Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
3655/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thanh Hóa
Người ký:
Lê Đức Giang
Ngày ban hành:
09/10/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 3655/QĐ-UBND
Thanh Hoá, ngày
09 tháng 10 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CHẤP THUẬN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT VÀ CẬP NHẬT KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT HẰNG NĂM, HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch
ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến
quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi,
bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các văn bản của Thủ tướng Chính phủ: Số
326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc
gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5
năm 2021- 2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh
Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023
của HĐND tỉnh về việc chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải
thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết
định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 2,
năm 2023;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số
2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất
trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại
đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 cấp huyện; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh,
bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định
số 2907/QĐ- UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh; số 2323/QĐ-UBND ngày 30/6/2023 về
việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021 - 2030 và kế
hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Quảng Xương;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 1249/TTr-STNMT ngày 28/9/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chấp thuận điều chỉnh,
bổ sung các chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện
Quảng Xương với các nội dung chính sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án
và chỉ tiêu sử dụng đất các loại đất vào Phụ biểu số 07 ban hành kèm theo Quyết
định số 2323/QĐ-UBND ngày 30/6/2023 của UBND tỉnh: Chi tiết theo Phụ biểu số
01 kèm theo.
2. Điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất của các loại đất
tại khoản 1 Điều 2 và Phụ biểu số 03.1, Phụ biểu số 03.2, Phụ biểu số 03.3 của
Quyết định số 2323/QĐ-UBND ngày 30/6/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:
a) Tăng chỉ tiêu sử dụng đất, gồm:
- Đất giao thông (DGT) với diện tích 46,9854 ha tại
các xã: Quảng Chính diện tích 3,6894 ha; xã Quảng Ngọc diện tích 1,0022 ha; xã
Quảng Văn diện tích 3,6178 ha; xã Quảng Long diện tích 5,2893 ha; thị trấn Tân
Phong diện tích 13,2924 ha; xã Quảng Trạch diện tích 3,4435 ha; xã Quảng Ninh
diện tích 4,2125 ha; xã Quảng Hợp diện tích 4,4604 ha; xã Quảng Bình diện tích
5,0945 ha; xã Quảng Trường diện tích 0,2310 ha; xã Quảng Định diện tích 0,6510
ha; xã Quảng Đức diện tích 0,6701 ha; xã Quảng Lưu diện tích 0,6311 ha; xã Quảng
Nhân diện tích 0,7001 ha.
- Đất khu vui chơi giải trí công cộng (DKV) tại xã
Quảng Chính với diện tích 0,2570 ha.
- Đất y tế (DYT) tại thị trấn Tân Phong diện tích
0,2659 ha.
b) Giảm chỉ tiêu sử dụng các loại đất 47,5083 ha gồm:
- Đất trồng lúa (LUC) 19,6013 ha, tại các xã: Quảng
Chính diện tích 2,3570 ha; Quảng Ngọc diện tích 0,7671 ha; Quảng Văn diện tích
1,771 ha; Quảng Long diện tích 1,5501 ha; Quảng Trạch diện tích 2,0811 ha; Quảng
Ninh diện tích 1,8401 ha; Quảng Hợp diện tích 2,1301 ha; Quảng Bình diện tích
1,3679 ha; Quảng Trường diện tích 1,4814 ha; Quảng Định diện tích 0,6501 ha; Quảng
Đức diện tích 0,6701 ha; Quảng Lưu diện tích 0,6311 ha; Quảng Nhân diện tích
0,5201 ha và thị trấn Tân Phong diện tích 3,6284 ha.
- Đất bằng trồng cây hàng năm khác (BHK) với diện
tích 14,5990 ha tại các xã: Quảng Chính diện tích 2,5021 ha; Quảng Ngọc diện
tích 0,2351 ha; Quảng Văn diện tích 0,7571 ha; Quảng Long diện tích 2,3101 ha;
Quảng Ninh diện tích 1,5021 ha; Quảng Hợp diện tích 1,4901 ha; Quảng Bình diện
tích 1,7522 ha; Quảng Nhân diện tích 0,1800 ha và thị trấn Tân Phong diện tích
3,8702 ha.
- Đất trồng cây lâu năm (CLN) 0,1600 ha tại xã Quảng
Văn.
- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS) 2,5317 ha tại các
xã: Quảng Long diện tích 0,2201 ha; Quảng Trạch diện tích 0,3601 ha; Quảng Ninh
diện tích 0,0301 ha; Quảng Bình diện tích 0,1711 ha và thị trấn Tân Phong diện
tích 1,7503 ha.
- Đất nông nghiệp khác (NKH) 0,4501 ha tại thị trấn
Tân Phong.
- Đất thủy lợi (DTL) 0,5712 ha, tại các xã: Quảng
Văn diện tích 0,0711 ha; Quảng Ninh diện tích 0,5001 ha.
- Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
(NTD) 0,2235 ha tại các xã: Quảng Văn diện tích 0,1025 ha; Quảng Long diện tích
0,0910 ha và thị trấn Tân Phong diện tích 0,0030 ha.
- Đất ở nông thôn (ONT) 2,6635 ha tại các xã: Quảng
Văn diện tích 0,3500 ha; Quảng Long diện tích 0,8111 ha; Quảng Trạch diện tích
1,0023 ha; Quảng Hợp diện tích 0,5001 ha.
- Đất ở đô thị (ODT) 0,6301 ha tại thị trấn Tân
Phong.
- Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối (SON) 4,6704 ha
tại các xã: Quảng Long diện tích 0,3069 ha; Quảng Hợp diện tích 0,3401 ha; Quảng
Bình diện tích 1,8033 ha và thị trấn Tân Phong diện tích 2,2201 ha.
- Đất có mặt nước chuyên dùng (MNC) 1,3202 ha tại
thị trấn Tân Phong diện tích 0,9801 ha và xã Quảng Ninh diện tích 0,3401 ha.
- Đất chưa sử dụng (CSD) 2,4300 ha tại các xã: Quảng
Chính diện tích 1,4300 ha và xã Quảng Văn diện tích 1,0000 ha.
(Chi tiết theo các Phụ biểu: số 02.1; số 02.2; số
02.3; số 02.4 kèm theo)
3. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu kế hoạch thu hồi đất với
diện tích 47,4210 ha tại khoản 2 Điều 2 và các Phụ biểu: số 04.1; số 04.2; số
04.3 ban hành kèm theo Quyết định số 2323/QĐ-UBND ngày 30/6/2023 của UBND tỉnh,
cụ thể:
a) Đất nông nghiệp là 37,3421 ha, gồm:
- Đất trồng lúa (LUC) 19,6013 ha tại các xã: Quảng
Chính diện tích 2,3570 ha; Quảng Ngọc diện tích 0,7671 ha; Quảng Văn diện tích
1,771 ha; Quảng Long diện tích 1,5501 ha; Quảng Trạch diện tích 2,0811 ha; Quảng
Ninh diện tích 1,8401 ha; Quảng Hợp diện tích 2,1301 ha; Quảng Bình diện tích
1,3679 ha; Quảng Trường diện tích 1,4814 ha; Quảng Định diện tích 0,6501 ha; Quảng
Đức diện tích 0,6701 ha; Quảng Lưu diện tích 0,6311 ha; Quảng Nhân diện tích
0,5201 ha và thị trấn Tân Phong diện tích 3,6284 ha.
- Đất trồng cây hàng năm khác (BHK) 14,5990 ha tại
các xã: Quảng Chính diện tích 2,5021 ha; Quảng Ngọc diện tích 0,2351 ha; Quảng
Văn diện tích 0,7571 ha; Quảng Long diện tích 2,3101 ha; Quảng Ninh diện tích
1,5021 ha; Quảng Hợp diện tích 1,4901 ha; Quảng Bình diện tích 1,7522 ha; Quảng
Nhân diện tích 0,1800 ha và thị trấn Tân Phong diện tích 3,8702 ha.
- Đất trồng cây lâu năm (CLN) 0,1600 ha tại xã Quảng
Văn.
- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS) 2,5317 ha tại các
xã: Quảng Long diện tích 0,2201 ha; Quảng Trạch diện tích 0,3601 ha; Quảng Ninh
diện tích 0,0301 ha; Quảng Bình diện tích 0,1711 ha và thị trấn Tân Phong diện
tích 1,7503 ha.
- Đất nông nghiệp khác (NKH) 0,4501 ha tại thị trấn
Tân Phong.
b) Đất phi nông nghiệp là 10,0789 ha, gồm:
- Đất thủy lợi (DTL) 0,5712 ha tại xã Quảng Văn diện
tích 0,0711 ha và xã Quảng Ninh diện tích 0,5001 ha.
- Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
(NTD) 0,2235 ha tại các xã: Quảng Văn diện tích 0,1025 ha; Quảng Long diện tích
0,0910 ha và thị trấn Tân Phong diện tích 0,0030 ha.
- Đất ở nông thôn (ONT) 2,6635 ha tại các xã: Quảng
Văn diện tích 0,3500 ha; Quảng Long diện tích 0,8111 ha; Quảng Trạch diện tích
1,0023 ha; Quảng Hợp diện tích 0,5001 ha.
- Đất ở tại đô thị (ODT) 0,6301 ha tại thị trấn Tân
Phong.
- Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối (SON) 4,6704 ha
tại các xã: Quảng Long diện tích 0,3069 ha; Quảng Hợp diện tích 0,3401 ha; Quảng
Bình diện tích 1,8033 ha và thị trấn Tân Phong diện tích 2,2201 ha.
- Đất có mặt nước chuyên dùng (MNC) 1,3202 ha tại
thị trấn Tân Phong diện tích 0,9801 ha và xã Quảng Ninh diện tích 0,3401 ha.
- Đất chưa sử dụng (CSD) 2,4300 ha tại xã Quảng
Chính diện tích 1,4300 ha và xã Quảng Văn diện tích 1,0000 ha.
(Chi tiết theo các Phụ biểu: Số 03.1; số 03.2; số
03.3; số 03.4 kèm theo)
4. Điều chỉnh, bổ sung chi tiêu chuyển mục đích sử
dụng đất của các loại đất tại khoản 3 Điều 2 và các Phụ biểu: số 05.1; số 05.2;
số 05.3 của Quyết định số 2323/QĐ-UBND ngày 30/6/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:
- Đất trồng lúa (LUC) 19,6013 ha tại các xã: Quảng
Chính diện tích 2,3570 ha; Quảng Ngọc diện tích 0,7671 ha; Quảng Văn diện tích
1,771 ha; Quảng Long diện tích 1,5501 ha; Quảng Trạch diện tích 2,0811 ha; Quảng
Ninh diện tích 1,8401 ha; Quảng Hợp diện tích 2,1301 ha; Quảng Bình diện tích
1,3679 ha; Quảng Trường diện tích 1,4814 ha; Quảng Định diện tích 0,6501 ha; Quảng
Đức diện tích 0,6701 ha; Quảng Lưu diện tích 0,6311 ha; Quảng Nhân diện tích
0,5201 ha và thị trấn Tân Phong diện tích 3,6284 ha.
- Đất bằng trồng cây hàng năm khác (BHK) với diện
tích 14,5990 ha tại các xã: Quảng Chính diện tích 2,5021 ha; Quảng Ngọc diện
tích 0,2351 ha; Quảng Văn diện tích 0,7571 ha; Quảng Long diện tích 2,3101 ha;
Quảng Ninh diện tích 1,5021 ha; Quảng Hợp diện tích 1,4901 ha; Quảng Bình diện
tích 1,7522 ha; Quảng Nhân diện tích 0,1800 ha và thị trấn Tân Phong diện tích
3,8702 ha.
- Đất trồng cây lâu năm (CLN) 0,1600 ha tại xã Quảng
Văn.
- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS) với diện tích
2,5317 ha tại các xã: Quảng Long diện tích 0,2201 ha; Quảng Trạch diện tích
0,3601 ha; Quảng Ninh diện tích 0,0301 ha; Quảng Bình diện tích 0,1711 ha và thị
trấn Tân Phong diện tích 1,7503 ha.
- Đất nông nghiệp khác (NKH) 0,4501 ha tại thị trấn
Tân Phong.
(Chi tiết theo các Phụ biểu: số 04.1; số 04.2; số
04.3; số 04.4 kèm theo)
5. Điều chỉnh, bổ sung tăng chỉ tiêu đưa đất chưa sử
dụng (CSD) vào sử dụng với tổng diện tích 2,43 ha tại khoản 4 Điều 2 và các Phụ
biểu: số 06.1; số 06.2; số 06.3; số 06.4 của Quyết định số 2323/QĐ-UBND ngày
30/6/2023 của UBND tỉnh, cụ thể: Tại xã Quảng Chính diện tích 1,4300 ha và xã
Quảng Văn diện tích 1,00 ha.
(Chi tiết theo Phụ biểu số 05 kèm theo)
6. Các nội dung, chỉ tiêu sử dụng đất khác không
thay đổi, điều chỉnh tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 2323/QĐ-UBND ngày
30/6/2023 của UBND tỉnh.
Điều 2. Trách nhiệm của các
đơn vị có liên quan.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước
pháp luật và UBND tỉnh về tính chính xác, sự phù hợp của không gian và số liệu
diện tích, loại đất, chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ, phê duyệt
tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND ngày
20/7/2023 và số 2323/QĐ-UBND ngày 30/6/2023; hướng dẫn UBND huyện Quảng Xương
và các đơn vị có liên quan theo dõi, cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất vào kế hoạch
sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; hoàn thiện đầy đủ hồ sơ về
đầu tư, sử dụng đất, sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường... mới triển
khai dự án theo đúng quy định của pháp luật.
2. UBND huyện Quảng Xương thực hiện chức năng quản
lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn; cập nhật các chỉ tiêu sử dụng đất được bổ
sung, điều chỉnh vào hồ sơ kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền
phê duyệt; chấp hành thực hiện nghiêm túc chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh
phân bổ tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND
ngày 20/7/2023 và số 2323/QĐ-UBND ngày 30/6/2023; thực hiện đầy đủ trình tự, thủ
tục, hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích
sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường và các quy định khác liên quan mới
triển khai dự án theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính, Nông nghiệp và
PTNT, Công Thương; UBND huyện Quảng Xương và các đơn vị, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MCI 41.09.23)
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang
Phụ biểu số 01:
Hạng mục công trình
Điều chỉnh, bổ sung thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Quảng
Xương
(Kèm theo Quyết định số: 3655/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2023 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Công trình, dự
án
Địa điểm
Diện tích thực
hiện kế hoạch
Sử dụng vào loại
đất
Văn bản chủ
trương đầu tư; nguồn vốn đầu tư của cơ quan có thẩm quyền
Trích lục bản đồ
địa chính hoặc trích đo địa chính khu đất
Ghi chú
I
Khu dân cư nông thôn
6,2891
1
Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư, xen cư phục vụ
dự án đường giao thông từ QL1A đi đường ven biển địa phận xã Quảng Chính, huyện
Quảng Xương
Xã Quảng Chính
2,3427
ONT
Nghị quyết số
209/NQ-HĐND ngày 24/03/2022 của HĐND huyện về việc chấp thuận chủ trương đầu
tư dự án; Quyết định số 1341/QĐ-UBND ngày 28/3/2023 của UBND huyện về việc
chuyển nguồn nhiệm vụ chi ngân sách cấp huyện năm 2022 sang năm 2023; Nghị
quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh về thu hồi đất.
Mảnh trích đo bản
đồ địa chính số 228/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Quảng
Xương lập ngày 26/7/2023.
3,6894
DGT
0,2570
DKV
II
Công trình giao thông
43,2960
2
Đường từ núi Văn Trinh (ĐT504) đến đường Thọ Xuân
- Nghi Sơn (ĐT506), tỉnh Thanh Hóa
xã Quảng Ngọc, xã
Quảng Văn, xã Quảng Long
9,9093
DGT
Nghị quyết số
378/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án; Thông
báo số 05/TB-HĐND ngày 09/01/2023 của HĐND huyện về bố trí nguồn vốn ngân
sách huyện để thực hiện GPMB dự án; Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023
của HĐND tỉnh về thu hồi đất
Mảnh trích lục bản
đồ địa chính số 194/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Quảng
Xương lập ngày 12/6/2023
3
Đường giao thông Bắc - Nam 3, đoạn từ đường Hoàng
Bùi Hoàn đến đường QL47C kéo dài, huyện Quảng Xương
Thị trấn Tân Phong
và các xã: Quảng Trạch, xã Quảng Ninh, xã Quảng Hợp, xã Quảng Bình
25,3297
DGT
Các Nghị quyết của
HĐND huyện: Số 180/NQ-HĐND ngày 24/3/2022 về chủ trương đầu tư dự án; số
267/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 về kế hoạch đầu tư công năm 2023 huyện Quảng
Xương; Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh về thu hồi đất.
Mảnh trích lục bản
đồ địa chính số 230/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Quảng
Xương lập ngày 27/7/2023
4
Đường Thanh niên kéo dài đến Quốc lộ 45 huyện Quảng
Xương
Thị trấn Tân
Phong, xã Quảng Trạch
4,4127
DGT
Nghị quyết số
47/NQ-HĐND ngày 02/7/2020 của HĐND huyện về việc quyết định chủ trương đầu tư
dự án; Quyết định số 1341/QĐ-UBND ngày 28/3/2023 của UBND huyện về việc chuyển
nguồn nhiệm vụ chi ngân sách cấp huyện năm 2022 sang năm 2023; Nghị quyết số
412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh về thu hồi đất
Mảnh trích lục bản
đồ địa chính số 231/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Quảng
Xương lập ngày 12/7/2021
5
Cầu Tiên Long bắc qua sông Lý xã Quảng Trường
Các xã: Quảng Trường,
xã Quảng Bình
0,9929
DGT
Nghị quyết số
28/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư
dự án; Công văn số 8962/SKHĐT-THQH ngày 26/12/2022 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
về thông báo kế hoạch vốn đầu tư công nguồn ngân sách Nhà nước năm 2023 tỉnh
Thanh Hóa; Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh
Mảnh trích lục bản
đồ địa chính số 477/TLBĐ của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Quảng
Xương lập ngày 28/7/2022
6
Đường giao thông Quảng Định - Quảng Lưu, huyện Quảng
Xương
Các xã: Quảng Định,
xã Quảng Đức, xã Quảng Lưu, xã Quảng Nhân
2,6514
DGT
Nghị quyết số
147/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của HĐND huyện về việc quyết định chủ trương đầu
tư dự án; Quyết định số 1341/QĐ-UBND ngày 28/3/2023 của UBND huyện về việc
chuyển nguồn nhiệm vụ chi ngân sách cấp huyện năm 2022 sang năm 2023; Nghị
quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh
Mảnh trích lục bản
đồ địa chính số 812/TLBĐ của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Quảng
Xương lập ngày 12/12/2022
III
Cơ sở y tế
0,2659
7
Trạm Y tế thị trấn Tân Phong
Thị trấn Tân Phong
0,2659
DYT
Các Nghị quyết của
HĐND tỉnh: Nghị quyết số 311/NQ- HĐND ngày 27/8/2022 về chủ trương đầu tư xây
dựng mới và mua sắm trang thiết bị cho 70 Trạm Y tế tuyến xã; Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án; Quyết định
số 1648/QĐ-UBND ngày 17/5/2023 của UBND tỉnh về giao kế hoạch chi tiết vốn đầu
tư công nguồn ngân sách trung ương năm 2023 cho dự án; Nghị quyết số
412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh
Trích bản đồ địa
chính số 184/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Quảng Xương lập
ngày 26/5/2023
Phụ biểu số 02.1:
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất trong
kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Quảng Xương
(Kèm theo Quyết định số: 3655/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2023 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Điều chỉnh
QHSDĐ đến năm 2030 được phê duyệt tại Quyết định số 2323
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 được duyệt theo Quyết định 2323
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 điều chỉnh bổ sung
So sánh
Chỉ tiêu kế hoạch
sử dụng đất năm 2023, phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Tân
Phong
Xã Quảng Bình
Đã được phê duyệt
Điều chỉnh bổ
sung
Đã được phê duyệt
Điều chỉnh bổ
sung
1
Đất nông nghiệp
NNP
9.470,5500
9.778,2500
9.740,9079
-37,3421
760,0200
750,3210
420,4191
417,1279
1.1
Đất trồng lúa
LUA
6 701,7800
6864,1600
6844,5587
-19,6013
637,4971
633,8687
375,8068
374,4389
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
6.701,7800
6.839,4900
6.819,8887
-19,6013
637,4971
633,8687
373,5286
372,1607
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
801,5100
962,8700
948,2710
-14,5990
10,3750
6,5048
16,5686
14,8164
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
618,1600
645,7700
645,6100
-0,1600
53,2988
53,2988
6,9607
6,9607
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
57,5200
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
223,3300
270,3900
270,3900
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
802,9000
833,5300
830,9983
-2,5317
34,0613
32,3110
11,7465
11,5754
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
265,3300
201,5200
201,0699
-0,4501
24,7858
24,3357
9,3366
9,3366
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7.894,1300
7.449,3600
7.489,1321
39,7721
698,7688
708,4678
291,6856
294,9768
2.1
Đất quốc phòng
CQP
111,9000
67,6400
67,63 99
0,5020
0,5020
2.2
Đất an ninh
CAN
5,8500
1,2300
1,2281
1,2281
1,2281
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
200,0000
38,3800
38,3780
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
176,8000
144,3000
144,3000
39,9400
39,9400
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
213,1600
207,8800
207,8825
4,3242
4,3242
2,6017
2,6017
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
114,6400
114,6400
114,6379
16,4436
16,4436
10,5804
10,5804
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
5,9000
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
0,2600
0,2600
0,2639
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
3.189,5500
3.135,8100
3.182,2666
46,4566
313,0682
326,5975
134,2648
139,3593
-
Đất giao thông
DGT
1.976,6600
1.935,3300
1.982,3154
46,9854
216,2864
229,5798
88,9821
94,0766
-
Đất thủy lợi
DTL
632,3600
649,7600
649,1888
-0,5712
32,9616
32,9616
25,3345
25,3345
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
53,9400
49,8800
49,8800
7,7653
7,7653
2,2124
2,2124
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
17,0300
9,5900
9,8559
0,2659
2,9706
3,2365
0,7298
0,7298
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
94,6000
92,0500
92,0539
20,0395
20,0395
7,5445
7,5445
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
128,3900
123,4200
123,4191
9,7123
9,7123
1,6252
1,6252
-
Đất công trình năng lượng
DNL
7,4400
3,9000
3,8987
0,3647
0,3647
0,1234
0,1234
-
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
1,9000
1,3100
1,3127
0,4807
0,4807
0,0173
0,0173
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
3,6200
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
15,3200
7,5300
7,5331
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
17,5200
9,8800
9,8757
3,9949
3,9949
0,7219
0,7219
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
6,2500
5,9300
5,9286
0,0209
0,0209
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
256,4100
252,4100
252,1865
-0,2235
21,2620
21,2320
6,8570
6,8570
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
1,0100
1,0100
1,0053
-
Đất chợ
DCH
13,5500
11,2100
11,2091
1,2042
1,2042
0,8387
0,8387
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
62,9700
56,6300
56,8870
0,2570
3,8850
3,8850
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
902,8600
2.808,9000
2.808,5792
-0,3208
92,3906
92,3906
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.476,9400
327,6800
327,0499
-0,6301
327,6836
327,0535
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
27,6900
25,3500
25,3547
8,5408
8,5408
0,5133
0,5133
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
5,1000
6,8500
6,8518
1,1717
1,1717
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
11,5500
9,5100
9,5057
0,6922
0,6922
0,0307
0,0307
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
344,0600
462,0300
457,3596
-4,6704
15,2416
13,0215
10,5410
8,7377
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
8,3900
22,2500
20,9298
-1,3202
1,9929
1,0128
0,1013
0,1013
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,0400
2,5900
2,5948
3
Đất chưa sử dụng
CSD
82,2600
2193300
216,9000
-2,4300
4,8797
4,8797
0,6770
0,6770
Phụ biểu số 02.2:
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất trong
kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Quảng Xương
(Kèm theo Quyết định số: 3655/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2023 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Chỉ tiêu kế hoạch
sử dụng đất năm 2023, phân theo đơn vị hành chính
Xã Quảng Chính
Xã Quảng Định
Xã Quảng Đức
Xã Quảng Hợp
Đã được phê duyệt
Điều chỉnh bổ
sung
Đã được phê duyệt
Điều chỉnh bổ
sung
Đã được phê duyệt
Điều chỉnh bổ
sung
Đã được phê duyệt
Điều chỉnh bổ
sung
1
Đất nông nghiệp
NNP
321,6832
316,8241
354,5447
353,8946
418,2328
417,5627
352,8910
349,2708
1.1
Đất trồng lúa
LUA
87,7948
85,4378
330,1819
329,5318
372,3373
371,6672
304,0835
301,9534
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
87,7948
85,4378
330,1819
329,5318
370,8229
370,1528
304,0835
301,9534
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
29,3432
26,8411
6,9965
6,9965
3,6722
3,6722
14,1354
12,6453
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
30,3752
30,3752
0,6125
0,6125
23,3668
23,3668
9,0874
9,0874
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
173,0744
173,0744
5,5682
5,5682
12,7376
12,7376
14,3827
14,3827
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
1,0956
1,0956
11,1857
11,1857
6,1189
6,1189
11,2020
11,2020
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
207,7687
214,0578
231,9755
232,6256
214,4221
215,0922
322,0116
325,6318
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,1287
0,1287
2,1701
2,1701
1,6000
1,6000
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2,9579
2,9579
3,0000
3,0000
2,1924
2,1924
20,6894
20,6894
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
82,3758
86,0652
102,0668
102,7169
102,3529
103,0230
116,7257
121,1861
-
Đất giao thông
DGT
47,1139
50,8033
71,7750
72,4251
71,8792
72,5493
74,6335
79,0939
-
Đất thủy lợi
DTL
27,4011
27,4011
17,6574
17,6574
10,3814
10,3814
21,2693
21,2693
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,9064
0,9064
1,7524
1,7524
2,8265
2,8265
4,4839
4,4839
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,2739
0,2739
0,0858
0,0858
0,2528
0,2528
0,2276
0,2276
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
1,9034
1,9034
1,8227
1,8227
3,1199
3,1199
1,7746
1,7746
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
0,9718
0,9718
1,7216
1,7216
1,3691
1,3691
2,7303
2,7303
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0,2684
0,2684
0,0844
0,0844
-
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
0,0224
0,0224
0,0229
0,0229
0,0229
0,0229
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
0,1500
0,1500
1,9702
1,9702
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0,3000
0,3000
0,0258
0,0258
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,6244
0,6244
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
3,1471
3,1471
7,2296
7,2296
11,9543
11,9543
10,7602
10,7602
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
0,6584
0,6584
0,2784
0,2784
0,1146
0,1146
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
0,1307
0,3877
0,6290
0,6290
0,0932
0,0932
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
107,9529
110,2956
112,5285
112,5285
103,9271
103,9271
147,0087
146,5086
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,8191
0,8191
0,0944
0,0944
0,8334
0,8334
2,0442
2,0442
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,0665
0,0665
0,9902
0,9902
4,6232
4,6232
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,0450
0,0450
0,0473
0,0473
0,0415
0,0415
0,2049
0,2049
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
12,8421
12,8421
4,7087
4,7087
3,6639
3,6639
24,5913
24,2512
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
6,7307
6,7307
0,3016
0,3016
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
2,5541
2,5541
3
Đất chưa sử dụng
CSD
6,5292
5,0992
0,8309
0,8309
0,3825
0,3825
24,5871
24,5871
Phụ biểu số 02.3:
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất trong
kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Quảng Xương
(Kèm theo Quyết định số: 3655/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2023 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Chỉ tiêu kế hoạch
sử dụng đất năm 2023, phân theo đơn vị hành chính
Xã Quảng Long
Xã Quảng Lưu
Xã Quảng Ninh
Xã Quảng Ngọc
Đã được phê duyệt
Điều chỉnh bổ
sung
Đã được phê duyệt
Điều chỉnh bổ
sung
Đã được phê duyệt
Điều chỉnh bổ
sung
Đã được phê duyệt
Điều chỉnh bổ
sung
1
Đất nông nghiệp
NNP
394,7251
390,6448
415,5595
414,9284
386,2983
382,9260
561,1464
560,1442
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
325,5009
323,9508
254,5400
253,9089
318,6612
316,8211
485,4772
484,7101
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
325,5009
323,9508
246,4664
245,8353
317,8223
315,9822
485,4772
484,7101
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
32,9707
30,6606
113,8425
113,8425
6,2336
4,7315
10,1046
9,8695
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
20,2640
20,2640
19,9675
19,9675
36,3366
36,3366
38,8436
38,8436
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
4,5429
4,5429
0,6565
0,6565
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
15,9743
15,7542
18,0401
18,0401
15,1372
15,1071
14,6563
14,6563
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,0151
0,0151
4,6265
4,6265
9,9297
9,9297
11,4083
11,4083
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
231,6122
235,6925
271,5301
272,1612
232,7116
236,0839
301,3964
302,3986
2.1
Đất quốc phòng
CQP
0,6069
0,6069
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
32,6365
32,6365
0,2445
0,2445
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
4,0670
4,0670
0,7647
0,7647
0,3692
0,3692
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
0,2639
0,2639
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
106,3167
111,5150
116,5525
117,1836
115,3537
119,0661
146,5892
147,5914
-
Đất giao thông
DGT
65,0756
70,3649
83,3617
83,9928
75,2252
79,4377
101,8116
102,8138
-
Đất thủy lợi
DTL
27,9717
27,9717
13,3986
13,3986
19,2363
18,7362
24,6491
24,6491
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
1,9333
1,9333
1,3076
1,3076
1,5033
1,5033
2,0150
2,0150
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,2023
0,2023
0,1997
0,1997
0,3305
0,3305
0,2301
0,2301
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
2,6860
2,6860
1,8584
1,8584
2,1545
2,1545
4,6721
4,6721
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
2,7449
2,7449
3,6086
3,6086
1,7125
1,7125
3,4559
3,4559
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0,0108
0,0108
0,1009
0,1009
0,2802
0,2802
0,4056
0,4056
-
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
0,0338
0,0338
0,0330
0,0330
0,0438
0,0438
0,0840
0,0840
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
1,0234
1,0234
0,9509
0,9509
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0,1903
0,1903
0,4955
0,4955
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,3049
0,3049
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
4,8036
4,7126
12,4378
12,4378
13,8621
13,8621
8,2678
8,2678
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
1,0053
1,0053
-
Đất chợ
DCH
0,5499
0,5499
0,2461
0,2461
0,9980
0,9980
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
0,6424
0,6424
0,6003
0,6003
0,7905
0,7905
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
107,9951
107,1840
117,9313
117,9313
96,1610
96,1610
145,6077
145,6077
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,3270
0,3270
0,2524
0,2524
0,4885
0,4885
1,0818
1,0818
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,6159
0,6159
1,1893
1,1893
0,6636
0,6636
0,8437
0,8437
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
11,8993
11,5924
14,7139
14,7139
4,9182
4,9182
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,3912
0,3912
0,5376
0,5376
3,0558
2,7157
0,1189
0,1189
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
2,9569
2,9569
6,1243
6,1243
2,7404
2,7404
24,5777
24,5777
Phụ biểu số 02.4:
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất trong
kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Quảng Xương
(Kèm theo Quyết định số: 3655/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2023 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Chỉ tiêu kế hoạch
sử dụng đất năm 2023, phân theo đơn vị hành chính
Xã Quảng Nhân
Xã Quảng Trạch
Xã Quảng Trường
Xã Quảng Văn
Đã được phê duyệt
Điều chỉnh bổ
sung
Đã được phê duyệt
Điều chỉnh bổ
sung
Đã được phê duyệt
Điều chỉnh bổ
sung
Đã được phê duyệt
Điều chỉnh bổ sung
1
Đất nông nghiệp
NNP
408,4766
407,7765
251,2935
248,8523
454,4655
454,2345
421,8920
419,7978
1.1
Đất trồng lúa
LUA
382,7739
382,2538
221,4206
219,3395
335,2786
335,0476
370,1037
368,9266
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
381,9851
381,4650
221,4206
219,3395
335,2786
335,0476
370,1037
368,9266
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
4,9047
4,7247
1,4211
1,4211
7,2562
7,2562
25,7464
24,9893
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
13,0012
13,0012
18,3582
18,3582
15,1676
15,1676
14,3192
14,1592
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
49,9027
49,9027
1,8501
1,8501
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
7,7967
7,7967
4,5697
4,2096
7,6150
7,6150
9,8727
9,8727
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
5,5239
5,5239
39,2454
39,2454
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
270,0418
270,7419
232,1355
234,5767
231,7535
231,9845
253,2420
256,3362
2.1
Đất quốc phòng
CQP
10,6304
10,6304
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
1,8025
1,8025
5,4894
5,4894
0,0500
0,0500
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
3,1000
3,1000
11,7858
11,7858
6,1488
6,1488
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
107,4644
108,1645
106,8124
110,2559
95,7800
96,0110
106,3614
109,8056
-
Đất giao thông
DGT
82,5191
83,2192
78,7163
82,1598
58,9680
59,1990
65,7518
69,3696
-
Đất thủy lợi
DTL
10,3039
10,3039
15,6045
15,6045
23,8687
23,8687
23,9539
23,8828
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,5978
0,5978
2,4458
2,4458
1,7397
1,7397
2,1782
2,1782
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,2748
0,2748
0,1820
0,1820
0,3801
0,3801
0,2220
0,2220
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
2,4379
2,4379
2,5573
2,5573
2,3571
2,3571
1,7212
1,7212
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
2,2950
2,2950
0,6635
0,6635
2,0258
2,0258
2,0823
2,0823
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0,1160
0,1160
0,0481
0,0481
0,0211
0,0211
0,0449
0,0449
-
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
0,0205
0,0205
0,0301
0,0301
0,0442
0,0442
0,0261
0,0261
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
0,5069
0,5069
0,1366
0,1366
0,0565
0,0565
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
1,0598
1,0598
0,7442
0,7442
0,1552
0,1552
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
7,8397
7,8397
6,1271
6,1271
4,8233
4,8233
9,6203
9,5178
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
0,4376
0,4376
0,8080
0,8080
0,6057
0,6057
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
0,4729
0,4729
0,2486
0,2486
0,5666
0,5666
0,2819
0,2819
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
151,0651
151,0651
97,8414
96,8391
103,6701
103,6701
119,2569
118,9069
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,3077
0,3077
0,6024
0,6024
0,7896
0,7896
0,5079
0,5079
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,4324
0,4324
0,4849
0,4849
0,0291
0,0291
1,7397
1,7397
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
4,3721
4,3721
8,2773
8,2773
29,9691
29,9691
8,2545
8,2545
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,5178
0,5178
0,4567
0,4567
0,8925
0,8925
0,0105
0,0105
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
-0,0048
-0,0048
4,1146
4,1146
0,8937
0,8937
3,1621
2,1621
Phụ biểu số 03.1:
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu thu hồi đất trong
kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Quảng Xương
(Kèm theo Quyết định số: 3655/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2023 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
thu hồi theo kế hoạch năm 2023 được phê duyệt tại QĐ số 2023
Tổng diện tích
thu hồi đất năm 2023 sau điều chỉnh
So sánh
Kế hoạch thu hồi
đất năm 2023, phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Tân
Phong
Xã Quảng Bình
Đã được phê duyệt
Điều chỉnh bổ
sung
Đã được phê duyệt
Điều chỉnh bổ
sung
1
Đất nông nghiệp
NNP
384,4300
422,0000
37,3421
21,6200
31,3190
47,75
51,0412
1.1
Đất trồng lúa
LUA
227,0500
246,8900
19,6013
17,7900
21,4184
26,37
27,7379
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
205,4300
225,2700
19,6013
17,7900
21,4184
14,75
16,1179
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
81,5900
96,1800
14,5990
3,4000
7,2702
21,17
22,9222
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
31,2100
31,3700
0,1600
0,4300
0,4300
0,0400
0,0400
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
10,9000
10,9000
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
32,6400
35,1700
2,5317
1,7500
0,1700
0,3411
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
1,0400
1,4900
0,4501
0,4500
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
104,8900
115,0500
10,0789
2,40
6,2603
9,1500
10,9533
2.1
Đất quốc phòng
CỌP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
6,2000
6,2000
1,3000
1,3000
4,9000
4,9000
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
53,2700
54,0600
0,7947
0,2700
0,3000
2,4500
2,4500
-
Đất giao thông
DGT
37,2200
37,2200
0,1700
0,1700
1,7300
1,7300
-
Đất thủy lợi
DTL
14,0700
14,6400
0,5712
0,1000
0,1000
0,7200
0,7200
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,2600
0,2600
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
0,8400
0,8400
-
Đất công trình năng lượng
DNL
-
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,1500
0,1500
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,7300
0,9500
0,2235
0,0300
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2 13
Đất ở tại nông thôn
ONT
27,7400
30,4000
2,6635
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,8300
1,4600
0,6301
0,8300
1,4601
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,0500
0,0500
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
15,7600
20,1200
4,6704
2,2201
1,4000
3,2033
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
1,0400
2,7600
1,3202
0,9801
0,4000
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
2,4300
2,4300
Phụ biểu số 03.2:
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu thu hồi đất trong
kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Quảng Xương
(Kèm theo Quyết định số: 3655/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2023 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Kế hoạch thu hồi
đất năm 2023, phân theo đơn vị hành chính
Xã Quảng Chính
Xã Quảng Định
Xã Quảng Đức
Xã Quảng Hợp
Đã được phê duyệt
Điều chỉnh bổ
sung
Đã được phê duyệt
Điều chỉnh bổ
sung
Đã được phê duyệt
Điều chỉnh bổ
sung
Đã được phê duyệt
Điều chỉnh bổ
sung
1
Đất nông nghiệp
NNP
0,4200
5,2791
16,4700
17,1201
13,6700
14,3401
1,5300
5,1502
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
2,3570
7,2400
7,8901
11,2800
11,9501
2,1301
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
2,3570
7,2400
7,8901
9,0800
9,7501
2,1301
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
0,2000
2,7021
7,4900
7,4900
1,6500
1,6500
0,0100
1,5001
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
0,2200
0,2200
1,7400
1,7400
0,7400
0,7400
1,5200
1,5200
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
0,4200
0,4200
0,5400
0,5400
2,2300
2,2300
0,2100
1,0500
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
0,2500
0,2500
0,3200
0,3200
1,0800
1,0800
0,0600
0,0600
-
Đất giao thông
DGT
0,1500
0,1500
0,2600
0,2600
1,0000
1,0000
0,0600
0,0600
-
Đất thủy lợi
DTL
0,1000
0,1000
0,0800
0,0800
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
-
Đất công trình năng lượng
DNL
-
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,0600
0,0600
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,1700
0,1700
0,1500
0,1500
0,5000
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1,0000
1,0000
0,1500
0,4900
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,2200
0,2200
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
1,4300
Phụ biểu số 03.3:
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu thu hồi đất trong
kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Quảng Xương
(Kèm theo Quyết định số: 3655/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2023 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Kế hoạch thu hồi
đất năm 2023, phân theo đơn vị hành chính
Xã Quảng Long
Xã Quảng Lưu
Xã Quảng Ninh
Xã Quảng Ngọc
Đã được phê duyệt
Điều chỉnh bổ
sung
Đã được phê duyệt
Điều chỉnh bổ
sung
Đã được phê duyệt
Điều chỉnh bổ
sung
Đã được phê duyệt
Điều chỉnh bổ
sung
1
Đất nông nghiệp
NNP
1,3500
5,4303
7,8800
8,5111
0,5500
3,9223
9,0000
10,0022
1.1
Đất trồng lúa
LUA
0,4300
1,9801
3,0200
3,6511
0,0100
1,8501
5,5200
6,2871
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
0,4300
1,9801
1,8000
2,4311
0,0100
1,8501
5,5200
6,2871
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
0,5800
2,8901
4,0100
4,0100
0,1800
1,6821
2,9800
3,2151
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
0,3400
0,3400
0,3200
0,3200
0,3100
0,3100
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
0,2201
0,0400
0,0701
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,8500
0,8500
0,1900
0,1900
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
1,2090
0,8402
1,7100
1,7100
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
0,0910
0,5001
0,6200
0,6200
-
Đất giao thông
DGT
-
Đất thủy lợi
DTL
0,5001
0,6200
0,6200
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
-
Đất công trình năng lượng
DNL
-
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,0910
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,8111
0,5000
0,5000
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
0,3069
0,5900
0,5900
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,3401
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
Phụ biểu số 03.4:
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu thu hồi đất trong
kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Quảng Xương
(Kèm theo Quyết định số: 3655/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2023 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Kế hoạch thu hồi
đất năm 2023, phân theo đơn vị hành chính
Xã Quảng Nhân
Xã Quảng Trạch
Xã Quảng Trường
Xã Quảng Văn
Đã được phê duyệt
Điều chỉnh bổ
sung
Đã được phê duyệt
Điều chỉnh bổ
sung
Đã được phê duyệt
Điều chỉnh bổ
sung
Đã được phê duyệt
Điều chỉnh bổ
sung
1
Đất nông nghiệp
NNP
9,9000
10,6001
14,6500
17,0912
3,4000
3,6310
4,6900
6,7842
1.1
Đất trồng lúa
LUA
7,9200
8,4401
10,8700
12,9511
2,5400
2,7710
3,3000
4,4771
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
4,8200
5,3401
10,8700
12,9511
2,5400
2,7710
3,3000
4,4771
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
0,9600
1,1400
0,6300
0,6300
0,9600
1,7171
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
0,7900
0,7900
3,7800
3,7800
0,2300
0,2300
0,4300
0,5900
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
0,2300
0,2300
0,3600
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
3,2900
3,2900
3,4200
4,4223
0,7200
0,7200
0,5700
1,0936
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
1,4100
1,4100
2,3200
2,3200
0,2500
0,2500
0,1700
0,3436
-
Đất giao thông
DGT
1,6300
1,6300
-
Đất thủy lợi
DTL
1,4100
1,4100
0,6900
0,6900
0,1000
0,1000
0,0700
0,1411
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
-
Đất xây dựng, cơ sở thể dục thể thao
DTT
-
Đất công trình năng lượng
DNL
-
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,1500
0,1500
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,1000
0,2025
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1,4000
1,4000
1,1000
2,1000
0,4700
0,4700
0,3500
0,7000
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,0500
0,0500
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
0,4800
0,4800
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
1,0000
Phụ biểu số 04.1:
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu chuyển mục đích sử
dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Quảng Xương
(Kèm theo Quyết định số: 3655/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2023 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
chuyển mục đích năm 2023 được phê duyệt tại QĐ số 2023
Tổng diện chuyển
mục đích sau điều chỉnh
So sánh
Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2023, phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Tân
Phong
Xã Quảng Bình
Đã được phê duyệt
Điều chỉnh bổ
sung
Đã được phê duyệt
Điều chỉnh bổ
sung
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
539,3500
576,6921
37,3421
28,8200
38,5190
50,0800
53,3712
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
275,9700
295,5713
19,6013
23,7300
27,3584
27,9000
29,2679
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
251,9900
271,5913
19,6013
23,7300
27,3584
16,2800
17,6479
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
112,1800
126,7790
14,5990
3,5900
7,4602
21,6700
23,4222
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
35,0000
35,1600
0,1600
0,4300
0,4300
0,0400
0,0400
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
29,4900
29,4900
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
84,3300
86,8600
2,5317
1,0700
2,8203
0,47
0,6411
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2,3800
2,8300
0,4501
0,4501
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
0,6000
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
0,6000
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RSX/NKR(a)
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN/NKR(a)
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
11,7000
1,3000
Phụ biểu số 04.2:
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu chuyển mục đích sử
dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Quảng Xương
(Kèm theo Quyết định số: 3655/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2023 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2023, phân theo đơn vị hành chính
Xã Quảng Chính
Xã Quảng Định
Xã Quảng Đức
Xã Quảng Hợp
Đã được phê duyệt
Điều chỉnh bổ
sung
Đã được phê duyệt
Điều chỉnh bổ
sung
Đã được phê duyệt
Điều chỉnh bổ
sung
Đã được phê duyệt
Điều chỉnh bổ
sung
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
2,1700
7,0291
20,9800
21,6301
14,5700
15,2401
7,1900
7,8601
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
0,7500
3,1070
10,8000
11,4501
12,1800
12,8501
2,2100
2,8801
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
0,7500
3,1070
10,8000
11,4501
9,9800
10,6501
2,2100
2,8801
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
1,2000
3,7021
8,4400
8,4400
1,6500
1,6500
3,4600
3,4600
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
0,2200
0,2200
1,7400
1,7400
0,7400
0,7400
1,5200
1,5200
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RSX/NKR(a)
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN/NKR(a)
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
0,0500
1,0000
Phụ biểu số 04.3:
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu chuyển mục đích sử
dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Quảng Xương
(Kèm theo Quyết định số: 3655/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2023 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2023, phân theo đơn vị hành chính
Xã Quảng Long
Xã Quảng Lưu
Xã Quảng Ninh
Xã Quảng Ngọc
Đã được phê duyệt
Điều chỉnh bổ
sung
Đã được phê duyệt
Điều chỉnh bổ
sung
Đã được phê duyệt
Điều chỉnh bổ
sung
Đã được phê duyệt
Điều chỉnh bổ
sung
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
3,5500
7,6303
12,5100
13,1411
0,5500
3,9223
9,0000
10,0022
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
1,4300
2,9801
4,6500
5,2811
0,0100
1,8501
5,5200
6,2871
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
1,4300
2,9801
3,4300
4,0611
0,0100
1,8501
5,5200
6,2871
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
1,1800
3,4901
7,0100
7,0100
0,1800
1,6821
2,9800
3,2151
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
0,3400
0,3400
0,3200
0,3200
0,3100
0,3100
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
0,6000
0,8201
0,0400
0,0701
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
0,8500
0,8500
0,1900
0,1900
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
0,6000
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
0,6000
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RSX/NKR(a)
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
BSN/NKR(a)
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
Phụ biểu số 04.4:
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu chuyển mục đích sử
dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Quảng Xương
(Kèm theo Quyết định số: 3655/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2023 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2023, phân theo đơn vị hành chính
Xã Quảng Nhân
Xã Quảng Trạch
Xã Quảng Trường
Xã Quảng Văn
Đã được phê duyệt
Điều chỉnh bổ
sung
Đã được phê duyệt
Điều chỉnh bổ
sung
Đã được phê duyệt
Điều chỉnh bổ
sung
Đã được phê duyệt
Điều chỉnh bổ
sung
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
14,7200
15,4201
23,7100
26,1512
3,4000
3,6310
7,0900
9,1842
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
9,6600
10,1801
18,2600
20,3411
2,5400
2,7710
4,7000
5,8771
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
6,5600
7,0801
18,2600
20,3411
2,5400
2,7710
4,7000
5,8771
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
3,3400
3,5200
0,6300
0,6300
1,9600
2,7171
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
0,7900
0,7900
3,9000
3,9000
0,2300
0,2300
0,4300
0,5900
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
0,9300
0,9300
1,55
1,9101
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RSX/NKR(a)
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN/NKR(a)
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
0,8500
Phụ biểu số 05:
Bảng điều chỉnh chỉ tiêu đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Quảng Xương
(Kèm theo Quyết định số: 3655/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2023 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định số 2023
Tổng diện tích
năm 2023 sau điều chỉnh
So sánh
Phân theo đơn vị
hành chính
Xã Quảng Chính
Xã Quảng Văn
Diện tích năm
2023 dược duyệt
Diện tích năm
2023 điều chỉnh
Diện tích năm
2023 được duyệt
Diện tích năm
2023 điều chỉnh
1
Đất nông nghiệp
NNP
5,1700
5,1700
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1,3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
2,1700
2,1700
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
3,0000
3,0000
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
89,8000
92,2300
2,4300
1,4300
2,8600
1,4400
2,4400
2.1
Đất quốc phòng
CQP
0,4200
0,4200
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
7,7800
7,7800
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
27,9900
27,9900
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2,6300
2,6300
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
47,5100
49,9400
2,4300
1,4300
2,8600
1,4400
2,4400
-
Đất giao thông
DGT
17,5000
19,9300
2,4300
1,4300
2,8600
1,4400
2,4400
-
Đất thủy lợi
DTL
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,0200
0,0200
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
29,9900
29,9900
-
Đất công trình năng lượng
DNL
-
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
1,9000
1,9000
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1,5700
1,5700
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
Quyết định 3655/QĐ-UBND năm 2023 về chấp thuận điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3655/QĐ-UBND ngày 09/10/2023 về chấp thuận điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa
1.125
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng