Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
651/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Tuyên Quang
Người ký:
Nguyễn Thế Giang
Ngày ban hành:
21/06/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 651/QĐ-UBND
Tuyên Quang,
ngày 21 tháng 6 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 26 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI
BỎ TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC VÀ DANH MỤC 97 THÀNH PHẦN HỒ SƠ PHẢI SỐ HÓA CỦA
25 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN
QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; khoản 2 Điều 57 Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017; Điều 2 Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ
và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019; Điều 20 Nghị quyết số
96/2023/QH15 ngày 23/6/2023 của Quốc hội về việc lấy phiếu tín nhiệm, bỏ phiếu
tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Quốc hội, Hội đồng nhân dân bầu hoặc phê
chuẩn;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên
môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số
42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin
và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số
45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ,
trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ Quy
định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hoá hồ sơ, kết quả giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung;
thủ tục hành chính thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài
nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi
trường;
Theo đề nghị của Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm
theo Quyết định này:
1. Danh mục 26 thủ tục hành
chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính
thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang (có
Phụ lục 01 chi tiết kèm theo) .
2. Danh mục 97 thành phần hồ
sơ phải số hoá của 25 thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang
theo quy định tại Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng Chủ
nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong
số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành
chính trên môi trường điện tử (có Phụ lục 02 chi tiết kèm theo) .
Điều 2. Tổ chức thực
hiện:
1. Giao Sở Tài nguyên và Môi
trường:
a) Cập nhật, công khai Danh
mục thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này trên Cơ sở dữ liệu quốc
gia về thủ tục hành chính, Cổng thông tin điện tử tỉnh, Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh, Trang thông tin điện tử của Sở và Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ. Thời gian hoàn
thành trong 02 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định này.
b) Chủ trì, phối hợp với các
cơ quan, đơn vị liên quan xây dựng hồ sơ trình và hoàn thiện quy trình điện tử
(nếu có); xây dựng biểu mẫu điện tử tương tác (e-Form); cấu hình bắt buộc Danh
mục thành phần hồ sơ phải số hóa trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh đối với thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này. Thời
gian hoàn thành trong 05 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định này.
c) Thực hiện việc số hóa
thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính khi tiếp nhận, giải quyết
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định.
2. Giao Sở Thông tin và Truyền
thông:
a) Tham mưu đảm bảo về kỹ
thuật trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh để các cơ
quan, đơn vị hoàn thành nhiệm vụ được giao tại Quyết định này.
b) Chỉ đạo Viễn thông Tuyên
Quang cử cán bộ kỹ thuật thường xuyên hỗ trợ các cơ quan, đơn vị trong quá
trình triển khai, thực hiện nhiệm vụ được giao tại Quyết định này.
c) Kịp thời báo cáo Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh những vướng mắc, hoặc đề xuất giải pháp khắc phục, nâng
cao tỷ lệ số hóa thành phần hồ sơ , kết quả giải quyết thủ tục hành chính (nếu
có).
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2024.
1. Thay thế 02 Quyết định
công bố của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, gồm:
- Quyết định số 279/QĐ-UBND
ngày 10/4/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài
nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang;
- Quyết định số 418/QĐ-UBND
ngày 05/5/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh
vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi
trường tỉnh Tuyên Quang.
2. Bãi bỏ 09 thủ tục hành
chính từ số thứ tự 01 đến 09 Mục I, Phần A Danh mục 36 thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước, lĩnh vực đất đai; thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung về khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài
nguyên và môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi
trường tỉnh Tuyên Quang ban hành kèm theo Quyết định số 595/QĐ-UBND ngày
08/6/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
3. Bãi bỏ 17 thủ tục hành
chính, 63 thành phần hồ sơ thuộc lĩnh vực tài nguyên nước tại mục XI Phần A
Danh mục 7.519 thành phần hồ sơ phải số hóa theo quy định tại Thông tư số
01/2023/TT-VPCP của 1.736 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của tỉnh Tuyên Quang ban hành kèm theo Quyết định số 324/QĐ-UBND ngày
30/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang.
Điều 4. Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng cơ quan, đơn vị cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- VPCP (Cục KSTTHC) (báo cáo);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (báo cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 4 (thực hiện);
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Công an tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Viễn thông Tuyên Quang;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (đăng tải);
- Phòng KT (đ/c Hòa);
- Lưu: VT, THCBKSNhung .
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thế Giang
PHỤ LỤC I
DANH MỤC 26 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC
TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 651/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT
Mã TTHC
Tên thủ tục hành chính
Thời gian giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
Cách thức thực hiện
Tại BP MC
DV BC CI
A
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: 24 thủ tục
I
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH: 06 thủ tục
1
1.012500
Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước
dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
20 ngày làm việc[1]
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang
Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp
nhận và trả kết quả: Sở Tài nguyên và Môi trường)
2. Trực tuyến:
Cổng Dịch vụ công tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
Không quy định
- Luật Tài nguyên nước năm 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định việc
hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên
nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
x
x
2
1.012501
Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước
quy mô vừa và nhỏ
06 ngày làm việc[2}
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang
Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp
nhận và trả kết quả: Sở Tài nguyên và Môi trường)
2. Trực tuyến:
Cổng Dịch vụ công tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
Không quy định
- Luật Tài nguyên nước năm 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định việc
hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên
nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
x
x
3
1.012502
Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao,
sông, suối, kênh, mương, rạch
12 ngày làm việc[3]
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang
Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp
nhận và trả kết quả: Sở Tài nguyên và Môi trường)
2. Trực tuyến:
Cổng Dịch vụ công tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
Không quy định
- Luật Tài nguyên nước năm 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định việc
hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên
nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
x
x
4
1.012503
Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo
nước dưới đất
30 ngày ngày làm việc
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609
đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh
Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả:
Sở Tài nguyên và Môi trường)
2. Trực tuyến:
Cổng Dịch vụ công tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
Không quy định
- Luật Tài nguyên nước năm 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định việc
hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên
nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
x
x
5
1.012504
Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm
bổ sung nhân tạo nước dưới đất
30 ngày ngày làm việc
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang
Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp
nhận và trả kết quả: Sở Tài nguyên và Môi trường)
2. Trực tuyến:
Cổng Dịch vụ công tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
Không quy định
- Luật Tài nguyên nước năm 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định việc
hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên
nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
x
x
6
1.012505
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên
nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy
phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền
21 ngày ngày làm việc[4]
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang
Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp
nhận và trả kết quả: Sở Tài nguyên và Môi trường)
2. Trực tuyến:
Cổng Dịch vụ công tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
Không quy định
- Luật Tài nguyên nước năm 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định việc
hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên
nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
x
x
II
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG: 11 thủ tục
1
1.004232
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với
công trình có quy mô dưới 3.000 m³/ngày đêm
39 ngày ngày làm việc[5]
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang
Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp
nhận và trả kết quả: Sở Tài nguyên và Môi trường)
2. Trực tuyến:
Cổng Dịch vụ công tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
Tuyên Quang
- Luật Tài nguyên nước năm 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định việc
hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên
nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước[6] .
x
x
2
1.004228
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước
dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m³/ngày đêm
38 ngày ngày làm việc
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang
Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp
nhận và trả kết quả: Sở Tài nguyên và Môi trường)
2. Trực tuyến:
Cổng Dịch vụ công tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
Tuyên Quang
- Luật Tài nguyên nước năm 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định việc
hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên
nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước[7] .
x
x
3
1.004223
Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối
với công trình có quy mô dưới 3000 m³/ngày đêm
39 ngày ngày làm việc[8]
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609
đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh
Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Tài nguyên và Môi trường)
2. Trực tuyến:
Cổng Dịch vụ công tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
Tuyên Quang
- Luật Tài nguyên nước năm 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định việc
hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên
nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước[9] .
x
x
4
1.004211
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác
nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3000 m³/ngày đêm
38 ngày ngày làm việc
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang
Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp
nhận và trả kết quả: Sở Tài nguyên và Môi trường)
2. Trực tuyến:
Cổng Dịch vụ công tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
Tuyên Quang
- Luật Tài nguyên nước năm 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định việc
hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên
nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước[10] .
x
x
5
1.004122
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
quy mô vừa và nhỏ
19 ngày ngày làm việc[11]
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang
Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp
nhận và trả kết quả: Sở Tài nguyên và Môi trường)
2. Trực tuyến:
Cổng Dịch vụ công tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
Tuyên Quang
- Luật Tài nguyên nước năm 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định việc
hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên
nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước[12] .
x
x
6
2.001738
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
15 ngày ngày làm việc[13]
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang
Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp
nhận và trả kết quả: Sở Tài nguyên và Môi trường)
2. Trực tuyến:
Cổng Dịch vụ công tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
Tuyên Quang
- Luật Tài nguyên nước năm 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định việc
hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên
nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước[14] .
x
x
7
1.004253
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới
đất quy mô vừa và nhỏ
08 ngày ngày làm việc
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang
Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp
nhận và trả kết quả: Sở Tài nguyên và Môi trường)
2. Trực tuyến:
Cổng Dịch vụ công tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
Không quy định
- Luật Tài nguyên nước năm 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định việc
hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên
nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước[15] .
x
x
8
1.009669
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên
nước đối với công trình chưa vận hành
21 ngày làm việc[16]
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang
Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp
nhận và trả kết quả: Sở Tài nguyên và Môi trường)
2. Trực tuyến:
Cổng Dịch vụ công tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
Không quy định
- Luật Tài nguyên nước năm 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định việc
hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên
nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước[17] .
x
x
9
2.001770
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên
nước đối với công trình đã vận hành
- 45 ngày làm việc (trường hợp nộp cùng hồ
sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước);
- 38 ngày làm việc (trường hợp nộp cùng hồ
sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác tài nguyên nước)
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang
Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp
nhận và trả kết quả: Sở Tài nguyên và Môi trường)
2. Trực tuyến:
Cổng Dịch vụ công tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
Không quy định
- Luật Tài nguyên nước năm 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định việc
hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên
nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước[18] .
x
x
10
1.004283
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài
ngguyên nước
21 ngày làm việc
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang
Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp
nhận và trả kết quả: Sở Tài nguyên và Môi trường)
2. Trực tuyến:
Cổng Dịch vụ công tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
Không quy định
- Luật Tài nguyên nước năm 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định việc
hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên
nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước[19] .
x
x
11
1.011516
Đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt
14 ngày làm việc (Riêng với trường hợp
công trình khai thác nước là hồ chứa, đập dâng thời hạn giải quyết thủ tục
hành chính trong vòng 28 ngày làm việc)
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang
Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp
nhận và trả kết quả: Sở Tài nguyên và Môi trường)
2. Trực tuyến:
Cổng Dịch vụ công tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
Không quy định
- Luật Tài nguyên nước năm 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định việc
hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên
nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước[20] .
x
x
III
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ: 06 thủ tục
1
1.004179
Cấp giấy phép khai thác nước mặt (đối với
các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày
16/5/2024)
38 ngày làm việc[21]
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang
Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp
nhận và trả kết quả: Sở Tài nguyên và Môi trường)
2. Trực tuyến:
Cổng Dịch vụ công tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
Tuyên Quang
- Luật Tài nguyên nước năm 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định việc
hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên
nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
x
x
2
1.004167
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác
nước mặt
33 ngày làm việc[22]
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang
Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp
nhận và trả kết quả: Sở Tài nguyên và Môi trường)
2. Trực tuyến:
Cổng Dịch vụ công tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
Tuyên Quang
- Luật Tài nguyên nước năm 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định việc
hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên
nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
x
x
3
1.011518
Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất,
giấy phép khai thác tài nguyên nước
23 ngày làm việc
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang
Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp
nhận và trả kết quả:
Sở Tài nguyên và Môi trường)
2. Trực tuyến:
Cổng Dịch vụ công tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
Không quy định
- Luật Tài nguyên nước năm 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định việc
hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên
nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
x
x
4
1.00824
Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất,
giấy phép khai thác tài nguyên nước
17 ngày làm việc
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang
Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp
nhận và trả kết quả:
Sở Tài nguyên và Môi trường)
2. Trực tuyến:
Cổng Dịch vụ công tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
Tuyên Quang
- Luật Tài nguyên nước năm 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định việc
hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên
nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
x
x
5
2.004850
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới
hành lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa thủy điện
49 ngày làm việc
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang
Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp
nhận và trả kết quả:
Sở Tài nguyên và Môi trường)
2. Trực tuyến:
Cổng Dịch vụ công tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
Không quy định
- Luật Tài nguyên nước năm 2023;
- Nghị định số 53/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước.
x
x
6
1.00740
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ
chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh)
56 ngày làm việc
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang
Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp
nhận và trả kết quả: Sở Tài nguyên và Môi trường)
2. Trực tuyến:
Cổng Dịch vụ công tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
Kinh phí tổ chức lấy ý kiến: Tổ chức, cá
nhân dầu tư dự án chi trả
- Luật Tài nguyên nước năm 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định việc
hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên
nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
x
x
IV
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ: 01 thủ tục
1
1.011517
Đăng ký khai thác nước dưới đất
- Luật Tài nguyên nước năm 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định việc
hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên
nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
B
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ (CẤP HUYỆN): 02 thủ tục
1
1.001662
Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất
14 ngày làm việc
Ủy ban nhân dân cấp huyện hoặc Ủy ban nhân dân cấp xã
Không quy định
- Luật Tài nguyên nước năm 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định việc
hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên
nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
x
x
2
1.001645
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ
chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân
dân cấp huyện)
42 ngày làm việc
Gửi văn bản lấy ý kiến kèm theo tài liệu, nội dung thông tin (theo khoản
3 Điều 3 Nghị định số 54/2024/NĐ- CP) đến Ủy ban nhân dân cấp huyện và Phòng
Tài nguyên và Môi trường
Kinh phí tổ chức lấy ý kiến: Tổ chức, cá
nhân đầu tư dự án chi trả
x
x
___________________
1 Cắt giảm thời
gian giải quyết từ 23 ngày làm việc xuống còn 20 ngày làm việc
2 Cắt giảm thời
gian giải quyết từ 08 ngày làm việc xuống còn 06 ngày làm việc
3 Cắt giảm thời
gian giải quyết từ 14 ngày làm việc xuống còn 12 ngày làm việc
4 Cắt giảm thời
gian giải quyết từ 26 ngày làm việc xuống còn 21 ngày làm việc
5 Cắt giảm thời
gian giải quyết từ 45 ngày làm việc xuống còn 39 ngày làm việc
6 Phần chữ in
nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung
7 Phần chữ in
nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung
8 Cắt giảm thời
gian giải quyết từ 45 ngày làm việc xuống còn 39 ngày làm việc
9 Phần chữ in
nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung
10 Phần chữ in
nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung
11 Cắt giảm thời
gian giải quyết từ 24 ngày làm việc xuống còn 19 ngày làm việc
12 Phần chữ in
nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung
13 Cắt giảm thời
gian giải quyết từ 17 ngày làm việc xuống còn 15 ngày làm việc
14 Phần chữ in
nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung
15 Phần chữ in
nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung
16 Cắt giảm thời
gian giải quyết từ 26 ngày làm việc xuống còn 21 ngày làm việc
17 Phần chữ in
nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung
18 Phần chữ in
nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung
19 Phần chữ in
nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung
20 Phần chữ in
nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung
21 Cắt giảm thời
gian giải quyết từ 45 ngày làm việc xuống còn 38 ngày làm việc
22 Cắt giảm thời
gian giải quyết từ 38 ngày làm việc xuống còn 33 ngày làm việc
PHỤ LỤC II
DANH MỤC 98 THÀNH PHẦN HỒ SƠ PHẢI SỐ HOÁ THEO QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ SỐ
01/2023/TT-VPCP CỦA 25 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 651/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT
TÊN TTHC/THÀNH PHẦN HỒ SƠ PHẢI SỐ HÓA
I
CẤP TỈNH (91 thành phần
hồ sơ của 23 TTHC)
1
Tạm dừng hiệu lực giấy
phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
1
Đơn đề nghị tạm dừng hiệu
lực giấy phép (Mẫu 11 Phụ lục I Nghị định số 54/2024/NĐ-CP)
2
Các tài liệu khác liên
quan (nếu có)
3
Tờ trình đề nghị tạm dừng
hiệu lực giấy phép
2
Trả lại giấy phép hành
nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
4
Đơn đề nghị trả lại giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất (Mẫu số 51 Phụ lục II Nghị định số
54/2024/NĐ-CP)
5
Tài liệu chứng minh lý do
đề nghị cấp lại giấy phép (đối với trường hợp đổi tên, nhận chuyển nhượng,
bàn giao, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức)
6
Báo cáo thẩm định hồ sơ đề
nghị trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
7
Quyết định chấp thuận trả
lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất (Mẫu 55, Phụ lục II Nghị định số
54/2024/NĐ-CP)
3
Đăng ký sử dụng mặt nước,
đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch
8
Tờ khai đăng ký sử dụng mặt
nước (Mẫu 16 Phụ lục I Nghị định số 54/2024/NĐ-CP)
9
Tờ khai đăng ký đào hồ,
ao, sông, suối, kênh, mương, rạch để tạo không gian thu, trữ nước, dẫn nước,
tạo cảnh quan (Mẫu 17, Phụ lục I Nghị định số 54/2024/NĐ-CP)
10
Báo cáo thẩm định tờ khai
đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch
11
Tờ trình đề nghị đăng ký sử
dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch
4
Lấy ý kiến về phương án
bổ sung nhân tạo nước dưới đất
12
Văn bản đề nghị cho ý kiến
về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất;
13
Phương án bổ sung nhân tạo
nước dưới đất
14
Sơ đồ, bản vẽ công trình bổ
sung nhân tạo nước dưới đất
15
Tài liệu pháp lý và kỹ thuật
khác có liên quan của dự án (nếu có)
16
Văn bản cho ý kiến về
phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất
5
Lấy ý kiến về kết quả vận
hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất
17
Báo cáo kết quả vận hành
thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất bao gồm (nội dung mô tả kết quả vận
hành thử nghiệm; đánh giá việc đáp ứng cácyêu cầu về lượng nước, chất lượng
nước bổ sung nhân tạo)
18
Văn bản cho ý kiến đối với
kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất và việc đáp ứng
yêu cầu để vận hành chính thức
6
Tính tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận
hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt
tiền cấp quyền
19
Bản kê khai tính tiền cấp
quyền khai thác tài nguyên nước (Mẫu 57 Phụ lục II Nghị định số
54/2024/NĐ-CP)
20
Các tài liệu để chứng minh
21
Tờ trình đề nghị phê duyệt
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
7
Cấp giấy phép thăm dò
nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3 000 m³/ngày đêm
22
Đơn đề nghị cấp giấy phép
(Mẫu 01 Phụ lục I Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
23
Đề án thăm dò nước dưới đất
đối với công trình có quy mô từ 200m³/ngày đêm trở lên (Mẫu 35, Phụ lục I Nghị
định số 54/2024/NĐ-CP)
24
Thiết kế giếng thăm dò đối
với công trình có quy mô nhỏ hơn 200 m³/ngày đêm (Mẫu 36, Phụ lục I Nghị định
số 54/2024/NĐ-CP)
25
Báo cáo thẩm định hồ sơ đề
nghị cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất
26
Tờ trình đề nghị cấp giấy
phép thăm dò nước dưới đất
8
Gia hạn, điều chỉnh giấy
phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3000m³/ngày đêm
27
Đơn đề nghị gia hạn hoặc
điều chỉnh nội dung giấy phép (Mẫu 02 Phụ lục I Nghị định số 52/2024/NĐ-CP)
28
Báo cáo tình hình thực hiện
các quy định trong giấy phép (Mẫu 37 Phụ lục I Nghị định số 52/2024/NĐ-CP
29
Báo cáo thẩm định hồ sơ đề
nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất
30
Tờ trình đề nghị gia hạn,
điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất
9
Cấp giấy phép khai thác
nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3000m³/ngày đêm
31
Đơn đề nghị cấp giấy phép
(Mẫu 03 Phụ lục I Nghị định số 52/2024/NĐ-CP)
32
Sơ đồ khu vực và vị trí
công trình khai thác nước dưới đất
33
Báo cáo kết quả thăm dò
đánh giá trữ lượng nước dưới đất đối với công trình có quy mô từ 200 m³/ngày
đêm trở lên (Mẫu 38, Phụ lục I Nghị định số 54/2024/NĐ- CP) hoặc báo cáo kết
quả thi công giếng khai thác đối với công trình có quy mô nhỏ hơn 200 m³/ngày
đêm trong trường hợp chưa có công trình khai thác (Mẫu 39, Phụ lục I Nghị định
số 54/2024/NĐ-CP); báo cáo hiện trạng khai thác đối với trường hợp công trình
khai thác nước dưới đất đang hoạt động (Mẫu 40, Phụ lục I Nghị định số
54/2024/NĐ-CP)
34
Kết quả phân tích chất lượng
nguồn nước
35
Báo cáo thẩm định hồ sơ đề
nghị cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất
36
Tờ trình đề nghị cấp giấy
phép khai thác, sử dụng nước dưới đất
10
Gia hạn, điều chỉnh giấy
phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3000m³/ngày
đêm
37
Đơn đề nghị gia hạn hoặc
điều chỉnh giấy phép (Mẫu 04 Phụ lục I Nghị định số 52/2024/NĐ-CP)
38
Báo cáo hiện trạng khai
thác nước dưới đất và tình hình thực hiện giấy phép (Mẫu 41, Phụ lục I Nghị định
số 54/2024/NĐ-CP)
39
Sơ đồ khu vực và vị trí
công trình khai thác nước dưới đất (trừ trường hợp gia hạn giấy phép khai
thác nước dưới đất)
40
Báo cáo thẩm định hồ sơ đề
nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất
41
Tờ trình đề nghị gia hạn,
điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất
11
Cấp giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
42
Đơn đề nghị cấp phép hành
nghề khoan nước dưới đất (Mẫu 49, Phụ lục I Nghị định số 54/2024/NĐ-CP)
43
Bản chính hoặc bản sao có
chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu hoặc bản sao điện tử
có chứng thực từ bản chính hoặc bản sao chụp có xác nhận của cơ quan cấp văn
bằng, chứng chỉ của người chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật theo quy định của
pháp luật và hợp đồng lao động giữa tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép với người
chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật
44
Bản khai kinh nghiệm
chuyên môn trong hoạt động khoan nước dưới đất của người chịu trách nhiệm
chính về kỹ thuật của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép (Mẫu 52, Phụ lục II
Nghị định số 54/2024/NĐ-CP)
45
Báo cáo thẩm định hồ sơ đề
nghị cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
46
Giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất
12
Gia hạn, điều chỉnh giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
47
Đơn đề nghị gia hạn, điều
chỉnh giấy phép (Mẫu 50, Phụ lục I Nghị định số 54/2024/NĐ-CP)
48
Bản chính hoặc bản sao có
chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu hoặc bản sao điện tử có
chứng thực từ bản chính hoặc bản sao chụp có xác nhận của cơ quan cấp văn bằng,
chứng chỉ của người chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật theo quy định của pháp
luật và hợp đồng lao động giữa tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép với người chịu
trách nhiệm chính về kỹ thuật.
49
Bản khai kinh nghiệm
chuyên môn trong hoạt động khoan nước dưới đất của người chịu trách nhiệm
chính về kỹ thuật (Mẫu 52 Phụ lục II Nghị định số 54/2024/NĐ-CP)
50
Báo cáo thẩm định hồ sơ đề
nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
51
Giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất (gia hạn/điều chỉnh)
13
Cấp lại giấy phép hành
nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
52
Đơn đề nghị cấp lại giấy
phép (Mẫu 51 Phụ lục II Nghị định số 54/2024/NĐ-CP)
53
Tài liệu chứng minh lý do
đề nghị cấp lại giấy phép (đối với trường hợp đổi tên, nhận chuyển nhượng,
bàn giao, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức)
54
Báo cáo thẩm định hồ sơ đề
nghị cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
55
Giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất (cấp lại)
14
Tính tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành
56
Bản kê khai tính tiền cấp
quyền khai thác tài nguyên nước (Mẫu 57 Phụ lục II Nghị định số
54/2024/NĐ-CP)
57
Các tài liệu để chứng minh
58
Tờ trình đề nghị phê duyệt
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
15
Tính tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành
59
Bản kê khai tính tiền cấp
quyền khai thác tài nguyên nước (Mẫu 57 Phụ lục II Nghị định số
54/2024/NĐ-CP)
60
Các tài liệu để chứng minh
61
Tờ trình đề nghị phê duyệt
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
16
Điều chỉnh tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước
62
Bản kê khai tính tiền cấp
quyền khai thác tài nguyên nước (Mẫu 57 Phụ lục II Nghị định số
54/2024/NĐ-CP)
63
Các tài liệu để chứng minh
64
Tờ trình đề nghị điều chỉnh
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
17
Đăng ký khai thác, sử dụng
nước mặt
65
Tờ khai đăng ký công trình
khai thác nước mặt (Mẫu 15 Phụ lục II Nghị định số 54/2024/NĐ-CP)
66
Tờ trình đề nghị đăng ký
khai thác, sử dụng nước mặt
18
Cấp giấy phép khai thác
nước mặt (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số
54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024)
67
Đơn đề nghị cấp giấy phép
(Mẫu 05, Mẫu 07 Phụ lục II Nghị định số 54/2024/NĐ-CP)
68
Đề án khai thác nước (Mẫu
42 (đối với trường hợp công trình chưa khai thác nước) ; Mẫu 43 (đối
với trường hợp công trình đã khai thác nước) ; Mẫu 44 (đối với trường hợp
công trình thủy lợi gồm: hồ chứa, đập dâng, trạm bơm, cống thủy lợi,… vận
hành trước năm 2013) Phụ lục I Nghị định số 54/2024/NĐ-CP).
69
Sơ đồ vị trí công trình
khai thác nước
70
Kết quả phân tích chất lượng
nguồn nước
71
Hồ sơ lấy ý kiến và văn bản
tổng hợp tiếp thu, giải trình ý kiến cộng đồng (đối với trường hợp phải lấy
ý kiến đại diện cộng đồng dân cư, tổ chức, cá nhân theo quy định tại điểm a,
b khoản 1 Điều 3 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP)
72
Báo cáo thẩm định hồ sơ đề
nghị cấp Giấy phép khai thác nước mặt
73
Tờ trình đề nghị cấp Giấy
phép khai thác nước mặt
19
Gia hạn, điều chỉnh giấy
phép khai thác nước mặt
74
Đơn đề nghị gia hạn hoặc
điều chỉnh giấy phép (Mẫu 06 Phụ lục I, Nghị định số 54/2024/NĐ-CP)
75
Đề án khai thác nước và
tình hình thực hiện giấy phép (Mẫu 45 Phụ lục I Nghị định số 54/2024/NĐ-CP)
76
Sơ đồ vị trí công trình
khai thác nước (trừ trường hợp gia hạn giấy phép khai thác nước mặt)
77
Báo cáo thẩm định hồ sơ đề
nghị gia hạn hoặc điều chỉnh giấy phép Giấy phép khai thác nước mặt
78
Tờ trình đề nghị gia hạn
hoặc điều chỉnh giấy phép Giấy phép khai thác nước mặt
20
Trả lại giấy phép thăm
dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
79
Đơn đề nghị trả lại giấy
phép (Mẫu 10 Phụ lục I, Nghị định số 54/2024/NĐ-CP)
80
Tài liệu chứng minh việc
hoàn thành nghĩa vụ tài chính, tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước và
các nghĩa vụ khác có liên quan (nếu có)
81
Báo cáo thẩm định hồ sơ đề
nghị trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên
nước
82
Tờ trình đề nghị trả lại
giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
21
Cấp lại giấy phép thăm
dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
83
Đơn đề nghị cấp lại giấy
phép (Mẫu 09 Phụ lục I Nghị định số 54/2024/NĐ-CP)
84
Tài liệu chứng minh lý do
đề nghị cấp lại giấy phép (đối với trường hợp đổi tên, nhận chuyển nhượng,
bàn giao, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức)
85
Cấp lại giấy phép thăm dò
nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (Mẫu 20, Mẫu 22, Mẫu 24 Phụ
lục I Nghị định số 54/2024/NĐ-CP)
22
Thẩm định, phê duyệt
phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện
86
Văn bản đề nghị phê duyệt
Phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ hồ chứa thủy điện
87
Phương án cắm mốc giới
hành lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa thủy điện (nội dung phương án theo
quy định khoản 3 Điều 28 Nghị định 53/2024/NĐ-CP)
88
Văn bản góp ý Phương án cắm
mốc giới hành lang bảo vệ hồ chứa thủy điện của các cơ quan có liên quan
89
Tờ trình đề nghị phê duyệt
Phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ hồ chứa thủy điện
23
Lấy ý kiến đại diện cộng
đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến
là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
90
Văn bản lấy ý kiến kèm
theo tài liệu, nội dung thông tin (theo khoản 3 Điều 3 Nghị định số
54/2024/NĐ-CP)
91
Biên bản làm việc, cuộc họp
hoặc văn bản lấy ý kiến
92
Văn bản tổng hợp ý kiến của
các cơ quan trình Ủy ban nhân dân tỉnh
B
CẤP HUYỆN (06 thành phần
hồ sơ của 02 TTHC)
1
Đăng ký khai thác, sử dụng
nước dưới đất
1
Tờ khai đăng ký công trình
khai thác nước dưới đất (đối với trường hợp khai thác nước cho các mục đích với
quy mô không vượt quá 10 m³/ngày đêm, trừ hộ gia đình khai thác nước dưới đất
để sử dụng cho sinh hoạt của mình) (Mẫu 13 phụ lục I kèm theo Nghị định số
54/2024/NĐ-CP)
2
Tờ khai đăng ký công trình
khai thác nước dưới đất (đối với trường hợp sử dụng nước dưới đất tự chảy
trong moong khai thác khoáng sản để tuyển quặng, bơm hút nước để tháo khô mỏ)
(Mẫu 14 phụ lục I kèm theo Nghị định số 54/2024/NĐ-CP)
3
Xác nhận tờ khai đăng ký
khai thác, sử dụng nước dưới đất
2
Lấy ý kiến đại diện cộng
đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến
là Ủy ban nhân dân cấp huyện)
4
Văn bản lấy ý kiến kèm
theo tài liệu, nội dung thông tin (theo khoản 3 Điều 3 Nghị định số
54/2024/NĐ-CP)
5
Biên bản làm việc, cuộc họp
hoặc văn bản lấy ý kiến
6
Văn bản tổng hợp ý kiến của
các cơ quan trình Ủy ban nhân dân huyện/thành phố
Quyết định 651/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục 26 thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế; bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước và danh mục 97 thành phần hồ sơ phải số hóa của 25 thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 651/QĐ-UBND ngày 21/06/2024 công bố danh mục 26 thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế; bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước và danh mục 97 thành phần hồ sơ phải số hóa của 25 thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang
580
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng