|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 438/QĐ-BTNMT 2023 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước
Số hiệu:
|
438/QĐ-BTNMT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
Người ký:
|
Lê Công Thành
|
Ngày ban hành:
|
01/03/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 438/QĐ-BTNMT
|
Hà Nội, ngày 01
tháng 3 năm 2023
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
BỘ
TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số
68/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính và Nghị định số 92/2017/NĐ- CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ Quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Cục
trưởng Cục Quản lý tài nguyên nước và Chánh Văn phòng Bộ Tài nguyên và Môi
trường.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 3 năm 2023.
Nội dung công bố các
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này thay thế các nội
dung thủ tục hành chính tương ứng đã được công bố tại Quyết định số
1877/QĐ-BTNMT ngày 04 tháng 9 năm 2014 và Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29
tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Quản lý tài nguyên nước,
Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Bộ trưởng Trần Hồng Hà;
- Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương;
- Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường: các Thứ trưởng; các Vụ, Văn phòng Bộ, Cổng
thông tin điện tử Bộ;
- Liên đoàn thương mại và Công nghiệp Việt Nam;
- Lưu: VT, TNN, VPB (KSTTHC).
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Công Thành
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01 tháng 03 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
I. Thủ tục hành
chính cấp Trung ương
|
1
|
Trả lại giấy phép
|
Tài
nguyên nước
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
II. Thủ tục hành
chính cấp tỉnh
|
1
|
Đăng ký khai thác
sử dụng nước mặt, nước biển, nước dưới đất
|
Tài
nguyên nước
|
UBND cấp tỉnh
|
2
|
Trả lại giấy phép
|
Tài
nguyên nước
|
UBND cấp tỉnh
|
2. Danh mục thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
I. Thủ tục hành
chính cấp Trung ương
|
1
|
1.000657
|
Cấp giấy phép thăm
dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 3.000m3/ngày
đêm trở lên
|
Nghị định số
02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023
|
Tài
nguyên nước
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
1.000606
|
Gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ
3.000m3/ngày đêm trở lên
|
Nghị định số
02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023
|
Tài
nguyên nước
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
3
|
1.000070
|
Cấp giấy phép khai
thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 3.000m3/ngày
đêm trở lên
|
Nghị định số
02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023
|
Tài
nguyên nước
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
4
|
1.000060
|
Gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu
lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lên
|
Nghị định số
02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023
|
Tài
nguyên nước
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
5
|
2.000021
|
Cấp giấy phép khai
thác, sử dụng nước mặt đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có dung tích toàn
bộ từ 20 triệu m3 trở lên; hồ chứa, đập dâng thủy lợi khai thác,
sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng
từ 2m3/giây trở lên và có dung tích toàn bộ từ 03 triệu m3
trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước khác cấp cho sản xuất nông
nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng khai thác từ 5m3/giây
trở lên; phát điện với công suất lắp máy từ 2.000 kw trở lên; cho các mục
đích khác với lưu lượng từ 50.000m3/ngày đêm trở lên; cấp giấy
phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng
thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng từ 1.000.000 m3/ngày
đêm trở lên.
|
Nghị định số
02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023
|
Tài
nguyên nước
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
6
|
2.000018
|
Gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho hồ chứa, đập dâng thủy lợi
có dung tích toàn bộ từ 20 triệu m3 trở lên; hồ chứa, đập dâng
thủy lợi khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng
thủy sản với lưu lượng từ 2m3/giây trở lên và có dung tích toàn bộ
từ 03 triệu m3 trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước khác
cấp cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng khai thác từ
5m3/giây trở lên; phát điện với công suất lắp máy từ 2.000 kw trở
lên; cho các mục đích khác với lưu lượng từ 50.000m3/ngày đêm trở
lên; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm
cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng từ
1.000.000 m3/ngày đêm trở lên.
|
Nghị định số
02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023
|
Tài
nguyên nước
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
7
|
1.004094
|
Cấp lại giấy phép
tài nguyên nước
|
Nghị định số
02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023
|
Tài
nguyên nước
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
II. Thủ tục hành
chính cấp tỉnh
|
1
|
1.004232
|
Cấp giấy phép thăm
dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
Nghị định số
02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023
|
Tài
nguyên nước
|
UBND
cấp tỉnh
|
2
|
1.004228
|
Gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm
|
Nghị định số
02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023
|
Tài
nguyên nước
|
UBND
cấp tỉnh
|
3
|
1.004223
|
Cấp giấy phép khai
thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
Nghị định số
02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023
|
Tài
nguyên nước
|
UBND
cấp tỉnh
|
4
|
1.004211
|
Gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu
lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
Nghị định số
02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023
|
Tài
nguyên nước
|
UBND
cấp tỉnh
|
5
|
1.004179
|
Cấp giấy phép khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ
chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và
dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây
trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công
trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu
lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới
1.000.000 m3 /ngày đêm
|
Nghị định số
02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023
|
Tài
nguyên nước
|
UBND
cấp tỉnh
|
6
|
1.004167
|
Gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt đối với hồ chứa, đập dâng thủy
lợi có dung tích toàn bộ từ 20 triệu m3 trở lên; hồ chứa, đập dâng
thủy lợi khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng
thủy sản với lưu lượng từ 2m3/giây trở lên và có dung tích toàn bộ
từ 03 triệu m3 trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước khác
cấp cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng khai thác từ
5m3/giây trở lên; phát điện với công suất lắp máy từ 2.000 kw trở
lên; cho các mục đích khác với lưu lượng từ 50.000m3/ngày đêm trở
lên; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm
cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng từ
1.000.000 m3/ngày đêm
|
Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023
|
Tài
nguyên nước
|
UBND
cấp tỉnh
|
7
|
1.000824
|
Cấp lại giấy phép
tài nguyên nước
|
Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023
|
Tài
nguyên nước
|
UBND cấp tỉnh
|
8
|
1.001740
|
Lấy
ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ
nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu
vực sông liên tỉnh (TTHC cấp tỉnh)
|
Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023
|
Tài
nguyên nước
|
UBND
cấp tỉnh
|
III. Thủ tục hành
chính cấp huyện
|
1
|
1.001662
|
Đăng ký khai thác
nước dưới đất
|
Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023
|
Tài
nguyên nước
|
UBND
cấp huyện
|
2
|
1.001645
|
Lấy
ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển
nước từ nguồn nước nội tỉnh
|
Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023
|
Tài
nguyên nước
|
UBND
cấp huyện
|
Quyết định 438/QĐ-BTNMT năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 438/QĐ-BTNMT ngày 01/03/2023 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
3.365
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|