Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 45/2022/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất Hậu Giang 2023
Số hiệu:
45/2022/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hậu Giang
Người ký:
Trương Cảnh Tuyên
Ngày ban hành:
21/12/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẬU GIANG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 45/2022/QĐ-UBND
Hậu Giang, ngày
21 tháng 12 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT
NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số
45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử
dụng đất;
Căn cứ Nghị định số
46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê
đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số
135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất,
thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng
01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03 tháng
4 năm 2017 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất
thuê mặt nước trong Khu Kinh tế, Khu Công nghệ cao;
Căn cứ Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng
11 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định về thu tiền sử dụng
đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai ;
Căn cứ Thông tư số
76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn
một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính
phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn
một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính
phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số
36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng
giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn giá đất;
Căn cứ Thông tư số 332/2016/TT-BTC ngày 26 tháng
12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một s ố điều của Thông tư s ố 7 6 /2014/TT-BTC ngày
16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một s ố điều của Nghị định số 4 5 /2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của
Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng
12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một s ố điều của Thông tư s ố 7 7 /2014/TT-BTC ngày
16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một s ố điều của Nghị định số 4 6 /2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê
mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 89/2017/TT-BTC ngày 23 tháng 8 năm 2017 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số
35/2017/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về thu
tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong Khu kinh tế, Khu công
nghệ cao;
Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29
tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ
sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 10/2018/TT-BTC ngày 30 tháng
01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một s ố điều của Thông tư s ố 7 6 /2014/TT-BTC ngày
16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một s ố điều của Nghị định số 4 5 /2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của
Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 11/2018/TT-BTC ngày 30 tháng
01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một s ố điều của Thông tư s ố 7 7 /2014/TT-BTC ngày
16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một s ố điều của Nghị định số 4 6 /2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê
mặt nước;
Căn cứ Nghị quyết
số 26/2022/NQ-HĐND ngày 09
tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Phạm vi điều
chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy
định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.
2. Đối tượng áp dụng
Quyết định này áp dụng đối với:
a) Các trường hợp quy định tại điểm a khoản 2 Điều
18 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5
năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất (được sửa đổi, bổ sung tại khoản 4
Điều 3 Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai)
và các trường hợp áp dụng hệ số điều chỉnh giá đất theo quy định.
b) Cơ quan thực hiện chức năng quản lý n hà nước về đất đai; các cơ quan, đơn vị, tổ chức, hộ gia đình,
cá nhân khác có liên quan.
Điều 2 . Hệ
số điều chỉnh giá đất
1. Hệ số điều chỉnh giá đất đối
với đất phi nông nghiệp tại nông thôn, bao gồm:
a) Đất ở tại nông thôn;
b) Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn;
c) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không
phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn.
(Đính kèm Phụ lục
I)
2. Hệ số điều chỉnh giá đất đối với đất phi nông
nghiệp tại đô thị, bao gồm:
a) Đất ở tại đô thị;
b) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị;
c) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không
phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị.
(Đính kèm Phụ lục
II)
3. Hệ số điều chỉnh giá đất đối với đất nông nghiệp
(Bao gồm: Đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm
khác; Đất nuôi trồng thủy sản; Đất rừng sản xuất; Đất trồng cây lâu năm; Đất nông nghiệp khác ).
(Đính kèm Phụ lục
III)
4. Hệ số điều chỉnh giá đất đối với các khu, cụm
công nghiệp tập trung, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn tỉnh
đã được ban hành Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Hậu
Giang.
(Đính kèm Phụ lục
IV)
5. Đối với đất sử dụng vào các mục
đích công cộng có mục đích kinh doanh thì hệ số điều chỉnh giá đất được xác
định bằng hệ số điều chỉnh giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không
phải là đất thương mại, dịch vụ cùng vị trí được ban hành tại Quyết định này.
6. Đối với đất trụ sở cơ quan, đất
xây dựng công trình sự nghiệp thì hệ số điều chỉnh giá đất được xác định bằng
hệ số điều chỉnh giá đất ở cùng vị trí được ban hành tại Quyết định này.
7. Đối với đất sông, ngòi, kênh, rạch
và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào
mục đích phi nông nghiệp kết hợp nuôi trồng thủy sản thì hệ số điều chỉnh giá
đất được xác định bằng hệ số điều chỉnh giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ cùng vị trí được ban hành tại
Quyết định này.
8. Đối với đất phi nông nghiệp do cơ
sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng; đất làm nghĩa trang, nghĩa địa; đất phi nông
nghiệp khác thì hệ số điều chỉnh giá đất được xác định bằng hệ số điều chỉnh
giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch
vụ cùng vị trí được ban hành tại Quyết định này.
9. Đối với những thửa
đất được xác định theo quy định tại khoản 4, khoản 5, khoản 6 Điều 4 Quy định
về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang ban
hành kèm theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Quy định về Bảng giá đất định kỳ 05 năm
(2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang, hệ số điều chỉnh giá đất được xác
định, cụ thể như sau:
a) Phường: 1,80
b) Thị trấn: 1,50
c) Xã: 1,30
10. Đối với những tuyến đường hoàn chỉnh cơ sở hạ
tầng, được ban hành mức giá trong Bảng giá đất sau ngày Quyết định này có hiệu
lực, hệ số điều chỉnh giá đất được xác định, k = 1,00.
11. Đối với những thửa đất (hoặc khu
đất) khu công nghiệp, cụm công nghiệp nằm trong các khu, cụm công nghiệp chưa
ban hành mức giá đất cụ thể tại Bảng giá đất theo quy định tại điểm g khoản 3
Điều 4 Quy định về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa
bàn tỉnh Hậu Giang ban hành kèm theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ,
hệ số điều chỉnh giá đất được xác định bằng hệ số điều chỉnh giá
đất mà thửa đất đó áp dụng mức giá.
12. Hệ số điều chỉnh giá đất quy định tại Điều này áp dụng cho tất cả các vị trí của thửa đất.
Điều 3.
Trách nhiệm th ực hiện
1. S ở Tài chính, Cục Thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên
quan thực hiện việc xác định và thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuê mặt
nước đối với các tổ chức , xác định giá đất cụ thể để làm cơ sở xác định
giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất
hoặc cho thuê đất theo quy định.
2. Ủy ban
nhân dân huyện, thị xã và thành phố chỉ đạo Chi cục Thuế, Phòng
Tài nguyên và Môi trường, Phòng Tài chính - Kế hoạch phối hợp với các cơ quan, đơn
vị liên quan thực hiện việc xác định và thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất,
thuê mặt nước , xác định giá đất cụ thể để làm cơ sở xác định giá khởi
điểm đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho
thuê đất đối với hộ gia đình, cá nhân theo quy định.
3. Trong quá trình
thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc, các sở, ban ngành và Ủy ban nhân
dân huyện, thị xã, thành phố kịp thời phản ánh về Sở Tài chính để
tổng hợp báo cáo , đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo xử lý.
Điều 4. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có
hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 20 23 và thay thế Quyết định số 25/20 21/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Hậu Giang quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 20 22 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.
Các nội dung khác không được quy định
chi tiết tại Quyết định này áp dụng theo quy định pháp luật hiện hành.
2. Quy định
chuyển tiếp
Trường hợp hồ sơ
thực hiện nghĩa vụ tài chính mà thời điểm xác định giá thu tiền sử dụng đất,
tiền thuê đất, thuê mặt nước trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì thực
hiện theo quy định tại Quyết định số 25/2021/QĐ-UBND.
Trường hợp cần
thiết, Sở Tài chính báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo
xử lý phù hợp với tình hình biến động giá đất thị trường tại địa phương.
Điều
5 . Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc các Sở: Tài chính , Tài nguyên và Môi trường ;
Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã và thành
phố ; Thủ trưởng các đơn vị , tổ chức, hộ gia đình,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- VP. Chính phủ (HN, TP.HCM);
- Bộ Tài chính;
- Tổng Cục Thuế;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn
bản QPPL);
- TT: TU, HĐND, UBND tỉnh;
- UBMTTQVN, các Đoàn thể tỉnh;
- Các cơ quan tham mưu, giúp việc Tỉnh
ủy;
- VP. Đoàn ĐBQH và HĐND
tỉnh;
- Như Điều 5;
- Cơ quan Báo, Đài tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NCTH. STP
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trương Cảnh Tuyên
PHỤ LỤC I
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI
NÔNG THÔN (ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN; ĐẤT THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN; ĐẤT SẢN
XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG
THÔN)
(Kèm theo Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng
12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
Số TT
Tên đơn vị hành chính
Đoạn đường
Hệ số điều chỉnh giá đất ở tại nông thôn (lần)
Hệ số điều chỉnh giá đất thương mại dịch
vụ tại nông thôn (lần)
Hệ số điều chỉnh giá đất sản xuất kinh doanh phi nông
nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (lần)
Từ
Đến
1
THÀNH
PHỐ VỊ THANH
1.1
Quốc lộ
61
Cầu
Rạch Gốc
Quốc lộ
61C
1,40
1,40
1,40
Quốc lộ
61C
Cầu Cái
Tư
2,02
2,02
2,02
1.2
Đường
Lê Hồng Phong
Đường
19 Tháng 8
Đường
vào trường Bùi Thị Xuân
1,60
1,60
1,60
Đường
vào trường Bùi Thị Xuân
Cầu
Lung Nia
2,29
2,29
2,29
1.3
Đường
Nguyễn Huệ
Kênh
Tắc Huyện Phương
Cầu Bà
Quyền
1,35
1,35
1,35
Cầu Bà
Quyền
Kênh Mười Thước
1,50
1,50
1,50
Kênh
Mười Thước
Sông Ba
Voi
2,20
2,20
2,20
1.4
Đường
Nguyễn Thị Minh Khai
Cầu Nhà
Cháy
Lê Hồng
Phong
2,00
2,00
2,00
1.5
Đường
19 Tháng 8
Lê Hồng
Phong
Kênh 59
1,80
1,80
1,80
Kênh 59
Cầu
Sông lá
2,25
2,25
2,25
Cầu
sông lá
Đường Chiến Thắng
2,18
2,18
2,18
1.6
Đường
Chiến Thắng
Khu căn
cứ thị xã ủy
Nguyễn
Huệ
2,67
2,67
2,67
1.7
Đường
Lung Nia - Vị Tân
Lê Hồng
Phong
Kênh 59
2,25
2,25
2,25
1.8
Đường
Xẻo Xu
Cầu Út
Tiệm
Ngã tư
Vườn Cò
3,50
3,50
3,50
1.9
Đường
Đồng Khởi
Xáng Hậu
Cầu
Vườn Cò
3,39
3,39
3,39
1.10
Đường
Giải Phóng
Cầu
Vườn Cò
Cầu Ba
Cần
3,60
3,60
3,60
Cầu Ba
Cần
Cầu
Kênh Mới
3,50
3,50
3,50
Cầu
Kênh Mới
Phạm
Hùng
2,75
2,75
2,75
1.11
Đường
Nội vi xã Hỏa Lựu
Đồng
Khởi
Kênh
Trường Học
3,50
3,50
3,50
1.12
Đường
Rạch Gốc
Quốc lộ
61
Kênh Tư
Hương
2,20
2,20
2,20
Kênh Tư
Hương
Kênh Đê
2,50
2,50
2,50
1.13
Đường
Phạm Hùng
Quốc lộ
61
Cầu Hóc
Hỏa
1,90
1,90
1,90
Cầu Hóc
Hỏa
Đường
Kênh Năm
2,00
2,00
2,00
1.14
Đường
Thanh Niên
Cầu
Kênh Năm
Cống
Kênh Lầu
2,20
2,20
2,20
1.15
Đường
Độc Lập
Thanh
Niên
Sông
Cái Lớn
2,50
2,50
2,50
1.16
Đường
Sông Cái Lớn
Quốc lộ
61 (cũ)
Phạm
Hùng
2,00
2,00
2,00
Cầu Hóc
Hỏa
Vàm
Kênh Năm phía sông Cái Lớn
2,50
2,50
2,50
Vàm
Kênh Năm phía sông Cái Lớn
Cống
Kênh Lầu
2,20
2,20
2,20
1.17
Đại lộ
Võ Nguyên Giáp
Ranh
phường IV
Kênh lộ
62 (xã Vị Tân)
1,63
1,63
1,63
1.18
Đường
Nguyễn Chí Thanh
Ranh
phường VII
Quốc lộ
61C
5,50
5,50
5,50
1.19
Khu dân
cư xã Tân Tiến
Đường
số 1, 2
3,50
3,50
3,50
Đường
số 3
4,00
4,00
4,00
1.20
Đường
Kênh Năm
Vàm
Kênh Năm sông Cái Lớn
Vàm
Kênh Năm Sông Nước Đục
2,00
2,00
2,00
1.21
Đê bao
Long Mỹ - Vị Thanh
Giải
Phóng
Vàm Út
Lờ
2,70
2,70
2,70
Vàm Út
Lờ
Cống
Kênh Lầu
3,00
3,00
3,00
1.22
Quốc lộ
61C
Ranh
Phường III
Quốc lộ
61
1,60
1,60
1,60
1.23
Đường
Hóc Hỏa
Cầu Hóc
Hỏa
Cầu Hai
Trường
2,50
2,50
2,50
1.24
Quốc lộ
61 (cũ)
Quốc lộ
61
Bến phà
Cái Tư (cũ)
1,70
1,70
1,70
1.25
Khu dân
cư Kho bạc Hậu Giang
Đường
nội bộ (mặt đường 5,5m)
3,50
3,50
3,50
1.26
Khu dân
cư nông thôn mới và chợ xã Hỏa Lựu
Đường
số 1, số 2, số 3, số 4
3,50
3,50
3,50
2
HUYỆN
VỊ THỦY
2.1
Quốc lộ
61C
Kênh Ba
Liên
Ranh
phường III, thành phố Vị Thanh
2,00
2,00
2,00
Kênh Ba
Liên
Kênh
8.000
2,20
2,20
2,20
2.2
Đại lộ
Võ Nguyên Giáp
Ranh
thành phố Vị Thanh
Vòng
xoay cầu Mương Lộ
1,30
1,30
1,30
2.3
Quốc lộ
61
Ranh
thành phố Vị Thanh (đường 3/2)
Vòng
xoay cầu Mương Lộ
1,30
1,30
1,30
Vòng
xoay cầu Mương Lộ
Cầu
Thủy lợi
1,60
1,60
1,60
Cầu
Thủy lợi
Cống
Hai Lai
1,80
1,80
1,80
Đường 3
Tháng 2
Ranh
thị xã Long Mỹ
3,59
3,59
3,59
2.4
Tuyến
mương lộ song song Đường 30 Tháng 4
Ranh
thị trấn Nàng Mau
Đường 3
Tháng 2
2,20
2,20
2,20
Tuyến
mương lộ song song Quốc lộ 61 (hướng về thị xã Long Mỹ)
Đường 3
Tháng 2
Ranh
thị xã Long Mỹ
3,59
3,59
3,59
Tuyến
mương lộ song song Quốc lộ 61 (hướng về thành phố Vị Thanh)
Ranh
thị trấn Nàng Mau
Quốc lộ
61C
2,50
2,50
2,50
Tuyến
mương lộ song song Quốc lộ 61
Quốc lộ
61C
Ranh
Thành phố Vị Thanh (Đường 1 Tháng 5 nối dài)
2,00
2,00
2,00
2.5
Đường
tỉnh 931B
Cầu Ba
Liên
Hết Trụ
sở UBND xã Vị Đông
2,15
2,15
2,15
Ranh
Trụ sở UBND xã Vị Đông
Hết Nhà
Văn hóa xã Vị Đông
2,87
2,87
2,87
Ranh
Nhà Văn hóa xã Vị Đông
Kênh
14.500
2,43
2,43
2,43
Kênh
14.500
Kênh
14.000
2,87
2,87
2,87
Kênh
14.000
Kênh
8.000
2,80
2,80
2,80
2.6
Đường
927B
Đường
931B cặp kênh 13.000 (xã Vị Thanh)
Quốc lộ
61C
1,80
1,80
1,80
Quốc lộ
61C
Kênh
Nàng Mau (xã Vĩnh Trung)
1,80
1,80
1,80
2.7
Đường
Ba Liên - Ông Tà
Ranh
phường V thành phố Vị Thanh
Kênh
Chín Thước
2,20
2,20
2,20
Kênh
Chín Thước
Kênh
Nàng Mau
2,20
2,20
2,20
2.8
Đường
đi xã Vị Trung
Cầu Thủ
Bổn
Trụ sở
UBND xã Vị Trung
1,80
1,80
1,80
2.9
Đường
thị trấn Nàng Mau đi xã Vĩnh Tường
Cầu Thủ
Bổn
Ranh
Trụ sở UBND xã Vĩnh Trung
2,22
2,22
2,22
Trụ sở
UBND xã Vĩnh Trung
Cầu
Kênh Xóm Huế
2,22
2,22
2,22
Cầu
Kênh Xóm Huế
Cầu Sáu
Nhàn
3,64
3,64
3,64
Cầu Sáu
Nhàn
Hết trụ
sở UBND xã Vĩnh Tường
2,22
2,22
2,22
Cầu
Kênh Xóm Huế
Hết lộ
nhựa
3,64
3,64
3,64
2.10
Đường
thị trấn Nàng Mau đi xã Vĩnh Thuận Tây
Ranh
thị trấn Nàng Mau
Cầu
kênh Trường học Vĩnh Thuận Tây
4,00
4,00
4,00
Cầu
kênh Trường học Vĩnh Thuận Tây
Hết
công trình cải tạo nâng cấp mở rộng trung tâm thương mại Vĩnh Thuận Tây
1,50
1,50
1,50
Ranh
công trình cải tạo nâng cấp mở rộng trung tâm thương mại Vĩnh Thuận Tây
Kênh
Nhà Thờ
1,50
1,50
1,50
Kênh
Nhà Thờ
Kênh
Giải Phóng
3,82
3,82
3,82
2.11
Đê bao
Ô Môn - Xà No
Ranh
thành phố Vị Thanh
Kênh Lò
Rèn
1,50
1,50
1,50
Kênh Lò
Rèn
Kênh Bà
Bảy
1,50
1,50
1,50
Kênh Bà
Bảy
Kênh
8.000
1,50
1,50
1,50
2.12
Chợ xã
Vị Đông
Khu vực
trong chợ
1,50
1,50
1,50
2.13
Chợ xã
Vị Thanh
Khu vực
trong chợ
1,80
1,80
1,80
2.14
Chợ xã
Vĩnh Trung
Khu vực
trong chợ
2,31
2,31
2,31
2.15
Chợ xã
Vĩnh Tường
Dãy phố
mặt tiền đường nhựa
1,80
1,80
1,80
Khu vực
trong chợ
1,90
1,90
1,90
2.16
Khu dân
cư và tái định cư xã Vị Trung
Cả khu
3,00
3,00
3,00
2.17
Đường
trục giữa xã Vĩnh Thuận Tây
Kênh
trường học
Hết Khu
Thương mại của xã Vĩnh Thuận Tây
4,21
4,21
4,21
2.18
Đường
vào Nông Trường Tràm xã Vĩnh Tường
Quốc lộ
61
Hết Khu
du lịch sinh thái Việt Úc - Hậu Giang
9,72
9,72
9,72
2.19
Đường
kênh xáng Nàng Mau 2
Quốc lộ
61
Hết Khu
du lịch sinh thái Việt Úc - Hậu Giang
9,00
9,00
9,00
2.20
Đường
công vụ kênh 3 Hiếu (không áp dụng đối với lô (nền) thuộc khu dân cư vượt lũ
xã Vị Đông)
Đường
tỉnh 931B
Quốc lộ
61C
2,00
2,00
2,00
2.21
Đường
công vụ kênh Ba Liên
Ranh
thành phố Vị Thanh
Quốc lộ
61C
3,00
3,00
3,00
2.22
Đường
kênh Chín Thước
Nhà máy
ông Bảy
Kênh
13.000 nhỏ
2,50
2,50
2,50
2.23
Cụm dân
cư vượt lũ xã Vị Thanh
Các nền
giao đất tái định cư
2,00
2,00
2,00
2.24
Khu
thương mại xã Vĩnh Thuận Tây
Lô A1,
A2, A7
1,40
1,40
1,40
Các lô
còn lại (không áp dụng đối với các lô (nền) tái định cư)
1,40
1,40
1,40
Các lô
(nền) tái định cư
1,80
1,80
1,80
2.25
Đường tỉnh
926
Suốt
tuyến
4,50
4,50
4,50
2.26
Đường
kênh Ông Hai
Đê bao
Ô Môn - Xà No
Kênh
Ranh (giáp ranh tỉnh Kiên Giang)
2,00
2,00
2,00
2.27
Đường
kênh Lò heo
Kênh
xáng Nàng Mau
Kênh
Hai Cừ
2,00
2,00
2,00
2.28
Đường
kênh Lộ làng
Ranh
thị trấn Nàng Mau
Đường
kênh Lò Heo
2,00
2,00
2,00
2.29
Đường
kênh 12.000
Đê bao
Ô Môn - Xà No
Kênh 3
Thước
2,00
2,00
2,00
2.30
Đường
30 Tháng 4
Ranh
thị trấn Nàng Mau
Đường 3
Tháng 2
1,50
1,50
1,50
2.31
Đường 3
Tháng 2
Ranh
thị trấn Nàng Mau
Đường
30 Tháng 4
1,50
1,50
1,50
2.32
Đoạn
nối Quốc lộ 61C đến Quốc lộ 61 (cả 02 đoạn)
Quốc lộ
61
Quốc lộ
61C
1,30
1,30
1,30
2.33
Lộ nhựa
5,5m tuyến kênh Xáng Nàng Mau
Ranh
thị trấn Nàng Mau
Ranh xã
Vĩnh Thuận Đông (huyện Long Mỹ)
2,50
2,50
2,50
2.34
Đường
vào Đình Nguyễn Trung Trực
Quốc lộ
61
Cầu
Đình Nguyễn Trung Trực
2,50
2,50
2,50
2.35
Tuyến
đường cặp Trạm y tế xã Vị Thủy
Đường
thị trấn Nàng Mau đi xã Vĩnh Thuận Tây
Kênh
Ngang (ranh xã Vĩnh Thuận Tây)
2,70
2,70
2,70
2.36
Tuyến
đường cặp kênh 9 Thước
Kênh Ba
Liên
Kênh
Hội Đồng
2,50
2,50
2,50
2.37
Đường
Kênh Hội Đồng
Kênh 9
Thước
Ranh xã
Vị Đông
2,50
2,50
2,50
2.38
Đường
Kênh Giáo Điều
Đường
đi xã Vị Trung
Cầu Năm
Đằng
2,50
2,50
2,50
2.39
Đường
Kênh Nàng Bèn
Cầu Năm
Đằng
Ranh xã
Vĩnh Trung
2,50
2,50
2,50
2.40
Đường
Kênh 14.000
Kênh
Thống Nhất
Kênh 9
Thước
2,20
2,20
2,20
2.41
Đường tỉnh 931
Đường thị trấn Nàng
Mau đi xã Vĩnh Thuận Tây
Kênh Nhà Thờ
1,00
1,00
1,00
Kênh Nhà Thờ
Ranh thành phố Vị
Thanh
1,00
1,00
1,00
3
HUYỆN
LONG MỸ
3.1
Đường tỉnh
930
Cầu
Trắng
Ranh
thị trấn Vĩnh Viễn
1,90
1,90
1,90
3.2
Đường
tỉnh 930B
Cầu
Miễu, ấp 7, xã Thuận Hưng
Ranh
Chợ xã Xà Phiên
1,90
1,90
1,90
3.3
Đường
đi về xã Vĩnh Thuận Đông
Cầu
Nước Đục
Hết chợ
xã Vĩnh Thuận Đông
2,20
2,20
2,20
Chợ xã
Vĩnh Thuận Đông
Ranh
chợ Vịnh Chèo
2,50
2,50
2,50
Cầu
Nước Đục
Ranh
chợ Vịnh Chèo
2,50
2,50
2,50
3.4
Đường
tỉnh 930B (đường đi về xã Lương Tâm - xã Lương Nghĩa)
Ranh
chợ xã Xà Phiên
Ranh xã
Vĩnh Tuy (thuộc tỉnh Kiên Giang)
2,20
2,20
2,20
3.5
Các chợ
thuộc địa bàn xã Vĩnh Viễn A
Các
đường theo quy hoạch xây dựng chi tiết Chợ Trực Thăng
2,10
2,10
2,10
Các
đường theo quy hoạch xây dựng chi tiết Chợ Thanh Thủy
2,50
2,50
2,50
3.6
Chợ xã
Xà Phiên
Các
đường theo quy hoạch xây dựng chi tiết
4,50
4,50
4,50
3.7
Chợ xã
Lương Nghĩa
Các
đường theo quy hoạch xây dựng chi tiết (không áp dụng đối với khu dân cư
thương mại)
2,50
2,50
2,50
3.8
Khu dân
cư, thương mại xã Lương Nghĩa
Các nền
vị trí mặt tiền đường cặp sông
2,20
2,20
2,20
Các nền
vị trí mặt tiền đường có lộ giới 7m
2,20
2,20
2,20
Các nền
vị trí mặt tiền đường có lộ giới 3,5m
2,80
2,80
2,80
3.9
Chợ xã
Vĩnh Thuận Đông
Các
đường theo quy hoạch xây dựng chi tiết
2,20
2,20
2,20
3.10
Đường ô
tô về trung tâm xã Thuận Hòa
Cảng
Trà Ban
Đê bao
Long Mỹ- Vị Thanh (Kênh Cao Hột Lớn)
3,10
3,10
3,10
Cống
Hai Tho
UBND xã
Thuận Hòa
3,10
3,10
3,10
3.11
Đường
Cao Hột Bé
Đường
tỉnh 930
Đường
trung tâm về xã Thuận Hòa
3,50
3,50
3,50
3.12
Đường ô
tô về trung tâm xã Vĩnh Viễn A
Ngã tư
Thanh Thủy
Sông
Nước Đục
3,50
3,50
3,50
3.13
Tuyến
đường kênh Cái Rắn
Cầu
trạm y tế
Đê bao
Long Mỹ- Vị Thanh
2,50
2,50
2,50
3.14
Tuyến
đường kênh Long Mỹ 2
Cầu
trạm y tế
Ranh xã
Thuận Hòa
2,50
2,50
2,50
Ranh xã
Xà Phiên
Cầu
Long Mỹ 2
2,50
2,50
2,50
3.15
Đê bao
Long Mỹ- Vị Thanh
Cống
Trực Thăng
Cầu
Thanh Thủy 1
3,00
3,00
3,00
Cảng
Trà Ban
Cống
Vàm Cấm
3,00
3,00
3,00
3.16
Đường
Kênh Mười Thước B
Cầu
Vĩnh Thuận Thôn
Cổng
chào ấp 9
3,00
3,00
3,00
Cổng
chào ấp 9
Trụ sở
UBND xã Vĩnh Viễn A
3,00
3,00
3,00
3.17
Đường
đê bao nuôi trồng thủy sản
Cầu 6
Thước
Kênh Tư
Chiến
2,50
2,50
2,50
3.18
Đường
Kênh Tràm Chóc
Nhà Tư
Sên
Xã đội
Thuận Hưng
2,50
2,50
2,50
3.19
Tuyến
đường Kênh Xẻo Vẹt
Cầu Xã
Mão
Đê bao
Long Mỹ- Vị Thanh
3,80
3,80
3,80
3.20
Đường
xuống bến phà Ngang Dừa
Đê bao
Long Mỹ- Vị Thanh
Bến phà
Ngang Dừa
5,00
5,00
5,00
3.21
Đường
về xã Lương Nghĩa
Cầu
Chùa, ấp 7
Ranh
đầu chợ xã Lương Nghĩa
3,50
3,50
3,50
Ranh
cuối chợ xã Lương Nghĩa
Bến đò
Hai Học
3,50
3,50
3,50
3.22
Tuyến
đường kênh Trà Ban
Đê bao
Long Mỹ- Vị Thanh
Kênh
Quan Ba
3,50
3,50
3,50
3.23
Đường
Lương Tâm - Vĩnh Thuận Đông
Thị
trấn Vĩnh Viễn
Đường
tỉnh 930B
2,50
2,50
2,50
3.24
Đường
rẽ vào Chợ xã Xà Phiên tiếp nối đường tỉnh 930B
Đường
tỉnh 930B
Ranh
Chợ xã Xà Phiên
3,20
3,20
3,20
3.25
Khu dân cư thương
mại xã Lương Tâm, huyện Long Mỹ
Các đường D1, D2,
D3, D4, D5 theo quy hoạch xây dựng chi tiết
1,00
1,00
1,00
4
THỊ
XÃ LONG MỸ
4.1
Đường
đi về xã Long Trị A
Kênh Ba
Nghiệp
Cầu Cái
Nai
2,50
2,50
2,50
4.2
Quốc lộ
61
Ranh
phường Vĩnh Tường
Cầu Xẻo
Trâm
3,39
3,39
3,39
4.3
Quốc lộ
61B
Kênh
Hậu Giang 3
Cảng
Trà Ban
3,84
3,84
3,84
4.4
Đường
tỉnh 928B (đường đi về phường Trà Lồng)
Quốc lộ
61B
Ranh xã
Tân Phú
4,00
4,00
4,00
Ranh xã
Long Phú
Ranh phường
Trà Lồng
4,50
4,50
4,50
4.5
Lộ Kênh
Đê (xã Long Phú)
Quốc lộ
61B
Ranh xã
Tân Phú
3,00
3,00
3,00
4.6
Tuyến
giáp trung tâm xã Long Trị
Ranh
chợ Cái Nai
Cầu Lộ
Tổng
3,75
3,75
3,75
4.7
Chợ
thuộc địa bàn xã Long Bình
Chợ
Bình Tân theo quy hoạch chi tiết xây dựng
2,20
2,20
2,20
Chợ
Bình Hiếu theo quy hoạch chi tiết xây dựng
2,50
2,50
2,50
4.8
Các chợ
thuộc địa bàn xã Long Phú
Chợ Tân
Bình 1 theo quy hoạch chi tiết xây dựng
2,20
2,20
2,20
Chợ
Long Hòa 1 theo quy hoạch chi tiết xây dựng
2,20
2,20
2,20
4.9
Chợ
thuộc địa bàn xã Long Trị
Chợ Cái
Nai theo quy hoạch chi tiết xây dựng
3,00
3,00
3,00
4.10
Đường ô
tô về trung tâm xã Tân Phú
Quốc lộ
61B
Ranh xã
Tân Phú
3,00
3,00
3,00
Ranh xã
Tân Phú
Kênh
Thầy Phó
3,00
3,00
3,00
4.11
Đường
Chùa Hưng Trị Tự
Cầu Cái
Nai
Cầu Năm
Tiển
2,20
2,20
2,20
4.12
Đường
Cái Bần A
Cầu Cái
Bần
Cầu
Ngọn Đường Cày
2,20
2,20
2,20
4.13
Đường
Cái Bần B
Cầu Cái
Bần
Cầu Tư
Hoe
2,20
2,20
2,20
4.14
Đường
về trung tâm xã Long Bình
Cầu Xẻo
Trâm
UBND xã
Long Bình
2,50
2,50
2,50
4.15
Đường
giao thông nông thôn về xã Long Bình
Quẹo
Bào Muồng
UBND xã
Long Bình
3,00
3,00
3,00
4.16
Đường
Sáu Hạnh
Tuyến
Lộ Tổng
Nhà ông
Trương Minh Khang (lộ bê tông 3,5m)
3,00
3,00
3,00
4.17
Tuyến
kênh Đê (lộ 3,5m)
Quốc lộ
61B
Ranh xã
Tân Phú
3,00
3,00
3,00
4.18
Tuyến
Hào Bửu (lộ 3,5m)
Tỉnh lộ
928B
Nhà thờ
Trà Cú
4,40
4,40
4,40
4.19
Tuyến
Hào Hậu (lộ 3,5m)
Tỉnh lộ
928B
Đường ô
tô về xã Tân Phú
3,00
3,00
3,00
5
THÀNH
PHỐ NGÃ BẢY
5.2
Xã
Tân Thành
5.2.1
Đường ô
tô về trung tâm xã Tân Thành
Ranh xã
Đại Thành
Cầu Ngã
Tư
2,40
2,40
2,40
Cầu Ngã
Tư
Ranh xã
Phú Hữu (huyện Châu Thành)
2,40
2,40
2,40
5.2.2
Tuyến
Kênh Đứng (tuyến trái)
Ngã tư
Sơn Phú 2A
Vàm
Bưng Thầy Tầng
2,00
2,00
2,00
5.2.3
Tuyến
Kênh Đứng (tuyến phải)
Ngã tư
Sơn Phú 2A
Cầu Sáu
Tình (Tuyến kênh Cà Ớt)
2,00
2,00
2,00
5.2.4
Tuyến
cặp sông Cái Côn (tuyến phải)
Vàm
Bưng Thầy Tầng
Ranh xã
Phú Tân (huyện Châu Thành)
2,00
2,00
2,00
5.2.5
Tuyến
cặp sông Cái Côn (tuyến trái)
Vàm
Bưng Thầy Tầng
Vàm
Gạch Ngây (Trường TH Tân Thành 2 ấp Đông An 2A)
2,00
2,00
2,00
5.2.6
Tuyến
kênh Bảy Thưa (tuyến trái)
Ngã tư
Sơn Phú 2A
Giáp
ranh xã Đông Phước (huyện Châu Thành)
1,80
1,80
1,80
5.2.7
Tuyến
kênh Bảy Thưa (tuyến phải)
Trường
Trung học cơ sở Lê Hồng Phong
Giáp
ranh xã Đông Phước (huyện Châu Thành)
2,00
2,00
2,00
5.2.8
Tuyến
kênh Sơn Phú (tuyến phải)
Giáp
ranh xã Đại Thành
Ngã tư
Sơn Phú 2A
2,00
2,00
2,00
5.2.9
Tuyến
lộ Sơn Phú 2 dọc kênh Thầy Cai (tuyến phải)
Ngã tư Sơn
Phú 2A
Giáp
ranh xã Phú Tân (huyện Châu Thành)
2,00
2,00
2,00
5.2.10
Đường
về trung tâm xã Tân Thành (lộ cũ)
Ngã ba
lộ mới (đường tránh)
Cầu Ngã
tư Sơn Phú 2A (đường lộ cũ)
2,00
2,00
2,00
5.2.11
Tuyến
kênh Ông (tuyến phải)
Cầu
Kênh Ông
Kênh
Chữ T
2,00
2,00
2,00
5.2.12
Tuyến
kênh Mười Sơ
Cầu
Mười Sơ (tuyến phải và trái)
Kênh
Ông
2,00
2,00
2,00
5.2.13
Tuyến
Chín Rù Rì (tuyến phải)
Cầu
Chín Rù Rì
Kênh
Ông
2,00
2,00
2,00
5.2.14
Tuyến
kênh Hoàng Anh
Vàm
Kênh Ba Vũ (ngang kênh Chín Rù Rì, tuyến trái)
Giáp
ranh xã Phú Hữu (huyện Châu Thành)
2,00
2,00
2,00
5.2.15
Tuyến
kênh Chữ T
Vàm
Kênh Chữ T (tuyến phải)
Nhà
thông tin ấp Bảy Thưa
2,00
2,00
2,00
Nhà
thông tin ấp Bảy Thưa
Giáp
ranh xã Phú Hữu (tuyến phải)
2,00
2,00
2,00
Vàm Kênh
Chữ T (tuyến trái)
Giáp
ranh xã Phú Hữu (tuyến trái)
2,00
2,00
2,00
5.2.16
Tuyến
Kênh nhỏ dài
Cầu
Chín Ẩn
Cầu
Đoàn Thanh Niên
2,00
2,00
2,00
5.2.17
Tuyến
Chín Ẩn - Rạch Ngây
Cầu
Đoàn Thanh Niên
Cầu Tư
Truyện
2,00
2,00
2,00
Cầu Tư
Truyện
Vàm
Rạch Ngây
2,00
2,00
2,00
Vàm
Rạch Ngây
Giáp xã
Phú Tân
2,00
2,00
2,00
5.2.18
Tuyến
Lộ kênh Sáu Xinh (tuyến trái và phải)
Cầu Tư
Truyện
Giáp
ranh xã Phú Tân (huyện Châu Thành)
2,00
2,00
2,00
5.2.19
Lộ cầu
Tư Dồ - Cầu Rạch Ngây
Cầu Tư
Dồ
Vàm Gạch
Ngây (Nhà VH ấp Đông An 2A)
2,00
2,00
2,00
5.2.20
Tuyến
kênh Út Quế (tuyến trái và phải)
Cầu
Kênh Út Quế
Giáp
ranh xã Đại Thành
2,00
2,00
2,00
5.2.21
Tuyến
kênh Rạch Ngây (tuyến trái)
Bến đò
7 Lực
Giáp
ranh xã Xuân Hòa, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng
2,00
2,00
2,00
5.2.22
Tuyến
Rạch Ngây (tuyến phải)
Trường
THTP Tân Thành 2 cũ
Giáp
ranh xã Xuân Hòa, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng
2,00
2,00
2,00
5.2.23
Tuyến
kênh Thầy Tầng (tuyến trái)
Vàm
Bưng Thầy Tầng
Giáp
ranh xã Ba Trinh, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng
2,00
2,00
2,00
5.2.24
Tuyến
kênh Cống Đá (tuyến phải)
Vàm
Kênh Cống Đá (tuyến phải)
Giáp
ranh xã Xuân Hòa, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng
2,00
2,00
2,00
5.2.25
Tuyến
kênh Tư Dương
Kênh Tư
Dương
Đập Nhà
Lẫm
2,00
2,00
2,00
5.2.26
Tuyến kênh
ranh xã Phú Tân (huyện Châu Thành)
Vàm
Bưng Cây Sắn
Kênh
Sáu Xinh
2,00
2,00
2,00
5.2.27
Tuyến
Kênh Thái Tử (tuyến trái)
Cầu
Thái Tử
Cầu Út
Quế (giáp xã Đại Thành)
2,00
2,00
2,00
5.2.28
Tuyến
Kênh Thái Tử (tuyến phải)
Cầu
Thái Tử
Cầu
Láng Sen (giáp xã Đại Thành)
2,00
2,00
2,00
5.2.29
Tuyến
Dân cư vượt lũ Cái Côn
Cầu
Bưng Thầy Tầng
Giáp xã
Phú Tân (huyện Châu Thành)
2,00
2,00
2,00
5.2.30
Tuyến
kênh Chính Phinh
Cầu
Chính Phinh
Giáp xã
Đông Phước (huyện Châu Thành)
2,00
2,00
2,00
5.2.31
Tuyến kênh Hoàng
Anh (Tuyến trái và phải)
Vàm Kênh Ba Vũ
(Kênh Ông)
Giáp ranh xã Phú
Hữu (huyện Châu Thành)
1,00
1,00
1,00
5.2.32
Kênh Đám tràm
Cầu Đoàn Thanh Niên
Giáp ranh xã Phú
Tân (huyện Châu Thành)
1,00
1,00
1,00
5.2.33
Tuyến Kênh Thái Tử
(tuyến phải)
Cầu Thái Tử
Kênh Ranh xã Đông
Phước, huyện Châu Thành
1,00
1,00
1,00
5.2.34
Đường tỉnh 927C
Kênh Đứng
Ranh xã Phú Tân
(huyện Châu Thành)
1,00
1,00
1,00
5.3
Xã
Đại Thành
5.3.1
Đường
Nguyễn Minh Quang
Ranh
phường Ngã Bảy
Trụ sở
UBND xã Đại Thành
2,29
2,29
2,29
5.3.2
Đường
ôtô về trung tâm xã Đại Thành
Trụ sở
UBND xã Đại Thành
Ranh xã
Tân Thành
2,40
2,40
2,40
5.3.3
Tuyến
kênh Ba Ngàn (tuyến trái)
Cầu xã
Đại Thành (bờ trái)
Ngã tư
Cả Mới (giáp huyện Châu Thành)
2,74
2,74
2,74
5.3.4
Tuyến
kênh Ba Ngàn (tuyến phải)
Trụ sở
UBND xã Đại Thành
Ngã tư
Cả Mới (giáp huyện Châu Thành)
3,43
3,43
3,43
5.3.5
Tuyến
kênh Bà Chồn (tuyến phải)
Kênh Bà
Chồn (tuyến phải)
Kênh Út
Quế
1,88
1,88
1,88
5.3.6
Tuyến
kênh Bà Chồn (tuyến trái)
Kênh Bà
Chồn (tuyến trái)
Cầu
Thanh Niên
1,88
1,88
1,88
Cầu
Thanh Niên
Ngã Tư
Cả Mới
1,88
1,88
1,88
5.3.7
Tuyến
kênh Sơn Phú (tuyến phải)
Trạm Y
tế xã Đại Thành
Ranh xã
Tân Thành
1,88
1,88
1,88
5.3.8
Tuyến
cặp Sông Xáng Cái Côn (tuyến phải)
Cầu
Rạch Côn
Vàm
kênh Ba Ngàn (chợ Ba Ngàn)
1,88
1,88
1,88
5.3.9
Tuyến
cặp Sông Xáng Cái Côn (tuyến trái)
Cầu
Rạch Côn
Vàm
kênh Ba Ngàn (chợ Ba Ngàn)
1,88
1,88
1,88
Chợ Ba
Ngàn
Cầu Ba
Phấn (cặp sông)
1,88
1,88
1,88
Cầu Ba
Phấn (cặp sông)
Kênh
Đứng
1,88
1,88
1,88
5.3.10
Tuyến
kênh Ba Ngàn (tuyến trái)
Trạm Y
tế xã Đại Thành
Chợ Ba
Ngàn
1,80
1,80
1,80
5.3.11
Tuyến
kênh Ba Ngàn (tuyến phải)
Ngã tư
UBND xã Đại Thành (bờ phải)
Vàm
Kênh Ba Ngàn
1,88
1,88
1,88
5.3.12
Tuyến
lộ Hậu Đông An
Chợ Ba
Ngàn
Kênh Ba
Phấn (Lộ hậu Đông An)
1,80
1,80
1,80
5.3.13
Tuyến
kênh Cà Ớt (tuyến trái)
Kênh Ba
Phấn (tuyến kênh Cà Ớt)
Kênh Ba
Phấn (Lộ hậu Đông An)
1,88
1,88
1,88
5.3.14
Tuyến
Kênh Đứng (tuyến phải)
Cầu Sáu
Tình (tuyến kênh Đứng)
Sông
Xáng Cái Côn
1,88
1,88
1,88
5.3.15
Tuyến
kênh Mái Dầm (tuyến phải)
Ranh
phường Ngã Bảy
Trụ sở
UBND xã Đại Thành (bờ phải)
2,50
2,50
2,50
5.3.16
Tuyến
kênh Đào (tuyến phải)
Ranh
phường Ngã Bảy
Ngã ba
Cả Mới (Kênh Đào)
1,88
1,88
1,88
5.3.17
Tuyến
kênh Cả Mới (tuyến phải)
Ngã ba
Cả Mới (Kênh Đào)
Ngã tư
Cả Mới
1,88
1,88
1,88
5.3.18
Đường
về trụ sở UBND xã Đại Thành (lộ cũ)
Ngã ba
lộ mới (đường tránh)
Cầu Ba
Ngàn
1,76
1,76
1,76
5.3.19
Tuyến
kênh Mang Cá (tuyến trái)
Đường 3
Tháng 2 (tuyến kênh Mang Cá)
Giáp
ranh xã Đại Hải, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng
1,88
1,88
1,88
5.3.20
Tuyến
kênh Quế Thụ (tuyến trái)
Vàm
Kênh Quế Thụ (tuyến trái)
Kênh Út
Quế
1,88
1,88
1,88
5.3.21
Tuyến
kênh Quế Thụ (tuyến phải)
Vàm
Kênh Quế Thụ (tuyến phải)
Giáp
ranh xã Tân Thành
1,88
1,88
1,88
5.3.22
Tuyến
kênh Đào (ấp Mang Cá, bờ trái)
Cầu
Thanh Niên (tuyến kênh Mang Cá)
Kênh
Mười Lành (tuyến phải)
1,88
1,88
1,88
5.3.23
Tuyến
kênh Bảy Chánh (tuyến phải và trái)
Vàm
kênh Bảy Chánh (tuyến phải và trái)
Giáp
ranh xã Ba Trinh, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng
1,88
1,88
1,88
5.3.24
Tuyến
kênh Mười Lành (tuyến phải)
Vàm
kênh Mười Lành (tuyến phải)
Giáp
ranh xã Ba Trinh, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng
1,88
1,88
1,88
5.3.25
Tuyến
kênh Năm Ngài (tuyến trái)
Vàm
kênh Năm Ngài (tuyến trái)
Giáp
ranh xã Ba Trinh, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng
1,88
1,88
1,88
5.3.26
Tuyến
kênh Tám Tỉnh (tuyến phải và trái)
Vàm
kênh Tám Tỉnh (tuyến phải và trái)
Giáp
ranh xã Ba Trinh, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng
1,88
1,88
1,88
5.3.27
Tuyến
kênh Thầy Tầng (tuyến phải)
Vàm
Bưng Thầy Tầng
Giáp
ranh xã Ba Trinh, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng
1,88
1,88
1,88
5.3.28
Tuyến
Dân cư vượt lũ Cái Côn (Xã Tân Thành)
Bưng
Thầy Tầng
Hết
ranh tuyến dân cư vượt lũ Cái Côn (Ranh xã Phú Tân, huyện Châu Thành)
1,67
1,67
1,67
5.3.29
Tuyến
Dân cư vượt lũ Cái Côn (Xã Đại Thành)
Đường 3
Tháng 2
Kênh
Mười Lành
1,61
1,61
1,61
Kênh
Mười Lành
Bưng
Thầy Tầng
1,70
1,70
1,70
5.3.30
Đường 3
Tháng 2
Hùng
Vương (vòng xoay phường Hiệp Lợi)
Cầu
Kênh Mang Cá
1,42
1,42
1,42
5.3.31
Đường
Trương Nguyệt Thu
Đường 3
Tháng 2
Nguyễn
Minh Quang
3,19
3,19
3,19
5.3.32
Tuyến cặp Sông Xáng
Cái Côn (tuyến phải)
Cầu Rạch Côn
Kênh Thầy Tầng
1,00
1,00
1,00
5.3.33
Đường tỉnh 927C
Đường 3 Tháng 2
Kênh Ba Ngàn
1,00
1,00
1,00
Kênh Ba Ngàn
Kênh Mái Dầm
1,00
1,00
1,00
Kênh Mái Dầm
Kênh Đứng
1,00
1,00
1,00
6
HUYỆN
PHỤNG HIỆP
6.1
Quốc lộ
1A
Ranh
thị trấn Cái Tắc
Cây
xăng Hai Bộ
2,00
2,00
2,00
Cây
Xăng Hai Bộ
Đầu lộ
Thầy Cai
1,88
1,88
1,88
Đầu lộ
Thầy Cai
Lộ vào
Khu tái định cư xã Long Thạnh
2,00
2,00
2,00
Lộ vào
khu tái định cư xã Long Thạnh
Cầu Đỏ
2,00
2,00
2,00
Cầu Đỏ
Đến
giáp ranh UBND xã Tân Long
2,00
2,00
2,00
UBND xã
Tân Long
Cầu
Nàng Mao (Cầu Trắng Lớn)
1,88
1,88
1,88
Cầu
Nàng Mao (Cầu Trắng lớn)
Cống
Mười Mum
2,00
2,00
2,00
Cống
Mười Mum
Cống
Hai Đào
2,00
2,00
2,00
6.2
Khu tái
định cư xã Long Thạnh (giai đoạn 2)
Quốc lộ
1A
Rạch
Cái Nhum
2,00
2,00
2,00
Khu tái
định cư xã Long Thạnh (giai đoạn 1)
Các
đường nội bộ
4,00
4,00
4,00
6.3
Đường
song song Quốc lộ 1A
Cầu Cả
Đinh
Ranh
thị trấn Cái Tắc
1,80
1,80
1,80
6.4
Quốc lộ
61
Cầu Cái
Tắc
Cống
Mâm Thao
1,65
1,65
1,65
Cống
Mâm Thao
Đường
rẽ vào tỉnh lộ 928
1,60
1,60
1,60
Đường
rẽ vào tỉnh lộ 928
Cầu Ba
Láng
1,60
1,60
1,60
Cầu Ba
Láng
Hết ranh
xí nghiệp nước đá
1,91
1,91
1,91
Ranh xí
nghiệp nước đá
Hết
ranh cây xăng Hòa Hà
1,89
1,89
1,89
Ranh
cây xăng Hòa Hà
Hết
ranh Cống Tám An
1,88
1,88
1,88
Ranh
Cống Tám An
Hết
ranh Cây xăng Hồng Quân
1,88
1,88
1,88
Ranh
cây xăng Hồng Quân
Ranh
bến xe Kinh Cùng
1,88
1,88
1,88
Bến xe
Kinh Cùng
Giáp
ranh đường vào kênh Tám Ngàn cụt
1,88
1,88
1,88
Cống
Hai Bình
Hết
ranh cây xăng số 17
3,97
3,97
3,97
Hết
ranh cây xăng số 17
Cầu Xẻo
Trâm
3,81
3,81
3,81
6.5
Đường
vào khu dân cư vượt lũ Cầu Xáng, Tân Bình
Quốc lộ
61
Ranh
khu dân cư
1,88
1,88
1,88
Các
đường nội bộ khu dân cư vượt lũ Cầu Xáng, Tân Bình
1,88
1,88
1,88
6.6
Đường
tỉnh 927
Cầu Sậy
Niếu
Cầu
Kênh Tây
1,88
1,88
1,88
Cầu
Kinh 82
Cầu Ông
Cò
2,65
2,65
2,65
Cầu Ông
Cò
Cầu Cả
Cường
2,09
2,09
2,09
Cầu Cả
Cường
Cầu Móng
2,69
2,69
2,69
6.7
Đường
tránh Đường tỉnh 928
Quốc lộ
61
Đường
tỉnh 928
2,41
2,41
2,41
6.8
Đường
tỉnh 928
Cầu Ba
Láng
Kênh Mụ
Thể
2,41
2,41
2,41
Kênh Mụ
Thể
Cầu Cây
2,31
2,31
2,31
Cầu Cây
Cầu Cây
Dương
2,82
2,82
2,82
Cầu Cây
Dương
Cầu La
Bách
2,44
2,44
2,44
Cầu La
Bách
Giáp
ranh Đường ô tô về trung tâm xã Hòa Mỹ
1,95
1,95
1,95
Ranh
Đường ô tô về trung tâm xã Hòa Mỹ
Ranh
thị trấn Cây Dương (cầu Trường học)
2,82
2,82
2,82
Kênh
Châu Bộ
Giáp
ranh thị trấn Búng Tàu
2,82
2,82
2,82
6.9
Đường
tỉnh 928B
Cầu
Ranh Án
Giáp
ranh trường tiểu học Phương Phú 1
2,00
2,00
2,00
Giáp
ranh trường tiểu học Phương Phú 1
Giáp
ranh trung tâm Văn hóa thể thao xã Phương Phú
2,00
2,00
2,00
Trung
tâm Văn hóa thể thao xã Phương Phú
Cầu Xẻo
Xu
2,00
2,00
2,00
6.10
Đường ô
tô Kinh Cùng - Phương Phú
Cầu Bảy
Chồn
Cầu
Đồng Gò
2,00
2,00
2,00
Cầu
Đồng Gò
Giáp
Đường tỉnh 927
2,00
2,00
2,00
Cầu vào
Lâm Trường Phương Ninh
Cống
Hai Dính
2,00
2,00
2,00
6.11
Đường
Quản lộ Phụng Hiệp thuộc xã Tân Phước Hưng
Cầu Hai
Dưỡng
Kênh
Cây Mận
1,50
1,50
1,50
Kênh
Cây Mận
Kênh
Năm Bài
1,90
1,90
1,90
6.12
Đường
tỉnh 929
Cầu Tân
Hiệp
Ranh
thị trấn Một Ngàn
1,75
1,75
1,75
6.13
Đường
về trung tâm xã Phụng Hiệp
Cầu ngã
tư Đất Sét
Cầu
kênh Tây (giáp ranh xã Hòa Mỹ)
2,35
2,35
2,35
Cầu ngã
tư Đất Sét
Cầu
giáp ranh phường Lái Hiếu
2,00
2,00
2,00
Đường
tỉnh 927
Giáp
ranh lộ Xẻo Môn
2,00
2,00
2,00
6.14
Đường ô
tô về xã Tân Phước Hưng
Kênh
Bùi Kiệm
Cống
Năm Tài
2,00
2,00
2,00
Cống
Năm Tài
Cầu
Mười Lê (giáp ranh phường Lái Hiếu)
2,00
2,00
2,00
6.15
Đường ô
tô về trung tâm xã Bình Thành
Quốc lộ
61
Cầu Hai
Hòe
2,00
2,00
2,00
Cầu Hai
Hòe
Hết
UBND xã Bình Thành
2,00
2,00
2,00
6.16
Đường ô
tô về trung tâm xã Hòa Mỹ
Đường
tỉnh 928
Cầu
Kênh Tây (ranh xã Phụng Hiệp)
2,00
2,00
2,00
6.17
Đường ô
tô về trung tâm xã Long Thạnh
Quốc lộ
1A
Hết Trụ
sở UBND xã Long Thạnh
3,00
3,00
3,00
Ranh
Trụ sở UBND xã Long Thạnh
Ngã tư
Vàm Xẻo Đon
3,00
3,00
3,00
Quốc lộ
1A
Đường
về xã Long Thạnh
3,00
3,00
3,00
6.18
Đường
đi xã Đông Phước
Quốc lộ
1A
Ranh xã
Đông Phước
2,00
2,00
2,00
6.19
Đường
về cầu Nhị Hồng
Đầu cầu
nhà Năm Bích
Hết đất
nhà Đinh Văn Vẹn
1,80
1,80
1,80
Đất nhà
Đinh Văn Vẹn
Đầu cầu
Nhị Hồng
1,90
1,90
1,90
6.20
Đường
đi phố 10 căn
Đầu
mương lộ Quốc lộ 1A
Cầu
Xáng Bộ
2,00
2,00
2,00
6.21
Đường
đi ấp 2 xã Thạnh Hòa
Cầu
Xáng Bộ
Rạch Bà
Triệu
2,00
2,00
2,00
6.22
Đường
đi ấp 3 xã Thạnh Hòa
Quốc lộ
61
Hết
UBND xã Thạnh Hòa
1,70
1,70
1,70
UBND xã
Thạnh Hòa
Cầu Sơn
Đài
2,20
2,20
2,20
Cầu Sơn
Đài
Cầu Tha
La
1,80
1,80
1,80
6.23
Lộ
Thanh Niên
Quốc lộ
61
Sông
Tầm Vu
1,80
1,80
1,80
6.24
Lộ ranh
làng xã Thạnh Hòa
Quốc lộ
61
Cầu Hai
Sẩm
1,90
1,90
1,90
6.25
Chợ Cái
Sơn
Đường
cặp kênh Tư So và các đường nội ô chợ
Ranh Ba
Lập
1,60
1,60
1,60
6.26
Chợ
Long Thạnh
Quốc lộ
1A
Kênh
mương lộ (Trường THCS Long Thạnh)
1,68
1,68
1,68
Quốc lộ
1A
Cầu qua
Trường trung học cơ sở Long Thạnh
1,70
1,70
1,70
Các
đường nội ô trong chợ cũ
1,70
1,70
1,70
Quốc lộ
1A (Cặp nhà Trần Mỹ Tho)
Hết
ranh chợ mới
1,70
1,70
1,70
6.27
Chợ Tân
Long
Quốc lộ
1A
Nhà Máy
nước
1,67
1,67
1,67
Quốc lộ
1A
Bến đò
Ngã Sáu
1,67
1,67
1,67
Bến đò
Ngã Sáu
Ranh xã
Đông Phước
1,73
1,73
1,73
6.28
Chợ Hòa
Mỹ
Đường
tỉnh 928
Các
đường nội ô chợ
1,74
1,74
1,74
6.29
Chợ
Phương Phú
Đường
tỉnh 928B
Các
đường nội ô chợ (ranh đất Hai Việt)
1,73
1,73
1,73
6.30
Đường
tỉnh 925B
Quốc lộ
1A
Ranh xã
Đông Phước (huyện Châu Thành)
1,73
1,73
1,73
6.31
Đường ô
tô về xã Hiệp Hưng
Giáp
Đường tỉnh 928
Cầu
Mười Hùng
2,22
2,22
2,22
6.32
Đường
về trung tâm xã Phụng Hiệp
Cầu Sậy
Nếu
Cầu Đất
Sét
4,70
4,70
4,70
6.33
Đường
dẫn vào khu tái định cư Tân Long
Quốc lộ
1A
Khu tái
định cư Tân Long
1,75
1,75
1,75
6.34
Đường
dẫn vào khu thương mại chợ Cầu Trắng
Quốc lộ
1A
Khu
thương mại chợ Cầu Trắng
1,88
1,88
1,88
6.35
Khu
thương mại chợ Cầu Trắng
Các
dường nội bộ theo quy hoạch chi tiết xây dựng
2,15
2,15
2,15
Hai
trục đường chính cặp nhà lồng
1,88
1,88
1,88
6.36
Đường
vào bãi rác Hòa An
Đường
tỉnh 927
Bãi rác
Hòa An
1,80
1,80
1,80
6.37
Đường
về TT xã Long Thạnh
QL 1A
Cầu 3
Thuấn
1,25
1,25
1,25
6.38
Đường
về xã Đông Phước A (Địa bàn xã Long thạnh)
QL 1A
Kênh Xáng
Cái Răng
1,70
1,70
1,70
6.39
Chợ
Thạnh Hòa
Các
đường nội ô trong chợ
1,80
1,80
1,80
6.40
Chợ Phú
Khởi
Các
đường nội ô trong chợ
1,80
1,80
1,80
6.41
Chợ
Rạch Gòi
Quốc lộ
61
Cầu sắt
cũ Rạch Gòi
1,50
1,50
1,50
Cầu Ba
Láng
Cầu sắt
cũ Rạch Gòi
1,50
1,50
1,50
6.42
Khu dân
cư - Thương mại - Dịch vụ đa chức năng Minh Trí
Các
tuyến đường nội bộ theo qui hoạch chi tiết xây dựng
1,50
1,50
1,50
6.43
Khu tái
định cư xã Tân Long
Đường
nhựa đấu nối vào đường tỉnh 925B
1,50
1,50
1,50
7
HUYỆN
CHÂU THÀNH A
7.1
Quốc lộ
1A
Ranh
thành phố Cần Thơ
Cầu
Rạch Chiếc
1,61
1,61
1,61
Cầu
Rạch Chiếc
Cầu Đất
Sét
1,61
1,61
1,61
7.2
Quốc lộ
61
Cầu Cái
Tắc
Cống
Mâm Thao
1,61
1,61
1,61
Cống
Mâm Thao
Ranh ấp
Láng Hầm (hết công ty TNHH Trí Hưng)
1,76
1,76
1,76
7.3
Đường
tỉnh 925
Bệnh
viện Số 10
Ranh
huyện Châu Thành
1,80
1,80
1,80
7.4
Đường
tỉnh 931B tại 1.300 (Trung tâm y tế huyện Châu Thành A)
Đường
tỉnh 931B
Kênh
xáng Xà No
1,71
1,71
1,71
7.5
Đường ô
tô về trung tâm xã Trường Long Tây (Tỉnh lộ 926 cũ)
Cầu
1.000 (Giáp Tp. Cần Thơ)
Giáp
ranh xã Trường Long Tây
2,20
2,20
2,20
Ranh xã
Trường Long A
Kênh
5.500
2,20
2,20
2,20
Kênh
5.500
Kênh
8.000 (giáp ranh xã Vị Bình)
2,20
2,20
2,20
7.6
Đường
Hương lộ 12 cũ
Kênh
1.000
Kênh
5.000 (ranh TT 7000)
2,20
2,20
2,20
7.7
Đường
Công vụ - Trầu Hôi (Đường Nguyễn Việt Hồng cũ)
Đường
tỉnh 931B (thuộc ấp Nhơn Thuận 1B, xã Nhơn Nghĩa A)
Ranh xã
Thạnh Xuân
1,64
1,64
1,64
7.8
Tuyến
cặp sông Ba Láng (hướng về Quốc lộ 1A)
Cầu Số
10
Cầu
Rạch Vong
1,16
1,16
1,16
7.9
Đường
Bốn Tổng Một Ngàn
Ranh
thị trấn Một Ngàn
Kênh Bờ
Tràm
1,70
1,70
1,70
Kênh Bờ
Tràm
Kênh
KH9
1,64
1,64
1,64
Kênh
KH9
Ranh
thành phố Cần Thơ
1,70
1,70
1,70
7.10
Đường
tỉnh 931B
Kênh
Xáng Mới
Kênh
Trầu Hôi
1,59
1,59
1,59
7.11
Khu
vượt lũ xã Trường Long Tây
Cả khu
1,95
1,95
1,95
7.12
Khu vực
chợ Trường Long Tây
Đường
giáp UBND xã Trường Long Tây đến kênh 4.000; Đường từ đường 926 đến kênh KH9
1,71
1,71
1,71
7.13
Khu
vượt lũ xã Nhơn Nghĩa A
Cả khu
2,50
2,50
2,50
7.14
Đường ô
tô về trung tâm xã Thạnh Xuân (đường Nguyễn Việt Hồng)
Quốc lộ
61
Sông
Láng Hầm
1,58
1,58
1,58
Sông
Láng Hầm
Hết ấp
Trầu Hôi
1,80
1,80
1,80
Ấp Trầu
Hôi
Ranh xã
Nhơn Nghĩa A
1,83
1,83
1,83
7.15
Đường ô
tô về trung tâm xã Tân Phú Thạnh
Sông Ba
Láng (ranh thị trấn Cái Tắc)
UBND xã
Tân Phú Thạnh
1,20
1,20
1,20
7.16
Khu tái
định cư phục vụ Cụm công nghiệp tập trung Tân Phú Thạnh (nay là Khu Công
nghiệp Tân Phú Thạnh) do DNTN Vạn Phong đầu tư
Cả khu
2,18
2,18
2,18
7.17
Quốc lộ
61C
Kênh
Trầu Hôi (giáp ranh thành phố Cần Thơ)
Kênh
Xáng Mới (giáp ranh thị trấn Rạch Gòi)
2,20
2,20
2,20
Kênh
1000
Kênh
3500
2,00
2,00
2,00
Kênh
3500
Kênh
5000
2,20
2,20
2,20
7.18
Hẻm
Quán Thi Thơ
Quốc lộ
1A
Cuối hẻm
1,80
1,80
1,80
7.19
Đường
Công vụ 4.000
Kênh Xà
No
Quốc lộ
61C
2,10
2,10
2,10
7.20
Khu
vượt lũ xã Tân Hòa
Cả khu
2,10
2,10
2,10
7.21
Khu dân
cư thương mại đa chức năng Tây Đô
Cả khu
2,18
2,18
2,18
7.22
Khu tái
định cư và dân cư thương mại phục vụ Khu Công nghiệp Tân Phú Thạnh (Công ty
Cổ phần Thiên Lộc - HG làm chủ đầu tư)
Cả khu
2,18
2,18
2,18
7.23
Tuyến
lộ nông thôn 3,5m (các ấp còn lại xã Thạnh Xuân)
Các
tuyến
2,20
2,20
2,20
7.24
Tuyến
lộ nông thôn 3,5 m (tuyến cặp sông ba Láng, bên UBND xã Tân Phú Thạnh)
Rạch
Bàng (ranh thành phố Cần Thơ)
So đủa
Bé (ranh xã Thạnh Xuân)
2,50
2,50
2,50
7.25
Tuyến
lộ 3,5 còn lại ấp Thạnh Phú, Thạnh Lợi A, Thạnh Lợi
Các
tuyến
2,80
2,80
2,80
7.26
Tuyến
lộ Đê bao Ô Môn - Xà No (xã Nhơn Nghĩa A)
Ranh
thành phố Cần Thơ
Ranh
thị trấn Một Ngàn
5,40
5,40
5,40
7.27
Tuyến
lộ nông thôn 3,5m ấp Nhơn Thuận 1A
Đường
tỉnh 931B
Ranh
thị trấn Rạch Gòi
2,20
2,20
2,20
7.28
Tuyến
lộ nông thôn 3,5m (Cặp hai bên Kênh Xà No Cạn thuộc ấp Nhơn Thuận 1A, Nhơn
Thuận 1 (xã Nhơn Nghĩa A)
Đường
Công vụ - Trầu Hôi (Đường Nguyễn Việt Hồng cũ)
Kênh
Xáng Mới
2,20
2,20
2,20
7.29
Lộ nông
thôn 3,5m ấp Nhơn Hòa, Nhơn Ninh, Nhơn Thọ, Nhơn Phú 2, Nhơn Phú, Nhơn Phú 1
(xã Nhơn Nghĩa A)
Các
tuyến
2,20
2,20
2,20
7.30
Lộ 37
(ấp 1A, xã Tân Hòa)
Ranh
thị trấn Một Ngàn
Đường
931B (Trung tâm y tế huyện Châu thành A)
1,59
1,59
1,59
7.31
Khu
vượt lũ Trường Long A
Cả khu
(trừ phần đất sinh lợi)
2,40
2,40
2,40
Phần
đất sinh lợi
1,77
1,77
1,77
7.32
Tuyến
lộ 3,5 m xã Trường Long A
Các
tuyến
2,20
2,20
2,20
7.33
Các
tuyến lộ nông thôn 3,5m (xã Trường Long Tây)
Các
tuyến trong xã
2,20
2,20
2,20
7.34
Tuyến
lộ Đê bao Ô Môn - Xà No (Địa bàn xã Tân Hòa)
Kênh
1.000 (ranh thị trấn Một Ngàn)
Kênh
5.000 (ranh thị trấn Bảy Ngàn)
5,40
5,40
5,40
7.35
Tuyến
lộ nông thôn 3,5m thuộc ấp 3B, ấp 5B, ấp 1B (xã Tân Hòa)
Các
tuyến
2,20
2,20
2,20
7.36
Đường
tỉnh 931B
Kênh
1.000
Kênh
5.000
1,80
1,80
1,80
8
HUYỆN
CHÂU THÀNH
8.1
Quốc lộ
1A
Cầu
Rạch Vong
Cầu Đất
Sét
1,76
1,76
1,76
Đầu lộ
Thầy Cai
Ranh ấp
Trường Khánh
1,71
1,71
1,71
8.2
Đường
cặp sông Cái Chanh
Đường
tỉnh 925 (cũ)
Cầu Cái
Chanh (vị trí mới)
3,60
3,60
3,60
8.3
Đường
tỉnh 925 (cũ) và Đường tỉnh 925 (mới)
Giáp
ranh huyện Châu Thành A
Cầu Cái
Chanh (mới) và ranh phường Thường Thạnh
2,38
2,38
2,38
Cầu Cái
Chanh (mới) và Cầu Cái Chanh (cũ)
Ranh
thị trấn Ngã Sáu (giáp với xã Đông Phước A)
3,50
3,50
3,50
Cổng
chào Phú Hữu
Cầu
Thông Thuyền
2,50
2,50
2,50
8.4
Đường
về xã Đông Phước
Cầu
Tràm Bông
Ranh xã
Tân Long
3,00
3,00
3,00
8.5
Đường
về xã Đông Phú
Cầu Cơ
Ba (Cầu Bảy Mộc cũ)
Khu tái
định cư phục vụ Khu Công nghiệp Sông Hậu - giai đoạn 1
3,00
3,00
3,00
8.6
Đường
ra Quốc lộ Nam Sông Hậu (chỉ áp dụng cho lộ dal)
Cầu Bảy
Ca
Cầu Cái
Dầu
2,20
2,20
2,20
8.7
Đường
về xã Đông Thạnh
Cầu Cái
Chanh (cũ)
UBND xã
Đông Thạnh
1,80
1,80
1,80
8.8
Đường
về xã Phú An (cũ)
Ranh xã
Đông Thạnh (giáp với thị trấn Ngã Sáu)
Cầu
kênh Thạnh Đông
3,00
3,00
3,00
8.9
Lộ Cái
Chanh - Phú An - Đông Phú
Suốt
tuyến
3,00
3,00
3,00
8.10
Khu dân
cư - tái định cư phục vụ Khu Công nghiệp Tân Phú Thạnh
Cả khu
1,73
1,73
1,73
Các
thửa đất tiếp giáp Khu dân cư - tái định cư phục vụ Khu Công nghiệp Tân Phú
Thạnh (không thuộc các lô nền khu dân cư-Tái định cư phục vụ Khu Công nghiệp
Tân Phú Thạnh)
1,73
1,73
1,73
8.11
Khu tái
định cư phục vụ Khu Công nghiệp Sông Hậu - giai đoạn 1 (đợt 1, đợt 2 và đợt
3)
Các nền
tiếp giáp mặt tiền Đường số 2 (song song với Quốc lộ Nam Sông Hậu)
1,80
1,80
1,80
Các nền
còn lại
1,65
1,65
1,65
8.12
Đường
dẫn cầu Ông Hoạch
Suốt tuyến
1,80
1,80
1,80
8.13
Quốc lộ
Nam Sông Hậu
Cầu Cái
Cui
Cầu Cái
Dầu
2,50
2,50
2,50
8.14
Đường tỉnh 927C
Ranh xã Tân Thành
(thành phố Ngã Bảy)
Ranh thị trấn Mái
Dầm
1,00
1,00
1,00
8.15
Đường ô tô về Trung
tâm xã Đông Phước A
Ranh xã Long Thạnh
(giáp ranh huyện Phụng Hiệp)
Đường tỉnh 925
1,00
1,00
1,00
PHỤ LỤC II
HỆ
SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ (ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ;
ĐẤT THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ; ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ)
(Kèm theo Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Hậu Giang)
Số TT
Tên đơn vị hành chính
Loại
đô thị
Đoạn đường
Hệ số điều chỉnh giá đất ở tại đô thị (lần)
Hệ số điều chỉnh giá đất thương mại dịch vụ tại đô
thị (lần)
Hệ số điều chỉnh giá đất sản xuất kinh doanh phi nông
nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (lần)
Từ
Đến
1
THÀNH PHỐ VỊ
THANH
1.1
Đường Trần Hưng Đạo
II
Cầu 2 Tháng 9
Cầu Cái Nhúc
1,45
1,45
1,45
Cầu Cái Nhúc
Nguyễn Viết Xuân
1,74
1,74
1,74
Nguyễn Viết Xuân
Cầu Chủ Chẹt
1,74
1,74
1,74
Cầu Chủ Chẹt
Ngã ba chợ Phường
VII (đường dự mở)
1,55
1,55
1,55
Ngã ba chợ Phường
VII (đường dự mở)
Cầu Rạch Gốc
1,80
1,80
1,80
Cầu 2 Tháng 9
Ngô Quốc Trị
2,00
2,00
2,00
Ngô Quốc Trị
Cầu Xà No
2,57
2,57
2,57
Cầu Xà No
Cầu Ba Liên
2,57
2,57
2,57
1.2
Đường Châu Văn Liêm
II
Trần Hưng Đạo
Nguyễn Công Trứ
1,55
1,55
1,55
1.3
Đường 30 Tháng 4
II
Trần Hưng Đạo
Nguyễn Công Trứ
1,55
1,55
1,55
1.4
Đường Trưng Trắc
II
Đường 30 Tháng 4
Nguyễn Thái Học
1,55
1,55
1,55
1.5
Đường Trưng Nhị
II
Đường 30 Tháng 4
Nguyễn Thái Học
1,55
1,55
1,55
1.6
Đường Lê Lai
II
Trần Hưng Đạo
Đoàn Thị Điểm
1,55
1,55
1,55
1.7
Đường Lê Lợi
II
Trần Hưng Đạo
Đoàn Thị Điểm
1,55
1,55
1,55
1.8
Đường 1 Tháng 5
II
Trần Hưng Đạo
Nguyễn Công Trứ
1,55
1,55
1,55
1.9
Đường Nguyễn Thái
Học
II
Trần Hưng Đạo
Nguyễn Công Trứ
1,55
1,55
1,55
Nguyễn Công Trứ
Lưu Hữu Phước
1,55
1,55
1,55
1.10
Đường Đoàn Thị Điểm
II
Châu Văn Liêm
Nguyễn Thái Học
1,55
1,55
1,55
1.11
Đường Nguyễn Công
Trứ
II
Cầu Lữ Quán
Nguyễn Thái Học
1,55
1,55
1,55
Nguyễn Thái Học
Cầu Nguyễn Công Trứ
1,55
1,55
1,55
Cầu Nguyễn Công Trứ
Lê Quý Đôn
1,55
1,55
1,55
Lê Quý Đôn
Hồ Biểu Chánh
1,55
1,55
1,55
1.12
Đường 3 tháng 2
II
Trần Hưng Đạo
Ngô Quốc Trị
1,50
1,50
1,50
Ngô Quốc Trị
Cầu Miếu
1,50
1,50
1,50
Cầu Miếu
Giáp ranh huyện Vị
Thủy
1,50
1,50
1,50
1.13
Đường Nguyễn Việt
Hồng
II
Đường 30 Tháng 4
Nguyễn Thái Học
1,55
1,55
1,55
1.14
Đường Cô Giang
II
Trần Hưng Đạo
Trưng Trắc
1,55
1,55
1,55
1.15
Đường Cô Bắc
II
Trần Hưng Đạo
Trưng Trắc
1,55
1,55
1,55
1.16
Đường Cai Thuyết
II
Trần Hưng Đạo
Trưng Trắc
1,55
1,55
1,55
1.17
Đường Cai Hoàng
II
Trần Hưng Đạo
Trưng Trắc
1,55
1,55
1,55
1.18
Đường Phó Đức Chính
II
Trần Hưng Đạo
Trưng Trắc
1,55
1,55
1,55
1.19
Đường Chiêm Thành
Tấn
II
Trần Hưng Đạo
Nguyễn Công Trứ
1,55
1,55
1,55
1.20
Đường Hải Thượng
Lãn Ông
II
Lê Văn Tám
Kênh Quan Đế
1,55
1,55
1,55
1.21
Đại lộ Võ Nguyên
Giáp
II
Giáp ranh xã Vị Tân
Cầu Xà No
2,23
2,23
2,23
Cầu Xà No
Giáp ranh huyện Vị
Thủy
2,23
2,23
2,23
1.22
Đường Võ Văn Kiệt
II
Đường 3 tháng 2
Cống xả Ba Liên
2,23
2,23
2,23
1.23
Đường Hùng Vương
II
Trần Hưng Đạo
Võ Văn Kiệt
2,23
2,23
2,23
Võ Văn Kiệt
Ranh huyện Vị Thủy
2,23
2,23
2,23
1.24
Đường Nguyễn An Ninh
II
Đại lộ Võ Nguyên
Giáp
Cầu Nguyễn An Ninh
2,08
2,08
2,08
1.25
Đường Ngô Quốc Trị
II
Trần Hưng Đạo
Đường 3 tháng 2
2,10
2,10
2,10
1.26
Đường Lê Văn Tám
II
Đường 1 Tháng 5
Hải Thượng Lãn Ông
1,50
1,50
1,50
1.27
Đường Kim Đồng
II
Đường 1 Tháng 5
Hải Thượng Lãn Ông
1,50
1,50
1,50
1.28
Đường Trần Quang
Diệu
II
Nguyễn Công Trứ
Hết đường
1,50
1,50
1,50
1.29
Đường Hồ Xuân Hương
II
Nguyễn Công Trứ
Hết vòng hồ sen
1,50
1,50
1,50
1.30
Đường Hoàng Hoa Thám
II
Nguyễn Thái Học
Chiêm Thành Tấn
1,50
1,50
1,50
1.31
Đường Phan Bội Châu
II
Nguyễn Thái Học
Chiêm Thành Tấn
1,50
1,50
1,50
1.32
Đường Phan Chu Trinh
II
Nguyễn Thái Học
Chiêm Thành Tấn
1,50
1,50
1,50
1.33
Đường Trần Ngọc Quế
II
Nguyễn Công Trứ
Cầu Bảy Tuốt
1,50
1,50
1,50
Cầu Bảy Tuốt
Cầu Vị Thắng
1,50
1,50
1,50
Cầu Vị Thắng
Cầu Xáng Hậu
1,50
1,50
1,50
1.34
Đường Trần Quốc Toản
II
Đường 1 Tháng 5
Châu Văn Liêm
1,50
1,50
1,50
1.35
Đường Trương Định
II
Nguyễn Công Trứ
Đường 30 tháng 4
1,80
1,80
1,80
1.36
Đường Lý Tự Trọng
II
Trần Hưng Đạo
Nguyễn Văn Trỗi
1,80
1,80
1,80
1.37
Đường Phạm Hồng Thái
II
Lê Quý Đôn
Võ Thị Sáu
1,80
1,80
1,80
1.38
Đường Huỳnh Phan Hộ
II
Lê Quý Đôn
Võ Thị Sáu
2,00
2,00
2,00
1.39
Đường Lê Văn Nhung
II
Lê Quý Đôn
Lý Tự Trọng
2,00
2,00
2,00
1.40
Đường Trần Hoàng Na
II
Lê Quý Đôn
Lý Tự Trọng
2,00
2,00
2,00
1.41
Đường Lê Bình
II
Lê Quý Đôn
Lý Tự Trọng
2,00
2,00
2,00
1.42
Đường Nguyễn Văn
Trỗi
II
Cầu Cái Nhúc 2
Lê Quý Đôn
1,80
1,80
1,80
Lê Quý Đôn
Cống 1 (Chi cục
thuế KV1)
1,90
1,90
1,90
1.43
Đường Võ Thị Sáu
II
Lý Tự Trọng
Nguyễn Văn Trỗi
2,00
2,00
2,00
1.44
Đường Lê Quý Đôn
II
Trần Hưng Đạo
Cầu Lê Quý Đôn
1,55
1,55
1,55
Cầu Lê Quý Đôn
Đường ô tô về trung
tâm xã Hỏa Lựu
1,55
1,55
1,55
1.45
Đường Nguyễn Trãi
II
Lê Hồng Phong
Cầu Đen
1,92
1,92
1,92
Cầu Đen
Kênh Tắc Huyện
Phương
1,92
1,92
1,92
1.46
Đường 19 Tháng 8
II
Lê Hồng Phong
Kênh 59
2,00
2,00
2,00
1.47
Đường Đồ Chiểu
II
Nguyễn Công Trứ
Kênh Quan Đế
1,40
1,40
1,40
1.48
Đường Lưu Hữu Phước
II
Đồ Chiểu
Trần Ngọc Quế
1,40
1,40
1,40
1.49
Đường Ngô Hữu Hạnh
II
Nguyễn Công Trứ
Triệu Thị Trinh
1,50
1,50
1,50
1.50
Đường Nguyễn Trung
Trực
II
Ngã ba chợ Phường
VII
Chùa Ông Bổn
2,50
2,50
2,50
1.51
Đường Phan Văn Trị
II
Trần Hưng Đạo
Nguyễn Trung Trực
2,50
2,50
2,50
1.52
Đường Bùi Hữu Nghĩa
II
Trần Hưng Đạo
Nguyễn Trung Trực
2,50
2,50
2,50
1.53
Đường Chu Văn An
II
Trần Hưng Đạo
Hồ Sen
2,50
2,50
2,50
1.54
Đường Mạc Đỉnh Chi
II
Trần Hưng Đạo
Hồ Sen
2,50
2,50
2,50
1.55
Đường Nguyễn Huệ
II
Kênh 59
Kênh Tắc Huyện
Phương
1,50
1,50
1,50
Kênh Mương Lộ 62
Cầu Xà No
1,45
1,45
1,45
Cầu Xà No
Kênh Điểm tựa
1,45
1,45
1,45
1.56
Đường Lý Thường Kiệt
II
Nguyễn Trãi
Nguyễn Huệ
1,50
1,50
1,50
1.57
Đường Nguyễn Văn Quy
II
Nguyễn Trãi
Lê Hồng Phong
2,05
2,05
2,05
1.58
Đường Lê Hồng Phong
II
Đường 3 tháng 2
Cầu 30 tháng 4
1,30
1,30
1,30
Cầu 30 Tháng 4
Nguyễn Trãi
1,45
1,45
1,45
Nguyễn Trãi
Hẻm 141
1,45
1,45
1,45
Hẻm 141
Đường 19 Tháng 8
1,45
1,45
1,45
1.59
Đường Bùi Thị Xuân
II
Trần Hưng Đạo
Nguyễn Văn Trỗi
2,05
2,05
2,05
1.60
Đường Cao Thắng
II
Trần Hưng Đạo
Hết đường
2,05
2,05
2,05
1.61
Đường Trần Văn Hoài
II
Đường vào khu dân
cư khu vực 1, phường III
Hết đường
2,50
2,50
2,50
1.62
Đường Triệu Thị
Trinh
II
Nguyễn Thái Học
Nguyễn Công Trứ
1,70
1,70
1,70
1.63
Đường Lê Tấn Quốc
II
Nguyễn Trãi
Nguyễn Văn Nết
2,05
2,05
2,05
1.64
Đường Nguyễn Văn Nết
II
Nguyễn Văn Quy
Lê Tấn Quốc
2,05
2,05
2,05
1.65
Đường dự mở (chợ
Phường IV)
II
Nguyễn Văn Quy
Lê Tấn Quốc
2,05
2,05
2,05
1.66
Đường dân cư Khu
vực 1, Phường III
II
Cao Thắng
Đường cống 1
2,50
2,50
2,50
1.67
Đường Phan Đình
Phùng
II
Nguyễn Công Trứ
Đường ô tô về trung
tâm xã Hỏa Lựu
2,00
2,00
2,00
1.68
Đường Lương Đình Của
II
Nguyễn Công Trứ
Nguyễn Trường Tộ
2,00
2,00
2,00
1.69
Đường Cao Bá Quát
II
Võ Văn Tần
Võ Văn Kiệt (dự mở)
2,00
2,00
2,00
1.70
Đường Trần Văn Ơn
II
Lê Quý Đôn
Phan Đình Phùng
2,00
2,00
2,00
1.71
Đường Nguyễn Hữu
Cảnh
II
Lê Quý Đôn
Phan Đình Phùng
2,00
2,00
2,00
1.72
Đường Võ Văn Tần
II
Lê Quý Đôn
Phan Đình Phùng
2,00
2,00
2,00
1.73
Đường Nguyễn Trường
Tộ
II
Lê Quý Đôn
Phan Đình Phùng
2,00
2,00
2,00
1.74
Đường Ngô Gia Tự
II
Lê Quý Đôn
Hết đường
2,00
2,00
2,00
1.75
Đường Ngô Thì Nhậm
II
Lê Quý Đôn
Hết đường
2,00
2,00
2,00
1.76
Đường Lê Văn Sĩ
II
Lê Quý Đôn
Hết đường
2,00
2,00
2,00
1.77
Đường Nguyễn Thông
II
Phan Đình Phùng
Thi Sách
2,00
2,00
2,00
1.78
Đường Đặng Thùy Trâm
II
Lê Văn Sĩ
Nguyễn Hữu Cảnh
2,00
2,00
2,00
1.79
Đường Phùng Khắc
Khoan
II
Trần Văn Ơn
Đường ô tô về trung
tâm xã Hỏa Lựu
2,00
2,00
2,00
1.80
Đường Lê Anh Xuân
II
Nguyễn Công Trứ
Nguyễn Du
2,00
2,00
2,00
1.81
Đường Nguyễn Hữu Cầu
II
Nguyễn Công Trứ
Nguyễn Du
2,00
2,00
2,00
1.82
Đường Nguyễn Văn
Siêu
II
Nguyễn Công Trứ
Nguyễn Du
2,00
2,00
2,00
1.83
Đường Hồ Biểu Chánh
II
Nguyễn Công Trứ
Nguyễn Du
2,00
2,00
2,00
1.84
Đường Thi Sách
II
Nguyễn Công Trứ
Võ Văn Kiệt
2,00
2,00
2,00
1.85
Đường Thủ Khoa Huân
II
Nguyễn Công Trứ
Võ Văn Kiệt
2,00
2,00
2,00
1.86
Đường Nguyễn Khuyến
II
Nguyễn Cư Trinh
Võ Văn Kiệt
2,00
2,00
2,00
1.87
Đường Nguyễn Công
Hoan
II
Nguyễn Du
Võ Văn Kiệt
2,00
2,00
2,00
1.88
Đường Nguyễn Du
II
Lê Quí Đôn
Hồ Biểu Chánh
2,00
2,00
2,00
1.89
Đường Lương Thế Vinh
II
Thi Sách
Lê Anh Xuân
2,00
2,00
2,00
1.90
Đường Trương Vĩnh Ký
II
Thi Sách
Nguyễn Khuyến
2,00
2,00
2,00
1.91
Đường Nguyễn Biểu
II
Thi Sách
Nguyễn Khuyến
2,00
2,00
2,00
1.92
Đường Nguyễn Cư
Trinh
II
Lê Quí Đôn
Hồ Biểu Chánh
2,00
2,00
2,00
1.93
Đường Đào Duy Từ
II
Thi Sách
Hết đường
2,00
2,00
2,00
1.94
Đường Nguyễn Bỉnh
Khiêm
II
Trương Vĩnh Ký
Nguyễn Biểu
2,00
2,00
2,00
1.95
Đường vào Cụm Công
nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp
II
Trần Hưng Đạo
Ranh Cụm công
nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp
2,00
2,00
2,00
1.96
Đường vào Khu dân
cư - Thương mại phường VII (586)
II
Trần Hưng Đạo
Ranh Khu dân cư -
Thương mại
1,80
1,80
1,80
1.97
Đường 1 tháng 5 nối
dài
II
Kênh Quan Đế
Kênh Xáng Hậu
1,75
1,75
1,75
Kênh Xáng Hậu
Giáp ranh huyện Vị
Thủy
1,75
1,75
1,75
1.98
Đường Nguyễn Viết
Xuân
II
Trần Hưng Đạo
Cầu Nguyễn Viết Xuân
1,90
1,90
1,90
Cầu Nguyễn Viết Xuân
Đường ô tô về trung
tâm xã Hỏa Lựu
1,90
1,90
1,90
1.99
Đường Vị Bình
II
Kênh Mương lộ đường
3/2
Hết ranh phường III
2,50
2,50
2,50
1.100
Đường Vị Bình B
II
Kênh Vị Bình
Kênh ranh huyện Vị
Thủy
2,80
2,80
2,80
1.101
Đường Kênh Tắc Vị
Bình
II
Cầu Xáng Hậu
Kênh Vị Bình
2,50
2,50
2,50
1.102
Đường Đồng Khởi
II
Ranh Cụm Công
nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp
Giáp ranh xã Hỏa Lựu
2,20
2,20
2,20
1.103
Đường Nguyễn Thị
Minh Khai
II
Kênh Mương lộ 62
Cầu Mò Om
1,45
1,45
1,45
Cầu Mò Om
Đại lộ Võ Nguyên
Giáp
1,45
1,45
1,45
Đại lộ Võ Nguyên
Giáp
Cầu Nhà Cháy
1,46
1,46
1,46
1.104
Đường Lê Thị Hồng
Gấm
II
Kênh Mương Lộ 62
Nguyễn Huệ nối dài
1,90
1,90
1,90
1.105
Nội vi trường phụ nữ
II
Các đường nội bộ
theo quy hoạch chi tiết xây dựng
2,20
2,20
2,20
1.106
Đường Nguyễn Chí
Thanh
II
Trần Hưng Đạo
Giáp ranh xã Hỏa Lựu
2,50
2,50
2,50
1.107
Đường Vị Nghĩa
II
Nguyễn Thị Minh Khai
Kênh Mương lộ 62
2,50
2,50
2,50
1.108
Đường Nguyễn Tri
Phương
II
Trần Thủ Độ
Hùng Vương
2,50
2,50
2,50
1.109
Đường Nguyễn Văn
Quang
II
Phạm Văn Nhờ
Nguyễn Kim
2,50
2,50
2,50
1.110
Đường Bế Văn Đàn
II
Âu Cơ
Trần Quang Khải
2,50
2,50
2,50
1.111
Đường Hoàng Văn Thụ
II
Trần Thủ Độ
Hùng Vương
2,50
2,50
2,50
1.112
Đường Phan Đình Giót
II
Lê Đại Hành
Trần Thủ Độ
2,50
2,50
2,50
1.113
Đường Lạc Long Quân
II
Hùng Vương
Đường D11 (hết ranh
khu tái định cư giai đoạn 2)
2,50
2,50
2,50
1.114
Đường Mạc Cửu
II
Lê Đại Hành
Trần Thủ Độ
2,50
2,50
2,50
1.115
Đường Tô Vĩnh Diện
II
Trần Quang Khải
Âu Cơ
2,50
2,50
2,50
1.116
Đường Trần Đại Nghĩa
II
Trần Thủ Độ
Hùng Vương
2,50
2,50
2,50
1.117
Đường Trần Bình Trọng
II
Lê Đại Hành
Trần Thủ Độ
2,50
2,50
2,50
1.118
Đường Lý Nam Đế
II
Trần Quang Khải
Âu Cơ
2,50
2,50
2,50
1.119
Đường Trần Khánh Dư
II
Lê Đại Hành
Đường D11 (hết ranh
khu tái định cư giai đoạn 2)
2,50
2,50
2,50
1.120
Đường Nguyễn Thành
Đô
II
An Dương Vương
Hùng Vương
2,50
2,50
2,50
1.121
Đường Trần Thủ Độ
II
Trần Hưng Đạo
Võ Văn Kiệt
2,50
2,50
2,50
1.122
Đường Nguyễn Kim
II
Nguyễn Tri Phương
Hoàng Văn Thụ
2,50
2,50
2,50
1.123
Đường Lê Đại Hành
II
Hoàng Văn Thụ
Võ Văn Kiệt
2,50
2,50
2,50
1.124
Đường Phạm Văn Nhờ
II
Nguyễn Tri Phương
Hoàng Văn Thụ
2,50
2,50
2,50
1.125
Đường An Dương Vương
II
Trần Hưng Đạo
Võ Văn Kiệt
2,50
2,50
2,50
1.126
Đường Trần Quang
Khải
II
Nguyễn Tri Phương
Hoàng Văn Thụ
2,50
2,50
2,50
1.127
Đường Triệu Quang
Phục
II
Lạc Long Quân
Nguyễn Thành Đô
2,50
2,50
2,50
1.128
Đường Âu Cơ
II
Nguyễn Tri Phương
Nguyễn Thành Đô
2,50
2,50
2,50
1.129
Đường Nguyễn Ngọc
Trai
II
Lạc Long Quân
Trần Khánh Dư
2,50
2,50
2,50
1.130
Đường Hoàng Diệu
II
Nguyễn Hữu Trí
Nguyễn Ngọc Trai
2,50
2,50
2,50
1.131
Đường Nguyễn Văn Tạo
II
Nguyễn Hữu Trí
Nguyễn Ngọc Trai
2,50
2,50
2,50
1.132
Đường Nguyễn Hữu Trí
II
Lạc Long Quân
Trần Khánh Dư
2,50
2,50
2,50
1.133
Đường Đoàn Văn Chia
II
Lạc Long Quân
Võ Văn Kiệt
2,50
2,50
2,50
1.134
Đường Đỗ Trạng Văn
II
Hoàng Diệu
Nguyễn Văn Tạo
2,50
2,50
2,50
1.135
Đường vào Trung Tâm
Phòng Chống Bệnh Xã Hội
II
Trần Hưng Đạo
Cuối đường
1,58
1,58
1,58
1.136
Quốc lộ 61C
II
Ranh Vị Thủy
Ranh xã Hỏa Lựu
2,50
2,50
2,50
1.137
Đường Nguyên Hồng
II
Trừ Văn Thố
Nguyễn Thị Minh Khai
2,40
2,40
2,40
1.138
Đường Nguyễn Thi
II
Nguyễn Sơn
Nguyễn Thị Minh Khai
2,40
2,40
2,40
1.139
Đường Nguyễn Sơn
II
Nguyên Hồng
Đường Số 7
2,40
2,40
2,40
1.140
Đường Phạm Xuân Ẩn
II
Nguyễn An Ninh
Đường Số 7
2,40
2,40
2,40
1.141
Đường Nguyễn Lữ
II
Ngô Tất Tố
Phạm Xuân Ẩn
2,40
2,40
2,40
1.142
Đường Ngô Tất Tố
II
Nguyễn An Ninh
Đường Số 7
2,40
2,40
2,40
1.143
Đường Chu Cẩm Phong
II
Nguyễn An Ninh
Đường Số 7
2,40
2,40
2,40
1.144
Đường Nguyễn Nhạc
II
Trừ Văn Thố
Chu Cẩm Phong
2,40
2,40
2,40
1.145
Đường Trừ Văn Thố
II
Nguyễn An Ninh
Đường Số 7
2,40
2,40
2,40
1.146
Đường số 7 (Khu tái
định cư - dân cư hành chính Tỉnh ủy hiện hữu và mở rộng)
II
Đại lộ Võ Nguyên
Giáp
Nguyễn Thị Minh Khai
2,40
2,40
2,40
1.147
Đường cống 1
II
Trần Hưng Đạo
Hết đường
1,50
1,50
1,50
1.148
Đường ô tô về trung
tâm xã Hỏa Lựu
II
Cầu Trần Ngọc Quế
Nguyễn Viết Xuân
1,80
1,80
1,80
Nguyễn Viết Xuân
Giáp ranh xã Hỏa Lựu
1,80
1,80
1,80
1.149
Đường Nguyễn Đắc
Thắng
II
Trần Hưng Đạo
Nguyễn Trung Trực
2,50
2,50
2,50
1.150
Đường Tạ Quang Tỷ
II
Trần Hưng Đạo
Nguyễn Trung Trực
2,50
2,50
2,50
1.151
Đường kênh lô 2
(phường IV)
II
Kênh 59
Kênh Ba Quảng
1,50
1,50
1,50
1.152
Đường Ngô Quyền
II
Trần Hưng Đạo
Võ Văn Kiệt
1,50
1,50
1,50
1.153
Đường Điện Biên Phủ
II
Trần Hưng Đạo
Võ Văn Kiệt
1,50
1,50
1,50
1.154
Đường Hòa Bình
II
Đại lộ Võ Nguyên
Giáp
Điện Biên Phủ
1,50
1,50
1,50
1.155
Đường Thống Nhất
II
Hòa Bình
Võ Văn Kiệt
1,50
1,50
1,50
1.156
Đường Xô Viết Nghệ
Tĩnh
II
Hòa Bình
Võ Văn Kiệt
1,50
1,50
1,50
1.157
Đường Cách Mạng
Tháng 8
II
Ngô Quyền
Điện Biên Phủ
1,50
1,50
1,50
1.158
Khu dân cư phát
triển đô thị Khu vực 2 và 3, Phường V
II
Các đường nội bộ
(Trừ các vị trí tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt và Đại lộ Võ Nguyên Giáp)
2,00
2,00
2,00
1.159
Khu đô thị
mới Cát Tường
II
Đường Số 1
Hết đường
1,50
1,50
1,50
Các đường còn lại
theo quy hoạch chi tiết xây dựng
1,50
1,50
1,50
1.160
Đường Hòa
Bình nối dài
Đại lộ Võ Nguyên
Giáp
Hết ranh dự án Khu
đô thị Cát Tường Western Pearl
1,50
1,50
1,50
1.161
Khu đô thị
Cát Tường Western Pearl 2
Đường D6 lộ giới
27m (6-15-6) và Đường D13 lộ giới 35m (6-23-6) đấu nối vào đường Võ Văn Kiệt
2,00
2,00
2,00
Đường D9, D10 có lộ
giới 27m (6-15-6); Đường N9 có lộ giới 29m (7-15-7); Đường D21 có lộ giới 26m
(5-16-5)
2,00
2,00
2,00
Đường D9, D10 có lộ
giới 22m (6-10-6)
2,00
2,00
2,00
Đường N4A, N4B lộ
giới 20,5m (5-10,5-5)
2,00
2,00
2,00
Đường D8, D11, N1A,
N1B lộ giới 17m (4-7-6; 5-7-5)
2,00
2,00
2,00
Các tuyến đường còn
lại có lộ giới từ 12 - 15m
2,00
2,00
2,00
1.162
Đường Lê Quý
Đôn nối dài
Đường ô tô về trung
tâm xã Hỏa Lựu
Quốc lộ 61C
1,95
1,95
1,95
1.163
Khu nhà ở xã
hội thấp tầng liền kề tại Phường V, thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang
II
Đường số 1, 2, 3
1,00
2
HUYỆN VỊ THỦY
2.1
Đường 30 Tháng 4
V
Cầu Nàng Mau
Trạm Biến Điện
1,50
1,50
1,50
Trạm Biến Điện
Cống Hai Lai
1,80
1,80
1,80
Cầu Nàng Mau
Ranh xã Vị Thắng
1,80
1,80
1,80
2.2
Tuyến Mương lộ song
song Đường 30 Tháng 4
V
Ranh xã Vị Thủy
Chùa Tịnh xá Ngọc
Long
2,20
2,20
2,20
V
Chùa Tịnh xá Ngọc
Long
Nguyễn Chí Thanh
2,20
2,20
2,20
V
Cầu Nàng Mau
Ranh xã Vị Thắng
1,97
1,97
1,97
2.3
Dãy phố cặp nhà
lồng chợ thị trấn Nàng Mau (Chợ cũ)
V
30 Tháng 4
Kênh Hậu
1,50
1,50
1,50
2.4
Đường Ngô Quốc Trị
V
Nguyễn Huệ
Nguyễn Chí Thanh
1,50
1,50
1,50
2.5
Đường Hùng Vương
V
Cầu 30 Tháng 4
Nguyễn Tri Phương
1,50
1,50
1,50
2.6
Đường Lê Quý Đôn
V
Nguyễn Huệ
Nguyễn Trung Trực
1,50
1,50
1,50
2.7
Đường Nguyễn Tri
Phương
V
Nguyễn Huệ
Nguyễn Chí Thanh
1,50
1,50
1,50
2.8
Đường Lê Hồng Phong
V
Nguyễn Huệ
Nguyễn Trung Trực
1,50
1,50
1,50
V
Nguyễn Trung Trực
Nguyễn Chí Thanh
1,50
1,50
1,50
2.9
Đường Nguyễn Huệ
V
Ngô Quốc Trị
Nguyễn Tri Phương
1,50
1,50
1,50
2.10
Đường Nguyễn Trung
Trực
V
Ngô Quốc Trị
Nguyễn Tri Phương
1,50
1,50
1,50
2.11
Đường 3 Tháng 2
V
Đường 30 Tháng 4
Cầu Kênh Hậu
1,50
1,50
1,50
Cầu Kênh Hậu
Cầu Nàng Mau 2
1,50
1,50
1,50
Cầu Nàng Mau 2
Ranh xã Vị Thắng
1,50
1,50
1,50
2.12
Nguyễn Công Trứ
V
Nguyễn Tri Phương
Lê Hồng Phong
2,00
2,00
2,00
2.13
Nguyễn Du
V
Nguyễn Tri Phương
Lê Quý Đôn
2,00
2,00
2,00
2.14
Phan Bội Châu
V
Nguyễn Công Trứ
Nguyễn Du
2,00
2,00
2,00
2.15
Phan Chu Trinh
V
Nguyễn Công Trứ
Nguyễn Du
2,00
2,00
2,00
2.16
Lê Quý Đôn
V
Nguyễn Công Trứ
Nguyễn Trung Trực
2,00
2,00
2,00
2.17
Tạ Quang Tỷ
V
Nguyễn Công Trứ
Nguyễn Đình Chiểu
2,00
2,00
2,00
2.18
Nguyễn Thái Học
V
Nguyễn Công Trứ
Nguyễn Đình Chiểu
2,00
2,00
2,00
2.19
Nguyễn Đình Chiểu
V
Nguyễn Tri Phương
Lê Hồng Phong
2,50
2,50
2,50
2.20
Nguyễn Văn Trổi
(Khu A-B)
V
Lê Quý Đôn
Nguyễn Tri Phương
2,50
2,50
2,50
2.21
Nguyễn Hữu Trí (Khu
A-B)
V
Hùng Vương
Nguyễn Trung Trực
2,50
2,50
2,50
2.22
Trần Ngọc Quế (Khu
A-B)
V
Hùng Vương
Nguyễn Trung Trực
2,50
2,50
2,50
2.23
Trần Văn Sơn (Khu
A-B)
V
Hùng Vương
Nguyễn Trung Trực
2,50
2,50
2,50
2.24
Đường Phan Đình
Phùng
V
Đường 30 Tháng 4
Đường số 1A (Khu
thương mại thị trấn Nàng Mau)
3,00
3,00
3,00
Ranh Khu thương mại
thị trấn Nàng Mau
Cầu Thủ Bổn
2,78
2,78
2,78
2.25
Đường Nguyễn Huệ
V
Nguyễn Tri Phương
Cầu Tư Tiềm
4,61
4,61
4,61
2.26
Đường về xã Vị Trung
V
Quốc lộ 61
Ranh xã Vị Trung
4,61
4,61
4,61
2.27
Đường Võ Thị Sáu
V
Đường 30 Tháng 4
Nguyễn Tri Phương
4,61
4,61
4,61
2.28
Đường ấp 5 - thị
trấn Nàng Mau
V
Nguyễn Tri Phương
Ranh xã Vị Thắng
7,39
7,39
7,39
2.29
Đường bờ xáng Nàng
Mau
V
Cầu Nàng Mau
Kênh Ba Soi
7,39
7,39
7,39
2.30
Đường Nguyễn Thị
Định
V
Đường 30 Tháng 4
Nguyễn Tri Phương
2,50
2,50
2,50
2.31
Nội vi Khu dân cư
giáo viên
V
Các đường nội bộ
trong khu
4,61
4,61
4,61
2.32
Đường Hùng Vương
nối dài
V
Ranh lô (nền)
Nguyễn Văn Tiềm
Hết ranh Khu dân cư
giáo viên
4,10
4,10
4,10
2.33
Đường Kênh Lộ Làng
V
Nguyễn Tri Phương
Giáp ranh xã Vị Thủy
4,61
4,61
4,61
2.34
Đường Nguyễn Chí
Thanh
V
Ngô Quốc Trị
Nguyễn Tri Phương
2,00
2,00
2,00
2.35
Khu thương mại thị
trấn Nàng Mau (Khu 1)
V
Các nền mặt tiền:
Đường số 1A; Đường Phan Đình Phùng
3,13
3,13
3,13
Các đường nội bộ
theo quy hoạch chi tiết xây dựng (không áp dụng các nền mặt tiền Đường số 1A;
Đường Phan Đình Phùng)
3,57
3,57
3,57
2.36
Khu thương mại thị
trấn Nàng Mau (Khu 2)
V
Các nền mặt tiền
đường số 11
2,00
2,00
2,00
Các đường nội bộ
theo quy hoạch chi tiết xây dựng (không áp dụng các nền mặt tiền đường số 11)
2,00
2,00
2,00
3
THỊ XÃ LONG MỸ
3.1
Nguyễn Việt Hồng
III
Nguyễn Trung Trực
Đường 30 Tháng 4
2,20
2,20
2,20
Đường 30 Tháng 4
Cách Mạng Tháng Tám
2,20
2,20
2,20
3.2
Nguyễn Trung Trực
III
Đường Hai Bà Trưng
Đường tỉnh 930
2,00
2,00
2,00
Đường tỉnh 930
Nhà thờ Thánh Tâm
2,00
2,00
2,00
Nhà thờ Thánh Tâm
Cống Hai Thiên
2,06
2,06
2,06
3.3
Đường Hai Bà Trưng
III
Nguyễn Trung Trực
Cách Mạng Tháng Tám
2,20
2,20
2,20
3.4
Đường 30 Tháng 4
III
Nguyễn Huệ
Đường tỉnh 930
2,50
2,50
2,50
III
Nguyễn Huệ
Vòng xuyến Cách
Mạng Tháng Tám
2,50
2,50
2,50
III
Quốc lộ 61B
Cách Mạng Tháng Tám
2,50
2,50
2,50
3.5
Đường Nguyễn Văn
Trỗi
III
Nguyễn Trung Trực
Cách Mạng Tháng Tám
2,20
2,20
2,20
3.6
Đường Võ Thị Sáu
III
Nguyễn Trung Trực
Cách Mạng Tháng Tám
2,00
2,00
2,00
3.7
Đường Cách Mạng
Tháng Tám
III
Đường 3 Tháng 2
Trần Phú
2,50
2,50
2,50
III
Đường tỉnh 930
Sông Cái Lớn
2,50
2,50
2,50
III
Chiêm Thành Tấn
Đường tỉnh 930
2,50
2,50
2,50
3.8
Đường Nguyễn Thị
Minh Khai
III
Nguyễn Văn Trỗi
Chiêm Thành Tấn
2,50
2,50
2,50
3.9
Đường 3 Tháng 2
III
Cầu Trà Ban
Cách Mạng Tháng Tám
3,20
3,20
3,20
III
Cách Mạng Tháng Tám
Cầu Long Mỹ
4,50
4,50
4,50
III
Cầu Long Mỹ
Kênh Ba Nghiệp
5,50
5,50
5,50
3.10
Đường Nguyễn Huệ
III
Cách Mạng Tháng Tám
Cầu Phú Xuyên
1,95
1,95
1,95
III
Cầu Phú Xuyên
Phạm Văn Nhờ
1,85
1,85
1,85
III
Phạm Văn Nhờ
Đường dự mở
1,80
1,80
1,80
3.11
Quốc lộ 61B
III
Ngã ba Vĩnh Tường
Cầu Giồng Sao
2,70
2,70
2,70
III
Cầu Giồng Sao
Cầu lộ Ba Suy
3,10
3,10
3,10
III
Cầu lộ Ba Suy
Cầu Long Bình
2,70
2,70
2,70
III
Cầu Long Bình
Vòng xuyến
2,50
2,50
2,50
III
Vòng xuyến
Cầu Long Mỹ
2,20
2,20
2,20
III
Cách Mạng Tháng Tám
Quốc lộ 61B (Đoạn
tránh trung tâm thị xã Long Mỹ)
2,50
2,50
2,50
3.12
Khu dân cư - Tái
định cư khu vực Bình Thạnh B
III
Vòng xuyến
Hết đường mặt tiền
trường cấp 3
2,00
2,00
2,00
III
Các đường nội bộ
khu vực đấu giá
2,50
2,50
2,50
III
Các đường nội bộ
còn lại
2,50
2,50
2,50
3.13
Đường vào cầu Vịnh
Rẫy
III
Nhà Năm Thế
Cầu Long Mỹ
1,50
1,50
1,50
III
Cầu Long Mỹ
Cầu Vịnh Rẫy
1,50
1,50
1,50
3.14
Đường Trần Hưng Đạo
III
Vòng xuyến
Cầu Ba Ly
1,50
1,50
1,50
3.15
Đường Trần Phú
III
Cầu Trà Ban
Cách Mạng Tháng Tám
1,50
1,50
1,50
3.16
Đường tỉnh 930
III
Nguyễn Trung Trực
Cách Mạng Tháng Tám
2,00
2,00
2,00
III
Cách Mạng Tháng Tám
Cầu Trạm Bơm
2,80
2,80
2,80
III
Cầu Trạm Bơm
Cầu Trắng
3,50
3,50
3,50
3.17
Đường Phạm Văn Nhờ
III
Trần Hưng Đạo
Đập Bờ Dừa
2,20
2,20
2,20
III
Đập Bờ Dừa
Cầu Nước Đục
2,20
2,20
2,20
3.18
Khu vực Bình Thạnh
B về Khu vực Bình An
III
Cầu Nước Đục
Khu vực Bình An,
phường Bình Thạnh
2,00
2,00
2,00
3.19
Khu vực 5, phường
Thuận An
III
Bến đò Sông Cái Lớn
Kênh Chín Mốc
2,40
2,40
2,40
III
Kênh Chín Mốc
Trạm Bơm khu vực 5
2,80
2,80
2,80
III
Trạm Bơm khu vực 5
Cầu Trắng
2,50
2,50
2,50
3.20
Đường Chiêm Thành
Tấn
III
Cầu Trà Ban
Cách Mạng Tháng Tám
2,00
2,00
2,00
III
Cách Mạng Tháng Tám
Chùa Ba Cô
2,50
2,50
2,50
III
Chùa Ba Cô
Am Cô Năm
3,00
3,00
3,00
III
Am Cô Năm
Cầu Quan Ba
3,50
3,50
3,50
3.21
Đường Nguyễn Quốc
Thanh
III
Đường 3 Tháng 2
Giáp ranh Khu dân
cư khu vực 2
1,50
1,50
1,50
III
Khu dân cư khu vực 2
Cách Mạng Tháng Tám
1,50
1,50
1,50
3.22
Đường tỉnh 928B
III
Ranh xã Tân Phú
Cầu Tám Cựa
4,00
4,00
4,00
III
Cầu Tám Cựa
Cầu Ván
5,00
5,00
5,00
III
Ngã tư Long Khánh
Cầu Xẻo Xu (ranh xã
Phương Phú)
5,00
5,00
5,00
III
Đường Xẻo Cỏ Quản
lộ Phụng Hiệp
Ngã tư Long Khánh
5,00
5,00
5,00
3.23
Tuyến giáp trung
tâm phường Trà Lồng
III
Kênh Nhà Thờ (Bưu
Điện)
Kênh Tư Kiến (cặp
kênh Quản lộ Phụng Hiệp)
5,00
5,00
5,00
III
Kênh Tư Kiến
Ranh xã Phương Phú
(cặp kênh Quản lộ Phụng Hiệp)
5,00
5,00
5,00
III
Kênh Tư Tiên
Ranh Phường 2 (Thị
xã Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng)
5,00
5,00
5,00
III
Cầu Tám Cựa
Kênh Quản lộ Phụng
Hiệp
5,00
5,00
5,00
III
Cầu Xẻo Xu
Cầu Ba Giáp (ranh
xã Tân Phú)
5,00
5,00
5,00
3.24
Chợ phường Trà Lồng
III
Chợ phường Trà Lồng
theo quy hoạch chi tiết xây dựng
3,50
3,50
3,50
3.25
Khu dân cư khu vực
2, phường Thuận An
III
Các nền mặt tiền
đường Cách Mạng Tháng Tám
2,50
2,50
2,50
III
Các nền vị trí còn
lại
2,50
2,50
2,50
3.26
Đường Khu vực Bình
Thạnh B, phường Bình Thạnh
III
Cầu Ba Ly
Phạm Văn Nhờ
2,50
2,50
2,50
3.27
Quốc lộ 61
III
Ranh huyện Vị Thủy
Kênh Sáu Điển
3,31
3,31
3,31
3.28
Quốc lộ 61B
III
Đoạn tránh trung
tâm thị xã Long Mỹ
2,50
2,50
2,50
3.29
Đường tỉnh 930B (lộ
bê tông 2m)
III
Nhà Bảy Trường
Cách Mạng Tháng Tám
2,50
2,50
2,50
III
Cách Mạng Tháng Tám
Cầu Trạm Bơm
3,00
3,00
3,00
III
Cầu Trạm Bơm
Cầu Trắng
3,00
3,00
3,00
3.30
Tuyến cặp kênh Xáng
Nàng Mau II ngang qua Cầu lộ Ba Suy đến Cầu Út Tiếu
III
Cầu Giồng Sao
Cầu Út Tiếu
2,00
2,00
2,00
3.31
Đường nối vào
Trường Mẫu Giáo Phượng Hồng
III
Quốc lộ 61
Rạch Giồng Sao
2,00
2,00
2,00
3.32
Tuyến rạch Giồng
Sao đến Cầu Nốc Mít
III
Cầu Giồng Sao
Cầu Nốc Mít
2,00
2,00
2,00
3.33
Tuyến cặp kênh Xáng
Nàng Mau II
III
Khu vực Bình Thạnh B
Cầu Ba Xuy
2,00
2,00
2,00
3.34
Tuyến Kênh Tắc
III
Quốc lộ 61B
Kênh Ông Cả
2,00
2,00
2,00
III
Quốc lộ 61B
Kênh Xáng Lái Hiếu
2,00
2,00
2,00
3.35
Tuyến Kênh Xáng Lái
Hiếu
III
Cầu Vịnh Rẫy
Kênh Tắc
2,00
2,00
2,00
3.36
Tuyến Cặp Sông Cái
Lớn
III
Cầu Vịnh Rẫy
Bến đò Chín Mun
2,00
2,00
2,00
3.37
Tuyến Lý Vàng
III
Quốc lộ 61B
Sông Cái Lớn
2,00
2,00
2,00
3.38
Tuyến Cựa Gà (Khu
vực Bình An)
III
Quốc lộ 61B
Kênh Xáng Nàng Mau
II
2,00
2,00
2,00
3.39
Tuyến Cựa Gà (Khu
vực An Hòa)
III
Quốc lộ 61B
Kênh Xáng Nàng Mau
II
2,00
2,00
2,00
3.40
Tuyến Cặp kênh Ông
Cả
III
Quốc lộ 61B
Sông Cái Lớn
2,00
2,00
2,00
3.41
Tuyến Cặp Kênh Hồ Tỷ
III
Kênh Tắc
Quốc lộ 61B
2,00
2,00
2,00
3.42
Tuyến Chủ Mỹ
III
Sông Cái Lớn
Kênh Xáng Lái Hiếu
2,00
2,00
2,00
4
THÀNH PHỐ NGÃ
BẢY
4.1
Đường Bạch Đằng
III
Cầu Phụng Hiệp
Cầu Đen
1,50
1,50
1,50
4.2
Đường Trần Hưng Đạo
III
Hùng Vương
Lê Lợi
1,45
1,45
1,45
4.3
Đường Lê Lợi
III
Trần Hưng Đạo
Cầu Xẻo Vông
1,45
1,45
1,45
4.4
Đường Lý Thường Kiệt
III
Hùng Vương
Lê Lợi
1,45
1,45
1,45
4.5
Đường Triệu Ẩu
III
Hùng Vương
Lê Lợi
1,50
1,50
1,50
4.6
Đường Mạc Đĩnh Chi
III
Trần Hưng Đạo
Lý Thường Kiệt
1,50
1,50
1,50
Lê Lợi
Hùng Vương
1,50
1,50
1,50
4.7
Đường Hùng Vương
III
Đường Bạch Đằng
Vòng xoay Ngã 5
(Nhà thờ Nữ Vương Hòa Bình)
1,50
1,50
1,50
Đường Bạch Đằng
Siêu thị Co.opmart
1,50
1,50
1,50
Siêu Thị Co.opmart
Đường Phạm Hùng
1,20
1,20
1,20
Phạm Hùng
Cầu Cái Đôi
1,20
1,20
1,20
Cầu Cái Đôi
Đường 3 Tháng 2
1,30
1,30
1,30
Đường Trương Thị Hoa
Đường 3 Tháng 2
1,30
1,30
1,30
Đường 3 Tháng 2
Hết trường Tiểu học
Nguyễn Hiền
1,80
1,80
1,80
Trường Tiểu học
Nguyễn Hiền
Cầu Chữ Y
1,80
1,80
1,80
Cầu Chữ Y
Ranh tỉnh Sóc Trăng
2,50
2,50
2,50
4.8
Đường 3 Tháng 2
III
Hùng Vương (phường
Ngã Bảy)
Hùng Vương (phường
Hiệp Thành)
1,42
1,42
1,42
Cầu Sóc Trăng
Cầu Hai Dưỡng
2,80
2,80
2,80
4.9
Đường Nguyễn Minh
Quang
III
Hùng Vương
Lê Hồng Phong
1,40
1,40
1,40
Lê Hồng Phong
Ranh xã Đại Thành
2,72
2,72
2,72
4.10
Đường 30 Tháng 4
III
Cầu Đen
Trung tâm Y tế thị
xã
1,40
1,40
1,40
Trung tâm Y tế thị
xã
Cây Xăng Lê Phát
1,40
1,40
1,40
Cây Xăng Lê Phát
Cầu Sậy Niếu
1,40
1,40
1,40
4.11
Đường Nguyễn Trãi
III
Cầu Xẻo Vông
Đường 30 Tháng 4
1,50
1,50
1,50
4.12
Đường Phạm Hùng
III
Hùng Vương
Nguyễn Minh Quang
1,35
1,35
1,35
4.13
Đường Lê Hồng Phong
III
Đường số 1 (khu đô
thị mới)
Phạm Hùng
1,35
1,35
1,35
Phạm Hùng
Chợ nổi
1,35
1,35
1,35
4.14
Đường Nguyễn Huệ
III
Hùng Vương
Lê Hồng Phong
1,35
1,35
1,35
4.15
Đường Châu Văn Liêm
III
Phạm Hùng
Đoàn Văn Chia
1,50
1,50
1,50
4.16
Đường Đoàn Văn Chia
III
Hùng Vương
Lê Hồng Phong
1,50
1,50
1,50
4.17
Đường Phan Đình
Phùng
III
Hùng Vương
Lê Hồng Phong
1,50
1,50
1,50
4.18
Đường Nguyễn Thị
Minh Khai
III
Đường số 1 (khu đô
thị mới)
Siêu thị Co.opmart
1,35
1,35
1,35
4.19
Đường Nguyễn Văn Nết
III
Phan Đình Phùng
Nguyễn Huệ
1,80
1,80
1,80
4.20
Đường Nguyễn Thị Xem
III
Phan Đình Phùng
Nguyễn Huệ
1,80
1,80
1,80
4.21
Đường Trương Thị Hoa
III
Cầu Phụng Hiệp
Đầu Doi Cát (Kênh
Sóc Trăng)
1,60
1,60
1,60
4.22
Đường Trần Nam Phú
III
Hùng Vương
Hết trụ sở khu vực
2, phường Hiệp Thành
1,50
1,50
1,50
Trụ sở khu vực 2,
phường Hiệp Thành
Hết trường Tiểu học
Trần Quốc Toản (cơ sở 2)
2,00
2,00
2,00
Trường Tiểu học
Trần Quốc Toản (cơ sở 2)
Ranh xã Đại Hải,
tỉnh Sóc Trăng
2,20
2,20
2,20
4.23
Đường Ngô Quyền
III
Nguyễn Trung Trực
Nguyễn Trãi
1,50
1,50
1,50
4.24
Tuyến Cầu Đình -
Ranh xã Hiệp Lợi
III
Cầu Đình
Cầu Xẻo Môn
1,50
1,50
1,50
Cầu Xẻo Môn
Kênh Hai Vàng
1,50
1,50
1,50
Kênh Hai Vàng
Kênh Tám Nhái
1,60
1,60
1,60
4.25
Tuyến cặp kênh Xẻo
Vông - Ranh xã Hiệp Lợi
III
Cầu Đình
Cầu Xẻo Vông
1,50
1,50
1,50
Cầu Xẻo Vông
Kinh Tám Nhái
2,00
2,00
2,00
4.26
Đường Cao Thắng
III
Đường 1 tháng 5
Ranh tỉnh Sóc Trăng
2,00
2,00
2,00
4.27
Đường 1 Tháng 5
III
Cầu 1 tháng 5
Đường 3 tháng 2
1,50
1,50
1,50
4.28
Đường Hoàng Hoa Thám
III
Cầu Chữ Y
Ranh huyện Phụng
Hiệp
1,80
1,80
1,80
4.29
Khu vực Doi Chành
III
Cầu 1 tháng 5
Công ty phân Bón
Đậm đặc
2,00
2,00
2,00
4.30
Đường Triệu Vĩnh
Tường
III
Cầu Sậy Niếu
UBND phường Lái Hiếu
1,80
1,80
1,80
4.31
Doi Tân Thới Hòa -
Xã Hiệp Hưng
III
Đầu Doi
Kênh Mười Tấn
2,00
2,00
2,00
Kênh Mười Tấn
Kênh Hậu Giang 3
2,20
2,20
2,20
4.32
Doi Tân Thới Hòa -
Xã Tân Phước Hưng
III
Đầu Doi
Kênh Hai Chắc
2,00
2,00
2,00
III
Kênh Hai Chắc
Cầu Mười Lê
2,20
2,20
2,20
4.33
Nhà máy đường - Xã
Tân Phước Hưng
III
Đường 3 Tháng 2
Kênh Hai Dưỡng
4,00
4,00
4,00
4.34
Đường kênh Cầu Cái
Đôi
III
Cầu Cái Đôi (tuyến
trái - Khu vực V)
Cầu Cái Đôi Trong
1,80
1,80
1,80
Cầu Cái Đôi Trong
Cầu Kênh Đào (Đường
3 Tháng 2)
2,00
2,00
2,00
Cầu Cái Đôi (tuyến
phải - Khu vực III)
Hồ Xáng Thổi
1,80
1,80
1,80
Hồ Xáng Thổi
Cầu Kênh Đào (đường
Nguyễn Minh Quang)
2,00
2,00
2,00
4.35
Đường Nguyễn Thị
Định
III
Kênh Lái Hiếu
Cầu Mười Lê
2,50
2,50
2,50
4.36
Khu tái định cư
phường Hiệp Thành
III
Nội vi khu tái định
cư
3,20
3,20
3,20
4.37
Tuyến Kênh Tám Nhái
III
Vàm Kênh Tám Nhái
(phường Lái Hiếu)
Kênh Láng Sen
(phường Lái Hiếu)
2,00
2,00
2,00
4.38
Đường kênh Một Ngàn
III
Đường Nguyễn Thị
Định
Cầu Kênh Mười Lê
(vàm trong)
2,00
2,00
2,00
4.39
Lộ kênh Bà Khả
III
Cống Gió (đường
Hùng Vương)
Giáp ranh xã Đại
Thành
2,50
2,50
2,50
4.40
Lộ kênh Sáu Mầu
III
Nút giao Hiệp Thành
Đập Năm Để
2,50
2,50
2,50
4.41
Đường Nguyễn Du
III
Hùng Vương
Trần Nam Phú
1,80
1,80
1,80
4.42
Nguyễn Trung Trực
III
Cầu Đen
Cầu Xẻo Môn
1,80
1,80
1,80
Cầu Xẻo Môn
Triệu Vĩnh Tường
1,80
1,80
1,80
4.43
Tuyến đường Bùi Văn
Hoành (Hẻm Tài Chính)
III
Đường Hùng Vương
Đường Lê Lợi
1,50
1,50
1,50
4.44
Tuyến đường Nguyễn
Văn Thạnh
III
Siêu Thị Co.opmart
Đường Nguyễn Minh
Quang
1,50
1,50
1,50
4.45
Đường kênh Sáu Láo
III
Đường 3 Tháng 2
Kênh Búng Tàu
2,50
2,50
2,50
4.46
Đường Lương Chí
III
Phạm Hùng
Nguyễn Huệ
1,50
1,50
1,50
4.47
Đường Nguyễn An Ninh
III
Phạm Hùng
Nguyễn Huệ
1,50
1,50
1,50
4.48
Đường Vũ Đình Liệu
III
Phạm Hùng
Nguyễn Huệ
1,30
1,30
1,30
4.49
Đường số 1 (khu đô
thị Nguyễn Huệ)
III
Phạm Hùng
Nguyễn Huệ
1,30
1,30
1,30
4.50
Các tuyến đường
trong khu đô thị mới
III
Đường số 1, 2, 3,
4, 5, 6, 7
1,50
1,50
1,50
4.51
Các tuyến đường
trong khu đô thị trung tâm (quy hoạch khu C4)
III
Đường số 7,8
1,50
1,50
1,50
4.52
Các tuyến đường
trong khu đô thị trung tâm (quy hoạch khu A1, A2)
III
Đường số 2, 3, 6
1,50
1,50
1,50
4.53
Các tuyến đường
trong khu đô thị trung tâm (quy hoạch khu C2)
III
Đường số 2, 4
1,50
1,50
1,50
4.54
Đường Hùng Vương
III
Đường 3 Tháng 2
Cống Hai Nghĩa
2,00
2,00
2,00
III
Cống Hai Nghĩa
Trần Văn Sơn
2,20
2,20
2,20
III
Trần Văn Sơn
Cống Hai Đào (Giáp
xã Tân Long, huyện Phụng Hiệp)
1,80
1,80
1,80
4.55
Tuyến song song
đường Hùng Vương
III
Kênh Tám Nhái
Giáp ranh xã Tân
Long (huyện Phụng Hiệp)
2,00
2,00
2,00
4.56
Tuyến Láng Sen
(phường Hiệp Lợi)
III
Vàm Láng Sen
Kênh Tám Nhái (Giáp
ranh phường Lái Hiếu)
2,20
2,20
2,20
III
Vàm Láng Sen
Kênh Mười Ninh
(Giáp ranh xã Phụng Hiệp, huyện Phụng Hiệp)
2,20
2,20
2,20
4.57
Đường Trần Văn Sơn
III
Hùng Vương
Công an phường Hiệp
Lợi
2,00
2,00
2,00
III
Công an phường Hiệp
Lợi
Kênh Đào
2,00
2,00
2,00
4.58
Tuyến Kênh Đào
(phường Hiệp Lợi)
III
Cầu Kênh Đào
Cầu Hai Đào
2,50
2,50
2,50
4.59
Khu tái định cư
phường Hiệp Lợi
III
Cả khu (trừ các nền
mặt tiền đường Trần Văn Sơn)
1,80
1,80
1,80
4.60
Tuyến kênh Tám Nhái
III
Vàm kênh Tám Nhái
(phường Hiệp Lợi)
Kênh Láng Sen
(phường Hiệp Lợi)
2,00
2,00
2,00
4.61
Tuyến Xẻo Tre - Sáu
Cụt
III
Kênh Láng Sen
Đập Mười Ninh
2,00
2,00
2,00
4.62
Tuyến Xẻo Tre -
Mương Khai
III
Kênh Láng Sen
Kênh Chín Khéo
(giáp ranh xã Tân Long, huyện Phụng Hiệp)
2,00
2,00
2,00
4.63
Hẻm cặp Thành đội
mới
III
Đường Hùng Vương
Cuối hẻm
2,50
2,50
2,50
4.64
Đường nối đường Lê
Hồng Phong đến Đường số 01 dự mở (cặp Chợ nổi)
III
Đường Lê Hồng Phong
Đường số 01 dự mở
1,50
1,50
1,50
4.65
Tuyến cặp kênh Mái
Dầm
III
Bến Đá
Ranh xã Đại Thành
1,00
1,00
1,00
4.66
Đường Nguyễn Huệ
nối dài
III
Lê Hồng Phong
Đường 3 Tháng 2
1,00
1,00
1,00
4.67
Đường số 1 nối dài
III
Nguyễn Minh Quang
Chợ nổi (Kênh Cái
Côn)
1,00
1,00
1,00
4.68
Đường tỉnh 927C
III
Đường Hùng Vương
Đường 3 tháng 2
1,00
1,00
1,00
4.69
Tuyến kênh Mang Cá
III
Kênh Cái Côn
Đường 3 tháng 2
(Cầu Mang Cá)
1,00
1,00
1,00
4.70
Tuyến kênh Cái Côn
III
Kênh Mang Cá
Đường 3 tháng 2
(Cầu Rạch Côn)
1,00
1,00
1,00
III
Bến đá
Đường 3 tháng 2
(Cầu Rạch Côn)
1,00
1,00
1,00
4.71
Kênh 500 (Khu vực V)
III
Đường 3 tháng 2
Kênh Cái Đôi
1,00
1,00
1,00
4.72
Lộ kênh Bà Khả
III
Ranh xã Đại Thành
Đập Năm Để
1,00
1,00
1,00
4.73
Đường kênh Sáu Láo
III
Đường 3 Tháng 2
Ranh huyện Phụng
Hiệp
1,00
1,00
1,00
4.74
Tuyến Kênh Mương
Khai
III
Kênh Láng Sen
Cầu Mương Khai
trong (Kênh ranh giáp xã Phụng Hiệp, huyện Phụng Hiệp)
1,00
1,00
1,00
4.75
Kênh Bờ Đê
III
Đường Hùng Vương
Kênh Đào
1,00
1,00
1,00
5
HUYỆN
PHỤNG HIỆP
5.1
Quốc lộ 61
V
Giáp ranh đường
Kênh Tám Ngàn cụt
Cầu Kênh Giữa
1,50
1,50
1,50
V
Cầu Kênh Giữa
Hết cây xăng Mỹ Tân
1,80
1,80
1,80
V
Cây Xăng Mỹ Tân
Cống Mười Thành
2,50
2,50
2,50
V
Cống Mười Thành
Cống Hai Bình
3,00
3,00
3,00
5.2
Đường song
song Quốc lộ 61 (thị trấn Kinh Cùng)
V
Cầu Mẫu Giáo Sơn Ca
Giáp đường Kinh
Cùng - Phương Phú
4,50
4,50
4,50
V
Chùa Long Hòa Tự
Giáp ranh xã Hòa An
4,50
4,50
4,50
5.3
Đường 30
Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ)
V
Cầu Kênh Tây
Ranh lộ 26/3
2,46
2,46
2,46
V
Hết ranh lộ 26/3
Ranh Cầu vượt Cây
Dương
2,00
2,00
2,00
V
Hết ranh Cầu vượt
Cây Dương
Giáp đường Đoàn Văn
Chia
2,20
2,20
2,20
V
Đường số 5
Đường Nguyễn Thị
Phấn
1,80
1,80
1,80
V
Đường Nguyễn Thị
Phấn
Đường Hùng Vương
2,00
2,00
2,00
V
Đường Hùng Vương
Cầu Kênh T82
2,20
2,20
2,20
5.4
Đường Nguyễn
Thị Phấn (đường số 3)
V
Đường 30 Tháng 4
(đường tỉnh 927 cũ)
Đường số 1
1,80
1,80
1,80
5.5
Đường 3 Tháng
2
V
Nguyễn Văn Nết
Cầu Lái Hiếu
1,80
1,80
1,80
V
Đường 30 Tháng 4
(đường tỉnh 927 cũ)
Đoàn Văn Chia
1,80
1,80
1,80
5.6
Đường Trần
Văn Sơn (đường số 19)
V
Đường 30 Tháng 4
(đường tỉnh 927 cũ)
Đường số 29
2,00
2,00
2,00
5.7
Đường Nguyễn
Văn Quang (đường số 17)
V
Đường 30 Tháng 4
(đường tỉnh 927 cũ)
Đường số 29
2,00
2,00
2,00
V
Đường số 29
Đường số 20
2,00
2,00
2,00
5.8
Đường Nguyễn
Minh Quang
V
Đường 30 Tháng 4
(đường tỉnh 927 cũ)
Đường số 1
2,00
2,00
2,00
5.9
Đường Nguyễn
Văn Nết (đường số 9)
V
Đường số 37 (Bến
đò)
Kênh Hai Hùng
2,00
2,00
2,00
V
Kênh Hai Hùng
Cầu Kênh Châu bộ
2,00
2,00
2,00
5.10
Đường Đoàn
Văn Chia (đường số 7)
V
Đường 30 Tháng 4
(đường tỉnh 927 cũ)
Đường 3 Tháng 2
1,80
1,80
1,80
V
Đường 3 Tháng 2
Kênh Huỳnh Thiện
1,80
1,80
1,80
V
Kênh Huỳnh Thiện
Kênh Trường học
1,80
1,80
1,80
5.11
Đường Triệu
Vĩnh Tường (đường số 30)
V
Đường 3 Tháng 2
Đường số 22
1,80
1,80
1,80
5.12
Đường Hùng
Vương (đường số 31)
V
Đường 30 Tháng 4
(Công an huyện)
Đường 3 Tháng 2
1,70
1,70
1,70
V
Đường 3 Tháng 2
Đường Đoàn Văn Chia
1,50
1,50
1,50
V
Đường số 5
Đường 30 Tháng 4
(Huyện đội)
1,70
1,70
1,70
5.13
Đường số 29
V
Nguyễn Văn Quang
Đường số 22
1,80
1,80
1,80
5.14
Đường Trương
Thị Hoa
V
Đường số 29
Đường số 20
2,00
2,00
2,00
5.15
Đường vào Khu
dân cư vượt lũ thị trấn Cây Dương
V
Đường 30 Tháng 4
Ranh khu dân cư
2,20
2,20
2,20
V
Các đường nội bộ
còn lại
2,50
2,50
2,50
5.16
Đường ô tô về
xã Tân Phước Hưng
V
Cầu mới Mười Biếu
Cầu Bùi Kiệm
1,80
1,80
1,80
5.17
Đường Quản lộ
Phụng Hiệp (thuộc thị trấn Búng Tàu)
V
Kênh Năm Bài
Ranh huyện Mỹ Tú,
tỉnh Sóc Trăng
1,80
1,80
1,80
5.18
Đường tỉnh
928
V
UBND thị trấn Búng
Tàu
Cầu mới Mười Biếu
2,44
2,44
2,44
V
Cầu mới Mười Biếu
Giáp ranh xã Hiệp
Hưng
2,82
2,82
2,82
V
Cầu mới Mười Biếu
Cầu Ranh Án
3,18
3,18
3,18
5.19
Đường lộ chợ
Búng Tàu
V
Giáp ranh móng cầu
cũ Búng Tàu
Ranh Nhị Tỳ (Đường
cặp Kênh xáng Búng Tàu)
2,50
2,50
2,50
V
Giáp chân móng cầu
cũ Búng Tàu (nhà anh Tiên)
Đến hết ranh đất
nhà anh Nguyễn Văn Mỹ
2,50
2,50
2,50
V
Giáp ranh móng cầu
cũ Búng Tàu
Cầu mới Mười Biếu
(Đường cặp kênh ngang)
3,00
3,00
3,00
V
Cầu mới Mười Biếu
Giáp ranh xã Hiệp
Hưng
3,00
3,00
3,00
5.20
Hai đường
song song sau nhà lồng chợ Búng Tàu
V
Ranh nhà lồng chợ
Ranh đất Hai Thành
2,50
2,50
2,50
5.21
Chợ thị trấn
Kinh Cùng
V
Cầu Kênh giữa
Kênh chợ thị trấn
Kinh Cùng
1,50
1,50
1,50
V
Cầu Kênh chợ
Đường xuống Nhà máy
nước
1,30
1,30
1,30
V
Giáp ranh nhà ông
Trần Văn Phừng
Đường lộ vào kênh
Tám ngàn cụt
1,30
1,30
1,30
V
Giáp ranh nhà bà
Trần Thị Liên
Đường lộ vào kênh
Tám ngàn cụt
1,30
1,30
1,30
5.22
Hai đường cặp
dãy Nhà lồng chợ
V
Đường nhựa 9m
(Đường dẫn vào Dự án khu thương mại Hồng Phát)
1,30
1,30
1,30
V
Đường nhựa 2,5m
1,30
1,30
1,30
5.23
Đường xuống
Nhà máy nước
V
Quốc lộ 61
Kênh chợ thị trấn
Kinh Cùng
1,30
1,30
1,30
5.24
Đường vào
Kênh Tám Ngàn cụt
V
Quốc lộ 61
Cầu Kênh Tám Ngàn
cụt
1,30
1,30
1,30
5.25
Đường vào khu
bờ Tràm
V
Ranh khu vượt lũ
Cây Dương
Lộ Kênh Bờ Tràm
2,00
2,00
2,00
5.26
Đường số 22
V
Đường số 29
Hùng Vương
2,20
2,20
2,20
5.27
Đường ô tô
Kinh cùng Phương Phú
V
Quốc lộ 61
Cầu Bảy Chồn
1,80
1,80
1,80
5.28
Đường số 20
V
Đường Trương Thị
Hoa
Đường Nguyễn Văn
Quang
2,20
2,20
2,20
5.29
Đường số 23
V
Đường Trương Thị
Hoa
Đường Nguyễn Văn
Quang
2,20
2,20
2,20
5.30
Đường số 25
V
Đường Trương Thị
Hoa
Đường Nguyễn Văn
Quang
2,20
2,20
2,20
5.31
Đường số 27
V
Đường Trương Thị
Hoa
Đường Nguyễn Văn
Quang
2,20
2,20
2,20
5.32
Đường Nguyễn
Văn Thép
V
Đường Trương Thị
Hoa
Đường Nguyễn Văn
Quang
2,20
2,20
2,20
5.33
Đường D1 (khu
dân cư thương mại thị trấn Cây Dương)
V
Đường 3 Tháng 2
Đường Đoàn Văn Chia
1,80
1,80
1,80
5.34
Đường D2 (khu
dân cư thương mại thị trấn Cây Dương)
V
Đường 3 Tháng 2
Đường Đoàn Văn Chia
1,80
1,80
1,80
5.35
Đường D3 (khu
dân cư thương mại thị trấn Cây Dương)
V
Đường 3 Tháng 2
Đường Đoàn Văn Chia
1,80
1,80
1,80
5.36
Đường D4 (khu
dân cư thương mại thị trấn Cây Dương)
V
Đường D3
Đường 3 Tháng 2
1,80
1,80
1,80
5.37
Đường số 10
(khu dân cư thương mại thị trấn Cây Dương)
V
Đường D3
Đường 3 Tháng 2
1,80
1,80
1,80
5.38
Đường số 1
V
Đường số 5
Đường số 6
2,20
2,20
2,20
5.39
Đường số 5
V
Đường 30 Tháng 4
Giáp ranh nhà ông
Tám Nhỏ
2,20
2,20
2,20
5.40
Đường số 6
V
Đường Hùng Vương
Đường số 1
2,20
2,20
2,20
5.41
Đường số 3
Khu dân cư Phụng Hiệp
V
Đường số 22
Đường số 4
2,50
2,50
2,50
5.42
Đường số 4
Khu dân cư Phụng Hiệp
V
Đường số 5 dự mở
Hết lộ nhựa
2,50
2,50
2,50
5.43
Khu dân cư và
Trung tâm thương mại Hồng Phát tại thị trấn Kinh Cùng
V
Đường số 29 (từ cầu
xáng thổi đến đường dự mở số 1)
1,40
1,40
1,40
V
Đường số 25 (từ
đường số 29 đến đường số 4)
1,60
1,60
1,60
V
Đường số 2 (từ
đường số 29 đến đường số 4)
1,60
1,60
1,60
V
Đường số 3 (từ
đường số 29 đến đường số 6)
1,60
1,60
1,60
V
Đường số 4 (từ
đường số 2 đến đường số 25)
1,60
1,60
1,60
V
Đường số 5 (từ
đường số 2 đến đường số 25)
1,60
1,60
1,60
V
Đường số 6 (từ
đường số 2 đến đường số 25)
1,60
1,60
1,60
6
HUYỆN CHÂU THÀNH
A
6.1
Đường Đoàn Văn Chia
(Đường nội bộ chợ Cái tắc)
V
Bưu điện thị trấn
Cái Tắc
Cầu Tàu
1,60
1,60
1,60
Đường nội bộ Chợ
Cái Tắc
V
Các đoạn còn lại
trong Chợ Cái Tắc
1,60
1,60
1,60
6.2
Đường Hùng Vương
(Quốc lộ 1A)
V
Cầu Đất Sét
Hết Nhà thờ Cái Tắc
1,60
1,60
1,60
6.3
Quốc lộ 1A
V
Cua quẹo Nhà thờ
Cái Tắc (đất ông Tư Ninh)
Hết ranh Nhà máy
bao bì carton King Group
1,80
1,80
1,80
V
Hết ranh Nhà máy
bao bì carton King Group
Giáp ranh xã Long
Thạnh (huyện Phụng Hiệp)
2,00
2,00
2,00
6.4
Nguyễn Tri Phương
(Quốc lộ 61)
V
Ngã ba Cái Tắc
(Quốc lộ 1A)
Cầu Cái Tắc
1,60
1,60
1,60
6.5
Đường Lê Văn Nhung
(Quốc lộ 1A cũ)
V
Nguyễn Tri Phương
(Quốc lộ 61)
Hùng Vương (Quốc lộ
1A)
1,80
1,80
1,80
6.6
Đường Chùa Khmer
V
Nguyễn Tri Phương
(Quốc lộ 61)
Cống Cả Bảo
1,60
1,60
1,60
6.7
Tuyến cặp Sông Ba
Láng (Hướng về đường Hùng Vương)
V
Cầu Đất Sét (giáp
ranh xã Tân Phú Thạnh)
Đường Hùng Vương
2,50
2,50
2,50
6.8
Đường Nguyễn Văn
Quang (Đường ô tô về trung tâm xã Tân Phú Thạnh)
V
Đường Hùng Vương
(Quốc lộ 1A)
Đường Đõ Văn Trạng
(Sông Ba Láng giáp ranh xã Tân Phú Thạnh)
1,60
1,60
1,60
6.9
Đường Chiêm Thành
Tấn
V
Cầu 500
Kênh 1.000
2,00
2,00
2,00
V
Cầu 500
Đầu Kênh Tân Hiệp
(Bưu điện Châu Thành A)
1,80
1,80
1,80
6.10
Đê bao Ô Môn - Xà
No (đối diện Chợ 1.000)
V
Kênh 1.000
Ranh xã Nhơn Nghĩa A
5,79
5,79
5,79
V
Kênh 1000
Ranh xã Tân Hòa
4,63
4,63
4,63
6.11
Đường Tầm Vu
V
Đầu kênh Tân Hiệp
(Bưu điện Châu Thành A)
Đường 30 tháng 4
1,60
1,60
1,60
V
Đường 30 tháng 4
Kênh Tư Bùi
1,80
1,80
1,80
V
Kênh Tư Bùi
Kênh Ba Bọng
2,00
2,00
2,00
V
Kênh Ba Bọng
Ranh huyện Phụng
Hiệp
2,20
2,20
2,20
6.12
Đường 3 tháng 2 (lộ
37)
V
Tầm Vu
Kênh 500
1,80
1,80
1,80
V
Kênh 500
Kênh 1.000
2,00
2,00
2,00
V
Cầu Tân Hiệp
Nguyễn Trung Trực
2,00
2,00
2,00
6.13
Đường Nguyễn Trung
Trực (Đường công vụ Một Ngàn)
V
Cầu Xáng Mới
Đường 30 tháng 4
3,20
3,20
3,20
V
Đường 30 tháng 4
Quốc lộ 61C
3,20
3,20
3,20
6.14
Đường 30 tháng 4
(Đường tỉnh 931B)
V
Nguyễn Trung Trực
Cầu Tân Hiệp
3,00
3,00
3,00
V
Cầu Tân Hiệp
Kênh 500
2,80
2,80
2,80
V
Kênh 500
Đường Nguyễn Việt
Dũng
2,50
2,50
2,50
V
Đường Nguyễn Việt
Dũng
Kênh 1.000
2,80
2,80
2,80
6.15
Đường Nguyễn Việt
Dũng
V
Quốc lộ 61C
Kênh Ba Thước
3,30
3,30
3,30
V
Kênh Ba Thước
Đường 30 tháng 4
2,80
2,80
2,80
V
Đường 30 tháng 4
Chiêm Thành Tấn
(kênh Xáng Xà No)
2,80
2,80
2,80
V
Kênh Xáng Xà No
Ranh xã Trường Long
A
3,20
3,20
3,20
6.16
Đường Lê Bình (Khu
dân cư huyện Châu Thành A)
V
Đường 30 tháng 4
Hết tuyến
2,50
2,50
2,50
6.17
Đường Trương Thị
Xinh (Khu dân cư huyện Châu thành A)
V
Đường 30 tháng 4
Hết tuyến
2,50
2,50
2,50
6.18
Đường Kim Đồng (Khu
dân cư huyện Châu thành A)
V
Đường Trương Thị
Xinh
Hết tuyến
2,50
2,50
2,50
6.19
Đường Nguyễn Ngọc
Trai (Khu dân cư huyện Châu Thành A)
V
Đường Trương Thị
Xinh
Hết tuyến
2,50
2,50
2,50
6.20
Đường Trần Hưng Đạo
(Quốc lộ 61)
V
Ranh xã Thạnh Xuân
Ngã ba chợ Rạch Gòi
(hết đất nhà Lê Khoa)
1,80
1,80
1,80
V
Ngã ba chợ Rạch Gòi
(nhà Lê Khoa)
Cầu Ba Láng
1,50
1,50
1,50
6.21
Đường Huỳnh Thúc
Kháng (đường nội bộ chợ)
V
Nguyễn Thị Định
(cầu sắt cũ)
Trần Hưng Đạo (Quốc
lộ 61)
1,50
1,50
1,50
Đường Bùi Hữu Nghĩa
(đường nội bộ chợ)
V
Nguyễn Thị Định
(cầu sắt cũ)
Cầu Vinh 1
1,50
1,50
1,50
Đường Phan Văn Trị
(đường nội bộ chợ)
V
Nguyễn Thị Định
(cầu sắt cũ)
Cầu Vinh 2
1,50
1,50
1,50
Đường Nguyễn Thị
Định (đường nội bộ chợ)
V
Cầu Sắt Cũ
Ngã ba chợ Rạch Gòi
1,50
1,50
1,50
Chợ Rạch Gòi
V
Các đường nội bộ
chưa có tên đường
1,50
1,50
1,50
6.22
Các tuyến lộ giao
thông thuộc các ấp của thị trấn Rạch Gòi
V
Ấp: Láng Hầm, Láng
Hầm A, Xáng Mới, Xáng Mới A, Xáng Mới B
2,80
2,80
2,80
V
Ấp: Xáng Mới C, Thị
Tứ
2,80
2,80
2,80
6.23
Quốc lộ 61C
V
Ranh xã Nhơn Nghĩa A
Kênh Tân Hiệp (ranh
thị trấn Một Ngàn)
2,50
2,50
2,50
V
Kênh 5000
Kênh 8000 (Ranh xã
Vị Bình, huyện Vị Thủy)
2,50
2,50
2,50
6.24
Đường Võ Thị Sáu
(Đường Hương lộ 12 cũ)
V
Đoạn 5.000
Đoạn 6.000
3,00
3,00
3,00
V
Đoạn 6.000
Đoạn 6.500
2,50
2,50
2,50
V
Đoạn 6.500
Hết khu thương mại
7.000
1,50
1,50
1,50
6.25
Đường Hương Lộ 12
V
Ranh Khu Thương mại
7.000
Kênh 7.000
2,50
2,50
2,50
V
Kênh 7.000
Cách Mạng Tháng Tám
(kênh 8000)
2,50
2,50
2,50
6.26
Đê bao Ô Môn - Xà
No (đối diện chợ 7.000)
V
Đoạn 5.000
Đoạn 6.000
3,50
3,50
3,50
V
Đoạn 6.000
Đoạn 7.000
3,50
3,50
3,50
V
Đoạn 7.000
Đoạn 8.000
3,50
3,50
3,50
6.27
Khu dân cư vượt lũ
7.000
V
Cả khu
2,50
2,50
2,50
6.28
Lộ mới Ba Ngoan
V
Trần Hưng Đạo (Quốc
lộ 61)
Sông Láng Hầm
2,50
2,50
2,50
6.29
Đường vào khu tập
thể cầu đường
V
Cả tuyến
1,50
1,50
1,50
6.30
Đường Lê Hồng Phong
(Đường Công Vụ 8.000)
V
Quốc lộ 61C
Kênh Xáng Xà No
2,50
2,50
2,50
6.31
Lộ nông thôn 3,5m
thuộc ấp Nhơn Xuân
V
Đầu Kênh Xáng Xà No
Kênh Trà Ếch
2,80
2,80
2,80
V
Kênh Trà Ếch
Giáp ranh Nhơn
Nghĩa A
2,80
2,80
2,80
6.32
Khu dân cư Cái Tắc
(Vạn Phát)
V
Cả khu
1,50
1,50
1,50
6.33
Khu dân cư Cái Tắc
(Bảo Trân)
V
Cả khu
1,50
1,50
1,50
6.34
Lộ nông thôn 3,5m
cặp kênh 5.500 (ấp 2A)
V
Quốc lộ 61C
Ranh xã Tân Bình,
huyện Phụng Hiệp
2,80
2,80
2,80
6.35
Lộ nông thôn 3,5
cặp kênh 7000 (ấp 3B)
V
Kênh Xáng Xà No
Ranh xã Trường Long
Tây
2,80
2,80
2,80
6.36
Đường Võ Minh Thiết
(Đường vào khu hành chính UBND huyện Châu Thành A)
V
Đường 3 tháng 2
Đường 30 tháng 4
1,50
1,50
1,50
6.37
Lộ nông thôn 3,5
cặp kênh 500 (ấp 1B)
V
Kênh Xáng Xà No
Nguyễn Việt Dũng
2,80
2,80
2,80
6.38
Đường dẫn ra Quốc
lộ 61C (bến xe Châu Thành A)
V
Quốc lộ 61C
Tầm Vu
2,50
2,50
2,50
6.39
Tuyến cặp sông Cái
Răng ấp Long An A lộ 3,5 m
V
Rạch bà Nhen
Rach chùa
2,80
2,80
2,80
6.40
Quốc lộ 61C
V
Kênh Tân Hiệp
Kênh 1.000
4,71
4,71
4,71
6.41
Cách Mạng Tháng Tám
(931B cũ)
V
Kênh 5.000
Kênh 6.500
2,50
2,50
2,50
V
Kênh 6.500
Kênh 7.000
2,00
2,00
2,00
V
Kênh 7.000
Kênh 8.000
2,50
2,50
2,50
6.42
Đường Nguyễn An
Ninh (Trung Tâm chợ)
V
Đường Cách Mạng
Tháng Tám
Đường Võ Thị Sáu
1,90
1,90
1,90
6.43
Đường Nguyễn Viết
Xuân (Trung Tâm chợ)
V
Đường Cách Mạng
Tháng Tám
Đường Võ Thị Sáu
1,90
1,90
1,90
6.44
Đường Ngô Hữu Hạnh
(Trung Tâm chợ)
V
Đường Lê Thị Chơi
Đường Nguyễn An Ninh
1,90
1,90
1,90
6.45
Đường Lý Tự Trọng
(Trung Tâm chợ)
V
Đường Lê Thị Chơi
Đường Nguyễn An Ninh
1,90
1,90
1,90
6.46
Đường Lê Thị Chơi
(Trung Tâm chợ)
V
Đường Võ Thị Sáu
Đường Lý Tự Trọng
1,90
1,90
1,90
6.47
Đường Đỗ Trạng Văn
V
Nguyễn Tri Phương
(Quốc lộ 61)
Cầu Mới (đường chùa
khmer)
1,00
1,00
1,00
7
HUYỆN CHÂU THÀNH
7.1
Đường Hùng Vương
V
Ranh xã Đông Phước A
Mốc 1,5km
3,00
3,00
3,00
V
Mốc 1,5km
Ngã tư Cái Dầu
1,80
1,80
1,80
V
Ngã tư Cái Dầu
Cầu Ngã Cạy
3,20
3,20
3,20
V
Cầu Ngã Cạy
Cầu Cơ Ba
3,20
3,20
3,20
7.2
Đường 30 Tháng 4
V
Hùng Vương
Khu dân cư (đường
Võ Thị Sáu)
2,20
2,20
2,20
7.3
Đường 3 Tháng 2
V
Khu dân cư
Ngã tư Cái Dầu
2,20
2,20
2,20
V
Ngã tư Cái Dầu
Cầu Cái Dầu
1,80
1,80
1,80
V
Cầu Cái Dầu
Cổng chào Phú Hữu
3,20
3,20
3,20
7.4
Đường Lê Văn Tám
V
Hùng Vương
Đồng Khởi
3,20
3,20
3,20
7.5
Đường Nguyễn Văn Quy
V
Cầu Xẻo Chồi
Cầu Tràm Bông
3,20
3,20
3,20
7.6
Đường cặp Sông Cái
Dầu, Cái Muồng (phía chợ Ngã Sáu)
V
Mốc 1,5Km
Cầu Cái Dầu
3,20
3,20
3,20
7.7
Đường Nguyễn Việt
Hồng
V
Nguyễn Văn Quy
Đường 3 Tháng 2
3,20
3,20
3,20
7.8
Đường Kim Đồng
V
Ngã ba Đường Nguyễn
Việt Hồng
Trường Mầm non Ánh
Dương
3,20
3,20
3,20
7.9
Khu Dân cư vượt lũ
Ngã Sáu - giai đoạn 1
V
Cả khu
3,20
3,20
3,20
V
Các thửa đất tiếp
giáp Khu Dân cư vượt lũ Ngã Sáu - giai đoạn 1 (không thuộc các lô nền khu dân
cư vượt lũ Ngã Sáu - giai đoạn 1)
3,20
3,20
3,20
7.10
Khu Dân cư - Thương
mại Thiện Phúc (gồm khu cũ và khu mới)
V
Cả khu (không áp
dụng đối với các lô nền mặt tiền đường Hùng Vương)
2,20
2,20
2,20
7.11
Đường Nam Kỳ Khởi
Nghĩa
V
Cầu Cái Muồng (mới)
Đồng Khởi
3,20
3,20
3,20
V
Đường 3 Tháng 2
Hùng Vương
2,20
2,20
2,20
7.12
Đường Đồng Khởi
V
Cầu Xẻo Chồi
Nam Kỳ Khởi Nghĩa
3,20
3,20
3,20
V
Nam Kỳ Khởi Nghĩa
Cầu Kênh Tân Quới
4,50
4,50
4,50
7.13
Đường về thị trấn
Mái Dầm
V
Cầu Thông Thuyền
Chợ Mái Dầm
3,20
3,20
3,20
7.14
Khu dân cư vượt lũ
xã Phú Hữu A (nay là thị trấn Mái Dầm)
V
Cả khu (không áp
dụng đối với các lô nền mặt tiền Đường tỉnh 925)
3,50
3,50
3,50
V
Các thửa đất tiếp
giáp Khu dân cư vượt lũ Thị trấn Mái Dầm (không thuộc các lô nền khu dân cư
vượt lũ Thị Trấn Mái Dầm)
3,50
3,50
3,50
7.15
Quốc lộ Nam Sông Hậu
V
Cầu Cái Dầu
Cầu Ngã Bát
3,00
3,00
3,00
V
Cầu Ngã Bát
Cầu Mái Dầm
1,80
1,80
1,80
V
Cầu Mái Dầm
Cầu Cái Côn
2,00
2,00
2,00
7.16
Khu tái định cư và
dân cư thị trấn Ngã Sáu
V
Cả khu
2,20
2,20
2,20
7.17
Đường Nguyễn Việt
Dũng
V
Suốt tuyến
2,20
2,20
2,20
7.18
Đường Ngô Hữu Hạnh
V
Suốt tuyến
2,20
2,20
2,20
7.19
Đường Lý Tự Trọng
V
Suốt tuyến
2,50
2,50
2,50
7.20
Đường Võ Thị Sáu
V
Suốt tuyến
2,50
2,50
2,50
7.21
Khu trung tâm
thương Mại Ngã Sáu
V
Cả khu
3,20
3,20
3,20
7.22
Đường về xã Phú An
(cũ)
V
Cầu Cơ Ba (Cầu Bảy
Mộc cũ)
Ranh xã Đông Thạnh
(giáp với thị trấn Ngã Sáu)
4,20
4,20
4,20
7.23
Đường tỉnh 927C
V
Ranh xã Phú Tân
Quốc lộ Nam Sông Hậu
1,00
1,00
1,00
8
HUYỆN LONG MỸ
8.1
Đường tỉnh 930
V
Ranh xã Thuận Hưng
Đoạn đầu đường
tránh 930
2,20
2,20
2,20
V
Đoạn đầu đường
tránh 930
Đoạn cuối đường
tránh 930
2,10
2,10
2,10
V
Đoạn cuối đường
tránh 930
Kênh Trực Thăng
1,79
1,79
1,79
8.2
Đường Kênh Cái Nhào
V
Đường tỉnh 930
Sông Nước Đục (Bến
đò Năm Điền)
2,10
2,10
2,10
8.3
Tuyến giáp trung
tâm thị trấn Vĩnh Viễn
V
Ranh chợ Kênh 13
Ngã ba Bảy Kỹ
2,00
2,00
2,00
V
Ranh chợ Kênh 13
Kênh Trạm Bơm
2,00
2,00
2,00
V
Kênh Trạm Bơm
Nhà thông tin ấp 11
2,50
2,50
2,50
V
Trường THPT Tây Đô
Cống Ngăn Mặn (Sông
nước Trong)
2,50
2,50
2,50
V
UBND thị trấn Vĩnh
Viễn
Huyện đội (Sông
nước Đục)
2,50
2,50
2,50
V
Khu di tích Chiến
Thắng Chương Thiện
Kênh Chín Quyền
2,50
2,50
2,50
8.4
Chợ Kênh 13 (chợ
thị trấn Vĩnh Viễn)
V
Các đường
theo quy hoạch chi tiết xây dựng
2,50
2,50
2,50
8.5
Đường Lương Tâm -
Vĩnh Thuận Đông
V
Đường nội ô trung
tâm huyện
Xã Xà Phiên
4,00
4,00
4,00
8.6
Đường số 11
V
Kênh 13
Kênh Củ Tre
2,50
2,50
2,50
8.7
Tuyến kênh Trực
Thăng (Lộ xi măng 3,5)
V
Kênh Trực Thăng
Cống Ngăn Mặn (Sông
nước Đục)
2,50
2,50
2,50
8.8
Đường nội ô trung
tâm huyện
V
Đầu đường tránh 930
Cuối đường tránh 930
3,50
3,50
3,50
8.9
Khu dân cư thương
mại xã Vĩnh Viễn (Nay là thị trấn Vĩnh Viễn)
V
Đường nội ô trung
tâm huyện
3,00
3,00
3,00
Các tuyến đường nội
bộ còn lại
3,50
3,50
3,50
8.10
Đường Kênh Củ Tre
V
Đường nội ô trung
tâm huyện
Đường tỉnh 930
1,80
1,80
1,80
Đường tỉnh 930
Sông Nước Đục
2,00
2,00
2,00
8.11
Đường tỉnh 931
V
Đường tỉnh 930
Cầu Trâm Bầu
1,00
1,00
1,00
Cầu Trâm Bầu
Cầu Vịnh Chèo
1,00
1,00
1,00
PHỤ LỤC III
HỆ
SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI ĐẤT NÔNG NGHIỆP (BAO GỒM: ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM
GỒM ĐẤT TRỒNG LÚA VÀ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC; ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN; ĐẤT
RỪNG SẢN XUẤT; ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM; ĐẤT NÔNG NGHIỆP KHÁC)
(Kèm theo Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT
Tên đơn vị hành
chính
Hệ số
điều chỉnh giá đất (lần)
1
THÀNH PHỐ VỊ THANH
1.1
Phường I
1,80
1.2
Phường III
1,80
1.3
Phường IV
1,80
1.4
Phường V
1,80
1.5
Phường VII
1,80
1.6
Xã Vị Tân
1,30
1.7
Xã Tân Tiến
1,30
1.8
Xã Hỏa Lựu
1,30
1.9
Xã Hỏa Tiến
1,30
2
HUYỆN VỊ THỦY
2.1
Thị trấn Nàng Mau
1,50
2.2
Xã Vị Thủy
1,30
2.3
Xã Vị Thanh
1,30
2.4
Xã Vị Bình
1,30
2.5
Xã Vị Đông
1,30
2.6
Xã Vị Trung
1,30
2.7
Xã Vị Thắng
1,30
2.8
Xã Vĩnh Thuận Tây
1,30
2.9
Xã Vĩnh Trung
1,30
2.10
Xã Vĩnh Tường
1,30
3
HUYỆN LONG MỸ
3.1
Xã Thuận Hưng
1,30
3.2
Xã Vĩnh Thuận Đông
1,30
3.3
Xã Thuận Hòa
1,30
3.4
Xã Xà Phiên
1,30
3.5
Xã Lương Tâm
1,30
3.6
Thị trấn Vĩnh Viễn
1,50
3.7
Xã Vĩnh Viễn A
1,30
3.8
Xã Lương Nghĩa
1,30
4
THỊ XÃ LONG MỸ
4.1
Phường Thuận An
1,80
4.2
Phường Trà Lồng
1,80
4.3
Phường Vĩnh Tường
1,80
4.4
Phường Bình Thạnh
1,80
4.5
Xã Long Bình
1,30
4.6
Xã Long Trị
1,30
4.7
Xã Long Trị A
1,30
4.8
Xã Long Phú
1,30
4.9
Xã Tân Phú
1,30
5
THÀNH PHỐ NGÃ BẢY
5.1
Phường Ngã Bảy
1,80
5.2
Phường Lái Hiếu
1,80
5.3
Phường Hiệp Thành
1,80
5.4
Xã Đại Thành
1,30
5.5
Phường Hiệp Lợi
1,80
5.6
Xã Tân Thành
1,30
6
HUYỆN PHỤNG HIỆP
6.1
Thị trấn Cây Dương
1,50
6.2
Thị trấn Kinh Cùng
1,50
6.3
Thị trấn Búng Tàu
1,50
6.4
Xã Thạnh Hòa
1,30
6.5
Xã Long Thạnh
1,30
6.6
Xã Tân Long
1,30
6.7
Xã Tân Bình
1,30
6.8
Xã Phương Bình
1,30
6.9
Xã Hòa Mỹ
1,30
6.10
Xã Hiệp Hưng
1,30
6.11
Xã Phương Phú
1,30
6.12
Xã Phụng Hiệp
1,30
6.13
Xã Hòa An
1,30
6.14
Xã Tân Phước Hưng
1,30
6.15
Xã Bình Thành
1,30
7
HUYỆN CHÂU THÀNH A
7.1
Thị trấn Cái Tắc
1,50
7.2
Xã Tân Phú Thạnh
1,30
7.3
Thị trấn Rạch Gòi
1,50
7.4
Xã Thạnh Xuân
1,30
7.5
Thị trấn Một Ngàn
1,50
7.6
Thị trấn Bảy Ngàn
1,50
7.7
Xã Nhơn Nghĩa A
1,30
7.8
Xã Trường Long Tây
1,30
7.9
Xã Trường Long A
1,30
7.10
Xã Tân Hòa
1,30
8
HUYỆN CHÂU THÀNH
8.1
Thị trấn Ngã Sáu
1,50
8.2
Thị trấn Mái Dầm
1,50
8.3
Xã Đông Phú
1,30
8.4
Xã Đông Thạnh
1,30
8.5
Xã Phú Hữu
1,30
8.6
Xã Đông Phước
1,30
8.7
Xã Đông Phước A
1,30
8.8
Xã Phú Tân
1,30
PHỤ LỤC IV
HỆ
SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI ĐỐI VỚI CÁC KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP TẬP TRUNG, KHU
NÔNG NGHIỆP ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐÃ ĐƯỢC BAN HÀNH BẢNG GIÁ
ĐẤT ĐỊNH KỲ 5 NĂM (2020 - 2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG
(Kèm theo Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT
Tên đơn vị hành
chính
Đoạn đường
Hệ số điều chỉnh giá đất (lần)
Từ
Đến
I
Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Hậu
Giang
1
Đất thương mại, dịch vụ
1.1
Đường số 5
Suốt tuyến (áp dụng đối với đất đã giải phóng mặt
bằng)
1,50
2
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không
phải là đất thương mại, dịch vụ
2.1
Đường số 5
Suốt tuyến (áp dụng đối với đất đã giải phóng mặt
bằng)
1,50
3
Đất trồng cây lâu năm; đất nông nghiệp khác
3.1
Đường số 5
Suốt tuyến (áp dụng đối với đất đã giải phóng mặt
bằng)
1,50
4
Đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và
đất trồng cây hàng năm khác; đất nuôi trồng thủy sản
4.1
Đường số 5
Suốt tuyến (áp dụng đối với đất đã giải phóng mặt
bằng)
1,50
II
Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - giai đoạn 1
(Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch
vụ)
Cả khu (áp dụng đối với đất đã được giải phóng
mặt bằng)
1,95
III
Khu công nghiệp Sông Hậu - giai đoạn 1 (Đất
sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ)
Cả khu (áp dụng đối với đất đã được giải phóng
mặt bằng)
1,80
IV
Cụm công nghiệp tập trung Đông Phú (Đất sản
xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ)
Cả khu (áp dụng đối với đất đã được giải phóng
mặt bằng)
1,80
V
Cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp thành
phố Vị Thanh (Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất
thương mại, dịch vụ)
Thửa đất hoặc khu đất tiếp giáp mặt tiền từ một
(01) tuyến đường (đã hoàn chỉnh kết cấu hạ tầng)
1,80
Thửa đất hoặc khu đất tiếp giáp mặt tiền từ hai
(02) tuyến đường (đã hoàn chỉnh kết cấu hạ tầng)
1,80
VI
Cụm công nghiệp tập trung Phú Hữu A - giai
đoạn 1 (Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương
mại, dịch vụ)
Cả khu (áp dụng đối với đất đã giải phóng mặt
bằng)
1,80
VII
Cụm công nghiệp tập trung Phú Hữu A - giai
đoạn 3 (Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương
mại, dịch vụ)
Cả khu (áp dụng đối với đất đã giải phóng mặt
bằng)
1,80
Quyết định 45/2022/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 45/2022/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
3.623
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng