VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA TRÊN LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ
THAO VÀ DU LỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU
LỊCH, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH
THUẬN
1. Cung cấp đúng, đầy đủ nội
dung, quy trình giải quyết các thủ tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh công bố để Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp
huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã niêm yết, công khai thực hiện.
2. Rà soát Danh mục thủ tục
hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và quy trình
nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch, Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy
ban nhân dân cấp xã đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt để tham
mưu, đề xuất sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đảm bảo theo quy định.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc các Sở: Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giao thông vận tải; Thủ trưởng
các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA TRÊN LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN,
ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 49/QĐ-UBND ngày 13/01/2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
A. LĨNH VỰC VĂN HÓA
|
A1. Di sản Văn hóa
|
1.
|
Thủ tục đăng ký di vật, cổ
vật, bảo vật quốc gia
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
hoàn thành thủ tục đăng ký
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh, số 44, đường 16/4, Phan Rang-Tháp chàm , Ninh Thuận
|
Không
|
Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022
|
2.
|
Thủ tục cấp phép cho người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên
cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đơn
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
3.
|
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện
được cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
4.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động bảo tàng ngoài công lập (thẩm quyền Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
30 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
5.
|
Thủ tục cấp giấy phép khai
quật khẩn cấp (thẩm quyền Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
03 ngày kể từ ngày nhận văn
bản đề nghị
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
6.
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành
nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
7.
|
Thủ tục công nhận bảo vật
quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
70 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
8.
|
Thủ tục công nhận bảo vật
quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc
đang quản lý hợp pháp hiện vật
|
110 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
9.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
10.
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
11.
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành
nghề tu bổ di tích
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
12.
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ
hành nghề tu bổ di tích
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
13.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ theo quy định
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
14.
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích (thẩm quyền Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh)
|
- 05 ngày làm việc do hết hạn
sử dụng hoặc bị hỏng
- 10 ngày làm việc do bị mất
hoặc bổ sung nội dung hành nghề
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
A2. Điện ảnh
|
15.
|
Thủ tục cấp Giấy phép phân
loại phim (thẩm quyền Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
A3. Mỹ thuật, Nhiếp ảnh,
Triển lãm
|
16.
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo
tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
17.
|
Thủ tục cấp giấy phép triển
lãm mỹ thuật (thẩm quyền Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
18.
|
Thủ tục cấp giấy phép sao
chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ.
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
19.
|
Thủ tục cấp giấy phép xây
dựng tượng đài, tranh hoành tráng
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
20 ngày đối với các công
trình tượng đài, tranh hoành tráng phải có ý kiến của Bộ VHTT&DL
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
20.
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức
trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
21.
|
Thủ tục cấp giấy phép triển
lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của UBND tỉnh)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
22.
|
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác
phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
23.
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức
triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục
đích thương mại
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ 15 ngày làm việc đối với triển lãm quốc gia, quốc tế
hoặc nội dung phức tạp
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
24.
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức
triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương
mại
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
15 ngày làm việc đối với
triển lãm quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
25.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tổ
chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không
vì mục đích thương mại
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
15 ngày làm việc đối với
triển lãm quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
26.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tổ
chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
15 ngày làm việc đối với
triển lãm quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
27.
|
Thủ tục thông báo tổ chức
triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không
vì mục đích thương mại
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
15 ngày làm việc đối với
triển lãm quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
A4. Nghệ thuật biểu diễn
|
28.
|
Thủ tục tổ chức biểu diễn
nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ
hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung
ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung
ương)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Như trên -
|
Thông tư số 288/2016/TT-BTC
ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Như trên -
|
29.
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi,
liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc
tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị
sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
30.
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi
người đẹp, người mẫu
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
31.
|
Thủ tục ra nước ngoài dự thi
người đẹp, người mẫu
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
A5. Văn hóa
|
32.
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ
hội cấp tỉnh
|
20 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ
hợp lệ
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
33.
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ
hội cấp tỉnh (thẩm quyền Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ
hợp lệ
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
34.
|
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
35.
|
Thủ tục cấp giấy phép điều
chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
04 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
36.
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông
báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
37.
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo
tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
38.
|
Thủ tục cấp giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam (thẩm
quyền Chủ tịch UBND tỉnh)
|
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
- Như trên -
|
3.000.000 đồng/Giấy phép.
|
- Như trên -
|
39.
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài
tại Việt Nam (thẩm quyền Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
- Như trên -
|
1.500.000 đồng/Giấy phép.
|
- Như trên -
|
40.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt
Nam (thẩm quyền Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
- Như trên -
|
1.500.000 đồng/Giấy phép.
|
- Như trên -
|
41.
|
Thủ tục cho phép tổ chức
triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ,
công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ.
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
A6. Hoạt động mua bán quốc
tế chuyên ngành văn hóa
|
42.
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu
văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
02 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ.
- 10 ngày làm việc trong trường
hợp xin ý kiến Bộ, ngành khác
- 12 ngày làm việc trong
trường hợp phải giám định văn hóa phẩm nhập khẩu
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
43.
|
Thủ tục giám định văn hóa
phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Trong trường hợp đặc biệt,
thời gian giám định tối đa không quá 15 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
44.
|
Thủ tục phê duyệt nội dung
tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Như trên -
|
Thông tư số 260/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính
|
- Như trên -
|
45.
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản
phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh
|
Trong thời hạn 10 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Như trên -
|
Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Như trên -
|
A7. Thư Viện
|
46.
|
Thủ tục thông báo thành lập
đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài
công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt
Nam (thẩm quyền Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ thông báo hợp lệ.
|
- Như trên -
|
Không
|
Nghị định số 93/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 8 năm 2020 quy định chi tiết một số điều của Luật Thư viện
|
47.
|
Thủ tục thông báo sáp nhập,
hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư
viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước
ngoài có phục vụ người Việt Nam (thẩm quyền Chủ tịch UBND tỉnh)
|
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ thông báo hợp lệ.
|
- Như trên -
|
Không
|
Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ;
Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ VHTT&DL
|
48.
|
Thủ tục thông báo chấm dứt
hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư
viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người
Việt Nam (thẩm quyền Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ thông báo hợp lệ.
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
A8. Gia đình
|
49.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền
của UBND cấp tỉnh)
|
30 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ.
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
50.
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm
quyền của UBND cấp tỉnh)
|
15 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ.
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
51.
|
Thủ tục đổi giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền
của UBND cấp tỉnh)
|
15 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ.
|
- Như trên -
|
Không
|
Như trên
|
52.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm
quyền của UBND cấp tỉnh)
|
30 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ.
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
53.
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm
quyền của UBND cấp tỉnh)
|
15 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ.
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
54.
|
Thủ tục đổi giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm
quyền của UBND cấp tỉnh)
|
20 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ.
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
55.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
15 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ.
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
56.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
15 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ.
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
57.
|
Thủ tục cấp thẻ nhân viên
chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ.
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
58.
|
Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên
chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ.
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
59.
|
Thủ tục cấp thẻ nhân viên tư
vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
60.
|
Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên
tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
B. THỂ DỤC THỂ THAO
|
61.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của CLB thể thao chuyên nghiệp
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
- Như trên -
|
1.000.000đ/ Giấy chứng nhận
|
- Như trên -
|
62.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
63.
|
Thủ tục cấp lại chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung
ghi trong giấy chứng nhận
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
- Như trên -
|
200.000đ/ Giấy chứng nhận
|
- Như trên -
|
64.
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc
hư hỏng
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Như trên -
|
100.000đ/ giấy chứng nhận
|
- Như trên -
|
65.
|
Thủ tục đăng cai giải thi
đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc
tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
66.
|
Thủ tục đăng cai giải thi
đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương tổ chức
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
67.
|
Thủ tục đăng cai tổ chức giải
thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
68.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ.
|
- Như trên -
|
1.000.000đ/ Giấy chứng nhận
|
- Như trên -
|
69.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ.
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
70.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ.
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
71.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ.
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
72.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ.
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
73.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
74.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ.
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
75.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ.
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
76.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ.
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
77.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ.
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
78.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ.
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
79.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ.
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
80.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và
Fitness
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ.
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
81.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ.
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
82.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải
trí
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ.
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
83.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ.
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
84.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinan
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ.
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
85.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ.
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
86.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ.
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
87.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ.
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
88.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ.
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
89.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải
trí
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ.
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
90.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ.
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
91.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ.
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
92.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ.
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
93.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ.
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
94.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ.
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
95.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ.
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
C. DU LỊCH
|
C1. Lữ hành
|
96.
|
Thủ tục công nhận điểm du lịch
|
30 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
97.
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
- Như trên -
|
3.000.000 đồng
|
- Như trên -
|
98.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
- Như trên -
|
1.500.000 đồng
|
- Như trên -
|
99.
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
- Như trên -
|
2.000.000 đồng
|
- Như trên -
|
100.
|
Thủ tục thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động
kinh doanh dịch vụ lữ hành
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
101.
|
Thủ tục thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
102.
|
Thủ tục thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
103.
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động
của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ
hành nước ngoài
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
104.
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch tại điểm
|
10 ngày kể từ ngày có kết quả
kiểm tra.
|
- Như trên -
|
200.000 đồng/thẻ
|
- Như trên -
|
105.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên
du lịch quốc tế
|
10 ngày, kể từ ngày kết thúc
khóa cập nhật kiến thức
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
106.
|
Thủ tục cấp giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ
hành nước ngoài
|
- 07 ngày làm việc trong
trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện phù hợp với cam kết của
Việt Nam
- 13 ngày làm việc trong
trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không phù hợp với cam
kết của Việt Nam
|
- Như trên -
|
3.000.000 đồng/giấy phép
|
- Như trên -
|
107.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng
đại diện
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Như trên -
|
1.500.000 đồng/giấy phép
|
- Như trên -
|
108.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị
mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Như trên -
|
1.500.000 đồng/giấy phép
|
- Như trên -
|
109.
|
Thủ tục điều chỉnh giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài
|
- 05 ngày làm việc trong
trường hợp nội dung điều chỉnh hoạt động của Văn phòng đại diện phù hợp với
cam kết của Việt Nam
- 13 ngày làm việc trường hợp
nội dung điều hoạt động của Văn phòng đại diện không phù hợp với cam kết của
Việt Nam
|
- Như trên -
|
1.500.000 đồng/giấy phép
|
- Như trên -
|
110.
|
Thủ tục gia hạn giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
- Như trên -
|
1.500.000 đồng/giấy phép
|
- Như trên -
|
111.
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
- Như trên -
|
650.000 đồng/Thẻ
|
- Như trên -
|
112.
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch nội địa
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
113.
|
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
114.
|
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn
viên du lịch
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
115.
|
Thủ tục công nhận khu du lịch
cấp tỉnh
|
60 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
C2. Dịch vụ du lịch khác
|
116.
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ
|
- Như trên -
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Như trên -
|
117.
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ
|
- Như trên -
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Như trên -
|
118.
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ
|
- Như trên -
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Như trên -
|
119.
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ
|
- Như trên -
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Như trên -
|
120.
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ
|
- Như trên -
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Như trên -
|
121.
|
Thủ tục công nhận hạng cơ sở
lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt
thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch)
|
20 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ
|
- Như trên -
|
- 1.500.000 đồng công nhận
hạng 1 sao, 2 sao
- 2.000.000 đồng công nhận 3
sao
|
- Như trên -
|
122.
|
Thủ tục cấp biển hiệu phương
tiện vận tải khách du lịch (thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông
vận tải)
|
02 ngày làm việc đối với
phương tiện là xe ô tô; 07 ngày làm việc đối với phương tiện thủy nội địa kể
từ ngày nhận được hồ sơ.
|
- Như trên -
|
không
|
Nghị định số 168/2017/NĐ-CP
của ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du
lịch
|
123.
|
Thủ tục cấp đổi biển hiệu
phương tiện vận tải khách du lịch (thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao
thông vận tải)
|
02 ngày làm việc đối với
phương tiện là xe ô tô; 07 ngày làm việc đối với phương tiện thủy nội địa kể
từ ngày nhận được hồ sơ
|
- Như trên -
|
không
|
- Như trên -
|
124.
|
Thủ tục cấp lại biển hiệu
phương tiện vận tải khách du lịch (thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao
thông vận tải)
|
02 ngày làm việc đối với
phương tiện là xe ô tô; 07 ngày làm việc đối với phương tiện thủy nội địa kể
từ ngày nhận được hồ sơ.
|
- Như trên -
|
không
|
- Như trên -
|