|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 25/2020/QĐ-UBND Bảng giá tính thuế tài nguyên tỉnh Sơn La
Số hiệu:
|
25/2020/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Hoàng Quốc Khánh
|
Ngày ban hành:
|
25/06/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
25/2020/QĐ-UBND
|
Sơn
La, ngày 25 tháng 6 năm
2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN
ĐỐI VỚI NHÓM, LOẠI TÀI NGUYÊN CÓ TÍNH CHẤT LÝ HÓA GIỐNG NHAU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
SƠN LA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số
44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định về khung giá
tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống
nhau;
Căn cứ Thông tư số
05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài
chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên
có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại
Tờ trình số 263/TTr-STC ngày 19 tháng 5 năm 2020; Báo cáo số 257/BC-STC ngày 03
tháng 6 năm 2020 của Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bảng giá tính
thuế tài nguyên đối với nhóm loại tài nguyên có tính chất lý hóa giống nhau áp
dụng trên địa bàn tỉnh Sơn La, gồm:
1. Giá tính thuế tài nguyên đối với
khoáng sản kim loại (Phụ lục I);
2. Giá tính thuế tài nguyên đối với
khoáng sản không kim loại (Phụ lục II);
3. Giá tính thuế tài nguyên đối với
sản phẩm từ rừng tự nhiên (Phụ lục III);
4. Giá tính thuế tài nguyên đối với
nước thiên nhiên (Phụ lục IV);
5. Giá tính thuế tài nguyên đối với
tài nguyên khác (Phụ lục V).
(có
Phụ lục giá tính thuế chi tiết kèm theo)
Điều 2. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 09 tháng 7 năm 2020.
2. Bãi bỏ Quyết
định số 27/2017/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2017 của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; các tổ chức, hộ
gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- TT Tỉnh ủy (B/c);
- TT HĐND tỉnh (B/c);
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- UB MTTQ và các Đoàn thể tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các đ/c Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Cục KSTTHC-VPCP;
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài chính;
- Cục KTVBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Như Điều 3;
- Sở Tư pháp;
- Cục Thuế tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, TH, Hà 100 bản.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Hoàng Quốc Khánh
|
PHỤ LỤC
SỐ I
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI
NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số
25/2020/QĐ-UBND ngày 25/6/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên
|
Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế tài nguyên
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
I
|
|
|
|
|
|
Khoáng sản kim loại
|
|
|
|
I1
|
|
|
|
|
Sắt
|
|
|
|
|
I101
|
|
|
|
Sắt kim loại
|
Tấn
|
9.000.000
|
|
|
I102
|
|
|
|
Quặng Manhetit (có từ
tính)
|
|
|
|
|
|
I10201
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm
lượng Fe < 30%
|
Tấn
|
300.000
|
|
|
|
I10202
|
|
|
Quặng Manhetit có
hàm lượng 30% ≤ Fe < 40%
|
Tấn
|
400.000
|
|
|
|
I10203
|
|
|
Quặng Manhetit có
hàm lượng 40% ≤ Fe < 50%
|
Tấn
|
525.000
|
|
|
|
I10204
|
|
|
Quặng Manhetit có
hàm lượng 50% ≤ Fe < 60%
|
Tấn
|
850.000
|
|
|
|
I10205
|
|
|
Quặng Manhetit có
hàm lượng Fe ≥ 60%
|
Tấn
|
1.025.000
|
|
|
I103
|
|
|
|
Quặng Limonit (không
từ tính)
|
|
|
|
|
|
I10301
|
|
|
Quặng Limonit có hàm
lượng Fe ≤ 30%
|
Tấn
|
180.000
|
|
|
|
I10302
|
|
|
Quặng Limonit có hàm
lượng 30% < Fe ≤ 40%
|
Tấn
|
245.000
|
|
|
|
I10303
|
|
|
Quặng Limonit có hàm
lượng 40% < Fe ≤ 50%
|
Tấn
|
310.000
|
|
|
|
I10304
|
|
|
Quặng Limonit có hàm
lượng 50% < Fe ≤ 60%
|
Tấn
|
380.000
|
|
|
|
I10305
|
|
|
Quặng Limonit có hàm
lượng Fe > 60%
|
Tấn
|
510.000
|
|
|
I104
|
|
|
|
Quặng sắt Deluvi
|
Tấn
|
165.000
|
|
I2
|
|
|
|
|
Mangan (Măng-gan)
|
|
|
|
|
I201
|
|
|
|
Quặng Mangan có hàm
lượng Mn ≤ 20%
|
Tấn
|
595.000
|
|
|
I202
|
|
|
|
Quặng Mangan có hàm
lượng 20% < Mn ≤ 25%
|
Tấn
|
850.000
|
|
|
I203
|
|
|
|
Quặng Mangan có hàm
lượng 25% < Mn ≤ 30%
|
Tấn
|
1.150.000
|
|
|
I204
|
|
|
|
Quặng Mangan có hàm
lượng 30% < Mn ≤ 35%
|
Tấn
|
1.450.000
|
|
|
I205
|
|
|
|
Quặng Mangan có hàm
lượng 35% < Mn ≤ 40%
|
Tấn
|
1.850.000
|
|
|
I206
|
|
|
|
Quặng Mmangan có hàm
lượng Mn > 40%
|
Tấn
|
2.550.000
|
|
I3
|
|
|
|
|
Titan
|
|
|
|
|
I301
|
|
|
|
Quặng Titan gốc
(ilmenit)
|
|
|
|
|
|
I30101
|
|
|
Quặng gốc Titan có
hàm lượng TiO2 ≤ 10%
|
Tấn
|
130.000
|
|
|
|
I30102
|
|
|
Quặng gốc Titan có
hàm lượng 10% < TiO2 ≤ 15%
|
Tấn
|
180.000
|
|
|
|
I30103
|
|
|
Quặng gốc Titan có
hàm lượng 15% < TiO2 ≤ 20%
|
Tấn
|
255.000
|
|
|
|
I30104
|
|
|
Quặng gốc Titan có
hàm lượng TiO2 > 20%
|
Tấn
|
468.000
|
|
|
I302
|
|
|
|
Quặng Titan sa
khoáng
|
|
|
|
|
|
I30201
|
|
|
Quặng Titan sa
khoáng chưa qua tuyển tách
|
Tấn
|
1.150.000
|
|
|
|
I30202
|
|
|
Titan sa khoáng đã
qua tuyển tách (tinh quặng Titan)
|
|
|
|
|
|
|
I3020201
|
|
Ilmenit
|
Tấn
|
2.275.000
|
|
|
|
|
I3020202
|
|
Quặng Zircon có hàm
lượng ZrO2 < 65%
|
Tấn
|
6.800.000
|
|
|
|
|
I3020203
|
|
Quặng Zircon có hàm
lượng ZrO2 ≥ 65%
|
Tấn
|
16.500.000
|
|
|
|
|
I3020204
|
|
Rutil
|
Tấn
|
9.350.000
|
|
|
|
|
I3020205
|
|
Monazite
|
Tấn
|
29.750.000
|
|
|
|
|
I3020206
|
|
Manhectic
|
Tấn
|
775.000
|
|
|
|
|
I3020207
|
|
Xỉ titan
|
Tấn
|
12.750.000
|
|
|
|
|
I3020208
|
|
Các sản phẩm còn lại
|
Tấn
|
3.500.000
|
|
I4
|
|
|
|
|
Vàng
|
|
|
|
|
I401
|
|
|
|
Quặng vàng gốc
|
|
|
|
|
|
I40101
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng
Au < 2 gram/Tấn
|
Tấn
|
1.105.000
|
|
|
|
I40102
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng
2 ≤ Au < 3 gram/tấn
|
Tấn
|
1.615.000
|
|
|
|
I40103
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng
3 ≤ Au < 4 gram/tấn
|
Tấn
|
2.200.000
|
|
|
|
I40104
|
|
|
Quặng vàng có hàm
lượng 4 ≤ Au <5 gram/tấn
|
Tấn
|
2.850.000
|
|
|
|
I40105
|
|
|
Quặng vàng có hàm
lượng 5 ≤ Au < 6 gram/tấn
|
Tấn
|
3.500.000
|
|
|
|
I40106
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng
6 ≤ Au < 7 gram/tấn
|
Tấn
|
4.150.000
|
|
|
|
I40107
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng
7 ≤ Au < 8 gram/tấn
|
Tấn
|
4.800.000
|
|
|
|
I40108
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng
Au ≥ 8 gram/tấn
|
Tấn
|
5.650.000
|
|
|
I402
|
|
|
|
Vàng kim loại (vàng
cốm); Vàng sa khoáng
|
Kg
|
750.000.000
|
|
|
I403
|
|
|
|
Tinh quặng vàng
|
|
|
|
|
|
I40301
|
|
|
Tinh quặng vàng có
hàm lượng 82 < Au ≤ 240 gram/tấn
|
Tấn
|
187.000.000
|
|
|
|
I40302
|
|
|
Tinh quặng vàng có
hàm lượng Au > 240 gram/tấn
|
Tấn
|
212.500.000
|
|
I5
|
|
|
|
|
Đất hiếm
|
|
|
|
|
I501
|
|
|
|
Quặng đất hiếm có
hàm lượng TR2O3 ≤ 1%
|
Tấn
|
102.000
|
|
|
I502
|
|
|
|
Quặng đất hiếm có
hàm lượng 1% < TR2O3 ≤ 2%
|
Tấn
|
162.000
|
|
|
I503
|
|
|
|
Quặng đất hiếm có
hàm lượng 2% < TR2O3 ≤ 3%
|
Tấn
|
230.000
|
|
|
I504
|
|
|
|
Quặng đất hiếm có
hàm lượng 3% < TR2O3 ≤ 4%
|
Tấn
|
310.000
|
|
|
I505
|
|
|
|
Quặng đất hiếm có
hàm lượng 4% < TR2O3 ≤ 5%
|
Tấn
|
390.000
|
|
|
I506
|
|
|
|
Quặng đất hiếm có
hàm lượng 5% < TR2O3 ≤ 10%
|
Tấn
|
595.000
|
|
|
I507
|
|
|
|
Quặng đất hiếm có
hàm lượng > 10% TR2O3
|
Tấn
|
1.275.000
|
|
I6
|
|
|
|
|
Bạch kim, bạc,
thiếc
|
|
|
|
|
I601
|
|
|
|
Bạch kim (1)
|
|
|
|
|
I602
|
|
|
|
Bạc
|
Kg
|
17.600.000
|
|
|
I603
|
|
|
|
Thiếc
|
|
|
|
|
|
I60301
|
|
|
Quặng thiếc gốc
|
|
|
|
|
|
|
I6030101
|
|
Quặng thiếc gốc có
hàm lượng 0,2% < SnO2 ≤ 0,4%
|
Tấn
|
1.088.000
|
|
|
|
|
I6030102
|
|
Quặng thiếc gốc có
hàm lượng 0,4% < SnO2 ≤ 0,6%
|
Tấn
|
1.535.000
|
|
|
|
|
I6030103
|
|
Quặng thiếc gốc có
hàm lượng 0,6% < SnO2 ≤ 0,8%
|
Tấn
|
2.045.000
|
|
|
|
|
I6030104
|
|
Quặng thiếc gốc có
hàm lượng 0,8% < SnO2 ≤ 1%
|
Tấn
|
2.555.000
|
|
|
|
|
I6030105
|
|
Quặng thiếc gốc có
hàm lượng SnO2 > 1%
|
Tấn
|
3.091.000
|
|
|
|
I60302
|
|
|
Tinh quặng thiếc có
hàm lượng SnO2 ≥ 70% (sa khoáng, quặng gốc)
|
Tấn
|
187.000.000
|
|
|
|
I60303
|
|
|
Thiếc kim loại
|
Tấn
|
287.500.000
|
|
I7
|
|
|
|
|
Wolfram, Antimoan
|
|
|
|
|
I701
|
|
|
|
Wolfram
|
|
|
|
|
|
I70101
|
|
|
Quặng Wolfram có hàm
lượng 0,1% < WO3 ≤ 0,3%
|
Tấn
|
1.573.000
|
|
|
|
I70102
|
|
|
Quặng Wolfram có hàm
lượng 0,3% < WO3 ≤ 0,5%
|
Tấn
|
2.355.000
|
|
|
|
I70103
|
|
|
Quặng Wolfram có hàm
lượng 0,5% < WO3 ≤ 0,7%
|
Tấn
|
3.528.000
|
|
|
|
I70104
|
|
|
Quặng Wolfram có hàm
lượng 0,7% < WO3 ≤ 1%
|
Tấn
|
4.610.000
|
|
|
|
I70105
|
|
|
Quặng Wolfram có hàm
lượng WO3>1%
|
Tấn
|
5.577.000
|
|
|
I702
|
|
|
|
Antimoan
|
|
|
|
|
|
I70201
|
|
|
Antimoan kim loại
|
Tấn
|
110.000.000
|
|
|
|
I70202
|
|
|
Quặng Antimoan
|
|
|
|
|
|
|
I7020201
|
|
Quặng Antimoan có
hàm lượng Sb ≤ 5%
|
Tấn
|
7.335.500
|
|
|
|
|
I7020202
|
|
Quặng Antimoan có
hàm lượng 5 < Sb ≤ 10%
|
Tấn
|
12.240.000
|
|
|
|
|
I7020203
|
|
Quặng Antimoan có
hàm lượng 10% < Sb ≤ 15%
|
Tấn
|
17.265.000
|
|
|
|
|
I7020204
|
|
Quặng Antimoan có
hàm lượng 15% < Sb ≤ 20%
|
Tấn
|
24.440.000
|
|
|
|
|
I7020205
|
|
Quặng Antimoan có hàm
lượng Sb > 20%
|
Tấn
|
31.625.000
|
|
I8
|
|
|
|
|
Chì, kẽm
|
|
|
|
|
I801
|
|
|
|
Chì, kẽm kim loại
|
Tấn
|
41.000.000
|
|
|
I802
|
|
|
|
Tinh quặng chì, kẽm
|
|
|
|
|
|
I80201
|
|
|
Tinh quặng chì
|
|
|
|
|
|
|
I8020101
|
|
Tinh quặng chì có
hàm lượng Pb < 50%
|
Tấn
|
14.025.000
|
|
|
|
|
I8020102
|
|
Tinh quặng chì có
hàm lượng Pb ≥ 50%
|
Tấn
|
20.035.500
|
|
|
|
I80202
|
|
|
Tinh quặng kẽm
|
|
|
|
|
|
|
I8020201
|
|
Tinh quặng kẽm có
hàm lượng Zn < 50%
|
Tấn
|
4.500.000
|
|
|
|
|
I8020202
|
|
Tinh quặng kẽm có
hàm lượng Zn ≥ 50%
|
Tấn
|
6.000.000
|
|
|
I803
|
|
|
|
Quặng chì, kẽm
|
|
|
|
|
|
I80301
|
|
|
Quặng chì + kẽm hàm
lượng Pb + Zn < 5%
|
Tấn
|
680.000
|
|
|
|
I80302
|
|
|
Quặng chì + kẽm hàm
lượng 5% < Pb + Zn < 10%
|
Tấn
|
1.130.500
|
|
|
|
I80303
|
|
|
Quặng chì + kẽm hàm
lượng 10% ≤ Pb + Zn < 15%
|
Tấn
|
1.600.000
|
|
|
|
I80304
|
|
|
Quặng chì + kẽm hàm
lượng Pb + Zn ≥ 15%
|
Tấn
|
2.057.000
|
|
I9
|
|
|
|
|
Nhôm, Bouxite
|
|
|
|
|
I901
|
|
|
|
Quặng Bouxite trầm
tích
|
Tấn
|
64.000
|
|
|
I902
|
|
|
|
Quặng Bouxite
Laterit
|
Tấn
|
325.000
|
|
I10
|
|
|
|
|
Đồng
|
|
|
|
|
I1001
|
|
|
|
Quặng đồng
|
|
|
|
|
|
I100101
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng
Cu < 0,5%
|
Tấn
|
586.500
|
|
|
|
I100102
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng
0,5% ≤ Cu < 1%
|
Tấn
|
1.164.500
|
|
|
|
I100103
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng
1% ≤ Cu < 2%
|
Tấn
|
1.946.500
|
|
|
|
I100104
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng
2% ≤ Cu < 3%
|
Tấn
|
2.750.000
|
|
|
|
I100105
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng
3% ≤ Cu < 4%
|
Tấn
|
3.665.000
|
|
|
|
I100106
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng
4% ≤ Cu < 5%
|
Tấn
|
4.810.000
|
|
|
|
I100107
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng
Cu ≥ 5%
|
Tấn
|
6.050.000
|
|
|
I1002
|
|
|
|
Tinh quặng đồng có hàm
lượng Cu < 20%
|
Tấn
|
18.150.000
|
|
|
I1003
|
|
|
|
Tinh quặng đồng có
hàm lượng Cu ≥ 20% (trừ sản phẩm công nghiệp)
|
Tấn
|
22.400.000
|
|
I11
|
|
|
|
|
Niken (Quặng
Niken)
|
|
|
|
|
I1101
|
|
|
|
Quăng niken có hàm
lượng Ni < 0,5%
|
Tấn
|
470.000
|
|
|
I1102
|
|
|
|
Quặng niken có hàm
lượng 0,5 ≤ Ni < 0,75%
|
Tấn
|
839.000
|
|
|
I1103
|
|
|
|
Quặng niken có hàm
lượng 0,75 ≤ Ni < 1%
|
Tấn
|
1.174.000
|
|
|
I1104
|
|
|
|
Quặng niken có hàm
lượng 1 ≤ Ni < 1,25%
|
Tấn
|
1.509.000
|
|
|
I1105
|
|
|
|
Quặng niken có hàm
lượng 1,25 ≤ Ni < 1,5%
|
Tấn
|
1.845.000
|
|
|
I1106
|
|
|
|
Quặng niken có hàm
lượng 1,5 ≤ Ni < 1,75%
|
Tấn
|
2.180.000
|
|
|
I1107
|
|
|
|
Quặng niken có hàm
lượng 1,75 ≤ Ni < 2%
|
Tấn
|
2.515.000
|
|
I12
|
|
|
|
|
Cô-ban (coban),
Mô-lip-đen (molipden), Thủy ngân, Ma-nhê (magie), Va-na-đi (vanadi)
|
|
|
|
|
I1201
|
|
|
|
Molipden
|
Tấn
|
3.150.000
|
|
|
I1202
|
|
|
|
Cô-ban
(coban), Thủy ngân, Ma-nhê (magie), Va-na-đi (vanadi) (1)
|
|
|
|
I13
|
|
|
|
|
Khoáng sản kim loại
khác
|
|
|
|
|
I1301
|
|
|
|
Tinh quặng Bismuth
hàm lượng 10% ≤ Bi < 20%
|
Tấn
|
12.550.000
|
|
|
I1302
|
|
|
|
Quặng Crôm hàm lượng
Cr ≥ 40%
|
Tấn
|
3.300.000
|
Ghi chú: (1): Chưa phát
sinh
PHỤ LỤC SỐ II
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI
VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 25/2020/QĐ-UBND
ngày 25/6/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Đồng
Mã nhóm, loại
tài nguyên
|
Tên nhóm,
loại tài nguyên/Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính
thuế tài nguyên
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
II
|
|
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại
|
|
|
|
II1
|
|
|
|
|
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình
|
M3
|
49.000
|
|
II2
|
|
|
|
|
Đá, sỏi
|
|
|
|
|
II201
|
|
|
|
Sỏi
|
|
|
|
|
|
II20101
|
|
|
Sạn trắng
|
M3
|
440.000
|
|
|
|
II20102
|
|
|
Các loại cuội, sỏi, sạn khác
|
M3
|
170.000
|
|
|
II202
|
|
|
|
Đá
|
|
|
|
|
|
II20201
|
|
|
Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, Granit và
Dolomit)
|
|
|
|
|
|
|
II2020101
|
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1 m2
|
M3
|
850.000
|
|
|
|
|
II2020102
|
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1 m2
đến dưới 0,3 m2
|
M3
|
1.700.000
|
|
|
|
|
II2020103
|
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3 m2
đến dưới 0,6 m2
|
M3
|
5.100.000
|
|
|
|
|
II2020104
|
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6 m2
đến dưới 01 m2
|
M3
|
7.000.000
|
|
|
|
|
II2020105
|
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 01 m2
trở lên
|
M3
|
9.000.000
|
|
|
|
II20202
|
|
|
Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ
nghệ)
|
|
|
|
|
|
|
II2020201
|
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4 m3
|
M3
|
850.000
|
|
|
|
|
II2020202
|
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối đến từ 0,4 m3
đến dưới 1 m3
|
M3
|
1.700.000
|
|
|
|
|
II2020203
|
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 1m3
đến dưới 3 m3
|
M3
|
2.550.000
|
|
|
|
|
II2020204
|
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối trên 3 m3
|
M3
|
3.500.000
|
|
|
|
II20203
|
|
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường
|
|
|
|
|
|
|
II2020301
|
|
Đá hỗn hợp sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản
khai thác)
|
M3
|
85.000
|
|
|
|
|
II2020302
|
|
Đá hộc
|
M3
|
114.000
|
|
|
|
|
II2020303
|
|
Đá cấp phối
|
M3
|
140.000
|
|
|
|
|
II2020304
|
|
Đá dăm các loại
|
M3
|
165.000
|
|
|
|
|
II2020305
|
|
Đá lô ca
|
M3
|
170.000
|
|
|
|
|
II2020306
|
|
Đá chẻ
|
M3
|
340.000
|
|
|
|
|
II2020307
|
|
Đá bụi, mạt đá
|
M3
|
80.000
|
|
|
|
II20204
|
|
|
Đá Bazan dạng cục, cột (trụ)
|
M3
|
1.500.000
|
|
II3
|
|
|
|
|
Đá nung vôi và sản xuất xi măng
|
|
|
|
|
II301
|
|
|
|
Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản
khai thác)
|
M3
|
77.000
|
|
|
II302
|
|
|
|
Đá sản xuất xi măng
|
|
|
|
|
|
II30201
|
|
|
Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)
|
M3
|
84.000
|
|
|
|
II30202
|
|
|
Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai
thác)
|
M3
|
63.000
|
|
|
|
II30203
|
|
|
Đá làm phụ gia sản xuất xi măng
|
|
|
|
|
|
|
II3020301
|
|
Đá Puzolan (khoáng sản khai thác)
|
M3
|
110.000
|
|
|
|
|
II3020302
|
|
Đá cát kết Silic (khoáng sản khai thác)
|
M3
|
52.500
|
|
|
|
|
II3020303
|
|
Đá cát kết đen (khoáng sản khai thác)
|
M3
|
52.500
|
|
|
|
|
II3020304
|
|
Quặng Laterit sắt (khoáng sản khai thác)
|
Tấn
|
127.500
|
|
II4
|
|
|
|
|
Đá hoa trắng
|
|
|
|
|
II401
|
|
|
|
Đá hoa trắng kích thước ≥ 0,4 m3
sau khai thác chưa phân loại màu sắc, chất lượng
|
M3
|
350.000
|
|
|
II402
|
|
|
|
Đá hoa trắng dạng khối (≥ 0,4 m3) để
xẻ làm ốp lát
|
|
|
|
|
|
II40201
|
|
|
Loại 1 - trắng đều
|
M3
|
16.500.000
|
|
|
|
II40202
|
|
|
Loại 2 - vân vệt
|
M3
|
12.750.000
|
|
|
|
II40203
|
|
|
Loại 3 - màu xám hoặc màu khác
|
M3
|
8.500.000
|
|
|
II403
|
|
|
|
Đá hoa trắng dạng khối (< 0,4m3)
để xẻ làm ốp lát
|
M3
|
3.450.000
|
|
|
II404
|
|
|
|
Đá hoa trắng sản xuất bột Carbonat
|
M3
|
270.000
|
|
|
II405
|
|
|
|
Đá hoa trắng < 0,4 m3 để chế tác
mỹ nghệ
|
M3
|
1.380.000
|
|
|
II406
|
|
|
|
Đá hoa trắng làm sỏi nhân tạo
|
M3
|
300.000
|
|
II5
|
|
|
|
|
Cát
|
|
|
|
|
II501
|
|
|
|
Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn)
|
M3
|
68.000
|
|
|
II502
|
|
|
|
Cát xây dựng
|
|
|
|
|
|
II50201
|
|
|
Cát đen dùng trong xây dựng
|
M3
|
128.000
|
|
|
|
II50202
|
|
|
Cát vàng dùng trong xây dựng
|
M3
|
228.000
|
|
|
II503
|
|
|
|
Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai
thác)
|
M3
|
128.000
|
|
II6
|
|
|
|
|
Cát làm thủy tinh
|
M3
|
298.000
|
|
II7
|
|
|
|
|
Đất làm gạch, ngói
|
M3
|
119.000
|
|
II8
|
|
|
|
|
Đá Granite
|
|
|
|
|
II801
|
|
|
|
Đá Granite màu Ruby
|
M3
|
7.000.000
|
|
|
II802
|
|
|
|
Đá Granite màu đỏ
|
M3
|
5.100.000
|
|
|
II803
|
|
|
|
Đá Granite màu tím, trắng
|
M3
|
2.125.000
|
|
|
II804
|
|
|
|
Đá Granite màu khác
|
M3
|
3.400.000
|
|
|
II805
|
|
|
|
Đá Gabro và Diorit
|
M3
|
4.250.000
|
|
|
II806
|
|
|
|
Đá Granite, Gabro, Diorit khai thác (không đồng
nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi)
|
M3
|
900.000
|
|
|
II807
|
|
|
|
Đá Granite bán phong hóa
|
M3
|
59.000
|
|
II9
|
|
|
|
|
Sét chịu lửa
|
|
|
|
|
II901
|
|
|
|
Sét chịu lửa màu trắng, xám, xám trắng
|
Tấn
|
323.000
|
|
|
II902
|
|
|
|
Sét chịu lửa các màu còn lại
|
Tấn
|
153.000
|
|
II10
|
|
|
|
|
Dolomite, Quartzite
|
|
|
|
|
II1001
|
|
|
|
Dolomite
|
|
|
|
|
|
II100101
|
|
|
Đá Dolomite sau khai thác chưa phân loại màu sắc,
chất lượng
|
M3
|
383.000
|
|
|
|
II100102
|
|
|
Đá khối Dolomite dùng để xẻ (trừ nhóm II
100104)
|
|
|
|
|
|
|
II10010201
|
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện
tích bề mặt dưới 0,3 m2
|
M3
|
3.400.000
|
|
|
|
|
II10010202
|
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện
tích bề mặt từ 0,3 m2 đến dưới 0,6 m2
|
M3
|
6.800.000
|
|
|
|
|
II10010203
|
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện
tích bề mặt từ 0,6 m2 đến dưới 1 m2
|
M3
|
9.000.000
|
|
|
|
|
II10010204
|
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện
tích bề mặt từ 1 m2 trở lên
|
M3
|
11.000.000
|
|
|
|
II100103
|
|
|
Đá Dolomite sử dụng làm nguyên liệu sản xuất
công nghiệp
|
M3
|
170.000
|
|
|
|
II100104
|
|
|
Đá Dolomite màu vân gỗ
|
M3
|
24.000.000
|
|
|
II1002
|
|
|
|
Quarzite
|
|
|
|
|
|
II100201
|
|
|
Quặng Quarzite thường
|
Tấn
|
136.000
|
|
|
|
II100202
|
|
|
Quặng Quarzite (Thạch anh tinh thể)
|
Tấn
|
255.000
|
|
|
|
II100203
|
|
|
Đá Quarzite (sử dụng áp điện)
|
Tấn
|
1.650.000
|
|
|
II1003
|
|
|
|
Pyrophylit
|
|
|
|
|
|
II100301
|
|
|
Pyrophylit (khoáng sản khai thác)
|
Tấn
|
118.000
|
|
|
|
II100302
|
|
|
Pyrophylit có hàm lượng 25% < Al2O3
≤ 30%
|
Tấn
|
185.000
|
|
|
|
II100303
|
|
|
Pyrophylit có hàm lượng 30% < Al2O3
≤ 33%
|
Tấn
|
400.000
|
|
|
|
II100304
|
|
|
Pyrophylit có hàm lượng Al2O3 >
33%
|
Tấn
|
518.000
|
|
II11
|
|
|
|
|
Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm
tích; Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ)
|
|
|
|
|
II1101
|
|
|
|
Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây)
|
Tấn
|
225.000
|
|
|
II1102
|
|
|
|
Cao lanh đã rây
|
Tấn
|
680.000
|
|
|
II1103
|
|
|
|
Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản
khai thác)
|
Tấn
|
250.000
|
|
|
II1104
|
|
|
|
Fenspat phong hóa
|
Tấn
|
75.000
|
|
II12
|
|
|
|
|
Mica, thạch anh kỹ thuật
|
|
|
|
|
II1201
|
|
|
|
Mica
|
|
|
|
|
|
II120101
|
|
|
Mica
|
Tấn
|
1.400.000
|
|
|
|
II120102
|
|
|
Sericite
|
Tấn
|
385.000
|
|
|
|
II120103
|
|
|
Đá phiến Sericite thu hồi từ khai thác
Sericite
|
Tấn
|
140.000
|
|
|
II1202
|
|
|
|
Thạch anh kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
II120201
|
|
|
Thạch anh kỹ thuật
|
Tấn
|
253.000
|
|
|
|
II120202
|
|
|
Thạch anh bột
|
Tấn
|
1.275.000
|
|
|
|
II120203
|
|
|
Thạch anh hạt
|
Tấn
|
1.650.000
|
|
II13
|
|
|
|
|
Pirite, Phosphorite
|
|
|
|
|
II1301
|
|
|
|
Quặng Pirite (1)
|
|
|
|
|
II1302
|
|
|
|
Quặng Phosphorite
|
|
|
|
|
|
II130201
|
|
|
Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5
< 20%
|
Tấn
|
425.000
|
|
|
|
II130202
|
|
|
Quặng Phosphorite có hàm lượng 20% ≤ P2O5
< 30%
|
Tấn
|
550.000
|
|
|
|
II130203
|
|
|
Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5
≥ 30%
|
Tấn
|
700.000
|
|
II14
|
|
|
|
|
Apatit
|
|
|
|
|
II1401
|
|
|
|
Apatit loại I
|
|
|
|
|
|
II140101
|
|
|
Apatit loại I dạng cục
|
Tấn
|
1.550.000
|
|
|
|
II140102
|
|
|
Apatit loại I dạng bột
|
Tấn
|
1.150.000
|
|
|
II1402
|
|
|
|
Apatit loại II
|
Tấn
|
975.000
|
|
|
II1403
|
|
|
|
Apatit loại III
|
Tấn
|
425.000
|
|
|
II1404
|
|
|
|
Apatit loại tuyển
|
Tấn
|
1.250.000
|
|
II15
|
|
|
|
|
Secpentin (Quặng Secpentin)
|
Tấn
|
138.000
|
|
II16
|
|
|
|
|
Than antraxit hầm lò
|
|
|
|
|
II1601
|
|
|
|
Than sạch trong than khai thác (cám 0 - 15, cục
- 15)
|
Tấn
|
1.306.000
|
|
|
II1602
|
|
|
|
Than cục
|
|
|
|
|
|
II160201
|
|
|
Than cục 1a, 1b, 1c
|
Tấn
|
2.784.600
|
|
|
|
II160202
|
|
|
Than cục 2a, 2b
|
Tấn
|
3.281.000
|
|
|
|
II160203
|
|
|
Than cục 3a, 3b
|
Tấn
|
3.438.000
|
|
|
|
II160204
|
|
|
Than cục 4a, 4b
|
Tấn
|
3.404.520
|
|
|
|
II160205
|
|
|
Than cục 5a, 5b
|
Tấn
|
3.050.880
|
|
|
|
II160206
|
|
|
Than cục don 6a, 6b, 6c
|
Tấn
|
2.747.000
|
|
|
|
II160207
|
|
|
Than cục don 7a, 7b, 7c
|
Tấn
|
1.351.560
|
|
|
|
II160208
|
|
|
Than cục don 8a, 8b, 8c
|
Tấn
|
828.000
|
|
|
II1603
|
|
|
|
Than cám
|
|
|
|
|
|
II160301
|
|
|
Than cám 1
|
Tấn
|
2.606.000
|
|
|
|
II160302
|
|
|
Than cám 2
|
Tấn
|
2.713.000
|
|
|
|
II160303
|
|
|
Than cám 3a, 3b, 3c
|
Tấn
|
2.237.760
|
|
|
|
II160304
|
|
|
Than cám 4a, 4b
|
Tấn
|
1.706.880
|
|
|
|
II160305
|
|
|
Than cám 5a, 5b
|
Tấn
|
1.349.040
|
|
|
|
II160306
|
|
|
Than cám 6a, 6b
|
Tấn
|
1.065.120
|
|
|
|
II160307
|
|
|
Than cám 7a, 7b, 7c
|
Tấn
|
803.040
|
|
|
II1604
|
|
|
|
Than bùn
|
|
|
|
|
|
II160401
|
|
|
Than bùn tuyển 1a, 1b
|
Tấn
|
805.000
|
|
|
|
II160402
|
|
|
Than bùn tuyển 2a, 2b
|
Tấn
|
715.000
|
|
|
|
II160403
|
|
|
Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c
|
Tấn
|
568.000
|
|
|
|
II160404
|
|
|
Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c
|
Tấn
|
464.520
|
|
II17
|
|
|
|
|
Than antraxit lộ thiên
|
|
|
|
|
II1701
|
|
|
|
Than sạch trong than khai thác (cám 0 - 15, cục
- 15)
|
Tấn
|
1.306.000
|
|
|
II1702
|
|
|
|
Than cục
|
|
|
|
|
|
II170201
|
|
|
Than cục 1a, 1b, 1c
|
Tấn
|
2.784.600
|
|
|
|
II170202
|
|
|
Than cục 2a, 2b
|
Tấn
|
3.281.000
|
|
|
|
II170203
|
|
|
Than cục 3a, 3b
|
Tấn
|
3.438.000
|
|
|
|
II170204
|
|
|
Than cục 4a, 4b
|
Tấn
|
3.404.520
|
|
|
|
II170205
|
|
|
Than cục 5a, 5b
|
Tấn
|
3.050.880
|
|
|
|
II170206
|
|
|
Than cục don 6a, 6b, 6c
|
Tấn
|
2.747.000
|
|
|
|
II170207
|
|
|
Than cục don 7a, 7b, 7c
|
Tấn
|
1.351.560
|
|
|
|
II170208
|
|
|
Than cục don 8a, 8b, 8c
|
Tấn
|
828.000
|
|
|
II1703
|
|
|
|
Than cám
|
|
|
|
|
|
II170301
|
|
|
Than cám 1
|
Tấn
|
2.606.000
|
|
|
|
II170302
|
|
|
Than cám 2
|
Tấn
|
2.713.000
|
|
|
|
II170303
|
|
|
Than cám 3a, 3b, 3c
|
Tấn
|
2.237.760
|
|
|
|
II170304
|
|
|
Than cám 4a, 4b
|
Tấn
|
1.706.880
|
|
|
|
II170305
|
|
|
Than cám 5a, 5b
|
Tấn
|
1.349.040
|
|
|
|
II170306
|
|
|
Than cám 6a, 6b
|
Tấn
|
1.065.120
|
|
|
|
II170307
|
|
|
Than cám 7a, 7b, 7c
|
Tấn
|
803.040
|
|
|
II1704
|
|
|
|
Than bùn
|
|
|
|
|
|
II170401
|
|
|
Than bùn tuyển 1a, 1b
|
Tấn
|
805.000
|
|
|
|
II170402
|
|
|
Than bùn tuyển 2a, 2b
|
Tấn
|
715.000
|
|
|
|
II170403
|
|
|
Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c
|
Tấn
|
568.000
|
|
|
|
II170404
|
|
|
Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c
|
Tấn
|
464.520
|
|
II18
|
|
|
|
|
Than nâu, than mỡ
|
|
|
|
|
II1801
|
|
|
|
Than nâu
|
Tấn
|
760.000
|
|
|
II1802
|
|
|
|
Than mỡ
|
|
|
|
|
|
II180201
|
|
|
Than mỡ có độ tro khô Ak ≤ 40%
|
Tấn
|
1.750.000
|
|
|
|
II180202
|
|
|
Than mỡ có độ tro khô Ak > 40%
|
Tấn
|
910.000
|
|
II19
|
|
|
|
|
Than khác
|
|
|
|
|
II1901
|
|
|
|
Than bùn
|
Tấn
|
280.000
|
|
|
II1902
|
|
|
|
Than bùn tuyển khác
|
Tấn
|
136.000
|
|
|
II1903
|
|
|
|
Than bã sàng
|
Tấn
|
206.000
|
|
|
II1904
|
|
|
|
Xít thải than
|
Tấn
|
192.000
|
|
|
II1905
|
|
|
|
Than cám trong than nguyên khai 0 - 15 mm
|
Tấn
|
1.523.000
|
|
|
II1906
|
|
|
|
Than cục trong than nguyên khai 15 - 100 mm
|
Tấn
|
2.302.000
|
|
II20
|
|
|
|
|
Kim cương, Rubi, Sapphire
|
|
|
|
|
II2001
|
|
|
|
Rubi thô chưa phân loại theo kich thước, chất
lượng
|
Kg
|
880.000.000
|
|
|
II2002
|
|
|
|
Sapphire thô chưa phân loại theo kích thước,
chất lượng
|
Kg
|
880.000.000
|
|
|
II2003
|
|
|
|
Corindon thô chưa phân loại theo kích thước,
chất lượng
|
Kg
|
880.000.000
|
|
II21
|
|
|
|
|
Emerald, Alexandrite, Opan (1)
|
|
|
|
II22
|
|
|
|
|
Adit, Rodolite, Pyrope, Berin, Spinen, Topaz
|
|
|
|
|
II2201
|
|
|
|
Berin, mã não có màu xanh da trời, xanh nước
biển, sáng ngọc
|
Viên
|
660.000
|
|
II23
|
|
|
|
|
Thạch anh tinh thể màu; Cryolite; Opan quý
màu trắng, đỏ lửa; Birusa; Nefrite
|
|
|
|
|
II2301
|
|
|
|
Thạch anh ám khói, trong suốt, tóc
|
Tấn
|
880.000.000
|
|
|
II2302
|
|
|
|
Anmetit (thạch anh tím)
|
Tấn
|
1.100.000.000
|
|
|
II2303
|
|
|
|
Thạch anh tinh thể khác
|
Tấn
|
27.500.000
|
|
II24
|
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại khác
|
|
|
|
|
II2401
|
|
|
|
Barit
|
|
|
|
|
|
II240101
|
|
|
Quặng Barit khai thác hàm lượng BaSO4 <
20%
|
Tấn
|
60.000
|
|
|
|
II240102
|
|
|
Quặng Barit khai thác hàm lượng 20% ≤ BaSO4
< 40%
|
Tấn
|
205.000
|
|
|
|
II210103
|
|
|
Quặng Barit khai thác hàm lượng 40% ≤ BaSO4
< 60%
|
Tấn
|
450.000
|
|
|
|
II240104
|
|
|
Tinh quặng Barit hàm lượng 60% ≤ BaSO4
< 70%
|
Tấn
|
700.000
|
|
|
|
II240105
|
|
|
Tinh quặng Barit hàm lượng BaSO4 ≥
70%
|
Tấn
|
900.000
|
|
|
II2402
|
|
|
|
Fluorit
|
|
|
|
|
|
II240201
|
|
|
Quặng Fluorit khai thác hàm lượng CaF2
< 20%
|
Tấn
|
108.000
|
|
|
|
II240202
|
|
|
Quặng Fluorit khai thác hàm lượng 20% ≤ CaF2
< 30%
|
Tấn
|
350.000
|
|
|
|
II240203
|
|
|
Quặng Fluorit khai thác hàm lượng 30% ≤ CaF2
< 50%
|
Tấn
|
1.500.000
|
|
|
|
II240204
|
|
|
Quặng Fluorit có hàm lượng 50% ≤ CaF2 <
70%
|
Tấn
|
2.750.000
|
|
|
|
II240205
|
|
|
Quặng Fluorit có hàm lượng 70% ≤ CaF2
< 90%
|
Tấn
|
3.250.000
|
|
|
II2403
|
|
|
|
Quăng Diatomite khai thác
|
Tấn
|
255.000
|
|
|
II2404
|
|
|
|
Graphit
|
|
|
|
|
|
II240401
|
|
|
Quặng Graphit khai thác
|
Tấn
|
660.000
|
|
|
|
II240402
|
|
|
Tinh quặng Graphit
|
Tấn
|
7.300.000
|
|
|
II2405
|
|
|
|
Quặng Tacl (Tale)
|
|
|
|
|
|
II240501
|
|
|
Quặng Tacl khai thác
|
Tấn
|
630.000
|
|
|
|
II240502
|
|
|
Bột Tacl
|
Tấn
|
1.360.000
|
|
|
II2406
|
|
|
|
Bùn khoáng
|
Tấn
|
1.105.000
|
|
|
II2407
|
|
|
|
Sét Bentonite
|
M3
|
255.000
|
|
|
II2408
|
|
|
|
Quặng Silic
|
Tấn
|
620.000
|
|
|
II2409
|
|
|
|
Quặng Magnesit
|
Tấn
|
1.063.000
|
|
|
II2410
|
|
|
|
Đá phong thủy
|
|
|
|
|
|
II241001
|
|
|
Gỗ hóa thạch chiều cao < 20 cm
|
Viên
|
1.500.000
|
|
|
|
II241002
|
|
|
Gỗ hóa thạch chiều cao 20 - 30 cm
|
Viên
|
2.200.000
|
|
|
|
II241003
|
|
|
Gỗ hóa thạch chiều cao trên 30 cm
|
Viên
|
3.300.000
|
|
|
|
II241004
|
|
|
Đá sắt Nazodac giàu Corindon hoặc Safia
|
Kg
|
6.000
|
|
|
|
II241005
|
|
|
Calcite hồng, trắng, xanh
|
Kg
|
550.000
|
|
|
|
II241006
|
|
|
Fluorit có màu xanh da trời, tím, xanh Cửu
long
|
Kg
|
550.000
|
|
|
|
II241007
|
|
|
Đá vôi, phiến vôi trang trí non bộ, phong thủy
|
Tấn
|
1.100.000
|
|
|
|
II241008
|
|
|
Tourmaline đen
|
Viên
|
550.000
|
|
|
|
II241009
|
|
|
Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu, làm tranh
đá quý, bột mài kích thước nhỏ hơn 2,5mm
|
Kg
|
3.300.000
|
|
|
|
II241010
|
|
|
Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu trang sức
bán quý hoặc có kích thước từ 2,5mm trở lên
|
Viên
|
440.000
|
Ghi chú: (1):
Chưa phát sinh
PHỤ LỤC SỐ III
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI
VỚI SẢN PHẨM TỪ RỪNG TỰ NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 25/2020/QĐ-UBND
ngày 25/6/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên
|
Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế tài nguyên mới
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
III
|
|
|
|
|
|
Sản phẩm của rừng
tự nhiên
|
|
|
|
III1
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm I
|
|
|
|
|
III101
|
|
|
|
Cẩm lai
|
|
|
|
|
|
III10101
|
|
|
Đường kính (D) <
25 cm
|
M3
|
12.500.000
|
|
|
|
III10102
|
|
|
25 cm ≤ D < 50 cm
|
M3
|
24.650.000
|
|
|
|
III10103
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
M3
|
33.600.000
|
|
|
III102
|
|
|
|
Cẩm liên (cà gần)
|
M3
|
6.205.000
|
|
|
III103
|
|
|
|
Dáng hương (Giáng
hương)
|
M3
|
23.000.000
|
|
|
III104
|
|
|
|
Du sam
|
M3
|
21.000.000
|
|
|
III105
|
|
|
|
Gõ đỏ (Cà
te/Hồ bì)
|
|
|
|
|
|
III10501
|
|
|
D < 25 cm
|
M3
|
5.850.000
|
|
|
|
III10502
|
|
|
25 cm ≤ D < 50 cm
|
M3
|
23.800.000
|
|
|
|
III10503
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
M3
|
31.600.000
|
|
|
III106
|
|
|
|
Gụ
|
|
|
|
|
|
III10601
|
|
|
D < 25cm
|
M3
|
5.400.000
|
|
|
|
III10602
|
|
|
25 cm ≤ D < 50 cm
|
M3
|
11.100.000
|
|
|
|
III10603
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
M3
|
14.650.000
|
|
|
III107
|
|
|
|
Gụ mật (Gõ mật)
|
|
|
|
|
|
III10701
|
|
|
D < 25 cm
|
M3
|
3.650.000
|
|
|
|
III10702
|
|
|
25 cm ≤ D < 50 cm
|
M3
|
7.500.000
|
|
|
|
III10703
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
M3
|
13.250.000
|
|
|
III108
|
|
|
|
Hoàng đàn
|
M3
|
37.500.000
|
|
|
III109
|
|
|
|
Huê mộc, Sưa (Trắc
thối/Huỳnh đàn đỏ)
|
M3
|
3.400.000.000
|
|
|
III110
|
|
|
|
Huỳnh đường
|
M3
|
7.700.000
|
|
|
III111
|
|
|
|
Hương
|
|
|
|
|
|
III11101
|
|
|
D < 25 cm
|
M3
|
6.550.000
|
|
|
|
III11102
|
|
|
25 cm ≤ D < 50 cm
|
M3
|
16.300.000
|
|
|
|
III11103
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
M3
|
22.100.000
|
|
|
III112
|
|
|
|
Hương tía
|
M3
|
15.400.000
|
|
|
III113
|
|
|
|
Lát
|
M3
|
10.450.000
|
|
|
III114
|
|
|
|
Mun
|
M3
|
16.000.000
|
|
|
III115
|
|
|
|
Muồng đen
|
M3
|
5.610.000
|
|
|
III116
|
|
|
|
Pơ mu
|
|
|
|
|
|
III11601
|
|
|
D < 25 cm
|
M3
|
7.956.000
|
|
|
|
III11602
|
|
|
25 cm ≤ D < 50 cm
|
M3
|
15.300.000
|
|
|
|
III11603
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
M3
|
21.000.000
|
|
|
III117
|
|
|
|
Sơn huyết
|
M3
|
8.500.000
|
|
|
III118
|
|
|
|
Trai
|
M3
|
9.350.000
|
|
|
III119
|
|
|
|
Trắc
|
|
|
|
|
|
III11901
|
|
|
D < 25 cm
|
M3
|
7.400.000
|
|
|
|
III11902
|
|
|
25 cm ≤ D < 35 cm
|
M3
|
13.450.000
|
|
|
|
III11903
|
|
|
35 cm ≤ D < 50 cm
|
M3
|
24.800.000
|
|
|
|
III11904
|
|
|
50 cm ≤ D < 65 cm
|
M3
|
62.815.000
|
|
|
|
III11905
|
|
|
D ≥ 65 cm
|
M3
|
154.300.000
|
|
|
III120
|
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
III12001
|
|
|
D < 25 cm
|
M3
|
5.100.000
|
|
|
|
III12002
|
|
|
25 cm ≤ D < 35 cm
|
M3
|
8.000.000
|
|
|
|
III12003
|
|
|
35 cm ≤ D < 50 cm
|
M3
|
11.300.000
|
|
|
|
III12004
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
|
19.650.000
|
|
III2
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm II
|
|
|
|
|
III201
|
|
|
|
Cẩm xe
|
M3
|
6.700.000
|
|
|
III202
|
|
|
|
Đinh (Đinh hương)
|
|
|
|
|
|
III20201
|
|
|
D < 25 cm
|
M3
|
8.550.000
|
|
|
|
III20202
|
|
|
25 cm ≤ D < 50 cm
|
M3
|
12.200.000
|
|
|
|
III20203
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
M3
|
15.000.000
|
|
|
III203
|
|
|
|
Lim xanh
|
|
|
|
|
|
III20301
|
|
|
D < 25 cm
|
M3
|
7.150.000
|
|
|
|
III20302
|
|
|
25 cm ≤ D < 50 cm
|
M3
|
12.400.000
|
|
|
|
III20303
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
M3
|
15.000.000
|
|
|
III204
|
|
|
|
Nghiến
|
|
|
|
|
|
III20401
|
|
|
D < 25 cm
|
M3
|
4.300.000
|
|
|
|
III20402
|
|
|
25 cm ≤ D < 50 cm
|
M3
|
7.750.000
|
|
|
|
III20403
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
M3
|
10.850.000
|
|
|
III205
|
|
|
|
Kiền kiền
|
|
|
|
|
|
III20501
|
|
|
D < 25 cm
|
M3
|
5.100.000
|
|
|
|
III20502
|
|
|
25 cm ≤ D < 50 cm
|
M3
|
8.150.000
|
|
|
|
III20503
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
M3
|
14.150.000
|
|
|
III206
|
|
|
|
Da đá
|
M3
|
5.525.000
|
|
|
III207
|
|
|
|
Sao xanh
|
M3
|
6.250.000
|
|
|
III208
|
|
|
|
Sến
|
M3
|
8.800.000
|
|
|
III209
|
|
|
|
Sến mật
|
M3
|
5.750.000
|
|
|
III210
|
|
|
|
Sến mủ
|
M3
|
4.050.000
|
|
|
III211
|
|
|
|
Táu mật
|
M3
|
8.900.000
|
|
|
III212
|
|
|
|
Trai ly
|
M3
|
12.650.000
|
|
|
III213
|
|
|
|
Xoay
|
|
|
|
|
|
III21301
|
|
|
D < 25 cm
|
|
3.400.000
|
|
|
|
III21302
|
|
|
25 cm ≤ D < 50 cm
|
M3
|
4.750.000
|
|
|
|
III21303
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
M3
|
7.250.000
|
|
|
III214
|
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
III21401
|
|
|
D < 25 cm
|
M3
|
4.000.000
|
|
|
|
III21402
|
|
|
25 cm ≤ D < 50 cm
|
M3
|
9.000.000
|
|
|
|
III21403
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
M3
|
12.000.000
|
|
III3
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm III
|
|
|
|
|
III301
|
|
|
|
Bằng lăng
|
M3
|
4.400.000
|
|
|
III302
|
|
|
|
Cà chắc (cà chí)
|
|
|
|
|
|
III30201
|
|
|
D < 25 cm
|
M3
|
2.900.000
|
|
|
|
III30202
|
|
|
25 cm ≤ D < 50 cm
|
M3
|
4.000.000
|
|
|
|
III30203
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
M3
|
5.100.000
|
|
|
III303
|
|
|
|
Cà ổi
|
M3
|
5.500.000
|
|
|
III304
|
|
|
|
Chò chỉ
|
|
|
|
|
|
III30401
|
|
|
D < 25 cm
|
M3
|
3.050.000
|
|
|
|
III30402
|
|
|
25 cm ≤ D < 50 cm
|
M3
|
4.550.000
|
|
|
|
III30403
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
M3
|
9.500.000
|
|
|
III305
|
|
|
|
Chò chai
|
M3
|
5.500.000
|
|
|
III306
|
|
|
|
Chua khét
|
M3
|
5.700.000
|
|
|
III307
|
|
|
|
Dạ hương
|
M3
|
6.600.000
|
|
|
III308
|
|
|
|
Giỗi
|
|
|
|
|
|
III30801
|
|
|
D < 25 cm
|
M3
|
7.650.000
|
|
|
|
III30802
|
|
|
25 cm ≤ D < 50 cm
|
M3
|
11.050.000
|
|
|
|
III30803
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
M3
|
15.500.000
|
|
|
III309
|
|
|
|
Dầu gió
|
M3
|
4.200.000
|
|
|
III310
|
|
|
|
Huỳnh
|
M3
|
5.500.000
|
|
|
III311
|
|
|
|
Re mit
|
M3
|
4.650.000
|
|
|
III312
|
|
|
|
Re hương
|
M3
|
4.950.000
|
|
|
III313
|
|
|
|
Săng lẻ
|
M3
|
6.600.000
|
|
|
III314
|
|
|
|
Sao đen
|
M3
|
4.650.000
|
|
|
III315
|
|
|
|
Sao cát
|
M3
|
3.750.000
|
|
|
III316
|
|
|
|
Trường mật
|
M3
|
5.500.000
|
|
|
III317
|
|
|
|
Trường chua
|
M3
|
5.500.000
|
|
|
III318
|
|
|
|
Vên vên
|
M3
|
4.200.000
|
|
|
III319
|
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
III31901
|
|
|
D < 25 cm
|
M3
|
2.400.000
|
|
|
|
III31902
|
|
|
25 cm ≤ D < 35 cm
|
M3
|
4.000.000
|
|
|
|
III31903
|
|
|
35 cm ≤ D < 50 cm
|
M3
|
6.600.000
|
|
|
|
III31904
|
|
|
D≥ 50 cm
|
M3
|
8.000.000
|
|
III4
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm IV
|
|
|
|
|
III401
|
|
|
|
Bô bô
|
|
|
|
|
|
III40101
|
|
|
Chiều dài < 2 m
|
M3
|
1.800.000
|
|
|
|
III40102
|
|
|
Chiều dài ≥ 2 m
|
M3
|
3.200.000
|
|
|
III402
|
|
|
|
Chặc khế
|
M3
|
3.750.000
|
|
|
III403
|
|
|
|
Cóc đá
|
M3
|
2.350.000
|
|
|
III404
|
|
|
|
Dầu các loại
|
M3
|
3.300.000
|
|
|
III405
|
|
|
|
Re (De)
|
M3
|
6.500.000
|
|
|
III406
|
|
|
|
Gội tía
|
M3
|
6.500.000
|
|
|
III407
|
|
|
|
Mỡ
|
M3
|
1.150.000
|
|
|
III408
|
|
|
|
Sến bo bo
|
M3
|
3.250.000
|
|
|
III409
|
|
|
|
Lim sừng
|
M3
|
3.250.000
|
|
|
III410
|
|
|
|
Thông
|
M3
|
2.650.000
|
|
|
III411
|
|
|
|
Thông lông gà
|
M3
|
4.950.000
|
|
|
III412
|
|
|
|
Thông ba lá
|
M3
|
3.100.000
|
|
|
III413
|
|
|
|
Thông nàng
|
|
|
|
|
|
III41301
|
|
|
D < 35 cm
|
M3
|
1.950.000
|
|
|
|
III41302
|
|
|
D ≥ 35 cm
|
M3
|
3.800.000
|
|
|
III414
|
|
|
|
Vàng tâm
|
M3
|
6.500.000
|
|
|
III415
|
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
III41501
|
|
|
D < 25 cm
|
M3
|
1.800.000
|
|
|
|
III41502
|
|
|
25cm ≤ D < 35 cm
|
M3
|
3.200.000
|
|
|
|
III41503
|
|
|
35cm ≤ D < 50 cm
|
M3
|
4.200.000
|
|
|
|
III41504
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
M3
|
6.000.000
|
|
III5
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm V, VI, VII,
VIII và các loại gỗ khác
|
|
|
|
|
III501
|
|
|
|
Gỗ nhóm V
|
|
|
|
|
|
III50101
|
|
|
Chò xanh
|
M3
|
5.500.000
|
|
|
|
III50102
|
|
|
Chò xót
|
M3
|
2.550.000
|
|
|
|
III50103
|
|
|
Dải ngựa
|
M3
|
3.500.000
|
|
|
|
III50104
|
|
|
Dầu
|
M3
|
4.150.000
|
|
|
|
III50105
|
|
|
Dầu đỏ
|
M3
|
3.500.000
|
|
|
|
III50106
|
|
|
Dầu đồng
|
M3
|
3.350.000
|
|
|
|
III50107
|
|
|
Dầu nước
|
M3
|
3.300.000
|
|
|
|
III50108
|
|
|
Lim vang (lim xẹt)
|
M3
|
4.950.000
|
|
|
|
III50109
|
|
|
Muồng (Muồng cánh dán)
|
M3
|
2.050.000
|
|
|
|
III50110
|
|
|
Sa mộc
|
M3
|
4.950.000
|
|
|
|
III50111
|
|
|
Sau sau (Táu hậu)
|
M3
|
800.000
|
|
|
|
III50112
|
|
|
Thông hai lá
|
M3
|
3.250.000
|
|
|
|
III50113
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III5011301
|
|
D < 25 cm
|
M3
|
1.530.000
|
|
|
|
|
III5011302
|
|
25 cm ≤ D < 50 cm
|
M3
|
2.750.000
|
|
|
|
|
III5011303
|
|
D ≥ 50 cm
|
M3
|
4.950.000
|
|
|
III502
|
|
|
|
Gỗ nhóm VI
|
|
|
|
|
|
III50201
|
|
|
Bạch đàn
|
M3
|
2.200.000
|
|
|
|
III50202
|
|
|
Cáng lò
|
M3
|
3.300.000
|
|
|
|
III50203
|
|
|
Chò
|
M3
|
3.750.000
|
|
|
|
III50204
|
|
|
Chò nâu
|
M3
|
4.400.000
|
|
|
|
III50205
|
|
|
Keo
|
M3
|
2.200.000
|
|
|
|
III50206
|
|
|
Kháo vàng
|
M3
|
2.600.000
|
|
|
|
III50207
|
|
|
Mận rừng
|
M3
|
2.050.000
|
|
|
|
III50208
|
|
|
Phay
|
M3
|
2.050.000
|
|
|
|
III50209
|
|
|
Trám hồng
|
M3
|
2.700.000
|
|
|
|
III50210
|
|
|
Xoan đào
|
M3
|
3.400.000
|
|
|
|
III50211
|
|
|
Sấu
|
M3
|
10.710.000
|
|
|
|
III50212
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III5021201
|
|
D < 25 cm
|
M3
|
1.105.000
|
|
|
|
|
III5021202
|
|
25 cm ≤ D < 50 cm
|
M3
|
2.300.000
|
|
|
|
|
III5021203
|
|
D ≥ 50 cm
|
M3
|
4.250.000
|
|
|
III503
|
|
|
|
Gỗ nhóm VII
|
|
|
|
|
|
III50301
|
|
|
Gáo vàng
|
M3
|
2.450.000
|
|
|
|
III50302
|
|
|
Lồng mức
|
M3
|
2.900.000
|
|
|
|
III50303
|
|
|
Mò cua (Mù cua/Sữa)
|
M3
|
2.550.000
|
|
|
|
III50304
|
|
|
Trám trắng
|
M3
|
2.650.000
|
|
|
|
III50305
|
|
|
Vang trứng
|
M3
|
2.900.000
|
|
|
|
III50306
|
|
|
Xoan
|
M3
|
1.700.000
|
|
|
|
III50307
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III5030701
|
|
D < 25 cm
|
M3
|
1.150.000
|
|
|
|
|
III5030702
|
|
25 cm ≤ D < 50 cm
|
M3
|
2.400.000
|
|
|
|
|
III5030703
|
|
D ≥ 50 cm
|
M3
|
3.750.000
|
|
|
III504
|
|
|
|
Gỗ nhóm VIII
|
|
|
|
|
|
III50401
|
|
|
Bồ đề
|
M3
|
1.150.000
|
|
|
|
III50402
|
|
|
Bộp (đa xanh)
|
M3
|
4.550.000
|
|
|
|
III50403
|
|
|
Trụ mỏ
|
M3
|
920.000
|
|
|
|
III50404
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III5040401
|
|
D < 25 cm
|
M3
|
900.000
|
|
|
|
|
III5040402
|
|
D ≥ 25cm
|
M3
|
2.380.000
|
|
III6
|
|
|
|
|
Cành, ngọn, gốc, rễ
|
|
|
|
|
III601
|
|
|
|
Cành, ngọn
|
M3
|
Bằng 20% giá bán gỗ
tương ứng
|
|
|
III602
|
|
|
|
Gốc, rễ
|
M3
|
Bằng 40% giá bán gỗ
tương ứng
|
|
III7
|
|
|
|
|
Củi
|
Ste = 0,7m3
|
595.000
|
|
III8
|
|
|
|
|
Tre, trúc, nứa,
mai, giang, tranh, vầu, lồ ô
|
|
|
|
|
III801
|
|
|
|
Tre
|
|
|
|
|
|
III80101
|
|
|
D < 5 cm
|
Cây
|
9.000
|
|
|
|
III80102
|
|
|
5 cm ≤ D < 6 cm
|
Cây
|
15.000
|
|
|
|
III80103
|
|
|
6 cm ≤ D < 10 cm
|
Cây
|
25.500
|
|
|
|
III80104
|
|
|
D ≥ 10 cm
|
Cây
|
35.000
|
|
|
III802
|
|
|
|
Trúc
|
Cây
|
8.500
|
|
|
III803
|
|
|
|
Nứa
|
|
|
|
|
|
III80301
|
|
|
D < 7 cm
|
Cây
|
3.000
|
|
|
|
III80302
|
|
|
D ≥ 7 cm
|
Cây
|
6.800
|
|
|
III804
|
|
|
|
Mai
|
|
|
|
|
|
III80401
|
|
|
D < 6 cm
|
Cây
|
15.000
|
|
|
|
III80402
|
|
|
6 cm ≤ D < 10 cm
|
Cây
|
25.500
|
|
|
|
III80403
|
|
|
D ≥ 10 cm
|
Cây
|
35.000
|
|
|
III805
|
|
|
|
Vầu
|
|
|
|
|
|
III80501
|
|
|
D < 6 cm
|
Cây
|
9.000
|
|
|
|
III80502
|
|
|
6 cm ≤ D < 10 cm
|
Cây
|
17.850
|
|
|
|
III80503
|
|
|
D ≥ 10 cm
|
Cây
|
23.500
|
|
|
III806
|
|
|
|
Tranh
|
Cây
|
|
|
|
III807
|
|
|
|
Giang
|
Cây
|
|
|
|
|
III80701
|
|
|
D < 6 cm
|
Cây
|
5.000
|
|
|
|
III80702
|
|
|
6 cm ≤ D < 10 cm
|
Cây
|
8.500
|
|
|
|
III80703
|
|
|
D ≥ 10 cm
|
Cây
|
15.000
|
|
|
III808
|
|
|
|
Lồ ô
|
|
|
|
|
|
III80801
|
|
|
D < 6 cm
|
Cây
|
7.000
|
|
|
|
III80802
|
|
|
6 cm ≤ D < 10 cm
|
Cây
|
13.000
|
|
|
|
III80803
|
|
|
D ≥ 10 cm
|
Cây
|
18.000
|
|
III9
|
|
|
|
|
Trầm hương, kỳ nam
|
|
|
|
|
III901
|
|
|
|
Trầm hương
|
|
|
|
|
|
III90101
|
|
|
Loại 1
|
Kg
|
425.000.000
|
|
|
|
III90102
|
|
|
Loại 2
|
Kg
|
85.000.000
|
|
|
|
III90103
|
|
|
Loại 3
|
Kg
|
17.000.000
|
|
|
III902
|
|
|
|
Kỳ nam
|
|
0
|
|
|
|
III90201
|
|
|
Loại 1
|
Kg
|
885.000.000
|
|
|
|
III90202
|
|
|
Loại 2
|
Kg
|
654.500.000
|
|
III10
|
|
|
|
|
Hồi, quế,
sa nhân, thảo quả
|
|
|
|
|
III1001
|
|
|
|
Hồi
|
|
|
|
|
|
III100101
|
|
|
Tươi
|
Kg
|
68.000
|
|
|
|
III100102
|
|
|
Khô
|
Kg
|
90.000
|
|
|
III1002
|
|
|
|
Quế
|
|
|
|
|
|
III100201
|
|
|
Tươi
|
Kg
|
27.500
|
|
|
|
III100202
|
|
|
Khô
|
Kg
|
100.000
|
|
|
III1003
|
|
|
|
Sa nhân
|
|
|
|
|
|
III100301
|
|
|
Tươi
|
Kg
|
127.500
|
|
|
|
III100302
|
|
|
Khô
|
Kg
|
255.000
|
|
|
III1004
|
|
|
|
Thảo quả
|
|
|
|
|
|
III100401
|
|
|
Tươi
|
Kg
|
102.000
|
|
|
|
III100402
|
|
|
Khô
|
Kg
|
340.000
|
|
III11
|
|
|
|
|
Các sản phẩm khác của
rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
III1101
|
|
|
|
Bông chít
|
Kg
|
10.000
|
|
|
III1102
|
|
|
|
Dược liệu khác
|
Kg
|
9.000
|
|
|
III1103
|
|
|
|
Dứa dại
|
Kg
|
56.000
|
|
|
III1104
|
|
|
|
Củ khúc khắc
|
Kg
|
5.000
|
|
|
III1105
|
|
|
|
Huyết đằng
|
Kg
|
2.000
|
|
|
III1106
|
|
|
|
Vỏ nhớt
|
Kg
|
8.000
|
|
|
IIl1107
|
|
|
|
Cây mua tươi
|
Kg
|
1.000
|
|
|
III1108
|
|
|
|
Cây máu chó
|
Kg
|
1.500
|
|
|
III1109
|
|
|
|
Dây gục gạc
|
Kg
|
2.000
|
|
|
III1110
|
|
|
|
Rễ cây mua
|
Kg
|
2.000
|
|
|
III1111
|
|
|
|
Dây cóc
|
Kg
|
2.000
|
|
|
III1112
|
|
|
|
Chè rừng
|
Kg
|
2.000
|
|
|
III1113
|
|
|
|
Sản phẩm khác
|
Kg
|
5.000
|
|
|
III1114
|
|
|
|
Tre, nứa làm nguyên
liệu
|
Tấn
|
46.000
|
|
|
III1115
|
|
|
|
Củ lông culy
|
Kg
|
2.000
|
|
|
III1116
|
|
|
|
Ngọc cẩu
|
Kg
|
20.000
|
|
|
III1117
|
|
|
|
Cây Phong lan
|
Kg
|
100.000
|
PHỤ LỤC SỐ IV
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN
ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 25/2020/QĐ-UBND
ngày 25/6/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Đồng
Mã nhóm, loại tài
nguyên
|
Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế tài nguyên
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
V
|
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên
|
|
|
|
V1
|
|
|
|
|
Nước khoáng thiên
nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
V101
|
|
|
|
Nước khoáng thiên
nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
V10101
|
|
|
Nước khoáng thiên
nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung
bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với
Bộ Y tế)
|
M3
|
325.000
|
|
|
|
V10102
|
|
|
Nước khoáng thiên
nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc,
khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ)
|
M3
|
775.000
|
|
|
|
V10103
|
|
|
Nước khoáng thiên
nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp
|
M3
|
1.650.000
|
|
|
|
V10104
|
|
|
Nước khoáng thiên
nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch...
|
M3
|
26.000
|
|
|
V102
|
|
|
|
Nước thiên nhiên
tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
V10201
|
|
|
Nước thiên nhiên
khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
M3
|
200.000
|
|
|
|
V10202
|
|
|
Nước thiên nhiên
tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
M3
|
750.000
|
|
V2
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên
dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch
|
|
|
|
|
V201
|
|
|
|
Nước mặt
|
M3
|
4.000
|
|
|
V202
|
|
|
|
Nước dưới đất (nước
ngầm)
|
M3
|
6.000
|
|
V3
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên
dùng cho mục đích khác
|
|
|
|
|
V301
|
|
|
|
Nước thiên nhiên
dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá
|
M3
|
70.000
|
|
|
V302
|
|
|
|
Nước thiên nhiên
dùng cho khai khoáng
|
M3
|
45.000
|
|
|
V303
|
|
|
|
Nước thiên nhiên
dùng mục đích khác như làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng
|
M3
|
5.000
|
PHỤ LỤC SỐ V
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI
VỚI TÀI NGUYÊN KHÁC
(Ban hành kèm theo Quyết định số
25/2020/QĐ-UBND ngày 25/6/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên
|
Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế tài nguyên
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
VII
|
|
|
|
|
|
Khí CO2
thu hồi từ nước khoáng thiên nhiên
|
Tấn
|
2.550.000
|
Quyết định 25/2020/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 25/2020/QĐ-UBND ngày 25/06/2020 về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Sơn La
2.371
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|