Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 22/NQ-HĐND 2020 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương tỉnh Bình Định
Số hiệu:
22/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Định
Người ký:
Hồ Quốc Dũng
Ngày ban hành:
06/12/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 22/NQ-HĐND
Bình Định, ngày
06 tháng 12 năm 2020
NGHỊ QUYẾT
PHÊ
CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XII KỲ HỌP LẦN THỨ 13
Căn cứ Luật tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của
Luật tổ chức chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà
nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ về việc ban hành quy chế
lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư
công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03
năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán
ngân sách địa phương hàng năm;
Xét Tờ trình số 100/TTr-UBND
ngày 26 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn quyết toán
ngân sách địa phương năm 2019; Báo cáo thẩm tra số 39/BCTT-KTNS ngày 26 tháng
11 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo
luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí phê
chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2019 với các nội dung chủ yếu như sau:
I. Quyết toán thu NSNN trên
địa bàn: 13.525.772.613.896 đồng
Bao gồm:
1. Thuế do Hải quan thu từ hoạt
động xuất khẩu và nhập khẩu: 687.132.955.581 đồng
2. Thu từ sản xuất kinh doanh
trong nước: 12.753.651.583.227 đồng
3. Thu viện trợ: 8.340.707.574
đồng
4. Thu huy động đóng góp:
76.647.367.514 đồng
II. Quyết toán thu NSĐP được
hưởng: 21.928.245.730.109 đồng
1. Các khoản thu cân đối NSNN:
12.170.271.671.972 đồng
a) Thu từ sản xuất kinh doanh
trong nước: 12.085.283.596.884 đồng
b) Thu viện trợ: 8.340.707.574
đồng
c) Thu huy động đóng góp:
76.647.367.514 đồng
2. Thu kết dư: 373.304.291.328
đồng
3. Thu chuyển nguồn:
2.766.143.155.255 đồng
4. Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên: 6.577.872.819.700 đồng
5. Thu từ ngân sách cấp dưới
nộp lên: 40.653.791.854 đồng
III. Quyết toán chi ngân
sách địa phương: 21.825.906.687.457 đồng
(Chưa bao gồm các khoản chi
bổ sung cho ngân sách cấp dưới)
Bao gồm:
1. Ngân sách tỉnh:
11.299.178.099.105 đồng
2. Ngân sách huyện, thị xã,
thành phố: 7.948.070.805.685 đồng
3. Ngân sách xã, phường, thị
trấn: 2.578.657.782.667 đồng
IV. Kết dư ngân sách địa
phương: 57.445.215.987 đồng
1. Ngân sách tỉnh:
512.505.563 đồng
Trình Hội đồng nhân dân tỉnh:
- Đối với kết dư ngân sách tỉnh
năm 2019 là 512.505.563 đồng sẽ trích 50% bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính của tỉnh
256.252.781 đồng và 50% còn lại là 256.252.782 đồng ghi thu vào ngân sách tỉnh
năm 2020 theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
2. Ngân sách huyện, thị xã,
thành phố: 31.240.365.561 đồng
3. Ngân sách xã, phường, thị
trấn: 25.692.344.863 đồng
V. Xử lý kết dư:
Thực hiện theo quy định của
Luật Ngân sách nhà nước.
Điều 2. Ủy ban nhân dân
tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội
đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực
hiện Nghị quyết.
Điều 4. Nghị quyết này
đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định Khóa XII Kỳ họp thứ 13 thông qua ngày
06 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày 16 tháng 12 năm 2020./.
Biểu
mẫu số 48
QUYẾT
TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm
theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán
Quyết toán
So sánh
Tuyệt đối
Tương đối (%)
A
B
1
2
3=2-1
4=2/1
A
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
14,012,080
21,928,246
7,916,166
156.5
I
Thu NSĐP được hưởng theo
phân cấp
8,550,001
12,170,272
3,620,271
142.3
-
Thu NSĐP hưởng 100%
5,181,301
8,732,679
3,551,378
168.5
-
Thu NSĐP hưởng từ các khoản
thu phân chia
3,368,700
3,437,592
68,892
102.0
II
Thu bổ sung từ ngân sách
cấp trên
5,462,079
6,577,873
1,115,794
120.4
1
Thu bổ sung cân đối ngân sách
3,210,138
3,210,138
100.0
2
Thu bổ sung có mục tiêu
2,251,941
3,367,735
1,115,794
149.5
III
Thu từ ngân sách cấp dưới
nộp lên
40,654
40,654
IV
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
V
Thu kết dư
373,304
373,304
VI
Thu chuyển nguồn từ năm
trước chuyển sang
2,766,143
2,766,143
B
TỔNG CHI NSĐP
14,030,780
21,825,907
7,795,127
155.6
I
Tổng chi cân đối NSĐP
11,374,336
11,979,819
605,483
105.3
1
Chi đầu tư phát triển
4,694,320
5,267,792
573,472
112.2
2
Chi thường xuyên
6,488,250
6,709,434
221,184
103.4
3
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
3,800
1,234
-2,566
32.5
4
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
1,360
1,360
100.0
5
Dự phòng ngân sách
186,606
-186,606
6
Chi tạo nguồn, điều chỉnh
tiền lương
II
Chi các chương trình mục
tiêu
2,656,444
3,591,776
935,332
135.2
1
Chi các chương trình mục tiêu
quốc gia
471,267
429,440
-41,827
91.1
2
Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
2,185,177
3,162,336
977,159
144.7
III
Chi chuyển nguồn sang năm
sau
6,211,087
6,211,087
IV
Chi nộp ngân sách cấp trên
43,224
43,224
C
BỘI CHI NSĐP
116,100
-116,100
D
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
109,552
109,551
-1
100.0
I
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
II
Từ nguồn bội thu, tăng
thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
97,400
97,399
-1
100.0
III
Khấu hao tài sản cố định
hình thành từ vốn vay
12,152
12,152
E
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
168,500
52,505
-115,995
31.2
G
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI
NĂM CỦA NSĐP
508,022
231,346
-276,676
45.5
Biểu
mẫu số 50
QUYẾT
TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm
theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán
Quyết toán
So sánh (%)
Tổng thu NSNN
Thu NSĐP
Tổng thu NSNN
Thu NSĐP
Tổng thu NSNN
Thu NSĐP
A
B
1
2
3
4
5=3/1
6=4/2
TỔNG NGUỒN THU NSNN
(A+B+C+D)
15,337,079
14,012,080
23,286,258
21,928,246
151.8
156.5
A
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN
9,875,000
8,550,001
13,525,773
12,170,272
137.0
142.3
I
Thu nội địa
9,235,000
8,550,001
12,753,652
12,085,284
138.1
141.3
1
Thu từ khu vực DNNN do trung
ương quản lý
320,000
320,000
299,797
299,797
93.7
93.7
- Thuế giá trị gia tăng
211,820
211,820
264,959
264,959
125.1
125.1
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
68,000
68,000
25,149
25,149
37.0
37.0
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
180
180
2
2
0.8
0.8
- Thuế tài nguyên
40,000
40,000
9,689
9,689
24.2
24.2
2
Thu từ khu vực DNNN do địa
phương quản lý
110,000
110,000
133,896
133,896
121.7
121.7
- Thuế giá trị gia tăng
57,000
57,000
65,708
65,708
115.3
115.3
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
42,000
42,000
59,686
59,686
142.1
142.1
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
4
4
- Thuế tài nguyên
11,000
11,000
8,498
8,498
77.3
77.3
3
Thu từ khu vực doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài
300,000
300,000
361,670
361,670
120.6
120.6
- Thuế giá trị gia tăng
122,670
122,670
163,697
163,697
133.4
133.4
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
177,000
177,000
197,894
197,894
111.8
111.8
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
30
30
32
32
108.0
108.0
- Thuế tài nguyên
300
300
47
47
15.5
15.5
4
Thu từ khu vực kinh tế ngoài
quốc doanh
2,185,000
2,185,000
2,079,463
2,079,463
95.2
95.2
- Thuế giá trị gia tăng
1,362,000
1,362,000
1,353,579
1,353,579
99.4
99.4
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
435,000
435,000
354,508
354,508
81.5
81.5
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
258,000
258,000
258,024
258,023
100.0
100.0
- Thuế tài nguyên
130,000
130,000
113,352
113,352
87.2
87.2
5
Thuế thu nhập cá nhân
330,000
330,000
388,609
388,609
117.8
117.8
6
Thuế bảo vệ môi trường
820,000
305,000
821,928
305,742
100.2
100.2
7
Lệ phí trước bạ
270,000
270,000
359,067
359,067
133.0
133.0
8
Thu phí, lệ phí
150,000
100,000
164,048
89,565
109.4
89.6
-
Phí và lệ phí trung ương
50,000
78,130
3,646
156.3
-
Phí và lệ phí do địa
phương thu
100,000
100,000
85,918
85,918
85.9
85.9
9
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
109
109
10
Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
15,000
15,000
17,410
17,410
116.1
116.1
11
Tiền cho thuê đất, thuê mặt
nước
310,000
310,000
533,306
533,306
172.0
172.0
12
Thu tiền sử dụng đất
3,930,000
3,930,000
6,890,737
6,890,737
175.3
175.3
13
Tiền cho thuê và tiền bán nhà
ở thuộc sở hữu nhà nước
32,192
32,192
14
Thu từ hoạt động xổ số kiến
thiết
105,000
105,000
115,006
115,006
109.5
109.5
15
Thu tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản
50,000
46,430
71,990
64,915
144.0
139.8
16
Thu khác ngân sách
255,000
138,571
369,167
298,544
144.8
215.4
17
Thu từ quỹ đất công ích, hoa
lợi công sản khác
60,000
60,000
80,416
80,416
134.0
134.0
18
Thu cổ tức, lợi nhuận sau thuế
25,000
25,000
34,840
34,840
139.4
139.4
II
Thu từ dầu thô
III
Thu từ hoạt động xuất nhập
khẩu
640,000
687,133
107.4
1
Thuế xuất khẩu
115,000
119,191
103.6
2
Thuế nhập khẩu
95,000
32,199
33.9
3
Thuế bổ sung hàng hóa nhập
khẩu vào Việt Nam
17,443
4
Thuế bảo vệ môi trường thu từ
hàng hóa nhập khẩu
306
5
Thuế giá trị gia tăng thu từ
hàng hóa nhập khẩu
430,000
517,481
120.3
6
Thu khác
514
IV
Thu viện trợ
8,341
8,341
V
Thu huy động đóng góp
76,647
76,647
B
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
C
THU CHUYỂN GIAO NGÂN SÁCH
5,462,079
5,462,079
6,621,037
6,618,527
121.2
121.2
I
Thu bổ sung từ ngân sách
cấp trên
5,462,079
5,462,079
6,577,873
6,577,873
120.4
120.4
II
Thu từ ngân sách cấp dưới
nộp lên
43,165
40,654
D
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC
373,304
373,304
E
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM
TRƯỚC CHUYỂN SANG
2,766,143
2,766,143
Biểu
mẫu số 51
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm
theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán
Quyết toán
So sánh (%)
A
B
1
2
3=2/1
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
14,030,780
21,825,907
155.6
A
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
11,374,336
11,979,819
105.3
I
Chi đầu tư phát triển
4,694,320
5,267,792
112.2
1
Chi đầu tư cho các dự án
4,634,320
5,108,086
110.2
Trong đó: Chia theo lĩnh
vực
-
Chi giáo dục - đào tạo và
dạy nghề
158,020
312,193
197.6
-
Chi khoa học và công nghệ
31,119
39,457
126.8
Trong đó: Chia theo nguồn
vốn
-
Chi đầu tư từ nguồn thu
tiền sử dụng đất
3,772,600
3,649,600
96.7
-
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ
số kiến thiết
105,000
87,120
83.0
2
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho
các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng,
các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của
pháp luật
3
Chi đầu tư phát triển khác
60,000
159,706
266.2
II
Chi thường xuyên
6,488,250
6,709,434
103.4
Trong đó:
1
Chi giáo dục - đào tạo và
dạy nghề
3,066,727
3,130,938
102.1
2
Chi khoa học và công nghệ
55,963
58,733
104.9
III
Chi trả nợ lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay
3,800
1,234
32.5
IV
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
1,360
1,360
100.0
V
Dự phòng ngân sách
186,606
VI
Chi tạo nguồn, điều chỉnh
tiền lương
B
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU
2,656,444
3,591,776
135.2
I
Chi các chương trình mục
tiêu quốc gia
471,267
429,440
91.1
1
- Chương trình mục tiêu quốc
gia xây dựng nông thôn mới
195,000
162,065
83.1
2
- Chương trình mục tiêu quốc
gia giảm nghèo bền vững
276,267
267,375
96.8
II
Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
2,185,177
3,162,336
144.7
1
- Chương trình mục tiêu phát
triển kinh tế - xã hội các vùng
86,889
86,576
99.6
2
- Chương trình mục tiêu phát
triển kinh tế thủy sản bền vững
5,000
5,000
100.0
3
- Chương trình mục tiêu Phát
triển lâm nghiệp bền vững
10,000
9,236
92.4
4
- Chương trình mục tiêu Tái
cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời
sống dân cư
16,505
19,317
117.0
5
- Chương trình mục tiêu Đầu
tư hạ tầng Khu kinh tế ven biển, Khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm
công nghiệp, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
81,655
82,555
101.1
6
- Chương trình mục tiêu phát
triển hệ thống y tế địa phương
25,321
14,362
56.7
7
- Chương trình mục tiêu Phát
triển hạ tầng du lịch
40,000
39,294
98.2
8
- Chương trình mục tiêu Quốc
phòng an ninh trên địa bàn trọng điểm
3,000
3,000
100.0
9
- Chương trình mục tiêu ứng
phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh (vốn ngoài nước)
113,325
92,022
81.2
10
- Thu hồi ứng các dự án không
thuộc các CTMT quy định tại Nghị quyết 1023/NQ- UBTVQH13 và QĐ 40/2015/QĐ-TTg
81,000
81,000
100.0
11
- Vốn từ nguồn vốn ngoài nước
ODA
85,410
649,521
760.5
12
- Vốn trái phiếu Chính phủ
85,000
360,250
423.8
13
- Hỗ trợ chi phí học tập và
miễn giảm học phí
50,800
32,374
63.7
14
- Hỗ trợ học sinh và trường
phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
6,708
6,910
103.0
15
- Hỗ trợ kinh phí ăn trưa đối
với trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non; chính sách ưu
tiên đối với học sinh mẫu giáo, học sinh dân tộc rất ít người
4,178
2,852
68.3
16
- Học bổng học sinh dân tộc
nội trú, học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật; hỗ trợ chi
phí học tập cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo;
chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên cao đẳng, trung cấp
6,964
3,909
56.1
17
- Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán
bộ quân sự cấp xã
800
448
56.0
18
- Hỗ trợ đào tạo cán bộ cơ sở
vùng Tây Nguyên
443
436
98.4
19
- Kinh phí thực hiện Đề án
giảm thiểu tảo hôn cận huyết
280
258
92.1
20
- Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo,
hộ chính sách xã hội
20,916
18,651
89.2
21
- Hỗ trợ người có uy tín
trong đồng bào dân tộc thiểu số
521
258
49.6
22
- Hỗ trợ khai thác nuôi trồng
hải sản trên vùng biển xa
721,472
726,995
100.8
23
- Hỗ trợ kinh phí thực hiện
đề án tăng cường công tác quản lý khai thác gỗ rừng tự nhiên giai đoạn
2014-2020
3,988
8,081
202.6
24
- Kinh phí thực hiện Quyết
định số 2085/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chính
sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền
núi giai đoạn 2017-2020
593
613
103.4
25
- Bổ sung kinh phí thực hiện
nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông
33,520
33,520
100.0
26
- Chương trình mục tiêu Giáo
dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động
11,060
10,762
97.3
27
- Chương trình mục tiêu Giáo
dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn
3,000
3,000
100.0
28
- Chương trình mục tiêu Phát
triển hệ thống trợ giúp xã hội
14,641
14,059
96.0
29
- Chương trình mục tiêu Y tế
- dân số
8,290
6,428
77.5
30
- Chương trình mục tiêu Đảm
bảo trật tự ATGT, phòng cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy
1,870
1,944
103.9
31
- Chương trình mục tiêu Phát
triển lâm nghiệp bền vững
16,800
18,774
111.7
32
- Chương trình mục tiêu Phát
triển văn hóa
948
1,110
117.1
33
- Chương trình mục tiêu ứng
phó biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh
400
400
100.0
34
- Chương trình mục tiêu Tái
cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống, giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời
sống dân cư
1,000
530
53.0
35
- Thực hiện chính sách cấp bù
thủy lợi phí
76,314
125,665
164.7
36
- Hỗ trợ thực hiện Luật người
cao tuổi, khuyết tật và chính sách bảo trợ xã hội
315,320
458,606
145.4
37
- Hỗ trợ bảo vệ và phát triển
đất trồng lúa
46,610
55,849
119.8
38
- Mua dầu diezel và chi phụ
cấp cho người vận hành máy
519
440
84.9
39
- Lễ hội văn hóa miền núi
1,500
1,364
91.0
40
- Chi công tác bảo đảm an
toàn giao thông
5,000
4,771
95.4
41
- Chi tiếp xúc cử tri, hỗ trợ
sinh hoạt Tổ Đại biểu HĐND tỉnh
876
862
98.4
42
- Bổ sung chi cho Ban Thanh
tra nhân dân do tăng định mức đến 5 triệu đồng/ ban
477
486
101.9
43
- Hỗ trợ chi giám sát, phản
biện xã hội
1,355
1,184
87.4
44
- Chi hỗ trợ cho đô thị loại V
12,000
9,540
79.5
45
- Hỗ trợ do bãi bỏ quy định
thu quỹ quốc phòng an ninh
9,650
9,500
98.4
46
- Bổ sung kinh phí thực hiện
dịch vụ chi trả trợ cấp cho đối tượng bảo trợ xã hội thông qua hệ thống bưu
điện trên địa bàn tỉnh
1,438
1,433
99.7
47
- Bổ sung kinh phí tăng thêm
thực hiện Cuộc vận động "Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô
thị văn minh"
4,116
4,050
98.4
48
- Chi cộng tác viên công tác
giảm nghèo ở xã đặc biệt khó khăn
290
288
99.2
49
- Hỗ trợ phí giết mổ và kiểm
soát giết mổ tập trung
20,977
18,853
89.9
50
- Hỗ trợ thực hiện quản lý,
bảo vệ rừng theo quy định hướng dẫn của Trung ương
5,400
4,590
85.0
51
- Trang bị, ứng dụng công
nghệ và cải cách thủ tục hành chính
16,500
15,470
93.8
52
- Hỗ trợ kiến thiết thị
chính; chỉnh trang, nâng cấp, phát triển môi trường, cảnh quan các đô thị;
quảng bá, phát triển văn hóa - du lịch; xây dựng nông thôn mới kiểu mẫu
99,400
86,555
87.1
53
- Hỗ trợ thực hiện các chế
độ, chính sách mới phát sinh và một số nhiệm vụ khác
25,138
28,386
112.9
C
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
43,224
D
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM
SAU
6,211,087
Biểu
mẫu số 52
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm
theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán
Quyết toán
So sánh
Tuyệt đối
Tương đối (%)
A
B
1
2
3=2-1
4=2/1
TỔNG CHI NSĐP
10,632,326
13,323,700
2,691,374
125.3
A
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO
NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
1,954,088
2,024,521
70,433
103.6
B
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
THEO LĨNH VỰC
8,678,238
7,597,371
-1,080,867
87.5
I
Chi đầu tư phát triển
3,840,570
3,987,328
146,758
103.8
1
Chi đầu tư cho các dự án
3,780,570
3,827,634
47,064
101.2
-
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
91,075
105,514
14,438
115.9
-
Chi khoa học và công nghệ
29,016
37,911
8,895
130.7
-
Chi quốc phòng
20,546
26,202
5,656
127.5
-
Chi y tế, dân số và gia đình
53,180
39,207
-13,973
73.7
-
Chi văn hóa thông tin
237,267
159,921
-77,346
67.4
-
Chi phát thanh, truyền hình,
thông tấn
8,000
7,760
-240
97.0
-
Chi thể dục thể thao
6,396
6,327
-69
98.9
-
Chi bảo vệ môi trường
20,665
61,172
40,507
296.0
-
Chi các hoạt động kinh tế
3,183,534
3,316,816
133,281
104.2
-
Chi hoạt động của cơ quan
quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
129,986
66,289
-63,697
51.0
-
Chi bảo đảm xã hội
905
515
-390
56.9
-
Chi đầu tư khác
2
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho
các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng,
các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của
pháp luật
3
Chi đầu tư phát triển khác
60,000
159,694
99,694
266.2
II
Chi thường xuyên
2,721,975
3,604,939
882,964
132.4
-
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
576,055
635,212
59,157
110.3
-
Chi khoa học và công nghệ
52,923
54,716
1,793
103.4
-
Chi quốc phòng
67,841
62,307
-5,534
91.8
-
Chi an ninh và trật tự an
toàn xã hội
13,163
14,626
1,463
111.1
-
Chi y tế, dân số và gia đình
902,689
922,696
20,007
102.2
-
Chi văn hóa thông tin
70,037
71,247
1,210
101.7
-
Chi phát thanh, truyền hình,
thông tấn
22,154
18,674
-3,480
84.3
-
Chi thể dục thể thao
41,386
35,126
-6,260
84.9
-
Chi bảo vệ môi trường
10,250
8,973
-1,277
87.5
-
Chi các hoạt động kinh tế
380,333
1,297,030
916,697
341.0
-
Chi hoạt động của cơ quan
quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
411,457
385,384
-26,073
93.7
-
Chi bảo đảm xã hội
131,767
93,759
-38,008
71.2
-
Chi thường xuyên khác
41,920
5,190
-36,730
12.4
III
Chi trả nợ lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay
3,800
1,234
-2,566
32.5
IV
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
1,360
1,360
100.0
V
Dự phòng ngân sách
90,825
-90,825
VI
Chi nộp ngân sách cấp trên
2,511
2,511
VII
Chi các chương trình mục
tiêu
2,019,708
-2,019,708
C
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM
SAU
3,701,807
3,701,807
Biểu mẫu số 53
QUYẾT TOÁN CHI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU
CHI NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết
số 22/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán
Bao gồm
Quyết toán
Bao gồm
So sánh (%)
Ngân sách cấp tỉnh
Ngân sách huyện
Ngân sách cấp tỉnh
Ngân sách huyện
Ngân sách địa phương
Ngân sách cấp tỉnh
Ngân sách cấp huyện
A
B
1=2+3
2
3
4=5+6
5
6
7=4/1
8=5/2
9=6/3
TỔNG CHI NSĐP
14,030,780
8,678,238
5,352,542
21,825,907
11,299,178
10,526,729
155.6
130.2
196.7
A
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
11,374,336
6,658,530
4,715,806
11,979,819
5,264,949
6,714,870
105.3
79.1
142.4
I
Chi đầu tư phát
triển
4,694,320
3,840,570
853,750
5,267,792
2,555,271
2,712,521
112.2
66.5
317.7
1
Chi đầu tư cho các
dự án
4,634,320
3,780,570
853,750
5,108,086
2,395,577
2,712,509
110.2
63.4
317.7
Trong đó: Chia
theo lĩnh vực
-
Chi giáo dục -
đào tạo và dạy nghề
158,020
91,075
66,944
312,193
105,514
206,679
197.6
115.9
308.7
-
Chi khoa học và
công nghệ
31,119
29,016
2,103
39,457
37,911
1,546
126.8
130.7
73.5
Trong đó: Chia
theo nguồn vốn
-
Chi đầu tư từ
nguồn thu tiền sử dụng đất
3,772,600
3,072,600
700,000
3,649,600
1,623,541
2,026,059
96.7
52.8
289.4
-
Chi đầu tư từ
nguồn thu xổ số kiến thiết
105,000
105,000
87,120
87,120
83.0
83.0
2
Chi đầu tư và hỗ
trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước
đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy
định của pháp luật
3
Chi đầu tư phát
triển khác
60,000
60,000
159,706
159,694
12
II
Chi thường xuyên
6,488,250
2,721,975
3,766,275
6,709,434
2,707,085
4,002,349
103.4
99.5
106.3
Trong đó:
1
Chi giáo dục - đào
tạo và dạy nghề
3,066,727
576,055
2,490,672
3,130,938
635,212
2,495,726
102.1
110.3
100.2
2
Chi khoa học và
công nghệ
55,963
52,923
3,040
58,733
54,716
4,017
104.9
103.4
132.1
III
Chi trả nợ lãi
các khoản do chính quyền địa phương vay
3,800
3,800
1,234
1,234
32.5
32.5
IV
Chi bổ sung quỹ
dự trữ tài chính
1,360
1,360
1,360
1,360
100.0
100.0
V
Dự phòng ngân
sách
186,606
90,825
95,781
B
CHI CÁC CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU
2,656,444
2,019,708
636,736
3,591,776
2,329,911
1,261,865
135.2
115.4
198.2
I
Chi các chương
trình mục tiêu quốc gia
471,267
471,267
429,440
12,561
416,879
91.1
1
- Chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
195,000
195,000
162,065
7,557
154,509
83.1
2
- Chương trình mục
tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
276,267
276,267
267,375
5,005
262,370
96.8
II
Chi các chương
trình mục tiêu, nhiệm vụ
2,185,177
1,548,441
636,736
3,162,336
2,317,350
844,986
144.7
149.7
132.7
1
- Chương trình mục
tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng
86,889
86,889
86,576
86,576
99.6
99.6
2
- Chương trình mục
tiêu phát triển kinh tế thủy sản bền vững
5,000
5,000
5,000
5,000
100.0
100.0
3
- Chương trình mục
tiêu Phát triển lâm nghiệp bền vững
10,000
10,000
9,236
9,236
92.4
92.4
4
- Chương trình mục
tiêu Tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn
định đời sống dân cư
16,505
16,505
19,317
19,317
117.0
117.0
5
- Chương trình mục
tiêu Đầu tư hạ tầng Khu kinh tế ven biển, Khu kinh tế cửa khẩu, khu công
nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công
nghệ cao
81,655
81,655
82,555
82,555
101.1
101.1
6
- Chương trình mục
tiêu phát triển hệ thống y tế địa phương
25,321
25,321
14,362
14,362
56.7
56.7
7
- Chương trình mục
tiêu Phát triển hạ tầng du lịch
40,000
40,000
39,294
39,294
98.2
98.2
8
- Chương trình mục
tiêu Quốc phòng an ninh trên địa bàn trọng điểm
3,000
3,000
3,000
3,000
100.0
100.0
9
- Chương trình mục
tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh (vốn ngoài nước)
113,325
113,325
92,022
92,022
81.2
81.2
10
- Thu hồi ứng các
dự án không thuộc các CTMT quy định tại Nghị quyết 1023/NQ-UBTVQH13 và QĐ
40/2015/QĐ-TTg
81,000
81,000
81,000
81,000
100.0
100.0
11
- Vốn từ nguồn vốn
ngoài nước ODA
85,410
85,410
649,521
649,521
760.5
760.5
12
- Vốn trái phiếu
Chính phủ
85,000
85,000
360,250
360,250
423.8
423.8
13
- Hỗ trợ chi phí
học tập và miễn giảm học phí
50,800
50,800
32,374
13,269
19,105
63.7
14
- Hỗ trợ học sinh
và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
6,708
6,708
6,910
4,375
2,534
103.0
65.2
15
- Hỗ trợ kinh phí
ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non;
chính sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo, học sinh dân tộc rất ít người
4,178
4,178
2,852
2,852
68.3
16
- Học bổng học sinh
dân tộc nội trú, học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật; hỗ
trợ chi phí học tập cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, hộ cận
nghèo; chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên cao đẳng, trung cấp
6,964
6,964
3,909
437
3,473
56.1
17
- Hỗ trợ kinh phí
đào tạo cán bộ quân sự cấp xã
800
800
448
448
56.0
56.0
18
- Hỗ trợ đào tạo
cán bộ cơ sở vùng Tây Nguyên
443
443
436
436
98.4
98.4
19
- Kinh phí thực
hiện Đề án giảm thiểu tảo hôn cận huyết
280
280
258
51
207
92.1
20
- Hỗ trợ tiền điện
hộ nghèo, hộ chính sách xã hội
20,916
20,916
18,651
18,651
89.2
21
- Hỗ trợ người có
uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
521
521
258
178
80
49.6
22
- Hỗ trợ khai thác
nuôi trồng hải sản trên vùng biển xa
721,472
721,472
726,995
726,995
100.8
100.8
23
- Hỗ trợ kinh phí
thực hiện đề án tăng cường công tác quản lý khai thác gỗ rừng tự nhiên giai
đoạn 2014-2020
3,988
3,988
8,081
8,081
202.6
202.6
24
- Kinh phí thực
hiện Quyết định số 2085/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê
duyệt chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế xã hội vùng dân tộc thiểu
số và miền núi giai đoạn 2017-2020
593
593
613
613
103.4
103.4
25
- Bổ sung kinh phí
thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông
33,520
33,520
33,520
33,520
100.0
100.0
26
- Chương trình mục
tiêu Giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động
11,060
11,060
10,762
10,762
97.3
97.3
27
- Chương trình mục
tiêu Giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn
3,000
3,000
3,000
3,000
100.0
100.0
28
- Chương trình mục
tiêu Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội
14,641
14,641
14,059
14,059
96.0
96.0
29
- Chương trình mục
tiêu Y tế - dân số
8,290
8,290
6,428
6,428
77.5
77.5
30
- Chương trình mục
tiêu Đảm bảo trật tự ATGT, phòng cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma
túy
1,870
1,870
1,944
1,479
465
103.9
31
- Chương trình mục
tiêu Phát triển lâm nghiệp bền vững
16,800
16,800
18,774
18,774
111.7
32
- Chương trình mục
tiêu Phát triển văn hóa
948
948
1,110
1,110
117.1
117.1
33
- Chương trình mục
tiêu ứng phó biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh
400
400
400
400
100.0
100.0
34
- Chương trình mục
tiêu Tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống, giảm nhẹ thiên tai, ổn
định đời sống dân cư
1,000
1,000
530
530
53.0
35
- Thực hiện chính
sách cấp bù thủy lợi phí
76,314
6,144
70,170
125,665
49,577
76,088
164.7
806.9
108.4
36
- Hỗ trợ thực hiện
Luật người cao tuổi, khuyết tật và chính sách bảo trợ xã hội
315,320
315,320
458,606
458,606
145.4
145.4
37
- Hỗ trợ bảo vệ và
phát triển đất trồng lúa
46,610
46,610
55,849
55,849
119.8
119.8
38
- Mua dầu diezel và
chi phụ cấp cho người vận hành máy
519
519
440
440
84.9
84.9
39
- Lễ hội văn hóa
miền núi
1,500
1,500
1,364
1,364
91.0
91.0
40
- Chi công tác bảo
đảm an toàn giao thông
5,000
5,000
4,771
4,771
95.4
95.4
41
- Chi tiếp xúc cử
tri, hỗ trợ sinh hoạt Tổ Đại biểu HĐND tỉnh
876
876
862
862
98.4
98.4
42
- Bổ sung chi cho
Ban Thanh tra nhân dân do tăng định mức đến 5 triệu đồng/ ban
477
477
486
486
101.9
101.9
43
- Hỗ trợ chi giám
sát, phản biện xã hội
1,355
1,355
1,184
1,184
87.4
87.4
44
- Chi hỗ trợ cho đô
thị loại V
12,000
12,000
9,540
9,540
79.5
79.5
45
- Hỗ trợ do bãi bỏ
quy định thu quỹ quốc phòng an ninh
9,650
9,650
9,500
9,500
98.4
98.4
46
- Bổ sung kinh phí
thực hiện dịch vụ chi trả trợ cấp cho đối tượng bảo trợ xã hội thông qua hệ
thống bưu điện trên địa bàn tỉnh
1,438
1,438
1,433
1,433
99.7
99.7
47
- Bổ sung kinh phí
tăng thêm thực hiện Cuộc vận động "Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn
mới, đô thị văn minh"
4,116
4,116
4,050
4,050
98.4
98.4
48
- Chi cộng tác viên
công tác giảm nghèo ở xã đặc biệt khó khăn
290
290
288
288
99.2
99.2
49
- Hỗ trợ phí giết
mổ và kiểm soát giết mổ tập trung
20,977
20,977
18,853
18,853
89.9
89.9
50
- Hỗ trợ thực hiện
quản lý, bảo vệ rừng theo quy định hướng dẫn của Trung ương
5,400
5,400
4,590
4,590
85.0
85.0
51
- Trang bị, ứng
dụng công nghệ và cải cách thủ tục hành chính
16,500
16,500
15,470
15,470
93.8
93.8
52
- Hỗ trợ kiến thiết
thị chính; chỉnh trang, nâng cấp, phát triển môi trường, cảnh quan các đô
thị; quảng bá, phát triển văn hóa - du lịch; xây dựng nông thôn mới kiểu mẫu
99,400
99,400
86,555
86,555
87.1
87.1
53
- Hỗ trợ thực hiện
các chế độ, chính sách mới phát sinh và một số nhiệm vụ khác
25,138
25,138
28,386
28,386
112.9
112.9
C
CHI NỘP NGÂN
SÁCH CẤP TRÊN
43,224
2,511
40,713
D
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NĂM SAU
6,211,087
3,701,807
2,509,280
Biểu mẫu số 54
QUYẾT TOÁN CHI
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết
số 22/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
Tên đơn vị
Dự toán
Quyết toán
So
Tổng số
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Dự phòng ngân sách
Chi theo mục tiêu
Trong đó
Chi tạo nguồn điều chỉnh lương
Tổng số
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Chi chương trình MTQG
Chi nộp ngân sách cấp trên
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau
Tổng số
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)
Chương trình mục tiêu quốc gia
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
Tổng số
Chi đầu tư phát triển
Chi thường xuyên
TỔNG SỐ
8,678,238
3,840,570
2,721,975
3,800
1,360
90,825
2,019,708
471,267
1,548,441
11,299,178
3,987,328
3,592,377
1,234
1,360
12,561
12,561
2,511
3,701,807
130.2
103.8
132.0
I
CÁC CƠ QUAN, TỔ
CHỨC
6,607,861
3,840,570
2,721,975
45,316
45,316
7,592,267
3,987,328
3,592,377
12,561
12,561
114.9
103.8
132.0
1
Văn phòng Hội đồng
nhân dân tỉnh
12,284
12,284
9,088
9,088
74.0
74.0
2
Văn phòng Đoàn đại
biểu Quốc hội
1,100
1,100
1,256
1,256
114.2
114.2
3
Văn phòng UBND tỉnh
28,112
24
28,088
29,651
24
29,627
105.5
100.0
105.5
4
Sở Ngoại vụ
4,424
4,424
5,022
5,022
113.5
113.5
5
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
160,328
21,939
125,659
12,730
12,730
218,745
77,287
135,285
6,173
6,173
136.4
352.3
107.7
6
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
10,219
150
9,969
100
100
10,858
208
10,555
95
95
106.3
138.7
105.9
7
Sở Tư pháp
11,823
11,823
11,460
11,460
96.9
96.9
8
Sở Công thương
17,239
2,461
14,778
17,174
2,059
15,115
99.6
83.7
102.3
9
Sở Khoa học và Công
nghệ
79,353
30,516
48,837
94,005
39,599
54,406
118.5
129.8
111.4
10
Sở Tài chính
12,599
12,499
100
100
12,455
12,355
100
100
98.9
98.9
11
Sở Xây dựng
8,852
8,802
50
50
15,790
15,740
50
50
178.4
178.8
12
Sở Giao thông vận
tải
196,263
63,964
132,299
379,912
96,020
283,892
193.6
150.1
214.6
13
Sở Giáo dục và Đào
tạo
520,579
27,529
493,050
577,106
43,819
533,286
110.9
159.2
108.2
14
Sở Y tế
355,803
22,734
333,069
405,843
2,045
403,798
114.1
9.0
121.2
15
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
62,241
1,050
59,920
1,271
1,271
93,840
660
92,337
844
844
150.8
62.8
154.1
16
Sở Văn hóa và Thể
thao
147,326
59,466
87,860
163,050
63,824
99,226
110.7
107.3
112.9
17
Sở Du lịch
9,518
231
9,287
8,832
229
8,603
92.8
99.2
92.6
18
Sở Tài nguyên và
Môi trường
226,040
186,813
39,147
80
80
166,390
128,001
38,310
80
80
73.6
68.5
97.9
19
Sở Thông tin và
Truyền thông
21,609
3,050
15,669
2,890
2,890
20,213
2,906
14,462
2,846
2,846
93.5
95.3
92.3
20
Sở Nội vụ
48,410
17,690
29,920
800
800
40,933
9,861
30,279
793
793
84.6
55.7
101.2
21
Thanh tra tỉnh
10,063
10,063
9,356
9,356
93.0
93.0
22
Đài Phát thanh và
Truyền hình
25,086
5,000
20,086
23,578
4,904
18,674
94.0
98.1
93.0
23
Liên minh hợp tác xã
2,071
2,071
1,987
1,987
95.9
95.9
24
Ban Dân tộc tỉnh
11,239
9,797
1,442
1,442
11,146
10,018
1,128
1,128
99.2
102.3
25
Ban Quản lý khu
kinh tế
326,753
303,643
23,110
345,900
323,407
22,493
105.9
106.5
97.3
26
Văn phòng Tỉnh ủy
141,057
43,680
97,377
90,044
3,811
86,233
63.8
8.7
88.6
27
Ủy ban mặt trận Tổ
quốc Việt Nam
8,654
8,654
9,392
9,392
108.5
108.5
28
Tỉnh Đoàn Bình Định
12,994
12,994
13,216
13,216
101.7
101.7
29
Hội Liên hiệp Phụ nữ
6,885
1,000
5,705
180
180
6,521
1,000
5,341
180
180
94.7
100.0
93.6
30
Hội Nông dân
6,376
800
5,428
148
148
5,419
743
4,528
148
148
85.0
92.9
83.4
31
Hội Cựu Chiến binh
3,530
3,530
3,143
3,143
89.0
89.0
32
Liên hiệp các hội
KHKT
2,774
2,774
2,818
2,818
101.6
101.6
33
Liên hiệp các tổ
chức hữu nghị
437
437
590
590
135.1
135.1
34
Hội Luật gia
245
245
353
353
144.1
144.1
35
Hội Cựu Thanh niên
Xung phong
186
186
316
316
169.8
169.8
36
Hội Khuyến học Bình
Định
295
295
2,580
2,580
874.5
874.5
37
Ủy ban đoàn kết
công giáo tỉnh
150
150
38
Đại học Quy Nhơn
3,122
3,122
39
Bộ Chỉ huy quân sự
tỉnh
66,701
12,700
54,001
74,657
18,825
55,832
111.9
148.2
103.4
40
Bộ Chỉ huy bộ đội
biên phòng
13,191
4,846
8,345
14,927
7,377
7,550
113.2
152.2
90.5
41
Hội Chữ thập đỏ
2,036
2,036
3,160
3,160
155.2
155.2
42
Hội Người mù
307
307
450
450
146.6
146.6
43
Hội Người Cao tuổi
286
286
536
536
187.4
187.4
44
Hội Đông y
361
361
461
461
127.7
127.7
45
Hội bảo trợ bệnh
nhân nghèo
273
273
382
382
140.1
140.1
46
Hội bảo trợ người
tàn tật và trẻ em
186
186
453
453
243.6
243.6
47
Hội nạn nhân chất
độc và da cam
220
220
402
402
182.8
182.8
48
Chi thực hiện các
chính sách bảo hiểm y tế
485,155
485,155
480,414
480,414
99.0
99.0
49
Hội Cựu tù chính trị
246
246
334
334
135.6
135.6
50
Hội làm vườn
90
90
258
258
286.8
286.8
51
Trích Quỹ khám chữa
bệnh người nghèo
12,207
12,207
9,339
9,339
76.5
76.5
52
Ban QLDA ĐTXD các
công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Bình Định
218,936
178,936
40,000
188,246
149,580
38,666
86.0
83.6
96.7
53
Trường cao đẳng y
tế Bình Định
4,500
4,500
3,398
3,398
75.5
75.5
54
Hội Văn học Nghệ
thuật
4,037
4,037
3,793
3,793
94.0
94.0
55
Ban an toàn giao
thông
7,000
7,000
19,384
19,384
276.9
276.9
56
Văn phòng điều phối
và biến đổi khí hậu
993
500
493
2,187
862
1,325
220.3
172.4
268.8
57
Ban giải phóng mặt
bằng tỉnh
526,943
523,961
2,982
327,629
323,842
3,787
62.2
61.8
127.0
58
Viện nghiên cứu
phát triển kinh tế xã hội
4,240
4,240
4,059
4,059
95.7
95.7
59
Công an tỉnh
19,400
9,091
10,184
125
125
38,908
359
38,424
125
125
200.6
3.9
377.3
60
Trường Chính trị
9,112
3,950
5,162
11,322
5,942
5,380
124.2
150.4
104.2
61
Trường Cao đẳng
Bình Định
34,808
10,923
23,885
37,188
7,596
29,591
106.8
69.5
123.9
62
Trường Cao đẳng
KTCN Quy Nhơn
22,464
22,464
63
Hội Nhà báo
1,566
1,566
1,464
1,464
93.5
93.5
64
Bệnh viện đa khoa
tỉnh
6,800
6,800
3,798
3,798
55.8
55.8
65
BQL dự án Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
115,202
114,795
407
827,138
826,731
407
718.0
720.2
66
Ban QLDA đầu tư xây
dựng các công trình giao thông tỉnh
1,413,264
1,413,264
1,136,975
1,129,419
7,556
80.5
79.9
67
UBND thành phố Quy
Nhơn
79,529
79,529
92,754
92,754
116.6
116.6
68
UBND thị xã An Nhơn
44,422
44,422
33,360
33,360
75.1
75.1
69
UBND huyện Tuy Phước
56,832
56,832
82,653
82,653
145.4
145.4
70
UBND huyện Tây Sơn
22,322
22,322
14,951
14,951
67.0
67.0
71
UBND huyện Phù Cát
54,669
54,669
56,285
56,285
103.0
103.0
72
UBND huyện Phù Mỹ
50,036
50,036
70,679
70,679
141.3
141.3
73
UBND huyện Hoài Ân
42,019
42,019
37,095
37,095
88.3
88.3
74
UBND huyện Hoài Nhơn
110,339
110,339
117,844
117,844
106.8
106.8
75
UBND huyện Vân Canh
9,097
9,097
8,767
8,767
96.4
96.4
76
UBND huyện Vĩnh
Thạnh
31,522
31,522
22,802
22,802
72.3
72.3
77
UBND huyện An Lão
15,518
15,518
6,801
6,801
43.8
43.8
78
Trung tâm Giáo dục
thường xuyên tỉnh Bình Định
650
650
79
Công ty TNHH Lâm
nghiệp Sông Kôn
229
229
80
Ghi thu, ghi chi
8,392
8,392
81
Chi trích các quỹ
10,857
10,857
29,864
29,864
275.1
275.1
82
Chi khác ngân sách
242,681
40,332
202,349
896,292
159,330
736,962
369.3
395.0
364.2
83
Các khoản chờ phân
bổ
397,039
212,425
159,214
25,400
25,400
88,019
88,019
22.2
55.3
II
CHI TRẢ NỢ LÃI
DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY (2)
3,800
3,800
1,234
1,234
32.5
III
CHI BỔ SUNG QUỸ
DỰ TRỮ TÀI CHÍNH (2)
1,360
1,360
1,360
1,360
100.0
IV
DỰ PHÒNG NGÂN
SÁCH
90,825
90,825
V
CHI BỔ SUNG CÓ
MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (3)
1,974,392
1,974,392
425,951
1,548,441
VI
CHI NỘP NGÂN
SÁCH CẤP TRÊN
2,511
2,511
VII
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU
3,701,807
3,701,807
Biểu mẫu số 58
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết
số 22/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Tên đơn vị
Dự toán
Quyết toán
So sánh (%)
Tổng số
Chi đầu tư phát triển
Chi thường xuyên
Chi theo mục tiêu
Dự phòng chi
Tổng số
Chi đầu tư phát triển
Chi thường xuyên
Chi theo mục tiêu
Chi nộp ngân sách cấp trên
Chi chuyển nguồn sang năm sau
Tổng số
Chi đầu tư phát triển
Chi thường xuyên
Chi theo mục tiêu
Chi chuyển nguồn sang năm sau
Tổng số
Trong đó
Tổng số
Trong đó
Tổng số
Trong đó
Tổng số
Trong đó
Tổng số
Trong đó
Chi đầu tư phát triển
Chi thường xuyên
Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề
Chi khoa học và công nghệ
Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề
Chi khoa học và công nghệ
Chi đầu tư phát triển
Chi thường xuyên
Chi đầu tư phát triển
Chi thường xuyên
TỔNG SỐ
5,352,541
853,750
3,766,274
636,736
636,736
95,781
10,526,729
2,712,521
206,679
1,546
4,002,349
2,495,726
4,017
1,261,865
410,678
851,187
40,713
2,509,280
196.7
317.7
106.3
198.2
133.7
1
Quy Nhơn
948,482
209,290
630,193
91,676
91,676
17,323
1,938,808
536,288
44,994
633,591
309,419
410
108,117
2,052
106,065
3,448
657,364
204.4
256.2
100.5
117.9
115.7
2
An Nhơn
591,231
132,240
360,690
88,073
88,073
10,228
1,653,250
610,611
12,744
415,291
245,241
2,029
123,431
39,444
83,987
1,532
502,385
279.6
461.7
115.1
140.1
95.4
3
Tuy Phước
563,674
115,770
366,647
71,236
71,236
10,021
1,282,972
380,660
28,782
399,424
268,286
102
95,439
18,285
77,154
2,792
404,657
227.6
328.8
108.9
134.0
108.3
4
Tây Sơn
387,101
50,590
282,305
47,312
47,312
6,894
569,224
127,819
10,352
308,091
211,853
107
84,593
14,791
69,801
2,935
45,787
147.0
252.7
109.1
178.8
147.5
5
Phù Cát
607,553
77,420
455,061
64,010
64,010
11,062
1,303,622
351,579
31,799
485,308
339,228
136
120,741
34,214
86,527
6,228
339,767
214.6
454.1
106.6
188.6
135.2
6
Phù Mỹ
603,400
86,240
424,808
81,727
81,727
10,625
936,703
240,484
20,177
442,347
298,269
240
150,307
39,877
110,430
1,038
102,528
155.2
278.9
104.1
183.9
135.1
7
Hoài Ân
335,653
20,130
261,739
47,949
47,949
5,835
560,491
104,579
2,912
279,324
183,444
352
98,593
29,779
68,813
4,865
73,132
167.0
519.5
106.7
205.6
143.5
8
Hoài Nhơn
638,538
120,440
421,128
85,725
85,725
11,245
1,052,518
264,476
29,918
1,019
451,894
305,819
198
132,912
13,796
119,116
7,181
196,054
164.8
219.6
107.3
155.0
139.0
9
Vân Canh
189,294
12,250
157,003
16,536
16,536
3,505
403,233
18,993
12,175
527
172,263
97,962
125
103,523
68,149
35,374
4,405
104,048
213.0
155.0
109.7
626.0
213.9
10
Vĩnh Thạnh
261,738
14,570
223,330
18,905
18,905
4,933
439,840
44,695
4,950
209,907
120,411
250
119,501
77,464
42,037
3,612
62,125
168.0
306.8
94.0
632.1
222.4
11
An Lão
225,877
14,810
183,370
23,587
23,587
4,110
386,067
32,338
7,876
204,910
115,795
68
124,708
72,826
51,882
2,679
21,433
170.9
218.4
111.7
528.7
220.0
Biểu mẫu số 59
QUYẾT TOÁN CHI BỔ
SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết
số 22/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Tên đơn vị
Dự toán
Quyết toán
So sánh (%)
Tổng số
Bổ sung cân đối ngân sách
Bổ sung có mục tiêu
Tổng số
Bổ sung cân đối ngân sách
Bổ sung có mục tiêu
Tổng số
Bổ sung cân đối ngân sách
Bổ sung có mục tiêu
Tổng số
Gồm
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia
Tổng số
Gồm
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia
Tổng số
Gồm
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia
Vốn ngoài nước
Vốn trong nước
Vốn ngoài nước
Vốn trong nước
Vốn ngoài nước
Vốn trong nước
TỔNG SỐ
2,811,658
1,954,088
857,570
857,570
857,570
3,847,566
2,024,521
1,823,045
1,823,045
314,744
1,078,825
429,476
136.8
103.6
212.6
212.6
125.8
1
Quy Nhơn
109,059
109,059
109,059
109,059
149,340
149,340
149,340
8,699
138,033
2,608
136.9
136.9
136.9
126.6
2
An Nhơn
224,271
116,944
107,327
107,327
107,327
324,440
120,756
203,684
203,684
78,476
114,420
10,789
144.7
103.3
189.8
189.8
106.6
3
Tuy Phước
290,594
194,946
95,648
95,648
95,648
361,831
203,723
158,108
158,108
30,071
116,808
11,229
124.5
104.5
165.3
165.3
122.1
4
Tây Sơn
251,851
175,546
76,305
76,305
76,305
339,124
191,015
148,109
148,109
30,324
104,033
13,752
134.7
108.8
194.1
194.1
136.3
5
Phù Cát
408,823
318,246
90,577
90,577
90,577
514,024
328,726
185,298
185,298
49,264
104,541
31,493
125.7
103.3
204.6
204.6
115.4
6
Phù Mỹ
423,000
321,423
101,577
101,577
101,577
524,844
324,944
199,900
199,900
29,583
134,024
36,294
124.1
101.1
196.8
196.8
131.9
7
Hoài Ân
287,603
208,667
78,936
78,936
78,936
377,558
223,721
153,837
153,837
30,648
90,574
32,615
131.3
107.2
194.9
194.9
114.7
8
Hoài Nhơn
312,648
202,946
109,702
109,702
109,702
406,503
210,927
195,576
195,576
31,434
152,002
12,140
130.0
103.9
178.3
178.3
138.6
9
Vân Canh
135,294
110,625
24,669
24,669
24,669
242,352
111,848
130,504
130,504
9,632
34,232
86,641
179.1
101.1
529.0
529.0
138.8
10
Vĩnh Thạnh
163,938
137,850
26,088
26,088
26,088
276,821
135,037
141,783
141,783
7,152
39,484
95,147
168.9
98.0
543.5
543.5
151.4
11
An Lão
204,577
166,895
37,682
37,682
37,682
330,730
173,824
156,906
156,906
9,461
50,675
96,770
161.7
104.2
416.4
416.4
134.5
Biểu mẫu số 61
QUYẾT TOÁN CHI
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết
số 22/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
Nội dung
Dự toán
Quyết toán
So sánh (%)
Tổng số
Trong đó
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới
Tổng số
Trong đó
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới
Tổng số
Trong đó
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới
Đầu tư phát triển
Kinh phí sự nghiệp
Tổng số
Chi đầu tư phát triển vốn trong nước
Kinh phí sự nghiệp vốn trong nước
Tổng số
Chi đầu tư phát triển vốn trong nước
Kinh phí sự nghiệp vốn trong nước
Đầu tư phát triển
Kinh phí sự nghiệp
Tổng số
Chi đầu tư phát triển vốn trong nước
Kinh phí sự nghiệp vốn trong nước
Tổng số
Chi đầu tư phát triển vốn trong nước
Kinh phí sự nghiệp vốn trong nước
Chi đầu tư phát triển
Chi thường xuyên
Tổng số
Chi đầu tư phát triển vốn trong nước
Kinh phí sự nghiệp vốn trong nước
Tổng số
Chi đầu tư phát triển vốn trong nước
Kinh phí sự nghiệp vốn trong nước
TỔNG SỐ
471,267
365,281
105,986
276,267
219,181
57,086
195,000
146,100
48,900
429,440
327,898
101,542
267,375
210,107
57,268
162,065
117,791
44,275
91.1
89.8
95.8
96.8
95.9
100.3
83.1
80.6
90.5
I
Ngân sách cấp
tỉnh
45,316
25,400
19,916
5,801
5,801
39,515
25,400
14,115
12,561
12,561
5,005
5,005
7,557
7,557
27.7
63.1
86.3
86.3
19.1
53.5
1
Sở Thông tin và
Truyền thông
2,890
2,890
2,890
2,890
2,846
2,846
2,846
2,846
98.5
98.5
98.5
98.5
2
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
1,271
1,271
1,201
1,201
70
70
844
844
774
774
70
70
66.4
66.4
64.4
64.4
100.0
100.0
3
Sở Nông nghiệp và
PTNN
12,730
12,730
80
80
12,650
12,650
6,173
6,173
69
69
6,104
6,104
48.5
48.5
86.1
86.1
48.3
48.3
4
Ban Dân tộc
1,442
1,442
1,442
1,442
1,128
1,128
1,128
1,128
78.2
78.2
78.2
78.2
5
Hội Nông dân
148
148
148
148
148
148
148
148
100.0
100.0
100.0
100.0
6
Hội liên hiệp Phụ nữ
180
180
180
180
180
180
180
180
100.0
100.0
100.0
100.0
6
Sở Xây dựng
50
50
50
50
50
50
50
50
100.0
100.0
100.0
100.0
7
Sở Tài nguyên và
Môi trường
80
80
80
80
80
80
80
80
100.0
100.0
100.0
100.0
8
Sở Tài chính
100
100
20
20
80
80
100
100
20
20
80
80
100.0
100.0
100.0
100.0
100.0
100.0
9
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
100
100
20
20
80
80
95
95
20
20
75
75
94.9
94.9
100.0
100.0
93.6
93.6
10
Công an tỉnh
125
125
125
125
125
125
125
125
100.0
100.0
100.0
100.0
11
Sở Nội vụ
800
800
800
800
793
793
793
793
99.2
99.2
99.2
99.2
12
Các khoản chờ phân
bổ
25,400
25,400
25,400
25,400
II
Ngân sách huyện
425,951
339,881
86,070
270,466
219,181
51,285
155,485
120,700
34,785
416,879
327,898
88,981
262,370
210,107
52,263
154,509
117,791
36,718
97.9
96.5
103.4
97.0
95.9
101.9
99.4
97.6
105.6
1
Quy Nhơn
2,608
1,916
692
80
80
2,528
1,916
612
2,693
2,052
641
73
73
2,620
2,052
568
103.2
107.1
92.6
103.6
107.1
92.9
2
An Nhơn
10,789
4,790
5,999
220
220
10,569
4,790
5,779
10,497
4,207
6,290
415
415
10,081
4,207
5,874
97.3
87.8
104.9
95.4
87.8
101.7
3
Tuy Phước
11,229
8,233
2,996
2,049
1,529
520
9,180
6,704
2,476
11,166
7,812
3,354
2,049
1,529
520
9,117
6,283
2,834
99.4
94.9
111.9
100.0
100.0
100.0
99.3
93.7
114.5
4
Tây Sơn
13,752
10,257
3,495
3,249
2,151
1,098
10,503
8,106
2,397
13,065
9,703
3,363
3,272
2,151
1,121
9,794
7,552
2,242
95.0
94.6
96.2
100.7
100.0
102.1
93.2
93.2
93.5
5
Phù Cát
31,493
24,161
7,332
12,002
9,174
2,828
19,491
14,987
4,504
31,757
24,686
7,071
11,948
9,174
2,774
19,810
15,512
4,298
100.8
102.2
96.4
99.5
100.0
98.1
101.6
103.5
95.4
6
Phù Mỹ
36,501
29,310
7,191
15,017
11,305
3,712
21,484
18,005
3,479
36,294
29,220
7,073
14,936
11,224
3,712
21,358
17,997
3,361
99.4
99.7
98.4
99.5
99.3
100.0
99.4
100.0
96.6
7
Hoài Ân
30,515
23,765
6,750
9,688
6,866
2,822
20,827
16,899
3,928
32,516
24,948
7,568
10,200
7,385
2,815
22,316
17,563
4,753
106.6
105.0
112.1
105.3
107.6
99.8
107.1
103.9
121.0
8
Hoài Nhơn
12,140
7,385
4,755
487
200
287
11,653
7,185
4,468
10,988
6,830
4,158
546
200
346
10,442
6,630
3,812
90.5
92.5
87.4
112.2
100.0
120.7
89.6
92.3
85.3
9
Vân Canh
86,641
72,132
14,509
73,325
60,648
12,677
13,316
11,484
1,832
83,847
68,149
15,698
71,586
57,999
13,587
12,261
10,150
2,111
96.8
94.5
108.2
97.6
95.6
107.2
92.1
88.4
115.2
10
Vĩnh Thạnh
94,415
78,177
16,238
76,253
62,865
13,388
18,162
15,312
2,850
94,279
77,464
16,815
75,624
62,367
13,257
18,655
15,097
3,558
99.9
99.1
103.6
99.2
99.2
99.0
102.7
98.6
124.9
11
An Lão
95,870
79,755
16,115
78,096
64,443
13,653
17,774
15,312
2,462
89,776
72,826
16,950
71,721
58,078
13,643
18,055
14,748
3,307
93.6
91.3
105.2
91.8
90.1
99.9
101.6
96.3
134.3
Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2020 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 22/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Bình Định
704
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng