|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
393/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Tống Quang Thìn
|
Ngày ban hành:
|
07/05/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 393/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày
07 tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CHUẨN HÓA QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH, CÁC SỞ, BAN, NGÀNH,
UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi
hành;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt chuẩn hóa kèm theo Quyết định này 20 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính (Phụ lục) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, các Sở,
ban, ngành, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số
540/QĐ-UBND ngày 16/6/2022, Quyết định số 896/QĐ- UBND ngày 23/10/2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, các Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện trên
địa bàn địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc các Sở, ban, ngành, Giám đốc
Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng
các cơ quan và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VNPT Ninh Bình;
- Lưu: VT, TTTH-CB,VP5, VP7.
MT28/VP7/CBQTNB-TC
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
PHỤ LỤC
CHUẨN HÓA QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH, CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, UBND CÁC HUYỆN,
THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Tổng số thời gian đã cắt giảm
trên tất cả các quy trình TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài
chính, thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành là: 66 giờ (trong đó cắt giảm
năm 2024 là 22 giờ)
A. QUY
TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÍT PHÁT SINH HỒ SƠ
I. LĨNH VỰC
QUẢN LÝ CÔNG SẢN
1. Tên thủ
tục hành chính: Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo
hình thức đối tác công - tư
- Mã số TTHC: 1.005419.H42
* Trường hợp giải quyết TTHC
của Sở Tài chính. Đối với việc sử dụng tài sản công (Trường hợp sử dụng trụ sở
làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp) để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối
tác công - tư thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh.
Tổng thời gian thực hiện TTHC
theo quy định: 67 ngày làm việc x 8 giờ = 536 giờ làm việc
Tổng thời gian thực hiện sau
khi cắt giảm: 530 giờ làm việc
Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ
Thời gian cắt giảm lần 2: không
Thời gian cắt giảm lần 3: 02 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm 06
giờ đạt: 1,1%. Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 530 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích;
kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá
nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng Giá
Công sản. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Tài chính (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở)
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Sở Tài chính Phòng Giá- Công sản
|
Trưởng phòng
|
- Trưởng phòng chuyển cho
chuyên viên xử lý
|
06 giờ
|
Mẫu 02, 03, 04, 05
|
- Phó trưởng phòng
- Chuyên viên
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định
hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phòng xem
xét, Sở
|
128 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Trưởng phòng
|
Lãnh đạo phòng xem xét trình
Lãnh đạo Sở (ký số)
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc
|
Giám đốc Sở xem xét, quyết định
ký duyệt văn bản (ký số), chuyển cho bộ phận văn thư
|
16 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở Tài chính
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư vào số văn
bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, tờ trình liên
thông tới VP UBND tỉnh.
|
08 giờ
|
Mẫu 05, 04
|
Bước 5
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại,
trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận
Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Sở
Tài chính.
|
352 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 6
|
Văn phòng Sở Tài chính
|
Văn thư
|
- Báo cáo Lãnh đạo Sở
- Gửi kết quả tới Trung tâm
Phục vụ HCC.
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 7
|
Trung tâm PV hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm
|
Không tính thời gian
|
Mẫu 04, 05, 06
|
* Trường hợp giải quyết TTHC
của Sở Tài chính. Đối với việc sử dụng tài sản công (Trường hợp sử dụng tài sản
công khác không phải là trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp) để tham gia
dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư thuộc thẩm quyền quyết định của
UBND tỉnh.
Tổng thời gian thực hiện TTHC
theo quy định: 30 ngày làm việc x 8 giờ = 240 giờ làm việc
Tổng thời gian thực hiện sau
khi cắt giảm: 234 giờ làm việc
Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ
Thời gian cắt giảm lần 2: không
Thời gian cắt giảm lần 3: 02 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm 06
giờ đạt: 2,5%. Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 234 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích;
kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá
nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng Giá
Công sản. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Tài chính (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở)
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Sở Tài chính Phòng Giá- Công sản
|
Trưởng phòng
|
Trưởng phòng chuyển cho chuyên
viên xử lý
|
06 giờ
|
Mẫu 02, 03, 04, 05
|
- Phó trưởng phòng
- Chuyên viên
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định
hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phòng xem
xét.
|
128 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Trưởng phòng
|
Lãnh đạo phòng xem xét trình
Lãnh đạo Sở (ký số)
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc
|
Giám đốc Sở xem xét, quyết định
ký duyệt văn bản (ký số) chuyển cho bộ phận văn thư
|
16 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước4
|
Văn phòng Sở Tài chính
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư vào số văn
bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, tờ trình liên
thông tới VP UBND tỉnh.
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 5
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại,
trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận
Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Sở
Tài chính.
|
56 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 6
|
Văn phòng Sở Tài chính
|
Văn thư
|
- Báo cáo Lãnh đạo Sở
- Gửi kết quả tới Trung tâm
Phục vụ HCC.
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 7
|
Trung tâm PV hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm
|
Không tính thời gian
|
Mẫu 04, 05, 06
|
2. Tên thủ
tục hành chính: Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công
- Mã số TTHC: 1.005429.H42
* Giải quyết TTHC của Sở Tài
chính
Tổng thời gian thực hiện TTHC
theo quy định: 30 ngày làm việc x 8 giờ = 240 giờ làm việc
Tổng thời gian thực hiện sau khi
cắt giảm: 232 giờ làm việc
Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ
Thời gian cắt giảm lần 2: 02 giờ
Thời gian cắt giảm lần 3: 02 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm đạt:
08 giờ, đạt 3,3%. Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 232 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính
|
1. Trung tâm Phục vụ hành chính
công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích; kiểm
tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ
sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng Giá
Công sản. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Tài chính (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở)
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Sở Tài chính Phòng Giá - Công sản
|
Trưởng phòng
|
- Trưởng phòng chuyển cho
chuyên viên xử lý
|
08 giờ
|
Mẫu 02, 03, 04, 05
|
- Phó trưởng phòng
- Chuyên viên
|
Chuyên viên phụ trách thẩm
định hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Trình lãnh đạo phòng xem
xét
|
176 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Trưởng phòng
|
Lãnh đạo phòng xem xét
trình Lãnh đạo Sở ( ký số)
|
16 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Phó Giám đốc
|
Phó Giám đốc Sở xem xét,
quyết định ký duyệt văn bản (ký số) chuyển cho bộ phận văn thư
|
20 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở Tài chính
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của sở
vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần
mềm
|
Không tính thời gian
|
Mẫu 04, 05, 06
|
3. Tên thủ
tục hành chính: Mua quyển hóa đơn
- Mã số TTHC: 1.005434.H42
* Giải quyết TTHC của Sở Tài
chính
Tổng thời gian thực hiện TTHC
theo quy định: 05 ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ làm việc
Tổng thời gian thực hiện sau
khi cắt giảm: 38 giờ làm việc
Thời gian cắt giảm lần 1: không
Thời gian cắt giảm lần 2: không
Thời gian cắt giảm lần 3: 02 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm 02
giờ đạt: 5 %. Dịch vụ công trực tuyến: Một phần
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 38 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích;
kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá
nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng Giá
Công sản. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Tài chính (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở)
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Sở Tài chính Phòng Giá - Công sản
|
Trưởng phòng
|
Trưởng phòng chuyển cho
chuyên viên xử lý
|
06 giờ
|
Mẫu 02, 03, 04, 05
|
Chuyên viên
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định
hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xuất quyển hóa đơn cho đơn
vị
|
28 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công Thông báo cho, tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết
thúc trên phần mềm
|
Không tính thời gian
|
Mẫu 04, 05, 06
|
4. Tên thủ
tục hành chính: Mua hóa đơn lẻ
- Mã số TTHC: 1.005435.H42
* Giải quyết TTHC của Sở Tài
chính
Tổng thời gian thực hiện TTHC theo
quy định: 05 ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ làm việc
Tổng thời gian thực hiện sau
khi cắt giảm: 38 giờ làm việc
Thời gian cắt giảm lần 1: không
Thời gian cắt giảm lần 2: không
Thời gian cắt giảm lần 3: 02 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm 02 giờ
đạt: 5%. Dịch vụ công trực tuyến: Một phần
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 38 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích;
kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá
nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng Giá
Công sản. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Tài chính (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở)
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Sở Tài chính Phòng Giá - Công sản
|
Trưởng phòng
|
Trưởng phòng chuyển cho
chuyên viên xử lý
|
06 giờ
|
Mẫu 02, 03, 04, 05
|
Chuyên viên
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định
hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xuất hóa đơn cho đơn vị
|
28 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công Thông báo cho, tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. và
kết thúc trên phần mềm
|
Không tính thời gian
|
Mẫu 04, 05, 06
|
5. Tên thủ
tục hành chính: Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận
chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự
án nhà ở xã hội
- Mã số TTHC: 2.002173.H42
* Giải quyết TTHC của Sở Tài
chính. Thẩm quyền quyết định thuộc UBND tỉnh theo quy định tại Nghị định số
123/2017/NĐ-CP ngày 14/11/2017 của Chính phủ.
Tổng thời gian thực hiện TTHC
theo quy định: 20 ngày làm việc x 8 giờ = 160 giờ làm việc
Tổng thời gian thực hiện sau
khi cắt giảm: 154 giờ làm việc
Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ
Thời gian cắt giảm lần 2: 02 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm 06
giờ đạt: 3,8%. Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 154 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích;
kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá
nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng Giá
Công sản. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Tài chính (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở)
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Sở Tài chính Phòng Giá- Công sản
|
Trưởng phòng
|
- Trưởng phòng chuyển cho
chuyên viên xử lý
|
07 giờ
|
Mẫu 02, 03, 04, 05
|
- Phó trưởng phòng
- Chuyên viên
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định
hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phòng xem
xét, Sở
|
80 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Trưởng phòng
|
Lãnh đạo phòng xem xét trình
Lãnh đạo Sở (ký số)
|
07 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc
|
Giám đốc Sở xem xét, quyết định
ký duyệt văn bản (ký số) chuyển cho bộ phận văn thư
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở Tài chính
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư vào số văn
bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, tờ trình liên
thông tới VP UBND tỉnh.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 5
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại,
trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận
Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Sở
Tài chính.
|
40 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 6
|
Văn phòng Sở Tài chính
|
Văn thư
|
- Báo cáo Lãnh đạo Sở
- Gửi kết quả tới Trung tâm
Phục vụ HCC.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 7
|
Trung tâm PV hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm
|
Không tính thời gian
|
Mẫu 04, 05, 06
|
6. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ
chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước
- Mã số TTHC: 1.006218.H42
* Giải quyết TTHC của Sở Tài
chính. Thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC
theo quy định: 07 ngày làm việc x 8 giờ = 56 giờ làm việc
Tổng thời gian thực hiện sau
khi cắt giảm: 56 giờ làm việc
Thời gian cắt giảm: không
Tổng số thời gian cắt giảm 0 giờ
đạt: 0%. Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 56 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích;
kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá
nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng Giá
Công sản. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Tài chính (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở)
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Sở Tài chính Phòng Giá-Công sản
|
Trưởng phòng
|
- Trưởng phòng chuyển cho
chuyên viên xử lý
|
02 giờ
|
Mẫu 02, 03, 04, 05
|
- Phó trưởng phòng
- Chuyên viên
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định
hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phòng xem
xét, Sở
|
20 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Trưởng phòng
|
Lãnh đạo phòng xem xét trình
Lãnh đạo Sở (ký số)
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc
|
Giám đốc Sở xem xét, quyết định
ký duyệt văn bản (ký số) chuyển cho bộ phận văn thư
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở Tài chính
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư vào số văn
bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, tờ trình liên
thông tới VP UBND tỉnh.
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 5
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại,
trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận
Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Sở
Tài chính.
|
20 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 6
|
Văn phòng Sở Tài chính
|
Văn thư
|
- Báo cáo Lãnh đạo Sở
- Gửi kết quả tới Trung tâm
Phục vụ HCC.
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 7
|
Trung tâm PV hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm
|
Không tính thời gian
|
Mẫu 04, 05, 06
|
7. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản
chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên
- Mã số TTHC: 1.006219.H42
* Giải quyết TTHC của Sở Tài
chính. Thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC
theo quy định: 30 ngày làm việc x 8 giờ = 240 giờ làm việc
Tổng thời gian thực hiện sau
khi cắt giảm: 234 giờ làm việc
Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ
Thời gian cắt giảm lần 2: 02 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm 06
giờ đạt: 2,5 %. Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 234 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích;
kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá
nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng chuyên
môn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Tài chính (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở)
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Sở Tài chính Phòng Giá- Công sản
|
Trưởng phòng
|
- Trưởng phòng chuyển cho chuyên
viên xử lý
|
07 giờ
|
Mẫu 02, 03, 04, 05
|
- Phó trưởng phòng:
- Chuyên viên
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định
hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phòng xem
xét, Sở
|
128 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Trưởng phòng
|
Lãnh đạo phòng xem xét trình Lãnh
đạo Sở (ký số)
|
07 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc
|
Giám đốc Sở xem xét, quyết định
ký duyệt văn bản (ký số) chuyển cho bộ phận văn thư
|
16 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở Tài chính
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư vào số văn bản,
lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, tờ trình liên
thông tới VP UBND tỉnh.
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 5
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại,
trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận
Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Sở
Tài chính.
|
56 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 6
|
Văn phòng Sở Tài chính
|
Văn thư
|
- Báo cáo Lãnh đạo Sở
- Gửi kết quả tới Trung tâm
Phục vụ HCC.
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 7
|
Trung tâm PV hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm
|
Không tính thời gian
|
Mẫu 04, 05, 06
|
8. Tên thủ tục
hành chính: Thủ tục thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu
nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lập, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ
quên nhưng không xác định được chủ sở hữu
- Mã số TTHC: 1.006220.H42
* Giải quyết TTHC của Sở Tài
chính. Thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh Tổng thời gian thực hiện
TTHC theo quy định: 30 ngày làm việc x 8 giờ = 240 giờ làm việc Tổng thời gian
thực hiện sau khi cắt giảm: 234 giờ làm việc
Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ
Thời gian cắt giảm lần 2: 02 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm đạt:
06 giờ, đạt 2,5%. Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 234 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích;
kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá
nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng chuyên
môn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Tài chính (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở)
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Sở Tài chính Phòng Giá- Công sản
|
Trưởng phòng
|
- Trưởng phòng chuyển cho
chuyên viên xử lý
|
07 giờ
|
Mẫu 02, 03, 04, 05
|
- Phó trưởng phòng:
- Chuyên viên
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định
hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phòng xem
xét, Sở
|
128 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Trưởng phòng
|
Lãnh đạo phòng xem xét trình
Lãnh đạo Sở (ký số)
|
07 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc
|
Giám đốc Sở xem xét, quyết định
ký duyệt văn bản (ký số) chuyển cho bộ phận văn thư
|
16 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở Tài chính
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư vào số văn
bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, tờ trình liên
thông tới VP UBND tỉnh.
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 5
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại,
trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận
Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Sở
Tài chính.
|
56 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 6
|
Văn phòng Sở Tài chính
|
Văn thư
|
- Báo cáo Lãnh đạo Sở
- Gửi kết quả tới Trung tâm
Phục vụ HCC.
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 7
|
Trung tâm PV hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
Không tính thời gian
|
Mẫu 04, 05, 06
|
9. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của
nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp
- Mã số TTHC: 1.006221.H42
* Trường hợp giải quyết TTHC
của Sở Khoa học và Công nghệ. Thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh theo Nghị định
số 70/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ.
Tổng thời gian thực hiện TTHC
theo quy định: 60 ngày làm việc x 8 giờ = 480 giờ làm việc
Tổng thời gian thực hiện sau
khi cắt giảm: 472 giờ làm việc
Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ
Thời gian cắt giảm lần 2: 02 giờ
Thời gian cắt giảm lần 3: 02 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm 08
giờ đạt: 1,6%. Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 472 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích;
kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá
nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Văn phòng Sở.
In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Khoa học và Công nghệ (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở)
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Sở Khoa học và Công nghệ Văn phòng Sở
|
Chánh Văn phòng
|
Chánh Văn phòng chuyển cho
chuyên viên xử lý
|
12 giờ
|
Mẫu 02, 03, 04, 05
|
Chuyên viên
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định
hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo Văn phòng
xem xét.
|
184 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chánh Văn phòng
|
Chánh Văn phòng xem xét trình
lãnh đạo sở (ký số)
|
16 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ
|
Giám đốc
|
Xem xét, quyết định ký duyệt
văn bản (ký số), chuyển cho bộ phận Văn thư
|
16 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở Khoa học và công nghệ
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư vào số văn
bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, tờ trình liên
thông tới VP UBND tỉnh.
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 5
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại,
trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận
Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Sở
Khoa học và Công nghệ.
|
224 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 6
|
Văn phòng Sở Khoa học và công nghệ
|
Văn thư
|
- Báo cáo Lãnh đạo Sở
- Gửi kết quả tới Trung tâm
Phục vụ HCC.
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 7
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm
|
Không tính thời gian
|
Mẫu 04, 05, 06
|
10. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của
nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ
- Mã số TTHC: 1.006222.H42
* Trường hợp giải quyết TTHC
của Sở Khoa học và Công nghệ. Thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh theo Nghị định
số 70/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ.
Tổng thời gian thực hiện TTHC
theo quy định: 30 ngày làm việc x 8 giờ = 240 giờ làm việc
Tổng thời gian thực hiện sau khi
cắt giảm: 232 giờ làm việc
Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ
Thời gian cắt giảm lần 2: 02 giờ
Thời gian cắt giảm lần 3: 02 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm 08
giờ đạt: 3,3%. Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 232 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ
|
1. Trung tâm Phục vụ hành chính
công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích; kiểm
tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ
sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Văn phòng Sở.
In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Khoa học và Công nghệ (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở)
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Sở Khoa học và Công nghệ Văn phòng Sở
|
Chánh Văn phòng
|
Chánh Văn phòng chuyển cho
chuyên viên xử lý
|
12 giờ
|
Mẫu 02, 03, 04, 05
|
Chuyên viên
|
Chuyên viên phụ trách thẩm
định hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo Văn phòng
xem xét,
|
120 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chánh Văn phòng
|
Chánh Văn phòng xem xét
trình lãnh đạo sở (ký số)
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ
|
Giám đốc
|
Xem xét, quyết định ký duyệt
văn bản (ký số), chuyển cho bộ phận Văn thư
|
16 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước4
|
Văn phòng Sở Khoa học và công nghệ
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư vào số
văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, tờ trình liên
thông tới VP UBND tỉnh.
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 5
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại,
trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận
Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Sở
Khoa học và Công nghệ.
|
56 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 6
|
Văn phòng Sở Khoa học và Công nghệ
|
Văn thư
|
- Báo cáo Lãnh đạo Sở
- Gửi kết quả tới Trung
tâm Phục vụ HCC.
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 7
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm
|
Không tính thời gian
|
Mẫu 04, 05, 06
|
11. Tên thủ
tục hành chính: Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp
đang quản lý, sử dụng
- Mã số TTHC: 1.011769.H42
* Trường hợp giao tài sản kết
cấu hạ tầng cấp nước sạch nông thôn tập trung cho doanh nghiệp đang quản lý, sử
dụng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Tổng thời gian thực hiện TTHC
theo quy định: 75 (ngày làm việc) x 08 giờ = 600 giờ làm việc
Tổng thời gian thực hiện sau
khi cắt giảm: 596 giờ làm việc
Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm 04
giờ đạt: 0,6%. Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 596 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
1. Trung tâm Phục vụ hành chính
công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích; kiểm
tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ
sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Trung tâm Nước
sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả
giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn, Phòng Hành chính,
Kế hoạch - Tài chính
|
Trưởng phòng
|
Trưởng phòng phân công chuyên
viên phòng xử lý
|
04 giờ
|
Mẫu 03, 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Xem xét hồ sơ.
- Tham mưu văn bản lấy ý kiến
của cơ quan tài chính cùng cấp và cơ quan có liên quan kèm theo bản sao hồ sơ
|
76 giờ
|
Mẫu 02, 04, 05
|
Trưởng phòng
|
Xem xét trình Lãnh đạo Trung
tâm (ký số)
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn
|
Lãnh đạo Trung tâm
|
Báo cáo Lãnh đạo Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt văn bản lấy
ý kiến (ký số) chuyển Bộ phận Văn thư
|
16 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư vào số văn
bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, văn bản đến Sở
Tài chính và cơ quan có liên quan
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 6
|
Sở Tài chính và các cơ quan có liên quan
|
Phòng Giá
Công sản
|
Cho ý kiến tham gia về việc
giao tài sản, gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
120 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 7
|
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn, Phòng Hành chính,
Kế hoạch - Tài chính
|
Chuyên viên
|
Sau khi nhận được ý kiến tham
gia của Sở Tài chính và các cơ quan có liên quan, chuyên viên phụ trách:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phòng xem
xét.
|
88 giờ
|
Mẫu 02, 04, 05
|
Trưởng phòng
|
Lãnh đạo phòng xem xét trình
Lãnh đạo Sở (ký số)
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 8
|
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn
|
Lãnh đạo Trung tâm
|
Báo cáo Lãnh đạo Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 9
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Lãnh đạo Sở
|
- Xem xét, ký duyệt tờ trình
(ký số), trình UBND tỉnh;
- Chuyển cho bộ phận Văn thư.
|
16 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 10
|
Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư vào số văn
bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, tờ trình liên
thông tới VP UBND tỉnh.
|
04 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 11
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên
|
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại,
trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận
Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
236 giờ
|
Mẫu 02, 04, 05
|
Bước 12
|
Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Văn thư
|
- Báo cáo Lãnh đạo Sở
- Gửi kết quả tới Trung tâm
Phục vụ hành chính công.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 13
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
Không tính thời gian
|
Mẫu 04, 05, 06
|
* Trường hợp giao tài sản kết
cấu hạ tầng cấp nước sạch đô thị cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng.
Tổng thời gian thực hiện TTHC
theo quy định: 75 (ngày làm việc) x 08 giờ = 600 giờ làm việc
Tổng thời gian thực hiện sau
khi cắt giảm: 596 giờ làm việc
Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm 04
giờ đạt: 0,6%. Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 596 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích;
kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá
nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Sở Xây dựng.
In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Xây dựng.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Sở Xây dựng, Phòng Kinh tế - vật liệu
|
Trưởng phòng
|
Trưởng phòng phân công chuyên
viên phòng xử lý
|
04 giờ
|
Mẫu 03, 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Xem xét hồ sơ.
- Tham mưu văn bản lấy ý kiến
của cơ quan tài chính cùng cấp và cơ quan có liên quan kèm theo bản sao hồ sơ
|
76 giờ
|
Mẫu 02, 04, 05
|
Trưởng phòng
|
Xem xét trình Lãnh đạo Sở (ký
số)
|
12 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Sở Xây dựng
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt văn bản lấy
ý kiến (ký số) chuyển Bộ phận Văn thư
|
16 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở Xây dựng
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư vào số văn
bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, văn bản đến Sở
Tài chính và cơ quan có liên quan
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 5
|
Sở Tài chính và các cơ quan có liên quan
|
Phòng Giá Công sản
|
Cho ý kiến tham gia về việc
giao tài sản, gửi Sở Xây dựng
|
120 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 6
|
Sở Xây dựng, Phòng Kinh tế - vật liệu
|
Chuyên viên
|
Sau khi nhận được ý kiến tham
gia của Sở Tài chính và các cơ quan có liên quan, chuyên viên phụ trách:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phòng xem
xét.
|
88 giờ
|
Mẫu 02, 04, 05
|
Trưởng phòng
|
Lãnh đạo phòng xem xét trình
Lãnh đạo Sở (ký số)
|
12 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 7
|
Sở Xây dựng
|
Lãnh đạo Sở
|
- Xem xét, ký duyệt tờ trình
(ký số), trình UBND tỉnh;
- Chuyển cho bộ phận Văn thư.
|
16 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 8
|
Văn phòng Sở Xây dựng
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư vào số văn
bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, tờ trình liên
thông tới VP UBND tỉnh.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 9
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên
|
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại,
trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận
Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Sở
Xây dựng.
|
236 giờ
|
Mẫu 02, 04, 05
|
Bước 10
|
Văn phòng Sở Xây dựng
|
Văn thư
|
- Báo cáo Lãnh đạo Sở
- Gửi kết quả tới Trung tâm
Phục vụ hành chính công.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 11
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm
|
Không tính thời gian
|
Mẫu 04, 05, 06
|
II. LĨNH VỰC
QUẢN LÝ GIÁ
1. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh
- Mã số TTHC: 2.002217.H42
* Giải quyết TTHC của Sở Tài
chính
Tổng thời gian thực hiện TTHC
theo quy định: 05 ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ làm việc
Tổng thời gian thực hiện sau
khi cắt giảm: 40 giờ làm việc
Thời gian cắt giảm: không
Tổng số thời gian cắt giảm 0 giờ
đạt: 0%. Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 40 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích;
kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá
nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng Giá
Công sản. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Tài chính (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở)
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Sở Tài chính
|
Trưởng phòng
|
Trưởng phòng chuyển cho
chuyên viên xử lý
|
04 giờ
|
Mẫu 02, 03, 04, 05
|
|
Phòng Giá-Công sản
|
- Phó trưởng phòng
- Chuyên viên
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định
hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Lưu hồ sơ hoặc văn bản trả
lời trong trường hợp Biểu mẫu đăng ký giá có nội dung chưa rõ hoặc cần phải
giải trình về các yếu tố hình thành giá tăng hoặc giảm.
|
28 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Tài chính
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
Không tính thời gian
|
Mẫu 04, 05, 06
|
2. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục Quyết định giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh
- Mã số TTHC: 1.006241.H42
* Giải quyết TTHC của Sở Tài
chính. Thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC
theo quy định:15 ngày làm việc x 8 giờ = 120 giờ làm việc
Tổng thời gian thực hiện sau
khi cắt giảm: 120 giờ làm việc
Thời gian cắt giảm: không
Tổng số thời gian cắt giảm 0 giờ
đạt: 0%. Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 120 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích;
kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá
nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng Giá
Công sản. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Tài chính (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở)
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Sở Tài chính Phòng Giá- Công sản
|
Trưởng phòng
|
Trưởng phòng chuyển cho
chuyên viên xử lý
|
04 giờ
|
Mẫu 02, 03, 04, 05
|
- Phó trưởng phòng
- Chuyên viên
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định
hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phòng xem
xét
|
60 giờ
|
Mẫu 04 05
|
Trưởng phòng
|
Lãnh đạo phòng xem xét trình
Lãnh đạo Sở (ký số)
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc
|
Giám đốc Sở xem xét, quyết định
ký duyệt văn bản (ký số) chuyển cho bộ phận văn thư
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở Tài chính
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư vào số văn
bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, tờ trình liên
thông tới VP UBND tỉnh.
|
48 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 5
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại,
trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận
Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Sở
Tài chính.
|
28 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 6
|
Văn phòng Sở Tài chính
|
Văn thư
|
- Báo cáo Lãnh đạo Sở
- Gửi kết quả tới Trung tâm
Phục vụ HCC.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 7
|
Trung tâm PV hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm
|
Không tính thời gian
|
Mẫu 04, 05, 06
|
* Giải quyết TTHC của các Sở,
ban, ngành của tỉnh liên thông với Văn phòng UBND tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC
theo quy định:15 ngày làm việc x 8 giờ = 120 giờ làm việc
Tổng thời gian thực hiện sau
khi cắt giảm: 120 giờ làm việc
Thời gian cắt giảm: không
Tổng số thời gian cắt giảm 0 giờ
đạt: 0%. Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 120 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả của các Sở, ban, ngành
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích;
kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá
nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng chuyên
môn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về các Sở, ban, ngành (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở, ban,
ngành)
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn của các Sở, ban, ngành
|
Trưởng phòng
|
Trưởng phòng chuyển cho
chuyên viên xử lý
|
04 giờ
|
Mẫu 02, 03, 04, 05
|
Chuyên viên
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định
hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Lấy ý kiến thẩm định của Sở
Tài chính
- Trình lãnh đạo phòng xem
xét,
|
60 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Trưởng phòng
|
Lãnh đạo phòng xem xét trình
lãnh đạo Sở, ban, ngành (ký số)
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Các Sở, ban, ngành
|
Thủ trưởng các Sở, ban, ngành
|
Xem xét, quyết định ký duyệt
văn bản (ký số), chuyển cho bộ phận Văn thư
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước4
|
Các Sở, ban, ngành
|
Bộ phận Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư vào số văn
bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, tờ trình liên
thông tới VP UBND tỉnh.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 5
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại,
trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận
Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư các Sở,
ban, ngành.
|
28 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 6
|
Các Sở, ban, ngành
|
Văn thư
|
- Báo cáo Lãnh đạo Sở
- Gửi kết quả tới Trung tâm
Phục vụ HCC.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 7
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả của các Sở, ban, ngành
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm
|
Không tính thời gian
|
Mẫu 04, 05, 06
|
III. LĨNH
VỰC TIN HỌC THỐNG KÊ
1. Tên thủ
tục hành chính: Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách
- Mã số TTHC:
2.002206.H42
- Tổng Thời gian thực hiện
TTHC theo định: 14 giờ làm việc
* Trường hợp 1: Đăng ký mã
số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân
sách nhà nước:
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian 14 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận
|
1.Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ nộp trực tuyến hoặc trực tiếp (đối với tổ
chức, cá nhân không đủ điều kiện nộp hồ sơ trực tuyến)
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng chuyên
môn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Tài chính (gửi Bưu điện chuyển về Sở)
Hồ sơ bao gồm:
- Tờ khai đăng ký mã số
ĐVQHNS dùng cho đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước, đơn vị
khác có quan hệ với ngân sách (theo mẫu);
- Bảng thống kê đơn vị đề nghị
cấp mã số ĐVQHNS (dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách, đơn vị dự toán) theo mẫu
quy định, được xác nhận thông tin bởi cơ quan chủ quản hoặc bản sao hợp lệ
văn bản thành lập đơn vị.
|
03 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Ngân sách
|
Phó Trưởng phòng
|
Lãnh đạo phòng chuyển cho
chuyên viên xử lý
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên:
|
Chuyên viên phụ trách xử lý,
thẩm định hồ sơ.
|
07 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm
|
|
Mẫu 01, 04, 05, 06
|
|
- Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý: Trong Thời gian chậm nhất sau 08 giờ hết hạn xử lý cơ quan giải quyết
TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận
TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân.
- Tổng Thời gian phân bổ
cho các bước công việc không vượt quá Thời gian quy định hiện hành của thủ tục
này.
- Các bước và trình tự
công việc có thể được thay đổi cho phù hợp với cơ cấu tổ chức và việc phân công
nhiệm vụ cụ thể của mỗi cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước.
|
1
|
BIỂU MẪU (Các biểu mẫu
sử dụng trong quá trình thực hiện TTHC)
Ghi chú: Các mẫu 01,02,03,04,05,06 áp dụng theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng chính phủ.
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
2
|
HỒ SƠ LƯU
|
Hồ sơ lưu trữ gồm: Thành phần
ở Bước 1 và Kết quả thủ tục hành chính.
Được lưu tại Phòng chuyên môn
xử lý Hồ sơ trong Thời gian 05 năm. Sau đó, chuyển hồ sơ về phòng Lưu trữ của
cơ quan để lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
* Trường hợp 2: Đăng ký
mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các đơn vị khác có quan hệ với ngân
sách nhà nước:
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian 14 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 2
|
Phòng Ngân sách
|
Phó Trưởng phòng
|
Lãnh đạo phòng chuyển cho
chuyên viên xử lý
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên:
|
Chuyên viên phụ trách xử lý, thẩm
định hồ sơ.
|
07 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm
|
|
Mẫu 01, 04, 05, 06
|
* Trường hợp 3: Đăng ký
mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các dự án đầu tư tại giai đoạn chuẩn
bị đầu tư:
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 14 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Cán bộ
|
1. Trung tâm Phục vụ hành chính
công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng
dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng chuyên
môn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Tài chính (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở)
Hồ sơ bao gồm:
- Tờ khai đăng ký mã số đơn vị
có quan hệ với ngân sách cho các dự án đầu tư ở giai đoạn chuẩn bị đầu tư
(theo mẫu);
- Bản sao hợp lệ Quyết định
hoặc Văn bản thông báo của cấp có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án.
|
03 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Đầu tư
|
Phó Trưởng phòng
|
- Lãnh đạo phòng chuyển cho
chuyên viên xử lý
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Chuyên viên phụ trách xử
lý, thẩm định hồ sơ.
|
07 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Trung tâm hành chính công
|
Cán bộ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Thông báo cho, tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết
thúc trên phần mền.
|
|
Mẫu 01, 04, 05, 06
|
* Trường hợp 4: Đăng ký
mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các dự án đầu tư tại giai đoạn thực
hiện dự án:
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 14 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Cán bộ
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì
hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng chuyên
môn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Tài chính (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở)
Hồ sơ bao gồm:
- Tờ khai đăng ký mã số đơn vị
có quan hệ với ngân sách cho các dự án đầu tư ở giai đoạn thực hiện dự án
(theo mẫu);
- Bản sao hợp lệ một trong
các giấy tờ sau:
+ Quyết định đầu tư dự án;
+ Quyết định phê duyệt BC
KTKT đối với các dự án chỉ lập BC KTKT;
+ Các quyết định điều chỉnh dự
án (nếu có).
|
03 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Đầu tư
|
Phó Trưởng phòng Chuyên viên
|
Lãnh đạo phòng chuyển cho
chuyên viên xử lý
|
04 giờ
|
Mẫu 02, 03, 04, 05
|
Chuyên viên phụ trách xử lý,
thẩm định hồ sơ.
|
07 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Cán bộ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Thông báo cho, tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết
thúc trên phần mềm
|
|
Mẫu 01, 04, 05, 06
|
* Trường hợp 5: Đăng ký bổ
sung thông tin chuyển giai đoạn dự án đầu tư:
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 14 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Cán bộ
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng chuyên
môn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Tài chính (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở)
Hồ sơ bao gồm:
- Thông báo chuyển giai đoạn
dự án đầu tư;
- Bản sao hợp lệ một trong
các giấy tờ sau:
+ Quyết định đầu tư dự án;
+ Quyết định phê duyệt BC
KTKT đối với các dự án chỉ lập BC KTKT;
+ Các quyết định điều chỉnh dự
án (nếu có).
|
03 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Đầu tư
|
Phó Trưởng phòng
|
- Lãnh đạo phòng chuyển cho
chuyên viên xử lý
|
04 giờ
|
Mẫu 02, 03, 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Chuyên viên phụ trách xử lý,
thẩm định hồ sơ.
|
07 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Cán bộ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công Thông báo cho, tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết
thúc trên phần mềm
|
|
Mẫu 01, 04, 05, 06
|
* Trường hợp 6: Đăng ký
thay đổi thông tin về mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách:
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 14 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Cán bộ
|
1. Trung tâm Phục vụ hành chính
công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng
dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng chuyên
môn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Tài chính (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở)
Hồ sơ bao gồm:
- Thông báo thay đổi thông
tin mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách (theo mẫu).
|
03 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Đầu tư
|
Phó Trưởng phòng
|
- Lãnh đạo phòng chuyển cho
chuyên viên xử lý
|
04 giờ
|
Mẫu 02,03,04, 05
|
Chuyên viên
|
- Chuyên viên phụ trách xử
lý, thẩm định hồ sơ.
|
07 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Phòng Ngân sách
|
Phó Trưởng phòng
|
- Lãnh đạo phòng chuyển cho
chuyên viên xử lý
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Chuyên viên phụ trách xử
lý, thẩm định hồ sơ.
|
07 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Cán bộ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Thông báo cho, tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết
thúc trên phần mềm .
|
|
Mẫu 01, 04, 05, 06
|
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
Tổng số thời gian đã cắt giảm
trên tất cả các quy trình TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính,
thẩm quyền giải quyết của UBND các huyện, thành phố là: 18 giờ (trong đó cắt giảm
năm 2024 là 12 giờ)
A. QUY
TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÍT PHÁT SINH HỒ SƠ
I. LĨNH VỰC
QUẢN LÝ CÔNG SẢN
1. Tên thủ
tục hành chính: Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công
- Mã số TTHC: 1.005429.H42
* Trường hợp giải quyết TTHC
của UBND các huyện, thành phố theo phân cấp của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh
Bình
Tổng thời gian thực hiện TTHC
theo quy định: 30 ngày làm việc x 8 giờ = 240 giờ làm việc
Tổng thời gian thực hiện sau
khi cắt giảm: 236 giờ làm việc
Thời gian cắt giảm lần 1: không
Thời gian cắt giảm lần 2: 02 giờ
Thời gian cắt giảm lần 3: 02 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm 04
giờ, đạt 1,6%. Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 236 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả của Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp
huyện
|
1. Bộ phận một cửa UBND cấp
huyện tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích; kiểm
tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá
nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng Tài
chính - Kế hoạch cấp huyện. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao
cho tổ chức, cá nhân.
|
08 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Tài chính - kế hoạch UBND các huyện, thành phố
|
Trưởng phòng
|
Trưởng phòng chuyển cho
chuyên viên xử lý
|
12 giờ
|
Mẫu 02, 03, 04, 05
|
Chuyên viên
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định
hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phòng xem
xét.
|
176 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Trưởng phòng
|
Lãnh đạo phòng xem trình Chủ tịch
UBND các huyện, thành phố (ký số).
|
16 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND các huyện, thành phố
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Xem xét, quyết định ký duyệt
văn bản (ký số), chuyển cho bộ phận Văn thư
|
16 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Văn phòng UBND các huyện, thành phố
|
Văn thư
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng
UBND các huyện, thành phố vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
(ký số của cơ quan). Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả của Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
|
Bộ phận một cửa Thông báo
cho, tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần
mềm
|
Không tính thời gian
|
Mẫu 04, 05, 06
|
2. Tên thủ
tục hành chính: Mua quyển hóa đơn
- Mã số TTHC: 1.005434.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC
theo quy định: 05 ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ làm việc
Tổng thời gian thực hiện sau
khi cắt giảm: 38 giờ làm việc
Thời gian cắt giảm lần 1: không
Thời gian cắt giảm lần 2: không
Thời gian cắt giảm lần 3: 02 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm 02
giờ đạt: 5%. Dịch vụ công trực tuyến: Một phần
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 38 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả của Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp
huyện
|
1. Bộ phận một cửa UBND cấp
huyện tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích; kiểm
tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá
nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng Tài
chính - Kế hoạch cấp huyện. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ
chức, cá nhân.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch các huyện, thành phố
|
Trưởng phòng
|
Trưởng phòng chuyển cho
cán bộ chuyên môn xử lý
|
06 giờ
|
Mẫu 02, 03, 04, 05
|
Chuyên viên
|
Chuyên viên phụ trách thẩm
định hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xuất quyển hóa đơn cho
đơn vị
|
28 giờ
|
Mẫu 02, 04, 05
|
Bước 3
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả của Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
|
Bộ phận một cửa Thông báo
cho, tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần
mềm
|
Không tính thời gian
|
Mẫu 04, 05, 06
|
3. Tên thủ
tục hành chính: Mua hóa đơn lẻ
- Mã số TTHC: 1.005435.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC
theo quy định: 05 ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ làm việc
Tổng thời gian thực hiện sau
khi cắt giảm: 38 giờ làm việc
Thời gian cắt giảm lần 1: không
Thời gian cắt giảm lần 2: không Thời gian cắt giảm lần 3: 02 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm 02
giờ đạt: 5%. Dịch vụ công trực tuyến: Một phần
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 38 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả của Phòng Tài chính
- Kế hoạch cấp huyện
|
1. Bộ phận một cửa UBND cấp
huyện tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích; kiểm
tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ
sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng Tài
chính - Kế hoạch cấp huyện. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ
chức, cá nhân.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Tài chính- Kế hoạch các huyện, thành phố
|
Trưởng phòng
|
Trưởng phòng chuyển cho cán bộ
chuyên môn xử lý
|
06 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định
hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xuất hóa đơn cho đơn vị
|
28 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả của Phòng Tài chính
- Kế hoạch cấp huyện
|
Bộ phận một cửa Thông báo cho
tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm
|
Không tính thời gian
|
Mẫu 04, 05, 06
|
4. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ
chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước
- Mã số TTHC: 1.006218.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC
theo quy định: 07 ngày làm việc x 8 giờ = 56 giờ làm việc
Tổng thời gian thực hiện sau
khi cắt giảm: 54 giờ làm việc
Thời gian cắt giảm lần 1: không
Thời gian cắt giảm lần 2: không
Thời gian cắt giảm lần 3: 02 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm đạt:
02 giờ, đạt 3,5%. Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 54 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả của Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
|
1. Bộ phận một cửa UBND cấp
huyện tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích; kiểm
tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ
sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng Tài
chính - Kế hoạch cấp huyện. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ
chức, cá nhân.
|
03 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Tài chính - kế hoạch UBND các huyện, thành phố
|
Trưởng phòng
|
Trưởng phòng chuyển cho
chuyên viên xử lý
|
04 giờ
|
Mẫu 02, 03, 04, 05
|
Chuyên viên
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định
hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phòng xem
xét, Sở
|
28 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Trưởng phòng:
|
Lãnh đạo phòng xem trình Chủ
tịch UBND các huyện, thành phố (ký số)
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND các huyện, thành phố
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Xem xét, quyết định ký duyệt
văn bản (ký số), chuyển cho bộ phận Văn thư
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Văn phòng UBND các huyện, thành phố
|
Văn thư
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng
UBND các huyện, thành phố vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm
(ký số của cơ quan). Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa
|
03 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả của Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
|
Bộ phận một cửa Thông báo
cho, tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần
mềm
|
Không tính thời gian
|
Mẫu 04, 05, 06
|
5. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản
chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên.
- Mã số TTHC: 1.006219.H42
* Trường hợp giải quyết TTHC
của UBND các huyện, thành phố theo phân cấp của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh
Bình.
Tổng thời gian thực hiện TTHC
theo quy định: 30 ngày làm việc x 8 giờ = 240 giờ làm việc
Tổng thời gian thực hiện sau
khi cắt giảm: 236 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: không
Thời gian cắt giảm lần 2: 02 giờ
Thời gian cắt giảm lần 3: 02 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm 04
giờ đạt: 1,6%. Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 236 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả của Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
|
1. Bộ phận một cửa UBND cấp
huyện tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích; kiểm
tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ
sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng Tài
chính - Kế hoạch cấp huyện. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ
chức, cá nhân.
|
08 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Tài chính - kế hoạch UBND các huyện, thành phố
|
Trưởng phòng
|
Trưởng phòng chuyển cho
chuyên viên xử lý
|
12 giờ
|
Mẫu 02, 03, 04, 05
|
Chuyên viên
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định
hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phòng xem
xét, Sở
|
176 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Trưởng phòng
|
Lãnh đạo phòng xem trình Chủ
tịch UBND các huyện, thành phố (ký số).
|
16 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND các huyện, thành phố
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Xem xét, quyết định ký duyệt
văn bản (ký số), chuyển cho bộ phận Văn thư
|
16 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Văn phòng UBND các huyện, thành phố
|
Văn thư
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng
UBND các huyện, thành phố vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm
(ký số của cơ quan). Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả của Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
|
Bộ phận một cửa Thông báo
cho, tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần
mềm
|
Không tính thời gian
|
Mẫu 04, 05, 06
|
6. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá
nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị
đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu.
- Mã số TTHC: 1.006220.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC
theo quy định: 30 ngày làm việc x 8 giờ = 240 giờ làm việc
Tổng thời gian thực hiện sau
khi cắt giảm: 236 giờ làm việc
Thời gian cắt giảm lần 1: không
Thời gian cắt giảm lần 2: 02 giờ
Thời gian cắt giảm lần 3: 02 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm 04
giờ đạt: 1,6%. Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 236 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả của Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
|
1. Bộ phận một cửa UBND cấp
huyện tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích; kiểm
tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ
sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng Tài
chính - Kế hoạch cấp huyện. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ
chức, cá nhân.
|
08 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Tài chính - kế hoạch UBND các huyện, thành phố
|
Trưởng phòng
|
Trưởng phòng chuyển cho
chuyên viên xử lý
|
12 giờ
|
Mẫu 02, 03, 04, 05
|
Chuyên viên
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định
hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phòng xem
xét, Sở
|
176 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Trưởng phòng
|
Lãnh đạo phòng xem trình Chủ
tịch UBND các huyện, thành phố (ký số)
|
16 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND các huyện, thành phố
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Xem xét, quyết định ký duyệt
văn bản (ký số), chuyển cho bộ phận Văn thư
|
16 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Văn phòng UBND các huyện, thành phố
|
Văn thư
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng
UBND các huyện, thành phố vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
( ký số của cơ quan). Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa
|
08 giờ
|
Mẫu 05, 04
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả của Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
|
Bộ phận một cửa Thông báo
cho, tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần
mềm
|
Không tính thời gian
|
Mẫu 04, 05, 06
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử
lý, Trong thời gian chậm nhất 1 ngày trước ngày hết hạn xử lý cơ quan giải quyết
TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận
TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân.
- Các bước và trình tự công
việc có thể được thay đổi cho phù hợp với cơ cấu tổ chức và việc phân công
nhiệm vụ cụ thể của mỗi cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước.
- Tổng thời gian phân bổ cho
các bước công việc không vượt quá thời gian quy định hiện hành của thủ tục
này.
|
1
|
BIỂU MẪU (Các biểu mẫu
sử dụng trong quá trình thực hiện TTHC)
Ghi chú: Các mẫu 01,02,03,04,05,06 áp dụng theo Thông tư
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng chính phủ
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
2
|
HỒ SƠ LƯU
|
|
Hồ sơ lưu trữ gồm thành phần ở
Mục 1 và Kết quả thủ tục hành chính được lưu tại Phòng chuyên môn xử lý Hồ sơ
trong thời gian 02 năm. Sau đó, chuyển hồ sơ về phòng Lưu trữ của cơ quan để
lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 393/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt chuẩn hóa Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 393/QĐ-UBND ngày 07/05/2024 phê duyệt chuẩn hóa Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
225
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|