Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Ghi chú
|
I
|
CẤP TỈNH: 81
|
|
|
01
|
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng
đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền
sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức
nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
Đất đai
|
|
02
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ
quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà
người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao
|
Đất đai
|
|
03
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình
cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng
nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà
người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao
|
Đất đai
|
|
04
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng
đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức
|
Đất đai
|
|
05
|
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt
việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu
hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Đất đai
|
|
06
|
Thủ tục thu hồi đất vì mục đích
quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
Đất đai
|
|
07
|
Thủ tục đăng ký quyền sử
dụng đất lần đầu
|
Đất đai
|
|
08
|
Thủ tục đăng ký và cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
Đất đai
|
|
09
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký
quyền sử dụng đất lần đầu
|
Đất đai
|
|
10
|
Thủ tục đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với
tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
Đất đai
|
|
11
|
Thủ tục đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất
vào giấy chứng nhận đã cấp
|
Đất đai
|
|
12
|
Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối
với trường hợp được nhà nước giao đất để quản lý
|
Đất đai
|
|
13
|
Thủ tục đăng ký, cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng
trong các dự án phát triển nhà ở
|
Đất đai
|
|
14
|
Thủ tục đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường
hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01/7/2014 mà bên chuyển quyền đã
được cấp giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy
định
|
Đất đai
|
|
15
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trong các trường
hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, chuyển
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản khác gắn liền với đất của vợ hoặc
chồng thành của chung vợ và chồng
|
Đất đai
|
|
16
|
Thủ tục bán hoặc góp vốn tài sản gắn liền với đất
thuê của nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
Đất đai
|
|
17
|
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp
vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản khác gắn liền với đất
|
Đất đai
|
|
18
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh
chấp, khiếu nại, tố cáo đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê
biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án;
chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng,
của nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào
doanh nghiệp tư nhân
|
Đất đai
|
|
19
|
Thủ tục đăng ký biến động về sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp
Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ);
giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng
đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so
với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
Đất đai
|
|
20
|
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử
dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và
đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
Đất đai
|
|
21
|
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
Đất đai
|
|
22
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
Đất đai
|
|
23
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại trang bổ sung của giấy chứng nhận do bị mất
|
Đất đai
|
|
24
|
Thủ tục đính chính Giấy chứng
nhận đã cấp
|
Đất đai
|
|
25
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã
cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở
hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
Đất đai
|
|
26
|
Thủ tục đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không
phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
Đất đai
|
|
27
|
Thủ tục chuyển nhượng vốn đầu tư
giá trị là quyền sử dụng đất
|
Đất đai
|
|
28
|
Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất
trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc
từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê
đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
Đất đai
|
|
29
|
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ
cao, khu kinh tế
|
Đất đai
|
|
30
|
Thủ tục đăng
ký, xóa đăng ký thế chấp bằng
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
Đất đai
|
|
31
|
Thủ tục cung cấp thông tin đất đai từ hồ sơ địa
chính
|
Đất đai
|
|
32
|
Thủ tục cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo
đạc và bản đồ
|
Đo đạc, bản đồ và
thông tin địa lý
|
|
33
|
Thủ tục cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản.
|
Khoáng sản
|
|
34
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản.
|
Khoáng sản
|
|
35
|
Thủ tục chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản.
|
Khoáng sản
|
|
36
|
Thủ tục trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc
một phần diện tích thăm dò khoáng sản.
|
Khoáng sản
|
|
37
|
Thủ tục cấp Giấy phép khai thác khoáng sản.
|
Khoáng sản
|
|
38
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản.
|
Khoáng sản
|
|
39
|
Thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản.
|
Khoáng sản
|
|
40
|
Thủ tục trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản
hoặc một phần diện tích khai thác khoáng sản.
|
Khoáng sản
|
|
41
|
Thủ tục cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng
sản.
|
Khoáng sản
|
|
42
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản.
|
Khoáng sản
|
|
43
|
Thủ tục trả lại Giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản.
|
Khoáng sản
|
|
44
|
Thủ tục phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
Khoáng sản
|
|
45
|
Thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản
|
Khoáng sản
|
|
46
|
Thủ tục đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu
vực chưa thăm dò khoáng sản
|
Khoáng sản
|
|
47
|
Thủ tục đấu giá quyền khai
thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà
nước có thẩm quyền phê duyệt
|
Khoáng sản
|
|
48
|
Thủ tục đăng ký khai thác
khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích đất của dự án
đầu tư xây dựng công trình đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt
hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công
trình đó.
|
Khoáng sản
|
|
49
|
Thủ tục tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
|
Khoáng sản
|
|
50
|
Thủ tục cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm.
|
Tài nguyên nước
|
|
51
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm.
|
Tài nguyên nước
|
|
52
|
Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu
lượng dưới 3.000m3/ngày đêm.
|
Tài nguyên nước
|
|
53
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu
lượng dưới 3.000m3/ngày đêm.
|
Tài nguyên nước
|
|
54
|
Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu
lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw;
cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm.
|
Tài nguyên nước
|
|
55
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi
trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công
suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày
đêm; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước
biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/
ngày đêm.
|
Tài nguyên nước
|
|
56
|
Thủ tục cấp giấy phép xả nước thải
vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với
hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
đối với các hoạt động khác.
|
Tài nguyên nước
|
|
57
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày
đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm đối với các hoạt động khác.
|
Tài nguyên nước
|
|
58
|
Thủ tục cấp lại
giấy phép tài nguyên nước.
|
Tài nguyên nước
|
|
59
|
Thủ tục cấp phép hành nghề khoan nước
dưới đất quy mô vừa và nhỏ.
|
Tài nguyên nước
|
|
60
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ.
|
Tài nguyên nước
|
|
61
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất.
|
Tài nguyên nước
|
|
62
|
Thủ tục lấy ý kiến Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ
nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên
dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh.
|
Tài nguyên nước
|
|
63
|
Thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên
nước
|
Tài nguyên nước
|
|
64
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối
với công trình chưa vận hành
|
Tài nguyên nước
|
|
65
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối
với công trình đã vận hành
|
Tài nguyên nước
|
|
66
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên
nước
|
Tài nguyên nước
|
|
67
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác
động môi trường/ báo cáo đánh giá tác động môi trường lập lại
|
Môi trường
|
|
68
|
Thủ tục kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình
bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi
trường của dự án
|
Môi trường
|
|
69
|
Thủ tục đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo
vệ môi trường
|
Môi trường
|
|
70
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo,
phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản
|
Môi trường
|
|
71
|
Thủ tục chấp thuận về môi trường đối với đề nghị
điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được
phê duyệt
|
Môi trường
|
|
72
|
Thủ tục tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện
đánh giá tác động môi trường
|
Môi
trường
|
|
73
|
Thủ tục xác nhận hoàn thành từng phần phương án
cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản
|
Môi trường
|
|
74
|
Thủ tục vận hành thử nghiệm các công trình xử lý
chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của
dự án
|
Môi trường
|
|
75
|
Thủ tục cấp mới Sổ chủ nguồn thải
chất thải nguy hại thuộc thẩm quyền của Sở Tài nguyên và Môi trường (Trường
hợp chủ nguồn thải đăng ký tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử
lý, thu hồi năng lượng từ CTNH)
|
Môi trường
|
|
76
|
Thủ tục cấp mới Sổ chủ nguồn thải
chất thải nguy hại thuộc thẩm quyền của Sở Tài nguyên và Môi trường (Trường
hợp chủ nguồn thải không đăng ký tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng
xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH)
|
Môi trường
|
|
77
|
Thủ tục cấp lại sổ chủ nguồn thải
chất thải nguy hại thuộc thẩm quyền của Sở Tài nguyên và Môi trường (Trường
hợp chủ nguồn thải đăng ký tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử
lý, thu hồi năng lượng từ CTNH)
|
Môi trường
|
|
78
|
Thủ tục cấp lại sổ chủ nguồn thải
chất thải nguy hại thuộc thẩm quyền của sở tài nguyên và môi trường (Trường
hợp chủ nguồn thải không đăng ký tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng
xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH)
|
Môi trường
|
|
79
|
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí
tượng thủy văn
|
Khí tượng thủy văn
|
|
80
|
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
Khí tượng thủy văn
|
|
81
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh
báo khí tượng thủy văn
|
Khí tượng thủy văn
|
|
II
|
CẤP HUYỆN: 37
|
|
|
01
|
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét
giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
Đất đai
|
|
02
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất
cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp
giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
Đất đai
|
|
03
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng
đất phải được phép của cơ quan nhà nước đối với hộ gia đình, cá nhân
|
Đất đai
|
|
04
|
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt
việc sử dụng theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi
đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người việt
nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại việt nam
|
Đất đai
|
|
05
|
Thủ tục thu hồi đất vì mục đích
quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư,
thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại
Việt Nam
|
Đất đai
|
|
06
|
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng
đất lần đầu
|
Đất đai
|
|
07
|
Thủ tục đăng ký và cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất lần đầu (Trường hợp cấp GCN đối với diện tích
đất tăng thêm do thửa đất gốc chưa được cấp GCN)
|
Đất đai
|
|
08
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
Đất đai
|
|
09
|
Thủ tục đăng ký, cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần
đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người
sử dụng đất
|
Đất đai
|
|
10
|
Thủ tục đăng ký bổ sung tài sản
gắn liền với đất vào giấy chứng nhận đã cấp
|
Đất đai
|
|
11
|
Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối
với trường hợp được nhà nước giao đất để quản lý
|
Đất đai
|
|
12
|
Thủ tục đăng ký, cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng
trong các dự án phát triển nhà ở
|
Đất đai
|
|
13
|
Thủ tục đăng ký, cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối
với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01/7/2014 mà bên chuyển
quyền đã được cấp giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền
theo quy định
|
Đất đai
|
|
14
|
Thủ tục đăng ký
biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, thừa kế, tặng cho, góp vốn
bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất,
chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản khác gắn liền với đất của vợ
hoặc chồng thành của chung vợ và chồng
|
Đất đai
|
|
15
|
Thủ tục bán hoặc góp vốn tài
sản gắn liền với đất thuê của nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng
năm
|
Đất đai
|
|
16
|
Thủ tục xóa
đăng ký cho thuê, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản khác
gắn liền với đất
|
Đất đai
|
|
17
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết
tranh chấp, khiếu nại, tố cáo đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn;
kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án;
thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền
sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân
|
Đất đai
|
|
18
|
Thủ tục đăng ký biến động về sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp
Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ);
giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng
đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so
với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
Đất đai
|
|
19
|
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử
dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và
đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
Đất đai
|
|
20
|
Thủ tục xác nhận tiếp tục sử
dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với
trường hợp có nhu cầu
|
Đất đai
|
|
21
|
Thủ tục tách
thửa hoặc hợp thửa đất
|
Đất đai
|
|
22
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
Đất đai
|
|
23
|
Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng
đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
Đất đai
|
|
24
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
hoặc cấp lại trang bổ sung của giấy chứng nhận do bị
mất
|
Đất đai
|
|
25
|
Thủ tục đính chính Giấy chứng
nhận đã cấp
|
Đất đai
|
|
26
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã
cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở
hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
Đất đai
|
|
27
|
Thủ tục đăng ký chuyển mục đích
sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
Đất đai
|
|
28
|
Thủ tục chuyển nhượng vốn đầu
tư giá trị là quyền sử dụng đất
|
Đất đai
|
|
29
|
Thủ tục xác
định lại diện tích đất ở của hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận
|
Đất đai
|
|
30
|
Thủ tục cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất đối với diện tích đất tăng thêm so với giấy tờ về quyền sử dụng
đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất (Trường hợp thửa đất gốc đã
được cấp GCN QSDĐ)
|
Đất đai
|
|
31
|
Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển
từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả
thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức
thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
Đất đai
|
|
32
|
Thủ tục gia hạn sử dụng đất
ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
Đất đai
|
|
33
|
Thủ tục đăng
ký, xóa
đăng ký thế chấp bằng quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
Đất đai
|
|
34
|
Thủ tục cung cấp thông tin đất
đai từ hồ sơ địa chính
|
Đất đai
|
|
35
|
Thủ tục trích lục bản đồ địa chính
|
Đất đai
|
|
36
|
Thủ tục trích đo địa chính thửa
đất, trích đo chỉnh lý bản đồ địa chính thửa đất
|
Đất đai
|
|
37
|
Thủ tục đăng ký/đăng ký xác
nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường
|
Môi trường
|
|
III
|
CẤP XÃ: 07
|
|
|
01
|
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng
đất lần đầu
|
Đất đai
|
|
02
|
Thủ tục đăng ký và cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất lần đầu
|
Đất đai
|
|
03
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
Đất đai
|
|
04
|
Thủ tục đăng ký, cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần
đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người
sử dụng đất
|
Đất đai
|
|
05
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, QSHNƠ và tài sản khác gắn liền đối với diện tích đất tăng
thêm so với giấy tờ về quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử
dụng đất
|
Đất đai
|
|
06
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận hoặc
cấp lại trang bổ sung của giấy chứng nhận do bị mất
|
Đất đai
|
|
07
|
Thủ tục xác nhận tiếp tục sử
dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với
trường hợp có nhu cầu
|
Đất đai
|
|