Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 79/NQ-HĐND 2022 thông qua Danh mục dự án có thu hồi đất Bà Rịa Vũng Tàu 2023
Số hiệu:
79/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Người ký:
Phạm Viết Thanh
Ngày ban hành:
10/12/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 79/NQ-HĐND
Bà Rịa - Vũng
Tàu, ngày 10 tháng 12 năm 2022
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA DANH MỤC DỰ ÁN CÓ THU HỒI ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN TRONG
NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI MỘT
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 278/TTr-UBND
ngày 01 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua
Danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bà
Rịa - Vũng Tàu; Báo cáo thẩm tra số 216/BC-KTNS ngày 05 tháng 12 năm 2022 của
Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội
đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1 .
Thông qua Danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2023 trên địa
bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Tổng diện tích đất thu hồi
trong năm 2023 là 2.205,52 ha để thực hiện 252 dự án, trong đó có 207 dự án
chuyển tiếp với tổng diện tích là 1.828,49 ha và 45 dự án đăng ký mới với tổng
diện tích là 377,03 ha. Chi tiết phân theo đơn vị hành chính như sau:
- Thành phố Bà Rịa: 161,49
ha/45 dự án.
- Huyện Long Điền: 267,45 ha/11
dự án.
- Thành phố Vũng Tàu: 413,92
ha/57 dự án.
- Huyện Xuyên Mộc: 355,51 ha/25
dự án.
- Huyện Châu Đức: 438,15 ha/30
dự án.
- Huyện Đất Đỏ: 221,95 ha/21 dự
án.
- Thị xã Phú Mỹ: 233,85 ha/55 dự
án.
- Huyện Côn Đảo: 113,20 ha/08 dự
án.
(Chi tiết dự án thu hồi đất
tại Phụ lục 01 và Phụ lục 02 đính kèm).
Điều 2 .
Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ
chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Ủy ban nhân dân tỉnh có trách
nhiệm tập trung thực hiện các thủ tục, hoàn thành việc thu hồi đất của năm 2022
chuyển sang và năm 2023 đối với các dự án có đất thu hồi theo Nghị quyết của Hội
đồng nhân dân tỉnh.
2. Giao Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị
quyết.
Điều 3 .
Điều khoản thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Khóa VII, Kỳ họp thứ Mười một thông qua ngày 10
tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC DỰ ÁN CÓ THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU (ĐĂNG KÝ CHUYỂN TIẾP)
(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 07 tháng 02 năm 2022 của HĐND
tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Tt
Tên công trình, dự án
Chủ đầu tư / Đơn vị đăng ký
Địa điểm (xã, phường)
Mục đích SDĐ năm 2023
Loại đất theo quy hoạch 2021- 2030
Diện tích (ha)
Loại đất thu hồi/chuyển mục đích (ha)
Căn cứ pháp lý
Nguồn gốc đất
Nguồn vốn thực hiện
Tiến độ thực hiện
Năm đăng ký thực hiện
Ghi chú
Tổng dự án
Thực hiện năm 2023
Thực hiện thu hồi năm 2023
Đất nông nghiệp
Văn bản về chủ trương đầu tư hoặc phê
duyệt dự án đầu tư
Về bố trí nguồn vốn thực hiện công tác
BT, GPMB
Nguồn vốn
Vốn cho GPMB (tỷ đồng)
Tổng
Trong đó
LUA
RD D
RP H
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
A
CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TRONG KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM 2022 (207 DỰ ÁN)
2.565,56
1.828,49
1.828,49
1.248,40
25,86
28,4 1
22,7 8
A1
THÀNH PHỐ BÀ RỊA (40 DỰ ÁN)
188,96
155,61
155,61
120,36
22,15
I
Đất cụm công nghiệp (01 dự án)
35,00
35,00
35,00
35,00
1
Cụm công nghiệp- TTCN Long Hương 2
Trung tâm Phát triển Quỹ đất Tỉnh
Phường Long Hương
Cụm công nghiệp
Cụm công nghiệp
35,00
35,00
35,00
35,00
Quyết định số 3247/QĐ-UBND ngày
16/11/2016 của tỉnh v/v phê duyệt quy hoạch phát triển CCN tỉnh gđ 2016-2020
Văn bản số 4564/UBND- VP ngày 30/5/2017 của
UBND tỉnh về việc tạm ứng kinh phí để thực hiện BT, GPMB
Đất Quốc phòng (thuộc trường bắn Núi
Dinh)
Ứng vốn từ Quỹ phát triển đất của tỉnh
67
2017
Chuyển tiếp NQ số 31/NQ- HĐND năm 2022
II
Đất giao thông (25 dự án)
101,20
66,90
66,90
44,61
3,50
1
Dự án đường Bà Rịa - Châu Pha (ĐT 995B)
Ban QLDA chuyên ngành Giao thông
Tp. Bà Rịa và TX. Phú Mỹ
Đất giao thông
Đất giao thông
63,55
34,45
34,45
20,67
Quyết định 2083/QĐ-UBND ngày 28/7/2022 của
UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư;
Quyết định số 4679/QĐ- UBND ngày
10/12/2021 vv giao chỉ tiêu kế hoạch năm 2022
Đất NNQL; đất tổ chức; đất dân
Ngân sách tỉnh
438,655
Đang thực hiện đo đạc lập bản đồ THĐ
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
2
Dự án nâng cấp, mở rộng Hương lộ 2 thành
phố Bà Rịa (đoạn từ ngã 3 Hòa Long đến ngã 5 Long Điền)
Ban QLDA chuyên ngành Giao thông
Thành phố Bà Rịa và huyện Long Điền
Đất giao thông
Đất giao thông
10,93
10,93
10,93
3,55
Quyết định 2061/QĐ-UBND ngày 25/7/2022 của
UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư;
Quyết định số 4679/QĐ- UBND ngày
10/12/2021 vv giao chỉ tiêu kế hoạch năm 2022
Đất NNQL; đất tổ chức; đất dân
Ngân sách tỉnh
133,648
Đang thực hiện đo đạc lập bản đồ THĐ
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
3
Đường Nguyễn Hữu Cảnh nối dài (thuộc dự
án 20km nội thị)
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1)
Xã Tân Hưng
Đất giao thông
Đất giao thông
3,60
3,60
3,60
3,60
2,60
Quyết định số 3029/QĐ-UBND ngày
31/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư
Quyết định bố trí vốn số 4679/QĐ- UBND
ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh
Đất dân
Ngân sách tỉnh
30
Đã kiểm kê xong; đang thẩm tra pháp lý; lập
PABT
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
4
Đường Quy hoạch N2 (thuộc dự án 20km nội
thị)
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1)
Xã Tân Hưng
Đất giao thông
Đất giao thông
1,05
1,05
1,05
1,05
0,40
Quyết định số 3029/QĐ-UBND ngày
31/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư
Quyết định bố trí vốn số 4679/QĐ- UBND
ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách tỉnh
15
Đã kiểm kê xong; đang thẩm tra pháp lý; lập
PABT
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
5
Đường Lê Hữu Trác tổ 7 khu phố 5 phường
Long Tâm
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
phường Long Tâm
Đất giao thông
Đất giao thông
0,27
0,27
0,27
0,27
Nghị Quyết số 25/NQ-HĐND ngày 12/10/2020
của HĐND TP về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án;
QĐ số 5568/QĐ- UBND ngày 26/12/2020 của UBND
TP. Bà Rịa về việc giao chỉ tiêu phát triển KT-XH, dự toán thu chi NSNN năm
2021
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách thành phố
10,7
Đã kiểm kê xong; đang thẩm tra pháp lý; Lập
PABT
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
6
Đường Lê Đức Thọ xã Tân Hưng
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
xã Tân Hưng
Đất giao thông
Đất giao thông
0,87
0,87
0,87
0,87
NQ số 30/NQ- HĐND ngày 12/10/2020 của Hội
đồng nhân dân thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án;
QĐ số 5568/QĐ- UBND ngày 26/12/2020 của UBND
TP. Bà Rịa về việc giao chỉ tiêu phát triển KT-XH, dự toán thu chi NSNN năm
2021
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách thành phố
29,7
Đã họp dân: Đang điều chỉnh tuyến
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
7
Đường Nguyễn Thái Học, Phường Long Tâm +
Long Toàn
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
phường Long Tâm, Long Toàn
Đất giao thông
Đất giao thông
1,20
1,20
1,20
1,20
NQ số 27/NQ- HĐND ngày 12/10/2020 của Hội
đồng nhân dân thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án;
QĐ số 5568/QĐ- UBND ngày 26/12/2020 của
UBND TP. Bà Rịa về việc giao chỉ tiêu phát triển KT-XH, dự toán thu chi NSNN
năm 2021
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách thành phố
43,4
Đang hoàn thiện phương án bồi thường
trình phê duyệt Quyết định
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
8
Nâng cấp đường giáo xứ Long Kiên phường
Phước Nguyên
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
phường Phước Nguyên
Đất giao thông
Đất giao thông
0,45
0,45
0,45
0,45
NQ số 74/NQ- HĐND ngày 18/12/2020 của Hội
đồng nhân dân thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án;
QĐ số 5568/QĐ- UBND ngày 26/12/2020 của
UBND TP. Bà Rịa về việc giao chỉ tiêu phát triển KT-XH, dự toán thu chi NSNN
năm 2021
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách thành phố
15,1
Đang hoàn thiện phương án bồi thường
trình phê duyệt Quyết định
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
9
Đường bên hông TTVH phường Long Hương
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
phường Long Hương
Đất giao thông
Đất giao thông
0,18
0,18
0,18
0,18
Nghị Quyết số 62/NQ/HĐND ngày 20/8/2021 về
việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án;
QĐ số 5568/QĐ- UBND ngày 26/12/2020 của
UBND TP. Bà Rịa về việc giao chỉ tiêu phát triển KT-XH, dự toán thu chi NSNN
năm 2021
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách thành phố
8,6
Đang hoàn thiện phương án bồi thường
trình phê duyệt Quyết định
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
10
Đường Nguyễn Chánh Sắt Phường Phước Hưng
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
Phước Hưng
Đất giao thông
Đất giao thông
0,24
0,24
0,24
0,24
Nghị Quyết số 69/NQ/HĐND ngày 8/12/2020 về
việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
Quyết định số 5568/QĐ- UBND ngày
26/12/2020 của UBND TPBR vv giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển KTXHQPAN năm
2021
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách thành phố
10,0
Đã họp dân; đang kiểm kê lập PTBT
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
11
Đường Phạm Phú Thứ Phường Phước Hưng
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
Phước Hưng
Đất giao thông
Đất giao thông
0,26
0,26
0,26
0,26
Nghị Quyết số 71/NQ/HĐND ngày 18/12/2020
về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
Quyết định số 5568/QĐ- UBND ngày 26/12/2020
của UBND TPBR vv giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển KTXHQPAN năm 2021
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách thành phố
9,2
Đã họp dân; đang kiểm kê lập PTBT
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
12
Đường bên hông địa đạo Long Phước
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
Long Phước
Đất giao thông
Đất giao thông
1,24
1,24
1,24
1,24
Quyết định số 5568/QĐ-UBND ngày
26/12/2020 của UBND TPBR vv giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển KTXHQPAN năm
2021; Nghị Quyết số 06/NQ/HĐND ngày 14/5/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án
Quyết định số 5568/QĐ- UBND ngày
26/12/2020 của UBND TPBR vv giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển KTXHQPAN năm
2021
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách thành phố
17,2
Đã họp dân; đang kiểm kê lập PTBT
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
13
Đường Huỳnh Khương Ninh phường Kim Dinh
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
Kim Dinh
Đất giao thông
Đất giao thông
1,71
1,71
1,71
1,71
Quyết định số 5568/QĐ-UBND ngày 26/12/2020
của UBND TPBR vv giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển KTXHQPAN năm 2021; Nghị
Quyết số 73/NQ/HĐND ngày 20/8/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
Quyết định số 5568/QĐ- UBND ngày
26/12/2020 của UBND TPBR vv giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển KTXHQPAN năm
2021
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách thành phố
19,0
Đã họp dân; đang kiểm kê lập PTBT
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
14
Đường Hàm Nghi xã Tân Hưng
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
Tân Hưng
Đất giao thông
Đất giao thông
1,34
1,34
1,34
1,34
Nghị Quyết số 68/NQ/HĐND ngày 20/8/2021 về
việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
Quyết định số 5568/QĐ- UBND ngày
26/12/2020 của UBND TPBR vv giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển KTXHQPAN năm
2021
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách thành phố
30,0
Đã họp dân; đang kiểm kê lập PTBT
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
15
Đường QH bên hông trại nuôi chó phường
Long tâm
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
Long Tâm
Đất giao thông
Đất giao thông
1,86
1,86
1,86
1,86
Nghị Quyết số 66/NQ/HĐND ngày 20/8/2021 về
việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
Quyết định số 5568/QĐ- UBND ngày
26/12/2020 của UBND TPBR vv giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển KTXHQPAN năm
2021
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách thành phố
22,0
Đã họp dân; đang kiểm kê lập PTBT
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
16
Đường vào chùa Kiên Linh xã Hòa Long
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
Hòa Long
Đất giao thông
Đất giao thông
0,12
0,12
0,12
0,12
Nghị Quyết số 88/NQ/HĐND ngày 20/8/2021 về
việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
Quyết định số 5568/QĐ- UBND ngày
26/12/2020 của UBND TPBR vv giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển KTXHQPAN năm
2021
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách thành phố
5,0
Đã họp dân; đang kiểm kê lập PTBT
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
17
Đường Nguyễn Bình phường Phước Nguyên
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
Phước nguyên
Đất giao thông
Đất giao thông
0,25
0,25
0,25
0,25
Nghị Quyết số 67/NQ/HĐND ngày 20/8/2021 về
việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
Quyết định số 5568/QĐ- UBND ngày
26/12/2020 của UBND TPBR vv giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển KTXHQPAN năm
2021
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách thành phố
24,7
Đã họp dân; đang kiểm kê lập PTBT
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
18
Đường Hoàng Văn Thụ phường Long Tâm
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
Long Tâm
Đất giao thông
Đất giao thông
0,88
0,88
0,88
0,88
Nghị Quyết số 63/NQ/HĐND ngày 20/8/2021 về
việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
Quyết định số 5568/QĐ- UBND ngày 26/12/2020
của UBND TPBR vv giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển KTXHQPAN năm 2021
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách thành phố
22,3
Đã họp dân; đang kiểm kê lập PTBT
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
19
Đường 40 Hòa Long
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
Hòa Long
Đất giao thông
Đất giao thông
0,74
0,74
0,74
0,74
Nghị Quyết 58/NQ-HĐND ngày 20/8/2021 của
HĐND thành phố
QĐ số 9268/QĐ/ UBND ngày 24/12/2021 của
UBND thành phố
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách thành phố
10,9
Đang lập bản đồ thu hồi đất
2021
Chuyển tiếp NQ số 31/NQ- HĐND năm 2022
20
Đường 110 nối dài xã Long Phước
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
Long Phước
Đất giao thông
Đất giao thông
1,40
1,40
1,40
1,40
Nghị Quyết 61/NQ-HĐND ngày 20/8/2021 của
HĐND thành phố
QĐ số 9268/QĐ/UB ND ngày 24/12/2021 của
UBND thành phố; QĐ số 7288/QĐ- UBND ngày 14/10/2021 của UBND thành phố
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách thành phố
14,7
Đang lập bản đồ thu hồi đất
2021
Chuyển tiếp NQ số 31/NQ- HĐND năm 2022
21
Nguyễn Phước Tấn phường Long Hương
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
Long Hương
Đất giao thông
Đất giao thông
0,67
0,67
0,67
0,67
Nghị Quyết 64/NQ-HĐND ngày 20/8/2021 của
HĐND thành phố
QĐ số 9268/QĐ/UB ND ngày 24/12/2021 của UBND
thành phố; QĐ số 93768/QĐ- UBND ngày 29/12/2021 của UBND thành phố
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách thành phố
16,2
Đang lập bản đồ thu hồi đất
2021
Chuyển tiếp NQ số 31/NQ- HĐND năm 2022
22
Thu hồi bổ sung đường vào Trạm bơm số 3
và số 8- Dự án Thu gom, xử lý và thoát nước thải thành phố Bà Rịa
Ban QLDA chuyên ngành dân dụng và Công
nghiệp tỉnh
Pước Trung, Phước Hưng
Đất giao thông
Đất giao thông
5,20
0,02
0,02
0,02
Quyết định số 2498/QĐ-UBND ngày 18/5/2004
của UBND tỉnh; Công văn số 2866/UBND-VP ngày 26/3/2020 của UBND tỉnh
Quyết định số 3839/QĐ- UBND ngày
22/12/2020 của UBND tỉnh v/v giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển năm 2021
Đất dân
Ngân sách tỉnh
0,7
Đã xong công tác kiểm kê; đang trình Tỉnh
phê duyệt giá đất cụ thể
Chuyển tiếp (đã đăng ký tại NQ số 109/NQ-
HĐND năm 2020)
23
Đường Nguyễn An Ninh nối dài (thuộc dự
án 20km nội thị)
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1)
Phường Kim Dinh
Đất giao thông
Đất giao thông
2,12
2,12
2,12
1,20
0,50
Quyết định số 3019/QĐ-UBND ngày
31/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư
Quyết định số 3456/QĐ- UBND ngày
16/12/2019 của UBND tỉnh v/v phê duyệt KH vốn đầu tư
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách tỉnh
15
Đã có QĐ THĐ 1 phần (1,36ha); Đang THĐ phần
còn lại)
2021
Chuyển tiếp (NQ số 110/NQ- HĐND năm 2019)
24
Chỉnh trang kiến trúc cầu Cỏ Mây
Ban QLDA chuyên ngành dân dụng và Công
nghiệp tỉnh
Phước Trung và Phường 12 (TPVT)
Đất giao thông
Đất giao thông
0,24
0,21
0,21
QĐ số 3151/QĐ- UBND ngày 30/10/2017 của
UBND tỉnh vv phê duyệt dự án đầu tư xây dựng chỉnh trang kiến trúc cầu Cỏ May
QĐ số 1248/QĐ- UBND ngày 19/5/2020 của UBND tỉnh BRVT về việc phê duyệt thiết
kế kỹ thuật - Dự toán cắm mốc ranh giới quy hoạch, đo đạc chỉnh lý, lập mảnh
trích đo địa chính phục vụ công tác thu hồi đất, bồi thường GPMB, giao đất để
xây dựng dự án
Quyết định số 4679/QĐ- UBND ngày
10/12/2021 của UBND tỉnh v/v giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển năm 2022
Đất dân
Ngân sách tỉnh
0,7
Đang phối hợp thực hiện công tác BT, GPMB
Chuyển tiếp (đã đăng ký tại NQ số 109/NQ-
HĐND năm 2020)
25
Đường Lý Thái Tổ phường Long Toàn
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
Long Toàn
Đất giao thông
Đất giao thông
0,84
0,84
0,84
0,84
Nghị Quyết 63/NQ-HĐND ngày 20/8/2021 của
HĐND thành phố
QĐ số 9268/QĐ/UB ND ngày 24/12/2021 của
UBND thành phố; QĐ số 9110/QĐ- UBND ngày 23/12/2021 của UBND thành phố
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách thành phố
32,7
Đang lập bản đồ thu hồi đất
2021
Chuyển tiếp NQ số 31/NQ- HĐND năm 2022
III
Đất năng lượng (02 dự án)
5,90
5,90
5,90
4,79
2,05
1
Dự án "Đường ống dẫn khi Nam Côn Sơn
2" điều chỉnh
Tổng công ty khi Việt Nam-CTCP
Phước Trung, Long Hương, Kim Dinh
Đất năng lượng
Đất năng lượng
5,51
5,51
5,51
4,42
2,05
Quyết định số 60/QĐ-TTg ngày 16/01/2017 của
Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt quy hoạch phát triển ngành công nghiệp khí
Việt Nam đến năm 2025, định hướng đến năm 2035;
Quyết định số 497/QĐ- KVN ngày 04/05/2018
của Tổng Công ty Khí Việt Nam - CTCP về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng
công trình “Đường ống dẫn khí Nam Côn Sơn 2” điều chỉnh
Đất dân và tổ chức
Doanh nghiệp
257
Đã đo đạc bản đồ THĐ; đang kiểm kê, lập
PABT
2021
Chuyển tiếp NQ số 109/NQ- HĐND năm 2020
2
Trạm biến áp 110kV Bà Rịa 2 và đường dây
đấu nối
Tổng công ty điện lực Miền Nam
Long Hương
Đất năng lượng
Đất năng lượng
0,39
0,39
0,39
0,37
Quyết định phê duyệt QH phát triển Điện lực
giai đoạn 2016-2025 có xét đến năm 2035 số 4694/QĐ-BCT ngày 01/12/2016 của Bộ
Công thương
Ngày 18/1/2020 BCT có quyết định 140/QĐ-
BCT phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng; Ngày 18/2/2020 UBND
tỉnh có văn bản 1159/UBND- VP thỏa thuận vị trí
Đất dân và tổ chức
Doanh nghiệp
1,62
Đang thực hiện
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
IV
Đất cơ sở văn hóa (01 dự án)
0,47
0,47
0,47
1
Xây dựng mới TTVH phường Phước Nguyên.
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
Phước nguyên
Đất văn hóa
Đất văn hóa
0,47
0,47
0,47
Nghị Quyết số 72/NQ/HĐND ngày 20/8/2021 về
việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
Quyết định số 5568/QĐ- UBND ngày
26/12/2020 của UBND TPBR vv giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển KTXHQPAN năm
2021
Đất NNQL
Ngân sách thành phố
Đất công
Đã kiểm kê xong; đang thẩm tra pháp lý; Lập
PABT
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
VI
Đất cơ sở giáo dục (01 dự án)
0,24
0,24
0,24
1
Mở rộng và xây dựng các phòng chức năng trường
tiểu học Trường Sơn
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
Phước nguyên
Đất giáo dục
Đất giáo dục
0,24
0,24
0,24
Nghị Quyết số 87/NQ/HĐND ngày 20/8/2021 về
việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
Quyết định số 5568/QĐ- UBND ngày
26/12/2020 của UBND TPBR vv giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển KTXHQPAN năm
2021
Đất NNQL
Ngân sách thành phố
Đất công
Đã kiểm kê xong; đang thẩm tra pháp lý; Lập
PABT
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
VII
Đất cơ sở y tế (01 dự án)
0,96
0,96
0,96
0,30
1
Nâng cấp, mở rộng Trung tâm chẩn đoán Y
khoa cũ thành bệnh viện Mắt
Ban QLDA chuyên ngành dân dụng và Công
nghiệp tỉnh
Phường Phước Hưng
Đất Y tế
Đất Y tế
0,96
0,96
0,96
0,30
Quyết định số 2100/QĐ- UBND ngày 16/8/2019
cua UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư
Quyết định số 3839/QĐ- UBND ngày
22/12/2020 của UBND tỉnh v/v giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển năm 2021
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách tỉnh
2,3
Đang trình phê duyệt PABT (Sở TNMT đã thẩm
định)
2021
Chuyển tiếp (NQ số 109/NQ- HĐND năm 2020)
VIII
Đất ở (5 dự án)
40,42
40,42
40,42
30,12
16,60
1
Khu TĐC Hòa Long
UBND TP Bà Rịa (Ban QLDA1)
Hòa Long
Khu tái định cư
Đất ở đô thị
18,09
18,09
18,09
10,09
6,44
Quyết định số 2882/QĐ-UBND ngày
30/10/2019 của UBND tỉnh BRVT v/v phê duyệt dự án đầu tư
Quyết định số 3456/QĐ- UBND ngày
16/12/2019 của UBND tỉnh v/v phê duyệt kế hoạch vốn đầu tư
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách tỉnh
67
Đã có QĐ thu hồi đất, tiếp tục thu hồi phần
còn lại
2021
Chuyển tiếp NQ số 109/NQ- HĐND năm 2020
2
HTKT khu TĐC phường Long Hương
UBND TP Bà Rịa (Ban QLDA1)
Long Hương
Khu tái định cư
Đất ở đô thị
13,39
13,39
13,39
11,59
6,00
Chủ trương đầu tư số 20/NQ-HĐND ngày
25/2/2022
Quyết định số 4679/QĐ- UBND ngày
10/12/2021 của UBND tỉnh
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách tỉnh
436,92
Đang lập bản đồ THĐ
2021
Chuyển tiếp NQ số 31/NQ- HĐND năm 2022
3
HTKT khu TĐC xã Tân Hưng
UBND TP Bà Rịa (Ban QLDA1)
Tân Hưng
Khu tái định cư
Đất ở đô thị
7,80
7,80
7,80
7,30
4,00
Chủ trương đầu tư số 13/NQ-HĐND ngày
25/2/2022
Quyết định số 4679/QĐ- UBND ngày
10/12/2021 của UBND tỉnh
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách tỉnh
287,81
Đang lập bản đồ THĐ
2021
Chuyển tiếp NQ số 31/NQ- HĐND năm 2022
4
Phần Mở rộng HTKT khu TĐC 30/4
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
Phương Long Toàn
Khu tái định cư
Đất ở đô thị
0,39
0,39
0,39
0,39
0,06
QĐ số 4195/QĐ- UBND ngày 11/9/2017 của
UBND thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
QĐ số 5568/QĐ- UBND ngày 26/12/2020 của
UBND TP. Bà Rịa về việc giao chỉ tiêu phát triển KT-XH, dự toán thu chi NSNN
năm 2021
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách thành phố
1,2
Đã thi công phần diện tích đất công; còn
vướng 05 hộ sử dụng đất công không bàn giao mặt bằng(đang xin ý kiến)
2021
Chuyển tiếp NQ số 109/NQ- HĐND năm 2020
5
Tái định cư phường Long Tâm (Gò Cát còn lại)
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
Phường Long Tâm
Khu tái định cư
Đất ở đô thị
0,75
0,75
0,75
0,75
0,10
Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 22/10/2018
của hội đồng nhân dân thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án;
QĐ số 5568/QĐ- UBND ngày 26/12/2020 của
UBND TP. Bà Rịa về việc giao chỉ tiêu phát triển KT-XH, dự toán thu chi NSNN
năm 2021
Đất NNQL
Ngân sách thành phố
2,2
Đang thi công (Còn 01 tổ chức Barimex
chưa phê duyệt QĐ)
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
VIII
Đất nghĩa trang, nghĩa địa (01 dự án)
1,26
1,26
1,26
1,27
1
Mở rộng nghĩa trang liệt sĩ tỉnh BR-VT
Sở LĐTBXH tỉnh
Phước Hưng
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
1,26
1,26
1,26
1,27
Công văn số 3659/UBND-VP ngày 15/4/2020 của
UBND tỉnh BR- VT thống nhất mở rộng nghĩa trang liệt sỹ tỉnh;
Quyết định số 5002/QĐ- UBND ngày 14/12/2020
cua UBND TPBR v/v phê duyệt điều chỉnh cục bộ KDC phía Tây cao tốc (Khu đất
MR nghĩa trang)
Đất NNQL
Ngân sách tỉnh
1,27
Đang cắm mốc, đo đạc
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
IX
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
(03 dự án)
4,47
4,47
4,47
4,28
1
Công viên phía sau Ban bảo vệ sức khoẻ xã
Hòa Long
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
Hòa Long
Đất công viên
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
3,85
3,85
3,85
3,85
Nghị Quyết số 69/NQ/HĐND ngày 20/8/2021 về
việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
Quyết định số 5568/QĐ- UBND ngày
26/12/2020 của UBND TPBR vv giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển KTXHQPAN năm
2021
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách thành phố
Ngân sách thành phố
Đã kiểm kê xong; đang thẩm tra pháp lý; Lập
PABT
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
2
Công viên nghĩa địa phật giáo phường long
tâm
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
Long Tâm
Đất công viên
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
0,19
0,19
0,19
Nghị Quyết số 71/NQ/HĐND ngày 20/8/2021 về
việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
Quyết định số 5568/QĐ- UBND ngày
26/12/2020 của UBND TPBR vv giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển KTXHQPAN năm
2021
Đất NNQL
Ngân sách thành phố
Ngân sách thành phố
Đã kiểm kê xong; đang thẩm tra pháp lý; Lập
PABT
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
3
Mở rộng Công viên thanh niên phường phước
nguyên
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
Phước Nguyên
Đất công viên
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
0,43
0,43
0,43
0,43
Nghị Quyết số 59/NQ/HĐND ngày 20/8/2021 về
việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
Quyết định số 5568/QĐ- UBND ngày
26/12/2020 của UBND TPBR vv giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển KTXHQPAN năm
2021
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách thành phố
Ngân sách thành phố
Đã kiểm kê xong; đang thẩm tra pháp lý; Lập
PABT
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
A2
HUYỆN LONG ĐIỀN (6 dự án)
67,17
33,42
33,42
16,75
I
Đất giao thông (02 dự án)
41,79
12,49
12,49
9,86
1
Đường quy hoạch số 15 Long Hải (giai đoạn
2)
UBND huyện
Thị trấn Long Hải
Đất giao thông
Đất giao thông
1,49
1,49
1,49
0,86
- Văn bản chấp thuận phương án tuyến số
4863/UBND-VP ngày 23/6/2020 của UBND tỉnh. ' Văn bản số 11810/UBND-VP ngày 28/10/2020
của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc chấp thuận vị trí và phương án tuyến
dự án Đường quy hoạch số 15 (giai đoạn 2), thị trấn Long Hải, huyện Long Điền;
- Quyết định số 198/QĐ- UBND ngày
25/01/2021 của UBND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn
2021-2025 tỉnh BR-VT - Tờ trình số 252/TTr- UBND ngày 26/11/2021 của UBND tỉnh
về phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2022
Đất dân
Ngân sách tỉnh
60,00
Đã thực hiện kiểm đếm và đang lập phương
án bồi thường hỗ trợ tái định cư
2021
Chuyển tiếp NQ số 31/NQ- HĐND năm 2022
2
Xây mới cầu Cửa Lấp 2 và nâng cấp, mở rộng
đoạn từ ngã ba Lò Vôi đến cổng Khu du lịch Thùy Dương huyện Long Điền và huyện
Đất Đỏ (Nâng cấp mở rộng Tỉnh lộ 994)
Ban QLDA CN Giao thông tỉnh
Xã Phước Tỉnh, xã Phước Hưng và thị trấn
Long Hải
Đất giao thông
Đất giao thông
40,30
11,00
11,00
9,00
Văn bản số 8588/UBND-VP ngày 16/7/2021 của
UBND tỉnh về tiến độ, kế hoạch triển khai thực hiện dự án đường ven biển Vũng
Tàu - Bình Châu (ĐT 994) '- Quyết định số 1101/QĐ-UBND ngày 23/4/2021 của
UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch cục bộ đường ven biển Vũng
Tàu - Bình Châu - Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 25/02/2022 của HĐND tỉnh về
phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
- QĐ số 4679/QĐ- UBND ngày 10/12/2021 của
UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc
phòng - an ninh và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022 -Quyết định số
198/QĐ- UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2021-2025 tỉnh BR-VT
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách tỉnh
224,95
Đã đo đạc bản đồ địa chính. Đang Chuẩn bị
thực hiện công tác thu hồi đất
2021
Chuyển tiếp NQ số 31/NQ- HĐND năm 2022
II
Đất thủy lợi (03 dự án)
20,06
15,61
15,61
4,15
1
Hạng mục nạo vét kênh mương và xây lắp đường
điện, thuộc dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ sản xuất, chế biến và lưu
thông muối trên địa bàn tỉnh BRVT
Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT
Thị Trấn Long Điền và xã An Ngãi
Đất thủy lợi
Đất thủy lợi
14,00
11,03
11,03
1,56
- Công văn số 7374/UBND-VP ngày
13/11/2009 của UBND tỉnh BRVT chấp thuận chủ trương lập dự án đầu tư xây dựng
hạ tầng kỹ thuật phục vụ sản xuất, chế biến và lưu thông muối trên địa bàn
huyện Long Điền - Quyết định số 2518/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 của UBND tỉnh về
phê duyệt dự án đầu tư xây dựng - Quyết định số 1175/QĐ-UBND ngày 09/6/2014
và số 2501/QĐ- UBND ngày 07/9/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh
dự án đầu tư
- QĐ số 4679/QĐ- UBND ngày 10/12/2022 của
UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc
phòng - an ninh và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022 -Quyết định số
198/QĐ- UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2021-2025 tỉnh BR-VT
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách tỉnh
7,00
Đã thực hiện kiểm đếm; Hiện đang lập
phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
2
Đầu tư kiên cố hóa tuyến kênh từ đầu cống
mương Bồng (Cầu Đất Đỏ) đến Đập Ngã Hai, huyện Đất Đỏ, huyện Long Điền
Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT
Xã An Nhứt, huyện Long Điền
Đất thủy lợi
Đất thủy lợi
4,43
4,43
4,43
2,44
2,35
Văn bản số 9201/UBND-VP ngày 12/9/2019 của
UBND tỉnh về việc chủ trương đầu tư dự án
- QĐ số 4679/QĐ- UBND ngày 10/12/2021 của
UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc
phòng - an ninh và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022- Quyết định số
198/QĐ- UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2021-2025 tỉnh BR-VT
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách tỉnh
30,00
Dự án đã hoàn thành công tác đo đạc bản đồ
thu hồi đất; đang trình Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh kiểm tra xác nhận. Dự
kiến thực hiện công tác thu hồi trong Quý IV/2022
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
3
Kiên cố hóa kênh mương Long Phước (Đoạn
qua thị trấn Long Điền)
Ban QLDA CN Nông nghiệp và PTNT tỉnh
Thị trấn Long Điền
Đất thủy lợi
Đất thủy lợi
1,63
0,15
0,15
0,15
Quyết định số 2837/QĐ-UBND ngày
11/10/2018 của UBND tỉnh BR-VT về phê duyệt báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư
dự án Quyết định số 3006/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh BR-VT về phê
duyệt dự án đầu tư Quyết định số 1495/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 của UBND tỉnh
BR-VT về điều chỉnh, bổ sung địa điểm
- QĐ số 4679/QĐ- UBND ngày 10/12/2021 của
UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc
phòng - an ninh và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022 -Quyết định số
198/QĐ- UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2021-2025 tỉnh BR-VT
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách tỉnh
12,00
Dự án đã hoàn thành công tác đo vẽ bản đồ
thu hồi. Hiện đang rà soát pháp lý ban hành thông báo thu hồi đất và kiểm đếm
theo quy định. Dự kiến thực hiện công tác thu hồi trong Quý IV/2022
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
III
Đất công trình năng lượng (1 dự án)
5,32
5,32
5,32
2,74
1
Hạng mục đường ống dẫn khí Nam Côn Sơn 2,
thuộc Dự án Đường ống dẫn khí Nam Côn Sơn 2 điều chỉnh
Ban QLDA Khí ĐNB, thuộc Tổng Công ty khí
Việt Nam
Thị trấn Long Hải, Long Điền và xã Phước
Hưng, An Ngãi
Đất năng lượng
Đất năng lượng
5,32
5,32
5,32
2,74
- Văn bản số 6293/UBND-VP ngày 22/6/2020
của UBND tỉnh về chấp thuận chủ trương dự án. Trong đó, bổ sung diện tích thu
hồi đất 4,38ha để làm đường ống dẫn khí '- Quyết định số 801/QĐ-DKVN ngày
27/01/2011 của Tập đoàn dầu khí việt Nam về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng
công trình Đường ống dẫn khí Nam Côn Sơn 2.- Quyết định số 497/QĐ- KVN ngày
04/5/2018 của Tổng Công ty Khí Việt Nam - CTCP Quyết định số 3643/QĐ-UBND
ngày 13/11/2020 của UBND huyện về phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái
định cư
Quyết định số 60/QĐ-TTg ngày 16/01/2017 của
Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt quy hoạch phát triển ngành công nghiệp khí Việt
nam đến năm 2025, định hướng đến năm 2035
Đất dân và đất NNQL
Doanh nghiệp
257,00
Đã thực hiện kiểm đếm. Hiện nay, đang lập
phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
A3
THÀNH PHỐ VŨNG TÀU (43 dự án)
530,59
377,69
377,69
222,25
I
Đất cụm công nghiệp (01 dự án)
34,90
29,03
29,03
29,03
1
HTKT Khu TTCN phục vụ di dời các cơ sở
TTCN gây ô nhiễm trên địa bàn TPVT tại Phước Thắng
Ban QLDA ĐTXD 1
Phường 12
Cụm công nghiệp
Cụm công nghiệp
34,90
29,03
29,03
29,03
- QĐ số 1588/QĐ- UBND ngày 15/6/2017 về
phê duyệt dự án.- Nguồn vốn: Quyết định số 3839/QĐ- UBND ngày 22/12/2020 của
UBND tỉnh
Quyết định 14879/QĐ- UBND ngày 27/12/2021
của UBND Thành phố Vũng Tàu
Đất NNQL; đất tổ chức; đất dân
Ngân sách tỉnh
30
Đã hoàn thành kiểm đếm. UBND thành phố
ban hành quyết định Thu hồi đất 83 hộ, với diện tích: 31,0ha, đạt 88,8% DTDA.
Về GPMB: 51 hộ đồng ý bàn giao MB 29,6ha; tròng đó 15 hộ đã bàn giao MB thực địa
23,1ha, đạt 66,1% DTDA, đang tiếp tục tiến hành xét hồ sơ bồi thường và GPMB
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
II
Đất thương mại dịch vụ (01 dự án)
7,22
1,64
1,64
1,63
1
Bồi thường giải phóng mặt bằng Khu du lịch
Biển Xanh (giai đoạn 2)
Ban QLDA ĐTXD 2
Phường 11, TPVT
Đất thương mại dịch vụ
Đất thương mại dịch vụ
7,22
1,64
1,64
1,63
QĐ số 1704/QĐ- UBND ngày 02/6/2009 của
UBND tỉnh. QĐ số 3520/QĐ-UBND ngày 17/7/2009 của UBND TPVT phê duyệt QH chi
tiết 1/500. VB số 8515/UBND-VP ngày 14/8/2020 của UBND tỉnh
Văn bản số 4174/STC- QLNS ngày 20/10/2020
của Sở Tài chính.
Đất dân và đất NNQL
Doanh nghiệp ứng trước tiền thuê đất để
UBND tỉnh tạm ứng cho đơn vị chi trả tiền bồi thường.
UBND tỉnh tạm ứng vốn để chi trả tiền bồi
thường với số tiền theo QĐ phê duyệt bồi thường
Đã có QĐ thu hồi đất và phê duyệt PA bồi
thường phần DT 5,58ha. Còn lại 04 hộ (DT 1,64ha), đã họp xét HĐBT 03 hộ chờ
giá đất được phê duyệt để lập phương án BT. Đang xét HS 01 hộ còn lại.
2021
Chuyển tiếp NQ số 109/NQ- HĐND năm 2020
III
Đất giao thông (28 dự án)
186,40
162,47
162,47
37,29
1
Cải tạo,nâng cấp đường Mạc Đỉnh Chi, phường
4, thành phố Vũng Tàu
Ban QLDA ĐTXD 2
Phường 4
Đất giao thông
Đất giao thông
0,99
0,99
0,99
QĐ QĐ phê duyệt BCKTKT số 5250 /UBND-VP
ngày 27/10/2017
QĐ 2911/QĐ- UBND ngày 20/4/2022
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách thành phố
17
Đã ban hành QĐ thu hồi đất và phê duyệt
kinh phí bồi thường cho 151/157 hộ dân, đơn vị. Đang xét bồi thường 06 hộ còn
lại.
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
2
Nâng cấp, mở rộng đường Hoàng Việt
Ban QLDA ĐTXD 2
Phường Thắng Nhì, TPVT
Đất giao thông
Đất giao thông
0,60
0,60
0,60
QĐ phê duyệt DAĐT số 5752/QĐ-UBND ngày
30/10/2019 .
QĐ 2911/QĐ- UBND ngày 20/4/2022
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách thành phố
21
Đã ban hành QĐ thu hồi đất và phê duyệt
PA bồi thường 113/114 hộ dân. còn lại 01 hộ đã họp xét HĐBT, đang chờ khảo
sát giá đất bổ sung để lập phương án BT.
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
3
Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Bảo
Ban QLDA ĐTXD 2
Phường Thắng Nhì, TPVT
Đất giao thông
Đất giao thông
0,41
0,41
0,41
QĐ phê duyệt DAĐT số 5751/QĐ-UBND ngày
30/10/2019 .
QĐ 2911/QĐ- UBND ngày 20/4/2022
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách thành phố
15
Đã ban hành QĐ thu hồi đất và phê duyệt
PA bồi thường cho 105/108 hộ dân. Đang xét hồ sơ 03 hộ còn lại.
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
4
Cải tạo, nâng cấp đoạn cuối đường Lê Lợi
(đoạn từ đường Thắng Nhì đến Cầu Quan)
Ban QLDA ĐTXD 2
Phường Thắng Nhì, TPVT
Đất giao thông
Đất giao thông
0,30
0,30
0,30
QĐ phê duyệt DAĐT số 5747/QĐ-UBND ngày
30/10/2019 .
QĐ 2911/QĐ- UBND ngày 20/4/2022
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách thành phố
2
Đã ban hành QĐ thu hồi đất và phê duyệt
PA bồi thường cho 17/21 hộ dân. Đang xét hồ sơ các hộ còn lại.
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
5
Cải tạo, nâng cấp đường Chu Mạnh Trinh
(đoạn từ Lê Phụng Hiển đến Lê Hồng Phong), phường 8.
Ban QLDA ĐTXD 2
Phường 8, TPVT
Đất giao thông
Đất giao thông
1,50
1,50
1,50
QĐ phê duyệt DAĐT số 5750/QĐ-UBND ngày
30/10/2019 .
QĐ 2911/QĐ- UBND ngày 20/4/2022
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách thành phố
99,6
Đã ban hành thông báo thu hồi đất. Đã hoàn
tất kiểm đếm 183/183 hộ. Đã thu thập 175/183 hồ sơ, Đang lập phương án bồi
thường cho 52 hộ đã họp xét HĐBT, đang tiếp tục xét hồ sơ các hộ còn lại.
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
6
Đường Bình Giã (đoạn từ đường 30/4 đến nối
đường 2/9), thành phố Vũng Tàu
Ban QLDA ĐTXD 2
phường 10, phường Rạch Dừa, TPVT
Đất giao thông
Đất giao thông
5,49
5,49
5,49
Quyết định phê duyệt DAĐT số 2855/QĐ-UBND
ngày 29/10/2019 của UBND tỉnh.
QĐ số 14879/QĐ- UBND ngày 27/12/2021.
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách tỉnh
50
Đã ban hành QĐ thu hồi đất và phê duyệt
phương án bồi thường cho 182/183 hộ dân, đơn vị. Đang xét hồ sơ 01 hộ còn lại.
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
7
Cải tạo, nâng cấp đoạn cuối đường Bà Huyện
Thanh Quan, phường 4
Ban QLDA ĐTXD 2
Phường 4, TPVT
Đất giao thông
Đất giao thông
0,10
0,10
0,10
QĐ phê duyệt BC.KTKT số 6951/QĐ-UBND ngày
23/12/2020.
QĐ 2911/QĐ- UBND ngày 20/4/2022 điều chỉnh
bổ sung KH vốn 2022
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách thành phố
5
Đã ban hành QĐ thu hồi đất và phê duyệt
phương án bồi thường cho 05/07 hộ dân, đơn vị. Đang xét hồ sơ 02 hộ còn lại
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
8
Cải tạo, nâng cấp đường Phạm Văn Dinh
Ban QLDA ĐTXD 2
Phường Thắng Nhất, TPVT
Đất giao thông
Đất giao thông
1,50
1,50
1,50
QĐ phê duyệt DAĐT số 7349/QĐ-UBND ngày
28/12/2020 .
QĐ 2911/QĐ- UBND ngày 20/4/2022 điều chỉnh
bổ sung KH vốn 2022
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách thành phố
51
Đã ban hành thông báo thu hồi đất. Đã hoàn
tất kiểm đếm 142/142 hộ. Đã thu thập 117/142 hồ sơ. Đang xét hồ sơ để ban
hành QĐ thu hồi đất trong quý 4/2022 và thu thập HS 25 hộ còn lại.
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
9
Cải tạo, nâng cấp hẻm 1686 đường Võ
Nguyên Giáp (đường vào trường tiểu học Võ Nguyên Giáp, phường 12)
Ban QLDA ĐTXD 2
Phường 2, TPVT
Đất giao thông
Đất giao thông
0,30
0,30
0,30
QĐ phê duyệt DAĐT số 7210/QĐ-UBND ngày
25/12/2020 .
QĐ 2911/QĐ- UBND ngày 20/4/2022 điều chỉnh
bổ sung KH vốn 2022
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách thành phố
15
Đã họp xét HĐBT 07/07 hộ dân, đơn vị.
Đang chờ phê duyệt giá đất để trình ban hành QĐ thu hồi đất và phê duyệt PA bối
thường trong tháng 10/2022
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
10
Cải tạo, mở rộng hẻm 297 đường Trương
Công Định, phường 3, thành phố Vũng Tàu
Ban QLDA ĐTXD 2
Phường 2, TPVT
Đất giao thông
Đất giao thông
0,03
0,03
0,03
QĐ phê duyệt DAĐT số 7212/QĐ-UBND ngày
25/12/2020 .
QĐ 2911/QĐ- UBND ngày 20/4/2022 điều chỉnh
bổ sung KH vốn 2022
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách thành phố
1,7
Đã họp xét HĐBT 03/03 hộ dân, đơn vị.
Đang chờ phê duyệt giá đất để trình ban hành QĐ thu hồi đất và phê duyệt PA bối
thường trong tháng 10/2022.
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
11
Nâng cấp, cải tạo đường Lạc Long Quân,
phường 2.
Ban QLDA ĐTXD 2
Phường 2, TPVT
Đất giao thông
Đất giao thông
0,90
0,90
0,90
Chủ trương đầu tư NQ 128/NQ- HĐND ngày
04/10/2021
Nghị quyết số 152/NQ- HĐND ngày 27/12/2020
phê chuẩn KH vốn trung hạn 2021- 2025
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách thành phố
100
Đã trình phê duyệt DAĐT, dự kiến thực hiện
đo vẽ bản đồ thu hồi đất vào quý 4/2022 sau khi DAĐT được phê duyệt
2021
Chuyển tiếp NQ số 31/NQ- HĐND năm 2022
12
Mở thông tuyến đường Phan Huy Ích ra đường
Hoàng Hoa Thám, phường 2.
Ban QLDA ĐTXD 2
Phường 2, TPVT
Đất giao thông
Đất giao thông
0,07
0,07
0,07
Chủ trương đầu tư NQ 212/NQ- HĐND ngày
22/12/2021
Nghị quyết số 33/NQ- HĐND ngày 30/3/2022 phê
chuẩn bổ sung KH vốn trung hạn 2021-2025
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách thành phố
40
Đã trình phê duyệt DAĐT, dự kiến thực hiện
đo vẽ bản đồ thu hồi đất vào quý 4/2022 sau khi DAĐT được phê duyệt
2021
Chuyển tiếp NQ số 31/NQ- HĐND năm 2022
13
Cài tạo, nâng cấp đường Văn Cao, phường 2
Ban QLDA ĐTXD 2
Phường 2, TPVT
Đất giao thông
Đất giao thông
0,70
0,70
0,70
Chủ trương đầu tư NQ 129/NQ- HĐND ngày
04/10/2021
Nghị quyết số 152/NQ- HĐND ngày
27/12/2020 phê chuẩn KH vốn trung hạn 2021- 2025
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách thành phố
50
Đã trình phê duyệt DAĐT, dự kiến thực hiện
đo vẽ bản đồ thu hồi đất vào quý 4/2022 sau khi DAĐT được phê duyệt
2021
Chuyển tiếp NQ số 31/NQ- HĐND năm 2022
14
Dự án nạo vét cải tạo kênh Bến Đình,
Thành phố Vũng Tàu
Ban QLDA CN giao thông
P5, Thắng Nhì
Đất giao thông
Đất giao thông
86,86
86,86
86,86
3,54
- NQ số 12/NQ- HĐND ngày 26/03/2019 VB số
151A/TB- UBND tỉnh ngày 21/3/2019 Quyết định phê duyệt dự án số 2900/QĐ-UBND ngày
30/10/2019 VB số 14356/UBND-VP ngày 04/10/2021 vv thu hồi bổ sung phần diện
tích khoảng 06 ha để thực hiện dự án nạo vét kênh Bến Đình
VB số 697/CV- DAGT v/v KH đầu tư công năm
2020 và KH đầu tư công trung hạn 2021-2025.
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách tỉnh
275
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
15
Đường vào khu công nghiệp dầu khí Long
Sơn ( Đoạn hành lang kỹ thuật)
Ban QLDA CN giao thông
Long Sơn
Đất giao thông
Đất giao thông
7,59
7,59
7,59
6,00
Quyết định phê duyệt dự án số
2466/QĐ-UBND ngày 31/10/2011; Văn bản số 6269/UBND-VP ngày 06/09/2013 của
UBND tỉnh; QĐ số 1349 ngày 26/5/2010 vv phê duyệt dự án Tờ trình
VB số 697/CV- DAGT v/v KH đầu tư công năm
2020 và KH đầu tư công trung hạn 2021-2025.
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách tỉnh
69
đã thu hồi 7,5 ha Hiện nay đang thực hiện
công tác thu hồi đất 01 hộ 0,09 ha. Do hộ này có nguồn gốc đất phức tạp
2014
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
16
Đường Lê Quang Định (từ đường 30/4 đến đường
Bình Giã phường 10)
Ban QLDA ĐTXD 1
P9, Nguyễn An Ninh, Thắng nhất
Đất giao thông
Đất giao thông
3,22
3,22
3,22
0,01
- Quyết định số 1643/QĐ-UBND ngày
27/5/2009 và Quyết định số 289/QĐ-UBND ngày 14/02/2020 về việc phê duyệt Dự án
đầu tư xây dựng công trình - Nguồn vốn: Quyết định số 3839/QĐ-UBND ngày
22/12/2020 của UBND tỉnh
Quyết định 14879/QĐ- UBND ngày 27/12/2021
của UBND Thành phố Vũng Tàu
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách tỉnh
30
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
17
Đường Biệt Chính 2 (đường vào trường THCS
Hàn Thuyên)
Ban QLDA ĐTXD 1
P10, Rạch Dừa
Đất giao thông
Đất giao thông
1,48
1,48
1,48
0,53
Quyết định số 2572/QĐ-UBND, ngày 02 tháng
10 năm 2019 về việc phê duyệt dự án QĐ Số: 7828 /UBND-TCKH ngày 30-9-2020 Về
việc xây dựng kế hoạch đầu tư công năm 2021 và kế hoạch đầu tư công năm 2021
- 2025 các dự án đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách Tỉnh.
Quyết định 14879/QĐ- UBND ngày 27/12/2021
của UBND Thành phố Vũng Tàu
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách tỉnh
20
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
18
Tuyến đường giáp ranh khu tái định cư
10ha trong 58ha.
Ban QLDA ĐTXD 1
Phường 10
Đất giao thông
Đất giao thông
1,08
0,77
0,77
0,78
- NQ số 35/NQ- HĐND ngày 02/10/2019 của Hội
đồng nhân dân TPVT - QĐ số 5775/QĐ- UBND ngày 31/10/2019 về phê duyệt dự án.
- Nguồn vốn: Quyết định số 09/QĐ-UBND ngày 04/0112021 của UBND thành phố Vũng
Tàu
Quyết định 14879/QĐ- UBND ngày 27/12/2021
của UBND Thành phố Vũng Tàu
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách thành phố
13
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
19
Đường Quy hoạch A 4 (Đường vào trương
THCS phường 11)
Ban QLDA ĐTXD 1
Phường 11
Đất giao thông
Đất giao thông
2,80
0,70
0,70
0,60
Quyết định số 2754/QĐ-UBND ngày 17 tháng
10 năm 2019 về việc phê duyệt dự án Nguồn vốn: Quyết định số 3839/QĐ- UBND
ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh
Quyết định 14879/QĐ- UBND ngày 27/12/2021
của UBND Thành phố Vũng Tàu
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách tỉnh
30
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
20
Đường Rạch Bà 1 (dường vào Nhà tang lễ)
Ban QLDA ĐTXD 1
Phường 11
Đất giao thông
Đất giao thông
3,55
1,59
1,59
1,56
- QĐ số 2447/QĐ- UBND ngày 17/9/2019 về
phê duyệt dự án. - Nguồn vốn: Quyết định số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của
UBND tỉnh
Quyết định 14879/QĐ- UBND ngày 27/12/2021
của UBND Thành phố Vũng Tàu
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách tỉnh
15
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
21
Đường Cầu Cháy (đoạn từ 30/4 đến đường
3/2)
Ban QLDA ĐTXD 1
Phường 11, 12
Đất giao thông
Đất giao thông
8,74
0,94
0,94
0,88
- QĐ số 2853/QĐ- UBND ngày 28/10/2019 về
phê duyệt dự án. - Nguồn vốn: Quyết định số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của
UBND tỉnh
Quyết định 14879/QĐ- UBND ngày 27/12/2021
của UBND Thành phố Vũng Tàu
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách tỉnh
304,017
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
22
Đường Hàng Điều (đoạn từ 30/4 đến 51C)
Ban QLDA ĐTXD 1
Phường 11
Đất giao thông
Đất giao thông
8,54
1,24
1,24
1,20
- Quyết định số 2864/QĐ-UBND ngày 29/10/2019
về phê duyệt dự án - Nguồn vốn: Quyết định số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của
UBND tỉnh
Quyết định 14879/QĐ- UBND ngày 27/12/2021
của UBND Thành phố Vũng Tàu
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách tỉnh
55
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
23
Đường Quy hoạch A III, phường 12
Ban QLDA ĐTXD 1
Phường 12
Đất giao thông
Đất giao thông
3,03
3,03
3,03
2,48
- Quyết định số 2448/QĐ-UBND ngày
17/9/2019 về phê duyệt tại -Nguồn vốn: Quyết định số 3839/QĐ- UBND ngày
22/12/2020 của UBND tỉnh
Quyết định 14879/QĐ- UBND ngày 27/12/2021
của UBND Thành phố Vũng Tàu
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách tỉnh
75
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
24
Đường Chí Linh (Nguyễn Hữu Cảnh)-Dự án
trọng điểm
Ban QLDA ĐTXD 1
Thắng Nhất
Đất giao thông
Đất giao thông
0,47
0,47
0,47
0,41
QĐ số 28/QĐ- UBND ngày 08/01/2018 về phê
duyệt dự án. Nguồn vốn: Quyết định số 3839/QĐ- UBND ngày 22/12/2020 của UBND
tỉnh
Quyết định 14879/QĐ- UBND ngày 27/12/2021
của UBND Thành phố Vũng Tàu
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách tỉnh
20
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
25
Đường quy hoạch AIII (đoạn từ đường Đô
Lương đến đường Rạch Bà 1)
Ban QLDA ĐTXD 1
Phường 12
Đất giao thông
Đất giao thông
5,66
1,20
1,20
1,20
Quyết định số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020
của UBND tỉnh- Nghị quyết số 113/QĐ-HĐND ngày 13/12/2020 phê duyệt kế hoạch đầu
tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa -
Vũng Tàu
Quyết định 14879/QĐ- UBND ngày 27/12/2021
của UBND Thành phố Vũng Tàu
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách tỉnh
0,2
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
26
Đường vào Chung cư tái định cư phường Thắng
Tam
Ban QLDA ĐTXD 1
Thắng Tam
Đất giao thông
Đất giao thông
0,66
0,66
0,66
0,55
-Quyết định số 4497/QĐ-UBND ngày 12/9/2019
về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình - Quyết
định số 09/QĐ-UBND ngày 04/0112021 của UBND thành phố Vũng Tàu - NQ số 29/NQ-
HĐND ngày 25/12/2018 của Hội đồng nhân dân TPVT
Quyết định 14879/QĐ- UBND ngày 27/12/2021
của UBND Thành phố Vũng Tàu
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách thành phố
5
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
27
Chỉnh trang kiến trúc cầu Cỏ May
Ban QLDA CNDD&CN
Phường 12
Đất giao thông
Đất giao thông
0,03
0,03
0,03
0,03
QĐ số 3151/QĐ- UBND ngày 30/10/2017 của
UBND tỉnh vv phê duyệt dự án đầu tư xây dựng chỉnh trang kiến trúc cầu Cỏ May
QĐ số 1248/QĐ- UBND ngày 19/5/2020 của UBND tỉnh BRVT về việc phê duyệt thiết
kế kỹ thuật - Dự toán cắm mốc ranh giới quy hoạch, đo đạc chỉnh lý, lập mảnh
trích đo địa chính phục vụ công tác thu hồi đất, bồi thường GPMB, giao đất để
xây dựng dự án Chính
QĐ số 4679/QĐ- UBND ngày 10/12/2021 của
UBND tỉnh BRVT
Đất dân
Ngân sách tỉnh
0,7
Đang phối hợp thực hiện công tác bồi thường
GPMB
2020
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
28
Nâng cấp mở rộng tỉnh lộ 994 đoạn từ vòng
xoay Nhà Lớn Long Sơn đến quốc lộ 51 và xây dựng mới đoạn từ Quốc lộ 51 đến cầu
Cửa Lấp, thành phố Vũng Tàu.
Ban QLDA CN Giao thông
TP Vũng Tàu
Đất giao thông
Đất giao thông
39,80
39,80
39,80
17,53
NQ số 06/NQ- HĐND ngày 25/2/2022 của HĐND
tỉnh
Đất NNQL
Ngân sách tỉnh
341,7
Đang thực hiện
2021
Chuyển tiếp NQ số 31/NQ- HĐND năm 2022
IV
Đất thủy lợi (01 dự án)
12,80
6,90
6,90
1
Nâng cấp đê Hải Đăng
Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT
Phường 12
Đất thủy lợi
Đất thủy lợi
12,80
6,90
6,90
Các QĐ số 2788/QĐ-UBND ngày 29/10/2010 và
QĐ số 2064/QĐ- UBND ngày 04/9/2015 của UBND tỉnh về phê duyệt và điều chỉnh dự
án
- Quyết định số 3600/QĐ- UBND ngày
18/12/2018 về giao chỉ tiêu QP-AN 2019
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách TW và ngân sách tỉnh
5
Dự án đã thu hồi, bồi thường 4,89ha/79 hộ
dân. Hiện UBND Thành phố đã lập phương án bồi thường 0,48ha/19 hộ dân; chủ đầu
tư đang phối hợp với TTPTQĐ TPVT rà soát lại diện tích đất Nhà nước để thu hồi.
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
V
Đất giáo dục (02 dự án)
2,17
1,39
1,39
1,86
1
Trường THCS Hàn Thuyên, phường 10 (thay cho
trường THCS Phường 9)
Ban QLDA ĐTXD 1
Phường 10
Đất giáo dục
Đất giáo dục
1,47
0,69
0,69
1,30
- QĐ số 81/QĐ- UBND ngày 16/01/2012 về
phê duyệt dự án.- Quyết định số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh
Quyết định 14879/QĐ- UBND ngày 27/12/2021
của UBND Thành phố Vũng Tàu
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách tỉnh
9,5
Tổng số: 40 hộ. UBND thành phố đã ban
hành quyết định thu hồi đất 21/40 hộ, với diện tích 6.763,9m2, đạt 46% diện
tích dự án. Tiến độ thực hiện công tác bồi thường 11/40 hộ đơn vị với diện
tích: 7.731,2m2 còn lại. Đang trình UBND thành phố ban hành quyết định thu hồi
đất, phê duyệt KPBT 05 hộ. Còn 6 hộ không chấp nhận giá bồi thường
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
2
Trường Mầm non Rạch Dừa
Ban QLDA ĐTXD 1
Rạch Dừa
Đất giáo dục
Đất giáo dục
0,70
0,70
0,70
0,56
QĐ số 3225/QĐ- UBND ngày 13/11/2016 về
phê duyệt dự án. Quyết định số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh
Quyết định 14879/QĐ- UBND ngày 27/12/2021
của UBND Thành phố Vũng Tàu
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách tỉnh
2
Đã kiểm đếm: 07/25 hộ. UBND thành phố ban
hành quyết định thu hồi đất 04 hộ với diện tích khoảng 21,2m2. Đạt 33,4%
DTDA. Ngày 29/7/2022, Phòng TN&MT có Văn bản số 3509/TNMT-BT về việc thực
hiện Kết luận số 1391-KL/TU ngày 13/6/2022 của Thành ủy Vũng Tàu và Thông báo
số 419/TB-UBND TPVT ngày 22/6/2022 về việc tiếp tục triển khai dự án; Các đơn
vị đang thực hiện triển khai tiếp công tác bồi thường GPMB.
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
VI
Đất y tế (01 dự án)
5,80
0,06
0,06
0,06
1
Bệnh viện đa khoa thành phố Vũng Tàu
Ban QLDA CNDD&CN
Phường 11
Đất Y tế
Đất Y tế
5,80
0,06
0,06
0,06
Quyết định số 980/QĐ-UBND ngày 28/4/2010của
UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư
Quyết định số 3839/QĐ- UBND ngày
22/12/2020 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Đất dân
Ngân sách tỉnh
3
Còn 6 hộ dân với diện tích 0,065 ha đang
được UBND TP Vũng Tàu giải quyết các vướng mắc liên quan đến việc chồng lấn
ranh sử dụng
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
VII
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
(02 dự án)
4,68
4,68
4,68
3,09
1
Khu công viên ao cá phường 2, thành phố
Vũng Tàu
Ban QLDA ĐTXD 2
Phường 2
Đất công viên
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
3,78
3,78
3,78
2,19
QĐ phê duyệt DAĐT số 1160/QĐ-UBND ngày
26/02/2021.
QĐ 2911/QĐ- UBND ngày 20/4/2022 điều chỉnh
bổ sung KH vốn 2022
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách thành phố
56,03
Đã ban hành thông báo thu hồi đất. Đã kiểm
đếm 119/121 hộ. Đã thu thập 119 hồ sơ. Đã họp xét HĐBT 40 hộ, đang niêm yết
PA bồi thường, ban hành QĐ thu hồi đất và PA bồi thường trong tháng 10/2022
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
2
Xây dựng Công viên xã Long Sơn
Ban QLDA ĐTXD 2
Xã Long Sơn
Đất công viên
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
0,90
0,90
0,90
0,90
QĐ phê duyệt DAĐT số 1622/QĐ-UBND ngày
16/3/2021 .
QĐ 2911/QĐ- UBND ngày 20/4/2022 điều chỉnh
bổ sung KH vốn 2022
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách thành phố
14.95
Đã ban hành thông báo thu hồi đất. Đã
hoàn tất kiểm đếm 01/01 hộ. Đang xét hồ sơ và trình phê duyệt giá đất, sẽ ban
hành QĐ thu hồi đất trong quý 4/2022.
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
VIII
Đất ở tại đô thị/ đất khu đô thị (06 dự
án)
274,74
171,07
171,07
148,85
1
Khu tái định cho dự án Mở rộng hẻm số 90
đường Hoàng Văn Thụ nối thông ra đường Trương Công Định.
Ban QLDA ĐTXD 2
Phường 7, TPVT
Đất đô thị
Đất ở đô thị
0,03
0,03
0,03
QĐ số 7668/UBND ngày 27/12/2018 của UBND
Thành phố về việc triển khai thực hiện dự án mở rộng hẻm số 90 đường Hoàng
Văn Thụ nối thông ra đường Trương Công Định, phường 7 Quyết định phê duyệt DAĐT
số 4252/QĐ-UBND ngày 06/9/2017 QĐ số 09/QĐ- UBND ngày 04/01
QĐ 2911/QĐ- UBND ngày 20/4/2022 điều chỉnh
bổ sung KH vốn 2022
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách thành phố
31,5
Có 4/5 hộ đã giao trả đất công, UBND phường
7 đã khởi kiện vụ án dân sự ông Tòng chưa tháo dỡ kios chưa giao trả đất công
cho phường 7.
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
2
Dự án HTKT khu tái định cư Long Sơn
Ban QLDA CN giao thông
Long Sơn
Đất đô thị
Đất ở đô thị
60,79
60,79
60,79
41,00
Quyết định phê duyệt dự án số
2714/QĐ-UBND ngày 26/10/201 QĐ số 2449/QĐ- UBND ngày 26/8/2010 vv phê duyệt,
bổ sung đoạn đường Nguyễn Phong Sắc (nối từ khu tái định cư Long Sơn đến đường
vào Khu công nghiệp dầu khí Long Sơn
VB số 697/CV- DAGT v/v KH đầu tư
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách tỉnh
Tái định cư Long Sơn: 192,505; Đoạn bổ
sung: 17,543
Hiện nay thực hiện công tác thu hồi đất
được 25,6 ha còn 02 hộ khoảng 1,6 ha chưa thu hồi đất do nguồn gốc đất phức tạp,
chồng lấn rừng phòng hộ.
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
3
Khu tái định cư Phía Tây bắc đường A3, P
Ban QLDA ĐTXD 1
Phường 12
Đất đô thị
Đất ở đô thị
24,87
11,08
11,08
11,01
- QĐ số 1226/QĐ- UBND ngày 26/6/2012 về
phê duyệt dự án. - Nguồn vốn: Quyết định số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của
UBND tỉnh
Quyết định 14879/QĐ- UBND ngày 27/12/2021
của UBND Thành phố Vũng Tàu
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách tỉnh
10
Kiểm đếm được 390/500 hộ. UBND thành phố ban
hành quyết định thu hồi đất 145 hộ, với diện tích thu hồi 137.900,3m2. Đạt
55,4% DTDA. Đang tiếp tục thực hiện các thủ tục cưỡng chế thu hồi đất, kiểm đếm
bắt buộc và phê duyệt kinh phí bồi thường cho 177 hộ.
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
4
Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư phường
Thắng Nhất
Ban QLDA ĐTXD 1
Thắng Nhất
Đất đô thị
Đất ở đô thị
4,58
1,30
1,30
1,27
QĐ số 3030/QĐ- UBND ngày 31/10/2016 về
phê duyệt dự án.Nguồn vốn: Quyết định số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của
UBND tỉnh
Quyết định 14879/QĐ- UBND ngày 27/12/2021
của UBND Thành phố Vũng Tàu
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách tỉnh
5
Hoàn thành kiểm đếm 103/103 hộ. UBND
Thành phố phê duyệt kinh phí bồi thường cho 31 hộ, đơn vị, với diện tích 32871,1m2.
Đạt 71,7% DTDA. Thời gian qua, dự án tạm dừng do chờ chủ trương hỗ trợ các
trường hợp sử dụng đất NNQL. Ngày 18/6/2020, UBND Tỉnh có Thông báo số
406/TB-UBND; trong đó, giao UBND thành phố Vũng Tàu rà soát các quy định của
pháp luật, tính toán đề xuất cụ thể mức hỗ trợ cho các hộ dân gửi Sở Tài
nguyên và Môi trường tổng hợp.UBND thành phố Vũng Tàu giao Trung tâm phát triển
quỹ đất Thành phố chủ trì phối các đơn vị rà soát, báo cáo đề xuất việc bồi
thường, hỗ trợ và giao đất tái định cư, đất ở mới, nhà ở xã hội đối với từng
trường hợp cụ thể. Hiên nay, Trung tâm Phát triển quỹ đất Thành phố đang phối
hợp UBND phường Thắng Nhất rà soát nguồn gốc đất, năm xây dựng nhà và xác
minh nhà ở đối với các hộ có nhà trên đất thu hồi để làm cơ sở xét bồi thường,
hỗ trợ và giao đất tái định cư, đất ở mới, nhà ở xã hội cho từng trường hợp cụ
thể
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
5
Khu đô thị mới Bắc Vũng Tàu
DIC corp
Phường 12
KDT
Đất ở đô thị
90,50
90,50
90,50
89,32
UBND tỉnh BRVT lựa chọn làm Chủ đầu tư tại
QĐ số 2197/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 QĐ số 2165/QĐ- UBND ngày 03/8/2017 của UBND
tỉnh v/v chấp thuận đầu tư dự án Hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị mới Bắc Vũng
Tàu, P12 VB số 2313/BXD- PTĐT ngày 21/10/2016 ý kiến chấp thuận đầu tư và hướng
dẫn thẩm quyền thu hồi đất thực hiện dự án
QĐ số 45/2021/QĐ- HĐQT ngày 15/5/201 của
Hội đồng quản trị Tổng Công ty Cổ phần đầu tư phát triển xây dựng vv phê duyệt
điều chỉnh dự án VB số 298/DIC Corp-PTDA ngày 11/10/2021 vv cam kết đầu tư,
huy động nguồn lực để thực hiện các dự án trong năm 2022 trên địa bàn TPVT của
Tổng Công ty Cổ phần đầu tư xây dựng
Đất NNQL; đất tổ chức; đất dân
Doanh nghiệp
604,88
Đã hoàn thành hồ sơ pháp lý theo quy định,
bàn giao cho Phòng TNMT để tham mưu ban hành Thông báo thu hồi đất cho phần
diện tích 20ha. Do chủ đầu tư đang thực hiện thủ tục điều chỉnh qh 1/500 nên
chưa ban hành thông báo thu hồi đất
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
6
Khu trung tâm Chí Linh
DIC corp
Nguyễn An Ninh
Đất đô thị
Đất ở đô thị
93,97
7,37
7,37
6,25
QĐ số 907/TTg ngày 30/11/1996 của Thủ tướng
chính phủ QĐ số 344/QĐ- TTg ngày 27/5/1996 của Thủ tướng Chính phủ; QĐ số
1330/QĐ- BXD phê duyệt điều chỉnh
QĐ số 45/2021/QĐ- HĐQT ngày 15/5/201 của
Hội đồng quản trị Tổng Công ty Cổ phần đầu tư phát triển xây dựng vv phê duyệt
điều chỉnh dự án VB số 298/DIC Corp-PTDA ngày 11/10/2021 vv cam kết đầu tư,
huy động nguồn lực để thực hiện các dự án trong năm 2022 trên địa bàn TPVT của
Tổng Công ty Cổ phần đầu tư xây dựng
Đất NNQL; đất tổ chức; đất dân
Doanh nghiệp
284,9
Đang thực hiện BTGPMB trên diện tích
7,37ha da beo trên địa bàn các phường 10, Nguyễn An Ninh, Thắng Nhất
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
IX
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng (01 dự án)
1,88
0,45
0,45
0,45
1
Nhà Tang lễ thành phố Vũng Tàu
Ban QLDA ĐTXD 1
Phường 11
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
1,88
0,45
0,45
0,45
QĐ số 3048/QĐ- UBND ngày 29/10/2008 về
phê duyệt dự án.Nguồn vốn: Quyết định số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của
UBND tỉnh
Quyết định 14879/QĐ- UBND ngày 27/12/2021
của UBND Thành phố Vũng Tàu
Đất dân
Ngân sách tỉnh
21,0
Đã ban hành QĐ thu hồi và bồi thường 04 đợt
cho 20/26 hộ tương ứng với 12.912,9/18.843, 6m. Trong đó, 7.613,3 m2 đã ban
giao mặt bằng - Ngày 23/9/2022, PTNMT có Tờ trình số 4525/TTr- TNMT về việc đề
nghị ban hành QĐ đợt 5 cho các hộ có đất còn lại thuộc dự án.
2018
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
A4
HUYỆN XUYÊN MỘC (22 dự án)
489,71
353,05
353,05
217,93
0,22
28,4 1
1,81
I
Đất cơ sở giáo dục (01 dự án)
1,38
1,38
1,38
0,47
1
Mở rộng Trường THCS Quang Trung
BQL Dự án ĐTXD
Hòa Bình
Đất giáo dục
Đất giáo dục
1,38
1,38
1,38
0,47
Quyết định số 1921/QĐ-UBND ngày 07/5/2021
của UBND huyện phê duyệt dự án;
Quyết định số 3839/QĐ- UBND ngày
22/12/2020 của UBND tỉnh vv giao chỉ tiêu kinh tế ngân sách năm 2021
Đất tổ chức
Ngân sách huyện và ngân sách tỉnh hỗ trợ
0,5
Đang thực hiện BT,GPMB
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
II
Đất giao thông (11 dự án)
391,10
303,30
303,30
171,49
26,9 1
1,43
1
Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 328, huyện Xuyên
Mộc (bao gồm cả phần còn lại, tổng 66,24ha; gđ 1, 2 là 35,5ha; phần còn lại
30,74ha)
Ban QLDA chuyên ngành Giao thông
Phước Tân, Hòa Bình; Hòa Hưng; Bàu Lâm;
Tân Lâm
Đất giao thông
Đất giao thông
66,24
47,27
47,27
18,91
Quyết định số 3032A/QĐ-UBND ngày
31/10/2016 của UBND tỉnh; Quyết định 2238/QĐ-UBND ngày 08/8/2022 của UBND tỉnh
về việc phê duyệt dự án (phần còn lại)
Quyết định số 4679/QĐ- UBND ngày
10/12/2021 của UBND tỉnh v/v giao chỉ tiêu kế hoạch năm 2022
Đất NNQL; đất tổ chức; đất dân
Ngân sách tỉnh
328,262
Thu hồi xong gđ 1 (Phước Tân- Hòa Bình
19,97ha), đang thực hiện công tác thu hồi gđ 2 15,53ha
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
2
Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 329, huyện
Xuyên Mộc (bao gồm cả giai đoạn 2)
Ban QLDA chuyên ngành Giao thông
TT. Phước Bửu, xã Xuyên Mộc, Hòa Hội; Hòa
Hiệp
Đất giao thông
Đất giao thông
48,63
29,83
29,83
17,90
Quyết định số 3032/QĐ-UBND ngày
31/10/2016 của UBND tỉnh; Quyết định 2087/QĐ-UBND ngày 28/7/2022 của UBND tỉnh
về việc phê duyệt dự án (giai đoạn 2)
Quyết định số 4679/QĐ- UBND ngày
10/12/2021 của UBND tỉnh v/v giao chỉ tiêu kế hoạch năm 2022
Đất NNQL; đất tổ chức; đất dân
Ngân sách tỉnh
147,343
Cơ bản thu hồi xong gđ 1 (21,38ha+3,18ha
), đang thực hiện công tác thu hồi gđ 2
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
3
Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 994 (đoạn từ
KDL Trung Thủy đến QL55- Bình Châu)
Ban QLDA chuyên ngành Giao thông
Bình Châu
Đất giao thông
Đất giao thông
22,70
13,67
13,67
10,60
0,50
Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 17/8/2021 của
HĐND tỉnh BRVT v/v điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án
Quyết định số 4679/QĐ- UBND ngày
10/12/2021 của UBND tỉnh v/v giao chỉ tiêu kế hoạch năm 2022
Đất NNQL; đất tổ chức; đất dân
Ngân sách tỉnh
634
Đang lập thủ tục phê duyệt dự án đầu tư
(Do phải điều chỉnh QĐ chủ trương đầu tư)
2021
Chuyển tiếp NQ số 31/NQ- HĐND năm 2022
4
Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 994 (đoạn từ Cầu
Sông Rây đến KDL Trung Thủy)
Ban QLDA chuyên ngành Giao thông
Phước Thuận, Bông Trang, Bưng Riềng, Bình
Châu
Đất giao thông
Đất giao thông
100,40
59,40
59,40
59,40
26,4 1
1,43
Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 17/8/2021 của
HĐND tỉnh BRVT v/v điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án
Quyết định số 4679/QĐ- UBND ngày 10/12/2021
của UBND tỉnh v/v giao chỉ tiêu kế hoạch năm 2022
Đất NNQL; đất tổ chức; đất dân
Ngân sách tỉnh
238,574
Đang lập thủ tục phê duyệt dự án đầu tư
(Do phải điều chỉnh QĐ chủ trương đầu tư)
2021
Chuyển tiếp NQ số 31/NQ- HĐND năm 2022
5
Tỉnh lộ 991 (Mỹ Xuân-Ngãi Giao- Hòa
Bình-Bình Châu)
Ban QLDA chuyên ngành Giao thông
Hòa Bình, Hòa Hưng, Hòa Hội, Bình Châu
(huyện XM) và huyện Châu Đức
Đất giao thông
Đất giao thông
49,54
49,54
49,54
38,15
Quyết định 3187/QĐ-UBND ngày 12/10/2021 của
UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư
Quyết định số 4679/QĐ- UBND ngày
10/12/2021 của UBND tỉnh v/v giao chỉ tiêu kế hoạch năm 2022
Đất NNQL; đất tổ chức; đất dân
Ngân sách tỉnh
281,8
Đã ban hành Thông báo THĐ; đang kiểm kê,
lập PABT
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
6
Đường Hòa Bình - Bưng Riềng - Bình Châu
(đường 56)
UBND huyện
Hòa Bình - Hòa Hội - Bông Trang - Bưng Riềng
Đất giao thông
Đất giao thông
16,33
16,33
16,33
16,33
Quyết định số 2866/QĐ-UBND ngày 29/10/2019
của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư;
Quyết định số 3839/QĐ- UBND ngày
22/12/2020 của UBND tỉnh BRVT vv giao chỉ tiêu kinh tế ngân sách năm 2021
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách tỉnh
10
Đang thực hiện BT,GPMB
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
7
Đường khu dân cư Láng Hàng
UBND huyện
Bình Châu
Đất giao thông
Đất giao thông
2,05
2,05
2,05
2,05
Quyết định số 2867/QĐ-UBND ngày
29/10/2019 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư;
Quyết định số 3456/QĐ- UBND ngày
16/12/2019 của UBND tỉnh giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển KTXH QPAN năm 2020
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách tỉnh
3,61
Đang thực hiện BT,GPMB
2021
Chuyển tiếp (Đã đăng ký tại NQ số 109/NQ-
HĐND năm 2020)
8
Cải tạo, nâng cấp 05 tuyến đường đô thị
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách tỉnh
106,038
2021
+
Nâng cấp, mở rộng đường Trần Bình Trọng
UBND huyện
Phước Bửu
Đất giao thông
Đất giao thông
0,39
0,38
0,38
0,10
Quyết định số 2926/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư;
Quyết định số 3839/QĐ- UBND ngày
22/12/2020 của UBND tỉnh giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển KTXH QPAN năm 2021
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách tỉnh
Đang thực hiện BT,GPMB
2021
Chuyển tiếp (Đã đăng ký tại NQ số 109/NQ-
HĐND năm 2020)
+
Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Minh
Khanh
UBND huyện
Phước Bửu
Đất giao thông
Đất giao thông
0,79
0,79
0,79
0,31
Quyết định số 2926/QĐ-UBND ngày
30/10/2019 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư;
Quyết định số 3839/QĐ- UBND ngày
22/12/2020 của UBND tỉnh giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển KTXH QPAN năm 2021
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách tỉnh
Đang thực hiện BT,GPMB
2021
Chuyển tiếp (Đã đăng ký tại NQ số 109/NQ-
HĐND năm 2020)
+
Nâng cấp, mở rộng đường Tôn Đức Thắng
UBND huyện
Phước Bửu
Đất giao thông
Đất giao thông
0,87
0,87
0,87
0,35
Quyết định số 2926/QĐ-UBND ngày
30/10/2019 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư;
Quyết định số 3839/QĐ- UBND ngày 22/12/2020
của UBND tỉnh giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển KTXH QPAN năm 2021
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách tỉnh
Đang thực hiện BT,GPMB
2021
Chuyển tiếp (Đã đăng ký tại NQ số 109/NQ-
HĐND năm 2020)
+
Nâng cấp, mở rộng đường Trần Văn Trà
UBND huyện
Phước Bửu
Đất giao thông
Đất giao thông
0,51
0,51
0,51
0,08
Quyết định số 2926/QĐ-UBND ngày
30/10/2019 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư;
Quyết định số 3839/QĐ- UBND ngày
22/12/2020 của UBND tỉnh giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển KTXH QPAN năm 2021
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách tỉnh
Đang thực hiện BT,GPMB
2021
Chuyển tiếp (Đã đăng ký tại NQ số 109/NQ-
HĐND năm 2020)
+
Nâng cấp, mở rộng đường Trần Hưng Đạo
UBND huyện
Phước Bửu
Đất giao thông
Đất giao thông
1,41
1,41
1,41
0,64
Quyết định số 2926/QĐ-UBND ngày
30/10/2019 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư;
Quyết định số 3839/QĐ- UBND ngày
22/12/2020 của UBND tỉnh giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển KTXH QPAN năm 2021
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách tỉnh
Đang thực hiện BT,GPMB
2021
Chuyển tiếp (Đã đăng ký tại NQ số 109/NQ-
HĐND năm 2020)
9
Đường QH số 6
UBND huyện
Phước Bửu
Đất giao thông
Đất giao thông
4,10
4,10
4,10
4,05
Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 04/8/2020 của
HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư
Quyết định số 4679/QĐ- UBND ngày
10/12/2021 của UBND tỉnh
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách tỉnh
30
Đang lập thủ tục phê duyệt dự án đầu tư
2021
Chuyển tiếp (Đã đăng ký tại NQ số 109/NQ-
HĐND năm 2020)
10
Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa
Bến Lội-Bình Châu
UBND huyện
Xã Bình Châu
Neo đậu tàu thuyền
Neo đậu tàu thuyền
74,14
74,14
74,14
0,35
Quyết định số 2525/QĐ-UBND ngày 25/7/2007
của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư;
Quyết định số 3456/QĐ- UBND ngày
16/12/2019 của UBND tỉnh giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển KTXH QPAN năm 2020
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách tỉnh và TW hỗ trợ
3
Đang thực hiện BT,GPMB
2014
Chuyển tiếp (đã đăng ký tại NQ số 33/NQ-
HĐND năm 2014)
11
Đường QH số 28 và 29
UBND huyện
Phước Bửu
Đất giao thông
Đất giao thông
3,00
3,00
3,00
2,28
Quyết định số 4053/QĐ-UBND ngày
31/12/2020 của UBND tỉnh phê duyệt dự án
Quyết định số 4679/QĐ- UBND ngày
10/12/2021 của UBND tỉnh
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách tỉnh
39
Đang thực hiện BT,GPMB
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
III
Đất thủy lợi (09 dự án)
96,54
47,67
47,67
45,28
1,50
1
Hệ thống kênh mương phục vụ sản xuất nông
nghiệp khu vực xã Phước Tân, xã Hòa Bình huyện Xuyên Mộc
Trung tâm QLKTCT Thủy lợi
Sơn Bình (Châu Đức); Hòa Bình, Phước Tân,
Hòa Hội, Bình Châu (XM)
Đất thủy lợi
Đất thủy lợi
59,79
27,48
27,48
27,48
Quyết định số 1658/QĐ-UBND ngày 22/6/2017
Quyết định số 4679/QĐ- UBND ngày
10/12/2021
Đất dân
Ngân sách tỉnh
71,047
Mới hoàn thành trên địa bàn huyện Châu Đức
và đợt I trên địa bàn huyện Xuyên Mộc được 32,06 ha; Còn lại 27,48 ha trên địa
bàn huyện Xuyên Mộc đang thực hiện
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
2
Hợp phần bồi thường GPMB DD và TĐC hồ chứa
nước Sông Ray (phần thu hồi bổ sung đến cao trình 73.2m)
Trung tâm QLKTCT Thủy lợi
Hòa Hưng, Bàu Lâm, Tân Lâm
Đất thủy lợi
Đất thủy lợi
4,11
1,33
1,33
1,33
Quyết định số 560/QĐ-UBND ngày 6/12/2021
Quyết định số 2699/QĐ- UBND ngày 8/9/2021
Đất dân
Ngân sách tỉnh
2
Mới hoàn thành trên địa bàn xã Hòa Hưng,
xã Bàu Lâm được 2,78 ha ; Còn lại 1,33 ha trên địa bàn xã Tân Lâm đang thực
hiện
2021
Chuyển tiếp (NQ số 110/NQ- HĐND năm 2020)
3
Xây dựng đập dâng Suối Bang
Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT
Bình Châu
Đất thủy lợi
Đất thủy lợi
12,60
4,50
4,50
10,08
1,50
Quyết định số 2829/QĐ- UBND ngày
25/10/2019 của UBND tỉnh vv phê duyệt dự án đầu tư
Quyết định 4679/QĐ- UBND ngày 10/12/2022
của UBND tỉnh
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách tỉnh
10,00
Dự án dã thu hồi 8,09 ha/26 hộ và đang
triển khai công tác lập phương án bồi thường phần diện tích còn lại 4,5ha
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
4
Cải tạo, nâng cấp tràn xả lũ và kênh dẫn
tràn Hồ chứa nước Xuyên Mộc
Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT
Phước Bửu
Đất thủy lợi
Đất thủy lợi
1,90
1,90
1,90
QĐ phê duyệt dự án số 2940/QĐ- UBND ngày
31/10/2019 của UBND tỉnh
Quyết định 4679/QĐ- UBND ngày 10/12/2022
của UBND tỉnh
Đất NNQL
Ngân sách tỉnh
10,00
Dự án đang triển khai thi công trên phần
diện tích mương hiện hữu do nhà nước quản lý
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
5
Công trình bảo vệ bờ biển Hồ Tràm
Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT
Phước Thuận
Đất thủy lợi
Đất thủy lợi
4,80
4,80
4,80
Quyết định số 2966/QĐ- UBND ngày
28/10/2016 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư
Quyết định 4679/QĐ- UBND ngày 10/12/2022
của UBND tỉnh
Đất NNQL
Ngân sách TW và NS tỉnh
25,00
Dự án được Hội đồng thẩm định tại báo cáo
số 122/BC-HĐTĐ ngày 28/6/2022 và Ban đang trình UBND tỉnh xem xét điều chỉnh
báo cáo đề xuất chủ trương tại Tờ trình số 51/TTR- BQLDANN- KTTĐ ngày
04/7/2022. Diện tích dự án sau khi điều chỉnh là 4,8 ha
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
6
Xây dựng mới đê ngăn chặn hiện tượng xăm
thực bờ biển (Dự án ổn định dân cư cấp bách tại ấp Bình Hải, Bình Châu)
Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT
Xã Bình Châu
Đất thủy lợi
Đất thủy lợi
0,70
0,70
0,70
Quyết định chủ trương số 2819/QĐ-UBND
ngày 24/10/2019 của UBND tỉnh; QĐ phê duyệt dự án số 730/QĐ- UBND ngày
24/3/2021 của UBND tỉnh
Quyết định 4679/QĐ- UBND ngày 10/12/2022 của
UBND tỉnh
Đất NNQL
Ngân sách tỉnh
10,00
Dự án thực hiện trên diện tích đất nhà nước
do UBND xã quản lý. Hiện nay dự án đã triển khai thi công
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
7
Xây dựng các hồ chứa nước và tuyến ống tiếp
nước cho các hồ chứa nước tại Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu-Phước Bửu
Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT
Bình Châu
Đất thủy lợi
Đất thủy lợi
10,50
4,82
4,82
4,25
Quyết định số 2873/QĐ- UBND ngày
29/10/2019 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư
Quyết định 4679/QĐ- UBND ngày 10/12/2022
của UBND tỉnh
Đất NNQL; đất tổ chức; đất dân
Ngân sách tỉnh
20,00
Dự án đã ban hành thông báo thu hồi đất
đang triển khai công tác kiểm đếm, lập phương án bồi thường.
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
8
Nạo vét, khơi thông dòng chảy đoạn từ QL
55 đến sông Hỏa
Ban QLDA- ĐTXD
Phước Bửu, Xuyên Mộc
Đất thủy lợi
Đất thủy lợi
1,50
1,50
1,50
1,50
Quyết định số 5219/QĐ-UBND ngày
02/11/2008 của UBND huyện phê duyệt dự án đầu tư;
Quyết định số 8686/QĐ- UBND ngày
31/12/2020 của UBND huyện Xuyên Mộc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển KTXH
QPAN năm 2021
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách huyện
2
Đang thực hiện BT, GPMB
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
9
Tuyến ống chuyển tải Hắc Dịch - Sông Xoài
- Láng Lớn và khu vực biển Lộc An, Phước Thuận
Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT
Phước Thuận
Đất thủy lợi
Đất thủy lợi
0,64
0,64
0,64
0,64
Nghị Quyết số 47/NQ-HĐND ngày 04/8/2021 của
HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án; QĐ phê duyệt dự án số 5126/QĐ- UBND
ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh
Quyết định 4679/QĐ- UBND ngày 10/12/2022
của UBND tỉnh
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách tỉnh
10,00
Chủ đầu tư đang hoàn chỉnh hồ sơ trình Sở
Xây dựng thẩm định Thiết kế Bản vẽ thi công - tổng dự toán
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
IV
Đất năng lượng (01 dự án)
0,69
0,69
0,69
0,69
0,22
0,38
1
Trạm biến áp 110kV Hồ Tràm và đường dây đấu
nối
Tổng công ty điện lực Miền Nam
Xã Phước Thuận
Đất năng lượng
Đất năng lượng
0,69
0,69
0,69
0,69
0,22
0,38
Văn bản chấp thuận điều chỉnh hướng tuyến
số 8464/UBND-VP ngày 13/8/2020 của UBND tỉnh BRVT;
Quyết định 1895/QĐ- EVN SPC ngày 25/8/2020
Vv Phê duyệt hiệu chỉnh BCNCKT đầu từ xây dựng Công trình: Trạm 110kV Hồ Tràm
và đường dây đấu nối
Đất NNQL; đất tổ chức; đất dân
Doanh nghiệp
11,47
Đã ban hành Thông báo THĐ; đang kiểm kê,
lập PABT
2021
Chuyển tiếp NQ số 31/NQ- HĐND năm 2022
A5
HUYỆN CHÂU ĐỨC (23 dự án)
442,89
434,59
434,59
433,76
0,25
I
Đất giao thông (06 dự án)
40,38
40,38
40,38
39,88
0,25
1
Bến xe khách Kim Long và cơ sở dịch vụ vận
tải
UBND huyện Châu Đức
Xã Kim Long
Đất giao thông
Đất giao thông
1,01
1,01
1,01
1,01
Quyết định số 5621/QĐ-UBND ngày
30/10/2019 của UBND huyện Châu Đức về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật
Đất tổ chức
Ngân sách huyện
0,9
Đã có thông báo thu hồi đất
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
2
Cải tạo, nâng cấp đường Mỹ Xuân - Ngãi
Giao - Hòa Bình đoạn 2 (từ vòng xoay Ngãi Giao đến đường 765)
UBND huyện Châu Đức
Ngãi Giao, Bình Giã, Bình Trung
Đất giao thông
Đất giao thông
12,58
12,58
12,58
12,58
Quyết định phê duyệt dự án số
2925/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
Quyết định số 4679/QĐ- UBND ngày
10/12/2021 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu thu chi ngân sách năm 2022
Đất dân
Ngân sách tỉnh
55,043
Đã có thông báo thu hồi đất
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
3
Dự án đường Tỉnh 997 (ĐT 992C cũ)
Ban QLDA chuyên ngành Giao thông
Xã Suối Rao, Đá Bạc,
Đất giao thông
Đất giao thông
21,35
21,35
21,35
21,35
0,25
Quyết định số 3276/QĐ-UBND ngày 30/10/2020
của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án
Quyết định số 3600/QĐ- UBND ngày
18/12/2018 của UBND tỉnh bố trí vốn 2019; Văn bản số 697/CV- DAGT về KH đầu
tư công năm 2020 và trung hạn 2021- 2025
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách tỉnh
35,00
Đã có thông báo thu hồi đất
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
4
Đường vào Sân vận động và trường THCS Quảng
Thành, huyện Châu Đức
Ban QLDA ĐTXD
Quảng Thành
Đất giao thông
Đất giao thông
0,12
0,12
0,12
0,12
Quyết định số 7712/QĐ-UBND ngày 08/12/2020
của UBND huyện Châu Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định
3679/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND huyện Châu Đức về việc thu chi ngân
sách năm 2021
Quyết định 3187/QĐ- UBND ngày 4/10/2021 của
UBND huyện Châu Đức về việc phê duyệt báo cáo KT-KT
Đất NNQL; đất tổ chức; đất dân
Ngân sách huyện
2,07
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
5
Đường 31 - QL56
Ban QLDA ĐTXD
Xã Nghĩa Thành
Đất giao thông
Đất giao thông
3,32
3,32
3,32
3,32
Nghị quyết 189/NQ-HĐND ngày 26/10/2020 của
HĐND huyện
Quyết định số 344/QĐ- UBND ngày 21/2/2022
Đất dân
Ngân sách huyện
27,20
2022
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
6
Đường trung tâm xã Bình Ba
Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức
Bình Ba
Đất giao thông
Đất giao thông
2,00
2,00
2,00
1,50
Nghị quyết số 357/NQ-HĐND ngày 23/12/2021
của HĐND huyện
Quyết định số 56791/QĐ- UBND ngày
28/12/2021 của UBND huyện Châu Đức về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển
kinh tế - xã hội và dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2022
Đất NNQL; đất tổ chức; đất dân
Ngân sách huyện
20,00
2022
Chuyển tiếp NQ số 31/NQ- HĐND năm 2022
II
Đất thủy lợi (02 dự án)
12,60
4,30
4,30
3,97
1
Kênh nội đồng hồ chứa nước Sông Ray
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT
Xã Suối Rao, Đá Bạc
Đất thủy lợi
Đất thủy lợi
12,03
3,73
3,73
3,51
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số
830/QĐ-UBND ngày 22/4/2014 của UBND tỉnh BRVT.
Quyết định số 4679/QĐ UBND ngày
10/12/2021 về việc thu chi ngân sách năm 2022
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách tỉnh
40,00
Đã có thông báo thu hồi đất
2018 tại NQ số 86/NQ- HĐND
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
2
Tuyến ống chuyển tải Hắc Dịch - Sông Xoài
- Láng Lớn và khu vực biển Lộc An, Phước Thuận
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT
Xã Láng Lớn
Đất thủy lợi
Đất thủy lợi
0,57
0,57
0,57
0,46
Nghị quyết số 47/NQ-HĐND tỉnh về chủ
trương đầu tư dự án; Quyết định 5126/QĐ- UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh về
việc phê duyệt dự án
Quyết định số 4679/QĐ UBND ngày
10/12/2021 về việc thu chi ngân sách năm 2022
Đất NNQL và đất tổ chức
Ngân sách tỉnh
10,00
2022
Chuyển tiếp NQ số 31/NQ- HĐND năm 2022
III
Đất năng lượng (01 dự án)
0,68
0,68
0,68
0,68
1
Các lộ ra 110kV Trạm biến áp 220kV Châu Đức
Tổng công ty điện lực Miền Nam
Xã Bình Ba, Đá Bạc, Suối Rao, Suối Nghệ
Đất năng lượng
Đất năng lượng
0,68
0,68
0,68
0,68
Quyết định số 2308/QĐ-EVN SPC ngày
16/7/2018 của Tổng Cty Điện lực miền nam về việc phê duyệt dự án
Đất dân
Doanh nghiệp
10
Đã có thông báo thu hồi đất
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
IV
Đất văn hóa (03 dự án)
1,51
1,51
1,51
1,51
1
Trung tâm VH HTCĐ xã Sơn Bình
Ban QLDA ĐTXD
Sơn Bình
Đất văn hóa
Đất văn hóa
0,98
0,98
0,98
0,98
Quyết định số 7409/QĐ-UBND ngày 19/11/2020
của UBND huyện Châu Đức về việc phê duyệt dự án đầu tư;
Quyết định số 323/QĐ- UBND ngày
20/01/2021 của UBND huyện Châu Đức về việc phê duyệt danh mục kế hoạch vốn khởi
công mới 2021
Đất dân
Ngân sách huyện
7,00
Đang trình Sở TNMT thẩm định bản đồ
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
2
Trung tâm VH HTCĐ xã Suối Rao
Ban QLDA ĐTXD
Suối Rao
Đất văn hóa
Đất văn hóa
0,30
0,30
0,30
0,30
Quyết định số 323/QĐ-UBND ngày 20/01/2021
của UBND huyện Châu Đức về việc phê duyệt danh mục kế hoạch vốn khởi công mới
2021
Quyết định số 323/QĐ- UBND ngày
20/01/2021 của UBND huyện Châu Đức về việc phê duyệt danh mục kế hoạch vốn khởi
công mới 2022
Đất NNQL
Ngân sách huyện
Đang trình Sở TNMT thẩm định bản đồ
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
3
Trung tâm VH HTCĐ xã Bàu Chinh
Ban QLDA ĐTXD
Xã Bàu Chinh
Đất văn hóa
Đất văn hóa
0,23
0,23
0,23
0,23
Quyết định số 3595/QĐ-UBND ngày 16/9/2021
Quyết định số 323/QĐ- UBND ngày 20/01/2021
của UBND huyện Châu Đức về việc phê duyệt danh mục kế hoạch vốn khởi công mới
2021
Đất NNQL
Ngân sách huyện
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
V
Đất Y tế (01 dự án)
0,22
0,22
0,22
0,22
1
Trạm y tế xã Bình Ba
Ban QLDA ĐTXD
Xã Bình Ba
Đất Y tế
Đất Y tế
0,22
0,22
0,22
0,22
Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 12/5/2020 của
HĐND huyện Châu Đức về chủ trương đầu tư công trình; Quyết định 1474/QĐ- UBND
ngày 05/4/2021
Quyết định 6779/QĐ- UBND ngày 25/12/2019
của UBND huyện Châu Đức về thu chi ngân sách
Đất NNQL
Ngân sách huyện
Đang trình Sở TNMT thẩm định bản đồ
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
VI
Đất di tích, lịch sử (02 dự án)
3,70
3,70
3,70
3,70
1
Bia tưởng niệm Lòng Chảo xã Kim Long
UBND huyện Châu Đức
xã Kim Long
Đất di tích
Đất di tích
0,20
0,20
0,20
0,20
Quyết định số 1294/QĐ-UBND ngày 17/4/2020
của UBND huyện Châu Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
Đất tổ chức
Ngân sách huyện
0,2
Đã có thông báo thu hồi đất
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
2
Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử địa đạo
Kim Long
Ban QLDA ĐTXD
Xã Kim Long
Đất di tích
Đất di tích
3,50
3,50
3,50
3,50
Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 12/3/2022
Quyết định số 4679/QĐ- UBND ngày
10/12/2021 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu thu chi ngân sách năm 2022
Đất dân
Ngân sách tỉnh
13,49
2022
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
VII
Đất sinh hoạt cộng đồng (07 dự án)
0,58
0,58
0,58
0,58
1
Trụ sở thôn Tân Xuân, xã Bàu Chinh
Ban QLDA ĐTXD
Xã Bàu Chinh
Đất sinh hoạt cộng đồng
Đất sinh hoạt cộng đồng
0,10
0,10
0,10
0,10
Nghị quyết số 137/NQ-HĐND ngày 25/07/2022
QĐ số 1858/QĐ- UBND ngày 04/7/2022
Đất dân
Ngân sách huyện
1,6
Đang lập thiết kế - dự toán
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
2
Trụ sở ấp Tân Lập xã Sơn Bình
Ban QLDA ĐTXD
Xã Sơn Bình
Đất sinh hoạt cộng đồng
Đất sinh hoạt cộng đồng
0,09
0,09
0,09
0,09
Nghị quyết số 138/NQ-HĐND ngày 25/07/2022
QĐ số 1858/QĐ- UBND ngày 04/7/2022
Đất dân
Ngân sách huyện
1,3
Đang lập thiết kế - dự toán
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
3
Trụ sở ấp Xuân Hòa xã Sơn Bình
Ban QLDA ĐTXD
Xã Sơn Bình
Đất sinh hoạt cộng đồng
Đất sinh hoạt cộng đồng
0,08
0,08
0,08
0,08
Nghị quyết số 138/NQ-HĐND ngày 25/07/2022
QĐ số 1858/QĐ- UBND ngày 04/7/2022
Đất dân
Ngân sách huyện
1,3
Đang lập thiết kế - dự toán
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
4
Trụ sở thôn Sơn Lập
Ban QLDA ĐTXD
Xã Sơn Bình
Đất sinh hoạt cộng đồng
Đất sinh hoạt cộng đồng
0,09
0,09
0,09
0,09
Nghị quyết số 138/NQ-HĐND ngày 25/07/2022
Quyết định số 323/QĐ- UBND ngày
20/01/2021 của UBND huyện Châu Đức về việc phê duyệt danh mục kế hoạch vốn khởi
công mới 2021
Đất dân
Ngân sách huyện
2,00
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
5
Trụ sở thôn Lồ Ồ
Ban QLDA ĐTXD
Xã Đá Bạc
Đất sinh hoạt cộng đồng
Đất sinh hoạt cộng đồng
0,05
0,05
0,05
0,05
Nghị quyết số 139/NQ-HĐND ngày 25/07/2022
Quyết định số 323/QĐ- UBND ngày
20/01/2021 của UBND huyện Châu Đức về việc phê duyệt danh mục kế hoạch vốn khởi
công mới 2021
Đất dân
Ngân sách huyện
1,00
2022
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
6
Trụ sở thôn Quảng Phú
Ban QLDA ĐTXD
Xã Đá Bạc
Đất sinh hoạt cộng đồng
Đất sinh hoạt cộng đồng
0,16
0,16
0,16
0,16
Nghị quyết số 139/NQ-HĐND ngày 25/07/2022
Quyết định số 323/QĐ- UBND ngày 20/01/2021
của UBND huyện Châu Đức về việc phê duyệt danh mục kế hoạch vốn khởi công mới
2021
Đất NNQL
Ngân sách huyện
2022
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
7
Trụ sở thôn Tân Hiệp
Ban QLDA ĐTXD
Xã Bàu Chinh
Đất sinh hoạt cộng đồng
Đất sinh hoạt cộng đồng
0,01
0,01
0,01
0,01
Số 137/NQ-HĐND ngày 25/07/2022
Quyết định số 323/QĐ- UBND ngày
20/01/2021 của UBND huyện Châu Đức về việc phê duyệt danh mục kế hoạch vốn khởi
công mới 2021
Đất dân
Ngân sách huyện
1,00
2022
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
VIII
Đất nông nghiệp khác (01 dự án)
383,22
383,22
383,22
383,22
1
Khu nông nghiệp ứng dụng CNC Xã Quảng
Thành
UBND huyện
Xã Quảng Thành
Nông nghiệp khác
Đất nông nghiệp khác
383,22
383,22
383,22
383,22
ĐA số 04-DA/TU ngày 28/7/2017 của Tỉnh ủy;
Thông báo KL số 252/TB- UBND ngày 14/4/2021 của UBND tỉnh "chỉ đạo thu hồi
đất, lập PA bồi thường"
Đang xin UBND tỉnh bố trí nguồn vốn để thực
hiện thu hồi đất tại văn bản số 2343/UBND- VP ngày 18/8/2022
Đất tổ chức
Ngân sách tỉnh
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
A6
HUYỆN ĐẤT ĐỎ (16 dự án)
315,11
207,47
207,47
109,86
3,24
20,9 7
I
Đất giao thông (07 dự án)
215,28
173,27
173,27
80,59
20,9 7
1
Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá tại
xã Lộc An huyện Đất Đỏ (giai đoạn 1)
Ban Quản lý DA CN NN & PTNT
Xã Lộc An
Đất giao thông
Đất giao thông
45,65
34,65
34,65
Các Quyết định số 734/QĐ-UBND ngày 31/3/2016,
số 2256/QĐ-UBND ngày 14/8/2016, số 3447/QĐ-UBND ngày 16/12/2019
Quyết định số 4679/QĐ- UBND ngày
10/12/2022 của UBND tỉnh
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách TW và ngân sách tỉnh
20,00
Dự án đã hoàn thành công tác đo đạc bản đồ
thu hồi đất đang trình Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh kiểm tra xác nhận. Dự
kiến thực hiện công tác thu hồi trong Quý IV/2022
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
2
Nâng cấp đường TL 44B (đoạn từ Bàu Ông
Dân đến TL 52) thuộc huyện Long Điền và Đất Đỏ
Ban QLDA CNGT
Huyện Long Điền và huyện Đất Đỏ
Đất giao thông
Đất giao thông
25,20
25,20
25,20
19,38
Quyết định số 2573/QĐ-UBND ngày
02/10/2019 của UBND tỉnh
Quyết định số 4679/QĐ- UBND ngày
10/12/2022 của UBND tỉnh
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách tỉnh
79,93
Đang thu hồi đất của các hộ cuối cùng dự
kiến hoàn thành thu hồi đất trong năm 2022
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
3
Dự án đường Tỉnh lộ 997 (ĐT 992C cũ)
Ban QLDA CNGT
Huyện Châu Đức và huyện Đất Đỏ
Đất giao thông
Đất giao thông
45,10
35,50
35,50
21,30
Quyết định số 3276/QĐ-UBND ngày
30/10/2020 của UBND tỉnh
Quyết định số 4679/QĐ- UBND ngày
10/12/2022 của UBND tỉnh
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách tỉnh
170,29
Đang thu hồi đất của các hộ cuối cùng dự
kiến hoàn thành thu hồi đất trong năm 2023
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
4
Đường tránh QL 55 qua An Nhứt huyện Long
Điền và thị trấn Đất Đỏ huyện Đất Đỏ
Ban QLDA CNGT
Xã An Nhứt huyện Long Điền và thị trấn Đất
Đỏ huyện Đất Đỏ
Đất giao thông
Đất giao thông
21,60
21,16
21,16
19,66
Quyết định số 2970/QĐ-UBND ngày
31/10/2019 của UBND tỉnh
Quyết định số 4679/QĐ- UBND ngày
10/12/2022 của UBND tỉnh
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách tỉnh
113,71
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
5
Cải tạo, nâng cấp Đường ven núi Minh Đạm
đoạn từ tỉnh lộ 44A giáp khu du lịch Thùy Dương đến ngã ba Long Phù, thị trấn
Phước Hải, huyện Đất Đỏ
Ban QLDA Đầu tư xây dựng huyện
Thị trấn Phước Hải, xã Long Mỹ
Đất giao thông
Đất giao thông
18,15
18,15
18,15
18,15
Nghị quyết số 91/NQ-HĐND ngày 13/12/2020
của UBND tỉnh
Quyết định số 3839/QĐ- UBND ngày
22/12/2020
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách tỉnh
371,00
Đang thực hiện thủ tục bồi thường phần mở
rộng
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
6
Đường từ QL 55 đến nhà ông Cần xã Phước
Long Thọ
Ban QLDA Đầu tư xây dựng huyện
Xã Phước Long Thọ
Đất giao thông
Đất giao thông
2,10
2,10
2,10
2,10
Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 09/10/2020
của UBND tỉnh
Quyết định số 3619/QĐ- UBND ngày
30/10/2020
Đất dân
Ngân sách huyện
16,00
Đang khảo sát giá đất
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
7
Nâng cấp mở rộng đoạn từ ngã ba Long Phù
đến Cầu Sông Ray, đoạn nhánh kết nối với đường TL 44B và các cầu trên tuyến
Ban QLDA CNGT
huyện Đất Đỏ
Đất giao thông
Đất giao thông
57,48
36,51
36,51
20,9 7
Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 25/2/2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh
Nghị quyết số 05/NQ- HĐND ngày 25/2/2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách tỉnh
434,70
2022
Chuyển tiếp NQ số 31/NQ- HĐND năm 2022
II
Đất thủy lợi (05 dự án)
87,18
21,55
21,55
19,37
3,24
1
Xây dựng tuyến mương Bà Lá - Sông Đăng
Ban QLDA Đầu tư xây dựng huyện
Xã Phước Long Thọ
Đất thủy lợi
Đất thủy lợi
9,98
9,98
9,98
9,98
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 24/7/2019
Quyết định số 3432/QĐ- UBND ngày
20/10/2021
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách huyện
9,85
Đang thi công
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
2
Kênh nội đồng hồ chứa nước Sông Ray
Ban QLDA chuyên ngành NN và PTNT
Xã Phước Long Thọ, Láng Dài, Phước Hội
Đất thủy lợi
Đất thủy lợi
64,97
7,40
7,40
6,80
1,09
Quyết định số 830/QĐ-UBND ngày 22/4/2014
của UBND tỉnh
Quyết định số 4679/QĐ- UBND ngày
10/12/2022 của UBND tỉnh
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách tỉnh
40,00
Dự án đang triển khai thu hồi phần diện
tích còn lại khoảng 7,4 ha
2020
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
3
Xây dựng tuyến mương Đồng Thẩy
Ban QLDA Đầu tư xây dựng huyện
Thị trấn Đất Đỏ
Đất thủy lợi
Đất thủy lợi
0,11
0,11
0,11
0,10
0,03
Nghị quyết số 55/NĐ-HĐND ngày 09/10/2020
của Hội đồng nhân dân huyện
Quyết định số 6868/QĐ- UBND ngày
27/12/2021
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách huyện
0,70
Đang trình phê duyệt bản đồ
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
4
Đầu tư kiên cố hóa tuyến kênh từ đầu cống
mương Bồng (Cầu Đất Đỏ) đến Đập Ngã Hai, huyện Đất Đỏ, huyện Long Điền
Ban QLDA chuyên ngành NN và PTNT
xã: Long Tân, Phước Long Thọ, Láng Dài
Đất thủy lợi
Đất thủy lợi
11,10
3,04
3,04
2,12
2,12
Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 01/10/2021 của
Hội đồng nhân dân tỉnh
Quyết định số 4315/QĐ- UBND ngày
26/11/2021 của UBND tỉnh
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách tỉnh
20,00
Dự án đã hoàn thành công tác đo đạc bản đồ
thu hồi đất.
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
5
Tuyến ống chuyển tải Hắc Dịch - Sông Xoài
- Láng Lớn và khu vực biển Lộc An, Phước Thuận
Ban QLDA chuyên ngành NN và PTNT
Xã Lộc An
Đất thủy lợi
Đất thủy lợi
1,02
1,02
1,02
0,37
Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 04/8/2021 của
Hội đồng nhân dân tỉnh và Quyết định số 5126/QĐ- UBND 31/12/2021 của UBND tỉnh
Quyết định số 4679/QĐ- UBND ngày
10/12/2022 của UBND tỉnh
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách tỉnh
10,00
Đang hoàn chỉnh hồ sơ trình sở Xây dựng
thẩm định
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
III
Đất di tích lịch sử - văn hóa (01 dự án)
0,35
0,35
0,35
1
Xây dựng các bia chiến tích trên địa bàn
huyện (gđ 2) gồm (Bia chiến tích Ẹo Bà Do, Bia chiến tích trận đánh Da Beo, Bia
Long Phù, Bia tưởng niệm AHLLVTND Nguyễn Hùng Mạnh, Cột mốc đánh dấu nơi hi
sinh AHLLVND Nguyễn Hùng Mạnh, Bia Trảng Dầu Phước Hội)
Ban QLDA Đầu tư xây dựng huyện
Thị trấn Đất Đỏ, thị trấn Phước Hải, xã
Phước Long Thọ, xã Phước Hội
Đất văn hóa
Đất văn hóa
0,35
0,35
0,35
Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 09/10/2020
của Hội đồng nhân dân tỉnh
Nghị quyết số 35/NQ- HĐND ngày 09/10/2020
của Hội đồng nhân dân tỉnh
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách huyện
1,12
Đang thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật dự
án Bia tưởng niệm AHLLVTND Nguyễn Hùng Mạnh và Bia chiến tích Ẹo Bà Do, các
Bia còn lại dự kiến thực hiện trong năm 2023
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
IV
Đất năng lượng (02 dự án)
10,30
10,30
10,30
9,90
1
Các lộ ra 110kV Trạm biến áp 220kV Châu Đức
Tổng công ty điện lực Miền Nam
Xã Long Tân, Phước Long Thọ
Đất năng lượng
Đất năng lượng
9,83
9,83
9,83
9,83
Quyết định số 2308/QĐ-UBND ngày 16/7/2018
của Tổng công ty Điện lực Miền Nam
Đã được bố trí vốn và sẵn sàng chi trả
khi PABT được duyệt
Đất dân
Doanh nghiệp
13,24
Công ty điện lực Miền Nam không có báo
cáo tiến độ thực hiện
2022
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
2
Trạm 110kV Đất Đỏ và đường dây đấu nối, tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu
Ban Quản lý dự án điện lực Miền Nam
Xã Phước Long Thọ
Đất năng lượng
Đất năng lượng
0,47
0,47
0,47
0,07
Quyết định số 4694/QĐ-BCT ngày 01/12/2016
của Bộ Công thương
Quyết định số 2402/QĐ- EVNSPC ngày
09/11/2020 của Tổng công ty điện lực Miền Nam
Đất dân và đất NNQL
Doanh nghiệp
4,90
Đang đo vẽ bản đồ
2022
Chuyển tiếp NQ số 31/NQ- HĐND năm 2022
V
Đất bãi thải, xử lý chất thải (01 dự
án)
2,00
2,00
2,00
1
Hệ thống thu gom và xử lý nước thải
Ban QLDA Đầu tư xây dựng huyện
Thị trấn Phước Hải
Xử lý nước thải
Đất xử lý chất thải
2,00
2,00
2,00
2,00
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/4/2020 của
Hội đồng nhân dân tỉnh
Nghị quyết số 13/NQ- HĐND ngày 20/4/2020
của Hội đồng nhân dân tỉnh
Đất dân
Ngân sách tỉnh
23,80
Đang lập báo cáo đánh giá tác động môi
trường
2022
Chuyển tiếp NQ số 31/NQ- HĐND năm 2022
A7
THỊ XÃ PHÚ MÝ (54 dự án)
477,29
216,65
216,65
108,84
I
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (01
dự án)
5,62
1,10
1,10
1
Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hệ thống
cấp nước Tóc Tiên
Công ty TNHH tập đoàn Hải Châu
Tóc Tiên, Châu Pha, Tân Hòa
Đất sản xuất kinh doanh
Đất sản xuất kinh doanh
5,62
1,10
1,10
Giấy chứng nhận đầu tư số 49121000336 do UBND
tỉnh BR-VT cấp ngày 10/6/2011; QĐ số 160/QĐ-TĐHC do Cty TNHH Tập đoàn Hải
châu phê duyệt ngày 28/7/2009
Đất NNQL
Vốn tự có của doanh nghiệp và vốn vay
37
Đang thực hiện (đã hoàn tất công tác giải
phóng mặt bằng 45.213,90m2)
2020
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
II
Đất giáo dục (02 dự án)
3,82
3,82
3,82
3,56
1
Trường tiểu học Mỹ Xuân 2
UBND thị xã Phú Mỹ
Mỹ Xuân
Đất giáo dục
Đất giáo dục
1,82
1,82
1,82
1,76
UBND tỉnh phê duyệt dự án tại QĐ số 1410/QĐ-
UBND ngày 31/5/2021
VB số 4667/UBND- DA ngày 26/10/2021 cam kết
sẽ bố trí trong kế hoạch thực hiện
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách tỉnh
32,6
Đang thực hiện (Đã hoàn tất công tác kiểm
kê, đang hoàn chỉnh hồ sơ thông qua HĐBT để phê duyệt phương án BT, HT va TĐC
cho 17 hộ dân)
2022
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
2
Trường THPT Mỹ Xuân
Ban QLDA Chuyên ngành DD & CN tỉnh
Mỹ Xuân
Đất giáo dục
Đất giáo dục
2,00
2,00
2,00
1,80
Quyết định số 3265/QĐ-UBND ngày
29/10/2020 của UBND tỉnh
Quyết định số 3839/QĐ- UBND ngày
22/12/2020 của UBND tỉnh
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách tỉnh
23
Đang thực hiện (đã kiểm kê, đang chờ phê
duyệt giá đất cụ thể)
2022
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
III
Đất giao thông (32 dự án)
245,99
116,55
116,55
58,18
1
Đường Long Sơn - Cái Mép
Ban QLDA GTKV Cảng Cái Mép-Thị Vải
Tân Hòa
Đất giao thông
Đất giao thông
9,45
1,84
1,84
Văn bản số 434/HĐND-VP ngày 30/10/2017 của
HĐND tỉnh v/v quyết định chủ trương đầu tư; Quyết định số 3103/QĐ-UBND ngày
31/10/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án
Quyết định số 3600/QĐ- UBND ngày
18/12/2018; số 3839/QĐ- UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh về việc giao chỉ
tiêu kế hoạch phát triển kinh tế xã hội,…
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách tỉnh và các nguồn vốn khác
63,7
Đang thực hiện (đã ban hành QĐ thu hồi
cho các hộ dân, đang lập thủ tục thu hồi đất công)
2020
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
2
Đường sau Cảng Mỹ Xuân - Thị Vải (giai đoạn
1)
Ban QLDA GTKV Cảng Cái Mép-Thị Vải
Mỹ Xuân
Đất giao thông
Đất giao thông
6,21
1,84
1,84
Văn bản số 433/HĐND-VP ngày 30/10/2017 của
HĐND tỉnh v/v quyết định chủ trương đầu tư; Quyết định số 3102/QĐ-UBND ngày
31/10/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án
Quyết định số 3600/QĐ- UBND ngày
18/12/2018; số 3839/QĐ- UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh về việc giao chỉ
tiêu kế hoạch phát triển kinh tế xã hội,…
Đất NNQL; đất tổ chức; đất dân
Ngân sách tỉnh và các nguồn vốn khác
12,5
Đang thực hiện (Đã có QĐ THĐ cho các hộ
dân, đang lập thủ tục THĐ đất công)
2020
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
3
Đường Phước Hòa - Cái Mép
Ban QLDA GTKV Cảng Cái Mép-Thị Vải
Phước Hòa, Tân Phước
Đất giao thông
Đất giao thông
17,00
6,70
6,70
QĐ số 1663/QĐ- UBND ngày 29/7/2011 và QĐ
số 1720/QĐ- UBND ngày 21/7/2015 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư
Quyết định số 3600/QĐ- UBND ngày
18/12/2018; số 3839/QĐ- UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu
kế hoạch phát triển kinh tế xã hội,…
Đất NNQL; đất tổ chức; đất dân
Trái phiếu chính phủ, Ngân sách TW và các
nguồn vốn khác
32
Đang thực hiện (đã ban hành QĐ THĐ 1 phần
diện tích)
2020
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
4
Tuyến tránh Quốc lộ 56 (đoạn qua thị xã
Phú Mỹ dài khoảng 3,2km, diện tích 14,9ha)
Ban QLDA GTKV Cảng Cái Mép-Thị Vải
Tân Hải
Đất giao thông
Đất giao thông
14,90
0,52
0,52
0,52
0,52
QĐ số 1259/QĐ- UBND ngày 14/6/2011 và QĐ số
588/QĐ-UBND ngày 29/2/2016 của Bộ GTVT v/v phê duyệt đầu tư dự án
Quyết định số 3600/QĐ- UBND ngày
18/12/2018; số 3839/QĐ- UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh về việc giao chỉ
tiêu kế hoạch phát triển kinh tế xã hội,…
Đất NNQL, đất tổ chức
Trái phiếu chính phủ, NSTW, NSĐP và các
nguồn vốn khác
256,8
Đang thực hiện ( đã ban hành QĐ phê duyệt
phương án BT một phần diện tích; phần còn lại đang điều chỉnh TBTHĐ)
2020
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
5
Đường quy hoạch S song song Quốc lộ 51
UBND thị xã Phú Mỹ
Mỹ Xuân, Phú Mỹ, Tân Phước
Đất giao thông
Đất giao thông
39,70
0,80
0,80
Quyết định phê duyệt dự án số
3035/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh BR-VT
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách tỉnh
191,4
Đang thực hiện (Đã phê duyệt PABT, HT và
TĐC với DT khoảng 38,90 ha; phần còn lại đang tiếp tục hoàn chỉnh hồ sơ)
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
6
Đường quy hoạch 46 nối dài đô thị mới Phú
Mỹ
UBND thị xã Phú Mỹ
Phú Mỹ
Đất giao thông
Đất giao thông
4,80
0,10
0,10
Quyết định phê duyệt dự án số
2366/QĐ-UBND ngày 23/8/2017
Vb số 4667/UBND- DA ngày 26/10/2021 cam kết
sẽ bố trí trong kế hoạch thực hiện
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách tỉnh
39,1
Đang thực hiện (Đã phê duyệt PABT, HT và TĐC
với DT khoảng 4,70ha; phần còn lại đang tiếp tục hoàn chỉnh hồ sơ)
2020
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
7
Đường quy hoạch R khu 35 ha đô thị mới
Phú Mỹ (từ đường 46 đến đất Dự án ATA
UBND thị xã Phú Mỹ
Phú Mỹ
Đất giao thông
Đất giao thông
2,75
2,75
2,75
2,67
Quyết định số 2425/QĐ-UBND ngày
30/10/2019 của UBND thị xã Phú Mỹ về việc phê duyệt dự án đầu tư
Vb số 4667/UBND- DA ngày 26/10/2021 cam kết
sẽ bố trí trong kế hoạch thực hiện
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách thị xã
29,44
Đang thực hiện (đã kiểm kê, đang hoàn chỉnh
hồ sơ phê duyệt PABT cho các hộ còn lại)
2020
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
8
Đường bên cạnh trường TH Nguyễn Huệ (đoạn
1: QL 51 - Đường đôi 26,5ha; đoạn 2 trường THCS Phan Bội Châu - Đường khu hạ
tầng mở rộng 26,5 ha)
UBND thị xã Phú Mỹ
Mỹ Xuân
Đất giao thông
Đất giao thông
1,05
0,55
0,55
Quyết định số 1215/QĐ-UBND ngày
30/10/2018 của UBND thị xã Phú Mỹ về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
Vb số 4667/UBND- DA ngày 26/10/2021 cam kết
sẽ bố trí trong kế hoạch thực hiện
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách thị xã
11,9
Đang thực hiện (Đã phê duyệt PABT, HT và
TĐC với DT khoảng 0,50ha; phần còn lại đang tiếp tục hoàn chỉnh hồ sơ)
2020
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
9
Đường quy hoạch T-Đô thị mới Phú Mỹ
UBND thị xã Phú Mỹ
Mỹ Xuân, Phú Mỹ, Tân Phước
Đất giao thông
Đất giao thông
22,50
15,46
15,46
Quyết định số 2832/QĐ-UBND ngày
25/10/2019 của UBND tỉnh BRVT về việc phê duyệt dự án đầu tư
Vb số 4667/UBND- DA ngày 26/10/2021 cam kết
sẽ bố trí trong kế hoạch thực hiện
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách tỉnh
240,8
Đang thực hiện (Đã phê duyệt PABT, HT và
TĐC với DT khoảng 7,04ha; phần còn lại đang tiếp tục hoàn chỉnh hồ sơ)
2020
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
10
Đường Nguyễn Huệ nối dài Quy hoạch số 11
UBND thị xã Phú Mỹ
Phú Mỹ
Đất giao thông
Đất giao thông
2,52
1,90
1,90
Quyết định số 2421/QĐ-UBND ngày
30/10/2019 của UBND thị xã Phú Mỹ về việc phê duyệt dự án đầu tư
Vb số 4667/UBND- DA ngày 26/10/2021 cam kết
sẽ bố trí trong kế hoạch thực hiện
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách thị xã
35,7
Đang thực hiện (Đã phê duyệt PABT, HT và
TĐC với DT khoảng 0,62ha; phần còn lại đang tiếp tục hoàn chỉnh hồ sơ)
2020
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
11
Đường H nối dài
UBND thị xã Phú Mỹ
Hắc Dịch
Đất giao thông
Đất giao thông
2,10
1,31
1,31
Quyết định số 2371/QĐ-UBND ngày
30/10/2019 của UBND thị xã Phú Mỹ về việc phê duyệt dự án đầu tư
Vb số 4667/UBND- DA ngày 26/10/2021 cam kết
sẽ bố trí trong kế hoạch thực hiện
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách thị xã
29,6
Đang thực hiện (Đã phê duyệt PABT, HT và
TĐC với DT khoảng 0,79ha; phần còn lại đang tiếp tục hoàn chỉnh hồ sơ)
2020
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
12
Đường D10 Quy hoạch 3A
UBND thị xã Phú Mỹ
Mỹ Xuân
Đất giao thông
Đất giao thông
2,95
2,09
2,09
Quyết định số 2433/QĐ-UBND ngày
30/10/2019 của UBND thị xã Phú Mỹ về việc phê duyệt dự án đầu tư
Vb số 4667/UBND- DA ngày 26/10/2021 cam kết
sẽ bố trí trong kế hoạch thực hiện
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách thị xã
50,7
Đang thực hiện (Đã phê duyệt PABT, HT và
TĐC với DT khoảng 0,86ha; phần còn lại đang tiếp tục hoàn chỉnh hồ sơ)
2020
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
13
Đường bên cạnh khu TĐC 5,6ha Mỹ Xuân Quy hoạch
30ha
UBND thị xã Phú Mỹ
Mỹ Xuân
Đất giao thông
Đất giao thông
0,86
0,15
0,15
Quyết định số 2422/QĐ-UBND ngày
30/10/2019 của UBND thị xã Phú Mỹ về việc phê duyệt dự án đầu tư
Vb số 4667/UBND- DA ngày 26/10/2021 cam kết
sẽ bố trí trong kế hoạch thực hiện
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách thị xã
13,2
Đang thực hiện (Đã phê duyệt PABT, HT và
TĐC với DT khoảng 0,71ha; phần còn lại đang tiếp tục hoàn chỉnh hồ sơ)
2020
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
14
Đường A nối dài Quy hoạch 8B
UBND thị xã Phú Mỹ
Mỹ Xuân
Đất giao thông
Đất giao thông
0,42
0,42
0,42
0,32
Quyết định số 2423/QĐ-UBND ngày
30/10/2019 của UBND thị xã Phú Mỹ về việc phê duyệt dự án đầu tư
Vb số 4667/UBND- DA ngày 26/10/2021 cam kết
sẽ bố trí trong kế hoạch thực hiện
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách thị xã
8,6
Đang thực hiện
2020
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
15
Đường N16 quy hoạch số 9
UBND thị xã Phú Mỹ
Tân Phước
Đất giao thông
Đất giao thông
2,68
2,17
2,17
2,17
Quyết định số 2424/QĐ-UBND ngày
30/10/2019 của UBND thị xã Phú Mỹ về việc phê duyệt dự án đầu tư
Vb số 4667/UBND- DA ngày 26/10/2021 cam kết
sẽ bố trí trong kế hoạch thực hiện
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách thị xã
34,7
Đang thực hiện (Đã phê duyệt PABT, HT và
TĐC với DT khoảng 0,51ha; phần còn lại đang tiếp tục hoàn chỉnh hồ sơ)
2020
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
16
Đường từ trường mầm non Hắc Dịch ra Mỹ
Xuân - Ngãi Giao
UBND thị xã Phú Mỹ
Hắc Dịch
Đất giao thông
Đất giao thông
0,27
0,13
0,13
Quyết định số 2380/QĐ-UBND ngày
29/10/2019 của UBND thị xã Phú Mỹ về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật.
Vb số 4667/UBND- DA ngày 26/10/2021 cam kết
sẽ bố trí trong kế hoạch thực hiện
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách thị xã
5,4
Đang thực hiện (Đã phê duyệt PABT, HT và
TĐC với DT khoảng 0,14ha; phần còn lại đang tiếp tục hoàn chỉnh hồ sơ)
2020
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
17
Đường nối tiếp quy hoạch 81, phường Phú Mỹ
UBND thị xã Phú Mỹ
Phú Mỹ
Đất giao thông
Đất giao thông
0,97
0,20
0,20
Quyết định số 2906/QĐ-UBND ngày
30/10/2019 của UBND thị xã Phú Mỹ về việc phê duyệt dự án đầu tư
Vb số 4667/UBND- DA ngày 26/10/2021 cam kết
sẽ bố trí trong kế hoạch thực hiện
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách thị xã
21
Đang thực hiện (Đã phê duyệt PABT, HT và
TĐC với DT khoảng 0,77ha; phần còn lại đang tiếp tục hoàn chỉnh hồ sơ)
2020
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
18
Cầu Phước An
Ban QLDA GTKV Cảng Cái Mép-Thị Vải
Mỹ Xuân
Đất giao thông
Đất giao thông
4,67
4,67
4,67
2,47
2,47
NQ số 35/NQ- HĐND ngày 4/8/2020, số
68/NQ-HĐND ngày 17/8/2020 của HĐND tỉnh v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
Quyết định số 3600/QĐ- UBND ngày
18/12/2018; số 3839/QĐ- UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh về việc giao chỉ
tiêu kế hoạch phát triển kinh tế xã hội,…
Đất NNQL
Ngân sách TW và ngân sách tỉnh
50
Đang thực hiện
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
19
Đường D5 khu dân cư số 9
UBND thị xã Phú Mỹ
xã Tân Hòa
Đất giao thông
Đất giao thông
1,46
1,46
1,46
0,96
Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 17/9/2020
của HĐND thị xã Phú Mỹ.
Vb số 4667/UBND- DA ngày 26/10/2021 cam kết
sẽ bố trí trong kế hoạch thực hiện
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách tỉnh
36,1
Đang thực hiện (đã kiểm kê, đang hoàn chỉnh
hồ sơ thông qua HĐBT)
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
20
Đường quy hoạch N15 - Đường quy hoạch D9
vào trường tiểu học Mỹ Xuân 2, phường Mỹ Xuân
UBND thị xã Phú Mỹ
Mỹ Xuân
Đất giao thông
Đất giao thông
11,30
11,30
11,30
11,10
Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 17/9/2020
của HĐND thị xã Phú Mỹ.
Vb số 4667/UBND- DA ngày 26/10/2021 cam kết
sẽ bố trí trong kế hoạch thực hiện
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách tỉnh
48,5
Đang thực hiện (đang lập lại dự toán đo đạc
do điều chỉnh lại mặt cắt ngang dự án)
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
21
Đường số 17, Tóc Tiên
UBND thị xã Phú Mỹ
xã Tóc Tiên
Đất giao thông
Đất giao thông
0,93
0,93
0,93
0,53
Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 17/9/2020
của HĐND thị xã Phú Mỹ.
Vb số 4667/UBND- DA ngày 26/10/2021 cam kết
sẽ bố trí trong kế hoạch thực hiện
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách thị xã
17
Đang thực hiện (đã kiểm kê, đang hoàn chỉnh
hồ sơ thông qua HĐBT)
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
22
Đường số 16, Tóc Tiên
UBND thị xã Phú Mỹ
xã Tóc Tiên
Đất giao thông
Đất giao thông
1,30
1,30
1,30
0,70
Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 17/9/2020
của HĐND thị xã Phú Mỹ.
Vb số 4667/UBND- DA ngày 26/10/2021 cam kết
sẽ bố trí trong kế hoạch thực hiện
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách thị xã
22,9
Đang thực hiện (đã kiểm kê, đang hoàn chỉnh
hồ sơ thông qua HĐBT)
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
23
Đường quy hoạch D22 khu dân cư 3B đô thị
mới Phú Mỹ
UBND thị xã Phú Mỹ
Mỹ Xuân
Đất giao thông
Đất giao thông
2,04
2,04
2,04
1,64
Nghị quyết số 124/NQ-HĐND ngày 29/10/2020
của HĐND thị xã Phú Mỹ.
Vb số 4667/UBND- DA ngày 26/10/2021 cam kết
sẽ bố trí trong kế hoạch thực hiện
Đất dân
Vốn tư nhân tự nguyện hiến toàn bộ đất nằm
trong đoạn quy hoạch và tự bỏ vốn đầu tư toàn bộ công trình.
0,4
Đang thực hiện (đang kiểm kê)
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
24
Đường khu tái định cư xã Tân Hải
UBND thị xã Phú Mỹ
Phú Mỹ
Đất giao thông
Đất giao thông
1,40
1,40
1,40
1,37
Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày 21/10/2019
của UBND tỉnh BR-VT về việc phê duyệt dự án đầu tư
Vb số 4667/UBND- DA ngày 26/10/2021 cam kết
sẽ bố trí trong kế hoạch thực hiện
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách tỉnh
0,3
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
25
Đường quy hoạch D13 khu dân cư số 9 (đường
S nhánh Tây)
UBND thị xã Phú Mỹ
Phú Mỹ, Tân Phước
Đất giao thông
Đất giao thông
15,03
15,03
15,03
10,63
Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 04/8/2020 của
HĐND tỉnh BR- VT.
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách tỉnh
380
Đang thực hiện (đang kiểm kê)
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
26
Dự án đường Bà Rịa-Châu Pha (ĐT 995B)
Ban QLDA CN Giao thông
thị xã Phú Mỹ
Đất giao thông
Đất giao thông
19,00
8,00
8,00
6,50
Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 07/5/2021 v/v
phê duyệt chủ trương
Quyết định 3893/QĐ- UBND ngày 22/12/2020
của UBND tỉnh
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách tỉnh
438
Đang thực hiện
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
27
Mở rộng đường Phú Mỹ - Tóc Tiên (từ khu TĐC
105ha đến đường Phú Mỹ - Tóc Tiên)
UBND thị xã Phú Mỹ
Phú Mỹ, Tóc Tiên, Mỹ Xuân
Đất giao thông
Đất giao thông
17,60
17,60
17,60
13,00
Nghị quyết 74/NQ- HĐND ngày 17/8/2021 của
HĐND tỉnh
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách tỉnh
507,9
Chưa thực hiện (đang hoàn chỉnh bản đồ
thu hồi đất, chuẩn bị kiểm kê thực địa)
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
28
Đường 991B (Từ QL51 đến hạ lưu Cảng Cái
Mép)
Ban QLDA GTKV Cảng Cái Mép-Thị Vải
Tân Hòa
Đất giao thông
Đất giao thông
35,70
9,46
9,46
QĐ 1540/QĐ-TTg ngày 3/8/2016 của Thủ tướng
CP v/v phê duyệt chủ trương đầu tư;QĐ số 1661/QĐ- UBND ngày 29/7/2011 và QĐ
2969/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án
Quyết định số 3600/QĐ- UBND ngày 18/12/2018;
số 3839/QĐ- UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch
phát triển kinh tế xã hội,…
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách tỉnh và các nguồn vốn khác
172,7
Đang thực hiện
2021
Chuyển tiếp NQ số 109/NQ- HĐND năm 2020
29
Đường bao quanh chợ Mỹ Xuân (đường 2,4,6)
UBND thị xã Phú Mỹ
Mỹ Xuân
Đất giao thông
Đất giao thông
0,33
0,33
0,33
0,30
Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 23/10/2021
Vb số 4667/UBND- DA ngày 26/10/2021 cam kết
sẽ bố trí trong kế hoạch thực hiện
Đất dân
Ngân sách thị xã
36,12
Chưa thực hiện (đang hoàn chỉnh bản đồ
thu hồi đất, chuẩn bị kiểm kê thực địa)
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
30
Mở rộng đường Sông Xoài- Cù Bị
UBND thị xã Phú Mỹ
Sông Xoài
Đất giao thông
Đất giao thông
1,40
1,40
1,40
0,90
Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 23/10/2021
Vb số 4667/UBND- DA ngày 26/10/2021 cam kết
sẽ bố trí trong kế hoạch thực hiện
Đất NNQL, đất dân
Ngân sách thị xã
51,784
Chưa thực hiện (đang hoàn chỉnh bản đồ
thu hồi đất, chuẩn bị kiểm kê thực địa)
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
31
Đường 20-khu TT xã Châu Pha
UBND thị xã Phú Mỹ
Châu Pha
Đất giao thông
Đất giao thông
0,80
0,80
0,80
0,70
Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/10/2021
Vb số 4667/UBND- DA ngày 26/10/2021 cam kết
sẽ bố trí trong kế hoạch thực hiện
Đất dân
Ngân sách thị xã
17,747
Chưa thực hiện (đang hoàn chỉnh bản đồ
thu hồi đất, chuẩn bị kiểm kê thực địa)
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
32
Đường quy hoạch N10 khu trung tâm đô thị
UBND thị xã Phú Mỹ
Phú Mỹ
Đất giao thông
Đất giao thông
1,90
1,90
1,90
1,70
Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 23/10/2021
Vb số 4667/UBND- DA ngày 26/10/2021 cam kết
sẽ bố trí trong kế hoạch thực hiện
Đất dân
Ngân sách thị xã
77.083
Chưa thực hiện (đang hoàn chỉnh bản đồ
thu hồi đất, chuẩn bị kiểm kê thực địa)
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
IV
Đất năng lượng (05 dự án)
15,65
14,72
14,72
11,30
1
Đường ống dẫn khí Nam Côn Sơn 2 điều chỉnh
Ban QLDA khí ĐNB- Tổng Cty khí Việt Nam
Tân Hải, Tân Hòa, Phước Hòa, Tân Phước,
Phú Mỹ
Xây dựng đường ống dẫn khi NCS 2 điều chỉnh
Đất năng lượng
9,80
8,87
8,87
7,37
Quyết định số 60/QĐ-TTg ngày 16/01/2017 của
TTCP; Quyết định số 497/QĐ-KVN ngày 04/5/2018 của Hội đồng quản trị Tổng công
ty Khí Việt Nam; Công văn số 6293/UBND-VP ngày 22/6/2020 của UBND tỉnh BRVT
v/v chấp nhận chủ trương bổ sung diện tích mở rộng
Đất NNQL; đất tổ chức; đất dân
Doanh nghiệp
257
Đang thực hiện
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
2
Cải tạo đường dây 110kV nhiệt điện Phú Mỹ-Tân
Thành thành đường dây 4 mạch hỗn hợp 220- 110kV
Ban QLDA các công trình điện MN-Tổng công
ty truyền tải điện QG
Mỹ Xuân, Phú Mỹ, Tân Phước
Xây dựng đường dây 4 mạch hỗn hợp 220-
110kV
Đất năng lượng
0,96
0,96
0,96
Công văn số 1640/SXD-QHKT ngày 12/6/2017
của Sở Xây dựng tỉnh BRVT; Quyết định số 2015/QĐ- EVNNPT ngày 31/10/2018 của
Tổng công ty truyền tải điện Quốc gia
Đất NNQL; đất tổ chức; đất dân
Doanh nghiệp
76,452
Đang thực hiện
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
3
Trạm biến áp 110kV thị xã Phú Mỹ và đường
dây đấu nối
Tổng công ty điện lực Miền Nam
Phú Mỹ
Đất năng lượng
Đất năng lượng
0,52
0,52
0,52
QĐ số 3031/QĐ- BCT ngày 05/7/2011 của Bộ
Công thương; Văn bản thỏa thuận địa điểm số 7771/UBND-VP ngày 13/10/2015 của
UBND tỉnh BR-VT ;QĐ số 3747/QĐ-EVNSPC ngày 30/12/2019 của TCTy Điện lực miền
Nam
Đất dân
Doanh nghiệp
9,7
Đang trình phê duyệt giá đất cụ thể để
tính tiền bồi thường
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
4
Trạm biến áp 110kV Mỹ Xuân A2 và đường
dây 110kV Mỹ Xuân- Mỹ Xuân A2
Tổng công ty điện lực Miền Nam
KCN Mỹ Xuân A2
Đất năng lượng
Đất năng lượng
0,44
0,44
0,44
QĐ số 4694/QĐ- BCT ngày 01/12/2016 của Bộ
Công thương; Văn bản thỏa thuận hướng tuyến số 166/UBND-VP ngày 12/01/2016 của
UBND tỉnh BR-VT; QĐ số 2672/QĐ- EVNSPC ngày 10/12/2020 của TCTy Điện lực miền
Nam
Đất tổ chức
Doanh nghiệp
6,3
Chưa thực hiện (theo kết quả rà soát hồ
sơ tại Phong TNMT)
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
5
TBA 220kV Khu công nghiệp Phú Mỹ 3 và đường
dây đấu nối
Ban QLDA các công trình điện miền Nam (Tổng
Công ty truyền tải điện quốc gia- EVNNPT)
Tân Hải
Đất năng lượng
Đất năng lượng
3,93
3,93
3,93
3,93
Văn bản số 1531/UBND-VP ngày 24/2/2021 của
UBND tỉnh v/v chấp thuận vị trí công trình; Quyết định số 1549/QĐ- EVNPT ngày
24/11/2021 của Tổng Công ty truyền tải điện quốc gia về việc phê duyệt dự án
Đất dân và tổ chức
Doanh nghiệp
24,4
Chưa thực hiện
2021
Chuyển tiếp NQ số 31/NQ- HĐND năm 2022
V
Đất thủy lợi (04 dự án)
42,74
33,74
33,74
22,00
1
Tuyến ống chuyển tải Hắc Dịch - Sông Xoài
- Láng Lớn và khu vực Lộc An, Phước Thuận
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT
Sông Xoài
Đất thủy lợi
Đất thủy lợi
1,38
1,38
1,38
Nghị quyết số 47/NQ-NĐND của HĐND tỉnh
v/v chủ trương đầu tư dự án
Quyết định số 3839/QĐ- UBND ngày
22/12/2020 của UBND tỉnh
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách tỉnh
35
Chưa thực hiện
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
2
Tuyến thoát nước chính dọc Quốc lộ 51 thị
xã Phú Mỹ (dự án thành phần số 2).
Ban QLDA Chuyên ngành DD & CN tỉnh
Tân Phước, Phước Hoà
Xây dựng tuyến ống thoát nước
Đất thủy lợi
14,00
12,00
12,00
12,00
Quyết định số 2902/QĐ-UBND ngày
30/10/2019; Quyết định số 1032/QĐ-UBND ngày 28/3/2022 của UBND tỉnh BR-VT
Quyết định 4679/QĐ- UBND ngày 10/12/2021
của UBND tỉnh BR-VT
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách tỉnh
108
Đang thực hiện (đang thực hiện công tác
kiểm kê, khảo sát gái đất,..)
2021
Chuyển tiếp NQ số 31/NQ- HĐND năm 2022
3
Trục thoát nước chính dọc Quốc lộ 51 (đoạn
từ đường 2A đến chùa Huệ Quang, đoạn từ VCB đến cầu Ngọc Hà và đoạn từ đường
Phước Hòa- Cái Mép đến cầu Rạch Tre)
UBND thị xã Phú Mỹ
Mỹ Xuân, Phú Mỹ, Phước Hòa, Tân Hòa
Xây dựng tuyến ống thoát nước
Đất thủy lợi
10,36
10,36
10,36
Quyết định số 2911/QĐ-UBND ngày
30/10/2019 của UBND tỈnh BR-VT về việc phê duyệt dự án đầu tư
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách tỉnh
69,7
Đang thực hiện (Đã phê duyệt PABT, HT và
TĐC với DT khoảng 0,04ha; phần còn lại đang tiếp tục hoàn chỉnh hồ sơ)
2021
Chuyển tiếp NQ số 109/NQ- HĐND năm 2020
4
Thu gom, xử lý và thoát nước khu đô thị mới
Phú Mỹ (04 trạm bơm và hệ thống tuyến ống)
Ban QLDA Chuyên ngành DD & CN tỉnh
Mỹ Xuân, Tân Phước, Phước Hoà
Đất thủy lợi
Đất thủy lợi
17,00
10,00
10,00
10,00
Quyết định số 1982/QĐ-UBND ngày 03/9/2013
của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định số 3456/QĐ- UBND ngày
16/12/2019 của UBND tỉnh giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển KTXH QPAN năm 2020
Quyết định số 3839/QĐ- UBND ngày
22/12/2020 của UBND tỉnh
Đất dân
Ngân sách tỉnh
7
Đang thực hiện
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
VI
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
(03 dự án)
8,64
7,63
7,63
7,33
1
Di dời các hộ dân trong khu vực 2,05ha gần
nhà máy Thép Việt
UBND thị xã Phú Mỹ
Phú Mỹ
Xây dựng Công viên cây xanh
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
1,05
0,75
0,75
0,75
Quyết định số 2471/QĐ-UBND ngày
30/10/2019 của UBND thị xã Phú Mỹ về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
Vb số 4667/UBND- DA ngày 26/10/2021 cam kết
sẽ bố trí trong kế hoạch thực hiện
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách thị xã
69,7
Đang thực hiện (Đã phê duyệt PABT, HT và
TĐC với DT khoảng 0,30ha; phần còn lại đang tiếp tục hoàn chỉnh hồ sơ)
2021
Chuyển tiếp NQ số 109/NQ- HĐND năm 2020
2
Cải tạo suối Thị Vải
UBND thị xã Phú Mỹ
Mỹ Xuân, Phú Mỹ
Cải tạo cảnh quang đô thị
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
5,69
5,69
5,69
5,39
Quyết định số 2426/QĐ-UBND ngày
30/10/2019 của UBND thị xã Phú Mỹ về việc phê duyệt dự án đầu tư
Vb số 4667/UBND- DA ngày 26/10/2021 cam kết
sẽ bố trí trong kế hoạch thực hiện
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách thị xã
35
Đang thực hiện
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
3
Dự án nâng cấp, cải tạo suối Sao
UBND thị xã Phú Mỹ
Mỹ Xuân, Phú Mỹ
Cải tạo cảnh quang đô thị
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
1,90
1,19
1,19
1,19
Quyết định số 2572/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
của UBND huyện Tân Thành; Quyết định số 1429/QĐ- UBND ngày 24/7/2019 của UBND
thị xã Phú Mỹ
Vb số 4667/UBND- DA ngày 26/10/2021 cam kết
sẽ bố trí trong kế hoạch thực hiện
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách thị xã
13
Đang thực hiện (Đã phê duyệt PABT, HT và
TĐC với DT khoảng 1,19ha; phần còn lại đang tiếp tục hoàn chỉnh hồ sơ)
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
VII
Đất ở (04 dự án)
149,50
33,76
33,76
1,98
1
Khu nhà ở Cán bộ công nhân viên trong Khu
công nghiệp Phú Mỹ
Ban QLDA CN Dân dụng và Công nghiệp
Tân Phước, Phú Mỹ
Khu nhà ở
Đất ở đô thị
14,50
0,09
0,09
0,07
Quyết định số 1736/QĐ-UBND ngày 09/5/2007
của UBND tỉnh v/v phê duyệt đầu tư xây dựng dự án
Quyết định số 3839/QĐ- UBND ngày 22/12/2020
của UBND tỉnh
Đất dân
Ngân sách tỉnh
3,5
Đang thực hiện
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
2
Khu dân cư xây dựng đợt đầu 35ha (khu đô
thị mới Phú Mỹ)
Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng A.T.A
Phú Mỹ
Khu nhà ở
Đất ở đô thị
35,00
0,71
0,71
0,71
Quyết định số 3646/QĐ-UBND ngày
20/10/2008 của UBND tỉnh; Quyết định số 1736/QĐ-UBND ngày 09/5/2007 của UBND
tỉnh v/v phê duyệt đầu tư xây dựng dự án
Đất dân
Doanh nghiệp
196,6
Đang thực hiện
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
3
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Phú Mỹ
(37ha, giai đoạn 1)
UBND thị xã Phú Mỹ
Phú Mỹ
Khu tái định cư
Đất ở đô thị
100,00
22,96
22,96
Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày
21/10/2019 của UBND tỉnh
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách tỉnh
301,7
Đang thực hiện
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
4
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Phú Mỹ
(giai đoạn 2)
UBND thị xã Phú Mỹ
Phú Mỹ
Khu dân cư
Đất ở
10,00
10,00
1,20
Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 04/8/2020
Văn bản số 4667/UBND- DA ngày 26/1/2021, cam
kết sẽ bố trí vốn trong năm kế hoạch thực hiện
Đất NNQL, đất dân
Ngân sách tỉnh
50
Chưa thực hiện (đang hoàn chỉnh bản đồ
THĐ, chuẩn bị kiểm kê)
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
VIII
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
(01 dự án)
0,52
0,52
0,52
1
Trạm kiểm lâm Tân Hải
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT
Tân Hải
Đất trụ sở làm việc (thực hiện nhiệm vụ
BVR ngập mặn)
Đất trụ sở
0,52
0,52
0,52
Quyết định số 3101/QĐ-UBND ngày 31/10/2018
của UBND Tỉnh về việc phê duyệt BC KT-KT
;QĐ số 3600/QĐ- UBND ngày 19/12/2016 của
UBND tỉnh v/v giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển KTXH, ANQP năm 2019
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách tỉnh
2
Đang thực hiện
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
Đất cơ sở thể dục thể thao (01 dự án)
2,11
2,11
2,11
1,79
1
Sân vận động xã Tân Hòa
UBND thị xã Phú Mỹ
Phú Mỹ
Xây dựng sân vận động
Đất thể thao
2,11
2,11
2,11
1,79
Nghị quyết 106/NQ-HĐND ngày 17/9/2020
Vb số 4667/UBND- DA ngày 26/10/2021 cam kết
sẽ bố trí trong kế hoạch thực hiện
Đất NNQL, đất dân
Ngân sách tỉnh
32,5
Đang thực hiện (đã kiểm kê 15/28 hộ, đang
tiếp tục kiểm kê các hộ còn lại)
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
X
Đất tôn giáo (01 dự án)
2,70
2,70
2,70
2,70
1
Chùa Phật Quang
Chùa Phật Quang
Tân Hải
Tôn giáo
Đất tôn giáo
2,70
2,70
2,70
2,70
2,70
Thông báo số 1658-TB/TU ngày 14/3/2019 của
Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Thông báo số 351/TB-UBND ngày 20/5/2021 của Thường trực
UBND tỉnh.
Đất tổ chức
Tôn giáo
4,1
Chưa thực hiện
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
A8
HUYỆN CÔN ĐẢO (03 dự án)
53,84
50,01
50,01
18,65
I
Đất giao thông (01 dự án)
28,20
28,20
28,20
18,19
1
Đường trục phía Bắc trung tâm Côn Đảo
BQLDA chuyên ngành GT tỉnh
Huyện CD
Đất giao thông
Đất giao thông
28,20
28,20
28,20
18,19
Quyết định số 3147/QĐ-UBND ngày
30/10/2017 của uBND tỉnh phê duyệt dự án
QĐ số 4679/QĐ- UBND giao chỉ tiêu kế hoạch
PT KTXH - ANQP và dự toán thu chi ngân sách NN
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách tỉnh
52
Đang thực hiện
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
II
Đất thủy lợi (02 dự án)
25,64
21,81
21,81
0,46
1
Nạo vét hồ Quang Trung 1
Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT
Huyện Côn Đảo
Hồ chứa nước
Đất thủy lợi
21,75
21,75
21,75
0,40
Quyết định phê duyệt dự án số
2317/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 của UBND tỉnh
Quyết định 4679/QĐ- UBND ngày 10/12/2022
của UBND tỉnh
Đất NNQL
Ngân sách tỉnh
20,00
Dự án đang hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND tỉnh
phê duyệt điều chỉnh dự án theo VB số 2029/UBND-VP ngày 10/3/2020 của UBND tỉnh.
Hiện, UBND tỉnh có văn bản số 5144/UBND- VP ngày 06/5/2022 trình thường trực
HĐND xem xét
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
2
Hồ chứa nước Lò Vôi
Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT
Huyện Côn Đảo
Hồ chứa nước
Đất thủy lợi
3,89
0,06
0,06
0,06
QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư số
1569/QĐ-UBND ngày 14/6/2018 của UBND tỉnh; QĐ phê duyệt dự án đầu tư số
3001/QĐ- UBND ngày 25/10/2018 của UBND tỉnh
Quyết định 4679/QĐ- UBND ngày 10/12/2022
của UBND tỉnh
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách tỉnh
35,00
Dự án đã thu hồi diện tích 3,83 ha/ 07 hộ,
tổ chức. Đang triển khai công tác đo đạc đường vào hồ diện tích khoảng 0,06
ha.
2021
Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC DỰ ÁN CÓ THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU (ĐĂNG KÝ MỚI)
(Kèm Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 07 tháng 02 năm 2022 của HĐND
tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Tt
Tên công trình, dự án
Chủ đầu tư / Đơn vị đăng ký
Địa điểm (xã, phường)
Mục đích SDĐ năm 2023
Loại đất theo quy hoạch 2021-2030
Diện tích (ha)
Loại đất thu hồi/chuyển mục đích (ha)
Căn cứ pháp lý
Nguồn gốc đất
Nguồn vốn thực hiện
Tiến độ thực hiện
Năm đăng ký thực hiện
Ghi chú
Tổng dự án
Thực hiện năm 2023
Thực hiện thu hồi năm 2023
Đất nông nghiệp
Văn bản về chủ trương đầu tư hoặc phê
duyệt dự án đầu tư
Về bố trí nguồn vốn thực hiện công tác
BT, GPMB
Nguồn vốn
Vốn cho GPMB (tỷ đồng)
Tổng
Trong đó
LUA
RDD
RPH
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
B
CÁC DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI TRONG NĂM 2022
(45 dự án)
458,82
377,03
377,03
286,91
3,66
B1
THÀNH PHỐ BÀ RỊA (05 dự án)
-
5,96
5,88
5,88
5,88
0,02
I
Đất giao thông (03 dự án)
4,06
4,06
4,06
4,06
1
Đường số 82 xã Long Phước
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
Long Phước
Đất giao thông
Đất giao thông
1,93
1,93
1,93
1,93
Nghị Quyết 25/NQ-HĐND ngày 18/7/2022 của
HĐND thành phố
QĐ số 9268/QĐ- UBND ngày 24/12/2021 của
UBND TP về việc giao chỉ tiêu phát triển KT-XH năm 2022
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách thành phố
70
Đăng ký mới
2
Đường số 84 xã Long Phước
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
Long Phước
Đất giao thông
Đất giao thông
1,42
1,42
1,42
1,42
Nghị Quyết 26/NQ-HĐND ngày 18/7/2022 của
HĐND thành phố;
QĐ số 9268/QĐ- UBND ngày 24/12/2021 của
UBND TP về việc giao chỉ tiêu phát triển KT-XH năm 2022
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách thành phố
60
Đăng ký mới
3
Đường D3, D5 nối dài xã Hòa Long
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
Hòa Long
Đất giao thông
Đất giao thông
0,71
0,71
0,71
0,71
Nghị Quyết 11/NQ-HĐND ngày 18/7/2022 của
HĐND thành phố
QĐ số 9268/QĐ- UBND ngày 24/12/2021 của
UBND TP về việc giao chỉ tiêu phát triển KT-XH năm 2022
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách thành phố
72
Đăng ký mới
II
Đất năng lượng (01 dự án)
0,10
0,03
0,03
0,03
0,02
1
Phân pha dây dẫn đường dây 110kV 173 Bà Rịa
- 171 Ngãi Giao
Tổng công ty điện lực Miền Nam
Phước Hưng, Hòa Long (TPBR); Nghĩa Thành,
Suối Nghệ, Bình Ba và thị trấn Ngãi Giao (CĐ)
Đất năng lượng
Đất năng lượng
0,10
0,03
0,03
0,03
0,02
Quyết định số 4694/QĐ-BCT ngày 01/12/2016
của Bộ Công Thương về việc phê duyệt quy hoạch phát triển Điện lực tỉnh Bà Rịa
- Vũng Tàu giai đoạn 2016 - 2025 có xét đến năm 2035
QĐ 775/QĐ-EVN SPC ngày 22/02/2017 về việc
phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình
Đất NNQL; đất tổ chức; đất dân
Doanh nghiệp
0,374
Đang thi công
Đăng ký mới
III
Đất chợ (01 dự án)
1,80
1,80
1,80
1,80
1
Hạ tầng thương mại phường Kim Dinh
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
phường Kim Dinh
Đất chợ
Đất chợ
1,80
1,80
1,80
1,80
Nghị Quyết số 51/NQ-HĐND ngày 17/9/2018 của
Hội đồng nhân dân thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
QĐ số 5568/QĐ- UBND ngày 26/12/2020 của
UBND TP. Bà Rịa về việc giao chỉ tiêu phát triển KT- XH, dự toán thu chi NSNN
năm 2021
Đất NNQL
Ngân sách thành phố
22,1
Còn 02 hộ sử dụng đất công chưa bàn giao
mặt bằng
Đăng ký mới
B2
HUYỆN LONG ĐIỀN (5 dự án)
244,46
234,03
234,03
208,23
I
Đất giao thông (03 dự án)
106,01
95,58
95,58
86,60
1
Đường Hương lộ 2, TP Bà Rịa (Đoạn qua huyện
Long Điền)
Ban QLDA CN Giao thông tỉnh
Thị trấn Long Điền
Đất giao thông
Đất giao thông
10,93
0,50
0,50
0,50
Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 07/5/2021 của
UBND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Nâng cấp, mở rộng Hương lộ 2,
TP. Bà Rịa '- Quyết định số 2061/QĐ- UBND ngày 25/7/2022 của UBND tỉnh về việc
phê duyệt dự án mở rộng đường Hương lộ 2 Bà Rịa (Đoạn từ ngã 4 Hòa Long đến
ngã 5 Long Điền)
- QĐ số 4679/QĐ- UBND ngày 10/12/2021 của
UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc
phòng - an ninh và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022 -Quyết định số
198/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2021-2025 tỉnh BR-VT
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách tỉnh
133,64
Đã thực hiện đo đạc lập bản đồ địa chính
dự án; chuẩn bị ban hành Thông báo thu hồi đất
Đăng ký mới
2
Đường trục chính Bà Rịa- Vũng Tàu (Đường nối
cao tốc từ vòng xoay Vũng Vằn QL 55 đến vòng xoay Cửa Lấp QL 51B)
Ban QLDA CN Giao thông tỉnh
Thị trấn Long Điền, xã An Ngãi
Đất giao thông
Đất giao thông
63,98
63,98
63,98
60,00
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 26/3/2019 của
Hội đồng nhân dân tỉnh
Đã trình Sở KH-ĐT theo Tờ trình số
639/CV-DAGT ngày 29/7/2022 bảng đăng ký kế hoạch đầu tư công năm 2023 của Ban
QLDA Giao thông tỉnh
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách tỉnh
3
Đang thực hiện công tác đo đạc lập bản đồ
địa chính dự án.
Đăng ký mới
3
Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh lộ 44A -
giai đoạn 1, thị trấn Long Điền - xã An Ngãi - xã Phước Hưng
Ban QLDA ĐTXD huyện Long Điên
Các xã Phước Hưng, An Ngãi và thị trấn
Long Điền
Đất giao thông
Đất giao thông
31,10
31,10
31,10
26,10
Công văn số 3296/SXD- QLKT ngày 30/7/2021
của Sở Xây dựng tỉnh về việc chấp thuận vị trí và phương án tuyến dự án Nâng
cấp, mở rộng đường TL44A - giai đoạn 1, thị trấn Long Điền - xã An Ngãi - xã
Phước Hưng, huyện Long Điền; Tờ trình số 5386/TTr- UBND ngày 27/5/2022 của
UBND huyện về đề nghị thẩm định và phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư
công dự án Nâng cấp, mở rộng đường TL44A - giai đoạn 1
- QĐ số 4679/QĐ- UBND ngày 10/12/2021 của
UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc
phòng - an ninh và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022 -Quyết định số
198/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2021-2025 tỉnh BR-VT
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách tỉnh
360,00
Đang thực hiện công tác đo đạc lập bản đồ
địa chính dự án.
Đăng ký mới
II
Đất ở (02 dự án)
138,45
138,45
138,45
121,63
1
Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư số 1 Phước
Hưng và xã An Ngãi
Ban QLDA ĐTXD huyện Long Điên
Các xã Phước Hưng - An Ngãi
Đất giao thông và Đất ở
Đất ở đô thị
111,67
111,67
111,67
100,00
Quyết định số 779/QĐ-UBND ngày 23/3/2022
của UBND huyện Long Điền về việc phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết 1/500 Khu
dân cư số 1 Phước Hưng - An Ngãi, huyện Long Điền; 'Tờ trình số 4239/TTr-
UBND ngày 29/4/2022 của UBND huyện Long Điền về quyết định chủ trương đầu tư
dự án đầu tư công công trình Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư số 1 Phước
Hưng, huyện Long Điền
- QĐ số 4679/QĐ- UBND ngày 10/12/2021 của
UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc
phòng - an ninh và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022 -Quyết định số
198/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2021-2025 tỉnh BR-VT
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách tỉnh
324,80
Đang thực hiện công tác đo đạc lập bản đồ
địa chính dự án.
Đăng ký mới
2
HTKT khu tái định cư số 3 Long Điền
Ban QLDA ĐTXD huyện Long Điên
Thị trấn Long Điền
Đất giao thông và Đât ở
Đất ở đô thị
26,78
26,78
26,78
21,63
Văn bản số 5488/UBND-VP ngày 16/12/2021 của
Sở Xây dựng tỉnh về việc ý kiến thực hiện thủ tục chấp thuận phương án tuyến
công trình; Tờ trình số 5385/TTr- UBND ngày 27/5/2022 của UBND huyện Long Điền
về quyết định chủ trương đầu tư dự án đầu tư công công trình Hạ tâng kỹ thuật
khu tái định cư số 3 thị trấn Long Điền, huyện Long Điền
- QĐ số 4679/QĐ- UBND ngày 10/12/2021 của
UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc
phòng - an ninh và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022 -Quyết định số
198/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2021-2025 tỉnh BR-VT
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách tỉnh
326,00
Đang thực hiện công tác đo đạc lập bản đồ
địa chính dự án.
Đăng ký mới
B3
THÀNH PHỐ VŨNG TÀU (14 dự án)
51,30
36,23
36,23
28,51
I
Đất giao thông (11 dự án)
49,87
35,69
35,69
28,34
1
Cải tạo, mở thông đường Hồ Biểu Chánh
Ban QLDA ĐTXD 2
Phường 9, TPVT
Đất giao thông
Đất giao thông
0,05
0,05
0,05
QĐ phê duyệt BC KTKT số 3815/QĐ- UBND
ngày 25/5/2022 của UBND TPVT
Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 phê
chuẩn bổ sung KH vốn trung hạn 2021-2025 (bố trí vốn 14,5 tỷ)
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách thành phố
12
Đang thực hiện đo vẽ bản đồ thu hồi đất.
Đăng ký mới
2
Cải tạo, nâng cấp đường Nguyễn Kim
Ban QLDA ĐTXD 2
Phường 4, TPVT
Đất giao thông
Đất giao thông
0,45
0,45
0,45
Chủ trương đầu tư NQ số 210/NQ-HĐND ngày
22/12/2021. Tờ trình phê duyệt DAĐT số 326/TTr- ĐTXD2 ngày 25/5/2022
Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 30/3/2022
phê chuẩn bổ sung KH vốn trung hạn 2021-2025 (bố trí 75 tỷ)
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách thành phố
60
Đã trình phê duyệt DAĐT, dự kiến thực hiện
đo vẽ bản đồ thu hồi đất vào quý 1/2023 sau khi DAĐT được phê duyệt
Đăng ký mới
3
Cài tạo, nâng cấp đường Cô Giang
Ban QLDA ĐTXD 2
Phường 4, TPVT
Đất giao thông
Đất giao thông
1,10
1,10
1,10
Chủ trương đầu tư NQ 127/NQ- HĐND ngày
04/10/2021. Tờ trình phê duyệt DAĐT số 550/TTr- ĐTXD2 ngày 09/8/2022
Nghị quyết số 200/NQ-HĐND ngày 22/12/2021
phê chuẩn bổ sung đợt 2 KH vốn trung hạn 2021-2025 (bố trí vốn 185 tỷ)
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách thành phố
165
Đã trình phê duyệt DAĐT, dự kiến thực hiện
đo vẽ bản đồ thu hồi đất vào quý 1/2023 sau khi DAĐT được phê duyệt
Đăng ký mới
4
Cài tạo, nâng cấp đường Tú Xương
Ban QLDA ĐTXD 2
Phường 4, TPVT
Đất giao thông
Đất giao thông
0,55
0,55
0,55
Chủ trương đầu tư NQ số 129/NQ-HĐND ngày
04/10/2021. Tờ trình phê duyệt DAĐT số 520/TTr- ĐTXD2 ngày 18/7/2022
Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 30/3/2022
phê chuẩn bổ sung KH vốn trung hạn 2021-2025 (bố trí vốn 78,4 tỷ)
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách thành phố
63
Đã trình phê duyệt DAĐT, dự kiến thực hiện
đo vẽ bản đồ thu hồi đất vào quý 1/2023 sau khi DAĐT được phê duyệt
Đăng ký mới
5
Cài tạo, nâng cấp đường Nguyễn Bỉnh
Khiêm
Ban QLDA ĐTXD 2
Phường 2, TPVT
Đất giao thông
Đất giao thông
0,87
0,87
0,87
Chủ trương đầu tư NQ số 06/NQ-HĐND ngày
05/4/2019 và NQ số 124/NQ-HĐND ngày 22/12/2020. Tờ trình phê duyệt DAĐT số
551/TTr- ĐTXD2 ngày 9/8/2022
Nghị quyết số 200/NQ-HĐND ngày 22/12/2021
phê chuẩn bổ sung đợt 2 KH vốn trung hạn 2021-2025 (bố trí vốn 132,1 tỷ)
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách thành phố
100
Đã trình phê duyệt DAĐT, dự kiến thực hiện
đo vẽ bản đồ thu hồi đất vào quý 1/2023 sau khi DAĐT được phê duyệt
Đăng ký mới
6
Đường Nguyễn Phong Sắc
Ban QLDA CN giao thông
Long Sơn
Đất giao thông
Đất giao thông
23,40
23,40
23,40
20,30
Nghị quyết số 15/NQ-HDND ngày 25/01/2022
vv phê duyệt chủ trương đầu tư đường Nguyễn Phong Sắc
QĐ số 4679/QĐ-UBND về việc giao chỉ tiêu
kế hoạch phát triển KT-XH, an ninh quốc phòng và dự toán thu chi NS nhà nước
năm 2022
Đất NNQL; đất tổ chức; đất dân
Ngân sách tỉnh
176
Đang thực hiện
Đăng ký mới
7
Nâng cấp mở rộng đường Láng Cát - Long
Sơn
Ban QLDA CN giao thông
Long Sơn
Đất giao thông
Đất giao thông
18,42
7,00
7,00
5,78
NQ số 24/NQ- HĐND ngày 7/5/2021 vv phê
duyệt chủ trương đầu tư dự án
QĐ số 4679/QĐ-UBND về việc giao chỉ tiêu
kế hoạch phát triển KT-XH, an ninh quốc phòng và dự toán thu chi NS nhà nước
năm 2023
Đất NNQL; đất tổ chức; đất dân
Ngân sách tỉnh
55,775
Đang thực hiện
Đăng ký mới
8
Xây dựng cửa xả thoát nước từ đường Rạch
Bà 1 về hồ Rạch Bà
Ban QLDA ĐTXD 1
Phường 11
Đất giao thông
Đất giao thông
0,08
0,08
0,08
0,08
- Quyết định số 8620/QĐ- UBND ngày 09/6/2022
của UBND TPVT phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật, Nguồn vốn: 14879/QĐ- UBND
ngày 27/12/2021 của UBND thành phố Vũng Tàu
Quyết định 14879/QĐ-UBND ngày 27/12/2021
của UBND Thành phố Vũng Tàu
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách thành phố
0,3
Hiện nay, Ban đang tiến hành đo đạc bản đồ
THĐ, triển khai công tác BT GPMB năm 2023,
Đăng ký mới
9
Cải tạo, nâng cấp đường Hồ Quý Ly (đoạn từ
đường Phan Văn Trị đến chung cư OSC Land ) phường Thắng tam TPVT
Ban QLDA ĐTXD 1
Phường Thắng Tam
Đất giao thông
Đất giao thông
0,61
0,61
0,61
0,61
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 30/3/2022
phê duyệt chủ trương đầu tư dự án, Nguồn vốn: 14879/QĐ- UBND ngày 27/12/2021
của UBND thành phố Vũng Tàu
Quyết định 14879/QĐ-UBND ngày 27/12/2021
của UBND Thành phố Vũng Tàu
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách thành phố
0,2
Hiện nay, Ban đang tiến hành đo đạc bản đồ
THĐ, triển khai công tác BT GPMB năm 2023,
Đăng ký mới
10
Đường Hàng Điều 4 (đoạn từ 30/4 đến đường
51B)
Ban QLDA ĐTXD 1
Phường 11
Đất giao thông
Đất giao thông
3,46
1,00
1,00
1,00
Văn số 10944/UBND- VP ngày 09/9/2022 về
việc thực hiện Thông báo số 1211-TB/TU ngày 15/8/2022 của Thường trực Tỉnh ủy
về kết luận làm việc với Thành ủy Vũng Tàu về tình hình giải ngân vốn đầu tư
xây dựng cơ bản đến tháng 8/2022 VB số 7405/UBND- TCKH ngày 19/08/2022 UBND
TP vv triển khai đầu tư dự án Đường Hàng Điều 4 (đoạn từ đường 30/4 đến đường
51B), thành phố Vũng Tàu để kết nối hạ tầng kỹ thuật cho dự án Trường mầm non
Hàng Điều.
Quyết định 14879/QĐ-UBND ngày 27/12/2021
của UBND Thành phố Vũng Tàu
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách tỉnh
0,1
Đăng ký mới
11
Đường vào Trường tiểu học phường 12
Ban QLDA ĐTXD 1
Phường 12
Đất giao thông
Đất giao thông
0,88
0,58
0,58
0,58
QĐ số 6148/QĐ- UBND ngày 14/8/2018 về phê
duyệt dự án. Nguồn vốn: 14879/QĐ- UBND ngày 27/12/2021 của UBND thành phố
Vũng Tàu
Quyết định 14879/QĐ-UBND ngày 27/12/2021
của UBND Thành phố Vũng Tàu
Đất NNQL
Ngân sách thành phố
0,3
Hoàn thành kiểm đếm. UBND thành phố ban
hành quyết định thu hồi đất 8/15 hộ, với diện tích thu hồi 3.023,9m2. Đạt
34,5% DTDA. Đang tiếp tục công tác xét duyệt, BTGPMB
Đăng ký mới
II
Đất thủy lợi (01 dự án)
0,30
0,10
0,10
0,10
1
Cống hóa tuyến mương hiện hữu đoạn từ Ranh
Trung tâm đô thị Chí Linh đến đường Biệt chính phường 10, thành phố Vũng Tàu
Ban QLDA ĐTXD 1
Phường 10
Đất thủy lợi
Đất thủy lợi
0,30
0,10
0,10
0,10
Quyết định số Quyết định số 3830/QĐ- UBND
ngày 26/5/2022 của UBND thành phố về phê duyệt dự án. Nguồn vốn: 14879/QĐ-
UBND ngày 27/12/2021 của UBND thành phố Vũng Tàu
Quyết định 14879/QĐ-UBND ngày 27/12/2021
của UBND Thành phố Vũng Tàu
Đất NNQL
Ngân sách thành phố
2,6
Hoàn thành công tác kiểm đếm. UBND phường
10 đang xét duyệt nguồn gốc đất, trình HĐBT xét duyệt bồi thường cho 04/4 hộ
dân thuộc dự án,
Đăng ký mới
III
Đất giáo dục (02 dự án)
1,13
0,44
0,44
0,06
1
Trường Tiểu học Phường 2, thành phố Vũng
Tàu
Ban QLDA ĐTXD 1
Phường 2
Đất giáo dục
Đất giáo dục
0,38
0,38
0,38
Quyết định số Quyết định số 11104/QĐ-
UBND ngày 31/8/2022 của UBND thành phố về phê duyệt Phê duyệt dự toán chi phí
các công việc thực hiện ở giai đoạn chuẩn bị dự án
Quyết định 14879/QĐ-UBND ngày 27/12/2021
của UBND Thành phố Vũng Tàu
Đất NNQL
Ngân sách tỉnh
0,1
Đang lập thủ tục trình phê duyệt chủ
trương đầu tư TTrinh số 3377/TTr- TCKH - 27/09/2022 của P. TC- KH về việc đề
nghị phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu thực hiện công việc chuẩn bị đầu tư
dự án Trường Tiểu học Phường 2, thành phố Vũng Tàu
Đăng ký mới
2
Trường tiểu học Thắng Nhì
Ban QLDA ĐTXD 1
Thắng Nhì
Đất giáo dục
Đất giáo dục
0,75
0,06
0,06
0,06
Quyết định số 1838/QĐ- UBND ngày 29/6/2022
của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu,về việc phê duyệt điều chỉnh một số nội dung
đầu tư xây dựng Trường Tiểu học Thắng Nhì, thành phố Vũng Tàu
Quyết định 14879/QĐ-UBND ngày 27/12/2021
của UBND Thành phố Vũng Tàu
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách tỉnh
Điều chỉnh cơ cấu vốn 0,56 tỷ tiền Xây lắp
sang bồi thường GPMB
- Đã điều chỉnh ranh với kênh Bến Đình,
được phê duyệt dự án, Ngày 29/9/2022, VP ĐKĐ Đ Tỉnh đã ký xác nhận điều chỉnh
sơ đồ (tăng 0,06ha). Hiện nay, đang tổ chức trình UBND thành phố điều chỉnh QĐ
THĐ, phương án BT. Tiếp tục công tác xét hồ sơ bồi thường, thu hồi đất bổ
sung 0,06ha
Đăng ký mới
B4
HUYỆN XUYÊN MỘC (03 dự án)
52,24
2,46
2,46
2,46
I
Đất giao thông (01 dự án)
44,55
0,00
0,00
1
Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá tại
Lộc An, huyện Đất Đỏ (giai đoạn 1)
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTN T
huyện Đất Đỏ; Xã Phước Thuận - huyện
Xuyên Mộc
Đất giao thông
Đất giao thông
44,55
0,00
0,00
Các QĐ số 734/QĐ-UBND ngày 31/3/2016; số
2256/QĐ- UBND ngày 14/8/2016; số 3447/QĐ- UBND ngày 16/12/2019 của UBND tỉnh
về phê duyệt dự án và điều chỉnh dự án
Quyết định 4679/QĐ-UBND ngày 10/12/2022 của
UBND tỉnh
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách TW và ngân sách tỉnh
20
Dự án đã hoàn thành công tác đo đạc bản đồ
thu hồi đất
Đăng ký mới
II
Đất thủy lợi (02 dự án)
7,69
2,46
2,46
2,46
1
Tràn xả lũ và kênh tưới bờ trái đập dâng
Sông Ray (đăng ký bổ sung)
Trung tâm QLKTCT Thủy lợi
Phước Tân
Đất thủy lợi
Đất thủy lợi
5,28
0,05
0,05
0,05
Quyết định số 998/QĐ-UBND ngày 06/5/2011
của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình
Thông báo số 28/TB-UBND ngày 09/3/2012 của
UBND huyện Xuyên Mộc về việc kế hoạch thu hồi đất
Đất dân
Ngân sách tỉnh
Đăng ký mới
3
Chương trình đầu tư phát triển hoàn thiện
hệ thống kênh mương trên địa bàn huyện Xuyên Mộc và Châu Đức
Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT
Bình Châu, Hòa Hiệp
Đất thủy lợi
Đất thủy lợi
2,41
2,41
2,41
2,41
QĐ số 3125/QĐ- UBND ngày 31/10/2018 của
UBND tỉnh phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án; Văn bản số 5902/UBND-VP
ngày 25/5/2022 của UBND tỉnh điều chỉnh các dự án thuộc Chương trình đầu tư
phát triển hoàn thiện kênh mương
Quyết định 4679/QĐ-UBND ngày 10/12/2022 của
UBND tỉnh
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách tỉnh
10,00
Chủ đầu tư đang Sở KHĐT thẩm định báo cáo
đề xuất chủ trương đầu tư dự án tại Tờ trình số 48/TTR- BQLDANN- KTTĐ ngày
28/6/2022.
Đăng ký mới
B5
HUYỆN CHÂU ĐỨC (7 dự án)
3,56
3,56
3,55
1,60
I
Đất giao thông (03 dự án)
2,74
2,74
2,74
1,60
1
Đường số 21 thị trấn Ngãi Giao ( đoạn từ
đường số 5 đến đường số 6)
Ban QLDA ĐTXD
Thị trấn Ngãi Giao
Đất giao thông
Đất giao thông
0,35
0,35
0,35
Nghị quyết số 128/NQ-HĐND ngày 25/7/2022
QĐ số 1858/QĐ- UBND ngày 04/7/2022
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách huyện
2.360
Đăng ký mới
2
Đường nối đường QH số 10, 11 và đường QH
số 25
Ban QLDA ĐTXD
Thị trấn Ngãi Giao
Đất giao thông
Đất giao thông
0,79
0,79
0,79
Nghị quyết số 129/NQ-HĐND ngày 25/7/2022
QĐ số 1858/QĐ- UBND ngày 04/7/2022
Đất dân
Ngân sách huyện
25.817
Đăng ký mới
3
Đường kết nối Kim Long - Xà Bang, huyện
Châu Đức
Ban QLDA ĐTXD
Láng Lớn
Đất giao thông
Đất giao thông
1,60
1,60
1,60
1,60
Nghị quyết số 131/NQ-HĐND ngày 25/7/2022
QĐ số 1858/QĐ- UBND ngày 04/7/2022
Đất dân
Ngân sách huyện
26.912
Đăng ký mới
II
Đất giáo dục (01 dự án)
0,18
0,18
0,17
1
Mở rộng Trường tiểu học Nghĩa Thành (cơ sở
1)
Ban QLDA ĐTXD
Xã Nghĩa Thành
Đất giáo dục
Đất giáo dục
0,18
0,18
0,17
Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày 25/07/2022
Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 21/6/2022
Đất tổ chức
Ngân sách tỉnh
0,72
Đăng ký mới
III
Đất sinh hoạt cộng đồng (02 dự án)
0,14
0,14
0,13
1
Trụ sở khu phố Hồng Lan
Ban QLDA ĐTXD
Thị trấn Ngãi Giao
Đất sinh hoạt cộng đồng
Đất sinh hoạt cộng đồng
0,07
0,07
0,06
Nghị quyết số 136/NQ-HĐND ngày 25/07/2022
QĐ số 1858/QĐ- UBND ngày 04/7/2022
Đất NNQL
Ngân sách huyện
Đăng ký mới
2
Trụ sở thôn Gia Hòa Yên
Ban QLDA ĐTXD
Xã Bình Giã
Đất sinh hoạt cộng đồng
Đất sinh hoạt cộng đồng
0,07
0,07
0,07
Nghị quyết số 136/NQ-HĐND ngày 25/07/2022
QĐ số 1858/QĐ- UBND ngày 04/7/2022
Đất NNQL
Ngân sách huyện
Đăng ký mới
IV
Đất trụ sở cơ quan (01 dự án)
0,51
0,51
0,51
1
Xây dựng trụ sở bộ phận tiếp nhận, hoàn trả
hồ sơ và văn phòng làm việc các cơ quan huyện Châu Đức
Ban QLDA ĐTXD
TT. Ngãi Giao
Đất trụ sở cơ quan
Đất trụ sở cơ quan
0,51
0,51
0,51
Nghị quyết số 148/NQ-HĐND ngày 25/07/2022
QĐ số 1858/QĐ- UBND ngày 04/7/2022
Đất NNQL
Ngân sách huyện
Đăng ký mới
B6
HUYỆN ĐẤT ĐỎ (05 dự án)
14,48
14,48
14,48
6,26
3,64
I
Đất giao thông ( 03 dự án)
10,09
10,09
10,09
6,26
3,64
1
Nâng cấp mở rộng đường từ TL52 (trường tiểu
học Võ Thị Sáu đến ngã Tư Bà Đối theo đường Nguyễn Huệ)
Ban QLDA ĐTXD huyện
Thị trấn Đất Đỏ
Đất giao thông
Đất giao thông
1,49
1,49
1,49
0,56
Quyết định số 3116/QĐ- UBND ngày
29/10/2019 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án đầu tư
Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 29/6/2022 của
Hội đồng nhân dân huyện
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách huyện
0,02
Đang đo vẽ bản đồ
Đăng ký mới
2
Các tuyến đường QH vào trụ sở UBND xã
Láng Dài
Ban QLDA ĐTXD huyện
Xã Láng Dài
Đất giao thông
Đất giao thông
3,80
3,80
3,80
3,80
1,84
Nghị quyết số 86/NQ-HĐND ngày 23/12/2021
của HĐND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư
Nghị Quyết số 11/NQ-HĐND ngày 26/7/2022 của
UBND huyện
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách huyện
0,15
Đang lập dự án
Đăng ký mới
3
Đường quy hoạch đoạn từ ngã ba Gò Sầm đến
đập Sông Ray, xã Láng Dài
Ban QLDA ĐTXD huyện
Xã Láng Dài
Đất giao thông
Đất giao thông
4,80
4,80
4,80
1,90
1,80
Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 23/12/2021
của HĐND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư
Nghị Quyết số 11/NQ-HĐND ngày 26/7/2022 của
UBND huyện
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách huyện
0,17
Đang lập dự án
Đăng ký mới
II
Đất xây dựng trụ sở cơ quan (01 dự án)
2,53
2,53
2,53
1
Xây dựng trụ sở UBND thị trấn Phước Hải
Ban QLDA
Thị trấn Phước Hải
Đất trụ sở cơ quan
Đất trụ sở cơ quan
2,53
2,53
2,53
Quyết định Số 1263/QĐ- UBND ngày
22/3/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án đầu tư
Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 29/6/2022 của
Hội đồng nhân dân huyện
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách huyện
0,02
Đang lập hồ sơ thiết kế BVTC
Đăng ký mới
III
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
(01 dự án)
1,86
1,86
1,86
1
XD Công viên, bãi tắm công cộng ven biển
Phước Hải
UBND huyện
Thị trấn Phước Hải
Công viên
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
1,86
1,86
1,86
Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 16/9/2021 của
Hội đồng nhân dân huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 29/6/2022 của
Hội đồng nhân dân huyện
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách huyện
0,02
Đang lập hồ sơ dự án
Đăng ký mới
B7
THỊ XÃ PHÚ MỸ (1 dự án)
18,42
17,20
17,20
I
Đất giao thông (1 dự án)
18,42
17,20
17,20
1
Nâng cấp, mở rộng đương Láng Cát-Long Sơn
(đường Hoàng Sa)
Ban QLDA CN giao thông
thị xã Phú Mỹ và TP Vũng Tàu
Đất giao thông
Đất giao thông
18,42
17,20
17,20
15,98
10,20
NQ số 24/NĐ- HĐND ngày 07/5/2021 về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
QĐ số 4679/QĐ- UBND về việc giao chỉ tiêu
kế hoạch phát triển kinh tế- xã hội, quốc phòng- an ninh và dự toán thu, chi
ngân sách Nhà nước năm 2022
Đất NNQL; đất tổ chức; đất dân
Ngân sách tỉnh
55,775
Đăng ký mới
Đăng ký mới
B8
HUYỆN CÔN ĐẢO (5 dự án)
68,40
63,19
63,19
33,98
I
Đất Di tích lịch sử (1 dự án)
0,35
0,35
0,35
1
Mở rộng khuôn viên Bảo Tàng Côn Đảo theo Quy
hoạch số 1518/QĐ-TTg ngày 05/9/2011 của Thủ tướng Chính phủ
Sở Văn hóa và Thể thao
Trung tâm Côn Đảo
Di tích
Đất di tích
0,35
0,35
0,35
CV 5490/UBND-VP của UBND tỉnh
Đất NNQL
Ngân sách tỉnh
0,7
Đang lập dự án trình cơ quan có thẩm quyền
phê duyệt
Đăng ký mới
II
Đất giao thông (4 dự án)
68,05
62,84
62,84
33,98
1
Mở rộng Cảng hàng không Côn Sơn (Theo QĐ
1533/QĐ- BGTVT)
Cục HKVN
Khu Cỏ Ống, huyện Côn Đảo
Đất giao thông
Đất giao thông
53,48
53,48
53,48
27,48
Quyết định số 1533/QĐ- BGTVT ngày
17/8/2021 của Bộ GTVT;
QĐ 3964/QĐ- UBND ngày 05/4/2022 của UBND
tỉnh
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách TW
Đang lập dự án trình cơ quan có thẩm quyền
phê duyệt
Đăng ký mới
2
Xây dựng kết cấu hạ tầng khu trung tâm
Côn Đảo (Hạng mục: Xây dựng một số tuyến đường mới khu dân cư số 3) giai đoạn
2
UBND huyện Côn Đảo
KDC số 3, huyện Côn Đảo
Đất giao thông
Đất giao thông
13,35
8,14
8,14
6,50
NQ số 70/NQ- HĐND ngày 14/12/2018 của
HĐND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Quyết định số 4679/QĐ-UBND ngày
10/12/2021 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách tỉnh
70,19
Đã trình UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu phê
duyệt dự án tại Tờ trình số 1490/TTr- SGTVT ngày 09/05/2022
Đăng ký mới
3
CSHT khu tái định cư theo QH Trung tâm
Côn Đảo giai đoạn 2 (bao gồm các tuyến đường nối vào chung cư nhà ở xã hội)
UBND huyện Côn Đảo
KDC số 7, huyện Côn Đảo
Đất giao thông
Đất giao thông
0,72
0,72
0,72
Quyết định số 4679/QĐ-UBND ngày
10/12/2021 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách tỉnh
138
Thực hiện theo QĐ số 4679/QĐ- UBND ngày
10/12/2021 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu UBND huyện Côn Đảo đang lập thủ tục
trình phê duyệt Chủ trương dự án
Đăng ký mới
4
Nâng cấp đường Lưu Chí Hiếu - Giai đoạn 2
UBND Huyện Côn Đảo
KDC số 9, huyện Côn Đảo
Đất giao thông
Đất giao thông
0,50
0,50
0,50
Quyết định số 851/QĐ-UBND ngày 10/6/2022
của UBND huyện Côn Đảo
Quyết định số 1519/QĐ-UBND ngày
29/12/2021 của UBND huyện Côn Đảo
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách huyện
7
Đang triển khai thủ tục pháp lý
Đăng ký mới
Nghị quyết 79/NQ-HĐND năm 2022 thông qua Danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 79/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 thông qua Danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
1.459
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng