ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 254/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày 25
tháng 01 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG VĨNH
LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31
tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2099/QĐ-BTTTT ngày 04
tháng 12 năm 2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục
hành chính được sửa đổi, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông”;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền
thông tại Tờ trình số 06/TTr-STTTT, ngày 14/01/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này 37 (Ba mươi bảy) thủ tục
hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin
và Truyền thông tỉnh Vĩnh Long (có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Bãi bỏ 32 (Ba mươi hai)
thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 2258/QĐ-UBND ngày
23/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính của Sở Thông tin và
Truyền thông tỉnh Vĩnh Long (có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 3. Giao Giám đốc Sở Thông
tin và Truyền thông phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh:
- Niêm yết, công khai
đầy đủ danh mục và nội dung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trang thông tin điện tử của cơ quan.
- Căn cứ cách thức thực
hiện của từng thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này bổ sung vào
Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua
dịch vụ bưu chính; Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện
dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 (nếu có).
- Tổ chức thực hiện
đúng nội dung các thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban,
ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Cục
Kiểm soát TTHC – Văn phòng Chính phủ;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Phòng KSTTHC, VHXH;
- Lưu:
VT, 1.19.05.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Trung
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH
VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết
định số 254 /QĐ-UBND
ngày 25 /01/2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Vĩnh Long
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
I
|
Lĩnh vực Bưu chính
|
1
|
Cấp
giấy phép bưu chính
|
2
|
Sửa
đổi, bổ sung giấy phép bưu chính
|
3
|
Cấp
lại giấy phép bưu chính khi hết hạn
|
4
|
Cấp
lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
5
|
Cấp
văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính
|
6
|
Cấp
lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng
không sử dụng được.
|
II
|
Lĩnh vực Viễn thông
|
7
|
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ
đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử
G1 trên mạng
|
8
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện
tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy
định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi
thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
9
|
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung
cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt
|
10
|
Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò
chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò
chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi
địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2,
G3, G4 trên mạng
|
11
|
Thông
báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện
tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty
theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến
thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ
trở lên
|
III
|
Lĩnh vực Phát thanh,
truyền hình và thông tin điện tử
|
12
|
Cấp giấy phép thiết
lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
13
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy
phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
14
|
Cấp lại Cấp giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
15
|
Gia hạn giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
16
|
Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở
chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp
|
17
|
Cấp đăng ký thu tín
hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
18
|
Sửa đổi, bổ sung giấy
chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
IV
|
Lĩnh vực Báo chí
|
19
|
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông
tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài
|
20
|
Giấy phép xuất bản
bản tin (địa phương)
|
21
|
Thay đổi nội dung ghi
trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
22
|
Cho phép họp báo
(trong nước)
|
23
|
Cho phép họp báo
(nước ngoài)
|
V
|
Lĩnh vực Xuất bản, in
và phát hành
|
24
|
Cấp
phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
|
25
|
Cấp
giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
26
|
Cấp
lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
27
|
Cấp
đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
28
|
Cấp
giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài
|
29
|
Cấp
giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
|
30
|
Cấp
giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm
|
31
|
Đăng
ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
|
32
|
Cấp giấy phép hoạt
động in
|
33
|
Cấp lại giấy phép
hoạt động in
|
34
|
Đăng ký hoạt động cơ
sở in
|
35
|
Thay đổi thông tin
đăng ký hoạt động cơ sở in
|
36
|
Đăng ký sử dụng máy
photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
37
|
Chuyển nhượng máy
photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Vĩnh Long
STT
|
SỐ HỒ SƠ TTHC
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
I
|
|
Lĩnh vực Bưu chính
|
1
|
BTT-VLG-284213
|
Cấp giấy phép bưu
chính
|
2
|
BTT-VLG-284212
|
Sửa đổi, bổ sung giấy
phép bưu chính
|
3
|
BTT-VLG-284214
|
Cấp lại giấy phép bưu
chính khi hết hạn
|
4
|
BTT-VLG-284215
|
Cấp lại giấy phép bưu
chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
5
|
BTT-VLG-284216
|
Cấp văn bản xác nhận
văn bản thông báo hoạt động bưu chính
|
6
|
BTT-VLG-284217
|
Cấp lại văn bản xác
nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng
được.
|
II
|
|
Lĩnh vực Phát thanh,
truyền hình và thông tin điện tử
|
7
|
BTT-VLG-264736
|
Cấp giấy phép thiết
lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
8
|
BTT-VLG-264740
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy
phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
9
|
BTT-VLG-264743
|
Cấp lại Cấp giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
10
|
BTT-VLG-264741
|
Gia hạn giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
11
|
BTT-VLG-284333
|
Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở
chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp
|
12
|
BTT-VLG-284339
|
Cấp đăng ký thu tín
hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
13
|
BTT-VLG-284340
|
Sửa đổi, bổ sung giấy
chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
III
|
|
Lĩnh vực Báo chí
|
14
|
BTT-VLG-284205
|
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông
tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài
|
15
|
BTT-VLG-284348
|
Giấy phép xuất bản
bản tin (địa phương)
|
16
|
BTT-VLG-284349
|
Thay đổi nội dung ghi
trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
17
|
BTT-VLG-260088
|
Cho phép họp báo
(trong nước)
|
18
|
BTT-VLG-260065
|
Cho phép họp báo
(nước ngoài)
|
IV
|
|
Lĩnh vực Xuất bản, in
và phát hành
|
19
|
BTT-VLG-284206
|
Cấp phép xuất bản tài
liệu không kinh doanh
|
20
|
BTT-VLG-284208
|
Cấp giấy phép hoạt
động in xuất bản phẩm
|
21
|
BTT-VLG-284209
|
Cấp lại giấy phép
hoạt động in xuất bản phẩm
|
22
|
BTT-VLG-284210
|
Cấp đổi giấy phép
hoạt động in xuất bản phẩm
|
23
|
BTT-VLG-284211
|
Cấp giấy phép in gia
công xuất bản phẩm cho nước ngoài
|
24
|
BTT-VLG-284269
|
Cấp giấy phép nhập
khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
|
25
|
BTT-VLG-173576
|
Cấp giấy phép tổ chức
triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm
|
26
|
BTT-VLG-284270
|
Đăng ký hoạt động
phát hành xuất bản phẩm
|
27
|
BTT-VLG-282360
|
Cấp giấy phép hoạt
động in
|
28
|
BTT-VLG-282363
|
Cấp lại giấy phép
hoạt động in
|
29
|
BTT-VLG-282365
|
Đăng ký hoạt động cơ
sở in
|
30
|
BTT-VLG-282374
|
Thay đổi thông tin
đăng ký hoạt động cơ sở in
|
31
|
BTT-VLG-282380
|
Đăng ký sử dụng máy
photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
32
|
BTT-VLG-282385
|
Chuyển nhượng máy
photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
|