|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1773/QĐ-UBND 2022 thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết Lâm Đồng
Số hiệu:
|
1773/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Hiệp
|
Ngày ban hành:
|
03/10/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1773/QĐ-UBND
|
Lâm
Đồng, ngày 03 tháng 10 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT TRÌNH TỰ VÀ DANH MỤC MỘT SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CẮT, GIẢM THỜI
GIAN GIẢI QUYẾT ĐỂ THU HÚT ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt trình tự và danh mục một số thủ tục hành chính thực hiện cắt, giảm thời
gian giải quyết để thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:
- Lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư: 23 thủ
tục.
- Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường:
10 thủ tục.
- Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn: 02 thủ tục.
- Lĩnh vực Xây dựng: 11 thủ tục.
- Lĩnh vực Công Thương: 07 thủ tục
- Lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du
lịch: 07 thủ tục.
(Chi tiết theo Phụ lục 1 và 2 đính
kèm)
Điều 2. Giao
các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Xây dựng, Công Thương, Văn hóa Thể thao và Du lịch thực hiện việc
cắt, giảm thời gian giải quyết và xây dựng phương án đơn giản hóa các thủ tục
hành chính theo ngành, lĩnh vực quản lý tại danh mục được phê duyệt kèm theo
Quyết định này.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên
và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng, Công Thương, Văn
hóa Thể thao và Du lịch; Giám đốc/Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Các Bộ: KH&ĐT, TN&MT, NN&PTNT, XD, CT, VH-TT&DL;
- TTTU, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Liên đoàn Thương mại và Công nghiệp Việt Nam (VCCI);
- Như Điều 4;
- Các sở, ban, ngành thuộc tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- LĐVP UBND tỉnh và các CV;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Lưu: VT, TTPVHCC.
|
CHỦ
TỊCH
Trần Văn Hiệp
|
PHỤ LỤC 1
TRÌNH
TỰ, THỦ TỤC THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ NGUỒN VỐN NGOÀI NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1773/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2022 của Chủ
tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
BƯỚC 1. THÔNG TIN VỀ QUY HOẠCH
1. Nhà đầu tư có nhu cầu đầu tư trên
địa bàn tỉnh Lâm Đồng liên hệ hoặc có văn bản đề nghị hướng dẫn gửi đến Bộ phận
có chức năng xúc tiến đầu tư của tỉnh để được hướng dẫn, giới thiệu thông tin
quy hoạch về phát triển kinh tế - xã hội, quy hoạch xây dựng, quy hoạch sử dụng
đất được duyệt, danh mục dự án thu hút, kêu gọi đầu tư hàng năm của Tỉnh và các
nội dung liên quan đến trình tự, thủ tục đầu tư để triển khai thực hiện các
bước tiếp theo.
2. Nhà đầu tư được cung cấp thông tin
quy hoạch xây dựng thông qua thủ tục hành chính:
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Cơ
quan giải quyết
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây
dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
Sở
Xây dựng
|
12
ngày
|
2
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây
dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
UBND
cấp huyện
|
12
ngày
|
BƯỚC 2. QUY TRÌNH CHI TIẾT TỪ LỰA
CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ
Lựa chọn nhà đầu tư thông qua 03 hình
thức:
- Đấu giá quyền sử dụng đất;
- Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực
hiện dự án đầu tư có sử dụng đất;
- Chấp thuận chủ trương đầu tư đồng
thời chấp thuận nhà đầu tư.
1. Đối với trường hợp đấu giá
quyền sử dụng đất:
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Đối
tượng thực hiện
|
Cơ
quan giải quyết
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Quyết định chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác (nếu có đề nghị chuyển mục đích sử
dụng rừng).
|
Dự án đầu tư có sử dụng đất rừng
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
1.1
|
Thẩm quyền Thủ tướng Chính phủ (chưa
kể thời gian làm việc của Chính phủ).
|
|
|
22
ngày
|
1.2
|
Thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh (chưa
kể thời gian làm việc của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh).
|
|
|
22
ngày
|
2
|
Lập hồ sơ, trình thẩm định, quyết
định chấp thuận chủ trương đầu tư (đối với trường hợp thuộc diện chấp
thuận chủ trương đầu tư).
|
Dự án đầu tư có sử dụng đất
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
30
ngày
|
3
|
Thông báo thu hồi đất, quyết định
thu hồi đất:
|
Dự án đầu tư có sử dụng đất
|
UBND
tỉnh; UBND cấp huyện
|
|
|
- Đất nông nghiệp
|
|
|
90
ngày
|
|
- Đất phi nông nghiệp
|
|
|
180
ngày
|
4
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất:
|
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
- Thông thường
|
|
|
10
ngày làm việc
|
|
- Đối với các xã miền núi, vùng
sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn
|
|
|
20
ngày làm việc
|
5
|
Lập, thẩm định phê duyệt phương án
bồi thường, hỗ trợ, tái định cư; tổ chức thực hiện chi trả tiền bồi thường,
hỗ trợ (đối với khu vực chưa giải phóng mặt bằng).
|
Dự án đầu tư có sử dụng đất
|
Cơ
quan được giao nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng
|
|
6
|
Quyết định chuyển mục đích sử dụng
đất:
|
Dự án đầu tư có sử dụng đất
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
- Thông thường
|
|
|
15
ngày làm việc
|
|
- Đối với các xã miền núi, vùng
sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn
|
|
|
25
ngày làm việc
|
7
|
Lập, thẩm định, quyết định phê
duyệt phương án đấu giá quyền sử dụng đất; quyết định đấu giá quyền sử dụng
đất
|
Dự án đầu tư có sử dụng đất
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
|
8
|
Xác định giá khởi điểm đấu giá
quyền sử dụng đất.
|
Dự án đầu tư có sử dụng đất
|
Sở
Tài chính
|
10
ngày
|
9
|
Đấu giá quyền sử dụng đất lựa chọn
nhà đầu tư; phê duyệt kết quả đấu giá quyền sử dụng đất
|
Dự án đầu tư có sử dụng đất thuộc
Danh mục đấu giá quyền sử dụng đất được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
|
Đơn
vị được giao đấu giá
|
|
10
|
Quyết định chấp thuận nhà đầu tư
|
Dự án đầu tư có sử dụng, đất thuộc
trường hợp đấu giá quyền sử dụng đất.
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
30
ngày
|
11
|
Nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê
đất; ký hợp đồng thuê đất; cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
20
ngày làm việc
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư,
đăng ký thành lập doanh nghiệp dự án (trường hợp nhà đầu tư có nhu cầu)
|
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
15
ngày làm việc
|
2. Đối với trường hợp đấu thầu lựa
chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất:
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Đối
tượng thực hiện
|
Cơ
quan giải quyết
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Quyết định chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác (nếu có đề nghị chuyển mục đích sử
dụng rừng).
|
Dự án đầu tư có sử dụng đất rừng
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
1.1
|
Thẩm quyền Thủ tướng Chính phủ (chưa
kể thời gian làm việc của Chính phủ).
|
|
|
22
ngày
|
1.2
|
Thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh (chưa
kể thời gian làm việc của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh).
|
|
|
22
ngày
|
2
|
Lập hồ sơ, trình thẩm định, quyết
định chấp thuận chủ trương đầu tư (đối với trường hợp thuộc diện chấp
thuận chủ trương đầu tư).
|
Dự án đầu tư có sử dụng đất
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
30
ngày
|
3
|
Lập hồ sơ đề xuất dự án, trình thẩm
định, phê duyệt danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất (đối với trường hợp
không thuộc diện chấp thuận chủ trương).
|
Dự án đầu tư có sử dụng đất
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
40
ngày
|
4
|
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư có sử
dụng đất (bao gồm các bước lập thẩm định, phê duyệt yêu cầu sơ bộ năng lực,
kinh nghiệm của nhà đầu tư, công bố danh mục dự án, mời quan tâm, công nhận
nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu sơ bộ năng lực, kinh nghiệm); phê duyệt kết quả
lựa chọn nhà đầu tư, quyết định chấp thuận nhà đầu tư:
|
Dự án đầu tư thuộc danh mục đấu
thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất được cấp có
thẩm quyền phê duyệt.
|
Cơ
quan được giao đấu thầu
|
|
|
- Có 02 nhà đầu tư trở lên đáp ứng
yêu cầu sơ bộ năng lực kinh nghiệm
|
|
|
138
ngày
|
|
- Có một nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu
sơ bộ năng lực kinh nghiệm
|
|
|
111
ngày
|
5
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất:
|
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
- Thông thường
|
|
|
10
ngày làm việc
|
|
- Đối với các xã miền núi, vùng
sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn
|
|
|
20
ngày làm việc
|
6
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp dự
án (trường hợp nhà đầu tư có nhu cầu); đàm phán, hoàn thiện và ký kết hợp
đồng dự án.
|
Dự án đầu tư thuộc trường hợp đấu
thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất.
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
03
ngày làm việc
|
7
|
Thông báo thu hồi đất, quyết định
thu hồi đất:
|
Dự án đầu tư có sử dụng đất
|
UBND
tỉnh; UBND cấp huyện
|
|
|
- Đất nông nghiệp
|
|
|
90
ngày
|
|
- Đất phi nông nghiệp
|
|
|
180
ngày
|
8
|
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chi
tiết
|
Dự án đầu tư có sử dụng đất
|
Sở
Xây dựng
|
19
ngày làm việc
|
9
|
Thẩm định đồ án quy hoạch chi tiết
|
Dự án đầu tư có sử dụng đất
|
Sở
Xây dựng
|
23
ngày làm việc
|
10
|
Lập, thẩm định phê duyệt phương án
bồi thường, hỗ trợ, tái định cư; tổ chức thực hiện chi trả tiền bồi thường,
hỗ trợ
|
Dự án đầu tư có sử dụng đất
|
Cơ
quan được giao nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng
|
|
11
|
Quyết định chuyển mục đích sử dụng
đất:
|
Dự án đầu tư có sử dụng đất
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
- Thông thường
|
|
|
15
ngày làm việc
|
|
- Các xã miền núi, vùng sâu, vùng
xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn
|
|
|
25
ngày làm việc
|
12
|
Nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê
đất; ký hợp đồng thuê đất; cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
20
ngày làm việc
|
3. Đối với dự án thực hiện hình
thức chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư:
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Đối
tượng thực hiện
|
Cơ
quan giải quyết
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Chấp thuận cho phép nhận chuyển
nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án
đầu tư phi nông nghiệp; thỏa thuận nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê
quyền sử dụng đất để thực hiện dự án
|
Dự án đầu tư có sử dụng đất
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
25
ngày
|
2
|
Quyết định chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác (nếu có đề nghị chuyển mục đích sử
dụng rừng).
|
Dự án đầu tư có sử dụng đất rừng
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
2.1
|
Thẩm quyền Thủ tướng Chính phủ (chưa
kể thời gian làm việc của Chính phủ).
|
|
|
22
ngày
|
2.2
|
Thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh (chưa
kể thời gian làm việc của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh).
|
|
|
22
ngày
|
3
|
Lập hồ sơ, trình thẩm định, quyết
định chấp thuận chủ trương đầu tư (đối với trường hợp thuộc diện chấp
thuận chủ trương đầu tư).
|
Dự án đầu tư có sử dụng đất
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
30
ngày
|
4
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất:
|
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
- Thông thường
|
|
|
10
ngày làm việc
|
|
- Đối với các xã miền núi, vùng
sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn
|
|
|
20
ngày làm việc
|
5
|
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chi
tiết
|
Dự án đầu tư có sử dụng đất
|
Sở
Xây dựng
|
19
ngày làm việc
|
6
|
Thẩm định đồ án quy hoạch chi tiết
|
Dự án đầu tư có sử dụng đất
|
Sở
Xây dựng
|
23
ngày làm việc
|
7
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp (nếu
có)
|
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
03
ngày làm việc
|
8
|
Quyết định chuyển mục đích sử dụng
đất:
|
Dự án đầu tư có sử dụng đất
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
- Thông thường
|
|
|
15
ngày làm việc
|
|
- Các xã miền núi, vùng sâu, vùng
xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn
|
|
|
25
ngày làm việc
|
9
|
Nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê
đất; ký hợp đồng thuê đất; cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
20
ngày làm việc
|
BƯỚC 3. QUY TRÌNH CHI TIẾT VỀ XÂY
DỰNG, MÔI TRƯỜNG, DỰ ÁN ĐI VÀO HOẠT ĐỘNG
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Đối
tượng thực hiện
|
Cơ
quan giải quyết
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Lập, thẩm định, phê duyệt Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
Đối với các dự án đầu tư xây dựng
công trình:
|
Sở
Xây dựng
|
|
|
|
- Nhóm B
|
|
20
ngày
|
|
|
- Nhóm C
|
|
10
ngày
|
2
|
Lập, thẩm định, phê duyệt báo cáo
đánh giá tác động môi trường
|
Dự án phải thực hiện thẩm định, phê
duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
35
ngày làm việc
|
3
|
Lập, thẩm định, phê duyệt thiết kế
xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình
|
Sở
Xây dựng hoặc UBND cấp huyện
|
|
|
- Công trình cấp II và cấp III
|
|
|
20
ngày
|
|
Công trình còn lại
|
|
|
15
ngày
|
4
|
Thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy
và chữa cháy
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình
theo quy định
|
Phòng
Cảnh sát Phòng cháy, chữa cháy
|
|
|
|
- Các dự án, công trình quan trọng
quốc gia, dự án, công trình nhóm A
|
|
15
ngày làm việc
|
|
|
- Các dự án, công trình trừ nhóm A
|
|
10
ngày làm việc
|
5
|
Cấp phép xây dựng
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình
|
Sở
Xây dựng
|
19
ngày
|
6
|
Thông báo khởi công xây dựng
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình
|
Chủ
đầu tư
|
|
7
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa
công trình vào sử dụng
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình
|
Sở
Xây dựng
|
20
ngày
|
8
|
Kiểm tra, xác nhận việc đã thực
hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành
của dự án
|
Dự án đầu tư mà đã phải lập báo cáo
đánh giá tác động môi trường.
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
- Không lấy mẫu
|
|
|
15
ngày làm việc
|
|
- Có lấy mẫu
|
|
|
30
ngày làm việc
|
9
|
Cấp phép hoạt động/mở ngành/cho
phép hoạt động/ chứng nhận đủ điều kiện
|
Dự án thuộc lĩnh vực đầu tư có điều
kiện.
|
Cơ
quan quản lý nhà nước chuyên ngành
|
Tùy
theo loại hình, quy mô của từng dự án
|
PHỤ LỤC 2
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CẮT, GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT ĐỂ THU HÚT ĐẦU
TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 1773/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2022 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
TT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
gian thực hiện sau cắt, giảm (ngày)
|
Ghi
chú
|
Tổng
cộng
|
Thời
gian xử lý của Sở chủ trì (kể cả thời gian tiếp nhận và trả kết quả)
|
Thời
gian giải quyết của UBND tỉnh
|
|
I
|
LĨNH
VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
(1)
|
Đầu
tư theo phương thức đối tác công tư (PPP)
|
1
|
1.009491.000.00.00.H36
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền
khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
40
|
25
|
15
|
|
2
|
1.009492.000.00.00.H36
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả
thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
65
|
50
|
15
|
|
3
|
1.009493.000.00.00.H36
|
Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ
trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu
tư đề xuất
|
40
|
25
|
15
|
|
4
|
1.009494.000.00.00.H36
|
Thẩm định nội dung điều chỉnh báo
cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu
tư đề xuất
|
65
|
50
|
15
|
|
(2)
|
Đầu
tư bằng vốn ODA và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển
chính thức
|
1
|
2.002053.000.00.00.H36
|
Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể
thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
|
26
|
20
|
6
|
|
2
|
2.002333.000.00.00.H36
|
Lập, thẩm định, quyết định phê
duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ
không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ
chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
18
|
12
|
6
|
|
3
|
2.002334.000.00.00.H36
|
Lập, thẩm định, quyết định phê
duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không
hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức,
cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
18
|
12
|
6
|
|
4
|
2.002335.000.00.00.H36
|
Lập, thẩm định, quyết định phê
duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ
trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc
thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
18
|
12
|
6
|
|
5
|
2.002058.000.00.00.H36
|
Xác nhận chuyên gia
|
13
|
9
|
4
|
|
(3)
|
|
Dự án đầu tư vốn ngoài ngân sách
thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
|
|
|
|
1
|
1.009642.000.00.00.H36
|
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của
UBND cấp tỉnh
|
30
|
25
|
5
|
|
2
|
1.009644.000.00.00.H36
|
Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp
thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
30
|
25
|
5
|
|
3
|
1.009645.000.00.00.H36
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu
tư của UBND cấp tỉnh
|
30
|
25
|
5
|
|
4
|
1.009646.000.00.00.H36
|
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm
quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
30
|
25
|
5
|
|
5
|
1.009649.000.00.00.H36
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư
đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
30
|
25
|
5
|
|
6
|
1.009650.000.00.00.H36
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo
đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
30
|
25
|
5
|
|
7
|
1.009652.000.00.00.H36
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm
quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
30
|
25
|
5
|
|
8
|
1.009653.000.00.00.H36
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức
kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
30
|
25
|
5
|
|
9
|
1.009654.000.00.00.H36
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự
án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp
thuận của UBND cấp tỉnh
|
30
|
25
|
5
|
|
10
|
1.009655.000.00.00.H36
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự
án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của
UBND tỉnh
|
30
|
25
|
5
|
|
(4)
|
Dự
án đầu tư vốn ngoài ngân sách thuộc thẩm quyền của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
1
|
1.009664.000.00.00.H36
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
12
|
12
|
|
|
2
|
1.009729.000.00.00.H36
|
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư
theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước
ngoài
|
12
|
12
|
|
|
3
|
1.009731.000.00.00.H36
|
Thủ tục thành lập văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
12
|
12
|
|
|
4
|
1.009736.000.00.00.H36
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn
phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
12
|
12
|
|
|
II
|
LĨNH
VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
(1)
|
Lĩnh
vực đất đai
|
1
|
1.001134.000.00.00.H36
|
Đăng ký biến động đối với trường
hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một
lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang
hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
(cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
23
|
18
|
5
|
|
(2)
|
Lĩnh
vực khoáng sản
|
|
|
|
|
|
1
|
1.000778.000.00.00.H36
|
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
75
|
68
|
7
|
Không
tính thời gian bắt buộc 30 ngày công khai Báo đấu thầu
|
2
|
2.001787.000.00.00.H36
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản (cấp
tỉnh)
|
75
|
68
|
7
|
|
3
|
1.004446.000.00.00.H36
|
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác
khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây
dựng công trình (cấp tỉnh)
|
|
|
|
|
-
|
|
Đối với hồ sơ cấp giấy phép khai
thác khoáng sản
|
55
|
48
|
7
|
Không
kể thời gian doanh nghiệp nộp tiền cấp quyền
|
-
|
|
Đối với hồ sơ điều chỉnh giấy phép
khai thác khoáng sản
|
30
|
25
|
5
|
|
-
|
|
Đối với hồ sơ khai thác khoáng sản
ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình
|
50
|
43
|
7
|
|
4
|
2.001783.000.00.00.H36
|
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng
sản (cấp tỉnh)
|
40
|
33
|
7
|
|
5
|
1.004345.000.00.00.H36
|
Chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản
|
40
|
33
|
7
|
|
6
|
1.004135.000.00.00.H36
|
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng
sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản (cấp tỉnh)
|
35
|
28
|
7
|
|
7
|
1.004132.000.00.00.H36
|
Đăng ký khai thác khoáng sản vật
liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được
cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm
khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký
khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch
|
40
|
33
|
7
|
|
(3)
|
Đánh
giá tác động môi trường
|
1
|
1.010733.000.00.00.H36
|
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động
môi trường (Cấp tỉnh)
|
35
|
30
|
5
|
|
2
|
1.010727.000.00.00.H36
|
Cấp giấy phép môi trường (cấp Tỉnh)
|
25
|
20
|
5
|
|
III
|
LĨNH
VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
(1)
|
Lĩnh
vực lâm nghiệp (chuyển mục đích sử dụng rừng)
|
1
|
3.000152.000.00.00.H36
|
Quyết định chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
22
|
17
|
5
|
|
(2)
|
Lĩnh
vực thủy lợi
|
1
|
2.001791.000.00.00.H36
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
11
|
6
|
5
|
|
IV
|
LĨNH
VỰC XÂY DỰNG
|
1
|
1.009976.000.00.00.H36
|
Cấp giấy phép di dời đối với công
trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án)
|
19
|
19
|
|
|
2
|
1.009975.000.00.00.H36
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa,
cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
10
ngày làm việc
|
10
ngày làm việc
|
|
|
3
|
1.009974.000.00.00.H36
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình
cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án)
|
19
|
19
|
|
|
4
|
1.009972.000.00.00.H36
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả
thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
(đối với dự án nhóm B)
|
20
|
20
|
|
|
5
|
1.009972.000.00.00.H36
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả
thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
(đối với dự án nhóm C)
|
10
|
10
|
|
|
6
|
1.009973.000.00.00.H36
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế
cơ sở (cấp tỉnh)
|
- Công trình cấp II, III: 20
- Công trình còn lại: 15
|
- Công trình cấp II, III: 20
- Công trình còn lại: 15
|
|
|
7
|
1.003011.000.00.00.H36
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh
quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh
doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
23
|
23
|
|
|
8
|
1.002701.000.00.00.H36
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
19
|
19
|
|
|
9
|
1.009981.000.00.00.H36
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây
dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C
|
16
|
16
|
|
|
10
|
1.008432.000.00.00.H36
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây
dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
12
|
12
|
|
|
11
|
1.008455.000.00.00.H36
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây
dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
12
|
12
|
|
|
V
|
LĨNH
VỰC CÔNG THƯƠNG
|
1
|
2.000648.000.00.00.H36
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
15
|
15
|
|
|
2
|
2.000645.000.00.00.H36
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
15
|
15
|
|
|
3
|
2.000673.000.00.00.H36
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
đại lý bán lẻ xăng dầu
|
15
|
15
|
|
|
4
|
2.000669.000.00.00.H36
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
15
|
15
|
|
|
5
|
2.000591.000.00.00.H36
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương
thực hiện
|
15
|
15
|
|
|
6
|
2.000131.000.00.00.H36
|
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm
thương mại tại Việt Nam
|
5
|
5
|
|
|
7
|
2.000001.000.00.00.H36
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
5
|
5
|
|
|
VI
|
LĨNH
VỰC VĂN HÓA - THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
1
|
1.001455.000.00.00.H36
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
15
|
15
|
|
|
2
|
1.004503.000.00.00.H36
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
15
|
15
|
|
|
3
|
1.004551.000.00.00.H36
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
15
|
15
|
|
|
4
|
1.004594.000.00.00.H36
|
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu
trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch,
căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch
|
25
|
25
|
|
|
5
|
2.001628.000.00.00.H36
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa
|
8
|
8
|
|
|
6
|
1.004528.000.00.00.H36
|
Thủ tục công nhận điểm du lịch
|
25
|
20
|
5
|
|
7
|
1.004639.000.00.00.H36
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
7
|
7
|
|
|
Quyết định 1773/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt trình tự và danh mục thủ tục hành chính thực hiện cắt, giảm thời gian giải quyết để thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1773/QĐ-UBND ngày 03/10/2022 phê duyệt trình tự và danh mục thủ tục hành chính thực hiện cắt, giảm thời gian giải quyết để thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
1.810
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|