STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Mã TTHC
|
I. Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo
vệ thực vật
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân
bón
|
1.007931
|
2
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
phân bón
|
1.007932
|
3
|
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón
|
1.007933
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo
vệ thực vật
|
1.004363
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
bảo vệ thực vật
|
1.004346
|
6
|
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật
|
1.004509
|
7
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ
thực vật
|
1.004493
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với
các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật
|
1.003984
|
II. Lĩnh vực Quản lý chất lượng
vệ sinh an toàn thực phẩm
|
|
1
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm
|
TTHC đặc thù
|
2
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo
an toàn thực phẩm vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc
hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP
|
TTHC đặc thù
|
III. Lĩnh vực công bố hợp quy
sản phẩm hàng hóa, vật tư lĩnh vực nông nghiệp
|
|
1
|
Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm hàng hóa, vật tư
lĩnh vực nông nghiệp
|
TTHC đặc thù
|
IV. Lĩnh vực Chăn nuôi
|
|
1
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
1.008126
|
2
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
1.008127
|
3
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn
nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
1.008128
|
4
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn
nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
1.008129
|
V. Lĩnh vực Thú y
|
|
1
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm
quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp thành phố (gồm tiêm phòng, chữa
bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y;
khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)
|
2.001064
|
2
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp
bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được
cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
1.005319
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
thú y
|
1.001686
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
thú y
|
1.004839
|
5
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y
|
1.004022
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật trên cạn
|
1.003781
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống)
|
1.005327
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
1.003619
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật trên cạn
|
1.00381
|
10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật thủy sản
|
1.003612
|
11
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
1.003598
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
1.003589
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
1.003577
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy
ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do
không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì
điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
1.002239
|
15
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm
động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp thành phố
|
1.002338
|
16
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm
động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp thành phố
|
2.000873
|
17
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh
thú y
|
2.002132
|
VI. Lĩnh vực thủy sản
|
|
1
|
Xóa đăng ký tàu cá
|
1.003681
|
2
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản
khai thác (theo yêu cầu)
|
1.003666
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
1.00365
|
4
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
1.003634
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá
|
1.003586
|
6
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
1.004359
|
7
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê,
mua tàu cá trên biển
|
1.004344
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá
|
1.003563
|
9
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản
xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)
|
1.004918
|
10
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản
xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà
đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
|
1.004915
|
11
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
1.004913
|
12
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
đóng mới, cải hoán tàu cá
|
1.004697
|
13
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy
sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
1.004692
|
14
|
Cấp, cấp lại giấy phép nuôi trồng thủy sản trên
biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý)
|
1.004684
|
15
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục
Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và
các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng
|
1.004680
|
16
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục
Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp;
loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên
|
1.004656
|
17
|
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng
đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
1.004923
|
18
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và
giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
1.004921
|
19
|
Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá
|
1.004056
|
20
|
Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá
|
1.003590
|
21
|
Hỗ trợ về kinh phí bảo hiểm thân tàu; thiết bị
giám sát hành trình lắp đặt trên tàu cá; máy, thiết bị dùng trong bảo quản sản
phẩm; máy, thiết bị dùng trong khai thác thủy sản
|
TTHC đặc thù
|
22
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm (tàu cá, cảng cá, cơ sở nuôi trồng thủy sản)
|
TTHC đặc thù
|
23
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo
an toàn thực phẩm vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc
hoặc có sự cố thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP (tàu cá,
cảng cá, cơ sở nuôi trồng thủy sản)
|
TTHC đặc thù
|
24
|
Tiếp nhận Công bố tiêu chuẩn cơ sở sản xuất giống,
thức ăn, chế phẩm sinh học, chất xử lý cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản
|
TTHC đặc thù
|
25
|
Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác
|
TTHC đặc thù
|
VII. Lĩnh vực thủy lợi
|
1
|
Thủ tục phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành
đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND thành phố
quản lý
|
1.003867
|
2
|
Thủ tục cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây
lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND thành phố
|
1.004385
|
3
|
Thủ tục cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và
không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND thành
phố
|
1.003887
|
4
|
Thủ tục cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm
vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết
nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất,
thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất;
Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND thành phố
|
1.004427
|
5
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy
nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội
địa thô sơ của UBND thành phố
|
2.001793
|
6
|
Thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào công trình
thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng
xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND thành phố
|
1.004399
|
7
|
Thủ tục cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND thành phố
|
1.003870
|
8
|
Thủ tục cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây
nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND thành phố
|
2.001795
|
9
|
Thủ tục cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong
phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND thành phố
|
1.003921
|
10
|
Thủ tục cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong
phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được
cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND thành phố
|
1.003893
|
11
|
Thủ tục cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND thành phố
|
2.001791
|
12
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể
thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND thành phố
|
2.001796
|
13
|
Thủ tục cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép: Xây dựng công trình mới; Lập bên, bài tập kết nguyên liệu, nhiên liệu,
vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng
sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND thành phố
|
2.001426
|
14
|
Thủ tục cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện
cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND thành phố
|
2.001401
|
15
|
Thủ tục cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND thành phố
|
1.003880
|
16
|
Thủ tục phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án
cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND thành
phố quản lý
|
2.001804
|
17
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công
bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND thành
phố
|
1.003232
|
18
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó
thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm
quyền của UBND thành phố
|
1.003211
|
19
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm
định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND thành phố
|
1.003221
|
20
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với
tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND thành phố
|
1.003203
|
VIII. Lĩnh vực lâm nghiệp
|
|
1
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công
trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do UBND cấp thành phố
Quyết định đầu tư)
|
1.007918
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế
diện tích rừng chuyển sang mục đích khác
|
1.007917
|
3
|
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải
trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý
|
1.000081
|
4
|
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ đối với khu rừng
thuộc UBND cấp thành phố quản lý
|
1.000077
|
5
|
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp thành phố
|
2.000030
|
6
|
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do UBND cấp
thành phố thành lập
|
1.000065
|
7
|
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với
bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một
thành phố)
|
1.000058
|
8
|
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải
trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
1.000084
|
9
|
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ
rừng là tổ chức
|
1.000055
|
10
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật
rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang
dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES
|
1.004815
|
11
|
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
|
1.000052
|
12
|
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông
thường từ tự nhiên
|
1.000047
|
13
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
1.000037
|
14
|
Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự
án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng
|
1.000071
|
IX. Lĩnh vực Quản lý chất lượng
nông lâm thủy sản
|
|
1
|
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng
nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
2.001838
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát
thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
2.001241
|
X. Lĩnh vực Kinh tế hợp tác
và Phát triển nông thôn
|
|
1
|
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu
|
1.003524
|
2
|
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập
khẩu
|
1.003486
|
3
|
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp thành phố)
|
1.003397
|
XI. Lĩnh vực Bảo hiểm nông
nghiệp
|
|
1
|
Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ
ngân sách nhà nước
|
2.002169
|
2
|
Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp
và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp
|
1.005411
|
XII. Lĩnh vực Quản lý xây dựng
công trình
|
|
1
|
Thẩm định, tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở dự
án đầu tư xây dựng các công trình chuyên ngành nông nghiệp và PTNT
|
TTHC đặc thù
|
2
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình
nông nghiệp và phát triển nông thôn có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng
|
TTHC đặc thù
|
3
|
Phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật các dự án có tổng
mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng đối với dự án do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn hoặc đơn vị trực thuộc Sở quản lý
|
TTHC đặc thù
|
4
|
Thẩm định, phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
các dự án có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng đối với dự án do Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn hoặc đơn vị trực thuộc Sở quản lý
|
TTHC đặc thù
|
5
|
Thẩm định, phê duyệt Hồ sơ mời thầu/ Hồ sơ yêu cầu/Hồ
sơ mời quan tâm
|
TTHC đặc thù
|
6
|
Thẩm định, phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu
|
|
7
|
Thẩm định hồ sơ thiết kế kỹ thuật (công trình thiết
kế ba bước) hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công (công trình thiết kế hai bước)
chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
TTHC đặc thù
|
8
|
Thẩm tra, phê duyệt quyết toán vốn đầu tư các dự
án do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc đơn vị trực thuộc Sở làm chủ
đầu tư có tổng mức đầu tư dưới 500 triệu đồng
|
TTHC đặc thù
|
XIII. Lĩnh vực khác
|
|
1
|
Lắp đặt đồng hồ nước và cấp nước sinh hoạt nông
thôn
|
TTHC đặc thù
|