Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 03/2021/QĐ-UBND Bảng giá tính thuế tài nguyên tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu:
03/2021/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký:
Đặng Văn Minh
Ngày ban hành:
09/02/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh ph úc
----------------
Số: 03/2021/QĐ-UBND
Quảng
Ngãi, ngày 09 tháng 02 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG
NGÃI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày
25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6
năm 2012;
Căn cứ Luật Quản lý Thuế ngày 13
tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP
ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định về thuế;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC
ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài
nguyên;
Căn cứ Thông tư s ố 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy
định về khung gi á tính thuế tài nguyên đối với
nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC
ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên
có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại Tờ trình số 01/TTr-STC ngày 14 tháng 01 năm 2021; ý kiến thẩm định của
Sở Tư pháp tại Báo cáo số 01/BC-STP ngày 06 tháng 01 năm 2021 và trên cơ sở thống
nhất của tập thể UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2021
trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, cụ thể như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này
quy định về giá tính thuế tài nguyên năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
2. Đối tượng áp dụng:
a) Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở
Tài chính, Cục Thuế tỉnh, Chi cục thuế các huyện, khu vực.
b) Tổ chức, cá nhân khác có liên
quan.
3. Bảng giá tính thuế tài nguyên ban
hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Cục Thuế tỉnh căn cứ vào quy định,
chính sách hiện hành về thuế tài nguyên và Bảng giá tính thuế tài nguyên ban
hành kèm theo Quyết định này để tổ chức thực hiện theo đúng quy định
2. Sở Tài chính phối hợp với Sở Tài
nguyên và Môi trường, Cục Thuế tỉnh và các cơ quan có liên quan thường xuyên rà
soát để tham mưu UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính thuế tài nguyên
cho phù hợp.
Sở Tài chính chịu trách nhiệm cung cấp
thông tin trường hợp loại thuế tài nguyên "Đá ong" về Bộ Tài chính để
làm căn cứ điều chỉnh khung giá tính thuế tài nguyên theo quy định.
3. Để thực hiện xác định chi phí chế
biến được trừ đối với các tài nguyên khai thác được đưa vào sản xuất, chế biến
thành sản phẩm công nghiệp mới bán ra (tiêu thụ trong nước hoặc xuất khẩu) theo
quy định tại điểm c2, Khoản 5.1, Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày
02/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên: Đối với các
doanh nghiệp khi có phát sinh chi phí chế biến được trừ gửi hồ sơ về Sở Tài
chính để phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế tỉnh, các cơ quan
quản lý nhà nước chuyên ngành có liên quan đề xuất, trình UBND tỉnh xem xét,
quyết định trên cơ sở công nghệ chế biến theo Dự án được phê duyệt và kết quả
hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp khai thác, chế biến tài nguyên trong
địa bàn tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày
19/02/2021.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Tư pháp; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh;
Chi cục trưởng Chi cục Thuế các huyện và khu vực; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (b/cáo);
- Các Bộ: Tài chính, Tư pháp, Tài nguyên và Môi trường (b/cáo);
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Tổng Cục thuế;
- Vụ pháp chế, Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT PCT UBND tỉnh;
- BTT Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Báo Quảng Ngãi;
- Đài Phát thanh - Truyền hình Quảng Ngãi;
- VPUB: PCVP, NNTN, CNXD, TH, CBTH;
- Lưu: VT, KTbngoc59
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Đặng Văn Minh
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09/02/2021 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Mã
nhóm, loại tài nguyên
Tên
nhóm, loại tài nguyên/sản phẩm tài nguyên
Đ ơn vị tính
Giá
tính thuế tài nguyên (đồng)
Cấp
1
Cấp
2
Cấp
3
Cấp
4
Cấp 5
Cấp 6
I
Khoáng sản
kim loại
I3
Tian
I302
Quặng titan sa khoáng
I30201
Quặng titan sa khoáng chưa qua tuyển
tách
Tấn
1.200.000
I30202
Quặng titan sa khoáng đã qua tuyển
tách (Tinh quặng Titan)
I3020201
Ilmenit
Tấn
2.400.000
II
Khoáng sản
không kim loại
II 1
Đất khai thác để san lấp, xây dựng
công trình
m3
49.000
I I2
Đá, sỏi
II201
Sỏi
II20101
Sạn tr ắng
m3
440.000
II20102
Các loại cuội, sỏi, sạn khác
m3
204.000
II202
Đá
II20201
Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng,
granit và dolomit)
II2020101
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt
dưới 0,1m2
m3
850.000
II2020102
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ
0,1m2 đến dưói 0,3m2
m3
1.700.000
II2020103
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ
0,3m2 đến dưới 0,6m2
m3
5.100.000
II2020104
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ
0,6m2 đến dưới 01m2
m3
7.000.000
II2020105
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ
01m2 trở lên
m3
9.000.000
II20202
Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại
đá làm mỹ nghệ)
II2020201
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới
0,4m3
m3
850.000
II2020202
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ
0,4m3 đến dưới 1m3
m3
1.700.000
II2020203
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 01m3
đến dưới 3m3
m3
2.550.000
I I2020204
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối trên
3m3
m3
3.500.000
II20203
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường
II2020301
Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản
khai thác)
m3
85.000
II2020302
Đá hộc
m3
110.000
II2020303
Đá cấp phối
II202030301
Đá subbase
m3
150.000
II202030302
Đá cấp phối các loại khác
m3
170.000
II2020304
Đá dăm các loại
II202030401
Đá 0,5 x 1 cm
m3
200.000
II202030402
Đá 1 x 2 cm
m3
240.000
II202030403
Đá 2 x 4 cm
m3
226.000
II202030404
Đá 2,5 x 5 cm
m3
220.000
II202030405
Đá 4 x 6 cm hoặc 5 x 7 cm
m3
200.000
II202030406
Đá 2 x 8 cm hoặc 5 x 15 cm
m3
168.000
II202030407
Đá dăm các loại khác
m3
168.000
II2020305
Đá lô ca
m3
170.000
II2020306
Đá chẻ
II202030601
Đá chẻ thủ công 15 x 20 x 25 cm
m3
350.000
II202030602
Đá chẻ thủ công 13 x 18 x 38 cm
m3
400.000
II2020307
Đá bụi, mạt đá
m3
90.000
II2020308
Đá ong
m3
150.000
II20204
Đá bazan dạng cục, cột (trụ)
m3
1.000.000
II 3
Đá nung vôi và sản xuất xi măng
II 301
Đ á vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác)
m3
90.000
II 302
Đá sản xuất xi măng
II3020 1
Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản
khai thác)
m3
130.000
II30202
Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản
khai thác)
m3
80.000
II30203
Đá làm phụ gia sản xuất xi măng
II3020301
Đá puzolan (khoáng sản khai thác)
m3
110.000
II3020302
Đá cát kết silic (khoáng sản khai
thác)
m3
55.000
II3020303
Đá cát kết đen (khoáng sản khai
thác)
m3
55.000
II3020304
Quặng laterit sắt (khoáng sản khai
thác)
Tấn
130.000
II 4
Đá hoa trắng
II401
Đá hoa trắng kích thước ≥ 0,4
m3 sau khai thác chưa phân loại màu sắc, chất lượng
m3
450.000
II402
Đá hoa trắng dạng khối (≥
0,4m3 ) để xẻ làm ốp lát
II40201
Loại 1 - trắng đều
m3
16.500.000
II40202
Loại 2 - vân vệt
m3
12.500.000
II40203
Loại 3 - màu xám hoặc màu khác
m3
8.500.000
II403
Đá hoa trắng dạng khối
(<0,4m3 ) để xẻ làm ốp lát
m3
3.450.000
II4 04
Đá hoa trắng sản xuất bột
carbonat
m3
340.000
II405
Đá hoa trắng <0,4m3 để chế
tác mỹ nghệ
m3
1.380.000
II406
Đá hoa trắng làm sỏi nhân tạo
m3
300.000
II 5
Cát
II501
Cát san lấp (bao gồm cả cát
nhiễm mặn)
m3
70.000
II502
C át xây dựng
II50201
Cát đen dùng trong xây dựng
m3
70.000
II50202
Cát vàng dùng trong xây dựng
m3
105.000
II503
Cát vàng sản xuất công nghiệp
(khoáng sản khai thác)
m3
130.000
II 6
Cát làm thủy tinh
m3
300.000
II 7
Đất làm gạch, ngói
m3
170.000
II 8
Đá Granite
II8 01
Đá Granite màu
ruby
m3
7.000.000
II802
Đ á Granite màu đỏ
m3
5.000.000
II803
Đá Granite màu t ím, trắng
m3
2.500.000
II8 04
Đá granite màu khác
II80401
Đá Granite màu hồng
m3
3.000.000
II80402
Đá Granite màu đen
m3
3.600.000
II80403
Đá Granite màu vàng
m3
3.000.000
II80404
Đá Granite màu xanh
m3
2.900.000
II80405
Đ á Granite các
màu khác
m3
2.800.000
II805
Đá gabro và diorit
m3
4.300.000
II806
Đá granite, gabro, diorit
khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi)
m3
900.000
II807
Đ á granite bán phong hóa
m3
60.000
II 9
Sét chịu lửa (Đất làm cao lanh)
II 901
Sét chịu lửa màu trắng, xám,
xám trắng
Tấn
320.000
II902
Sét chịu lửa các màu còn lại
Tấn
180.000
II 11
Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất
sét trầm tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ)
II1101
Cao lanh (khoáng sản khai
thác, ch ưa rây)
Tấn
250.000
II 1102
Cao lanh đã rây
Tấn
700.000
II 1103
Quặng Felspat làm nguyên liệu
gốm sứ (khoáng sản khai thác)
Tấn
300.000
II 16
Than antraxit hầm lò
II1604
Than bùn
II160401
Than bùn tuyển 1a, 1b
Tấn
885.000
II 160402
Than bùn tuyển 2a, 2b
Tấn
800.000
II 160403
Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c
Tấn
655.000
l I160404
Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c
Tấn
654.000
II 17
Than antrax it lộ thiên
II1704
Than bùn
II170401
Than bùn tuyển 1a, 1b
Tấn
885.000
II170402
Than bùn tuyển 2a, 2b
Tấn
800.000
II170403
Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c
Tấn
655.000
II170404
Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c
Tấn
654.000
II 24
Khoáng sản không kim loại khác
II 2410
Đ á phong thủy
I I241001
Gỗ h óa thạch chiều cao < 20 cm
Viên
1.500.000
II241002
Gỗ h óa thạch chiều cao 20-30 c m
Viên
2.200.000
II241003
Gỗ hóa thạch chiều cao trên 30 cm
Viên
3.300.000
II241004
Đá sắt nazodac giàu corindon hoặc
safia
Kg
5.500
II241005
Calcite hồng, trắng, xanh
Kg
550.000
II241006
Fluorit có màu xanh da trời, tím,
xanh Cửu long
Kg
550.000
II241007
Đá vôi, phiến vôi trang trí non bộ,
phong thủy
Tấn
1.100.000
II241008
Tourmaline đen
Viên
550.000
II241009
Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu,
làm tranh đá quý, bột mài kích thước nhỏ hơn 2,5mm
Kg
3.300.000
II241010
Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu
trang sức bán quý hoặc có kích thước từ 2,5mm trở lên
Viên
440.000
III
Sản phẩm của
rừng tự nhiên
(D: đường k ính)
III1
Gỗ nhóm I
III101
Cẩm lai
III1010 1
D<25cm
m3
12.500.000
III10102
25cm ≤D<50cm
m3
25.000.000
III10103
D≥50 cm
m3
34.000.000
III102
Cẩm liên (cà gần)
m3
6.200.000
III103
Dáng hương (giáng hương)
m3
23.000.000
III 104
Du sam
m3
21.000.000
III105
Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì)
III10501
D<25cm
m3
5.800.000
III10502
25cm ≤D<50cm
m3
24.000.000
III10503
D≥50 cm
m3
32.000.000
III106
Gụ
III 10601
D<25cm
m3
5.400.000
III10602
25cm ≤D<50cm
m3
11.000.000
III10603
D≥50 cm
m3
14.500.000
III107
Gụ mật (Gõ mật)
III10701
D<25cm
m3
3.700.000
III10702
25cm ≤D<50cm
m3
7.500.000
III10703
D≥50 cm
m3
13.300.000
III 10 8
Hoà ng đàn
m3
37.500.000
III109
Huê mộc, Sưa (Trắc thối/Huỳnh
đàn đỏ)
m3
3.400.000.000
III110
Huỳnh đường
m3
7.700.000
III111
Hương
m3
III11101
D<25cm
m3
6.500.000
III11102
25cm ≤D<50cm
m3
16.300.000
III11103
D≥50 cm
m3
22.000.000
III112
Hương t ía
m3
15.400.000
III113
Lát
m3
10.500.000
III 114
Mun
m3
16.000.000
III115
Muồng đen
m3
5.600.000
III116
Pơ mu
m3
III1601
D<25cm
m3
8.000.000
III1602
25cm ≤D<50cm
m3
15.300.000
III1603
D≥50 cm
m3
21.000.000
III117
Sơn huyết
m3
8.500.000
III118
Trai
m3
9.400.000
III119
Trắc
III11901
D<25cm
m3
7.400,000
III11902
25cm≤D<35cm
m3
13.500.000
III11903
35cm≤D<50cm
m3
25.000.000
III11904
50cm≤D<65cm
m3
62.000.000
III1I905
D≥65cm
m3
150.000.000
III120
C ác loại khác
III12001
D<25cm
m3
5.100.000
III12002
25cm≤D<35cm
m3
8.000.000
III12003
35cm≤D<50cm
m3
11.300.000
III12004
D≥50 cm
m3
20.000.000
III2
Gỗ nhóm II
III201
Cẩm xe
m3
6.700.000
III202
Đ inh (đinh hương)
m3
III20201
D<25cm
m3
8.500.000
III20202
25cm ≤D<50cm
m3
12.200.000
III20203
D≥50 cm
m3
15.000.000
III203
L im xanh
III20301
D<25cm
m3
7.000.000
III20302
25cm ≤D<50cm
m3
12.400.000
III20303
D≥50 cm
m3
15.000.000
III204
Nghiến
III20401
D<25cm
m3
4.300.000
III20402
25cm ≤D<50cm
m3
7.800.000
III20403
D≥50 cm
m3
10.800.000
III205
Kiền kiền
III20501
D<25cm
m3
6.000.000
III20502
25cm ≤D<50cm
m3
9.000.000
III20503
D≥50 cm
m3
13.300.000
I II206
Da đá
m3
5.300.000
III207
Sao xanh
m3
7.000.000
III208
Sến
m3
10.000.000
III209
Sến mật
m3
6.000.000
III210
Sến mủ
m3
4.400.000
III 211
Táu mật
m3
8.900.000
III212
Trai ly
m3
12.500.000
III213
Xoay
III21301
D<25cm
m3
3.400.000
III21302
25cm ≤D<50cm
m3
4.800.000
III21303
D≥50 cm
m3
7.300.000
III214
Các loại khác
III21401
D<25cm
m3
4.000.000
III21402
25cm ≤D<50cm
m3
7.500.000
III21403
D≥50 cm
m3
11.500.000
III 3
Gỗ nhóm III
III301
Bằng lăng
m3
4.400.000
III302
Cà chắc (cà ch í)
III30201
D<25cm
m3
2.900.000
III30202
25cm ≤D<50cm
m3
4.000.000
III30203
D≥50 cm
m3
5.100.000
III303
Cà ổi
m3
5.500.000
III304
Chò chỉ
III30401
D<25cm
m3
3.200.000
III30402
25cm ≤D<50cm
m3
5.000.000
III30403
D≥50 cm
m3
9.500.000
III305
Chò chai
m3
6.000.000
III306
Chua khét
m3
5.700.000
III307
Dạ hương
m3
6.600.000
III308
Giỗi
III30801
D<25cm
m3
7.700.000
III30802
25cm ≤D<50cm
m3
11.000.000
III30803
D≥50 cm
m3
15.500.000
III309
Dầu gió
m3
4.200.000
II I310
Huỳnh
m3
5.500.000
III311
Re mit
m3
4.600.000
III312
Re hương
m3
5.000.000
III313
Săng lẻ
m3
6.600.000
III314
Sao đen
m3
4.600.000
III315
Sao cát
m3
3.700.000
III316
Trường mật
m3
5.500.000
III317
Trường chua
m3
5.500.000
III318
Vên vên
m3
4.200.000
III319
Các loại khác
III31901
D<25cm
m3
2.400.000
III31902
25cm≤D<35cm
m3
4.000.000
III31903
35cm≤D<50cm
m3
6.100.000
III31904
D≥50 cm
m3
7.800.000
III4
Gỗ nhóm IV
III401
Bô bô
III40101
Chiều dài <2m
m3
2.000.000
III40102
Chiều dài ≥2m
m3
3.500.000
III402
Chặc khế
m3
3.700.000
III403
Cóc đá
m3
2.600.000
III404
Dầu các loại
m3
3.500.000
III405
Re (De)
m3
6.500.000
III406
Gội tía
m3
6.500.000
III407
Mỡ
m3
1.200.000
III408
Sến bo bo
m3
3.500.000
III409
Lim sừng
m3
3.500.000
III410
Thông
m3
2.800.000
III411
Thông lông gà
m3
4.900.000
III412
Thông ba lá
m3
3.300.000
III413
Thông nàng
m3
III41301
D<35cm
m3
2.100.000
III41302
D≥35cm
m3
3.800.000
III414
Vàng tâm
m3
6.500.000
III415
Các loại khác
III41501
D<25cm
m3
1.800.000
III41502
25cm≤D<35cm
m3
3.200.000
III41503
35cm≤D<50cm
m3
4.000.000
III41504
D≥50 cm
m3
5.700.000
III5
Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII
III501
Gỗ nhóm V
III50101
Chò xanh
m3
5.500.000
III50102
Chò xót
m3
2.500.000
III50103
Dải ngựa
m3
3.500.000
III50104
Dầu
m3
4.200.000
III50105
Dầu đỏ
m3
3.500.000
III50106
Dầu đồng
m3
3.300.000
III50107
Dầu nước
m3
3.300.000
III50108
Lim vang (lim xẹt)
m3
4.900.000
III50109
Muồng (Muồng cánh dán)
m3
2.200.000
III50110
Sa mộc
m3
4.900.000
III50111
Sau sau (Táu hậu)
m3
900.000
III50112
Thông hai lá
m3
3.200.000
III50113
Các loại khác
III5011301
D<25cm
m3
1.800.000
III5011302
25cm ≤D<50cm
m3
2.700.000
III5011303
D≥50 cm
m3
4.900.000
III502
Gỗ nhóm VI
III50201
Bạch đàn
m3
2.400.000
III50202
Cáng lò
m3
3.300.000
III50203
Chò
m3
3.800.000
III50204
Chò nâu
m3
4.400.000
III50205
Keo
m3
2.400.000
III50206
Kháo vàng
m3
2.600.000
III50207
Mận rừng
m3
2.200.000
III50208
Phay
m3
2.200.000
III50209
Trám hồng
m3
2.700.000
III50210
Xoan đào
m3
3.400.000
III50211
Sấu
m3
10.700.000
III50212
Các loại khác
m3
III5021201
D<25cm
m3
1.300.000
III5021202
25cm ≤D<50cm
m3
2.500.000
III5021203
D≥50 cm
m3
4.200.000
III503
Gỗ nhóm VII
III50301
Gáo vàng
m3
2.400.000
III50302
Lồng mức
m3
2.900.000
III50303
Mò cua (Mù cua/Sữa)
m3
2.500.000
III50304
Trám trắng
m3
2.600.000
III50305
Vang trứng
m3
2.900.000
III50306
Xoan
m3
2.000.000
III50307
Các loại khác
III5030701
D<25cm
m3
1.300.000
III5030702
25cm ≤D<50cm
m3
2.400.000
III5030703
D≥50 cm
m3
3.800.000
III504
Gỗ nhóm VIII
III50401
Bồ đề
m3
1.200.000
III50402
Bộp (đa xanh)
m3
4.500.000
III50403
Trụ mỏ
m3
1.000.000
III50404
Các loại khác
III5040401
D<25cm
m3
1.000.000
III5040402
D≥25cm
m3
2.400.000
III6
Cành, ngọn, gốc, rễ
III601
Cành, ngọn
m3
bằng 20% giá bán gỗ tương ứng
III602
Gốc, rễ
m3
bằng 40% giá bán gỗ tương ứng
III7
Củi
Ste
(01Ste = 0,7 m3 )
550.000
III8
Tre, trúc, nứa, mai, giang, vầu,
lồ ô
III801
Tre
III80101
D<5cm
Cây
11.000
III80102
5cm≤D<6cm
Cây
15.300
III80103
6cm≤D<10cm
Cây
25.500
III80104
D≥10 cm
Cây
35.000
III802
Trúc
Cây
10.000
III803
Nứa
III80301
D<7cm
Cây
4.000
III80302
D≥7cm
Cây
8.000
III804
Mai
III80401
D<6cm
Cây
15.300
III80402
6cm≤D<10cm
Cây
25.500
III80403
D≥10cm
Cây
35.000
III805
Vầu
III80501
D<6cm
Cây
9.400
III80502
6cm≤D<10cm
Cây
17.900
III80503
D≥10cm
Cây
23.500
III807
Giang
III80701
D<6cm
Cây
5.100
III80702
6cm≤D<10cm
Cây
8.500
III80703
D≥10cm
Cây
15.300
III808
Lồ ô
III80801
D<6cm
Cây
8.000
III80802
6cm≤D<10cm
Cây
12.000
III80803
D≥10cm
Cây
17.500
III9
Trầm hương, kỳ nam
III901
Trầm hương
III90101
Loại 1
Kg
425.000.000
III90102
Loại 2
Kg
85.000.000
III90103
Loại 3
Kg
17.000.000
III902
Kỳ nam
III90201
Loại 1
Kg
885.000.000
III90202
Loại 2
Kg
655.000.000
III10
Hồi, quế, sa nhân, thảo quả
III1001
Hồi
III100101
Tươi
Kg
70.000
III100102
Khô
Kg
90.000
III1002
Quế
III100201
Tươi
Kg
27.500
III100202
Khô
Kg
100.000
III1003
Sa nhân
III1003
01
Tươi
Kg
105.000
III100302
Khô
Kg
250.000
III1004
Thảo quả
III100401
Tươi
Kg
100.000
III100402
Khô
Kg
330.000
III11
Các sản phẩm khác của rừng tự
nhiên
III1101
Mây
III110101
Mây nước, mây đắng
Kg
6.000
III110102
Mây bột
Kg
8.000
III110103
Mây đá
Sợi
7.000
III110104
Mây lằm: dài < 4 m
Lằm
12.000
III110105
Mây lằm: dài ≥ 4m
Lằm
20.000
III1102
Cây sặt
Kg
5.000
III1103
Đót
III110301
Tươi
Kg
4.000
III110302
Khô
Kg
15.000
IV
Hải sản tự
nhiên
IV1
Bào ngư, hải sâm
IV102
Bào ngư
Kg
330.000
IV103
Hải sâm
Kg
510.000
IV2
Hải sản tự nhiên khác
IV201
Cá
IV20101
Cá loại 1, 2, 3
Kg
51.000
IV20102
Cá loại khác
Kg
25.000
IV202
Cua
Kg
185.000
IV204
Mực
Kg
80.000
IV205
Tôm
IV20501
Tôm hùm
Kg
700.000
IV20502
Tôm khác
Kg
125.000
V
Nước thiên nhiên
V1
Nước khoáng thiên nhiên, nước
nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
V101
Nước khoáng thiên nhiên, nước
nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp
V10101
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng
thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu
chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế)
m3
325.000
V10102
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng
thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi
sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ)
m3
775.000
V10103
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên
nhiên đóng chai, đóng hộp
m3
1.650.000
V10104
Nước khoáng thiên nhiên dùng để
ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch...
m3
32.000
V102
Nước thiên nhiên tinh lọc
đóng chai, đóng hộp
m3
V10201
Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc
đóng chai, đóng hộp
m3
200.000
V10202
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng
chai, đóng hộp
m3
750.000
V2
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất
kinh doanh nước sạch
V201
Nước mặt
m3
4.000
V202
Nước dưới đất (nước ngầm)
m3
6.000
V3
Nước thiên nhiên dùng cho mục
đích khác
V301
Nước thiên nhiên dùng cho sản
xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá
m3
95.000
V302
Nước thiên nhiên dùng cho
khai khoáng
m3
45.000
V303
Nước thiên nhiên dùng mục
đích khác như làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng
m3
V30301
Nước mặt
m3
4.000
V30302
Nước dưới đất (nước ngầm)
m3
6.000
VII
Khí CO2
thu hồi từ nước khoáng thiên nhiên
Tấn
2.550.000
Quyết định 03/2021/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 03/2021/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên ngày 09/02/2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
1.849
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng