|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2337/QĐ-UBND 2017 bộ tiêu chí thôn bản Nông thôn mới xã miền núi Nghệ An
Số hiệu:
|
2337/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nghệ An
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Xuân Đường
|
Ngày ban hành:
|
01/06/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2337/QĐ-UBND
|
Nghệ
An, ngày 01 tháng 06
năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BỘ TIÊU CHÍ THÔN, BẢN NÔNG THÔN MỚI ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN CÁC XÃ
MIỀN NÚI TỈNH NGHỆ AN, GIAI ĐOẠN 2017-2020.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 1980/QĐ-TTg
ngày 17/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về
xã nông thôn mới giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số
69/QĐ-BNN-VPĐP ngày 09/01/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
ban hành sổ tay hướng dẫn thực hiện Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới
giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ quyết định số 1166/QĐ-UBND
ngày 23/3/2017 của UBND tỉnh Nghệ An về việc ban hành các nội dung, tiêu chí xã
đạt chuẩn Nông thôn mới giai đoạn 2017-2020;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và
PTNT tại tờ trình số 1194/TTr-SNN-VPĐP ngày 26/5/2017 về việc đề nghị ban hành
Bộ tiêu chí thôn, bản Nông thôn mới áp dụng trên địa bàn các xã miền núi tỉnh
Nghệ An, giai đoạn 2017-2020.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành Bộ tiêu chí
thôn, bản Nông thôn mới áp dụng trên địa bàn các xã Miền núi tỉnh Nghệ An, giai
đoạn 2017-2020 (có Bộ
tiêu chí kèm theo).
Điều 2. Giao nhiệm vụ cho các sở, ban, ngành như sau:
1. Sở Nông nghiệp và PTNT- Cơ quan
thường trực Ban tổ chức thực hiện Chương trình MTQG xây dựng Nông thôn mới tỉnh:
chủ trì, phối hợp với cơ quan liên quan ban hành văn bản hướng dẫn thực hiện Bộ
tiêu chí; chỉ đạo kiểm tra và tổng hợp báo cáo việc triển khai
thực hiện Bộ tiêu chí.
2. Giao các sở, ban ngành liên quan
phối hợp với Sở Nông nghiệp và
PTNT, hướng dẫn các xã, thôn, bản triển khai các nội dung tiêu chí do sở ban ngành mình phụ trách.
3. Giao Chủ tịch UBND các huyện chỉ đạo
các xã lựa chọn thôn, bản để thực hiện; lập kế hoạch, giám sát, kiểm tra, đôn đốc
các thôn, bản đạt chuẩn Nông thôn mới.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể
từ ngày ký ban hành và thay thế quyết định 1263 ngày 28/3/2016 của UBND tỉnh
Nghệ An về Ban hành quy định tạm thời Bộ tiêu chí thôn, bản Nông thôn mới áp dụng
trên địa bàn các xã miền núi tỉnh Nghệ An.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện; Chủ tịch UBND các
xã miền núi; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành
quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Văn phòng Điều phối TW (để b/c);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh (để b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Phó chủ tịch NN;
- PVP TC;
- Lưu: VT, NN (Minh)
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Xuân Đường
|
BỘ TIÊU CHÍ THÔN, BẢN ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2337/QĐ-UBND
ngày 01 tháng 6 năm
2017 của UBND tỉnh
Nghệ An)
TT
|
Tiêu chí
|
Nội
dung tiêu chí
|
Chỉ
tiêu chung
|
Chỉ
tiêu thôn, bản
|
Các
xã khu vực I
|
Các
xã khu vực II và III
|
1
|
Giao
thông
|
1.1 Tỷ lệ km đường trục thôn, bản
và đường liên thôn, bản ít nhất được cứng hóa, đảm bảo ô
tô đi lại thuận tiện quanh năm
|
|
≥
70%
|
≥
50%
|
1.2. Đường ngõ, xóm: Tỷ lệ đường ngõ xóm sạch và không lầy lội vào mùa mưa
|
100%
|
100%
(Đạt tỷ lệ ≥ 70%
cứng hóa)
|
100%
(Đạt tỷ lệ ≥ 50%
cứng hóa)
|
1.3. Tỷ lệ km
đường trục chính nội đồng đảm bảo vận
chuyển hàng hóa thuận tiện quanh năm
|
|
≥
70%
|
≥
50%
|
2
|
Thủy
lợi
|
2.1. Đảm bảo đủ điều kiện đáp ứng
yêu cầu dân sinh và theo quy định về phòng chống thiên
tai tại chỗ
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
2.1. Tỷ lệ diện tích đất sản xuất
nông nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động đạt từ 80 % trở lên
|
≥
80%
|
≥
80%
|
≥
80%
|
3
|
Điện
|
3.1. Hệ thống điện đạt chuẩn
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
3.2. Tỷ lệ hộ
sử dụng điện thường xuyên an toàn từ các nguồn
|
≥
95%
|
≥
98%
|
≥
95%
|
4
|
Cơ
sở vật chất văn hóa
|
Thôn, bản có nhà văn hóa hoặc nơi sinh hoại văn hóa, thể thao phục vụ cộng đồng đạt chuẩn theo quy định của Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
5
|
Nhà
ở dân cư
|
5.1. Không có nhà tạm, nhà dột nát
|
Không
|
Không
|
Không
|
5.2. Tỷ lệ hộ
có nhà đạt chuẩn theo tiêu chuẩn của Bộ Xây dựng (đảm bảo 3 cứng: nền cứng, khung cứng, mái cứng); Diện tích nhà đạt từ 10m2/người trở lên; niên hạn sử dụng công trình nhà ở
từ 20 năm trở lên).
|
|
≥
80%
|
≥
75%
|
5.3. Đồ đạc trong
nhà được sắp xếp gọn
gàng, ngăn nắp, khoa học
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
5.4. Có hàng rào bao quanh đảm bảo
mỹ quan (ưu tiên hàng rào bằng cây
xanh)
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
5.5. Có vườn trồng rau sạch, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm (nếu có)
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
6
|
Thu
nhập
|
Thu nhập bình quân đầu người trong thôn, bản (triệu
đồng/người/năm)
|
Năm 2017
|
≥ 26
|
≥ 26
|
≥ 26
|
Năm 2018
|
≥ 30
|
≥ 30
|
≥ 30
|
Năm 2019
|
≥ 3
|
≥ 33
|
≥ 33
|
Năm 2020
|
≥ 36
|
≥ 36
|
≥ 36
|
7
|
Hộ
nghèo
|
Tỷ lệ hộ nghèo đa chiều (áp dụng
theo chuẩn nghèo hàng năm của Bộ Lao động Thương binh và xã hội)
|
|
≤5%
|
≤
12%
|
8
|
Lao
động có việc làm
|
Tỷ lệ người có
việc làm thường xuyên trên dân số trong độ tuổi lao động có khả năng tham
gia lao động
|
≥
90%
|
Đạt
|
Đạt
|
9
|
Giáo
dục và đào tạo
|
9.1. Huy động
được 100% trẻ 6 tuổi vào lớp 1; tỷ lệ học đúng
độ tuổi đạt từ 90% trở
lên; trẻ hoàn thành chương trình Tiểu học và học lớp 6 THCS đạt 100%
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
9.2. Học sinh bỏ học không quá 1%, học sinh xếp loại học lực yếu (đối với
cấp có xếp loại) không quá 2%; không có học sinh vi phạm đạo đức, vi phạm
pháp luật ở bậc Tiểu học, THCS
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
9.3. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp THCS
tiếp tục học trung học (phổ thông bổ túc học nghề)
|
≥
70%
|
≥
85%
|
≥
70%
|
9.4. Thôn, bản có điểm trường thì
phòng học không tạm bợ, bàn ghế học
sinh đúng tiêu chuẩn; khuôn viên điểm trường có bờ rào,
sạch sẽ, đủ diện tích quy định theo số lượng học sinh của cấp lớp
|
|
80%
|
70%
|
9.5. Tỷ lệ lao động có việc làm qua
đào tạo
|
|
≥
40%
|
≥
25%
|
10
|
Văn
hóa
|
10.1. Thôn, bản được công nhận và giữ danh hiệu “Khu dân
cư văn hóa”
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
10.2. Tỷ lệ hộ gia đình đạt tiêu
chuẩn “Gia đình văn hóa”
|
|
≥
80%
|
≥
70%
|
10.3. Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện nếp sống văn minh trong việc
cưới, việc tang và lễ hội; không có hành vi truyền bá và hành nghề mê tín dị đoan
|
≥
70%
|
≥
70%
|
≥
70%
|
10.4. Tỷ lệ
người dân được phổ biến và thực hiện
tốt chủ trương đường lối của Đảng, chính sách pháp luật của Nhà nước và Hương ước
của thôn, bản; tham gia cuộc vận động
xây dựng Nông thôn mới.
|
100%
|
100%
|
100%
|
11
|
Y
tế
|
11.1. Tỷ lệ người dân tham gia BHYT
|
≥
85%
|
≥
85%
|
≥
85%
|
11.2. Có tối thiểu 01 nhân viên y tế thôn, bản được đào tạo theo khung chương
trình do Bộ Y tế quy định; thường xuyên hoạt động theo
chức năng, nhiệm vụ được giao; Lồng ghép các hoạt động của
nhân viên y tế thôn, bản với cộng tác viên của các
chương trình y tế, hàng tháng có
giao ban chuyên môn với TYT xã
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
11.3. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi
bị suy dinh dưỡng thể thấp còi (chiều cao
tối thiểu)
|
|
≤
24.2%
|
≤
26.7%
|
12
|
Môi
trường và an toàn thực phẩm
|
12.1. Tỷ lệ hộ gia đình sử dụng
nước hợp vệ sinh
|
|
≥
98%
|
≥
90%
|
12.2. Tỷ lệ hộ gia đình có nhà
tiêu, nhà tắm, bể chứa nước sinh hoạt hợp vệ sinh và đảm
bảo “3 sạch” (sạch nhà, sạch bếp, sạch ngõ)
|
|
≥
85%
|
≥
70%
|
12.3. Thôn, bản
có tổ thu gom rác thải hoặc 100% hộ gia đình có hố thu gom và xử lý rác thải tại
gia theo quy định
|
100%
|
100%
|
100%
|
12.4. Tỷ lệ hộ
gia đình chăn nuôi có chuồng
trại chăn nuôi đảm bảo
môi trường
|
100%
|
Đạt
|
Đạt
|
12.5. Tỷ lệ hộ gia đình và
cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm trên địa bàn tuân thủ
các quy định về đảm bảo an toàn thực phẩm
|
100%
|
100%
|
100%
|
13
|
Hệ
thống tổ chức chính trị và tiếp cận pháp luật
|
13.1. Thôn, bản phải có chi bộ; hàng năm chi bộ thôn, bản phải đạt danh hiệu “trong
sạch, vững mạnh"
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
13.2. Thôn, bản và các tổ chức đoàn thể trong thôn đạt danh hiệu tiên tiến, xuất sắc
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
13.3. Đảm bảo bình đẳng giới
và phòng chống bạo lực gia đình. Bảo vệ và
hỗ trợ những người dễ bị tổn thương trong các lĩnh vực của gia đình và đời sống
xã hội
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
14
|
An
ninh trật tự xã hội
|
Thôn bản đạt tiêu chuẩn an toàn về an ninh tật tự: Không có hoạt
động tuyên truyền, xuyên tạc, kích động, gây chia rẽ nội bộ nhân dân; không có các hoạt động truyền
đạo trái phép; không có khiếu kiện đông người kéo dài; không
để xảy ra trọng
án trên địa bàn; các loại tội phạm, tệ nạn xã hội và các
vi phạm pháp luật khác được kiềm chế, giảm so với năm
trước.
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
15
|
Tuân
thủ pháp luật, quy ước, hương ước
|
15.1. Tỷ lệ người dân chấp
hành nghiêm chỉnh pháp luật, quy ước, hương ước, không bị phê bình, cảnh cáo trở lên (bằng
văn bản)
|
100%
|
100%
|
100%
|
15.2. Thực hiện
đầy đủ, đúng thời gian các nghĩa vụ
đóng góp theo quy định của pháp luật; các khoản đã thống
nhất trong cộng đồng dân cư thôn, bản
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Quyết định 2337/QĐ-UBND năm 2017 về bộ tiêu chí thôn, bản Nông thôn mới áp dụng trên địa bàn các xã miền núi tỉnh Nghệ An, giai đoạn 2017-2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2337/QĐ-UBND ngày 01/06/2017 về bộ tiêu chí thôn, bản Nông thôn mới áp dụng trên địa bàn các xã miền núi tỉnh Nghệ An, giai đoạn 2017-2020
7.293
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|