
|
Xã Nam Xuân
|
Xã Nâm N'Đir
|
Xã Nâm Nung
|
Xã Quảng Phú
|
Xã Tân Thành
|
TT. Đắk Mâm
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+ +(19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
I
|
Loại đất
|
|
12,79
|
-
|
0,18
|
-
|
-
|
11,06
|
0,05
|
-
|
1,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Đất nông nghiệp
Trong đó:
|
NNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất tà rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
Trong đó:
|
PNN
|
12,79
|
-
|
0,18
|
-
|
-
|
11,06
|
0,05
|
-
|
1,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
1,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
Trong đó:
|
DHT
|
11,29
|
-
|
0,18
|
-
|
-
|
11,06
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất XD cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
11,29
|
-
|
0,18
|
-
|
-
|
11,06
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng kho dư
trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Quyết định 885/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 885/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 25/07/2023 huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông
383
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|