STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực thi
hành
|
Ngày
hết hiệu lực thi hành
|
1.
Lĩnh vực quốc phòng
|
1
|
Chỉ
thị
|
24/2006/CT-TTg
15/6/2006
|
Về việc tổ chức triển khai thi hành
Luật quốc phòng
|
Được bãi bỏ bằng
Quyết định số 01/2020/QĐ-TTg ngày 03/01/2020 của Thủ tướng
Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban
hành
|
03/01/2020
|
2
|
Thông
tư
|
139/2008/TT-BQP
14/11/2008
|
Hướng dẫn thực hiện một số điều của
Nghị định số 152/2007/NĐ-CP ngày 10/10/2007 của Chính phủ
về khu vực phòng thủ
|
Được thay thế bằng Thông tư số 41/2020/TT-BQP ngày 31/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc
phòng quy định thực hiện một số điều của Nghị định số 21/2019/NĐ-CP ngày
22/02/2019 của Chính phủ về khu vực phòng thủ
|
15/5/2020
|
3
|
Thông
tư
|
08/2012/TT-BQP
03/02/2012
|
Hướng dẫn sơ kết, tổng kết về xây dựng
và hoạt động của khu vực phòng thủ
|
4
|
Thông
tư liên tịch
|
43/2009/TTLT-
BQP-BTC- BKH&ĐT- BLĐTB&XH
31/7/2009
|
Hướng dẫn thực hiện một số điều Nghị định số 117/2008/NĐ-CP ngày 14/11/2008
của Chính phủ về phòng thủ dân sự
|
Được bãi bỏ bởi
Thông tư số 121/2020/TT-BQP ngày 08/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ
một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc
phòng ban hành, liên tịch ban hành
|
22/11/2020
|
5
|
Thông
tư
|
10/2010/TT-BQP
01/02/2010
|
Quy định nhiệm vụ, quyền hạn của
các cơ quan, đơn vị quân đội, Ban Chỉ huy quân sự cơ quan, tổ chức Trung ương
thực hiện Nghị định số 117/2008/NĐ-CP ngày 14/11/2008 của
Chính phủ về phòng thủ dân sự
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
121/2020/TT-BQP ngày 08/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn
bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban
hành, liên tịch ban hành
|
22/11/2020
|
6
|
Thông
tư
|
21/2010/TT-BQP
01/3/2010
|
Hướng dẫn thực hiện một số điều của
Nghị định số 117/2008/NĐ-CP ngày 14/11/2008 của Chính phủ
về phòng thủ dân sự
|
2.
Lĩnh vực Biên giới quốc
gia
|
7
|
Nghị
định
|
169/2013/NĐ-CP
12/11/2013
|
Quy định xử phạt vi phạm hành chính
trong lĩnh vực quản lý, bảo vệ biên giới quốc gia
|
Được thay thế bởi Nghị định số
96/2020/NĐ-CP ngày 24/8/2020 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành
chính trong lĩnh vực quản lý, bảo vệ biên giới quốc gia
|
10/10/2020
|
8
|
Thông
tư
|
47/2015/TT-BQP
18/6/2015
|
Hướng dẫn thực hiện một số điều của
Nghị định số 169/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ
quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản
lý, bảo vệ biên giới quốc gia
|
Được thay thế bởi Thông tư số 173/2020/TT-BQP
ngày 30/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định chi tiết một số điều của
Nghị định số 96/2020/NĐ-CP ngày 24/8/2020 của Chính phủ quy định xử phạt vi
phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý, bảo vệ biên giới quốc gia
|
16/02/2021
|
3.
Lĩnh vực Dân quân tự vệ, Giáo dục quốc phòng và an ninh
|
9
|
Luật
|
43/2009/QH12
23/11/2009
|
Luật dân quân tự vệ
|
Được thay thế bởi Luật dân quân tự
vệ số 48/2019/QH14 ngày 22/11/2019
|
01/7/2020
|
10
|
Nghị
định
|
116/2007/NĐ-CP
10/7/2007
|
Giáo dục quốc phòng - an ninh
|
Được bãi bỏ bằng Nghị định số
05/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 của Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật do Chính phủ ban hành
|
03/01/2020
|
11
|
Nghị
định
|
03/2016/NĐ-CP
05/01/2016
|
Quy định chi tiết một số điều của
Luật dân quân tự vệ
|
Được thay thế bằng Nghị định số
72/2020/NĐ-CP ngày 30/6/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật dân quân tự vệ về tổ chức xây dựng lực lượng và chế độ, chính sách đối với
Dân quân tự vệ
|
15/8/2020
|
12
|
Thông
tư liên tịch
|
135/2005/TTLT-
BQP-BNV 14/9/2005
|
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số
119/2004/NĐ-CP ngày 11/5/2004 của Chính phủ về công tác quốc
phòng ở các Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ và các địa phương
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 121/2020/TT-BQP ngày 08/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ
một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng
do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành
|
22/11/2020
|
13
|
Quyết
định
|
83/2005/QĐ-BQP
16/6/2005
|
Về việc xét phong quân hàm cho học viên
tốt nghiệp đào tạo Chỉ huy trưởng quân sự xã, phường, thị trấn
|
14
|
Thông
tư
|
72/2010/TT-BQP
31/5/2010
|
Quy định nhiệm vụ, quyền hạn các cơ
quan, đơn vị quân đội thực hiện Quyết định số 289/QĐ-TTg
ngày 26/02/2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt kế hoạch triển khai thi hành Luật dân quân tự vệ
|
15
|
Thông
tư
|
89/2010/TT-BQP
02/7/2010
|
Quy định việc áp dụng các hình thức
kỷ luật, thời hạn, trình tự và thẩm quyền xử lý kỷ luật đối với cán bộ, chiến
sỹ và tổ chức Dân quân tự vệ
|
Được thay thế bằng Thông tư số
75/2020/TT-BQP ngày 19/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định việc áp dụng các hình thức kỷ luật, trình tự, thủ tục, thời hiệu, thời hạn và thẩm quyền xử lý kỷ
luật đối với Dân quân tự vệ
|
05/8/2020
|
16
|
Thông
tư
|
96/2010/TT-BQP
19/7/2010
|
Quy định việc tổ chức tuyên truyền,
phổ biến, giáo dục, bồi dưỡng, tập huấn pháp luật về Dân quân tự vệ
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 121/2020/TT-BQP ngày 08/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một
số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc
phòng ban hành, liên tịch ban hành
|
22/11/2020
|
17
|
Thông
tư liên tịch
|
102/2010/TTLT-
BQP-BLĐTB&XH- BNV-BTC 02/8/2010
|
Hướng dẫn thực hiện một số chế độ,
chính sách đối với Dân quân tự vệ và việc lập dự toán, chấp hành và quyết toán
ngân sách cho công tác Dân quân tự vệ
|
18
|
Thông
tư
|
38/2014/TT-BQP
30/5/2014
|
Ban hành chương trình, nội dung;
chương trình khung bồi dưỡng kiến thức quốc phòng và an ninh
|
Được thay thế bằng Thông tư số
172/2020/TT-BQP ngày 30/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc
phòng ban hành chương trình, nội dung; chương trình khung bồi dưỡng kiến thức
quốc phòng và an ninh
|
16/02/2021
|
19
|
Thông
tư
|
02/2016/TT-BQP 08/01/2016
|
Ban hành quy định chương trình tập
huấn, bồi dưỡng, huấn luyện và tổ chức diễn tập, hội thi, hội thảo Dân quân tự vệ
|
Được thay thế bằng Thông tư số
69/2020/TT-BQP ngày 15/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định
chi tiết một số điều của Luật Dân quân tự vệ về tập huấn, bồi dưỡng, huấn luyện,
hội thi, hội thảo, diễn tập cho Dân quân tự vệ
|
01/8/2020
|
20
|
Thông
tư
|
79/2016/TT-BQP
16/6/2016
|
Quy định mối quan hệ công tác của
cán bộ Ban chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn, Ban chỉ
huy quân sự cơ quan, tổ chức ở cơ sở; chức trách, nhiệm vụ,
mối quan hệ công tác của cán bộ Ban chỉ huy quân sự Bộ, ngành Trung ương, Ban
chỉ huy quân sự xã phường, thị trấn, Ban chỉ huy quân sự cơ quan, tổ chức ở cơ sở, chỉ huy đơn vị Dân quân tự vệ
|
Được thay thế bằng Thông tư số
29/2020/TT-BQP ngày 10/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định mối quan hệ
công tác của Ban chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn và
Ban chỉ huy quân sự cơ quan, tổ chức; chức trách, nhiệm vụ, mối quan hệ công
tác của các chức vụ chỉ huy Dân quân tự vệ
|
01/7/2020
|
4.
Lĩnh vực lực lượng Dự bị động viên
|
21
|
Pháp
lệnh
|
51-L/CTN
27/8/1996
|
Pháp lệnh lực lượng dự bị động viên
|
Được thay thế bằng Luật lực lượng dự
bị động viên số 53/2019/QH14 ngày 26/11/2019
|
01/7/2020
|
22
|
Nghị
định
|
39/CP
28/4/1997
|
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Pháp lệnh về lực lượng dự bị động viên
|
Các chế độ, chính sách đối với lực
lượng dự bị động viên quy định tại Mục I Chương V Nghị định số 39/CP được
thay thế bằng Nghị định số 79/2020/NĐ-CP ngày 08/7/2020 của Chính phủ quy định
chế độ, chính sách trong xây dựng huy động lực lượng dự
bị động viên
|
21/8/2020
|
Chương I, II, III, IV và Mục 2 Chương V đã được quy định tại các điều 8, 9, 10, 11,
16, 18, 19, 27, 28, 33, 34 Luật lực lượng dự bị động viên; Thông tư số
85/2020/TT-BQP ngày 30/6/2020 của Bộ trưởng
Bộ Quốc phòng quy định lập kế hoạch huy động, tiếp nhận; thông báo quyết định,
lệnh huy động; tập trung, vận chuyển, giao nhận lực lượng dự bị động viên
|
15/8/2020
|
23
|
Quyết
định
|
66/QĐ-QP
24/01/1997
|
Quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành các Điều 13, 16, 22, 23 của Pháp lệnh lực lượng dự
bị động viên
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
121/2020/TT-BQP ngày 08/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn
bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban
hành, liên tịch ban hành
|
22/11/2020
|
24
|
Thông
tư liên tịch
|
1232/1998/TTLT-
BQP-BLĐTB&XH- BTC 24/4/1998
|
Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp
trách nhiệm quản lý đơn vị dự bị động viên và chế độ
chính sách đối với quân nhân dự bị trong thời gian tập trung
huấn luyện, diễn tập, kiểm tra sẵn sàng động viên, sẵn sàng chiến đấu
|
25
|
Thông
tư
|
565/1999/TT-BQP
08/3/1999
|
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số
25/1998/NĐ-CP ngày 05/5/1998 của Chính phủ về huy động lực lượng dự bị động
viên khi chưa đến mức phải động viên cục bộ
|
26
|
Thông
tư
|
1036/2000/TT-BQP
24/4/2000
|
Hướng dẫn thực hiện việc đăng ký,
thống kê báo cáo các phương tiện kỹ thuật thuộc diện huy động bổ sung cho
Quân đội
|
27
|
Thông
tư
|
2221/2000/TT-BQP
09/8/2000
|
Hướng dẫn thực hiện chế, độ chính
sách đối với quân nhân dự bị được huy động đi làm nhiệm vụ bảo vệ địa phương,
bảo vệ chủ quyền lãnh thổ mà chưa đến mức phải động viên cục bộ
|
28
|
Thông
tư
|
14/2003/TT-BQP
22/02/2003
|
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 26/2002/NĐ-CP
ngày 21/3/2002 của Chính phủ về sĩ quan dự bị QĐND Việt Nam
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 121/2020/TT-BQP ngày 08/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ
một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng
do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành
|
22/11/2020
|
29
|
Thông
tư liên tịch
|
234/2003/TTLT-
BQP-BTC 17/9/2003
|
Hướng dẫn thực hiện chế độ chính sách đối với chủ phương tiện có phương tiện
được huy động trực tiếp tham gia huấn luyện, diễn tập, kiểm tra sẵn sàng động
viên, sẵn sàng chiến đấu; tăng cường cho lực lượng thường
trực của Quân đội và huy động phục vụ các nhiệm vụ nói trên
|
30
|
Thông
tư
|
19/2013/TT-BQP
22/02/2013
|
Quy định mẫu
biểu đăng ký, quản lý, thống kê, báo cáo kết quả đăng ký, quản lý phương tiện kỹ thuật thuộc diện huy động bổ sung cho lực
lượng thường trực của Quân đội
|
31
|
Thông
tư liên tịch
|
81/2013/TTLT-
BQP-BCA- BGTVT-BNN&PTNT 29/6/2013
|
Quy định việc phối hợp cung cấp số
liệu đăng ký phương tiện kỹ thuật thuộc diện huy động bổ sung cho
lực lượng thường trực của Quân đội
|
5.
Luật Quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng
|
32
|
Thông
tư
|
41/2017/TT-BQP
27/02/2012
|
Quy định nội dung và phương pháp tổ
chức kiểm tra đánh giá nâng bậc trình độ kỹ năng nghề; cấp chứng
chỉ kỹ năng nghề, điều kiện miễn kiểm tra đánh giá trình độ kỹ năng nghề đối
với công nhân quốc phòng
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 121/2020/TT-BQP ngày 08/10/2020 của Bộ trưởng Bộ
Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành
|
22/11/2020
|
6.
Lĩnh vực Cảnh sát biển
|
33
|
Thông
tư
|
02/2011/TT-BQP 24/01/2011
|
Ban hành Quy chế phối hợp hoạt động
giữa lực lượng Cảnh sát biển với các lực lượng thuộc Bộ
Quốc phòng trên các vùng biển và thềm lục địa của nước Cộng hòa XHCN Việt Nam
|
Được bãi bỏ bởi
Thông tư số 121/2020/TT-BQP ngày 08/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ
một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc
phòng ban hành, liên tịch ban hành
|
22/11/2020
|
34
|
Thông
tư liên tịch
|
211/2011/TTLT-
BQP-BNN&PTNN 30/11/2011
|
Hướng dẫn phối hợp thực hiện quản
lý nhà nước giữa Bộ Quốc phòng với Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
hoạt động của lực lượng Cảnh sát biển và việc phối hợp thực hiện giữa lực lượng
Cảnh sát biển với các lực lượng hữu quan thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn trên các vùng biển và thềm lục địa của nước Cộng
hòa XHCN Việt Nam
|
35
|
Thông
tư liên tịch
|
17/2012/TTLT-
BQP-BGTVT 23/02/2012
|
Hướng dẫn phối hợp thực hiện quản lý
nhà nước giữa Bộ Quốc phòng với Bộ Giao thông vận tải về hoạt động
của lực lượng Cảnh sát biển và việc phối hợp thực hiện giữa lực lượng Cảnh sát biển với các lực lượng hữu
quan thuộc Bộ Giao thông vận tải trên các vùng biển và thềm lục địa của nước
Cộng hòa XHCN Việt Nam
|
36
|
Thông
tư liên tịch
|
25/2012/TTLT-
BQP-BTC 30/3/2012
|
Hướng dẫn phối hợp thực hiện quản
lý nhà nước giữa Bộ Quốc phòng với Bộ Tài chính về hoạt động của lực lượng Cảnh
sát biển và việc phối hợp thực hiện giữa lực lượng Cảnh sát biển với lực lượng
Hải quan trên các vùng biển và thềm lục địa của nước Cộng hòa XHCN Việt Nam
|
Được bãi bỏ bởi
Thông tư số 121/2020/TT-BQP ngày 08/10/2020 của Bộ trưởng
Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về
quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành,
liên tịch ban hành
|
22/11/2020
|
7.
Lĩnh vực Phòng không - Không quân
|
37
|
Thông
tư
|
85/2013/TT-BQP
15/7/2013
|
Ban hành Tiêu chuẩn phân cấp kỹ thuật
phi công, thành viên tổ bay trong QĐND Việt Nam
|
Được thay thế bằng Thông tư số
120/2020/TT-BQP ngày 06/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định phân cấp
kỹ thuật phi công, thành viên tổ bay trong QĐND Việt Nam
|
01/01/2021
|
8.
Lĩnh vực quản lý bộ đội, rèn luyện kỷ luật
|
38
|
Quyết
định
|
12/2005/QĐ-BQP
12/01/2005
|
Quy định về biển tên của quân nhân,
công chức quốc phòng, công nhân viên quốc phòng và Cờ Tổ quốc trên bàn làm việc
của chỉ huy
|
Được bãi bỏ bởi
Thông tư số 121/2020/TT-BQP ngày 08/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ
một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc
phòng ban hành, liên tịch ban hành
|
22/11/2020
|
39
|
Thông
tư
|
192/2016/TT-BQP
26/11/2016
|
Quy định việc áp dụng các hình thức
kỷ luật, trình tự, thủ tục, thời hiệu, thời hạn và thẩm
quyền xử lý kỷ luật trong Bộ Quốc phòng
|
Được thay thế bằng Thông tư số 16/2020/TT-BQP ngày 21/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc
phòng quy định việc áp dụng các hình thức kỷ luật, trình tự, thủ tục, thời hiệu, thời hạn và thẩm quyền xử lý kỷ luật trong
Bộ Quốc phòng
|
08/4/2020
|
9.
Lĩnh vực Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng
|
40
|
Quyết
định
|
283/2003/QĐ-BQP
25/11/2003
|
Quy định công nhận chuẩn chính đo
lường của Bộ Quốc phòng
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
121/2020/TT-BQP ngày 08/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn
bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban
hành, liên tịch ban hành
|
22/11/2020
|
41
|
Thông
tư
|
95/2008/TT-BQP
27/6/2008
|
Hướng dẫn xây dựng và áp dụng tiêu
chuẩn trong lĩnh vực quân sự, quốc phòng
|
Được thay thế bằng Thông tư số
25/2020/TT-BQP ngày 07/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định về xây dựng,
ban hành và áp dụng tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật trong lĩnh vực quân sự, quốc phòng
|
21/4/2020
|
42
|
Thông
tư
|
282/2010/TT-BQP
31/12/2010
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 95/2008/TT-BQP ngày 27/6/2008 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng hướng dẫn
xây dựng và áp dụng tiêu chuẩn
trong lĩnh vực quân sự, quốc phòng
|
10.
Tiêu chuẩn ngành
|
43
|
Quyết
định
|
834/2001/QĐ-BQP
08/5/2001
|
Ban hành Tiêu chuẩn 06 TCN
791:2000, Ngư lôi CЭT-40YЭ
|
Được thay thế bằng Thông tư số
73/2020/TT-BQP ngày 15/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn
TCVN/QS 791:2020, Ngư lôi CЭT-40YЭ sau sửa chữa - Yêu cầu
kỹ thuật và phương pháp kiểm tra
|
31/7/2020
|
44
|
Quyết
định
|
45/2008/QĐ-BQP
18/3/2008
|
Ban hành Tiêu chuẩn TQSA 1284:2006,
Xích neo tàu có ngáng cấp 2
|
Được thay thế bằng
Thông tư số 70/2020/TT-BQP ngày 15/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban
hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1284:2020, Xích neo tàu có ngáng cấp 2
|
31/7/2020
|
45
|
Quyết
định
|
173/2008/QĐ-BQP
24/12/2008
|
Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS
1310:2008, Lựu đạn LĐ-01
|
Được thay thế bằng Thông tư số
88/2020/TT-BQP ngày 08/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc
phòng ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1310:2020, Lựu đạn
LĐ-01
|
24/8/2020
|
46
|
Quyết
định
|
213/2008/QĐ-BQP
31/12/2008
|
Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS
1302:2008, Nhiên liệu tên lửa lỏng - Chất oxy hóa AK -27Π - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra
|
Được thay thế bằng Thông tư số 111/2020/TT-BQP ngày 31/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc
phòng ban hành Tiêu chuẩn TCVN/Q3 1302:2020, Nhiên liệu
tên lửa lỏng - Chất oxy hóa AK -27Π - Yêu cầu kỹ thuật
và phương pháp kiểm tra
|
16/10/2020
|
47
|
Thông
tư
|
79/2009/TT-BQP
21/9/2009
|
Ban hành Tiêu chuẩn quốc gia
TCVN/QS 1420:2008, Máy thu vô tuyến điện sóng cực ngắn PRC 1187
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
121/2020/TT-BQP ngày 08/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn
bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban
hành, liên tịch ban hành
|
22/11/2020
|
48
|
Thôngtư
|
104/2009/TT-BQP
03/11/2009
|
Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS
1386:2008, Súng cối 100 mm -VN sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp
kiểm tra
|
Được thay thế bằng Thông tư số
48/2020/TT-BQP ngày 28/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn
TCVN/QS 1386:2020, Súng cối 100 mm SC -100 sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và
phương pháp kiểm tra
|
15/6/2020
|
49
|
Thôngtư
|
69/2010/TT-BQP
19/5/2010
|
Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS
568-3:2010, Nhiên liệu tên lửa lỏng - Chất oxy hóa AK-20K, AK-27-Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
|
Được thay thế bằng Thông tư số
39/2020/TT-BQP ngày 26/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn
TCVN/QS 568-3:2020, Nhiên liệu tên lửa lỏng - Chất oxy hỏa AК-20K, AК-27И-Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
|
12/5/2020
|
50
|
Thông
tư
|
119/2010/TT-BQP
24/9/2010
|
Ban hành Tiêu chuẩn quốc gia
TCVN/QS 1166:2010, Máy thu ICOM IC-PCR1000- Phân cấp chất lượng
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
121/2020/TT-BQP ngày 08/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn
bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban
hành, liên tịch ban hành
|
22/11/2020
|
51
|
Thông
tư
|
120/2010/TT-BQP
24/9/2010
|
Ban hành Tiêu chuẩn quốc gia
TCVN/QS 1090:2010, Máy thu ICOM IC-R9000 -Phân cấp chất lượng
|
52
|
Thông
tư
|
125/2010/TT-BQP
24/9/2010
|
Ban hành Tiêu
chuẩn TCVN/QS 1165:2010, Máy thu
ICOM IC-R71- Phân cấp chất lượng
|
53
|
Thông
tư
|
234/2010/TT-BQP
20/12/2010
|
Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS
1441:2010, Hộp lọc độc tập thể HL-50, HL-100, HL-200 và hộp lọc bụi HLB-300,
HLB-1000
|
Được thay thế bằng Thông tư số
63/2020/TT-BQP ngày 20/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn
TCVN/QS 1441:2020, Hộp lọc độc tập thể HL-50, HL-100, HL-200 và hộp lọc bụi
HLB-300, HLB-1000
|
06/7/2020
|
54
|
Thông
tư
|
127/2011/TT-BQP
15/7/2011
|
Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS
583:2011, Máy thu sóng ngắn 102E sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương
pháp kiểm tra
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 121/2020/TT-BQP
ngày 08/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc
phòng ban hành, liên tịch ban hành
|
22/11/2020
|
55
|
Thông
tư
|
128/2011/TT-BQP
15/7/2011
|
Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS
665:2011, Máy thu phát sóng cực ngắn P-105M sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật
và phương pháp kiểm tra
|
56
|
Thông
tư
|
129/2011/TT-
BQP 15/7/2011
|
Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS
664:2011, Máy thu phát sóng ngắn P-50 (P-50D) sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật
và phương pháp kiểm tra
|
57
|
Thông
tư
|
167/2011/TT-BQP
01/9/2011
|
Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS
902:2011, Máy thu phát sóng cực ngắn P-158
|
58
|
Thôngtư
|
66/2012/TT-BQP
21/7/2012
|
Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS
1504:2012, Cúc áo cấp tá, úy
|
Được thay thế bằng Thông tư số 150/2020/TT-BQP ngày 17/12/2020 ban hành Tiêu chuẩn
TCVN/QS 1504:2020, Cúc áo cấp tá, úy
|
01/02/2021
|
59
|
Thông
tư
|
69/2012/TT-BQP
21/7/2012
|
Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS
1503:2012, Cúc áo cấp tướng
|
Được thay thế bằng Thông tư số
148/2020/TT-BQP ngày 17/12/2020 ban hành Tiêu chuẩn
TCVN/QS 1503:2020, Cúc áo cấp tướng
|
01/02/2021
|
60
|
Thông
tư
|
28/2013/TT-BQP 09/4/2013
|
Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS
582:2013, Máy thu phát sóng ngắn P250-M2 sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và
phương pháp kiểm tra
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
121/2020/TT-BQP ngày 08/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn
bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban
hành, liên tịch ban hành
|
22/11/2020
|
61
|
Thông
tư
|
78/2012/TT-BQP
21/7/2012
|
Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1501:2012, Gạch cấp hiệu cấp tá, úy
|
Được thay thế bằng Thông tư số 149/2020/TT-BQP ngày 17/12/2020
ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS1501:2020, Gạch cấp hiệu cấp tá, úy
|
01/02/2021
|
62
|
Thông
tư
|
142/2013/TT-BQP
05/8/2013
|
Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS
1244:2013, Xe ủ cơm 1 thùng inox
|
Được thay thế bằng Thông tư số 151/2020/TT-BQP ngày 17/12/2020 ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1244:2020,
Xe ủ cơm một thùng K19
|
01/02/2021
|
63
|
Thông
tư
|
61/2013/TT-BQP
06/5/2013
|
Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS
414:2013, Đạn cối 82 mm sát thương
|
Được thay thế bằng Thông tư số
92/2020/TT-BQP ngày 08/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn
TCVN/QS 414:2020, Phát bắn đạn cối 82 mm sát thương ĐC-82 ST
|
24/8/2020
|
64
|
Thông
tư
|
62/2013/TT-BQP
06/5/2013
|
Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS
574:2013, Đạn cối 100 mm phá sát thương
|
Được thay thế bằng Thông tư số 91/2020/TT-BQP ngày 08/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 574:2020, Phát bắn
đạn cối 100 mm phá sát thương ĐC-100 PST
|
24/8/2020
|
65
|
Thông
tư
|
77/2014/TT-BQP
02/7/2014
|
Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS
827:2014. Máy thu dải rộng ICOM IC-R9000 sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và
phương pháp kiểm tra
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
121/2020/TT-BQP ngày 08/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn
bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trương Bộ Quốc phòng ban
hành, liên tịch ban hành
|
22/11/2020
|
66
|
Thông
tư
|
136/2014/TT-BQP
06/10/2014
|
Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS
919:2014, Máy thu sóng ngắn P1521 sau sửa chữa - yêu cầu kỹ thuật và phương
pháp kiểm tra
|
67
|
Tháng
tư
|
141/2015/TT-BQP
17/12/2015
|
Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS
737:2015, Đạn CT-B41M
|
Được thay thế bằng Thông tư số
47/2020/TT-BQP ngày 28/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 737:2020, Phát bắn đạn chống tăng 40
mm ĐCT-7M XL
|
15/6/2020
|
68
|
Thôngtư
|
145/2015/TT-BQP
29/12/2015
|
Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1566:2015, Ngòi áp điện NAĐ-94 (VP-7 VN)
|
Được thay thế bằng
Thông tư số 79/2020/TT-BQP ngày 23/6/2020 của Bộ trưởng
Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1566:2020, Ngòi NAĐ-7
|
10/8/2020
|
11.
Lĩnh vực công tác kỹ thuật
|
69
|
Chỉ
thị
|
253/1990/CT-QP
30/10/1990
|
Về xây dựng
kho cất giữ đạn được làm mẫu của Cục Quân khí và Quân
khu 3
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
121/2020/TT-BQP ngày 08/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số
văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng
Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành
|
22/11/2020
|
70
|
Chỉ
thị
|
59/2005/CT-BQP
14/01/2005
|
Hưởng ứng tuần lễ Quốc gia về an
toàn, vệ sinh lao động, phòng chống cháy nổ hằng năm
|
71
|
Chỉ
thị
|
28/2007/CT-BQP
14/02/2007
|
Về việc tăng cường công tác kiểm
tra, quản lý xe - máy quân sự
|
72
|
Quyết
định
|
181/2008/QĐ-BQP
25/12/2008
|
Ban hành quy chế thi nâng bậc thợ kỹ
thuật trong Quân đội
|
12.
Lĩnh vực công tác Cán bộ - Chính sách
|
73
|
Nghị
định
|
26/2002/NĐ-CP
21/3/2002
|
Về sĩ quan dự bị QĐND Việt Nam
|
Từ Điều 2 đến Điều 37 và các Điều
42, 44, 45, 46, 47, 48 được thay thế bằng Nghị định số 78/2020/NĐ-CP ngày
06/7/2020 của Chính phủ về sĩ quan dự bị QĐND Việt Nam
|
19/8/2020
|
Điều 38, Điều 39, Điều 40, Điều 41 và Điều 43 được thay thế bằng Nghị định số
79/2020/NĐ-CP ngày 08/7/2020 của Chính phủ quy định chế
độ, chính sách trong xây dựng huy động lực lượng dự bị động viên
|
21/8/2020
|
74
|
Quyết
định
|
893/QĐ-BQP
22/7/1998
|
Về việc ban hành Tiêu chuẩn chức vụ
cán bộ khối Học viện: Lục quân, Chính trị - Quân sự, Hậu cần
|
Được thay thế bằng Thông tư số
07/2020/TT-BQP ngày 17/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định Tiêu chuẩn
chức vụ cán bộ thuộc Học viện Hậu cần
|
02/3/2020
|
75
|
Thông
tư
|
35/2000/TT-BQP
06/01/2000
|
Hướng dẫn thực
hiện chế độ chính sách đối với các đối tượng chuyển diện bố trí cán bộ
|
Được bãi bỏ bởi
Thông tư số 121/2020/TT-BQP ngày 08/10/2020 của Bộ trưởng
Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng
do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban
hành, liên tịch ban hành
|
22/11/2020
|
76
|
Thông
tư liên tịch
|
170/2002/TTLT-
BQP-BTC 28/11/2002
|
Hướng dẫn thực hiện chế độ chính sách đối với học viên đào tạo sĩ quan dự bị và sĩ quan dự bị
|
77
|
Thông
tư liên tịch
|
171/2002/TTLT-
BQP-BYT 28/11/2002
|
Hướng dẫn thực hiện kiểm tra sức khỏe
sĩ quan dự bị và người được tuyển chọn đi đào tạo sĩ
quan dự bị
|
78
|
Quyết
định
|
183/2002/QĐ-BQP
17/12/2002
|
Về việc ban hành Tiêu chuẩn chức vụ
cán bộ khối Tổng cục Hậu cần
|
Được thay thế bằng Thông tư số
170/2020/TT-BQP ngày 25/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định Tiêu chuẩn
chức vụ cán bộ thuộc Tổng cục Hậu cần
|
10/02/2021
|
79
|
Quyết
định
|
264/2003/QĐ-BQP
29/10/2003
|
Về việc ban hành Tiêu chuẩn chức vụ
cán bộ Quân đội nhân dân Việt Nam thuộc Tổng cục Kỹ thuật
|
Được thay thế bằng Thông tư số
09/2020/TT-BQP ngày 20/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định Tiêu chuẩn
chức vụ cán bộ thuộc Tổng cục Kỹ thuật
|
04/3/2020
|
80
|
Quyết
định
|
267/2003/QĐ-BQP
03/11/2003
|
Về việc ban hành Tiêu chuẩn chức vụ
cán bộ khối Tổng cục II
|
Được thay thế bằng Thông tư số 135/2020/TT-BQP
ngày 28/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định
Tiêu chuẩn chức vụ cán bộ thuộc Tổng cục II
|
15/12/2020
|
81
|
Thông
tư
|
177/2011/TT-BQP
19/9/2011
|
Quy định đối tượng, điều kiện,
nguyên tắc, trình tự, thủ tục tham gia dự án phát triển
nhà ở trong Quân đội
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
121/2020/TT-BQP ngày 08/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn
bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban
hành, liên tịch ban hành
|
22/11/2020
|
82
|
Quyết
định
|
3706/QĐ-BQP
05/10/2012
|
Về việc ban
hành Tiêu chuẩn chức vụ cán bộ Trường Sĩ quan Chính trị
|
Được thay thế bằng Thông tư số
152/2020/TT-BQP ngày 19/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc
phòng quy định Tiêu chuẩn chức vụ cán bộ thuộc Trường Sĩ
quan Chính trị
|
03/02/2021
|
83
|
Quyết
định
|
4281/QĐ-BQP
01/11/2012
|
Về việc ban hành Tiêu chuẩn chức vụ
cán bộ khối Tư pháp trong QĐND Việt Nam
|
Bãi bỏ phần Tiêu chuẩn chức vụ cán
bộ thuộc Ngành Thi hành án Quân đội bằng Thông tư số
14/2020/TT-BQP ngày 08/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy
định Tiêu chuẩn chức vụ cán bộ thuộc Ngành thi hành án
Quân đội
|
24/3/2020
|
Bãi bỏ phần Tiêu chuẩn chức vụ cán
bộ thuộc Ngành Điều tra hình sự bằng Thông tư số 15/2020/TT-BQP ngày 08/02/2020
của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định Tiêu chuẩn chức vụ cán bộ thuộc Ngành Điều
tra hình sự Quân đội
|
Bãi bỏ Quyết định 4281/QĐ-BQP ngày
01/11/2012 bằng Thông tư số 17/2020/TT-BQP ngày
21/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định Tiêu chuẩn chức vụ cán bộ thuộc
Ngành Kiểm sát quân sự
|
05/4/2020
|
Bãi bỏ Quyết định 4281/QĐ-BQP ngày
01/11/2012 bằng Thông tư số 18/2020/TT-BQP ngày
24/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định Tiêu chuẩn chức vụ cán bộ thuộc
Ngành Tòa án quân sự
|
08/4/2020
|
84
|
Thông
tư
|
45/2015/TT-BQP
09/6/20ỉ 5
|
Quy định chi
tiết, hướng dẫn thực hiện Điều 13 và Điều 16 Luật sĩ
quan QĐND Việt Nam về hạn tuổi của sĩ quan giữ chức vụ chỉ huy, quản lý; kéo dài thời hạn phục vụ tại ngũ của sĩ quan; phong quân
hàm học viên tốt nghiệp đào tạo sĩ quan tại ngũ
|
Được thay thế bằng Thông tư số
08/2020/TT-BQP ngày 17/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định chi tiết,
hướng dẫn thi hành Điều 13 và Điều 16 Luật sĩ quan QĐND
Việt Nam về hạn tuổi của sĩ quan giữ chức vụ chỉ huy, quản lý; kéo dài thời hạn phục vụ tại ngũ của sĩ quan; phong quân hàm học
viên tốt nghiệp đào tạo sĩ quan tại ngũ
|
02/3/2020
|
85
|
Thông
tư
|
109/2015/TT-BQP
25/9/2015
|
Ban hành Tiêu chuẩn chức vụ cán bộ
chính ủy, chính trị viên cơ quan, đơn vị thuộc Tổng cục
Hậu cần
|
Được thay thế bằng Thông tư số
170/2020/TT-BQP ngày 25/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định Tiêu chuẩn
chức vụ cán bộ thuộc Tổng cục Hậu cần
|
10/02/2021
|
86
|
Thông
tư
|
110/2015/TT-BQP
25/9/2015
|
Ban hành Tiêu
chuẩn chức vụ cán bộ chính ủy, chính trị viên cơ quan, đơn vị thuộc Tổng cục
Kỹ thuật
|
Được thay thế bằng Thông tư số
09/2020/TT-BQP ngày 20/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định tiêu chuẩn
chức vụ cán bộ thuộc Tổng cục Kỹ thuật
|
04/3/2020
|
87
|
Thông
tư
|
112/2015/TT-BQP
25/9/2015
|
Ban hành Tiêu chuẩn chức vụ chính ủy,
chính trị viên cơ quan, đơn vị thuộc khối Tổng cục II
|
Được thay thế bằng Thông tư số
135/2020/TT-BQP ngày 28/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc
phòng quy định Tiêu chuẩn chức vụ cán bộ thuộc Tổng cục II
|
15/12/2020
|
13.
Bảo hiểm xã hội
|
88
|
Thông
tư
|
181/2016/TT-BQP
04/11/2016
|
Hướng dẫn về hồ sơ, quy trình và
trách nhiệm giải quyết hưởng các chế độ BHXH trong Bộ Quốc phòng
|
Được thay thế bằng Thông tư số
136/2020/TT-BQP ngày 29/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng hướng dẫn về hồ
sơ, quy trình và trách nhiệm giải quyết hưởng các chế độ bảo hiểm xã hội trong Bộ Quốc phòng
|
12/12/2020
|
89
|
Thông
tư liên tịch
|
49/2016/TTLT-
BQP-BYT-BTC 14/4/2016
|
Hướng dẫn thực hiện bảo hiểm y tế
đối với công chức, viên chức, công nhân quốc phòng, lao động hợp
đồng, học sinh, sinh viên đang công tác, làm việc, học tập trong Bộ Quốc phòng, người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu và
thân nhân quân nhân tại ngũ, thân nhân cơ yếu
|
Được thay thế bằng Thông tư số
143/2020/TT-BQP ngày 08/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng hướng dẫn thực hiện
một số điều của Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17/10/2018
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi hành một số điều của
Luật bảo hiểm y tế đối với các đối tượng thuộc phạm vi quản lý của Bộ Quốc
phòng
|
21/01/2021
|
14.
Lĩnh vực khen thưởng - xuất bản
|
90
|
Thông
tư
|
42/2003/TT-BQP
02/5/2003
|
Hướng dẫn thực
hiện Nghị định số 56/1998/NĐ-CP ngày 30/7/1998 của Chính
phủ về khen thưởng trong Quân đội nhân dân Việt Nam
|
Được bãi bỏ bởi
Thông tư số 121/2020/TT-BQP ngày 08/10/2020 của Bộ trưởng
Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng
do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành
|
22/11/2020
|
91
|
Thông
tư
|
97/2010/TT-BQP
19/7/2010
|
Về hướng dẫn công tác thi đua, khen
thưởng trong lực lượng Dân quân tự vệ
|
Được thay thế bằng Thông tư số
57/2020/TT-BQP ngày 13/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng về Dân quân tự vệ
|
01/7/2020
|
92
|
Thôngtư
|
104/2014/TT-BQP
13/8/2014
|
Quy định và hướng dẫn về chế độ,
tiêu chuẩn đời sống văn hóa, tinh thần trong QĐND Việt Nam
|
Được thay thế bằng Thông tư số
138/2020/TT-BQP ngày 10/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định, chế độ,
định mức, tiêu chuẩn đời sống văn hóa, tinh thần trong QĐND Việt Nam
|
25/12/2020
|
15.
Công tác Quân nhu
|
93
|
Thông
tư
|
83/2014/TT-BQP
02/7/2014
|
Quy định kiểu mẫu, màu sắc, nguyên liệu sản xuất quân trang K08
|
Được thay thế bằng Thông tư số 168/2020/TT-BQP
ngày 25/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định kiểu mẫu, màu sắc trang
phục thường dùng, trang phục dã chiến,
trang phục nghiệp vụ và trang phục công tác của Cảnh sát biển Việt Nam
|
09/02/2021
|
94
|
Thông
tư
|
262/2013/TT-BQP
30/12/2013
|
Quy định kiểu mẫu, màu sắc, nguyên
liệu sản xuất quân trang nghiệp vụ của lực lượng làm nhiệm vụ trên tàu
|
95
|
Thông
tư
|
174/2017/TT-BQP
24/7/2017
|
Quy định kiểu
mẫu, màu sắc trang phục dã chiến của sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, học viên
đào tạo sĩ quan và hạ sĩ quan, binh sĩ
|
Được thay thế bằng Thông tư số
123/2020/TT-BQP ngày 09/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc
phòng quy định kiểu mẫu, màu sắc trang phục dã chiến của sĩ quan, quân nhân
chuyên nghiệp, học viên đào tạo sĩ quan và hạ sĩ quan, binh sĩ
|
25/11/2020
|
16.
Công tác Quân y
|
96
|
Thông
tư
|
27/2009/TT-BQP
16/6/2009
|
Quy định về chế độ quản lý, điều trị
góp phần chăm sóc sức khỏe đối với quân nhân, công nhân, viên chức quốc phòng
tại ngũ bị suy thận mạn tính phải lọc máu chu kỳ trong
Quân đội
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
121/2020/TT-BQP ngày 08/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn
bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban
hành, liên tịch ban hành
|
22/11/2020
|
17.
Lĩnh vực Ngân sách, Tài chính, Tiền lương
|
97
|
Quyết
định
|
3365/2001/QĐ-BQP
17/11/2001
|
Về việc ban hành quy định quản lý
tài chính các hoạt động có thu tại các đơn vị dự toán trong Quân đội
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 121/2020/TT-BQP
ngày 08/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số
văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ
trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành
|
22/11/2020
|
98
|
Quyết
định
|
178/2007/QĐ-BQP
29/11/2007
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
của quy định quản lý tài chính các hoạt động có thu tại các đơn vị dự toán
trong Quân đội ban hành kèm theo Quyết định số 3365/2001/QĐ-BQP ngày
17/11/2001 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
|
99
|
Thông
tư
|
39/2010/TT-BQP
10/5/2010
|
Quy định quản lý vốn nhà nước đầu tư vào doanh nghiệp khác và quản lý sử dụng Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện,
vốn khác của Bộ Quốc phòng
|
100
|
Thông
tư
|
123/2012/TT-BQP
14/11/2012
|
Hướng dẫn quản
lý, sử dụng kinh phí xây dựng tiêu chuẩn quốc gia trong lĩnh vực quân sự, quốc
phòng
|
101
|
Thông
tư
|
223/2017/TT-BQP
12/9/2017
|
Quy định quyết toán dự toán hoàn
thành thuộc các nguồn vốn đầu tư trong Bộ Quốc phòng
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
121/2020/TT-BQP ngày 08/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc
phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ
trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành
|
22/11/2020
|
102
|
Thông
tư
|
65/2018/TT-BQP
16/5/2018
|
Quy định chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng nguồn thu khấu hao tài sản cố định của các doanh nghiệp quốc phòng
|
18.
Chế độ phụ cấp
|
103
|
Thông
tư
|
138/2016/TT-BQP
12/9/2016
|
Hướng dẫn thực hiện một số chế độ đối
với huấn luyện viên, vận động viên thể thao quân đội được tập trung tập huấn
và thi đấu
|
Được thay thế bằng Thông tư số
167/2020/TT-BQP ngày 25/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc
phòng hướng dẫn thực hiện một số chế độ đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao quân đội trong thời gian tập trung tập huấn, thi đấu
|
10/02/2021
|
19.
Điều tra-Truy tố-Xét xử-Thi hành án dân sự
|
104
|
Thông
tư
|
26/2010/TT-BQP
23/3/2010
|
Quy định chế độ thống kê về phòng,
chống ma túy trong Quân đội
|
Được thay thế bằng Thông tư số
42/2020/TT-BQP ngày 15/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định chế độ báo
cáo thống kê về phòng, chống ma túy trong Quân đội
|
03/6/2020
|
20.
Lĩnh vực khoa học, công nghệ và môi trường
|
105
|
Thông
tư
|
02/2010/TT-BQP
11/01/2010
|
Sửa đổi, bổ
sung Chiến lược phát triển khoa học và công nghệ trong lĩnh vực quân sự, quốc
phòng tới năm 2010, định hướng đến năm 2020
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
121/2020/TT-BQP ngày 08/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn
bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban
hành, liên tịch ban hành
|
22/11/2020
|
106
|
Thông
tư
|
23/2010/TT-BQP
05/3/2010
|
Quy định về xây
dựng, xét duyệt, quản lý, triển khai dự án sản xuất thử nghiệm cấp Bộ Quốc
phòng
|
107
|
Thông
tư
|
24/2010/TT-BQP
05/3/2010
|
Quy định đánh giá nghiệm thu dự án sản xuất thử nghiệm cấp Bộ Quốc phòng
|
21.
Công nghệ thông tin
|
108
|
Thông
tư
|
202/2016/TT-BQP
12/12/2016
|
Quy định về bảo đảm an toàn thông
tin trong QĐND Việt Nam
|
Được thay thế bằng Thông tư số
56/2020/TT-BQP ngày 05/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định quản lý và
bảo đảm an toàn thông tin, an ninh mạng trong Bộ Quốc phòng
|
20/6/2020
|
109
|
Thông
tư
|
58/2015/TT-BQP
08/7/2015
|
Ban hành Quy định hoạt động điều phối
và ứng cứu sự cố mạng máy tính trong QĐND Việt Nam
|
Được thay thế bằng Thông tư số
45/2020/TT-BQP ngày 27/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định về điều phối
và ứng cứu sự cố an toàn thông tin, an ninh mạng trong Bộ Quốc phòng
|
12/6/2020
|
22.
Doanh nghiệp và Kế hoạch và Đầu tư
|
110
|
Nghị
định
|
65/2011/NĐ-CP
29/7/2011
|
Thực hiện thí điểm quản lý tiền lương đối với Công ty mẹ - Tập đoàn Viễn thông Quân đội
giai đoạn 2011-2013
|
Được thay thế bằng Nghị định số
05/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 của Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật do Chính phủ ban hành
|
Bộ
LĐTB &XH chủ trì 03/01/2020
|
111
|
Nghị
định
|
74/2014/NĐ-CP
23/7/2014
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 65/2011/NĐ-CP ngày 29/7/2011 của Chính phủ Thực hiện thí điểm quản lý tiền lương đối với Công ty mẹ - Tập
đoàn Viễn thông Quân đội giai đoạn 2011-2013
|
112
|
Nghị
định
|
121/2016/NĐ-CP
24/8/2016
|
Thực hiện thí điểm quản lý lao động,
tiền lương đối với tập đoàn Viễn thông Quân đội giai đoạn 2016-2020
|
Nghị định này có hiệu lực thi hành từ ngày 15/8/2020 đến hết ngày 31/12/2020
|
Bộ
LĐTB &XH chủ trì 31/12/2020
|
113
|
Nghị
định
|
74/2020/NĐ-CP
01/7/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 121/2016/NĐ-CP ngày 24/8/2016 của Chính phủ Thực hiện thí điểm quản
lý lao động, tiền lương đối với tập đoàn Viễn thông Quân đội giai đoạn
2016-2020
|
114
|
Thông
tư
|
188/2017/TT-BQP
09/8/2017
|
Quy định loại khỏi biên chế và xử
lý tài sản nhà nước trong Bộ Quốc phòng
|
Được thay thế bằng Thông tư số
126/2020/TT-BQP ngày 19/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định loại khỏi
biên chế và xử lý tài sản nhà nước
trong Bộ Quốc phòng
|
05/12/2020
|
23.
Công tác hành chính, văn thư, lưu trữ
|
115
|
Quyết
định
|
46/2004/QĐ-BQP
13/4/2004
|
Danh mục bí mật quốc phòng thuộc Tổng
cục Kỹ thuật
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
121/2020/TT-BQP ngày 08/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật
về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban
hành, liên tịch ban hành
|
22/11/2020
|
116
|
Quyết
định
|
81/2004/QĐ-BQP
14/6/2004
|
Về Danh mục bí mật thuộc Tổng cục
Công nghiệp quốc phòng
|
117
|
Quyết
định
|
98/2004/QĐ-BQP
14/7/2004
|
Danh mục bí mật độ "Tuyệt mật",
"Tối mật", "Mật" thuộc Tổng cục Hậu cần
|
118
|
Quyết
định
|
103/2004/QĐ-BQP
28/7/2004
|
Danh mục bí mật thuộc Cục Tài chính
|
119
|
Quyết
định
|
105/2004/QĐ-BQP
02/8/2004
|
Danh mục bí mật thuộc Cục Kế hoạch
và Đầu tư
|
120
|
Quyết
định
|
106/2004/QĐ-BQP
02/8/2004
|
Danh mục bí mật thuộc Cục Kinh tế
|
121
|
Quyết
định
|
143/2004/QĐ-BQP
22/10/2004
|
Danh mục bí mật thuộc Cục Khoa học
công nghệ và Môi trường
|
122
|
Quyết
định
|
145/2004/QĐ-BQP
02/11/2004
|
Danh mục bí mật thuộc Cục Đối ngoại
|
123
|
Quyết
định
|
149/2004/QĐ-BQP
10/11/2004
|
Danh mục bí mật thuộc Tổng cục Chính
trị
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
121/2020/TT-BQP ngày 08/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn
bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng
Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành
|
22/11/2020
|
124
|
Quyết
định
|
17/2005/QĐ-BQP
26/01/2005
|
Ban hành Danh mục bí mật thuộc Cục
Điều tra hình sự
|
125
|
Quyết
định
|
101/2005/QĐ-BQP
18/7/2005
|
Hợp nhất, giải thể và chuyển giao
nhiệm vụ một số Hội đồng và Ban chỉ đạo thuộc Bộ Quốc phòng
|
126
|
Quyết định
|
162/2005/QĐ-BQP
13/10/2005
|
Ban hành Danh mục bí mật thuộc Bộ
Tư lệnh Bảo vệ Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh
|
127
|
Quyết
định
|
206/2005/QĐ-BQP
20/12/2005
|
Ban hành Quy định ban hành và quản lý văn bản hành chính
|
128
|
Chỉ
thị
|
52/2006/CT-BQP
20/6/2006
|
Giảm văn bản, giấy tờ hành chính trong các cơ quan, đơn vị Quân đội
|
129
|
Quyết
định
|
160/2007/QĐ-BQP
31/10/2007
|
Danh mục bí mật thuộc Tổng Công ty Bay dịch vụ Việt Nam
|
130
|
Quyết
định
|
163/2007/QĐ-BQP
31/10/2007
|
Danh mục bí mật thuộc Viện Thiết kế
- Bộ Quốc phòng
|
131
|
Chỉ
thị
|
187/2007/CT-BQP
13/12/2007
|
Thực hiện Quy chế văn hóa công sở
trong các cơ quan, đơn vị QĐND Việt Nam
|
132
|
Quyết
định
|
190/2007/QĐ-BQP 14/12/2007
|
Ban hành Chương trình hành động thực
hiện Nghị quyết của Chính phủ về đẩy mạnh cải cách thủ tục
hành chính, nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý của bộ máy nhà nước trong lĩnh vực quốc phòng, quân sự
|
133
|
Quyết
định
|
127/2008/QĐ-BQP
09/9/2008
|
Quản lý lưu trữ
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
121/2020/TT-BQP ngày 08/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn
bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng
Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành
|
22/11/2020
|
134
|
Thông
tư
|
28/2010/TT-BQP
24/3/2010
|
Quy định về Danh mục bí mật thuộc Cục
Bản đồ
|
135
|
Thông
tư
|
29/2010/TT-BQP
24/3/2010
|
Quy định về giảm, giải mật một số
thông tin thuộc Cục Bản đồ
|
136
|
Thông
tư
|
178/2011/TT-BQP
26/9/2011
|
Quy định Danh mục bí mật thuộc Viện
Khoa học và Công nghệ quân sự
|
137
|
Thông
tư
|
104/2012/TT-BQP
26/10/2012
|
Quy định Danh mục bí mật thuộc Cục Cảnh
sát biển
|
138
|
Thông
tư
|
23/2014/TT-BQP
06/5/2014
|
Quy định Danh mục bí mật thuộc Quân
chủng Hải quân
|
139
|
Thông
tư
|
99/2014/TT-BQP
23/7/2014
|
Quy định Danh mục bí mật thuộc Tổng
Công ty Đông Bắc
|
140
|
Thông
tư
|
170/2017/TT-BQP 17/7/2017
|
Quy định Danh mục bí mật nhà nước
thuộc Binh đoàn 15
|
141
|
Thông
tư
|
173/2017/TT-BQP
17/7/2017
|
Quy định Danh mục bí mật thuộc Học
viện Kỹ thuật quân sự
|
Tổng số: 141 văn bản (trong đó 04 văn bản do Bộ LĐ, TB & XH chủ trì).
|
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn
bản
|
Nội dung, quy định
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý
do hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực
|
1.
Lĩnh vực quốc phòng
|
1
|
Nghị
định
|
Nghị định số 79/2011/NĐ-CP ngày 05/9/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 36/2008/NĐ-CP ngày 28/3/2008 của Chính phủ về quản lý tàu bay không
người lái và các phương tiện bay siêu nhẹ và Nghị định số 58/2010/NĐ-CP ngày
01/6/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Dân quân tự vệ
|
Điều
2
|
Được bãi bỏ bằng Nghị định số
05/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 của Chính phủ bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành
|
03/01/2020
|
2.
Lĩnh vực giáo dục quốc phòng và an ninh
|
2
|
Nghị
định
|
Nghị định số 13/2014/NĐ-CP ngày
25/02/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giáo dục
quốc phòng và an ninh
|
- Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 1;
Sửa đổi, bổ sung điểm a, điểm b khoản 3 Điều 2;
- Sửa đổi, bổ sung khoản 2, khoản
3, khoản 4, khoản 5 Điều 3;
- Sửa đổi, bổ sung điểm c, điểm d
khoản 1 Điều 4;
- Sửa đổi, bổ sung điểm đ, điểm e
khoản 2 Điều 5.
|
Nghị định số 139/2020/NĐ-CP ngày
27/11/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
13/2014/NĐ-CP ngày 25/02/2014 của Chính phủ quy định chi
tiết và biện pháp thi hành Luật giáo dục quốc phòng và an ninh
|
15/01/2021
|
3.
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo
|
3
|
Thông
tư
|
Thông tư số 22/2019/TT-BQP ngày
08/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định và hướng dẫn thực hiện công
tác tuyển sinh vào các trường trong Quân đội
|
- Bãi bỏ điểm n khoản 1 Điều 8;
- Sửa đổi, bổ sung điểm a, điểm b
và điểm c khoản 2 Điều 15;
- Sửa đổi điểm a khoản 1 Điều 19;
- Bãi bỏ khoản 4 và sửa đổi, bổ
sung khoản 2 Điều 20;
- Sửa đổi, bổ sung điểm c và điểm d
khoản 2 Điều 27;
- Sửa đổi, bổ sung
điểm b và điểm d khoản 3 Điều 27;
- Sửa đổi, bổ
sung điểm a và điểm b khoản 2 Điều 29;
- Sửa đổi, bổ sung Điều 32;
- Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 35;
- Bãi bỏ Chương VI;
- Sửa đổi, bổ sung
điểm b khoản 1; điểm b khoản 2 Điều 47;
- Sửa đổi, bổ sung Điều 48;
- Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 58;
- Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 63;
- Sửa đổi tên Chương IX;
- Sửa đổi, bổ sung Điều 64;
- Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 65;
- Sửa đổi, bổ
sung điểm a khoản 1 và khoản 2, khoản 3;
- Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 67;
- Sửa đổi, bổ sung điểm c khoản 3
Điều 68;
- Sửa đổi, bổ sung
điểm c khoản 1; điểm a, c khoản 2 Điều 70.
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng Thông tư số 28/2020/TT-BQP sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 22/2019/TT-BQP ngày 08/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định và hướng dẫn thực hiện công tác tuyển sinh
vào các trường trong Quân đội
|
25/4/2020
|
Cụm từ “thi Trung học phổ thông quốc
gia” được thay thế bởi cụm từ “thi tốt nghiệp Trung học
phổ thông”
|
Được thay thế bằng Thông tư số
64/2020/TT-BQP ngày 30/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 22/2019/TT-BQP và Thông tư số 28/2020/TT-BQP
|
25/4/2020
|
4.
Tiêu chuẩn ngành
|
4
|
Quyết
định
|
Quyết định số 76/QĐ-QP ngày 23/01/1996 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn
ngành:
1. 06 TCN 483:1994, Ô tô tải ZIL-130, GAZ-534 và GAZ-66. Yêu cầu nghiệm thu xuất
xưởng sau sửa chữa lớn;
2. 06 TCN 509:1994, Phân loại, tên
gọi và mã hóa, ký hiệu các loại đạn được trong quản lý, sử dụng và bảo quản.
3. 06 TCN 514:1994, Giấy quỳ dùng
cho thí nghiệm Viây;
4. 06 TCN 511:1994, Cầu nổi CN- 01. Yêu cầu nghiệm thu sau sản xuất;
5. 06 TCN 512:1994, Xẻng bộ binh đa năng XBB-01. Yêu cầu nghiệm thu sau sản xuất;
6. 06 TCN 505:1993, Súng cối 60mm;
7. 06 TCN 506:1993, Súng cối 82mm;
8. 06 TCN 507:1993, Súng cối 100mm;
9. 06 TCN 513:1994, Súng tiểu liên
7,62mm;
10. 06 TCN 516:1994, Súng chống
tăng CT2-S;
11. 06 TCN 517:1994, Súng chống
tăng CT3-S;
12. 06 TCN 519:1994, Lựu đạn LB-87;
13. 06 TCN 520:1994, Mìn Bộ binh vướng
nổ MBV-78-A1;
14. 06 TCN 521:1994, Mìn định hướng
MĐH-10;
15. 06 TCN 522:1994, Mìn lõm 1kg;
16. 06 TCN 523:1994, Mìn đạp
MĐ-82B.
|
Tiêu chuẩn 06 TCN 507:1993, Vũ khí
bộ binh - Súng cối 100 mm
|
Được thay thế bằng Thông tư số
50/2020/TT-BQP ngày 28/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban
hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 507:2020, Vũ khí bộ binh - Súng cối 100 mm
|
15/6/2020
|
5
|
Quyết
định
|
Quyết định số 606/QĐ-QP ngày 16/5/1998 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn
ngành:
1. 06 TCN 547:1995, Đài ra đa cảnh
giới Π18 Yêu cầu nghiệm thu kỹ thuật sau sửa chữa vừa.
2. 06 TCN 548:1995, Đài điều khiển
tên lửa VOLGA CHP-75M Yêu cầu nghiệm thu kỹ thuật sau sửa
chữa vừa.
3. 06 TCN 646:1996, Xe kiểm tra đạn tên lửa VOLGA B2-75M sau sửa chữa vừa. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra.
4. 06 TCN 647:1996, Đạn tên lửa
VOLGA 20 ДCY sau sửa chữa vừa. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra.
5. 06 TCN 648:1996, Xe kiểm tra đạn tên lửa PETRORA KИПC- 5K21 sau sửa chữa vừa. Yêu cầu kỹ thuật
và phương pháp kiểm tra.
6. 06 TCN 649:1996, Đạn tên lửa
PETRORA 5B-27Y, 5B-27Д sau sửa chữa vừa. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm
tra.
7: 06 TCN-638 1:1997, Đạn tên lửa 20 ДCY và 5Я23. Phân cấp chất lượng.
8. 06 TCN-638 2:1997, Đạn tên lửa 5B27Y (Д). Phân cấp
chất lượng.
9. 06 TCN 639:1997 Đạn tên lửa A72,
A87. Phân cấp chất lượng.
10. 06 TCN 614:1997; Bộ cầu Belây cải tiến
BLCT-CB. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra.
11. 06 TGN 615 1:1997, Bộ dụng cụ cấp dưỡng cơ bản.
Xe đẩy INOX 2 sàn.
12. 06 TCN 615-2:1997, Bộ dụng cụ cấp dưỡng cơ bản.
Bát INOX-18.
13. 06 TCN 615-3:1997, Bộ dụng cụ cấp dưỡng cơ bản.
Đĩa INOX-20.
14. 06 TCN 615-4:1997, Bộ dụng cụ cấp dưỡng cơ
bản. Thùng nước INOX-30.
15. 06 TCN 620:1997, Xe chỉ huy UAZ-469,
UAZ-31512-6, GAZ-69, BJ-212, M-151. Phân cấp chất lượng.
16. 06 TCN 571:1996, Sơn chống lão hóa cao su
CLH. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.
17. 06 TCN 572:1996, Chế phẩm chống mốc quang
học NT. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.
18. 06 TCN 573:1996, Sơn cách điện EES-30. Yêu
cầu kỹ thuật và phương pháp thử.
19. 06 TCN 631:1997, Vật liệu bảo quản săm lốp
cao su AO 1.
20. 06 TCN 632:1997, Silicagen kỹ thuật.
|
Tiêu chuẩn 06 TCN 638-1:1997, Đạn tên lửa 20 ДCY, 5Я23 - Phân cấp chất
lượng
|
Được thay thế bằng Thông tư số
112/2020/TT-BQP ngày 31/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn
TCVN/QS 638- 1:2020, Đạn tên lửa 20 ДCY, 5Я23 - Phân cấp chất lượng
|
16/10/2020
|
Tiêu chuẩn 06 TCN 638-2:1997, Đạn
tên lửa 5B27Y, 5B27Д - Phân cấp chất lượng
|
Được thay thế bằng Thông tư số
113/2020/TT-BQP ngày 31/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc
phòng ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 638-2:2020, Đạn tên lửa 5B27Y, 5B27Д - Phân
cấp chất lượng
|
16/10/2020
|
6
|
Quyết
định
|
Quyết định số 1048/QĐ-BQP ngày
25/8/1998 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn
ngành:
1. 06 TCN-621:1997, Xe thiết giáp M113 sau sửa chữa lớn. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra;
2. 06 TCN 613:1997, Ô tô kéo
KrAZ-255V (3 cầu chủ động), KrAZ-258 sau sửa chữa lớn. Yêu cầu kỹ thuật và
phương pháp kiểm tra;
3. 06 TCN 616:1997, Phương tiện
đo dùng trong Quân đội. Phân cấp chất lượng;
4. 06 TCN 618:1997 Tổ hợp tên lửa P
17E. Xe kiểm tra 9B41.M1E. Phân cấp chất lượng;
5. 06 TCN 617:1997, Tổ hợp tên lửa
P17E. Bệ phóng 9P117 (9П117) M1E. Phân cấp chất lượng;
6. 06 TCN 619:1997, Tổ hợp tên lửa
P17E. Xe thử ngang 2V11 M1E. Phân cấp chất lượng;
7. 06 TCN 611:1997, Đạn 105 mm sửa
chữa lớn. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử;
8. 06 TCN 602:1997, Liều phóng đạn B40;
9. 06 TCN 601:1997, Liều phóng đạn cối 60 mm;
10.
06-TCN 600:1997, Liều phóng đạn cối 82 mm;
11. 06 TCN 603:1997, Ống nổ đốt vỏ đồng Φ1;
12. 06 TCN 605:1997, Ống nổ LZ- 4;
13. 06 TCN 606:1997, Ống nổ LZ- 7;
14. 06 TCN 604:1997, Hạt lửa D-2A;
15. 06 TCN 636:1997, Tàu hộ vệ săn
ngầm “159AЭ”, “159A”- Yêu cầu kỹ thuật và kiểm tra sau sửa
chữa;
16. 06 TCN 637:1997, Tàu tên lửa
“124PЭ”-Yêu cầu kỹ thuật.
|
Tiêu chuẩn 06 TCN 616:1997, Phương
tiện đo dùng trong Quân đội - Phân cấp chất lượng
|
Được thay thế bằng Thông tư số
10/2020/TT-BQP ngày 03/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn
TCVN/QS 616:2020, Phương tiện đo dùng trong Quân đội - Phân cấp chất lượng
|
19/3/2020
|
7
|
Quyết
định
|
Quyết định số 1300/1999/QĐ-BQP ngày 19/8/1999 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn 21 ngành:
1. 06 TCN 677:1998, Mìn chống tăng
vỏ kim loại - Phân cấp chất lượng;
2. 06 TCN 676:1998, Bộ cấu vượt
sông nhẹ VSN-1500;
3. 06 TCN 670:1998, Tàu tên lửa 205
ЭP- Phân cấp chất lượng;
4. 06 TCN 671:1998, Tàu tên lửa
1241 PЭ- Phân cấp chất lượng;
5. 06 TCN 672:1998, Thủy-lôi YДM
sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương-pháp kiểm tra;
6. 06 TCN 673:1998, Thủy lôi KПM sau sửa chữa
- Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra;
7. 06 TCN 651:1998, Xe chiến đấu bộ
binh ƂMП-1 sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương
pháp thử;
8. 06 TCN 690:1998, Phông chữ dùng trong máy vi tính áp dụng trong ngành Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng Quân đội. Quy định chung;
9. 06 TCN 581:1998, Tổng đài từ mạch
nhân công 40 số sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra;
10. 06 TCN 582:1996,
Máy-thu sóng ngắn P250-M2 sau sửa chữa. Yêu cầu kỹ thuật và
phương pháp kiểm tra;
11. 06-TCN 583:1996, Máy thu
phát sóng ngắn 102 E sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra;
12. 06 TCN 665:1997, Máy thu
phát sóng cực ngắn P-105
M sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương-pháp
kiểm tra;
13. 06 TCN 664:1997, Máy phát sóng ngắn P 50 (P-50-D) sau sửa chữa. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra;
14. 06 TCN 623:1997, Máy thu sóng ngắn FT 70G/H sau sửa chữa. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra;
15. 06
TCN 622:1997, Máy thu phát sóng ngắn ICOM M700 TY sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra;
16. 06 TCN 633:1998,Ngòi nổ
C 1M;
17. 06 TCN 634:1998, Ngòi lựu đạn cần
332A1;
18. 06 TCN 635:1998, Ngòi cao xạ 37
sửa chữa;
19. 06 TCN 704:1999, Lốp đặc đồng bộ
cỡ 6.50; 9.00-20 và 10.00-20;
20. 06 TCN 691:1998,
Xe tiêu tẩy APC 14, sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật
và phương pháp kiểm tra;
21. 06 TCN 692:1998, Mặt nạ phòng độc
quân sự EO-16; E-18; ΓП-7BM; MF-11. Yêu cầu kỹ thuật và
phương pháp kiểm tra.
|
Tiêu chuẩn 06 TCN 673:1998, Thủy
lôi KΠM
|
Được thay thế bằng Thông tư số
59/2020/TT-BQP ngày 20/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn
TCVN/QS 673:2020, Thủy lôi KQM sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp
kiểm tra
|
06/7/2020
|
Tiêu chuẩn 06 TCN 672:1998, Thủy
lôi y^M
|
Được thay thế bằng Thông tư số
62/2020/TT-BQP ngày 20/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn
TCVN/QS 672:2020, Thủy lôi Y/ДM sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ
thuật và phương pháp kiểm tra
|
06/7/2020
|
Tiêu chuẩn 06 TCN 633:1997, Ngòi nổ
C-1M
|
Được thay thế bằng Thông tư số 81/2020/TT-BQP ngày 23/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu
chuẩn TCVN/QS 633:2020, Ngòi nổ C-1M
|
10/8/2020
|
8
|
Quyết
định
|
Quyết định số 1457/2000/QĐ-BQP ngày
19/7/2000 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn
ngành:
1. 06 TCN 705:1999, Thủy lợi AMД-2 sau sửa chữa -
Yêu cầu kỹ thuật và phương
pháp kiểm tra;
2. 06 TCN 706:1999 Thủy lôi ДM 1
sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm
tra;
3. 06 TCN 707:1999, Tàu hộ vệ
săn ngầm 159 A, 159 AЭ - Phân cấp chất lượng;
4. 06 TCN 708:1999, Tàu phóng lôi 206 MЭ - Phân cấp chất lượng;
5. 06 TCN 766:1999, Ra đa canh giới
biển 402 sau sửa chữa-Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra.
|
Tiêu chuẩn 06 TCN 705:1999, Thủy
lôi AMД-2
|
Được thay thế bằng Thông tư số
60/2020/TT-BQP ngày 20/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc
phòng ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 705:2020, Thủy lôi AMД-2 sau sửa chữa - Yêu
cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra
|
06/7/2020
|
Tiêu chuẩn 06 TCN 706:1999, Thủy
lôi ДM-1
|
Được thay thế bằng Thông tư số
61/2020/TT-BQP ngày 20/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn
TCVN/QS 706:2020, Thủy lôi ДM-1 sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ
thuật và phương pháp kiểm tra
|
06/7/2020
|
9
|
Quyết
định
|
Quyết định số 2552/QĐ-QP ngày
22/10/2001 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn ngành:
1. 06 TCN 818:2000, Chất
lỏng chống giật VN.POZ 70;
2. 06 TCN 819:2000, Dầu súng.BO.
|
Tiêu chuẩn 06 TCN 818:2000, Chất lỏng
chống giật VN.POZ-70
|
Được thay thế bằng Thông tư số
23/2020/TT-BQP ngày 04/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn
TCVN/QS 818:2020, Chất lỏng chống giật VN.POZ-70
|
20/4/2020
|
10
|
Quyết
định
|
Quyết định số 43/2002/QĐ-BQP
ngày 21/3/2002 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn ngành:
1. 06 TCN 885:2001 Ngòi
áp điện VP 9;
2. 06 TCN 886:2001 Đạn chống tăng
CT-73mm;
3. 06 TCN 887:2001 Hòn đạn cao xạ
37 mm bằng ván ép nhân tạo;
4. 06 TCN 888:2001 Thuốc phóng rắn. Phương pháp đo tốc độ cháy ở áp suất không đổi;
5. 06 TCN 889:2001 Vật liệu nổ. Thuốc
nổ, thuốc phóng rắn. Phương pháp đo nhiệt lượng cháy.
|
Tiêu chuẩn 06 TCN 885:2001, Ngòi áp
điện VP-9
|
Được thay thế bằng Thông tư số
82/2020/TT-BQP ngày 23/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn
TCVN/QS 885:2020, Ngòi NAĐ-9
|
10/8/2020
|
11
|
Quyết
định
|
Quyết định số 38/2002/QĐ-BQP
ngày 04/3/2002 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn ngành:
1. 06 TCN 849:2001, Tổ hợp pháo
phòng không tự hành 23mm 4 nòng (3CY-23-4). Phân cấp chất lượng;
2. 06 TCN 850:2001, Máy bay Cy- 27- CK; Cy27YƂK. Phân cấp chất lượng;
3. 06 TCN 851:2001, Xe ô xy
AK3C-75M-131-III. Phân cấp chất lượng;
4. 06 TCN 852:2001, Máy bay
MИT-21ƂИC. Động cơ P25-300 sau sửa chữa. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm
tra;
5. 06 TCN 853:2001, Đài dẫn hướng
ΠAP-10 sau sửa chữa. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra.
|
Tiêu chuẩn 06 TCN 850:2001, Máy bay
Cy-27CK, Cy-27YƂK - Phân cấp chất lượng
|
Được thay thế bằng Thông tư số
110/2020/TT-BQP ngày 31/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc
phòng ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 850:2020, Máy bay Cy-27CК, Cy- 27YƂК - Phân
cấp chất lượng
|
16/10/2020
|
12
|
Quyết
định
|
Quyết định số 45/2002/QĐ-BQP ngày
21/3/2002 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Ban hành tiêu chuẩn ngành 06 TCN
919:2001 tổ hợp định hướng PSL và 06 TCN 920:2001 Máy thu AR-7030 sau sửa chữa
- Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra
|
Hiện nay Máy thu AR-7030 không còn trong biên chế sử dụng
|
Được bãi bỏ một phần bằng Thông tư
số 121/2020/TT- BQP ngày 08/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc
phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành
|
22/11/2020
|
13
|
Quyết
định
|
Quyết định số 311/2003/QĐ-BQP ngày
31/12/2003 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành tiêu chuẩn quân sự cấp A:
TQSA 987:2002, Máy thu IC-RSC sửa chữa; TQSA 988:2002, Máy thu IC-R8500 sửa
chữa; TQSA 989:2002, Máy thu IC-R75 sửa chữa. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp
kiểm tra cho cả 3 loại trên.
|
Hiện nay Máy thu IC-RSC không còn trong biên chế sử dụng.
|
14
|
Quyết
định
|
Quyết định số 256/2003/QĐ-BQP ngày 16/10/2003
của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn quân sự cấp A:
1. TQSA 951:2002, Ngòi lựu đạn cần
97A;
2. TQSA 952:2002, Ngòi ΓK 2M-VN;
3.
TQSA-953:2002, Địa bàn 5 tác dụng ĐB-5;
4. TQSA-954:2002, Ni vô pháo;
5. TQSA-955:2002, Kính chỉ huy TZK.
|
Tiêu chuẩn TQSA 952:2002, Ngòi
TK-2M-VN
|
Được thay thế bằng Thông tư số
80/2020/TT-BQP ngày 23/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc
phòng ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 952:2020, Ngòi NCT-2
|
10/8/2020
|
15
|
Quyết
định
|
Quyết định số 88/2004/QĐ-BQP ngày
14/6/2004 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn quân sự cấp A:
1. TQSA 1040:2003, Tàu tuần tiễu
cao tốc TT-120 sửa chữa. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra;
2. TQSA
1041:2003, Xuồng đổ bộ cao tốc ST-650 sửa chữa. Yêu cầu
kỹ thuật và phương pháp kiểm tra;
3. TQSA 1042:2003, Ngư lôi
CЭT- 53M sửa chữa. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra;
4. TQSA 1043:2003, Tên lửa П
- 15Y sửa chữa. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra.
|
Tiêu chuẩn TQSA 1042:2003, Ngư lôi
CЭT-53M
|
Được thay thế bằng Thông tư số
71/2020/TT-BQP ngày 15/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban
hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1042:2020, Ngư lôi CЭT-53M sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra
|
31/7/2020
|
16
|
Quyết
định
|
Quyết định số 37/2008/QĐ-BQP ngày 17/3/2008
của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn quân sự cấp A:
1. TQSA 745:2006, Thuốc hỏa thuật
MC-1.
2. TQSA 795:2006, Thuốc hỏa thuật
CC-8.
3. TQSA-1270:2006, Thuốc hỏa thuật PK-5-VN.
4. TQSA
1271:2006, Lựu đạn rít khói màu LRM-1.
5. TQSA 1274:2006, Thuốc nổ
hexogen.
|
Tiêu chuẩn TQSA 1271:2006, Lựu đạn
rít khói màu LRM-1
|
Được thay thế bằng Thông tư số
01/2020/TT-BQP ngày 09/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn
TCVN/QS 1271:2020, Lựu đạn rít khói màu
|
25/02/2020
|
Tiêu chuẩn TQSA 1270:2006, Thuốc hỏa
thuật PK-5-VN
|
Được thay thế bằng Thông tư số
74/2020/TT-BQP ngày 15/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn
TCVN/QS 1270:2020, Thuốc hỏa thuật PK-5-VN
|
31/7/2020
|
5.
Lĩnh vực khen thưởng - xuất bản
|
17
|
Thông
tư
|
Thông tư số 98/2014/TT-BQP ngày
22/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Ban hành Quy chế xuất bản trong QĐND Việt
Nam
|
Khoản 2 Điều 28 Quy chế xuất bản
trong QĐND Việt Nam
|
Được thay thế bằng Thông tư số
126/2020/TT-BQP ngày 19/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định loại khỏi
biên chế và xử lý tài sản nhà nước trong Bộ Quốc phòng
|
05/12/2020
|
6.
Lĩnh vực bảo hiểm xã hội
|
18
|
Nghị
định
|
Nghị định số 33/2016/NĐ-CP ngày 10/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã
hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc đối với quân nhân, công an nhân dân và người
làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân
|
Các điểm a, b khoản 1 Điều 8; khoản
3 Điều 9 và khoản 2 Điều 12
|
Được thay thế bằng Nghị định số
135/2020/NĐ-CP ngày 18/11/2020 của Chính phủ quy định về tuổi
nghỉ hưu
|
01/01/2021
|
7.
Công tác Quân nhu
|
19
|
Thông
tư
|
Thông tư số 119/2017/TT-BQP ngày
08/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định kiểu mẫu, màu sắc trang phục
nghiệp vụ nghi lễ trong Quân đội
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 10;
khoản 2 Điều 12; khoản 2 Điều 18
|
Được thay thế bằng Thông tư số
86/2020/TT-BQP ngày 01/7/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
119/2017/TT-BQP ngày 08/5/2017
|
15/8/2020
|
20
|
Thông
tư
|
Thông tư số 207/2016/TT-BQP ngày 16/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định một số
tiêu chuẩn quân trang nghiệp vụ và quân trang tăng thêm
|
Bổ sung điểm k vào khoản 1 Điều 1,
bổ sung khoản 11 Điều 3; Thay thế Phụ lục II, Phụ lục IV; bổ sung Phụ lục
VlIIa
|
Được thay thế bằng Thông tư số
147/2020/TT-BQP ngày 16/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc
phòng sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục của Thông tư số 207/2016/TT-BQP
|
01/02/2021
|
8.
Công tác Quân y
|
21
|
Thông
tư
|
Thông tư số 193/2016/TT-BQP ngày 26/11/2016
của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Quy chế tổ chức vận chuyển cấp cứu người
bị thương, bị bệnh trên các vùng biển, đảo, vùng sâu, vùng xa bằng máy bay
quân sự
|
- Điều 1;
- Khoản 1, 5, điểm c khoản 7 Điều
6;
- Điểm b, c khoản 3 Điều 6;
- Khoản 1 Điều 11.
|
Được thay thế bằng Thông tư số
127/2020/TT-BQP ngày 20/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng sửa đổi, bổ sung
một số điều của Quy chế tổ chức vận chuyển cấp cứu người
bị thương, bị bệnh trên các vùng biển, đảo, vùng sâu, vùng xa bằng máy bay
quân sự ban hành kèm theo Thông tư số 193/2016/TT-BQP
|
05/12/2020
|
8.
Công tác văn thư lưu trữ
|
22
|
Thông
tư
|
Thông tư số 91/2012/TT-BQP ngày
26/7/2012 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Quy chế về công tác văn thư,
lưu trữ và bảo mật tài liệu trong Quân đội
|
Chương IV
|
Được thay thế bằng Thông tư số
166/2020/TT-BQP ngày 25/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc
phòng quy định về công tác bảo vệ bí mật nhà nước trong Bộ Quốc phòng
|
10/02/2021
|
Tổng số: 22 văn bản.
|