Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 116/QĐ-NHNN 2022 công bố văn bản pháp luật hết hiệu lực toàn bộ 2021
Số hiệu:
116/QĐ-NHNN
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Người ký:
Đoàn Thái Sơn
Ngày ban hành:
27/01/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đã biết
Số công báo:
Đã biết
Tình trạng:
Đã biết
NGÂN HÀNG
NHÀ NƯỚC
VIỆT NAM
--------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 116/QĐ-NHNN
Hà Nội, ngày
27 tháng 01 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN
THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM NĂM 2021
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Căn cứ Luật Ban
hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày
18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ngày 16 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 16/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm
pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản
lý nhà nước của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 2021 gồm 19 văn bản hết hiệu lực
toàn bộ (Phụ lục 1 kèm theo) và 29 văn bản hết hiệu lực một phần (Phụ
lục 2 kèm theo) .
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Vụ trưởng Vụ Pháp chế và Thủ trưởng
các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Giám đốc Ngân hàng Nhà nước chi
nhánh các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Chủ tịch Hội đồng quản trị, Chủ
tịch Hội đồng thành viên và Tổng giám đốc (Giám đốc) tổ chức tín dụng, Tổng
giám đốc (Giám đốc) chi nhánh ngân hàng nước ngoài chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
KT. THỐNG ĐỐC
PHÓ THỐNG ĐỐC
Đoàn Thái Sơn
Phụ lục 1
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 116/QĐ-NHNN ngày 27 tháng 01 năm 2022)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN
BỘ NĂM 2021
Stt
Tên loại
văn bản
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản
Tên gọi của
văn bản
Lý do hết
hiệu lực, ngưng hiệu lực
Ngày hết hiệu
lực, ngưng hiệu lực
I. VĂN BẢN HẾT
HIỆU LỰC TOÀN BỘ
1.
Nghị định
10/2010/NĐ-CP ngày 12/02/2010
Về hoạt động thông tin
tín dụng
Bị hết hiệu lực bởi Nghị
định số 58/2021/NĐ-CP ngày 10/6/2021 quy định về hoạt động cung ứng dịch vụ
thông tin tín dụng
15/8/2021
2.
Nghị định
57/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
Về sửa đổi, bổ sung Điều 7 Nghị
định số 10/2010/NĐ-CP ngày 12/02/2010 của Chính phủ về hoạt động thông tin
tín dụng
3.
Quyết định
21/2017/QĐ-TTg ngày 15/6/2017
Về hạn mức trả tiền bảo hiểm
Bị thay thế bởi Quyết định
số 32/2021/QĐ-TTg ngày 20/10/2021 về hạn mức trả tiền bảo hiểm
12/12/2021
4.
Thông tư
43/2011/TT-NHNN ngày 20/12/2011
Quy định thời hạn
bảo quản hồ sơ, tài liệu trong ngành Ngân hàng
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số
22/2021/TT-NHNN ngày 29/12/2021 quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu
hình thành trong hoạt động của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
15/02/2022
5.
Thông tư
02/2012/ TT-NHNN ngày 27/02/2012
Hướng dẫn giao
dịch hối đoái giữa Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và các tổ chức tín dụng, chi
nhánh ngân hàng nước ngoài
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 26/ 2021/TT-NHNN ngày 31/12/2021 hướng dẫn
giao dịch ngoại tệ giữa Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và tổ chức tín dụng được
phép hoạt động ngoại hối
15/02/2022
6.
Thông tư
02/2013/ TT-NHNN ngày 21/01/2013
Quy định về
phân loại tài sản có, mức trích, phương pháp trích lập dự phòng rủi ro và việc
sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro trong hoạt động của tổ chức tín dụng, chi
nhánh ngân hàng nước ngoài.
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số
11/2021/TT-NHNN ngày 30/7/2021 quy định về phân loại tài sản có, mức
trích, phương pháp trích lập dự phòng rủi ro và việc sử dụng dự phòng để xử
lý rủi ro trong hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng
nước ngoài
01/10/2021
7.
Thông tư
23/2013/ TT-NHNN ngày 19/11/2013
Quy định việc
các tổ chức tín dụng nhà nước duy trì số dư tiền gửi tại Ngân hàng Chính sách
xã hội
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 21/ 2021/TT-NHNN ngày 28/12/2021 quy định việc các tổ chức tín dụng nhà nước duy trì số dư tiền
gửi tại Ngân hàng Chính sách xã hội
11/02/2022
8.
Thông tư
27/2013/ TT-NHNN ngày 5/12/2013
Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 02/2012/TT-NHNN ngày 27/02/2012 hướng dẫn
giao dịch hối đoái giữa Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và các tổ chức tín dụng,
chi nhánh ngân hàng nước ngoài
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 26/ 2021/TT-NHNN ngày 31/12/2021 hướng dẫn
giao dịch ngoại tệ giữa Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và tổ chức tín dụng được
phép hoạt động ngoại hối
15/02/2022
9.
Thông tư
34/2013/ TT-NHNN ngày 31/12/2013
Quy định về
phát hành kỳ phiếu, tín phiếu, chứng chỉ tiền gửi, trái phiếu trong nước của
tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
Bị thay thế bởi Thông tư số 01/ 2021/TT-NHNN ngày 31/3/2021 quy định về phát hành kỳ phiếu, tín phiếu, chứng chỉ tiền
gửi, trái phiếu trong nước của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước
ngoài
17/5/2021
10.
Thông tư
09/2014/ TT-NHNN ngày 18/3/2014
Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 02/2013/TT-NHNN ngày 21 tháng 01 năm 2013 của Thống đốc Ngân hàng
Nhà nước quy định về phân loại tài sản có, mức trích, phương pháp trích lập dự
phòng rủi ro và việc sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro trong hoạt động của tổ
chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số
11/2021/TT-NHNN ngày 30/7/2021 quy định về phân loại tài sản có, mức
trích, phương pháp trích lập dự phòng rủi ro và việc sử dụng dự phòng để xử
lý rủi ro trong hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng
nước ngoài
01/10/2021
11.
Thông tư
45/2014/TT-NHNN ngày 29/12/2014
Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 02/2012/TT-NHNN ngày 27/02/2012 hướng dẫn
giao dịch hối đoái giữa Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và các tổ chức tín dụng,
chi nhánh ngân hàng nước ngoài
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 26/2021/TT-NHNN
ngày 31/12/2021 hướng dẫn giao dịch ngoại tệ giữa Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
và tổ chức tín dụng được phép hoạt động ngoại hối
15/02/2022
12.
Thông tư
15/2015/TT-NHNN ngày 02/10/2015
Hướng dẫn giao
dịch ngoại tệ trên thị trường ngoại tệ của các tổ chức tín dụng được phép hoạt
động ngoại hối
Bị thay thế bởi Thông tư số 02/ 2021/TT-NHNN
ngày 31/3/2021 Hướng dẫn giao dịch ngoại tệ
trên thị trường ngoại tệ của các tổ chức tín dụng được phép hoạt động ngoại hối
17/5/2021
13.
Thông tư
41/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
23/2013/TT-NHNN ngày 19/11/2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định việc
các tổ chức tín dụng nhà nước duy trì số dư tiền gửi tại Ngân hàng Chính sách
xã hội
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 21/ 2021/TT-NHNN ngày 28/12/2021 quy định việc các tổ chức tín dụng nhà nước duy trì số dư tiền
gửi tại Ngân hàng Chính sách xã hội
11/02/2022
14.
Thông tư
22/2016/TT-NHNN ngày 30/6/2016
Quy định việc tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân
hàng nước ngoài mua trái phiếu doanh nghiệp
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 16/2021/TT-NHNN
ngày 10/11/2021 quy định việc tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước
ngoài mua, bán trái phiếu doanh nghiệp
15/01/2022
15.
Thông tư
16/2017/TT-NHNN ngày 10/11/2017
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 27/2016/ TT-NHNN ngày
28 tháng 9 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn trình
tự, thủ tục xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ngân hàng Nhà
nước Việt Nam
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 07/ 2021/TT-NHNN ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 27/ 2016/TT-NHNN
ngày 28 tháng 9 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam hướng dẫn trình tự, thủ tục xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp
luật của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
15/8/2021
16.
Thông tư
01/2018/TT-NHNN ngày 26/01/2018
Quy định về cho
vay đặc biệt đối với tổ chức tín dụng được kiểm soát đặc biệt
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 08/2021/TT-NHNN
ngày 06/7/2021 quy định về cho vay đặc biệt đối
với tổ chức tín dụng được kiểm soát đặc biệt
27/10/2021
17.
Thông tư
15/2018/TT-NHNN ngày 18/6/2018
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 22/2016/TT-NHNN ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà
nước Việt Nam quy định việc tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
mua trái phiếu doanh nghiệp
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 16/2021/TT-NHNN
ngày 10/11/2021 quy định việc tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước
ngoài mua, bán trái phiếu doanh nghiệp
15/01/2022
18.
Thông tư
33/2019/TT-NHNN ngày 31/12/2019
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 34/2013/TT-NHNN ngày 31/12/2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định
về phát hành kỳ phiếu, tín phiếu, chứng chỉ tiền gửi, trái phiếu trong nước của
tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
Bị thay thế bởi Thông tư số 01/ 2021/TT-NHNN ngày 31/3/2021 quy
định về phát hành kỳ phiếu, tín phiếu, chứng chỉ tiền gửi, trái phiếu trong
nước của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
17/5/2021
19.
Thông tư
19/2020/TT-NHNN ngày 30/12/2020
Về việc sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN ngày 05/12/2013 của
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 13/ 2021/TT-NHNN ngày 23/8/2021 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
ban hành Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
01/9/2021
Tổng số: 19
văn bản
II. VĂN BẢN
NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN
BỘ TRƯỚC
NGÀY 01/01/2021: Không có
Phụ lục 2
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 116/QĐ-NHNN ngày 27 tháng 01 năm 2022)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN
NĂM 2021
STT
Tên loại
văn bản
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
Nội dung,
quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
Lý do hết
hiệu lực, ngưng hiệu lực
Ngày hết hiệu
lực, ngưng hiệu lực
I. VĂN BẢN HẾT
HIỆU LỰC MỘT PHẦN
1.
Nghị
định
16/2019/NĐ-CP
ngày 01/02/2019 về sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định quy định về điều kiện kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
Điều 4
Bị bãi bỏ bởi khoản 2 Điều 28 Nghị định số 58/2021/NĐ-CP
ngày 10/6/2021 quy định về hoạt động cung ứng dịch vụ thông tin tín dụng
15/8/2021
2.
Nghị
định
88/2019/NĐ-CP
ngày 14/11/2019 quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tiền tệ
và ngân hàng
Điểm m khoản 2 Điều 1; điểm a, điểm m, điểm n khoản
4 Điều 3; khoản 6 Điều 4; điểm c khoản 2 Điều 5, khoản 3 Điều 10; khoản 2, điểm
b khoản 3, Điều 14; khoản 5 Điều 17; điểm g khoản 4, khoản 10 Điều 23; khoản
6, khoản 10 Điều 24; điểm b khoản 2, điểm a khoản 4, khoản 5, khoản 6, khoản
7, khoản 8, khoản 10 Điều 26; điểm a khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4, khoản
6, khoản 7 Điều 27; điểm d khoản 5 , khoản 6, khoản 7, khoản 9 Điều 28; điểm
a khoản 1, khoản 2 Điều 30; điểm c khoản 1 Điều 31, tên Mục 12 Chương II; điều
39; điều 40; điều 41; điều 42; điều 43; điều 44; điều 45; điều 46; điểm a khoản
4, điểm b khoản 7 Điều 47; điểm a khoản 5 Điều 48; tên Điều, điểm c khoản 1, điểm
c khoản 2, điểm c khoản 3 Điều 53; Điều 54; Điều 55; khoản 1, khoản 2 Điều 56
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Nghị định số 143/ 2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 88/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 quy định về xử
phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng
01/01/2022
Cụm từ “tịch thu giấy phép đã bị tẩy xóa, sửa
chữa” tại điểm c khoản 2 Điều 3
Bị bãi bỏ bởi khoản 1 Điều 2 Nghị định số 143/2021/NĐ-CP
ngày 31/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 88/2019/NĐ-CP
ngày 14/11/2019 quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tiền tệ
và ngân hàng
Khoản 7 Điều 4; khoản 1 Điều 5
Bị bãi bỏ bởi khoản 2 Điều 2 Nghị định số 143/2021/NĐ-CP
ngày 31/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 88/2019/NĐ-CP
ngày 14/11/2019 quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tiền tệ
và ngân hàng
Từ “giả mạo” tại điểm a khoản 4 Điều 4; khoản
2 Điều 18
Bị bãi bỏ bởi khoản 3 Điều 2 Nghị định số 143/2021/NĐ-CP
ngày 31/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 88/2019/NĐ-CP
ngày 14/11/2019 quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tiền tệ
và ngân hàng
3.
Quyết
định
28/2015/QĐ-TTg
ngày 21/7/2015 về tín dụng đối với hộ mới thoát nghèo
Khoản 1 Điều 10
Được sửa đổi, bổ sung tại Điều 1 Quyết định số
02/ 2021/QĐ-TTg ngày 21/01/2021 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quyết định số 28/2015/QĐ-TTg ngày 21 tháng 7 năm 2015 của
Thủ tướng Chính phủ về tín dụng đối với hộ mới thoát nghèo
30/3/2021
4.
Quyết
định
479/2004/QĐ-NHNN
ngày 29/4/2004 về việc ban hành Hệ thống tài khoản kế toán các Tổ chức tín dụng
Mục II- Hệ
thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng (đã được sửa đổi bổ sung
bởi Thông tư số 10/2014/ TT-NHNN ngày 20/3/2014,
Thông tư số 49/2014/ TT-NHNN ngày 31/12/2014, Thông tư số 22/2017/TT-NHNN
ngày 29/12/2017): tên tài khoản cấp II 387;
tên tài khoản cấp III 4032; tên tài khoản cấp III 4033; tên tài khoản cấp III
4035; tên tài khoản cấp II 994; tên tài khoản cấp II 995;
Mục III-
Nội dung hạch toán các tài khoản (đã được sửa đổi bổ sung bởi Thông tư
số 10/2014/ TT-NHNN ngày 20/3/2014, Thông
tư số 49/2014/ TT-NHNN ngày 31/12/2014, Thông
tư số 22/2017/TT-NHNN ngày 29/12/2017): tài khoản
139; tài khoản 391; tài khoản 397; tài khoản 403; tài khoản 491; tài khoản
497; tài khoản 749; tài khoản 995
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Thông tư số 27/2021/ TT-NHNN ngày 31/12/2021 Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng
ban hành kèm theo Quyết định số 479/
2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 và Chế độ báo cáo tài chính đối với các tổ chức
tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 16/
2007/QĐ-NHNN ngày 18/4/2007 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
01/4/2022
Cụm từ “Bảng
cân đối kế toán (đã được sửa đổi, bổ sung)
Bị thay thế bởi điểm a khoản 3 Điều 1 Thông tư
số 27/2021/TT-NHNN ngày 31/12/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Hệ thống
tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định
số 479/ 2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004
và Chế độ báo cáo tài chính đối với các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết
định số 16/ 2007/QĐ-NHNN ngày
18/4/2007 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Cụm từ “để đảm
bảo cho các hoạt động cung ứng dịch vụ thanh toán, cấp tín dụng được thực hiện
theo hợp đồng, cam kết đã ký” tại nội dung hạch toán tài khoản 427- Tiền ký
quỹ bằng đồng Việt Nam, tài khoản 428- Tiền ký quỹ bằng ngoại tệ (đã được sửa
đổi, bổ sung)
Bị thay thế bởi điểm b khoản 3 Điều 1 Thông tư
số 27/2021/TT-NHNN ngày 31/12/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Hệ thống
tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định
số 479/ 2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004
và Chế độ báo cáo tài chính đối với các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết
định số 16/2007/QĐ-NHNN ngày 18/4/2007
của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Cụm từ “bị tổn
thất”, cụm từ “nợ tổn thất” tại tài khoản 97- Nợ khó đòi đã xử lý tại Mục II-
Hệ thống tài khoản kế toán và nội dung hạch toán tài khoản 97- Nợ khó đòi đã
xử lý tại Mục III- Nội dung hạch toán các tài khoản (đã được sửa đổi, bổ
sung)
Bị thay thế bởi điểm c khoản 3 Điều 1 Thông tư
số 27/2021/TT-NHNN ngày 31/12/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Hệ thống
tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định
số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004
và Chế độ báo cáo tài chính đối với các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết
định số 16/2007/ QĐ-NHNN ngày
18/4/2007 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
5.
Quyết
định
16/2007/QĐ-NHNN
ngày 18/4/2007 ban hành chế độ báo cáo tài chính đối với các tổ chức tín dụng
Chỉ tiêu Các khoản
nợ Chính phủ và NHNN tại mục I phần B tại mẫu biểu B02/TCTD, B02/TCTD-HN (đã
được sửa đổi, bổ sung)
Đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 1 Điều 2 Thông
tư số 27/2021/TT-NHNN ngày 31/12/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Hệ thống
tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 và Chế
độ báo cáo tài chính đối với các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định
số 16/2007/QĐ-NHNN ngày 18/4/2007
của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
01/4/2022
Chỉ tiêu Các khoản
lãi, phí phải trả tại điểm 1 mục VII phần B tại mẫu biểu B02/TCTD, B02/TCTD-HN
(đã được sửa đổi, bổ sung)
Đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 2 Điều 2 Thông
tư số 27/2021/TT-NHNN ngày 31/12/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Hệ thống
tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định
số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004
và Chế độ báo cáo tài chính đối với các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết
định số 16/2007/QĐ-NHNN ngày 18/4/2007
của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Chỉ tiêu Thu nhập
từ góp vốn, mua cổ phần tại phần VII tại mẫu biểu B03/TCTD, B03/TCTD-HN
(đã được sửa đổi,
bổ sung)
Đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 4 Điều 2 Thông
tư số 27/2021/TT-NHNN ngày 31/12/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Hệ thống
tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 và Chế
độ báo cáo tài chính đối với các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định
số 16/2007/QĐ-NHNN ngày 18/4/2007
của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Điểm 4 mục V tại
mẫu biểu B05/ TCTD, B05/TCTD-HN (đã được sửa đổi, bổ sung) về Chứng khoán
kinh doanh
Đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 5 Điều 2 Thông
tư số 27/2021/TT-NHNN ngày 31/12/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Hệ thống
tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 và Chế
độ báo cáo tài chính đối với các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định
số 16/2007/QĐ-NHNN ngày 18/4/2007
của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Điểm 7 mục V tại
mẫu biểu B05/TCTD, B05/TCTD-HN (đã được sửa đổi, bổ sung) về Hoạt động mua nợ
Đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 6 Điều 2 Thông
tư số 27/2021/TT-NHNN ngày 31/12/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Hệ thống
tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 và Chế
độ báo cáo tài chính đối với các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định
số 16/2007/QĐ-NHNN ngày 18/4/2007
của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Điểm 16 mục V tại
mẫu biểu B05/TCTD, B05/TCTD-HN (đã được sửa đổi, bổ sung) về Các khoản nợ
Chính phủ và NHNN
Đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 7 Điều 2 Thông
tư số 27/2021/TT-NHNN ngày 31/12/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Hệ thống
tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 và Chế
độ báo cáo tài chính đối với các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định
số 16/2007/QĐ-NHNN ngày 18/4/2007
của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Cụm từ “Bảng
cân đối kế toán”; cụm từ “Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh”; cụm từ “Bảng
CĐKT” tại các mẫu biểu ban hành kèm Quyết định số 16/2007/QĐ-NHNN (đã
được sửa đổi, bổ sung); cụm từ “Báo cáo KQHĐKD” tại các mẫu biểu ban hành kèm
Quyết định số 16/2007/QĐ-NHNN (đã được sửa đổi, bổ sung); cụm từ “cổ
đông thiểu số”; cụm từ “để bù đắp tổn thất” tại mục 13 của Mẫu biểu B04/TCTD,
B04/TCTD-HN Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (hợp nhất) theo phương pháp trực tiếp,
mục 16 của Mẫu biểu B04/TCTD, B04/TCTD-HN Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (hợp nhất)
theo phương pháp gián tiếp tại Quyết định số 16/2007/QĐ-NHNN (đã được sửa đổi,
bổ sung)
Bị thay thế bởi điểm 1, b, c, d, đ, e khoản 11
Điều 2 Thông tư số 27/2021/TT-NHNN ngày 31/12/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết
định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày
29/4/2004 và Chế độ báo cáo tài chính đối với các tổ chức tín dụng ban hành
kèm theo Quyết định số 16/2007/QĐ-NHNN ngày
18/4/2007 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Cụm từ “(bao gồm
cả Kho bạc Nhà nước)”, “(bao gồm cả tiền gửi của Kho bạc Nhà nước)” tại mục
17 của Mẫu biểu B04/TCTD, B04/TCTD-HN Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (hợp nhất)
theo phương pháp trực tiếp, bỏ các cụm từ “(bao gồm cả Kho bạc Nhà nước)”,
“(gồm cả tiền gửi của Kho bạc Nhà nước)” tại mục 20 Mẫu biểu B04/TCTD, B04/TCTD-HN
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (hợp nhất) theo phương pháp gián tiếp tại Quyết định
số 16/2007/QĐ-NHNN (đã được sửa đổi, bổ sung)
Bị bỏ bởi điểm g khoản 11 Điều 2 Thông tư số
27/2021/TT-NHNN ngày 31/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Hệ thống tài
khoản kế toán các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 479/ 2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 và Chế
độ báo cáo tài chính đối với các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định
số 16/2007/ QĐ-NHNN ngày 18/4/2007
của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
6.
Thông
tư
39/2011/TT-NHNN
ngày 15/12/2011 quy định về kiểm toán độc lập đối với tổ chức tín dụng, chi
nhánh ngân hàng nước ngoài
Điều 1; khoản 2 Điều 8; khoản 4 Điều 9; khoản
2 Điều 10; khoản 11 Điều 11; khoản 2 Điều 12; khoản 2, khoản 4, khoản 5 Điều
15; khoản 2 Điều 16; khoản 1, khoản 3 Điều 17
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Thông tư số 24/2021/ TT-NHNN ngày 31/12/2021 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 39/2011/TT-NHNN ngày 15/12/2011 của Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về kiểm toán độc lập đối với tổ chức tín
dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
15/4/2022
Khoản 7 Điều 3; khoản 2 Điều 4; khoản 2 Điều
6; khoản 9 Điều 11; khoản 1 Điều 16, khoản 5 Điều 17
Bị bãi bỏ bởi Điều 2 Thông tư số 24/2021/TT-NHNN ngày 31/12/2021 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 39/2011/TT-NHNN ngày 15/12/2011 của Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về kiểm toán độc lập đối với tổ chức tín
dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
7.
Thông
tư
40/2011/TT-NHNN
ngày 15/12/2011 quy định về việc cấp Giấy phép và tổ chức,
hoạt động của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, văn phòng
đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động
ngân hàng tại Việt Nam
Điểm b khoản 2 Điều
10; khoản 3 Điều 18a (đã được bổ sung bởi khoản 3 Điều 1 Thông tư số 17/ 2017/TT-NHNN ngày 20 tháng 11 năm
2017 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 40/ 2011/ TT-NHNN ;
khoản 11 Điều 36 (đã được bổ sung bởi điểm c khoản
4 Điều 1 Thông tư số 17/2017/TT-NHNN )
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Thông tư số
28/2021/TT-NHNN ngày 31/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 40/2011/TT-NHNN ngày 15 tháng 12 năm
2011 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về việc cấp Giấy phép
và tổ chức, hoạt động của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước
ngoài, văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài
khác có hoạt động ngân hàng tại Việt Nam.
01/3/2022
Phụ lục 01a và
Phụ lục 01b của Thông tư số 40/ 2011/TT-NHNN
(đã được thay
thế bởi khoản 6 Điều 2 Thông tư số 25/
2019/TT-NHNN )
Bị thay thế bởi Điều 2 Thông tư số 28/2021/TT-NHNN
ngày 31/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 40/2011/TT-NHNN ngày 15 tháng 12
năm 2011 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về việc cấp Giấy
phép và tổ chức, hoạt động của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước
ngoài, văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài
khác có hoạt động ngân hàng tại Việt Nam.
8.
Thông
tư
16/2012/TT-NHNN
ngày 25/5/2012 hướng dẫn một số điều của Nghị định số 24/2012/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2012 của
Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh vàng
Khoản 6 Điều 16; khoản 1 Điều 18; khoản 1a Điều
20;
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Thông tư số
15/2021/TT-NHNN ngày 30/9/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
16/2012/TT-NHNN ngày 25 tháng 5 năm 2012 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt
Nam hướng dẫn một số điều của Nghị định số 24/2012/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm
2012 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh vàng
20/11/2021
Cụm từ “phiếu
trừ lùi có xác nhận của Hải quan” tại khoản 4 Điều 10, khoản 4 Điều 11, khoản
3 Điều 11a, khoản 3 Điều 12, khoản 5 Điều 13, khoản 4 Điều 14, Phụ lục 6, Phụ
lục 7, Phụ lục 8, Phụ lục 9
Bị thay thế bởi khoản 1 Điều 2 Thông tư số 15/2021/TT-NHNN
ngày 30/9/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2012/TT-NHNN
ngày 25 tháng 5 năm 2012 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn
một số điều của Nghị định số 24/2012/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2012 của Chính
phủ về quản lý hoạt động kinh doanh vàng
Cụm từ “nộp trực
tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện” tại khoản 1 Điều 15, khoản 1, khoản 2 Điều
16, khoản 1 Điều 17
Bị thay thế bởi khoản 2 Điều 2 Thông tư số 15/2021/TT-NHNN
ngày 30/9/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2012/TT-NHNN
ngày 25 tháng 5 năm 2012 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn
một số điều của Nghị định số 24/2012/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2012 của Chính
phủ về quản lý hoạt động kinh doanh vàng
Phụ lục 10b ban
hành kèm theo Thông tư số 16/2012/TT-NHNN (đã được bổ sung bởi Thông tư số 29/2019/TT-NHNN
ngày 27/12/2019 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 16/2012/TT-NHNN)
Bị thay thế bởi khoản 3 Điều 2 Thông tư số 15/2021/TT-NHNN
ngày 30/9/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2012/TT-NHNN
ngày 25 tháng 5 năm 2012 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn
một số điều của Nghị định số 24/2012/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2012 của Chính
phủ về quản lý hoạt động kinh doanh vàng
9.
Thông
tư
39/2013/TT-NHNN
ngày 31/12/2013 quy định về xác định, trích lập, quản lý và sử dụng khoản
dự phòng rủi ro của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Điều 6; điểm đ khoản 2 Điều 7; Điều 9;
khoản 2, khoản 6 Điều 10; khoản 4 Điều 11; khoản 2 Điều 12; khoản 1, 2 Điều
14
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Thông tư số 06/2021/ TT-NHNN ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 39/2013/TT-NHNN ngày 31
tháng 12 năm 2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về xác định,
trích lập, quản lý và sử dụng khoản dự phòng rủi ro của Ngân hàng Nhà nước Việt
Nam
16/8/2021
Cụm từ “tái cấp vốn” tại điểm a khoản
2 Điều 1; điểm c khoản 2 Điều 7
Bị thay thế bởi Điều 2 Thông tư số 06/2021/TT-NHNN ngày 30/6/2021 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2013/TT-NHNN ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Thống
đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về xác định, trích lập, quản lý và
sử dụng khoản dự phòng rủi ro của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
10.
Thông
tư
01/2014/TT-NHNN
ngày 06/01/2014 quy định về giao nhận, bảo quản, vận chuyển tiền mặt, tài sản
quý, giấy tờ có giá
Khoản 1 Điều 11; khoản 1 Điều 12; điểm b khoản
2 Điều 26; khoản 1 Điều 48
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Thông
tư số 19/2021/ TT-NHNN ngày 24/11/2021 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2014/TT-NHNN
ngày 06/01/2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về giao
nhận, bảo quản, vận chuyển tiền mặt, tài sản quý, giấy tờ có giá
08/01/2022
11.
Thông
tư
10/2014/TT-NHNN
ngày 20/3/2014 sửa đổi, bổ sung một số tài khoản trong Hệ thống tài khoản kế
toán các tổ chức tín dụng ban hành theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 của Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước
Khoản 5, 14, 25 Điều 3
Bị bỏ bởi khoản 1 Điều 3 Thông tư số
27/2021/TT-NHNN ngày 31/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Hệ thống tài
khoản kế toán các tổ chức tín dụng ban hành theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 và Chế độ
báo cáo tài chính đối với các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định
số 16/ 2007/QĐ-NHNN ngày 18/4/2007 của
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
01/4/2022
12.
Thông
tư
01/2015/TT-NHNN
ngày 06/01/2015 quy định hoạt động kinh doanh, cung ứng sản phẩm phái sinh
lãi suất của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
Khoản 8 Điều 3; điểm b khoản 2 và điểm b khoản
3 Điều 6; điểm b khoản 1, điểm a, b khoản 2 Điều 7; điểm a khoản 3 Điều 8; điểm
b khoản 1 Điều 9; Điều 12; tiêu đề và điểm b,d khoản 1 Điều 14; Điều 18; khoản
4, khoản 7 Điều 19; điểm a khoản 2, điểm a, b, c đ khoản 3 Điều 20
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Thông
tư số 25/2021/TT-NHNN ngày 31/12/2021 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2015/TT-NHNN
ngày 06/01/2015 quy định hoạt động kinh doanh, cung ứng sản phẩm phái sinh
lãi suất của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
14/02/2022
Cụm từ “phát sinh từ bảng
cân đối kế oán” tại khoản 5 Điều 3 và khoản 2 Điều
5
Bị thay thế bởi khoản 1 Điều 2 Thông
tư số 25/2021/TT-NHNN ngày 31/12/2021 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2015/TT-NHNN ngày 06/01/2015 quy
định hoạt động kinh doanh, cung ứng sản phẩm phái sinh lãi suất của ngân hàng
thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
Cụm từ “pháp nhân” tại khoản 5 Điều 4 , khoản 1 Điều 5 , tiêu đề và điểm a khoản 1 Điều
7 , tiêu đề khoản 2
Điều 20 .
Bị thay thế bởi khoản 2 Điều 2 Thông
tư số 25/2021/TT-NHNN ngày 31/12/2021 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2015/TT-NHNN
ngày 06/01/2015 quy định hoạt động kinh doanh, cung ứng sản phẩm phái sinh
lãi suất của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
Cụm từ “thời hạn hiệu lực”
tại khoản 4 Điều 6
Bị thay thế bởi khoản 3 Điều 2 Thông
tư số 25/2021/TT-NHNN ngày 31/12/2021 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2015/TT-NHNN
ngày 06/01/2015 quy định hoạt động kinh doanh, cung ứng sản phẩm phái sinh
lãi suất của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
Cụm từ “trích lập dự phòng
rủi ro” tại tên của Mục 5
Bị bỏ bởi khoản 4 Điều 2 Thông tư số 25/2021/TT-NHNN ngày 31/12/2021 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 01/2015/TT-NHNN
ngày 06/01/2015 quy định hoạt động kinh doanh, cung ứng sản phẩm phái sinh
lãi suất của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
Điều 16 , Biểu số 01 và Biểu số 02
Bị bãi bỏ bởi khoản 5 Điều 2 Thông tư
số 25/2021/TT-NHNN ngày 31/12/2021 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2015/TT-NHNN
ngày 06/01/2015 quy định hoạt động kinh doanh, cung ứng sản phẩm phái sinh
lãi suất của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
13.
Thông
tư
25/2015/TT-NHNN
ngày 09/12/2015 hướng dẫn cho vay vốn ưu đãi thực hiện chính sách nhà ở xã hội
Khoản 1 Điều 1; khoản 2 Điều 2; khoản 4 Điều
6; khoản 4 Điều 7; khoản 2, điểm a khoản 3 Điều 10; khoản 2 Điều 16
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 20/2021/TT-NHNN ngày 30/11/2021 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 25/2015/TT-NHNN
ngày 09/12/2015 hướng dẫn cho vay vốn ưu đãi thực hiện chính sách nhà ở xã
hội
20/01/2022
Mẫu biểu 01, mẫu biểu 02
Bị thay thế bởi khoản 1 Điều 2 Thông
tư số 20/2021/ TT-NHNN ngày 30/11/2021
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 25/2015/TT-NHNN
ngày 09/12/2015 hướng dẫn cho vay vốn ưu đãi thực hiện chính sách nhà ở xã
hội
Khoản 3 Điều 5; khoản 3 Điều 6; Điều 13
Bị bãi bỏ bởi khoản 2 Điều 2 Thông tư
số 20/2021/TT-NHNN ngày 30/11/2021 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 25/2015/TT-NHNN
ngày 09/12/2015 hướng dẫn cho vay vốn ưu đãi thực hiện chính sách nhà ở xã
hội
14.
Thông
tư
38/2015/TT-NHNN
ngày 31/12/2015 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2012/TT-NHNN ngày 25/5/2012 của Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn một số điều của Nghị định số 24/2012/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2012 của
Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh vàng
Khoản 17 Điều 1
Bị bãi bỏ bởi điểm a khoản 2 Điều 4 Thông
tư số 15/2021/TT-NHNN ngày 30/9/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2012/TT-NHNN ngày 25 tháng 5 năm 2012 của
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn một số điều của Nghị định số 24/2012/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2012 của
Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh vàng
20/11/2021
15.
Thông
tư
42/2015/TT-NHNN
ngày 31/12/2015 quy định về nghiệp vụ thị trường mở
Điều 15; điểm b khoản 1; điểm d khoản 2 Điều
25
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Thông
tư số 09/2021/ TT-NHNN ngày 07/7/2021 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 42/2015/TT-NHNN
ngày 31/12/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về nghiệp
vụ thị trường mở
25/8/2021
16.
Thông
tư
19/2016/TT-NHNN
ngày 30/6/2016 quy định về hoạt động thẻ ngân hàng
Khoản 12 Điều 3; khoản 5 Điều 10 (được
sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 3 Điều 1 của Thông tư số 26/2017/ TT-NHNN ngày 29/12/2017 của Thống
đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/ TT-NHNN ); điểm g khoản 1 Điều 13; điểm
b khoản 1 Điều 15; khoản 2 Điều 16 (được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản
7 Điều 1 của Thông tư số 26/2017/ TT-NHNN
ngày 29/12/2017 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 19/2016/ TT-NHNN );
khoản 1, khoản 2 Điều 17; khoản 3 Điều 28
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Thông
tư số 17/2021/TT-NHNN ngày 16/11/2021 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-NHNN
ngày 30/6/2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hoạt
động thẻ ngân hàng
01/01/2022
17.
Thông
tư
27/2016/TT-NHNN
ngày 28/9/2016 hướng dẫn trình tự, thủ tục xây dựng, ban hành văn bản quy phạm
pháp luật của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Khoản 3 Điều 1; Điều 10; Điều 11; khoản
3 Điều 15; khoản 1 Điều 19; điểm b khoản 2 Điều 21; khoản 6 Điều 24; điểm c khoản
1 Điều 25; khoản 2 Điều 26; điểm b, d, đ khoản 2, khoản 3 Điều 32
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Thông
tư số 07/2021/TT-NHNN ngày 30/6/2021 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 27/2016/TT-NHNN ngày
28 tháng 9 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn trình
tự, thủ tục xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ngân hàng Nhà
nước Việt Nam
15/8/2021
Cụm từ “Mục 3. Lập danh mục văn bản
quy định chi tiết luật, pháp lệnh” tại Chương II
Bị thay thế bởi điểm a khoản 1 Điều 2 Thông
tư số 07/2021/TT-NHNN ngày 30/6/2021 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 27/2016/TT-NHNN ngày
28 tháng 9 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn trình
tự, thủ tục xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ngân hàng Nhà
nước Việt Nam
Cụm từ “hoặc Phó Thống đốc phụ trách”
tại điểm c, d, đ, e khoản 1 Điều 8; khoản 2 Điều 12; khoản 2 Điều 13; khoản
1, điểm a khoản 3, khoản 5 Điều 21; khoản 2 Điều 23; khoản 7, khoản 9 Điều 24
Cụm từ “hoặc Phó Thống đốc” tại khoản
2, khoản 3 Điều 28; khoản 2, khoản 3 Điều 29
Bị thay thế bởi điểm b khoản 1 Điều 2 Thông
tư số 07/2021/TT-NHNN ngày 30/6/2021 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 27/2016/TT-NHNN ngày
28 tháng 9 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn trình
tự, thủ tục xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ngân hàng Nhà
nước Việt Nam
Cụm từ “Luật ban hành
văn bản quy phạm pháp luật” tại điểm b khoản 1 Điều 8 và khoản 2 Điều 18
Bị thay thế bởi điểm c khoản 1 Điều 2 Thông
tư số 07/2021/TT-NHNN ngày 30/6/2021 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 27/2016/TT-NHNN ngày
28 tháng 9 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn trình
tự, thủ tục xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ngân hàng Nhà
nước Việt Nam
Cụm từ “hoặc
Phó Thống đốc phụ trách” tại khoản 2 Điều 8 và Điều 22
Bị bỏ bởi khoản 2 Điều 2 Thông tư số 07/2021/TT-NHNN ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 27/2016/TT-NHNN ngày
28 tháng 9 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn trình
tự, thủ tục xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ngân hàng Nhà
nước Việt Nam
Điểm d khoản 2 Điều 21; điểm c khoản 2 Điều 27
Bị bãi bỏ bởi khoản 3 Điều 2 Thông tư
số 07/2021/TT-NHNN ngày 30/6/2021 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 27/2016/TT-NHNN ngày
28 tháng 9 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn trình
tự, thủ tục xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ngân hàng Nhà
nước Việt Nam
18.
Thông
tư
42/2016/TT-NHNN
ngày 30/12/2016 quy định xếp hạng quỹ tín dụng nhân dân
Khoản 2 Điều 3; điểm đ khoản 1 Điều 4; điểm a khoản
4 Điều 8 Điều 13; Điều 14;
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Thông
tư số 05/2021/ TT-NHNN ngày 11/6/2021 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 42/2016/ TT-NHNN ngày
30 tháng 12 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định xếp
hạng quỹ
tín dụng nhân dân
01/8/2021
Biểu số 01
Bị thay thế bởi khoản 1 Điều 2 Thông
tư số 05/2021/TT-NHNN ngày 11/6/2021 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 42/2016/TT-NHNN ngày
30 tháng 12 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định xếp
hạng quỹ
tín dụng nhân dân
Biểu số 02
Bị bãi bỏ bởi khoản 2 Điều 2 Thông tư
số 05/2021/TT-NHNN ngày 11/6/2021 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 42/2016/TT-NHNN ngày
30 tháng 12 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định xếp
hạng quỹ
tín dụng nhân dân
19.
Thông
tư
12/2017/TT-NHNN
ngày 31/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2014/TT-NHNN ngày 06/01/2014 của Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về giao nhận, bảo quản, vận chuyển tiền
mặt, tài sản quý, giấy tờ có giá
Khoản 1, khoản 2 Điều 1
Bị bãi bỏ bởi khoản 2 Điều 3 Thông tư
số 19/2021/TT-NHNN ngày 24/11/2021 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2014/TT-NHNN
ngày 06/01/2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về giao
nhận, bảo quản, vận chuyển tiền mặt, tài sản quý, giấy tờ có giá
08/01/2022
20.
Thông
tư
22/2017/TT-NHNN ngày 29/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Hệ
thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 479/ 2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 và Chế
độ báo cáo tài chính đối với các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định
số 16/2007/ QĐ-NHNN ngày 18/4/2007
của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước.
Điểm c, điểm h
(i) khoản 2 Điều 1
Bị bãi bỏ bởi khoản 2 Điều 3 Thông tư
số 27/2021/TT-NHNN ngày 31/12/2021 Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín
dụng ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày
29/4/2004 và Chế độ báo cáo tài chính đối với các tổ chức tín dụng ban hành
kèm theo Quyết định số 16/2007/QĐ-NHNN ngày
18/4/2007 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
01/4/2022
21.
Thông
tư
37/2018/TT-NHNN
ngày 25/12/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2013/TT-NHNN ngày 31 tháng 12 năm 2013 của
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về xác định, trích lập, quản
lý và sử dụng khoản dự phòng rủi ro của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Khoản 3, khoản 5, khoản 6 Điều 1
Bị bãi bỏ bởi khoản 2 Điều 5 Thông tư
số 06/2021/TT-NHNN ngày 30/6/2021 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2013/TT-NHNN ngày 31
tháng 12 năm 2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về xác
định, trích lập, quản lý và sử dụng khoản dự phòng rủi ro của Ngân hàng Nhà
nước Việt Nam.
16/8/2021
22.
Thông
tư
41/2018/TT-NHNN
ngày 28/12/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 19/2016/TT-NHNN ngày
30 tháng 6 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hoạt
động thẻ ngân hàng
Khoản 2, khoản 3 Điều 1
Bị bãi bỏ bởi khoản 3 Điều 3 Thông tư
số 17/2021/TT-NHNN ngày 16/11/2021 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-NHNN
ngày 30/6/2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hoạt
động thẻ ngân hàng
01/01/2022
23.
Thông
tư
52/2018/TT-NHNN
ngày 31/12/2018 quy định xếp hạng tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước
ngoài
Khoản 1, 2, 3, 4, 5, gạch đầu dòng thứ hai tại
khoản 10; gạch đầu dòng thứ hai tại khoản 15, khoản 16 Điều 3; điểm c khoản 2
Điều 5; điểm g khoản 1, điểm a khoản 2 Điều 8; số thứ tự 1.1, 1.2, 2.1, 2.2,
2.7 Điều 14; số thứ tự 2.1, 2.3, 2.4, 2.7 Điều 15; Điều 16; khoản 7 Điều 20; khoản
3 Điều 21; khoản 2 Điều 22; khoản 1 Điều 23
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Thông
tư số 23/2021/ TT-NHNN ngày 31/12/2021 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 52/2018/TT-NHNN
ngày 31/12/2018 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định xếp hạng
tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
15/02/2022
Điểm đ khoản 1 Điều 8; khoản 3 Điều 13; số thứ
tự 2.5 Điều 14; số thứ tự 2.5 Điều 15
Bị bãi bỏ bởi Điều 2 Thông tư số 23/2021/ TT-NHNN ngày 31/12/2021 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 52/2018/TT-NHNN
ngày 31/12/2018 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định xếp hạng
tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
24.
Thông tư
14/2019/TT-NHNN
ngày 30/8/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều tại các Thông tư có
quy định về chế độ báo cáo định kỳ của Ngân hàng Nhà nước
Khoản 8 Điều 1
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 08/2021/ TT-NHNN ngày 06/7/2021 quy định về
cho vay đặc biệt đối với tổ chức tín dụng được kiểm soát đặc biệt
27/10/2021
25.
Thông
tư
28/2019/TT-NHNN
ngày 25/12/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 19/2016/TT-NHNN ngày
30 tháng 6 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hoạt
động thẻ ngân hàng.
Khoản 4 Điều 1
Bị bãi bỏ bởi khoản 3 Điều 3 Thông tư
số 17/2021/TT-NHNN ngày 16/11/2021 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-NHNN
ngày 30/6/2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hoạt
động thẻ ngân hàng
01/01/2022
26.
Thông
tư
29/2019/TT-NHNN
ngày 27/12/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2012/TT-NHNN ngày
25 tháng 5 năm 2012 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn một số
điều của Nghị định số 24/2012/ NĐ-CP ngày
03 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh vàng
Khoản 1, khoản 2 và khoản 4 Điều 1
Bị bãi bỏ bởi điểm b khoản 2 Điều 4 Thông
tư số 15/2021/ TT-NHNN ngày 30/9/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2012/TT-NHNN ngày 25 tháng 5 năm 2012 của
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn một số điều của Nghị định số 24/2012/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2012 của
Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh vàng
20/11/2021
Phụ lục 10b
Bị bãi bỏ bởi điểm c khoản 2 Điều 4 Thông
tư số 15/2021/ TT-NHNN ngày 30/9/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2012/TT-NHNN ngày 25 tháng 5 năm 2012 của
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn một số điều của Nghị định số 24/2012/ NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2012 của Chính
phủ về quản lý hoạt động kinh doanh vàng
27.
Thông
tư
01/2020/TT-NHNN
ngày 13/3/2020 quy định về việc tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân
hàng nước ngoài cơ cấu lại thời hạn trả nợ, miễn, giảm lãi, phí, giữ nguyên
nhóm nợ nhằm hỗ trợ khách hàng chịu ảnh hưởng bởi dịch Covid - 19
Điều 3; Điều 6
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Thông
tư số 03/2021/ TT-NHNN ngày 02/4/2021 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/ TT-NHNN ngày
13 tháng 3 năm 2020 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về
việc tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài cơ cấu lại thời hạn trả
nợ, miễn, giảm lãi, phí, giữ nguyên nhóm nợ nhằm hỗ trợ khách hàng chịu ảnh
hưởng bởi dịch Covid - 19
17/5/2021
Điều 4; Điều 5; khoản 2 Điều 6 (đã được sửa đổi,
bổ sung bởi khoản 4 Điều 1 Thông tư số 03/2021/TT-NHNN
ngày 02/4/2021 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 01/2020/TT-NHNN )
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Thông
tư số 14/2021/ TT-NHNN ngày 7/9/2021 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/ TT-NHNN ngày
13 tháng 3 năm 2020 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về
việc tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài cơ cấu lại thời hạn trả
nợ, miễn, giảm lãi, phí, giữ nguyên nhóm nợ nhằm hỗ trợ khách hàng chịu ảnh
hưởng bởi dịch Covid - 19
07/9/2021
Phụ lục đính kèm Thông tư số 01/2020/TT-NHNN
Bị thay thế bởi Điều 2 Thông tư số 14/2021/TT-NHNN ngày 07/9/2021 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-NHNN ngày
13 tháng 3 năm 2020 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về
việc tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài cơ cấu lại thời hạn trả
nợ, miễn, giảm lãi, phí, giữ nguyên nhóm nợ nhằm hỗ trợ khách hàng chịu ảnh
hưởng bởi dịch Covid - 19
28.
Thông tư
01/2021/TT-NHNN
ngày 31/3/2021 quy định về phát hành kỳ phiếu, tín phiếu, chứng chỉ tiền gửi,
trái phiếu trong nước của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
Khoản 1 Điều 4
Được sửa đổi, bổ sung bởi điểm a khoản
2 Điều 6 Thông tư số 12/2021/TT-NHNN ngày
30/7/2021 quy định về việc tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
mua, bán kỳ phiếu, tín phiếu, chứng chỉ tiền gửi, trái phiếu do tổ chức tín
dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài khác phát hành trong nước
27/10/2021
29.
Thông tư
03/2021/TT-NHNN
ngày 02/4/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-NHNN ngày 13/3/2020 của Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về việc tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân
hàng nước ngoài cơ cấu lại thời hạn trả nợ, miễn, giảm lãi, phí, giữ nguyên
nhóm nợ nhằm hỗ trợ khách hàng chịu ảnh hưởng bởi dịch Covid-19
Khoản 2, khoản 3, khoản 6 Điều 1
Bị bãi bỏ bởi khoản 2 Điều 4 Thông tư
số 14/2021/TT-NHNN ngày 07/9/2021 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-NHNN ngày
13 tháng 3 năm 2020 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về
việc tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài cơ cấu lại thời hạn trả
nợ, miễn, giảm lãi, phí, giữ nguyên nhóm nợ nhằm hỗ trợ khách hàng chịu ảnh
hưởng bởi dịch Covid-19
07/9/2021
Tổng số: 29
văn bản
II. VĂN BẢN
NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN
TRƯỚC NGÀY 01/01/2021: Không có
Quyết định 116/QĐ-NHNN năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 2021
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 116/QĐ-NHNN ngày 27/01/2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 2021
5.162
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng