- Tạo điều kiện thuận lợi tối
đa cho cá nhân, tổ chức trong thực hiện thủ tục hành chính; đồng thời, nâng cao
mức độ hài lòng của cá nhân, tổ chức đối với chất lượng phục vụ tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công thành phố Cần Thơ.
- Tiết kiệm thời gian, giảm chi
phí tuân thủ thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức gắn với việc bảo đảm quyền
và lợi ích hợp pháp của cá nhân, tổ chức.
- Nâng cao trách nhiệm và tính
chủ động, tích cực của cán bộ, công chức và cơ quan nhà nước, góp phần xóa bỏ
các hành vi tiêu cực, nhũng nhiễu trong giải quyết các việc của người dân.
Việc liên thông các thủ tục
hành chính được áp dụng đối với trường hợp cá nhân, tổ chức thực hiện các thủ tục
hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Cần Thơ; trong đó, bản
sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp là một trong các thành phần hồ sơ của
thủ tục hành chính (theo Phụ lục 1).
Khi thực hiện liên thông thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường (theo Phụ
lục 1) với thủ tục hành chính về đăng ký doanh nghiệp (theo Phụ lục 2): áp dụng
đối với các thủ tục hành chính về đăng ký doanh nghiệp có thời hạn giải quyết
dưới 5 ngày làm việc.
- Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ
theo đúng quy định để thực hiện các thủ tục về đăng ký doanh nghiệp (theo Phụ lục
2) tại Quầy Sở Kế hoạch và Đầu tư.
- Sau khi nhận Giấy biên nhận hồ
sơ và trả kết quả, cá nhân, tổ chức sử dụng Giấy biên nhận này thay thế thành
phần hồ sơ là bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp để thực hiện các thủ
tục hành chính ở các Quầy liên quan tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành
phố Cần Thơ.
Cơ quan giải quyết thủ tục hành
chính liên thông và Sở Kế hoạch và Đầu tư đồng thời xử lý hồ sơ thủ tục hành
chính của cá nhân, tổ chức theo đúng quy định.
+ Đối với thủ tục hành chính về
doanh nghiệp: đến thời hạn hẹn trả kết quả; cá nhân, tổ chức nhận Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp tại Quầy Sở Kế hoạch và Đầu tư.
+ Đối với thủ tục hành chính
liên thông với thủ tục đăng ký doanh nghiệp: đến thời hạn hẹn trả kết quả; cá
nhân, tổ chức bổ sung bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp theo đúng
quy định để lưu hồ sơ; đồng thời, nhận Kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại
Quầy của cơ quan giải quyết thủ tục hành chính liên thông.
- Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ trực
tuyến theo đúng quy định để thực hiện các thủ tục về đăng ký doanh nghiệp (theo
Phụ lục 2) tại Cổng Thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp - liên thông tài
khoản đăng nhập VNEID (https://dangkyquamang.dkkd.gov.vn/).
- Sau khi nhận Giấy Biên nhận hồ
sơ và trả kết quả điện tử, cá nhân, tổ chức sử dụng Giấy Biên nhận này thay thế
thành phần hồ sơ là bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp để thực hiện
các thủ tục hành chính (Phụ lục 1) tại Cổng Dịch vụ công thành phố
(https://dichvucong.cantho.gov.vn/).
Cơ quan giải quyết thủ tục hành
chính liên thông và Sở Kế hoạch và Đầu tư đồng thời xử lý hồ sơ thủ tục hành
chính của cá nhân, tổ chức theo đúng quy định.
- Nhận kết quả trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Cần Thơ:
+ Đối với thủ tục hành chính về
doanh nghiệp: đến thời hạn hẹn trả kết quả; cá nhân, tổ chức nhận Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp tại Quầy Sở Kế hoạch và Đầu tư.
+ Đối với thủ tục hành chính
liên thông với thủ tục đăng ký doanh nghiệp: đến thời hạn hẹn trả kết quả; cá
nhân, tổ chức bổ sung bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp theo đúng
quy định để lưu hồ sơ; đồng thời, nhận Kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại
Quầy của cơ quan giải quyết thủ tục hành chính liên thông.
+ Đối với thủ tục hành chính về
doanh nghiệp: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp được gửi đến kho dữ liệu của
cá nhân, tổ chức khi được Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn việc ký số, khai thác
và chia sẻ kết quả đăng ký doanh nghiệp.
+ Đối với thủ tục hành chính
liên thông với thủ tục đăng ký doanh nghiệp: Kết quả giải quyết thủ tục hành
chính liên quan được gửi về kho của cá nhân, tổ chức sau khi công chức tiếp nhận
hồ sơ nhận được tệp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp từ hệ thống Kho dữ liệu
của thành phố về đăng ký kinh doanh hoặc bản chứng thực bản sao điện tử Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh.
- Tập huấn, hướng dẫn quy trình
thực hiện liên thông các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết (theo
Phụ lục 1) cho công chức, viên chức được cử đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công thành phố Cần Thơ.
- Công khai danh mục thủ tục
hành chính liên thông với các thủ tục hành chính đăng ký và thành lập doanh
nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Cần Thơ để cá nhân, tổ
chức dễ dàng tra cứu, thực hiện.
- Thường xuyên cập nhật danh mục
thủ tục hành chính liên thông với các thủ tục hành chính đăng ký và thành lập
doanh nghiệp, bảo đảm phù hợp với Quyết định công bố danh mục thủ tục hành
chính của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố.
- Hàng tháng, báo cáo số liệu
tình hình, kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính liên thông tại Quyết định
này về Ủy ban nhân dân thành phố.
- Bổ sung chức năng trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố: cho phép công chức tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả có thể đính kèm thêm tệp khi cá nhân, tổ chức nộp bổ sung
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
- Cho phép Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính thành phố kết nối với Kho dữ liệu của thành phố về
đăng ký kinh doanh để khai thác thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
- Tập huấn, hướng dẫn cơ quan,
đơn vị thực hiện chức năng bổ sung trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính liên quan đến quy trình giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính liên
thông tại Quyết định này.
Đôn đốc, kịp thời báo cáo Chủ tịch
Ủy ban nhân dân thành phố tháo gỡ khó khăn, vướng mắc của các cơ quan, đơn vị
trong quá trình tổ chức thực hiện.
Kinh phí thực hiện từ nguồn
ngân sách nhà nước phân bổ cho hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính; thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông và các nguồn kinh phí hợp pháp khác theo quy
định của pháp luật.
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I
|
Sở Xây dựng
|
1
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
|
II
|
Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
2
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
|
3
|
Cấp giấy phép hoạt động cai
nghiện ma túy tự nguyện
|
4
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động
thực tập dưới 90 ngày
|
5
|
Đề nghị sử dụng người chưa đủ
13 tuổi làm việc
|
III
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
|
6
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản
phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
7
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức
đoàn người thực hiện quảng cáo
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taewondo
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, lặn
|
14
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker
|
15
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
16
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay
|
17
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ Thể thao
|
18
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
19
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
|
20
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness
|
21
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân sư rồng
|
22
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí
|
23
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
|
24
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền và Vovinam
|
25
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
|
26
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
|
27
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
|
28
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
|
29
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
30
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
|
31
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
32
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
33
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao
|
34
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
35
|
Cấp giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa
|
36
|
Cấp đổi giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa
|
IV
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
37
|
Cấp giấy phép tiến hành công
việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
38
|
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức
giám định sở hữu công nghiệp
|
39
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ KH&CN)
|
40
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc
thẩm quyền của Bộ KH&CN)
|
41
|
Cấp thay đổi nội dung, cấp lại
Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
42
|
Xác nhận hàng hóa sử dụng trực
tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học
và công nghệ
|
43
|
Cấp Giấy chứng nhận chuyển
giao công nghệ khuyến khích chuyển giao
|
44
|
Cấp lại Giấy chứng nhận chuyển
giao công nghệ khuyến khích chuyển giao
|
45
|
Xác nhận dự án đầu tư đáp ứng
nguyên tắc hoạt động công nghệ cao trong khu công nghệ cao
|
46
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa
trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
47
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa
trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
48
|
Cấp Giấy xác nhận đăng ký
lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ
chức, cá nhân
|
V
|
Sở Thông tin và Truyền
thông
|
49
|
Cấp giấy phép bưu chính
|
50
|
Cấp văn bản xác nhận thông
báo hoạt động bưu chính
|
51
|
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác
nhận thông báo hoạt động bưu chính
|
52
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền
hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
53
|
Cấp giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
54
|
Cấp Giấy phép xuất bản bản
tin (địa phương)
|
55
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
56
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
VI
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
57
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản
|
58
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm,
thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
59
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
|
VII
|
Sở Y tế
|
60
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
61
|
Cấp mới giấy phép hoạt động
|
62
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
63
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi
kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh
doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y
tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
64
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
65
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
66
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch
vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
VIII
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
67
|
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng
sản
|
68
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò
khoáng sản
|
69
|
Cấp điều chỉnh Giấy phép khai
thác khoáng sản
|
70
|
Đấu giá quyền khai thác
khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
|
71
|
Đấu giá quyền khai thác
khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước
có thẩm quyền phê duyệt
|
72
|
Chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản
|
73
|
Cấp Giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản
|
74
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
75
|
Đăng ký biến động về sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng
nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện
tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay
đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội
dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
76
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng
hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký
thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
77
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
78
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với
trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên
chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển
quyền theo quy định
|
79
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi,
chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và
chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử
dụng đất đã có Giấy chứng nhận
|
80
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết
tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn;
kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án;
chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng,
của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình,
cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
81
|
Đăng ký biến động đối với trường
hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một
lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang
hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
82
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu
công nghệ cao, khu kinh tế
|
IX
|
Sở Tư pháp
|
83
|
Đăng ký hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
84
|
Thay đổi thông tin đăng ký
hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
X
|
Sở Công Thương
|
85
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
86
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
|
87
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
88
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm
công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh
|
89
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
90
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của
Sở Công Thương
|
91
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương
|
92
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
93
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
94
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
95
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng
đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
96
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa
hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
97
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
98
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
99
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
100
|
Thông báo kinh doanh xăng dầu
bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ
|
101
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
102
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
103
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
104
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
105
|
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn
chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
106
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
107
|
Cấp giấy phép hoạt động phát
điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương
|
108
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa
phương
|
109
|
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ
điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
110
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
111
|
Cấp giấy phép hoạt động phân
phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương
|
112
|
Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương
|
113
|
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự
án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ
trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
114
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
115
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
116
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
117
|
Gia hạn Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
118
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ
hàng hóa
|
119
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền
phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
120
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ
các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí
|
121
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định
tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP
|
122
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
123
|
Điều chỉnh Giấy phép kinh
doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
124
|
Cấp giấy phép kinh doanh đồng
thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số
09/2018/NĐ-CP
|
125
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ
thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải
thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
126
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ
ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra
nhu cầu kinh tế (ENT)
|
127
|
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp,
địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán
lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
128
|
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ
|
129
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động
|
130
|
Xác nhận đăng ký tổ chức Hội
chợ, Triển lãm thương mại tại Việt Nam.
|
131
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa
cấp tại địa phương
|
132
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
133
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
134
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào chai
|
135
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào chai
|
136
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
137
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
138
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
139
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
140
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải CNG
|
141
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
142
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định
thương mại
|
143
|
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ
giám định thương mại
|
144
|
Quy trình Thẩm định Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu
tư xây dựng
|
145
|
Quy trình Thẩm định thiết kế
xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở
|
146
|
Cấp Giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
147
|
Sửa đổi Giấy phép thành lập
văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
148
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
149
|
Gia hạn Giấy phép thành lập
văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
150
|
Chấm dứt Hoạt động và thu hồi
giấy phép thành lập văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước
ngoài tại Việt Nam
|
151
|
Thành lập/mở rộng cụm công
nghiệp
|
XI
|
Sở Giao thông vận tải
|
152
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô
|
XII
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
153
|
Thành lập, cho phép thành lập
trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
154
|
Sáp nhập, chia, tách trung
tâm ngoại ngữ, tin học
|
155
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ
năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
156
|
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ
năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
157
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
158
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
159
|
Đề nghị được kinh doanh dịch
vụ tư vấn du học trở lại
|
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp
tư nhân
|
03 ngày làm việc
|
2
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH một thành viên
|
03 ngày làm việc
|
3
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH hai thành viên trở lên
|
03 ngày làm việc
|
4
|
Đăng ký thành lập công ty cổ
phần
|
03 ngày làm việc
|
5
|
Đăng ký thành lập công ty hợp
danh
|
03 ngày làm việc
|
6
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ
sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
03 ngày làm việc
|
7
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
03 ngày làm việc
|
8
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp
danh
|
03 ngày làm việc
|
9
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
03 ngày làm việc
|
10
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ,
phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
03 ngày làm việc
|
11
|
Đăng ký thay đổi thành viên
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
03 ngày làm việc
|
12
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
03 ngày làm việc
|
13
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh
nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp
chết
|
03 ngày làm việc
|
14
|
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của
chủ doanh nghiệp tư nhân
|
03 ngày làm việc
|
15
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với
các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty
|
03 ngày làm việc
|
16
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với
các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty
|
03 ngày làm việc
|
17
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với
công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
03 ngày làm việc
|
18
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm
hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
03 ngày làm việc
|
19
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu
hạn, công ty cổ phần)
|
03 ngày làm việc
|
20
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư
nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
03 ngày làm việc
|
21
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở
lên
|
03 ngày làm việc
|
22
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên
|
03 ngày làm việc
|
23
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
|
03 ngày làm việc
|
24
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh
doanh và đăng ký thuế
|
03 ngày làm việc
|
25
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh
nghiệp
|
03 ngày làm việc
|
26
|
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các
giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay
đổi nội dung đăng ký kinh doanh
|
03 ngày làm việc
|
27
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm
hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại
|
03 ngày làm việc
|
28
|
Cập nhật bổ sung thông tin
trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
|
03 ngày làm việc
|
29
|
Thành lập doanh nghiệp do Nhà
nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh) quyết định thành lập
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc
|
30
|
Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp
do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
|
Trong thời hạn 30 ngày làm việc
|
31
|
Chia, tách doanh nghiệp do
Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ
quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc
được giao quản lý
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc
|