Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
228/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Kon Tum
Người ký:
Nguyễn Ngọc Sâm
Ngày ban hành:
18/05/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 228/QĐ-UBND
Kon Tum, ngày 18 tháng 5 năm 2023
QUYẾT
ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA
HUYỆN ĐĂK GLEI
ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai
ngày 29 tháng 11 năm 2013 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 luật có
liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm
2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định Quy định chi tiết thi hành
Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ tài nguyên và Môi trường quy
định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng
đất;
Căn cứ Nghị quyết số
97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Về danh mục các
dự án cần thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Căn cứ Nghị quyết số
98/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Về việc chuyển
mục đích sử dụng đất trồng lúa, trồng rừng phòng hộ vào mục đích khác để thực
hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Căn cứ Quyết định số
98/QĐ-UBND ngày 01 tháng 03 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt quy
hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của huyện Đăk Glei;
Theo đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 150/TTr-STNMT ngày 27 tháng 4 năm 2023 và
của Ủy ban nhân dân huyện Đăk Glei tại Tờ trình số 68/TTr-UBND ngày 25 tháng 4
năm 2023 (kèm theo Thông báo số 258/TB-HĐTĐ ngày 06 tháng 12 năm 2022 của Hội
đồng Thẩm định quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất cấp huyện về việc thông báo
kết quả thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đăk Glei; Nghị Quyết
số 02/NQ-HĐND ngày 16 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân huyện Đăk Glei về
việc thông qua Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đăk Glei; Báo cáo số 249/BC-UBND
ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân huyện Đăk Glei về việc tiếp thu,
giải trình các nội dung về kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đăk Glei và
hồ sơ)(1) .
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đăk Glei, với các chỉ tiêu chủ
yếu như sau:
1. Diện
tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: 149.364,50 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp:
142.051,38 ha.
- Đất phi nông
nghiệp: 5.050,51 ha.
- Đất chưa sử dụng:
2.262,61 ha.
(Chi tiết có Biểu số
01 kèm theo) .
2. Kế
hoạch thu hồi các loại đất: 693,35 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp:
576,70 ha.
- Đất phi nông
nghiệp: 74,51 ha.
- Đất chưa sử dụng:
42,14 ha.
(Chi tiết tại Biểu số
02 kèm theo).
3. Kế
hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: 917,22 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp: 719,40 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 194,70 ha.
- Chuyển đổi đất phi
nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở: 3,12 ha.
(Chi tiết tại Biểu số
03 kèm theo).
4. Kế
hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: 88,65 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp:
42,21 ha.
- Đất phi nông nghiệp:
46,44 ha.
(Chi tiết tại Biểu số
04 kèm theo).
(Kèm theo báo cáo
thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất)
Điều
2.
Ủy ban nhân dân huyện Đăk Glei chịu trách nhiệm trước
pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh về tính chính xác, hợp pháp, thống nhất số
liệu, tài liệu với thực tế và theo đúng quy định của pháp luật trong hồ sơ
trình. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước pháp luật, Ủy ban
nhân dân tỉnh về nội dung thẩm định, tính đầy đủ, chính xác, hợp lệ, thống nhất
của hồ sơ, số liệu, tài liệu và nội dung trình.
Căn cứ Kế hoạch sử
dụng đất năm 2023 được phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân
huyện Đăk Glei có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế
hoạch sử dụng đất năm 2023 trên địa bàn huyện theo đúng quy định.
2. Thực hiện nghiêm túc
kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt nhằm đảm bảo tính thống nhất trong việc
quản lý, sử dụng đất đúng theo kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Trên cơ sở kế hoạch
sử dụng đất đã được phê duyệt, chỉ được tổ chức thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất khi đảm bảo các quy định của
pháp luật, phù hợp với các quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị, quy hoạch bảo
vệ và phát triển rừng và quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của cấp huyện;
tuyệt đối không được hợp thức hóa đối với những diện tích đất vi phạm pháp luật
khi giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất. Thực hiện thu hồi đất đối với trường hợp dự án có sử dụng
đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào mục đích khác mà không
thuộc trường hợp được Quốc hội quyết định đầu tư hoặc Thủ tướng Chính phủ chấp
thuận chủ trương đầu tư thì phải có văn bản chấp thuận cho phép chuyển mục đích
sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ hoặc Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp
tỉnh cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định tại Khoản 1 Điều 58 của
Luật Đất đai năm 2013 và Khoản 2 Điều 68 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của
Chính phủ; đối với các dự án theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm
2013 chỉ được thực hiện thu hồi đất khi có Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp
tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất.
4. Tăng cường kiểm tra,
giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp
vi phạm kế hoạch sử dụng đất đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Thường xuyên
kiểm tra tiến độ đầu tư dự án và thu hồi đất đối với các dự án chậm hoặc không
triển khai. Có cơ chế, chính sách phù hợp để thu hút các nhà đầu tư vào xây
dựng cơ sở hạ tầng; phát triển du lịch, dịch vụ và thương mại. Kiểm soát chặt
chẽ tình trạng tự phát chuyển đổi đất trồng lúa nước sang đất trồng cây lâu năm,
nuôi trồng thủy sản hoặc chuyển sang sử dụng vào các mục đích khác không theo
kế hoạch sử dụng.
5. Thực hiện tốt chính
sách thu hồi, chuyển mục đích, giao cho thuê đất theo đúng kế hoạch được cấp có
thẩm quyền phê duyệt.
6. Chịu trách nhiệm và
tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đảm bảo phù hợp với quy hoạch
sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Quy hoạch xây dựng trên địa bàn huyện Đăk
Glei.
7. Định kỳ hàng quý báo
cáo việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện về Ủy ban nhân dân tỉnh (qua
Sở Tài nguyên và Môi trường) để theo dõi, tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và
Môi trường.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch
và Đầu tư, Tài Chính, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao
thông vận tải; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đăk Glei và Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh (báo cáo) ;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: CVP, các PCVP;
- Lưu: VT, NNTN. BPN .
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Ngọc Sâm
Biểu số 01: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ
TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm
theo Quyết định số: 228/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Kon Tum)
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Phân
theo đơn vị hành chính
Xã
Đăk Long
Xã
Đăk Môn
Xã
Đăk Kroong
Xã
Đăk Nhoong
TT
Đăk
Glei
Xã
Đăk Pék
Xã
Đăk Man
Xã
Đăk Plô
Xã
Đăk Choong
Xã
Xốp
Xã Mường Hoong
Xã Ngọc Linh
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(…)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
Tổng diện tích tự
nhiên
149.364,50
28.050,38
6.439,42
8.640,69
16.560,30
9.324,10
8.948,03
12.081,69
14.698,87
12.125,72
14.459,72
10.507,11
7.528,47
1
Đất nông nghiệp
NNP
142.051,38
26.832,75
6.039,17
8.016,90
15.126,38
8.548,76
8.318,74
11.649,35
14.312,79
11.418,81
14.240,45
10.217,21
7.330,06
1.1
Đất trồng lúa
LUA
2.683,34
253,89
175,00
117,35
140,83
160,34
211,63
39,70
203,92
140,02
171,25
546,86
522,55
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
LUC
1.181,38
110,49
174,40
109,10
106,30
58,69
186,29
39,33
141,22
60,29
117,72
43,30
34,25
Đất trồng lúa nước
còn lại
LUK
1.274,03
46,73
0,44
10,98
2,72
25,34
62,70
79,73
53,53
503,56
488,30
Đất trồng lúa nương
LUN
227,92
96,67
0,60
7,81
23,55
98,93
0,37
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
15.948,46
2.595,52
2.040,38
2.690,96
657,93
3.848,05
1.962,08
610,25
544,53
286,23
259,29
106,96
346,28
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
16.834,84
1.454,67
1.616,49
2.135,22
465,23
1.608,53
2.909,74
553,19
287,59
2.135,27
657,07
1.342,13
1.669,71
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
41.656,34
14.954,11
13.565,17
179,39
12.957,66
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
36.787,14
9.434,81
6.201,88
11.308,97
6.051,15
3.790,33
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
27.957,84
7.568,95
2.189,67
3.005,72
295,17
2.912,94
3.045,71
964,17
312,47
2.649,66
1.842,96
2.169,43
1.000,99
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là
rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
44,78
5,62
6,64
7,65
1,04
7,90
4,19
1,22
6,62
2,75
0,91
0,05
0,19
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
138,64
11,00
60,00
1,00
11,00
6,00
46,00
3,00
0,64
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
5.050,51
742,69
319,00
534,53
331,69
715,34
465,91
305,57
343,76
675,27
155,66
283,05
178,06
2.1
Đất quốc phòng
CQP
213,30
38,07
1,40
0,10
16,82
103,12
3,72
1,23
33,49
0,10
2,26
9,99
3,00
2.2
Đất an ninh
CAN
2,59
0,06
0,05
0,12
0,10
1,53
0,23
0,05
0,10
0,20
0,10
0,05
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
20,00
20,00
2.5
Đất thương mại dịch
vụ
TMD
12,13
0,40
0,07
0,26
11,11
0,05
0,25
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
38,00
4,63
7,88
3,96
3,04
18,50
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
97,47
41,66
5,02
50,79
2.8
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
101,23
18,40
16,44
0,25
9,97
29,96
4,22
16,70
5,29
2.9
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.426,58
343,23
146,02
216,86
199,24
334,46
172,30
171,20
130,07
450,37
44,05
102,37
116,42
-
Đất giao thông
DGT
1.248,53
276,80
82,99
100,48
155,48
99,97
114,82
95,86
113,27
81,27
19,03
50,61
57,96
-
Đất thuỷ lợi
DTL
117,17
33,25
0,26
3,32
2,56
1,58
4,53
1,24
4,21
10,56
7,18
4,32
44,17
-
Đất cơ sở văn hóa
DVH
4,44
0,46
0,68
0,02
0,32
0,50
0,11
0,50
0,66
0,68
0,50
-
Đất cơ sở y tế
DYT
3,33
0,16
0,30
0,17
0,18
1,15
0,08
0,46
0,16
0,08
0,25
0,23
0,12
-
Đất cơ sở giáo dục -
đào tạo
DGD
41,90
3,57
3,54
3,01
2,97
9,45
5,46
1,72
2,04
3,59
2,25
2,36
1,96
-
Đất cơ sở thể dục -
thể thao
DTT
23,53
3,69
4,28
2,65
1,74
2,90
0,53
1,08
2,93
1,94
0,70
1,10
-
Đất công trình năng
lượng
DNL
834,46
18,70
48,07
96,22
34,06
182,86
39,40
67,13
310,14
9,63
28,27
-
Đất công trình bưu
chính VT
DBV
0,82
0,08
0,03
0,05
0,02
0,36
0,02
0,13
0,02
0,03
0,06
0,03
-
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch
sử văn hóa
DDT
33,74
0,07
0,01
33,66
-
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
9,38
6,99
1,82
0,56
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2,05
0,51
0,36
1,19
-
Đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa
NTD
103,58
6,47
5,71
9,87
3,47
29,47
2,47
2,31
8,10
6,77
3,06
15,39
10,49
-
Đất cơ sở nghiên cứu
khoa học
DKH
0,58
0,58
-
Đất cơ sở dịch vụ về
xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2,37
0,34
0,50
0,57
0,96
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
6,68
0,80
1,76
0,72
0,70
0,06
0,80
0,46
0,31
0,53
0,55
2.12
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
6,34
0,95
2,70
2,70
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
475,33
64,18
61,30
47,19
29,35
87,47
20,33
15,63
37,35
25,48
58,36
28,68
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
120,78
120,78
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
17,66
2,01
0,40
0,50
0,31
9,68
1,13
0,27
0,49
0,63
0,85
0,53
0,85
2.16
Đất xây dựng trụ của
tổ chức sự nghiệp
DTS
9,20
0,65
1,75
0,16
0,21
2,25
3,08
0,43
0,45
0,17
0,06
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,58
0,23
0,35
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
1.492,98
271,23
89,65
197,65
84,88
125,78
157,88
92,75
95,44
161,93
82,82
110,52
22,45
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
3,08
0,24
2,66
0,18
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
6,59
0,11
0,48
6,00
3
Đất chưa sử dụng
CSD
2.262,61
474,94
81,25
89,26
1.102,23
60,00
163,38
126,77
42,32
31,64
63,61
6,84
20,36
Biểu số 02: KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm
theo Quyết định số: 228/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Kon Tum)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện
tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
Đăk Long
Xã
Đăk Môn
Xã
Đăk Kroong
Xã
Đăk Nhoong
TT
Đăk Glei
Xã
Đăk Pék
Xã
Đăk Man
Xã
Đăk Plô
Xã
Đăk Choong
Xã
Xốp
Xã
Mường Hoong
Xã
Ngọc Linh
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
Tổng diện tích
693,35
53,28
31,77
91,22
29,78
81,81
48,62
34,00
21,78
207,39
21,23
41,17
439,44
1
Đất nông nghiệp
NNP
576,70
47,18
30,47
83,14
26,12
70,56
44,09
29,86
21,58
151,06
13,08
34,38
25,18
1.1
Đất trồng lúa
LUA
32,67
0,03
0,21
4,18
2,95
4,15
0,38
0,32
2,11
2,82
10,66
4,86
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
LUC
13,70
0,04
4,06
2,95
2,15
0,38
0,12
0,80
1,60
1,60
Đất trồng lúa nước
còn lại
LUK
18,94
0,17
0,12
2,00
0,20
1,31
1,22
10,66
3,26
Đất trồng lúa nương
LUN
0,03
0,03
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
218,87
23,67
16,80
34,58
15,55
39,77
22,22
14,33
4,25
21,85
2,67
12,52
10,66
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
239,31
22,16
13,64
31,50
4,03
26,68
17,72
13,00
2,29
81,14
7,59
10,19
9,37
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
16,71
1,05
2,34
13,32
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
16,50
16,50
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
51,96
16,85
0,82
2,15
1,40
29,46
1,00
0,28
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
0,68
0,30
0,02
0,34
0,01
0,01
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
74,51
5,30
1,10
7,96
2,90
9,40
4,53
0,12
0,16
39,55
1,66
0,40
0,12
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại dịch
vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
3,58
0,88
1,50
-
Đất giao thông
DGT
1,15
0,20
0,40
0,13
0,42
-
Đất thuỷ lợi
DTL
1,34
0,88
0,01
0,41
0,04
-
Đất cơ sở văn hóa
DVH
0,02
0,02
-
Đất cơ sở giáo dục -
đào tạo
DGD
0,07
0,06
0,01
-
Đất cơ sở thể dục -
thể thao
DTT
0,61
0,61
-
Đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,39
0,12
0,22
0,05
2.10
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
0,04
0,04
2.11
Đất ở tại nông thôn
ONT
9,69
1,00
1,00
0,12
4,53
2,90
0,13
0,01
2.12
Đất ở tại đô thị
ODT
4,90
4,90
2.13
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
0,53
0,53
2.14
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
55,77
4,30
0,10
7,08
2,78
2,47
0,12
0,16
36,65
1,66
0,23
0,22
3
Đất chưa sử dụng
CSD
42,14
0,80
0,20
0,12
0,76
1,85
4,02
0,04
16,78
6,49
6,39
4,69
Ghi chú: Đối với các loại đất
cần có ý kiến của cơ quan có thẩm quyền trước khi thu hồi thì chỉ được thực
hiện thu hồi đất khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép.
Biểu số 03: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT
(Kèm
theo Quyết định số: 228/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Kon Tum)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
Đăk Long
Xã
Đăk Môn
Xã
Đăk Kroong
Xã
Đăk Nhoong
TT Đăk Glei
Xã
Đăk Pék
Xã
Đăk Man
Xã
Đăk Plô
Xã
Đăk Choong
Xã Xốp
Xã Mường Hoong
Xã Ngọc Linh
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+..
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
1
Đất nông nghiệp
chuyển
sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
719,40
77,49
48,33
84,76
29,52
90,94
73,51
39,46
41,63
155,47
13,93
35,63
28,73
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
33,72
0,03
0,21
4,18
2,95
4,15
0,38
0,32
2,76
3,22
10,66
4,86
Trong đó: Đất chuyên
trồng
lúa nước
LUC/PNN
14,75
0,04
4,06
2,95
2,15
0,38
0,12
1,45
2,00
1,60
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK/PNN
301,17
35,07
24,50
35,75
16,20
50,74
46,32
20,43
21,15
23,76
2,92
13,37
10,96
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
289,44
35,07
23,80
31,95
6,78
35,99
22,92
13,50
5,44
82,99
7,79
10,59
12,62
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
16,71
1,05
2,34
13,32
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
16,50
16,50
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
61,18
6,00
16,85
0,92
0,12
5,15
1,40
29,46
1,00
0,28
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS/PNN
0,68
0,30
0,02
0,34
0,01
0,01
2
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
194,70
4,70
70,00
60,00
60,00
Trong đó:
2.1
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp khác không phải là rừng
RPH/NKR(a)
4,70
4,70
2.2
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp khác không phải là rừng
RSX/NKR(a)
190,00
70,00
60,00
60,00
3
Chuyển đổi đất phi
nông
nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
3,12
0,04
2,88
0,20
3.1
Đất phi nông nghiệp
không phải đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
3,12
0,04
2,88
0,20
Ghi chú: Đối với các loại đất
cần có ý kiến của cơ quan có thẩm quyền trước khi chuyển mục đích sử dụng đất
thì chỉ được phép thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất sau khi được cơ quan
nhà nước có thẩm quyền cho phép.
Biểu số 04: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO
SỬ DỤNG
(Kèm
theo Quyết định số: 228/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Kon Tum)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
Đăk Long
Xã
Đăk Môn
Xã
Đăk Kroong
Xã
Đăk Nhoong
TT Đăk Glei
Xã
Đăk Pék
Xã
Đăk Man
Xã
Đăk Plô
Xã
Đăk Choong
Xã Xốp
Xã Mường Hoong
Xã
Ngọc
Linh
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
1
Đất nông nghiệp
NNP
42,21
2,21
20,00
20,00
1.1
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
40,00
20,00
20,00
1.2
Đất nông nghiệp khác
NKH
2,21
2,21
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
46,44
3,10
0,20
0,12
0,76
1,85
6,02
0,04
16,78
6,49
6,39
4,69
2.1
Đất quốc phòng
CQP
1,00
1,00
2.2
Đất thương mại dịch
vụ
TMD
2,00
2,00
2.3
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
1,30
1,30
2.4
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
40,42
0,80
0,20
0,12
0,76
0,45
4,02
0,04
16,78
6,19
6,39
4,67
-
Đất giao thông
DGT
17,95
0,50
0,20
0,12
0,36
0,45
4,02
0,04
1,90
0,60
5,09
4,67
-
Đất thuỷ lợi
DTL
0,08
0,06
0,02
-
Đất công trình năng
lượng
DNL
17,78
0,30
0,34
10,27
5,57
1,30
-
Đất có di tích lịch
sử văn hóa
DDT
4,61
4,61
2.5
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,32
0,30
0,02
2.6
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
1,40
1,40
Biểu 10/CH
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN ĐĂK GLEI
Đơn vị tính: ha
STT
Tên công trình, dự
án
Diện tích kế hoạch
Diện tích hiện trạng
Diện tích tăng thêm
Sử dụng từ các loại
đất
Địa điểm (đến cấp
xã)
Mã KH
Văn băn chủ trương
Năm thực hiện
Đất nông nghiệp
Đất phi nông nghiệp
Đất chưa sử dụng
NNP
PNN
CSD
1
Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng
đất cấp tỉnh
41.96
41.96
40.25
0.71
1.00
1.1
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an
ninh
41.96
41.96
40.25
0.71
1.00
1.1.1
Công trình, dự án mục đích quốc phòng
40.80
40.80
39.47
0.33
1.00
1
QH Đất quốc phòng huyện Đăk Glei 10 (xã Đăk
Kroong)
0.10
0.10
0.05
0.05
Xã Đăk Kroong
CQP
NQ số 02/NQ-HĐND
ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei
KH 2022 chuyển sang
2023
2
QH Đất quốc phòng huyện Đăk Glei (xã Đăk Choong)
0.10
0.10
0.10
Xã Đăk Choong
CQP
NQ số 02/NQ-HĐND
ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei
KH 2022 chuyển sang
2023
3
QHXDCTQP huyện Đăk Glei (ĐQP 15) (Đồn Biên
phòng Đăk Long (673))
10.00
10.00
9.00
1.00
Xã Đăk Long
CQP
Quyết định số
2084/BCH-TM ngày 23/09/2019
KH 2022 chuyển sang
2023
4
QH Đất quốc phòng huyện Đăk Glei 6 (xã Đăk Pek)
0.12
0.12
0.12
Xã Đăk Pek
CQP
NĐ số 06/NĐ-CP ngày
05/06/2016
KH 2022 chuyển sang
2023
5
QH Đất quốc phòng huyện Đăk Glei 7 (xã Ngọc
Linh)
0.10
0.10
0.10
Xã Ngọc Linh
CQP
NĐ số 03/NĐ-CP ngày
05/06/2016
KH 2022 chuyển sang
2023
6
QH Đất quốc phòng huyện Đăk Glei 9 (xã Xốp)
0.25
0.25
0.25
Xã Xốp
CQP
NĐ số 06/NĐ-CP ngày
05/06/2016
KH 2022 chuyển sang
2023
7
QH Đất quốc phòng huyện Đăk Glei 12 (xã Đăk
Nhoong)
0.10
0.10
0.05
0.05
Xã Đăk Nhoong
CQP
NQ số 02/NQ-HĐND
ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei
KH 2022 chuyển sang
2023
8
QH Đất quốc phòng huyện Đăk Glei 23 (Chốt
chiến đấu dân quân xã Đăk Plô)
3.00
3.00
3.00
Xã Đăk Plô
CQP
NĐ số 06/NĐ-CP ngày
05/06/2016 nghị định chính phủ
KH 2022 chuyển sang
2023
9
QH Đất quốc phòng huyện Đăk Glei 25 (Chốt
chiến đấu dân quân xã Đăk Long)
3.00
3.00
3.00
Xã Đăk Long
CQP
NĐ số 03/NĐ-CP ngày
05/06/2016 nghị định Chính phủ
KH 2022 chuyển sang
2023
10
QH Đất quốc phòng huyện Đăk Glei 24 (Chốt
chiến đấu dân quân xã Đắk Nhoong)
3.00
3.00
3.00
Xã Đăk Nhoong
CQP
NĐ số 03/NĐ-CP ngày
05/06/2016 nghị định Chính phủ
KH 2022 chuyển sang
2023
11
QH Đất quốc phòng huyện Đăk Glei 14 (TTHL xã
Đăk Man)
1.23
1.23
1.00
0.23
Xã Đăk Man
CQP
NĐ số 03/NĐ-CP ngày
05/06/2016 nghị định chính phủ
KH 2022 chuyển sang
2023
12
QH Đất quốc phòng huyện Đăk Glei 16 (TTHL xã
Đăk Môn)
1.40
1.40
1.40
Xã Đăk Môn
CQP
NĐ số 03/NĐ-CP ngày
05/06/2016 nghị định chính phủ
KH 2022 chuyển sang
2023
13
QH Đất quốc phòng huyện Đăk Glei 19 (TTHL
xã Ngọc Linh)
2.90
2.90
2.90
Xã Ngọc Linh
CQP
NĐ số 03/NĐ-CP ngày
05/06/2016 nghị định Chính phủ
KH 2022 chuyển sang 2023
14
QH Đất quốc phòng huyện Đăk Glei (Khu Mô
phỏng huấn luyện)
12.00
12.00
12.00
Thị trấn Đăk Glei
CQP
Văn bản mật
KH 2022 chuyển sang
2023
15
Mở rộng trụ sở BCHQS huyện Đăk Glei
3.50
3.50
3.50
Thị trấn Đăk Glei
CQP
Năm 2023
1.1.2
Công trình, dự án mục đích, an ninh
1.16
1.16
0.78
0.38
1
Trụ sở làm việc Công an Xã Đăk Pek
0.10
0.10
0.10
Thị trấn Đăk Glei
CAN
Công văn
1066/BCA-H02 ngày 26/3/2020, Công văn 3436/CAT-PH10 ngày 03/11/2022
KH 2022 chuyển sang
2023
2
Trụ sở làm việc Công an cấp xã Ngọc Linh
0.05
0.05
0.05
Xã Ngọc Linh
CAN
Công văn 1066/BCA-H02
ngày 26/3/2020
KH 2022 chuyển sang
2023
3
Trụ sở làm việc Công an cấp xã Mường Hoong
0.10
0.10
0.05
0.05
Xã Mường Hoong
CAN
NQ số 02/NQ-HĐND
ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei, Công văn 3436/CAT-PH10 ngày
03/11/2022
KH 2022 chuyển sang
2023
4
Trụ sở làm việc Công an cấp Xã Đăk Plô
0.05
0.05
0.05
Xã Đăk Plô
CAN
Công văn
1066/BCA-H02 ngày 26/3/2020
KH 2022 chuyển sang
2023
5
Trụ sở làm việc Công an cấp xã Đăk Môn
0.05
0.05
0.05
Xã Đăk Môn
CAN
Công văn
1066/BCA-H02 ngày 26/3/2020 Công văn 3436/CAT-PH10 ngày 03/11/2022
KH 2022 chuyển sang
2023
6
Trụ sở làm việc Công an cấp xã Xốp
0.20
0.20
0.20
Xã Xốp
CAN
Công văn
1066/BCA-H02 ngày 26/3/2020, Công văn 3436/CAT-PH10 ngày 03/11/2022
KH 2022 chuyển sang
2023
7
Trụ sở làm việc Công an cấp xã Đăk Kroong
0.12
0.12
0.12
Xã Đăk Kroong
CAN
Công văn
1066/BCA-H02 ngày 26/3/2020, Công văn 3436/CAT-PH10 ngày 03/11/2022
KH 2022 chuyển sang
2023
8
Trụ sở làm việc Công an cấp xã Đăk Long
0.06
0.06
0.06
Xã Đăk Long
CAN
Công văn
1066/BCA-H.02 ngày 26/3/2020, Công văn 3436/CAT-PH10 ngày 03/11/2022
KH 2022 chuyển sang
2023
9
Trụ sở làm việc Công an cấp xã Đăk Man
0.23
0.23
0.23
Xã Đăk Man
CAN
Công văn
1066/BCA-H02 ngày 26/3/2020, Công văn 3436/CAT-PH10 ngày 03/11/2022
KH 2022 chuyển sang
2023
10
Trụ sở làm việc Công an cấp xã Đăk Nhoong
0.10
0.10
0.05
0.05
Xã Đăk Nhoong
CAN
Công văn
1066/BCA-H02 ngày 26/3/2020, Công văn 3436/CAT-PH10 ngày 03/11/2022
KH 2022 chuyển sang
2023
11
Trụ sở làm việc Công an cấp xã Đăk Choong
0.10
0.10
0.05
0.05
Xã Đăk Choong
CAN
Công văn
1066/BCA-H02 ngày 26/3/2020, Công văn 3436/CAT-PH10 ngày 03/11/2022
Năm 2023
1.2
Công trình, dự án để phát triển kinh tế -
xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
1.2.1
Công trình, dự án quan trọng quốc gia do
Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất
1.2.2
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ
chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
2
Các công trình, dự án còn lại
2,519.49
233.50
2,286.00
2,122.46
75.89
87.65
2.1
Các công trình, dự án thuộc đối tượng thu
hồi đất
875.78
182.44
693.35
576.70
74.51
42.14
2.1.1
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp
tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
2.13
2.13
0.68
1.00
0.45
1
Cầu 16/5 thị trấn Đăk Glei
2.13
2.13
0.68
1.00
0.45
Thị trấn Đăk Glei
DGT
Nghị quyết số
52/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 về chủ trương đầu tư dự án Cầu 16/5 thị trấn Đăk
Glei, huyện Đăk Glei; QĐ số 1066/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của UBND tỉnh Kon
Tum
KH 2022 chuyển sang
2023
2.1.2
Danh mục các dự án đầu tư công không
thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
109.57
15.56
94.01
90.01
2.28
1.72
1
Nâng cấp tuyến đường Đăk Man đi ĐăkPlô
thuộc Bộ Chỉ huy Biên Phòng tỉnh Kon Tum (Đoạn từ đường Hồ Chí Minh- Xã Đăk
Man đến cửa khẩu phụ Đăk Plô, xã Đăk Plô, huyện Đắk Glei) (Đường tỉnh 673A)
37.51
15.52
21.99
21.71
0.28
Xã Đăk Plô; Đăk Man
DGT
Thông báo số
2994/BĐBP KHĐT ngày 30/7/2021 của Bộ đội Biên phòng/Bộ Quốc phòng; Nghị quyết
số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum
KH 2022 chuyển sang
2023
2
Dự án bố trí sắp xếp dân cư cấp bách (vùng
thiên tai bão lũ, vùng đặc biệt khó khăn) trên địa bàn huyện Đăk Glei
5.00
5.00
5.00
Xã Mường Hoong
ONT
Văn bản số
3560/UBND-NNTN ngày 04/10/2021 của UBND tỉnh Kon Tum về việc đề nghị Trung
ương hỗ trợ kinh phí để triển khai thực hiện các dự án bố trí dân cư cấp bách
trên địa bàn tỉnh Kon Tum. Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum, Văn bản số 4292/UBND- NNTN ngày 20/12/2022
của UBND tỉnh Kon Tum
KH 2022 chuyển sang
2023
5.00
5.00
5.00
Xã Ngọc Linh
ONT
5.00
5.00
5.00
Thị trấn Đăk Glei
ODT
3.00
3.00
3.00
Xã Đăk Nhoong
DGT
3.00
3.00
3.00
Xã Đăk Long
ONT
7.20
7.20
7.20
Xã Đăk Man
ONT
4.80
4.80
4.80
Xã Đăk Kroong
ONT
3
Dự án sắp xếp, ổn định dân cư tập trung và
tại chỗ xã Xốp huyện Đăk Glei (Khu tái định cư thôn Đăk Xi Na, Khu tái định
cư thôn Kon Liêm)
10.00
10.00
9.70
0.30
Xã Xốp
ONT
Nghị Quyết số
54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư năm
2022 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng
đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: Từ
năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum. Nghị quyết số 21/NQ-HĐND
ngày 05 tháng 10 năm 2022 (ghi vốn 7.394.000.000 đ). Nghị quyết số 97/NQ-HĐND
ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum
Năm 2023
4
Dự án sắp xếp, ổn định dân cư tại cho xã
Ngọc Linh, huyện Đăk Glei
4.30
4.30
4.08
0.20
0.02
Xã Ngọc Linh
ONT; DGT
Nghị quyết số
54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12
tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum
Năm 2023
5
Dự án sắp xếp, ổn định dân cư tại chỗ xã
Mường Hoong, huyện Đăk Glei
4.57
4.57
4.57
Xã Mường Hoong
ONT; DGT
Nghị quyết số
54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12
tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum
Năm 2023
6
Dự án khai thác quỹ đất để đầu tư phát
triển kết cấu hạ tầng huyện Đăk Glei
9.30
0.04
9.26
7.46
1.80
Thị trấn Đăk Glei, Xã
Đăk Pek
ODT; DHT; ONT
NQ số 22/NQ-HĐND
ngày 15/11/2022 của HĐND huyện Đăk Glei; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12
tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum
KH 2022 chuyển sang
2023
7
Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND-UBND xã Ngọc
Linh
0.50
0.50
0.50
Xã Ngọc Linh
TSC
NQ số 22/NQ-HĐND
ngày 15/11/2022 của HĐND huyện Đăk Glei; Quyết định số 342/QĐ-UBND ngày
21/9/2022 (Ghi vốn 14,990 tỷ đồng); Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12
năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum
KH 2022 chuyển sang
2023
8
San ủi mặt bằng Khu trung tâm huyện - Nhà
làm việc của cơ quan huyện ủy Đăk Glei 0,025 ha; - Nhà làm việc chính huyện ủy
0,13 ha; - Nhà Đa năng cơ quan huyện ủy 0,072 ha.
3.40
3.40
2.00
1.40
Thị trấn Đăk Glei
TSC
NQ số 22/NQ-HĐND
ngày 15/11/2022 của HĐND huyện Đăk Glei; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12
tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum
KH 2022 chuyển sang
2023
9
Bãi xử lý rác thải huyện Đăk Glei
6.99
6.99
6.99
Thị trấn Đăk Glei
DRA
Quyết định số
1254/QĐ-UBND ngày 13/11/2018; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm
2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum
KH 2022 chuyển sang
2023
2.1.3
Danh mục các dự án đầu tư ngoài ngân sách
thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
259.97
259.97
191.92
51.87
16.18
1
Nhà máy điện gió Tân Tấn Nhật - Đăk Glei
của Công ty Cổ phần Tân Tấn Nhật
15.48
15.48
15.28
0.20
Xã Đăk Môn
DNL
Quyết định số
866/QĐ-UBND 08/9/2020 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12
KH 2022 chuyển sang
2023
9.07
9.07
8.64
0.43
Xã Đăk Kroong
DNL
2
Thủy điện Đăk Roong
23.60
23.60
16.55
7.05
Xã Đăk Kroong; TT
Đăk Glei
DNL
Văn bản
2592/UBND-HTKT ngày 20/7/2020; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm
2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum
KH 2022 chuyển sang
2023
3
Thủy điện Đăk Mil 1 - Đường Tránh Ngập;
119.13
119.13
116.11
3.02
Xã Đăk Choong
DNL; ONT
Quyết định số
444/QĐ-UBND ngày 14/5/2014 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày
12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum
KH 2022 chuyển sang
2023
4
Thủy điện Đăk Mil 1A
23.75
23.75
14.98
6.77
2.00
Xã Đăk Choong
DNL
Quyết định số
759/QĐ-UBND ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND
ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum
KH 2022 chuyển sang
2023
5
Thủy Điện Đăk Pru 3
19.85
19.85
16.65
2.86
0.34
Xã Đăk Nhoong
DNL
Quyết định số
1149/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND
ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum
KH 2022 chuyển sang
2023
6
Thủy điện Đăk Mil 1B
39.46
39.46
1.31
29.88
8.27
Xã Đăk Choong
DNL
Quyết định số
175/QĐ-UBND ngày 7/4/2022 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND
ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum
Năm 2023
7
Thủy điện Đăk Krin
9.63
9.63
2.40
1.66
5.57
Xã Xốp
DNL
Quyết định số
177/QĐ-UBND ngày 7/4/2022 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND
ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum
Năm 2023
2.1.4
Công trình, dự án không do Hội đồng nhân
dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
504.11
166.88
337.24
294.09
19.36
23.79
2.1.4.1
Đất nông nghiệp
2.1.4.1.1
Đất rừng sản xuất
2.1.4.1.2
Đất nông nghiệp khác
2.1.4.2
Đất phi nông nghiệp
504.61
166.88
337.74
294.09
19.36
24.29
2.1.4.2.1
Đất cụm công nghiệp
20.00
20.00
19.12
0.88
1
Cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp Đăk
Sút xã Đăk Kroong, huyện ĐăkGlei (HM: Hạ tầng kỹ thuật)
20.00
20.00
19.12
0.88
Xã Đăk Kroong
SKN
Quyết định số
839/QĐ-UBND ngày 5/9/2021; Nghị quyết 22/NQ-HĐND ngày 22/11/2022 của HĐND
huyện
KH 2022 chuyển sang
2023
2.1.4.2.2
Đất khoáng sản
30.20
30.20
30.20
1
Mỏ khoáng sản (Vàng Gốc) Đăk Wất (23)
17.40
17.40
17.40
Xã Đăk Kroong
SKS
Quyết định số
3957/QĐ-BTNMT, ngày 28/12/2018 của Bộ Tài Nguyên Môi trường, CV 156/BĐMN-KT
ngày 23/3/2021 của liên đoàn địa chất miền nam.
KH 2022 chuyển sang
2023
2
Mỏ khoáng sản (Vàng Gốc) Đăk Wat (24)
12.80
12.80
12.80
Xã Đăk Kroong
SKS
Quyết định số
3957/QĐ-BTNMT, ngày 28/12/2018 của Bộ Tài Nguyên Môi trường, CV 156/BĐMN-KT
ngày 23/3/2021 của liên đoàn địa chất miền nam.
KH 2022 chuyển sang
2023
2.1.4.2.2
Đất phát triển hạ tầng
372.79
166.87
205.93
165.46
16.18
24.29
-
Đất giao thông
218.74
81.94
136.80
107.25
11.55
18.00
1
Sửa chữa nền, mặt đường công trình thoát
nước an toàn giao thông, đoạn từ Km0 đến Km 39+500, tỉnh lộ 673.
22.00
11.00
11.00
6.00
5.00
Xã Mường Hoom
DGT
Nghị quyết
36/NQ-HĐND ngày 22/10/2021 của HĐND tỉnh;
KH 2022 chuyển sang
2023
19.68
9.84
9.84
5.28
4.56
Xã Ngọc Linh
DGT
19.22
9.61
9.61
7.61
2.00
Xã Đăk Man
DGT
18.90
9.45
9.45
7.55
1.90
Xã Đăk Choong
DGT
2
Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường từ huyện Đăk
Glei đi xã Xốp (đoạn ĐH83 từ ngã 3 Đăk Choong đi xã Xốp). ((Nâng cấp mở rộng
huyện lộ ĐH 81 (Đoạn Km12+020 ĐT 673 Xã Đăk Choong - UBND xã Xốp)
10.47
9.87
0.60
0.60
Xã Xốp
DGT
Nghị quyết số
54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh về danh mục đầu tư 2022 thuộc chương
trình mục tiêu quốc gia
Năm 2023
7.10
6.60
0.50
0.50
Xã Đăk Choong
DGT
3
Đường giao thông từ thị trấn Đăk Glei đi
đến Đồn Biên phòng 669 xã Đăk Nhoong (ĐH 83) (Kml43 7+500 đường HCM - Xã Đăk
Nhoong)
4.00
1.95
2.05
1.75
0.30
Thị trấn Đăk Glei
DGT
Quyết định số
2438/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của UBND huyện Đăk Glei
KH 2022 chuyển sang
2023
19.75
11.25
8.50
8.00
0.50
Xã Đăk Pek
DGT
1.00
0.50
0.50
0.25
0.25
Xã Đăk Nhoong
DGT
4
Sửa chữa nâng cấp huyện lộ ĐH-85 từ ngã 3 Đăk
Môn đến đồn biên phòng 673 Đăk Long
7.20
3.00
4.20
3.00
1.00
0.20
Xã Đăk Môn
DGT
NQ số 02/NQ-HĐND
ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei
KH 2022 chuyển sang
2023
16.80
7.00
9.80
8.30
1.00
0.50
Xã Đăk Long
DGT
5
Đường Kè bảo vệ hai bờ sông Đông, Tây sông
Pô Kô đoạn qua xã Đăk Pék và thị trấn Đăk Glei).
10.00
10.00
6.00
4.00
Xã Đăk Pek
DGT
Thông báo số
10-TB/HU ngày 10/8/2020 của Thường trực huyện ủy
KH 2022 chuyển sang
2023
6
Đường GTNT Đông Thượng (5 nhánh);
0.60
0.60
0.60
Xã Đăk Pek
DGT
Nghị quyết số
33/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND huyện Đăk Glei về việc phân bổ kế hoạch vốn
năm 2023 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng
ĐBDT thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030
KH 2022 chuyển sang
2023
7
Đường GTNT Dên Prông
1.20
0.60
0.60
0.60
Xã Đăk Pek
DGT
Công văn số
2235/UBND-KTTH ngày 27 tháng 8 năm 2019 của UBND huyện
KH 2022 chuyển sang
2023
8
Đường GTNT Măng rao 4 Nhánh
0.60
0.60
0.60
Xã Đăk Pek
DGT
Nghị quyết số
33/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND huyện Đăk Glei về việc phân bổ kế hoạch
vốn năm 2023 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng
ĐBDT thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030
KH 2022 chuyển sang
2023
9
Đường đi sản xuất thôn Dên Prông Từ Bể Nước
sạch mới của huyện (Đường đi khu sản xuất thôn 14A)
1.20
0.60
0.60
0.60
Xã Đăk Pek
DGT
Công văn số
2235/UBND-KTTH ngày 27 tháng 8 năm 2019 của UBND huyện
KH 2022 chuyển sang
2023
10
Đường GTNT Ngọc Hoàng MB đi Đăk Nai
0.90
0.90
0.90
Xã Ngọc Linh
DGT
Nghị quyết số
33/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND huyện Đăk Glei về việc phân bổ kế hoạch vốn
năm 2023 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng
ĐBDT thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030
KH 2022 chuyển sang
2023
11
Tiểu dự án 2 - Đường giao thông từ làng Mô
Bo đi làng Tu Chiêu A xã Mường Hoong và Đường giao thông từ làng Lê Vân đi
làng Tân Rát 2 xã Ngọc Linh, huyện Đăk Glei thuộc dự án Đầu tư cơ sở hạ tầng
các xã vừng ATK tỉnh Kon Tum
1.95
0.25
1.70
1.47
0.12
0.11
Xã Ngọc Linh
DGT
Quyết định số
641/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum
KH 2022 chuyển sang
2023
12
Tiểu dự án 2- Đường giao thông từ làng Mô
Bo đi làng Tu Chiêu A xã Mường Hoong và Đường giao thông từ làng Lê Vân đi
làng Tân Rát 2 xã Ngọc Linh, huyện Đăk Glei thuộc dự án Đầu tư cơ sở hạ tầng
các xã vùng ATK tỉnh Kon Tum
5.39
0.22
5.17
4.45
0.63
0.09
Xã Mường Hoong
DGT
Quyết định số
641/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum
KH 2022 chuyển sang
2023
13
Đường đi KSX Vân Long thôn Ngọc Nang (Giai
đoạn 1)
1.50
1.50
1.50
Xã Mường Hoong
DGT
Công văn số
2235/UBND-KTTH ngày 27 tháng 8 năm 2019 của UBND huyện
KH 2022 chuyển sang
2023
14
Đường đi KSX từ nhà A Bổ tới Nong Mun thôn
Làng Mới
0.25
0.25
0.25
Xã Mường Hoong
DGT
NQ số 02/NQ-HĐND
ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei
KH 2022 chuyển sang
2023
15
Đường đi KSX Đăk Tiêu GĐ 2 thôn Làng Mới
0.14
0.14
0.14
Xã Mường Hoong
DGT
NQ số 02/NQ-HĐND
ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei
KH 2022 chuyển sang
2023
16
Đường GTNT từ nhà A Đĩa đến nhà A Tiếp thôn
Đăk Bể xã Mường Hoong (Đường đi từ cầu Đăk Hang đến nhà A Tim)
0.04
0.04
0.04
Xã Mường Hoong
DGT
Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 15/11/2022 của HĐND huyện Đăk Glei
Năm 2023
17
Đường đi khu sản xuất Đăk Đơ (Nối dài) dài
2200m, rộng 2m
0.45
0.45
0.45
Xã Đăk Plô
DGT
Nghị quyết số
33/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND huyện Đăk Glei về việc phân bổ kế hoạch
vốn năm 2023 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội
vùng ĐBDT thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030
KH 2022 chuyển sang
2023
18
Đường đi khu sản xuất A Brỗ dài 800m, rộng
3m
0.18
0.18
0.18
Xã Đăk Plô
DGT
Nghị quyết số
33/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND huyện Đăk Glei về việc phân bổ kế hoạch vốn
năm 2023 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng
ĐBDT thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030
KH 2022 chuyển sang
2023
19
Đường đi sản xuất Đăk Me tới Đăk Nang dài
500m, rộng 3m
0.16
0.16
0.16
Xã Đăk Plô
DGT
Công văn số
2235/UBND-KTTH ngày 27 tháng 8 năm 2019
KH 2022 chuyển sang
2023
20
Làm mới đường đi vào nghĩa trang nhân dân
thôn Pêng Lang dài 700m, rộng 3m
0.20
0.20
0.20
Xã Đăk Plô
DGT
Quyết định số
2438/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của UBND huyện Đăk Glei
KH 2022 chuyển sang
2023
21
Đường đi khu sản xuất Đăk Nhol nối dài tới
Tông Mơ Rao dài 300m, rộng 3m
0.12
0.12
0.12
Xã Đăk Plô
DGT
Công văn số
2235/UBND-KTTH ngày 27 tháng 8 năm 2019
KH 2022 chuyển sang
2023
22
Đường đi khu sản xuất Đăk Zôm nối dài thôn
Pêng Lang
0.09
0.09
0.09
Xã Đăk Plô
DGT
NQ số 02/NQ-HĐND
ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei
KH 2022 chuyển sang
2023
23
Công trình Đường đi khu sản xuất Đăk A Hóc
nối dài
0.31
0.31
0.31
Xã Đăk Plô
DGT
NQ số 02/NQ-HĐND
ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei
KH 2022 chuyển sang
2023
24
Công trình Đường từ cầu treo Đăk Plô 1 nối
dài
0.12
0.12
0.12
Xã Đăk Plô
DGT
NQ số 02/NQ-HĐND
ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei
KH 2022 chuyển sang
2023
25
Công trình Đường từ cầu treo A Juông nối dài
0.04
0.04
0.04
Xã Đăk Plô
DGT
NQ số 02/NQ-HĐND
ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei
KH 2022 chuyển sang
2023
26
Đường đi khu sản xuất Đăk Nhạc thôn Bung Tôn
0.24
0.24
0.24
Xã Đăk Plô
DGT
NQ số 02/NQ-HĐND
ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei
KH 2022 chuyển sang
2023
27
Đường đi khu sản xuất Đăk Ớp thôn Bung Tôn
0.04
0.04
0.04
Xã Đăk Plô
DGT
NQ số 02/NQ-HĐND
ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei
KH 2022 chuyển sang
2023
28
Đường GTNT đi KSX Đăk Jot xóm Lau Mưng
(thôn Đăk Book) L= 890m
0.90
0.90
0.90
Xã Đăk Plô
DGT
Quyết định số
2438/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của UBND huyện Đăk Glei
KH 2022 chuyển sang
2023
29
Đường đi vào nghĩa trang nhân dân các thôn
(Đăk Book) (Xây mới cổng, tường rào) (Công trình Đường từ cầu treo Đăk Plô 1 nối
dài)
0.04
0.04
0.04
Xã Đăk Plô
DGT
Quyết định số
2438/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của UBND huyện Đăk Glei
KH 2022 chuyển sang
2023
30
Đường đi khu sản xuất thôn Pên Lang, xã Đăk
Plô (Đoạn từ nhà A Sỹ đến ruộng A Nâu)
0.20
0.20
0.20
Xã Đăk Plô
DGT
Nghị quyết
54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 tỉnh về danh mục đầu tư năm 2022 thuộc chương trình
mục tiêu quốc gia
Năm 2023
31
Xây mới cầu treo từ trạm QTTV đi qua Đăk
Bút (Xây mới cầu treo Đăk Plô qua đăk Bút)
0.03
0.03
0.03
Xã Đăk Plô
DGT
NQ số 02/NQ-HĐND
ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei
Năm 2023
32
Đường vào trung tâm huyện (Giai đoạn 1)
8.00
8.00
8.00
Thị trấn Đăk Glei
DGT
Thông báo số
10-TB/HU ngày 10/8/2020
KH 2022 chuyển sang
2023
33
Đường Kè bảo vệ hai bờ sông Đông, Tây sông
Pô Kô đoạn qua xã Đăk Pék và thị trấn Đăk Glei).
10.00
10.00
6.00
4.00
Thị trấn Đăk Glei
DGT
nghị quyết
22/NQ-HĐND ngày 15/11/2022 của HĐND huyện Đắk Glei
KH 2022 chuyển sang
2023
34
Làm mới cầu dân sinh qua sông Pô Kô (Đăk
Poi)
0.02
0.02
0.02
Thị trấn Đăk Glei
DGT
NQ số 02/NQ-HĐND
ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei
KH 2022 chuyển sang
2023
35
Đường giao thông đi khu sản xuất nhánh 2
thôn Đăk Xam, xã Đăk Môn
1.55
1.55
1.55
Xã Đăk Môn
DGT
Công văn số
2235/UBND-KTTH ngày 27 tháng 8 năm 2019
KH 2022 chuyển sang
2023
36
Dự án GTNT nội thôn loại A thôn Broong Mẹt
(trung tâm cụm xã). Hạng mục: Nền, mặt đường, công trình thoát nước và san
nền bố trí khu dân cư
0.60
0.60
0.60
Xã Đăk Môn
DGT
Quyết định số
2438/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của UBND huyện Đăk Glei
KH 2022 chuyển sang
2023
37
Đường giao thông đi khu sản xuất nhánh 5
thôn Đăk Giấc xã Đăk Môn
0.15
0.15
0.15
Xã Đăk Môn
DGT
Công văn số
2235/UBND-KTTH ngày 27 tháng 8 năm 2019
KH 2022 chuyển sang
2023
38
Đường GTNT thôn Nú Vai nối tiếp từ bê tông
hiện nay đến khu sản xuất Đăk Lát xã Đăk Kroong
0.31
0.31
0.31
Xã Đăk Kroong
DGT
Quyết định số
2438/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của UBND huyện Đăk Glei
KH 2022 chuyển sang
2023
39
Đường GTNT đi khu sản xuất thôn Đăk Túc, Xã
Đăk Kroong (Đường GTNT nhánh 1 nối tiếp từ đường bê tông nhà ông Thái kéo dài
đến khu sản xuất thôn Đăk Túc, xã Đăk Kroong)
0.10
0.10
0.10
Xã Đăk Kroong
DGT
Quyết định số
38/QĐ-UBND ngày 31/10/2018
KH 2022 chuyển sang
2023
40
Đường GTNT đi khu sản xuất nhánh 4 nối tiếp
thôn Đăk Wăk, xã Đăk Kroong
0.36
0.36
0.24
0.12
Xã Đăk Kroong
DGT
Nghị quyết số
33/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND huyện Đăk Glei về việc phân bổ kế hoạch
vốn năm 2023 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội
vùng ĐBDT thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030
KH 2022 chuyển sang
2023
41
Đường GTNT đi nội đồng Đăk Coi thôn nú Vai
từ đường bê tông đi đường liên xã Đăk Long, Đăk Nhoong đến ruộng Bà Y Cha
1.26
1.26
1.26
Xã Đăk Kroong
DGT
Quyết định số
2438/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của UBND huyện Đăk Glei
KH 2022 chuyển sang
2023
42
Đường GTNT đi KSX từ vườn cà phê A Bê đến
ruộng Đăk Lát trên (Đường GTNT thôn Nú Vai nhánh bên phải nối tiếp từ vườn cà
phê Ông A Bê đi đến khu sản xuất rộng tập thể thôn)
0.30
0.30
0.30
Xã Đăk Kroong
DGT
NQ số 02/NQ-HĐND
ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei
Năm 2023
43
Đường GTNT từ đường bê tông đi KSX (qua
nghĩa địa) thôn Đăk Sút (Đường đi Khu sản xuất thôn Đăk Sút, xã Đăk Kroong)
0.10
0.10
0.10
Xã Đăk Kroong
DGT
NQ số 02/NQ-HĐND
ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei
Năm 2023
44
Đường GTNT nhánh 1 nối dài từ đường bê tông
đi KSX thôn Đăk Sút
0.40
0.2
0.20
0.20
Xã Đăk Kroong
DGT
NQ số 02/NQ-HĐND
ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei
Năm 2023
45
Đường GTNT đi KSX Đăk Pók thôn Đăk Go nối
dài (Đường GTNT nối tiếp từ đường bê tông hiện nay đi đến khu sản xuất Đăk Pók,
thôn Đăk Gô, Xã Đăk Kroong)
0.40
0.40
0.40
Xã Đăk Kroong
DGT
Nghị quyết
54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 tỉnh về danh mục đầu tư năm 2022 thuộc chương trình
mục tiêu quốc gia
Năm 2023
46
Đường sản xuất thôn Đăk Reo 2, Thôn Đông
Nãy
0.20
0.20
0.20
Xã Đăk Man
DGT
Công văn số
2235/UBND-KTTH ngày 27 tháng 8 năm 2019
KH 2022 chuyển sang
2023
47
Quy hoạch đường sản xuất Đăk Hú thôn Đông
Nãy
0.25
0.25
0.25
Xã Đăk Man
DGT
Nghị quyết số 33/NQ-HĐND
ngày 29/4/2021 của HĐND huyện Đăk Glei về việc phân bổ kế hoạch vốn năm 2023
thuộc chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng ĐBDT thiểu
số và miền núi giai đoạn 2021- 2030
KH 2022 chuyển sang
2023
48
Đường sản xuất Đăk Nhăng thôn Măng Khênh
0.23
0.23
0.21
0.02
Xã Đăk Man
DGT
Công văn số
2235/UBND-KTTH ngày 27 tháng 8 năm 2019
KH 2022 chuyển sang
2023
49
Đường sản xuất Đăk Bu nối dài (GĐ2) Thôn
Đông Lốc
0.16
0.16
0.16
Xã Đăk Man
DGT
Công văn số
2235/UBND-KTTH ngày 27 tháng 8 năm 2019
KH 2022 chuyển sang
2023
50
Quy hoạch đường sản xuất Đông Lốc nhỏ Từ nhà
bà Y Xả
0.18
0.18
0.18
Xã Đăk Man
DGT
Công văn số
2235/UBND-KTTH ngày 27 tháng 8 năm 2019
KH 2022 chuyển sang
2023
51
Đường đi khu sản xuất Đăk thông tin thôn
Măng Khênh
0.50
0.50
0.50
Xã Đăk Man
DGT
Công văn số
2235/UBND-KTTH ngày 27 tháng 8 năm 2019
KH 2022 chuyển sang
2023
52
Đường Đăk Niên thôn Măng Khênh (GĐ2)
10.00
10.00
8.00
2.00
Xã Đăk Man
DGT
NQ số 02/NQ-HĐND
ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei
KH 2022 chuyển sang
2023
53
Đường đi khu sản xuất Đắk Bru xã Đắk Nhoong
0.32
0.32
0.29
0.03
Xã Đăk Nhoong
DGT
NQ số 02/NQ-HĐND
ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei
KH 2022 chuyển sang
2023
54
Đường đi KSX Đắk Roi nối tiếp, thôn Đắk Ung
0.30
0.30
0.30
Xã Đăk Nhoong
DGT
Công văn số
2235/UBND-KTTH ngày 27 tháng 8 năm 2019
KH 2022 chuyển sang
2023
55
Đường đi KSX Đắk Lút, thôn Đắk Ga
0.48
0.48
0.48
Xã Đăk Nhoong
DGT
Công văn số
2235/UBND-KTTH ngày 27 tháng 8 năm 2019
KH 2022 chuyển sang
2023
56
Đường đi khu sản xuất Đắk Cho 2 thôn Đắk
Nhoong
0.48
0.48
0.45
0.03
Xã Đăk Nhoong
DGT
Nghị quyết
54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 tỉnh về danh mục đầu tư năm 2022 thuộc chương trình
mục tiêu quốc gia
KH 2022 chuyển sang
2023
57
Đường đi KSX Đắk Đoát, thôn Đắk Ga
0.42
0.42
0.37
0.05
Xã Đăk Nhoong
DGT
Công văn số
2235/UBND-KTTH ngày 27 tháng 8 năm 2019
KH 2022 chuyển sang
2023
58
Sửa chữa, nâng cấp đường dân sinh đoạn từ
ngã ba cầu BTCT Đăk Roi đi thôn Đăk Ga (Đường từ UBND xã đi thôn Đắk Ga)
0.75
0.75
0.75
Xã Đăk Nhoong
DGT
Nghị quyết
54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 tỉnh về danh mục đầu tư năm 2022 thuộc chương trình
mục tiêu quốc gia
Năm 2023
59
Đường đi khu sản xuất Đăk Công Tắc thôn
róoc Nam
0.30
0.30
0.30
Xã Đăk Nhoong
DGT
Nghị quyết số
33/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND huyện Đăk Glei về việc phân bổ kế hoạch
vốn năm 2023 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội
vùng ĐBDT thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030
Năm 2023
60
Đường đi khu sản suất Công Hang Thôn Đăk Xi
Na
0.30
0.30
0.30
Xã Xốp
DGT
Quyết định số 431/QĐ-UBND
Tỉnh ngày 21/7/2022
Năm 2023
61
Đường đi khu sản suất Công Xi Mẽ thôn Kon
Liêm
0.20
0.20
0.20
Xã Xốp
DGT
Quyết định số 431/QĐ
UBND tỉnh ngày 21/7/2022
Năm 2023
62
Cầu tràn Suối Đăk Nol thôn Đăk Xi Na (Cầu
tràn xã Xốp)
0.05
0.05
0.05
Xã Xốp
DGT
Nghị quyết
54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 tỉnh về danh mục đầu tư năm 2022 thuộc chương trình
mục tiêu quốc gia
Năm 2023
63
Đường đi Khu Sản xuất Đăk Rang Thôn Xốp Dùi
0.03
0.03
0.03
Xã Xốp
DGT
Nghị quyết
54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 tỉnh về danh mục đầu tư năm 2022 thuộc chương trình
mục tiêu quốc gia
Năm 2023
64
Đường đi Khu Sản xuất Đăk Cam đến Đăk Lô
Thôn Kon Liêm
0.07
0.07
0.07
Xã Xốp
DGT
Nghị quyết số
33/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND huyện Đăk Glei về việc phân bổ kế hoạch
vốn năm 2023 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội
vùng ĐBDT thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030
Năm 2023
65
Đường Nội Đồng Đăk Heng Thôn Xốp Nghét
0.10
0.10
0.10
Xã Xốp
DGT
Nghị quyết số
33/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND huyện Đăk Glei về việc phân bổ kế hoạch
vốn năm 2023 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng
ĐBDT thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030
Năm 2023
66
Đường đi KSX Đăk Tung thôn Xốp Dùi
0.15
0.15
0.15
Xã Xốp
DGT
NQ số 02/NQ-HĐND
ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei
Năm 2023
67
Đường đi sản xuất Ka Lek thôn Đăk Glây
0.80
0.80
0.80
Xã Đăk Choong
DGT
NQ số 02/NQ-HĐND
ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei
Năm 2023
68
Đường đi sản xuất Đo Y Ram (Đường đi sản
xuất Đo Y Ram thôn Đăk Bla)
0.55
0.55
0.55
Xã Đăk Choong
DGT
NQ số 02/NQ-HĐND
ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei
Năm 2023
69
Đường đi khu sản xuất Thôn Đăk Mi (Đường đi
sản xuất khu Măng Mát thôn Đăk Mi)
0.40
0.40
0.40
Xã Đăk Choong
DGT
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND
ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh về danh mục đầu tư 2022 thuộc chương trình mục
tiêu quốc gia
Năm 2023
70
Đường đi sản xuất Đăk Bla
0.52
0.52
0.52
Xã Đăk Choong
DGT
Nghị quyết số
33/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND huyện Đăk Glei về việc phân bổ kế hoạch
vốn năm 2023 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội
vùng ĐBDT thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030
Năm 2023
71
Đường đi SX mô mam - Kon Brỏi GĐ2 (Đường đi
sản xuất Kon Brỏi (GĐ2))
0.25
0.25
0.25
Xã Đăk Choong
DGT
Nghị quyết số
33/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND huyện Đăk Glei về việc phân bổ kế hoạch vốn
năm 2023 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng
đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030
Năm 2023
72
Đường đi nghĩa địa các thôn Đăk Lây - Mô
Mam - Kon Brỏi
0.06
0.06
0.06
Xã Đăk Choong
DGT
NQ số 02/NQ-HĐND
ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei
Năm 2023
73
Đường vào nghĩa địa thôn Đăk Mi
0.60
0.60
0.60
Xã Đăk Choong
DGT
NQ số 02/NQ-HĐND
ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei
Năm 2023
74
Đường đi sản xuất Đăk Bla
0.52
0.52
0.52
Xã Đăk Choong
DGT
Nghị quyết số
33/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND huyện Đăk Glei về việc phân bổ kế hoạch
vốn năm 2023 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội
vùng ĐBDT thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030
Năm 2023
75
Cầu treo Kon Riêng 2
0.02
0.02
0.02
Xã Đăk Choong
DGT
NQ số 02/NQ-HĐND
ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei
Năm 2023
76
Đường đi sản xuất Đăk Póc thôn La Lua
0.19
0.19
0.19
Xã Đăk Choong
DGT
NQ số 02/NQ-HĐND
ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei
KH 2022 chuyển sang
2023
77
Đường nội thôn Mô Mam
0.40
0.40
0.40
Xã Đăk Choong
DGT
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND
ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh về danh mục đầu tư 2022 thuộc chương trình mục
tiêu quốc gia
KH 2022 chuyển sang
2023
78
Đường giao thông đi khu sản xuất nhánh 3
thôn Ri Mẹt (L=900m)
0.54
0.54
0.54
Xã Đăk Môn
DGT
NQ số 02/NQ-HĐND
ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei
Năm 2023
79
Đường nội thôn đi sân bóng đá thôn Đăk Ak
0.09
0.09
0.09
Xã Đăk Long
DGT
NQ số 02/NQ-HĐND
ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei
Năm 2023
80
Đường nội thôn nhóm 2 thôn Đăk Xây
0.06
0.06
0.06
Xã Đăk Long
DGT
NQ số 02/NQ-HĐND
ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei
Năm 2023
81
Đường nội thôn từ nhóm 1 đến nhóm 3 thôn
Đăk Tu xã Đăk Long
0.30
0.30
0.30
Xã Đăk Long
DGT
NQ số 02/NQ-HĐND
ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei
Năm 2023
82
Đường đi sản xuất Đăk Ting nối dài thôn Đăk
Tu xã Đăk Long
0.45
0.45
0.45
Xã Đăk Long
DGT
Nghị quyết số
33/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND huyện Đăk Glei về việc phân bổ kế hoạch vốn
năm 2023 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng
ĐBDT thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030
Năm 2023
83
Đường đi sản Xuất Đăk Pook thôn Pêng Blong
0.45
0.45
0.45
Xã Đăk Long
DGT
Nghị quyết số
33/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND huyện Đăk Glei về việc phân bổ kế hoạch
vốn năm 2023 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội
vùng ĐBDT thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030
Năm 2023
84
Đường đi sản xuất Đăk Trum thôn Vai Trang
0.42
0.42
0.42
Xã Đăk Long
DGT
Nghị quyết
54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 tỉnh về danh mục đầu tư năm 2022 thuộc chương trình
mục tiêu quốc gia
Năm 2023
85
Đường đi sản xuất Đăk Bang nối dài thôn Đăk
Xây
0.09
0.09
0.09
Xã Đăk Long
DGT
Nghị quyết
54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 tỉnh về danh mục đầu tư năm 2022 thuộc chương trình
mục tiêu quốc gia
Năm 2023
Đất thủy lợi
14.13
0.31
13.82
9.14
4.60
0.08
1
Dự án cấp nước sinh hoạt cho thị trấn Đăk
Glei (Đường ống và đập đầu mối
1.60
1.60
1.50
0.10
Thị trấn Đăk Glei
DTL
NQ số 02/NQ-HĐND
ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei
KH 2022 chuyển sang
2023
2
Nước sạch thôn Đăk Ra
0.20
0.20
0.20
Thị trấn Đăk Glei
DTL
NQ số 02/NQ-HĐND
ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei
KH 2022 chuyển sang
2023
3
Tu sửa thủy lợi Đăk Nha thôn Dục Lang
0.09
0.09
0.09
Xã Đăk Long
DTL
Nghị quyết
54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 tỉnh về danh mục đầu tư năm 2022 thuộc chương trình
mục tiêu quốc gia
KH 2022 chuyển sang
2023
4
Kè suối Đăk Long nhóm 1 thôn Đăk Tu xã Đăk Long
0.60
0.60
0.30
0.30
Xã Đăk Long
DTL
Công văn số
2235/UBND-KTTH ngày 27 tháng 8 năm 2019
KH 2022 chuyển sang
2023
5
Thủy lợi Đăk Blơn Đăk Long
0.06
0.06
0.06
Xã Đăk Long
DTL
Công văn số
2235/UBND-KTTH ngày 27 tháng 8 năm 2019
KH 2022 chuyển sang
2023
6
Kè suối Đăk Long thượng lưu cầu Đăk Long
thôn Pêng Blong và thôn Dục Lang xã Đăk Long
0.15
0.15
0.15
Xã Đăk Long
DTL
Công văn số 2235/UBND-KTTH
ngày 27 tháng 8 năm 2019
KH 2022 chuyển sang
2023
7
Kè, nạo vét, nắn dòng suối Đăk Long
5.24
5.24
1.22
4.02
xã Đăk Long
DTL
NQ số 02/NQ-HĐND
ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei
KH 2022 chuyển sang
2023
8
Hệ thống nước sạch thôn Măng Khênh
0.66
0.66
0.66
Xã Đăk Man
DTL
Công văn số
2235/UBND-KTTH ngày 27 tháng 8 năm 2019
KH 2022 chuyển sang
2023
9
Thủy lợi Đăk Sĩ thôn Mô Mam
2.50
2.50
2.50
Xã Đăk Choong
DTL
NQ số 02/NQ-HĐND
ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei
KH 2022 chuyển sang
2023
10
Kiên cố hệ thống kênh mương thủy lợi Đăk
Coi - Đăk Ca Năng Thôn Kon Brỏi-La Lua (Kiên cố hóa thủy lợi Đăk Ca Năng thôn
Kon Brỏi)
0.10
0.10
0.10
Xã Đăk Choong
DTL
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND
ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh về danh mục đầu tư 2022 thuộc chương trình mục
tiêu quốc gia
Năm 2023
11
Nước sinh hoạt nhóm 2-3 thôn Đắk Nhoong
0.50
0.50
0.50
Xã Đăk Nhoong
DTL
Quyết định số
2438/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của UBND huyện Đăk Glei
KH 2022 chuyển sang
2023
12
Thủy lợi Nong Mun thôn Làng Mới
0.16
0.16
0.16
Xã Mường Hoong
DTL
NQ số 02/NQ-HĐND
ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei
KH 2022 chuyển sang
2023
13
Thủy lợi Đăk Môm II thôn Đăk Be
0.16
0.16
0.16
Xã Mường Hoong
DTL
NQ số 02/NQ-HĐND
ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei
KH 2022 chuyển sang
2023
14
Sửa chữa nước sinh hoạt tập trung thôn Làng
Mới
Xã Mường Hoong
DTL
NQ số 02/NQ-HĐND
ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei
Năm 2023
15
Thủy lợi Ngọc Pông
0.15
0.13
0.02
0.02
Xã Ngọc Linh
DTL
NQ số 02/NQ-HĐND
ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei
Năm 2023
16
Thủy lợi Crao Man
0.16
0.13
0.03
0.03
Xã Ngọc Linh
DTL
NQ số 02/NQ-HĐND
ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei
Năm 2023
17
Nước sinh hoạt tập trung thôn Kung Rang xã
Ngọc Linh
0.05
0.05
Xã Ngọc Linh
DTL
NQ số 22/NQ-HĐND
ngày 15/11/2022 của HĐND huyện Đăk Glei
Năm 2023
18
Thủy lợi Đăk Kônh thôn Kung Rang
0.20
0.20
0.20
Xã Ngọc Linh
DTL
Nghị quyết
54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 tỉnh về danh mục đầu tư năm 2022 thuộc chương trình
mục tiêu quốc gia
Năm 2023
19
Thủy lợi Chiếc Tuông thôn Kung Rang
0.20
0.20
0.20
Xã Ngọc Linh
DTL
Nghị quyết
54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 tỉnh về danh mục đầu tư năm 2022 thuộc chương trình
mục tiêu quốc gia
Năm 2023
20
Công trình cấp nước sinh hoạt cho các thôn
khu trung tâm xã, Trường tiểu học, trường THCS
0.10
0.10
0.10
Xã Đăk Kroong
DTL
Công văn số
2235/UBND-KTTH ngày 27 tháng 8 năm 2019
KH 2022 chuyển sang
2023
21
Nối tiếp kênh mương Đăk Pao 250m thôn Đăk
Wâk
0.70
0.70
0.70
Xã Đăk Kroong
DTL
NQ số 02/NQ-HĐND
ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Gle
KH 2022 chuyển sang
2023
22
Xây rãnh thoát nước nội thôn Đăk Ung (Kênh,
rãnh thoát nước tại nhóm 2 thôn Đắk Ung)
0.12
0.12
0.12
Xã Đăk Nhoong
DTL
Quyết định số
431/QĐ-UBND ngày 21/7/2022 của UBND tỉnh Kon Tum
Năm 2023
23
Xây mới thủy lợi Đăk Đe (Kênh mương thủy
lợi Đắk Roi 2 thôn Đắk Ung)
0.13
0.13
0.01
0.06
0.06
Xã Đăk Nhoong
DTL
Nghị quyết số
33/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND huyện Đăk Glei về việc phân bổ kế hoạch vốn
năm 2023 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng
ĐBDT thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030
Năm 2023
24
Kênh cố hóa kênh mương thủy lợi Đăk Dót Đăk
Boók (Mở rộng kênh mương thủy lợi Đăk Jót)
0.20
0.20
0.20
Xã Đăk Plô
DTL
Nghị quyết
54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 tỉnh về danh mục đầu tư năm 2022 thuộc chương trình
mục tiêu quốc gia
Năm 2023
25
Thủy lợi Đăk Móc thôn Xốp Dùi
0.02
0.02
0.02
Xã Xốp
DTL
NQ số 02/NQ-HĐND
ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei
Năm 2023
26
Kênh mương Đăk Ki La thôn Xốp Dùi
0.04
0.04
0.03
0.01
Xã Xốp
DTL
NQ số 02/NQ-HĐND
ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei
Năm 2023
27
Thủy lợi Nước Rùi thôn Xốp Dùi
0.04
0.04
0.03
0.01
Xã Xốp
DTL
Nghị quyết số
33/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND huyện Đăk Glei về việc phân bổ kế hoạch
vốn năm 2023 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội
vùng ĐBDT thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030
Năm 2023
-
Đất cơ sở văn hóa
1.20
1.20
1.20
1
Nhà văn hóa xã Đăk Pék
0.20
0.20
0.20
Thị trấn Đăk Glei
DVH
NQ số 02/NQ-HĐND
ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei
KH 2022 chuyển sang
2023
2
Nhà văn hóa xã Ngọc Linh
0.50
0.50
0.50
Xã Ngọc Linh
DVH
NQ số 02/NQ-HĐND
ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei
KH 2022 chuyển sang
2023
3
Xây mới nhà văn hóa xã Đăk Plô
0.50
0.50
0.50
Xã Đăk Plô
DVH
NQ số 02/NQ-HĐND
ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei
KH 2022 chuyển sang
2023
-
Đất cơ sở y tế
e
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
4.09
3.72
0.37
0.37
1
Trường Tiểu học - THCS Xã Đăk Man
0.22
0.22
0.22
Xã Đăk Man
DGD
NQ số 62/NQ-HĐND
ngày 2012/2021 của HĐND huyện Đăk Glei
KH 2022 chuyển sang
2023
2
Trường THCS Xã Đăk Kroong
0.05
0.05
0.05
Xã Đăk Kroong
DGD
NQ số 22/NQ-HĐND
ngày 15/11/2022 của HĐND huyện Đăk Glei
Năm 2023
3
Trường PTDTBT THCS xã Đăk Long
0.90
0.80
0.10
0.10
Xã Đăk Long
DGD
QĐ số 677/QĐ-UBND
ngày 12/12/2022 của UBND huyện Đăk Glei
Năm 2023
4
Trường Phổ thông dân tộc nội trú Đăk Glei
(cấp GCNQSDĐ)
2.92
2.92
Thị trấn Đăk Glei
DGD
Công văn số
99/ĐXCĐ-DTNT ngày 21 tháng 9 năm 2020
KH 2022 chuyển sang
2023
-
Đất cơ sở thể dục - thể thao
2.63
2.63
2.63
1
Sân vận động xã Ngọc Linh
1.00
1.00
1.00
Xã Ngọc Linh
DTT
NQ số 22/NQ-HĐND
ngày 15/11/2022 của HĐND huyện Đăk Glei
KH 2022 chuyển sang
2023
2
Khu thể thao xã
0.43
0.43
0.43
Xã Đăk Man
DTT
Quyết định số
1242/QĐ-UBND ngày 05/11/2019
KH 2022 chuyển sang
2023
3
Sân Thể thao thôn Đăk Bla (Khu thể thao
thôn Kon Rồng)
0.20
0.20
0.20
Xã Đăk Choong
DTT
NQ số 02/NQ-HĐND
ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei
Năm 2023
4
Sân vận động xã Đăk Choong
1.00
1.00
1.00
Xã Đăk Choong
DTT
NQ số 02/NQ-HĐND
ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei
KH 2022 chuyển sang
2023
-
Đất công trình năng lượng
102.83
80.75
22.08
20.45
0.03
1.60
1
Hoàn thiện lưới điện phân phối
0.07
0.07
0.04
0.03
Xã Đăk Pek
DNL
Văn bản 4041/CREB-ĐB
ngày 05/10/2020
KH 2022 chuyển sang
2023
2
Tiểu dự án 01-Cấp điện nông thôn từ lưới
điện quốc gia tỉnh Kon Tum, thi công xây dựng lưới điện (thôn Mô Bo, thôn Đăk
Bối, xã Mường Hoong)
3.31
3.31
2.01
1.30
Xã Mường Hoong
DNL
Quyết định số
1072/QĐ-UBND ngày 21/10/2014 của UBND tỉnh Kon Tum
KH 2022 chuyển sang
2023
4
Dự án cấp điện cho đồn biên phòng Rơ Long
(Đồn Biên phòng 671)
18.70
18.70
18.40
0.30
Xã Đăk Long
DNL
Thông báo số
2994/BDBP KHĐT ngày 30/7/2021 của Bộ đội Biên phòng/Bộ Quốc phòng
KH 2022 chuyển sang
2023
9
Thủy Điện ĐăkMek 3
80.75
80.75
Xã Đăk Choong; Mường
Hoong
DNL
Quyết định số
154/QĐ-UBND ngày 21/2/2020
KH 2022 chuyển sang
2023
-
Đất công trình bưu chính VT
0.35
0.15
0.20
0.20
1
Đất viễn Thông (KTM0160-11)
0.04
0.04
0.04
Xã Đăk Plô
DBV
Công văn số 365/KTM
-NCTT ngày 12 tháng 6 năm 2020
KH 2022 chuyển sang
2023
2
Đất viễn Thông (KTM0327-13)
0.04
0.04
0.04
Thị trấn Đăk Glei
DBV
Công văn số 365/KTM
-NCTT ngày 12 tháng 6 năm 2020
KH 2022 chuyển sang
2023
3
Nâng cấp, cải tạo đài truyền thanh truyền
hình huyện Đăk Glei
0.15
0.15
Thị trấn Đăk Glei
DBV
NQ số 22/NQ-HĐND
ngày 15/11/2022 của HĐND huyện Đăk Glei
KH 2022 chuyển sang
2023
4
Bưu điện xã Đăk Pék
0.12
0.12
0.12
Thị trấn Đăk Glei
DBV
nghị quyết
22/NQ-HĐND ngày 15/11/2022 của HĐND huyện Đắk Glei
KH 2022 chuyển sang
2023
-
Đất có di tích lịch sử văn hóa
7.68
7.68
3.07
4.61
1
Xây dựng khu di tích lịch sử Ngục Đăk Glei
7.61
7.61
3.00
4.61
Xã Đăk Choong
DDT
Nghị quyết số
33/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND huyện Đăk Glei về việc phân bổ kế hoạch
vốn năm 2023 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội
vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030
Năm 2023
2
Nhà bia tưởng niệm
0.07
0.07
0.07
Xã Đăk Kroong
DDT
Công Văn 1734/UBND
huyện ngày 13/9/2022
Năm 2023
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
-
Đất cơ sở tôn giáo
0.15
0.15
0.15
1
Đất tôn giáo xây dựng cơ sở Hội thánh Đăk
Glei (Thửa 221 tờ BĐ 80)
0.15
0.15
0.15
Xã Đăk Pek
TON
CV số 166/SNV-TG
ngày 11/7/2019
KH 2022 chuyển sang
2023
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
20.00
20.00
20.00
1
Nghĩa trang nhân dân huyện Đăk Glei
20.00
20.00
20.00
Thị trấn Đăk Glei
NTD
Nghị quyết
22/NQ-HĐND ngày 15/11/2022 của HĐND huyện
KH 2022 chuyển sang
2023
-
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học
-
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
r
Đất chợ
1.00
1.00
1.00
1
Chợ Đăk Nhoong
0.50
0.50
0.50
Xã Đăk Nhoong
DCH
Công văn số
3531/UBND-HTKT ngày 21 tháng 9 năm 2020
KH 2022 chuyển sang
2023
Chợ Đăk Pek (Giai đoạn 2)
0.50
0.50
0.50
Xã Đăk Pek
DCH
Quyết định số 344/QĐ-UBND
ngày 21/09/2022 của UBND huyện Đăk Glei
KH 2022 chuyển sang
2023
2.1.4.2.3
Đất danh lam thắng cảnh
2.1.4.2.4
Đất sinh hoạt cộng đồng
0.39
0.39
0.39
1
Xây mới nhà văn hóa thôn Đăk Bóok
0.09
0.09
0.09
Xã Đăk Plô
DSH
NQ số 02/NQ-HĐND
ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei
KH 2022 chuyển sang
2023
2
Xây mới nhà văn hóa Thôn Bung Koong
0.05
0.05
0.05
Xã Đăk Plô
DSH
NQ số 02/NQ-HĐND
ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei
KH 2022 chuyển sang
2023
3
Xây mới nhà văn hóa, hội trường thôn Bung
Tôn
0.05
0.05
0.05
Xã Đăk Plô
DSH
NQ số 02/NQ-HĐND
ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei
KH 2022 chuyển sang
2023
4
Quy hoạch nhà văn hóa thôn Pêng Lang
0.10
0.10
0.10
Xã Đăk Plô
DSH
NQ số 02/NQ-HĐND
ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei
KH 2022 chuyển sang
2023
5
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Làng Mới
0.10
0.10
0.10
Xã Mường Hoong
DSH
Nghị quyết số
33/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND huyện Đăk Glei về việc phân bổ kế hoạch
vốn năm 2023 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội
vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030
KH 2022 chuyển sang
2023
2.1.4.2.5
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
2.1.4.2.6
Đất ở tại nông thôn
62.43
0.01
62.42
62.32
0.10
1
Đề án khai thác quỹ đất để tạo vốn phát
triển kết cấu hạ tầng giao thông trung tâm Xã Đăk Môn, huyện Đăk Glei
9.45
9.45
9.35
0.10
Xã Đăk Môn
ONT; DGT; DKV
NQ số 02/NQ-HĐND
ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei
KH 2022 chuyển sang
2023
2
Dự án khai thác quỹ đất để tạo vốn phát
triển kết cấu hạ tầng giao thông khu vực sau trung tâm chính trị huyện Đăk
Glei
27.00
27.00
27.00
Xã Đăk Pek
ONT; DGT; DKV
NQ số 02/NQ-HĐND
ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei
KH 2022 chuyển sang
2023
3
Khu tái định cư thôn Ngọc Nang
5.00
5.00
5.00
Xã Mường Hoong
ONT
Văn bản số
3560/UBND-NNTN ngày 04/10/2021 của UBND tỉnh Kon Tum về việc đề nghị Trung
ương hỗ trợ kinh phí để triển khai thực hiện các dự án bố trí dân cư cấp bách
trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
KH 2022 chuyển sang
2023
4
Dự án sắp xếp ổn định dân cư tại thôn Tu
Răng
2.00
2.00
2.00
Xã Mường Hoong
ONT
Văn bản số
3560/UBND-NNTN ngày 04/10/2021 của UBND tỉnh Kon Tum về việc đề nghị Trung
ương hỗ trợ kinh phí để triển khai thực hiện các dự án bố trí dân cư cấp bách
trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
KH 2022 chuyển sang
2023
5
dự án sắp xếp ổn định dân cư tại thôn Đăk
Bối
3.00
3.00
3.00
Xã Mường Hoong
ONT
Văn bản số
3560/UBND-NNTN ngày 04/10/2021 của UBND tỉnh Kon Tum về việc đề nghị Trung
ương hỗ trợ kinh phí để triển khai thực hiện các dự án bố trí dân cư cấp bách
trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
KH 2022 chuyển sang
2023
6
Dự án bố trí ổn định dân di cư tự do xã Đăk
Long, xã Đăk Nhoong, xã Đăk Blô
7.27
7.27
7.27
Xã Đăk Long; Đăk
Nhoong; Đăk Blô
ONT
Văn bản số
127/BNN-KTHT ngày 08/1/2021 của Bộ Nông nghiệp và phát triển Nông Thôn về
việc bố trí vốn thực hiện các dự án bố trí dân cư cấp bách trên địa bàn tỉnh
Kon Tum; Tờ trình số 439/TTr-BNN-KTHTm ngày 05/12/2022 của Bộ nông nghiệp và
phát triển nông thôn
KH 2022 chuyển sang
2023
7
Dự án Dân di cư tự do Biên giới
8.71
0.01
8.70
8.70
Xã Đăk Long
ONT
Văn bản số
127/BNN-KTHT ngày 08/1/2021 của Bộ Nông nghiệp và phát triển Nông Thôn về
việc bố trí vốn thực hiện các dự án bố trí dân cư cấp bách trên địa bàn tỉnh
Kon Tum.
KH 2022 chuyển sang
2023
2.1.4.2.7
Đất ở tại đô thị
12.80
12.80
10.60
2.20
1
Đất ở thị trấn Đăk Glei
0.60
0.60
0.60
Thị trấn Đăk Glei
ODT
Quyết định số:
1342/QĐ-UBND , ngày 24/11/2010
KH 2022 chuyển sang
2023
2
Dự án khai thác quỹ đất để tạo vốn phát
triển kết cấu hạ tầng giao thông khu vực cầu 16/5 và chợ thị trấn Đăk Glei
12.20
12.20
10.00
2.20
Thị trấn Đăk Glei
ODT;D GT;DK V
NQ số 02/NQ-HĐND
ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei
KH 2022 chuyển sang
2023
2.1.4.2.8
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
2.1.4.2.9
Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp
2.1.4.2.10
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
2.1.4.2.11
Đất cơ sở tín ngưỡng
2.1.4.2.12
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
2.1.4.2.13
Đất phi nông nghiệp khác
6.00
6.00
6.00
1
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng, sản xuất
giống dược liệu (giống gốc, giống thương phẩm) trên địa bàn tỉnh Kon Tum
6.00
6.00
6.00
Xã Ngọc Linh
PNK
NQ số 02/NQ-HĐND ngày
26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei
KH 2022 chuyển sang
2023
2.2
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng
đất
268.15
21.00
247.15
240.46
1.18
5.51
2.2.1
Đất nông nghiệp
141.70
141.70
138.31
1.18
2.21
2.2.1.1
Đất trồng lúa
2.2.1.2
Đất trồng cây hàng năm
4.70
4.70
4.70
1
Khu tái định canh thủy điện Đăk Pru 3
4.70
4.70
4.70
Xã Đăk Nhoong
HNK
NQ số 99/NQ-HĐND
ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Kon Tum
KH 2022 chuyển sang
2023
2.2.1.3
Đất trồng cây lâu năm
2.2.1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
2.2.1.5
Đất nông nghiệp khác
137.00
137.00
133.61
1.18
2.21
1
Dự án Trang trại chăn nuôi gia súc, gia cầm
tập trung ở các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Đăk Glei
11.00
11.00
11.00
Xã Đăk Môn
NKH
Quyết định số 684 /QĐ-UBND,
ngày 02 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum
KH 2022 chuyển sang
2023
2
Khu Trang trại chăn nuôi gia súc gia cầm
tập trung của Xã Đăk Kroong (60ha)
60.00
60.00
60.00
Xã Đăk Kroong
NKH
Quyết định số 684
/QĐ-UBND, ngày 02 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum
KH 2022 chuyển sang
2023
3
Dự án Trang trại chăn nuôi gia súc, gia cầm
tập trung ở các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Đăk Glei
11.00
11.00
11.00
Thị trấn Đăk Glei
NKH
Quyết định số 684
/QĐ-UBND, ngày 02 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum
KH 2022 chuyển sang
2023
4
Dự án Trang trại chăn nuôi gia súc, gia cầm
tập trung ở các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Đăk Glei
6.00
6.00
6.00
Xã Đăk Pek
NKH
Quyết định số 684
/QĐ-UBND, ngày 02 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum
KH 2022 chuyển sang
2023
5
Khu chăn nuôi tập trung
3.00
3.00
3.00
Xã Đăk Choong
NKH
Nhu cầu của các hộ
gia đình tại địa phương
KH 2022 chuyển sang
2023
6
Dự án chăn nuôi heo công nghệ mới
46.00
46.00
42.61
1.18
2.21
Xã Đăk Man
NKH
Quyết định số
684/QĐ-UBND , ngày 02 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum
KH 2022 chuyển sang
2023
2.2.2
Đất phi nông nghiệp
126.45
21.00
105.45
102.15
3.30
2.2.2.1
Đất chuyển mục đích sang đất ở tại nông
thôn
6.10
6.10
6.10
1
Giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất từ
đất nông nghiệp sang đất ở
1.20
1.20
1.20
Xã Mường Hoong
ONT
Tờ BĐ số 24 thửa số
26, 39, 42, 49, 50, 95, 219, 217, 331, 341, 362, 363, 399; Tờ BĐ số 31 thửa
số 224, 463, 584, 477, 488, 591, 324, 331, 648, 3 72, 317, 339, 282, 488, 351,
474, 101, 465, 264, 3 74, 268, 252, 460; Tờ BĐ số 32 thửa số 245; Tờ BĐ số 33
thửa số 257, 327; Tờ BĐ số 34 thửa số 423, 253, 157, 282, 489; Và các thửa
đất trong khu dân cư hiện hữu
Năm 2023
2
Giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất từ
đất nông nghiệp sang đất ở
0.30
0.30
0.30
Xã Đăk Plô
ONT
Tờ BĐ số 35 thửa số
90,91...; Tờ BĐ số 52 thửa số 10,....; Tờ BĐ số 62 thửa số 195,199; Và các
thửa đất trong khu dân cư hiện hữu
Năm 2023
3
Giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất từ
đất nông nghiệp sang đất ở
0.50
0.50
0.50
Xã Đăk Môn
ONT
Tờ BĐ số 35 thửa số
90, 91...; Tờ BĐ số 52 thửa số 10,....; Tờ BĐ số 62 thửa số 195, 199; Tờ BĐ
18 thửa 662; Tờ BĐ 41(154); tờ BĐ 46 thửa 22; Tờ BĐ 34 thửa 187; Tờ BĐ 46
thửa 32, 187; Tờ BĐ 40 thửa 888; Tờ BĐ 34 thửa 510 Và các thửa đất trong khu
dân cư hiện hữu
Năm 2023
4
Giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất từ
đất nông nghiệp sang đất ở
0.30
0.30
0.30
Xã Đăk Nhoong
ONT
Tờ BĐ số 6 thửa số
507,580,582,606; Tờ BĐ số 18 thửa số 662; Tờ BĐ số 41 thửa số 154,....; Tờ BĐ
số 46 thửa số 2; Và các thửa đất trong khu dân cư hiện hữu
Năm 2023
5
Giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất từ
đất nông nghiệp sang đất ở
0.90
0.90
0.90
Xã Đăk Kroong
ONT
Tờ BĐ số 6 (BĐ 1999)
thửa số 15, 15a, 15b, 15c, 15d...; Tờ BĐ 71 Và các thửa đất trong khu dân cư
hiện hữu
Năm 2023
6
Giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất từ
đất nông nghiệp sang đất ở
0.50
0.50
0.50
Xã Ngọc Linh
ONT
Báo cáo số:
178/BC-UBND ngày 29/11/2022 của UBND xã Ngọc Linh
Năm 2023
7
Giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất từ
đất nông nghiệp sang đất ở
1.00
1.00
1.00
Xã Đăk Long
ONT
Tờ BĐ số 2 thửa số
37, 38...; Tờ BĐ số 3 thửa số 19,20,25,24,26; Tờ BĐ số 6 thửa số 16,36,41,55,
85,86,87,90,104; Tờ BĐ số 8 thửa số 14,... Tờ BĐ số 22 thửa số 1,...; Tờ BĐ
số 34 thửa số 22; Tờ BĐ số 44 thửa số 72,533,; Tờ BĐ số 54 thửa số 52,108,
123,124, 308; Tờ BĐ số 66 thửa số 7; Tờ BĐ số 67 thửa so 329; Tờ BĐ số 68
thửa số 209,210; Tờ BĐ số 92 thửa số 93, 384; Và các thửa đất trong khu dân
cư hiện hữu
Năm 2023
8
Giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất từ
đất nông nghiệp sang đất ở
0.20
0.20
0.20
Xã Đăk Man
ONT
Tờ BĐ số 2 thửa số
7,...; Tờ BĐ số 27 thửa số 58,....; Tờ BĐ số 28 thửa số 92; Tờ BĐ số 20 thửa
số 521... Và các thửa đất trong khu dân cư hiện hữu
Năm 2023
9
Giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất từ
đất nông nghiệp sang đất ở
0.40
0.40
0.40
Xã Xốp
ONT
Nhu cầu hộ gia đình
cá nhân
Năm 2023
10
Giao đất, chuyến mục đích sử dụng đất từ
đất nông nghiệp sang đất ở
0.50
0.50
0.50
Xã Đăk Choong
ONT
Tờ BĐ số 1 (BĐ 1998)
thửa số 66, 334; Tờ BĐ số 16 (BĐ 1998) thửa số 29; Tờ BĐ số 16 thửa số 41a;
Tờ BĐ số 26 thửa 434; Tờ BĐ số 34 thửa 18, 77, 1291, 1292..;Và các thửa đất
trong khu dân cư hiện hữu
Năm 2023
11
Giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất từ
đất nông nghiệp sang đất ở
0.30
0.30
0.30
Xã Đăk Pek
ONT
Tờ BĐ số 4 thửa số
24a2, 34a1; Tờ BĐ số 5 thửa số 145; Tờ BĐ số 15 thửa số 63; Tờ BĐ số 16 thửa
số 121; Tờ BĐ số 18 thửa 29b; Tờ BĐ số 19 thửa 38,82,83; Tờ BĐ số 70 thửa
997; Tờ BĐ số 95 thửa 671; Và các thửa đất trong khu dân cư hiện hữu
KH 2022 chuyển sang
2023
2.2.2.2
Đất chuyển mục đích sang đất ở tại đô thị
0.67
0.67
0.67
1
Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở
đô thị
0.67
0.67
0.67
Thị trấn Đăk Glei
ODT
Tờ BĐ số 3 thửa số 1a;
Tờ BĐ số 5 thửa số 89; Tờ BĐ số 6 thửa số 47, 32e,51a, 77; Tờ BĐ số 10 thửa số
2,5; Tờ BĐ số 12 thửa 16; Tờ BĐ số 13 thửa 32; Tờ BĐ số 17 thửa 85; Tờ BĐ số
19 thửa 4a,4b; Tờ BĐ số 22 thửa 22; Tờ BĐ số 82 thửa 35; tờ số 28 thửa 89; tờ
số 7A thửa 1A; tờ số 8 thửa số 19A Và các thửa đất trong khu dân cư hiện hữu;
KH 2022 chuyển sang
2023
2.2.2.3
Đất thương mại dịch vụ
11.45
11.45
9.45
2.00
1
Cửa hàng xăng dầu (Hoàng Huy Nam)
0.40
0.40
0.40
Xã Đăk Kroong
TMD
Quyết định số
271/QĐ-UBND ngày 05/04/2017
KH 2022 chuyển sang
2023
2
Cửa hàng xăng dầu
0.25
0.25
0.25
Xã Đăk Choong
TMD
Quyết định số
1254/QĐ-UBND ngày 13/11/2018
KH 2022 chuyển sang
2023
3
Dự án Du lịch sinh thái Thác Chè, thôn Măng
Khèn, xã Đăk Man, huyện ĐăkGlei
10.00
10.00
8.00
2.00
Xã Đăk Man
TMD
Nhu cầu doanh nghiệp
KH 2022 chuyển sang
2023
4
Chuyển Mục đích đất nông nghiệp sang đất
Thương mai dịch vụ
0.40
0.40
0.40
Xã Đăk Man
TMD
Tờ BĐ số 1a thửa số
29; Tờ BĐ số 44 thửa số 9...;
Năm 2023
5
Trạm Cân Thôn Đăk Wâk
0.15
0.15
0.15
Xã Đăk Kroong
TMD
Nhu cầu hộ gia đình
cá nhân
KH 2022 chuyển sang
2023
6
Trạm Cân Thôn Đăk Tu
0.15
0.15
0.15
Xã Đăk Long
TMD
Nhu cầu hộ gia đình
cá nhân
KH 2022 chuyển sang
2023
7
Trạm Cân Thôn Đăk Đoát
0.10
0.10
0.10
Xã Đăk Pek
TMD
Nhu cầu hộ gia đình
cá nhân
KH 2022 chuyển sang
2023
2.2.2.4
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
1.00
1.00
1.00
1
Sân công nghiệp phục vụ hoạt động khai
thác, kinh doanh khoáng sản mỏ La Lua
1.00
1.00
1.00
Xã Đăk Choong
SKC
Quyết định số
163/QĐ-UBND ngày 4/4/2022 của UBND tỉnh Kon Tum
KH 2022 chuyển sang
2023
2.2.2.5
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
107.23
21.00
86.23
84.93
1.30
1
Khu khai thác đá xây dựng thôn Đăk Nớ
25.00
25.00
25.00
Xã Đăk Pek
SKX
Quyết định số
71/QĐ-UBND ngày 22/12/2014
KH 2022 chuyển sang
2023
2
Khu khai thác đất san lấp làng Đăk Ven (
Đăk Rang) xã Đăk Pék
3.90
3.90
3.90
Xã Đăk Pek
SKX
Quyết định số
71/QĐ-UBND ngày 22/12/2014
KH 2022 chuyển sang
2023
3
Khu khai thác đá xây dựng thôn Đăk Tu
10.30
10.30
9.00
1.30
Xã Đăk Long
SKX
Quyết định số
71/QĐ-UBND ngày 22/12/2014
KH 2022 chuyển sang
2023
4
Đất làm VLXDTT thôn Đăk Ác
19.90
11.80
8.10
8.10
Xã Đăk Long
SKX
Quyết định số
71/QĐ-UBND ngày 22/12/2014
KH 2022 chuyển sang
2023
5
Mỏ đất làm VLXDTT (Đất san lấp) thôn Ri Nam
15.61
15.61
15.61
Xã Đăk Môn
SKX
Quyết định số
71/QĐ-UBND ngày 22/12/2014
KH 2022 chuyển sang
2023
6
Dự án khai thác mỏ cát làm VLXD thông
thường (Cty TNHH 87)
1.60
1.60
Xã Đăk Môn
SKX
Quyết định số
57/QĐ-UBND ngày 15/01/2019 của UBND tỉnh
Năm 2023
7
Dự án khai thác khoáng sản cát, sỏi khu vực
sông Pô Kô đoạn qua thôn Đăk Gô, xã Đăk Kroong (mỏ cát, Bãi tập kết cát sỏi
Công ty Đặng Phát thôn Đăk Gô, xã Đăk Kroong) (Khu khai thác cát xây dựng
thông thường thôn Đăk Gô)
2.82
2.82
Xã Đăk Kroong
SKX
Quyết định số
1254/QĐ-UBND ngày 13/11/2018
KH 2022 chuyển sang
2023
8
Khu khai thác đá làm vật liệu xây dựng
thông thường tại điểm mỏ thôn La Lua
5.10
4.00
1.10
1.10
Xã Đăk Choong
SKX
Quyết định số
163/QĐ-UBND ngày 4/4/2022 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 98/NQ-HĐND
ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum
KH 2022 chuyển sang
2023
9
Dự án khai thác khoáng sản cát khu vực suối
Đăk Mỹ (mỏ cát, Bãi tập kết cát sỏi CT TNHH MTV Quang Ngọc Kon Tum thôn Kon
Năng) thuộc Khu khai thác cát xây dựng thông thường thôn Đăk Mi
2.19
0.78
1.41
1.41
Xã Đăk Choong
SKX
Quyết định số
1254/QĐ-UBND ngày 13/11/2018
KH 2022 chuyển sang
2023
10
Khu khai thác đá xây dựng thôn Bung Tôn
7.50
7.50
7.50
Xã Đăk Plô
SKX
Quyết định số
71/QĐ-UBND ngày 22/12/2014
KH 2022 chuyển sang
2023
11
Mỏ đá xây dựng thôn Đăk Poi thị trấn Đăk
Glei (Công ty TNHH MTV Thạch Anh Sa) (Diện tích khai thác 1,39 ha; sân công
nghiệp 0,72 ha).
2.11
2.11
2.11
Thị trấn Đăk Glei
SKX
Quyết định số
598/QĐ-UBND ngày 01/10/2020
KH 2022 chuyển sang
2023
12
Khu khai thác cát xây dựng thông thường
thôn Lau Mưng
9.20
9.20
9.20
Xã Đăk Plô
SKX
Quyết định số
07/QĐ-UBND ngày 15/03/2021
KH 2022 chuyển sang
2023
13
Khu khai thác đá xây dựng thôn Long Nang
(Công ty TNHH MTV Vũ Quỳnh)
2.00
2.00
2.00
Thị trấn Đăk Glei
SKX
Quyết định số
71/QĐ-UBND ngày 22/12/2014
Năm 2023
2.3
Các khu vực sử dụng đất khác
1,375.56
30.06
1,345.50
1,305.30
0.20
40.00
2.3.1
Đất trồng cây lâu năm
365.00
20.00
345.00
305.00
40.00
1
Dự án phát triển cây dược liệu Sâm Dây thôn
Đăk Book
20.00
20.00
20.00
Xã Đăk Plô
CLN
Nghị Quyết
09/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh
KH 2022 chuyển sang
2023
2
Dự án phát triển cây dược liệu Sâm Dây thôn
Bung Koong
20.00
20.00
20.00
Xã Đăk Plô
CLN
Nghị Quyết
09/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh
KH 2022 chuyển sang
2023
3
Dự án phát triển cây dược liệu Sâm Dây thôn
Bung Tôn
20.00
20.00
20.00
Xã Đăk Plô
CLN
Nghị Quyết
09/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh
KH 2022 chuyển sang
2023
4
Dự án phát triển cây dược liệu Sâm Dây thôn
Pêng Lang
5.00
5.00
5.00
Xã Đăk Plô
CLN
Nghị Quyết
09/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh
KH 2022 chuyển sang
2023
5
Đất sản xuất nông nghiệp tập trung (Vùng
trồng dược liệu)
100.00
20.00
80.00
80.00
Xã Ngọc Linh
CLN
Nghị Quyết 09/NQ-HĐND
ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh
KH 2022 chuyển sang
2023
6
Đất sản xuất nông nghiệp tập trung (Vùng
trồng dược liệu)
95.00
95.00
75.00
20.00
Xã Mường Hoong
CLN
Nghị Quyết
09/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh
KH 2022 chuyển sang
2023
7
Đất sản xuất nông nghiệp tập trung (Vùng
trồng dược liệu)
105.00
105.00
85.00
20.00
Xã Xốp
CLN
Nghị Quyết
09/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh
KH 2022 chuyển sang
2023
2.3.2
Đất lâm nghiệp
1,008.96
8.96
1,000.00
1,000.00
1
Dự án trồng cây dược liệu có giá trị cao
trên địa bàn huyện Đăk Glei
1,000.00
1,000.00
1,000.00
Xã Mương Hoong; Ngọc
Linh, Xốp, Đăk Choong, Đăk Man
RSX; CLN; HNK
Nghị Quyết
09/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh
KH 2022 chuyển sang
2023
2
Dự án Xây mới 04 hồ chứa nước phòng cháy
chữa cháy Khu bảo tồn thiên nhiên Ngọc Linh
8.96
8.96
Xã Xốp, Đăk Choong,
Đăk Man
RDD
Quyết định số
677/QĐ-UBND, ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh Phê duyệt dự án Xây mới 4 hồ chứa
nước để phòng cháy, chữa cháy Khu bảo tồn thiên nhiên Ngọc Linh
Năm 2023
2.3.3
Đất ở
1.60
1.10
0.50
0.30
0.20
1
Đấu giá quyền sử dụng đất ở
0.30
0.30
0.30
Xã Đăk Môn
ONT
Công văn số
2235/UBND-KTTH ngày 27 tháng 8 năm 2019
KH 2022 chuyển sang
2023
2
Đấu giá QSD đất khu đất ngân hàng nông
nghiệp cũ
0.20
0.20
0.20
Thị trấn Đăk Glei
ODT
Công văn số
2235/UBND-KTTH ngày 27 tháng 8 năm 2019
KH 2022 chuyển sang
2023
3
Đấu giá quyền sử dụng đất dọc 02 bên tuyến
đường Lê Hông Phong nối dài thôn Đăk Xanh-Đăk Ra, thị trấn Đăk Glei, huyện
Đăk Glei.
1.10
1.10
Thị trấn Đăk Glei
ODT
QĐ số 661 ngày
04/7/219 của UBND huyện về việc phê duyệt phương án đấu giá sử dụng đất
KH 2022 chuyển sang
2023
Tổng cộng:
2,561.45
233.50
2,327.96
2,162.71
76.60
88.65
(1)
Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất tại cuộc họp ngày 16 tháng 5 năm 2023.
Quyết định 228/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 228/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 18/05/2023 của huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum
1.430
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng