Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1824/QĐ-UBND 2019 thủ tục hành chính lĩnh vực đối ngoại Sở Ngoại vụ Quảng Ngãi
Số hiệu:
1824/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký:
Trần Ngọc Căng
Ngày ban hành:
29/11/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
1 824/QĐ-UBND
Quảng
Ngãi, ngày 2 9 tháng 11 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐỐI NGOẠI
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
C ăn cứ
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một s ố điều của các nghị định liên quan đến ki ểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của
Chính ph ủ sửa đ ổi, b ổ
sung một s ố điều của các nghị
định liên quan đến kiểm soát th ủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số
33/2018/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 của UBND tỉnh ban
hành Quy ch ế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Xét đề nghị của Giám đốc S ở
Ngoại vụ tại Tờ trình số 403/SNgV-VP ngày 24/7/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) trong lĩnh vực
đối ngoại thuộc th ẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh
Quảng Ngãi (c ó Quy trình kèm theo) .
Điều 2.
Giao V ăn phòng UBND tỉnh căn cứ Quy trình nội bộ giải quyết
TTHC được phê duyệt tại Đi ều 1, t ổ chức
kiểm soát việc chấp hành trình tự, nội dung, trách nhiệm, thời gia n, kết quả giải quyết TTHC của cá nhân, cơ quan, đơn vị có liên quan; kịp
thời báo cáo UBND tỉnh, Chủ tịch UBND t ỉnh về kết quả thực
hiện.
Điều 3.
Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND t ỉnh, Sở N goại vụ và cơ quan, đơn
vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện t ử nội bộ giải quyết TTHC để thiết lập lên phần mềm Hệ thống thông tin một
cửa điện tử của t ỉnh theo quy định.
Điều 4.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày k ý.
Điều 5.
Chánh Văn phòng UBND t ỉnh; Giám đốc Sở: Ngoại vụ, Thông
tin và Truy ền thông; Giám đ ốc Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các t ổ chức, c á
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này ./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Văn phòng Chính ph ủ ;
- Cục KSTTHC-VPCP;
- Thường trực HĐND t ỉ nh;
- CT, các PCT UBND t ỉ nh;
- S ở Nội vụ;
- VNPT Quảng Ngãi;
- VPUB: PCVP, NC, HCC, CBTH;
- Lưu: VT, KSTTHC(thu) .
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Căng
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐỐI NGOẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ NGOẠI VỤ TỈNH QUẢNG NGÃI
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số 1824/QĐ- UBND ngày
29/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
L ưu ý
quy cách thực hiện và quy ước viết tắt trong quy trình:
- Khi chuy ển h ồ
sơ giấy; Chuyển đầy đ ủ Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết qu ả (Mẫu số 01 - Quyết định số
1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) ; Phiếu ki ểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04 - Quyết định số 11 79/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) và
kèm theo hồ sơ của công dân (trong quy trình viết gọn là “ Hồ sơ”) .
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuy ển tiếp hồ sơ từ bộ phận này sang bộ phận khác xử lý: Phải ký, ghi rõ
tên người phân công/người chuyển ti ếp, người nhận trên Phiếu
ki ểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04 ). Đồng thời, phải xử l ý phân công/chuy ển ti ếp trên
ph ần mềm điện tử, trùng kh ớp với Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04 ).
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ
sơ:
+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông
tin, chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, k ể
từ ngày nhận được hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công t ỉnh Qu ảng Ngãi chuy ển đến (tại
bư ớ c B4 ) phải ban
hành Thông báo b ổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu
(Mẫu số 07 - Quyết định s ố
11 79/ QĐ-UBND ngày 2 1/ 12/20 18 của UBND t ỉnh); trừ trường
hợp phát sinh b ổ sung h ồ sơ theo quy
định pháp luật di ễn ra sau bước B4.
+ Trường hợp không đ ủ cơ sở để giải quyết theo quy định: Ban hành Thông
báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu
số 08 - Quyết định số 11 79/QĐ-UBND ngày
21/12/2018 của UBND tỉnh).
+ Việc ký ban hành thông báo Mẫu số 07 , Mẫu số 08 : Lãnh đạo cơ quan, đơn vị
có thẩm quyền đang trực tiếp xử l ý,
thẩm định tại các bước của quy trình giải quyết các thủ tục hoặc ủy quyền cho
cơ quan, đơn vị cấp dưới có thẩm quyền trực tiếp k ý ban
hành thông báo.
- Quy ước viết t ắt trong Quy trình giải quyết:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả, viết tắt là: “Mẫu số 01 ”.
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 04 ”.
+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ
sơ, viết tắt là: “Mẫu số 07 ”.
+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết,
viết tắt là: “Mẫu số 08 ”.
+ Các bước trong quy trình, viết tắt
là: “B1, B2, B3.. ”.
+ Trung tâm Phục vụ hành chính công t ỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là: “Trung tâm”.
+ Hội nghị, hội thảo quốc tế, viết tắt
là: “HNHTQT”.
+ Phi chính phủ nước ngoài, viết tắt
là: “PCPNN”.
1. Thủ tục cấp
phép sử dụng thẻ doanh nhân APEC (ABTC)
Tổng thời gian giải quyết:
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ;
- Đối với trường hợp cần xác minh hồ
sơ hoặc cần lấy ý kiến của các cơ quan chức năng liên quan thì thời hạn được kéo dài thêm nhưng không quá 10 ngày làm việc.
Sơ
đồ các bước thực hiện
Nội dung công việc
Đơn vị/ng ư ời thực hiện
Thời gian thực hiện
Kết quả thực hiện
B1: Nộp hồ
sơ
- H ướng dẫn, ki ể m tra, tiếp nhận
hồ sơ
- Nhập dữ liệu
thông tin hồ sơ vào Phần mềm
- Quét scan và
lưu tr ữ hồ sơ điện tử
Tổ chức, cá
nhân, công chức tại Trung tâm
Trong giờ hành
chính
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
B2: Chuyển hồ
s ơ
Chuy ể n hồ sơ (giấy,
điện tử ) v ề Sở Ngoại vụ x ử lý
Công chức tại
Trung tâm bàn giao hồ s ơ giấy cho Bưu điện chuy ể n
02 giờ làm việc
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
B3: Phân
công xử lý hồ sơ
Lãnh đạo S ở Ngoại vụ phân
công Trưởng Phòng Lễ Tân - Lãnh sự - Báo chí x ử lý:
- Trên phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu
số 04 )
- Trên phần mềm
Lãnh đạo sở Ngoại vụ
02 giờ làm việc
Hồ sơ
Trưởng Phòng Lễ
Tân - Lãnh sự - Báo chí phân công cho chuyên viên xử l ý
Trưởng Phòng Lễ
Tân - Lãnh sự - Báo chí
02 giờ làm việc
B4: Thực h i ện xử
lý, th ẩ m định
Chuyên viên
Phòng L ễ Tân - Lãnh sự - Báo chí kiểm tra, tham mưu xử lý, th ẩ m định hồ sơ
theo quy đ ịnh hiện hành (đ ố i v ớ i các hồ sơ đơn giản)
Chuyên viên
Phòng Lễ Tân - Lãnh sự - Báo chí
1,5 ngày làm việc
- Hồ sơ
- Dự thảo văn b ả n tham mưu Chủ
tịch UBND tỉnh cho phép s ử dụng thẻ doanh nhân APEC
- Dự th ả o văn bản cho
phép của Chủ tịch UBND t ỉ nh - Văn bản có liên quan (nếu có)
Tr ư ờng hợp h ồ sơ phức tạp, cần
xác minh, Sở Ngoại vụ lấy ý kiến các cơ quan liên quan và thực hiện thẩm định
05 ngày làm việc
- V ă n b ả n lấy ý kiến
- H ồ sơ
B5: Trình
Trư ở ng Phòng và lãnh đạo Sở p h ê duyệt
Trưởng phòng L ễ Tân - Lãnh sự
- Báo chí xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở
Trưởng phòng Lễ
Tân - Lãnh sự - Báo chí
02 giờ làm việc
- H ồ sơ
- Dự thảo văn bản
tham mưu Chủ tịch UBND t ỉ nh.
- Dự thảo văn bản
chấp thuận của Ch ủ tịch UBND t ỉ nh
- Văn b ả n các cơ quan
được lấy ý kiến và văn bản khác có liên quan (nếu có)
Lãnh đạo Sở Ngoại
vụ xem xét, phê duyệt hồ sơ.
Lãnh đạo Sở Ngoại
vụ
02 giờ làm việc
B 6: Gửi hồ s ơ liên thông
Chuy ể n toàn bộ hồ sơ
và văn bản tham mưu (giấ y , điện t ử ) cho Văn thư Sở để chuy ể n cho Trung t âm
Văn thư Sở
02 giờ làm việc
- H ồ sơ
- Dự thảo văn bản
tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh
- Dự thảo văn bản
chấp thuận của Chủ tịch UBND tỉnh
- Văn bản các
cơ quan được lấy ý kiến và văn bản khác có liên quan (nếu có)
Tiếp nhận,
luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
B7: Tiếp nhận
h ồ sơ tại Trung tâm
Trung tâm nhận
hồ sơ liên thông, luân chuy ể n về lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xử lý
Trung t âm
02 giờ làm việc
- Hồ sơ
- Dự thảo văn bản
tham mưu của S ở Ngoại vụ
- Phiếu chuyển
B8: Phân
công x ử l ý hồ sơ
Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh phân công x ử lý hồ sơ
Văn phòng UBND
tỉnh
02 giờ làm việc
Phiếu chuyển
B9: Xử lý hồ
sơ
Phòng Nội chính
tham mưu xử lý
Phòn g Nội chính
1/2 ngày làm việc.
Dự th ả o Văn bản chấp
thuận của Chủ tịch UBND tỉnh
B10: Phê duyệt
hồ sơ
L ã nh đạo Văn
phòng UBND t ỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
Văn phòng UBND
tỉnh.
02 giờ làm việc
Dự th ả o Văn bản chấp
thuận của Chủ tịch UBND tỉnh
B 11 : Xem x é t, quyết
đ ị nh hồ s ơ
Lãnh đạo UBND tỉnh
x e m
xét, quyết định.
Lãnh đạo UBND tỉnh
02 giờ làm việc
Văn bản chấp
thuận của Chủ tịch UBND
B12: Phát
hành kết quả giải quyết
- Phòng Hành
chính - T ổ chức vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ
- Chuyển kết quả
giải quyết cho Trung tâm
Văn phòng UBND
tỉnh
02 giờ làm việc
Văn b ả n chấp thuận của
Chủ t ị ch UBND
B13: Trả kết
quả
Trung tâm nhận
kết quả giải quyết; bàn giao cho Qu ầ y tiếp nhận của Sở Ngoại vụ. Chuyên viên của Sở tại
Trung tâm trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
Công chức tại
Trung tâm; tổ chức, cá nhân
Trong giờ hành
chính
Thu lại Mẫu số 01
- Thu Giấy ủy
quyền (nếu được ủy quyền)
2. Th ủ tục cấp phép tổ chức
hội nghị, hội thảo quốc tế trên địa bàn tỉnh
Tổng thời gian
giải quyết:
- Đối với hồ sơ thuộc thẩm quyền của Giám
đốc Sở Ngoại vụ: 05 ngày làm việc k ể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ; trường hợp phải lấy ý kiến của các cơ quan liên quan thì th ời hạn được kéo dài thêm nhưng không quá 08 ngày làm việc;
- Đối với hồ sơ thuộc thẩm quyền của
Chủ tịch UBND tỉnh, Sở Ngoại vụ làm thủ tục trình Chủ tịch UBND tỉnh trong thời
hạn không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trườn g h ợp phải lấy ý kiến của các cơ quan liên quan thì
thời hạn được kéo dài thêm nhưng không quá 08 ngày làm việc;
- Đối với hồ sơ thuộc thẩm quyền của
Thủ tướng Chính phủ, Sở Ngoại vụ làm thủ tục tham mưu UBND tỉnh trình Thủ tướng
trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp phải
l ấy ý ki ến của các cơ quan liên quan
thì thời hạn được kéo dài thêm nhưng không quá 08 ngày làm việc. Thời hạn UBND
tỉnh trình Thủ tướng ít nhất 20 ngày trước ngày dự kiến t ổ chức.
a. Trường hợp hồ sơ thuộc thẩm quyền
của S ở Ngoại vụ:
Sơ
đồ các b ướ c thực hiện
N ộ i dung công vi ệ c
Đơn vị/người thực hiện
Thời gian thực hiện
K ế t quả thực hiện
B 1 : Nộp hồ
sơ
- Hướng dẫn, kiểm
tr a , tiếp nhận hồ
sơ
- Nhập d ữ liệu thông tin
hồ sơ vào Phần mềm
- Quét scan và
lưu trữ hồ sơ điện tử
Tổ chức, cá
nhân, công chức tại Trung tâm
Trong giờ hành
chính
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
B2: Chuyển hồ
sơ
Chuyển hồ sơ
(giấy, điện t ử ) về Sở Ngoại vụ xử lý
Công chức tại
Trung tâm bàn giao HS giấy cho Bưu điện chuyển
02 giờ làm việc
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
B3: Phân côn g xử lý hồ
sơ
Lãnh đạo Sở Ngoại
vụ phân công Trưởng Phòng Lễ Tân - Lãnh sự - Báo chí x ử lý :
- Trên phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu
số 04 )
- Trên phần mềm
Lãnh đạo Sở Ngoại
vụ
02 giờ làm việc
Hồ sơ
Trưởng phòng Lễ
Tân - L ã nh sự - Báo chí phân công cho chuyên viên xử lý
Trưởng Phòng Lễ
Tân - Lãnh sự - Báo chí
02 giờ làm việc
B4: Thực hiện
xử lý, thẩm đị nh
Chuyên viên
Phòng Lễ Tân - Lãnh sự - Báo chí tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định
hiện hành (đối vớ i c á c h ồ sơ đơn giản)
Chuyên viên
Phòng Lễ Tân - Lãnh sự - Báo chí
2 ngày làm việc
- Hồ sơ
- Dự thảo văn bản
lãnh đạo Sở cho phép tổ chức Hội nghị hội thảo quốc tế (HNHTQT)
- Văn bản liên
quan (nếu có)
Trường hợp hồ s ơ phức tạp, c ầ n xác minh, Sở
Ngoại vụ lấy ý kiến các cơ quan liên quan và thực hiện thẩm định
04 ngày làm việc
- Hồ sơ
- Văn bản của
các cơ quan được lấy ý kiến
B5: Trình
Trư ở ng Phòng và lãnh đạo Sở phê duyệt
Lãnh đạo Phòng
Lễ tân - Lãnh sự - Báo chí xem xét, chuy ể n trình Lãnh đạo Sở
Trưởng phòng Lễ
tân - Lãnh sự - Báo chí
1/2 ngày làm việc
- Hồ sơ
- Dự thảo văn bản
tham mưu l ã nh đạo Sở
- Văn bản của
các cơ quan được lấy ý kiến và các văn bản khác liên quan (nếu có)
Lãnh đạo Sở Ngoại
vụ xem xét, phê duyệt hồ sơ.
Lãnh đạo Sở Ngoại
vụ
1/2 ngày làm việc
B6: Gửi hồ
sơ cho Trung tâm
Chuy ể n toàn bộ hồ sơ
và văn bản tham mưu (giấy, điện t ử ) cho Văn thư S ở
để chuy ể n cho Trung tâm
Văn thư Sở
02 giờ làm việc
- Hồ sơ
- Văn bản cấp
phép của lãnh đạo Sở
B7: Trả kết
quả
Chuyên viên của
S ở tại
Trung tâm tr ả kết quả cho t ổ chức, cá nhân
Công chức tại
Trung tâm
Trong gi ờ hành chính
Thu lại Mẫu số 01
b. Trường hợp hồ sơ thuộc thẩm quyền
của Chủ tịch UBND tỉnh
Sơ
đồ các b ư ớc thực hi ệ n
Nội dung công việc
Đơn vị/ngư ờ i thực hiện
Thời gian thực hiện
Kết qu ả thực hiện
B1: Nộp hồ
sơ
- Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ
- Nhập dữ liệu
thông tin hồ sơ vào Ph ầ n mềm
- Quét scan và
lưu trữ hồ sơ điện tử
T ổ chức, cá nhân,
công chức tại Trung tâm
Trong giờ hành
chính
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
B2: Chuyển hồ
sơ
Chu y ển hồ sơ (giấy,
điện t ử ) v ề S ở Ngoại vụ xử l ý
Công chức tại
Trung tâm bàn giao HS giấy cho Bưu điện chuyển
02 giờ làm việc
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
B3: Phân côn g x ử lý hồ
sơ
Lãnh đạo S ở Ngoại vụ phân
công Trưởng Phòng Lễ Tân - Lãnh sự - Báo chí xử l ý :
- Trên phiếu kiểm
soát quá trình giải quyế t hồ sơ (Mẫu số 04 )
- Trên phần mềm
Lãnh đạo Sở Ngoại
vụ
02 giờ làm việc
Hồ sơ
Trưởng Phòng Lễ
Tân - L ã nh sự - Báo chí phân công cho chuyên viên xử l ý
Trư ở ng Phòng Lễ Tân
- Lãnh sự - Báo chí phân công cho chuyên viên xử lý
02 giờ làm việc
B4: Thực hiện
xử lý, thẩm đ ị nh
Chuyên viên
Phòng Lễ Tân - Lãnh sự - Báo chí tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định
hiện hành (đối với các hồ sơ đơn giản)
Chuyên viên
Phòng Lễ Tân - Lãnh sự - Báo chí
1,5 ngày làm việc
- Hồ sơ
- Dự thảo văn bản
tham mưu Ch ủ tịch UBND tỉnh cho phép tổ chức HNH TQT
- Văn bản liên
quan (n ế u có)
Trường hợp hồ
sơ phức tạp cần xác minh. Sở Ngoại vụ lấy ý kiến các cơ quan liên quan và thực
hiện thẩm định
03 ngày làm việc
- Hồ sơ
- Văn bản của
các cơ quan được lấy ý kiến
B5: Trình
Trưởng Phòng và lãnh đạo Sở phê duyệt
Trư ở ng Phòng L ễ tân - Lãnh sự
- Báo chí xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở
Trưởng phòng Lễ
tân - Lãnh sự - Báo chí
02 giờ làm việc
- Hồ sơ
- Dự thảo văn bản
tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh
- Văn bản của
các cơ quan được lấy ý k i ến và các văn bản khác liên quan (nếu có)
Lãnh đạo S ở Ngoại vụ xem
xét, phê duyệt hồ sơ.
L ã nh đạo Sở Ngoại
vụ
02 giờ làm việc
B6: Gửi h ồ sơ li ên
thông
Chuyển toàn bộ
hồ sơ và văn bản tham m ưu (giấy, điện tử) cho Văn thư Sở để chuyển cho
Trung tâm
Văn thư S ở
02 giờ làm việc
- Hồ sơ
- Dự thảo văn bản
tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh
- Văn bản của
các cơ quan được lấy ý kiến và các văn b ả n khác liên quan (nếu có)
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ
sơ liên thông t ạ i Văn phòng UBND t ỉ nh
B7: Tiếp nhận
h ồ sơ tại Trung
tâm
Trung tâm nhận
hồ sơ liên thông, luân chuy ể n về lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh x ử lý
Trung tâm
02 giờ làm việc
- Toàn bộ hồ sơ
và văn bản tham mưu của Sở Ngoại vụ
- Phiếu chuyển
B8: Phân
công xử l ý h ồ sơ
Lãnh đạo Văn
phòng UBND t ỉ nh phân công x ử l ý hồ sơ
Văn phòng UBND t ỉnh
02 giờ làm việc
Phiếu chuy ể n
B9: Xử lý hồ
sơ
Phòng Nội chính
tham mưu xử lý
Phòng Nội chính
1/2 ngày làm việc.
Dự thảo văn bản
tham mưu Chủ tịch UBND t ỉ nh cho phép tổ chức HNHTQT
B10: Phê duyệt
hồ sơ
Lãnh đạo Văn
phòng UBND t ỉ nh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
Văn phòng UBND
tỉnh.
02 giờ làm việc
Dự thảo văn bản
tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh
B 11 : Xem
xét, quyết định hồ sơ
Lãnh đạo UBND tỉnh
xem xét, quyết định.
Lãnh đạo UBND tỉnh
02 giờ làm việc
Văn bản của Chủ
tịch UBND tỉnh cho phép tổ chức HNHTQT
B12: Phát
hành kết quả giải quyết
- Phòng Hành
chính - Tổ chức vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ
- Chuyển kết qu ả giải quyết cho
Trung tâm
Văn phòng UBND
tỉnh
02 giờ làm việc
Văn bản của Chủ
tịch UBND tỉnh
B13: Trả kết
quả
Trung tâm nhận
kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở Ngoại vụ. Chuyên viên
của Sở tại Trung t â m tr ả k ế t quả cho tổ chức, cá nhân
Công chức tại
Trung tâm; tổ chức, cá nh â n
Trong giờ hành
chính
- Thu l ạ i Mẫu số 01
- Thu Giấy ủy
quyền (nếu được ủ y quyền)
c. Tr ường h ợp h ồ s ơ
thuộc thẩm quyền của Thủ tư ớng
Chính phủ
S ơ đồ các
bước thực h i ện
Nội dung công việc
Đơn vị/người thực hi ệ n
Thời gian thực hiện
Kết quả thực hiện
B 1 : Nộp hồ sơ
- Hướng dẫn, ki ể m tra, tiếp nhận
hồ sơ
- Nhập dữ liệu
thông tin hồ sơ vào Phần mềm
- Quét scan và
lưu trữ hồ sơ điện tử
Tổ chức, cá
nhân, côn g chức tại Trung tâm
Trong giờ hành
chính
- Mẫu số 01
- Mẫu số 02
- Mẫu số 04
B2: Chuyển hồ sơ
Chuyển hồ sơ
(giấy, điện tử) về Sở Ngoại vụ xử lý
Công chức tại
Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển
02 giờ làm việc
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
B3: Phân công xử lý hồ sơ
Lãnh đạo Sở Ngoại
vụ phân công cho Trưởng Phòng Lễ tân
- L ã nh sự - Báo chí
xử lý.
- Trên phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu
số 04 ).
- Trên phần mềm.
Lãnh đạo S ở Ngoại vụ
02 giờ làm việc
Hồ sơ
Trưởng phòng Lễ
tân - Lãnh sự - Báo chí xử l ý phân công cho chuyên viên xử l ý .
Trưởng phòng Lễ
tân - Lãnh sự - Báo chí
02 giờ làm việc
Hồ sơ
B4: Thực hiện thẩm đị nh, xử lý
Chuyên vi ê n Phòng L ễ lân - Lãnh sự
- Báo chí tham mưu xử lý (đ ố i với các hồ sơ đơn giản)
Chuyên viên
Phòng L ễ tân - Lãnh sự - Báo chí
1,5 ngà y làm việc
- Hồ sơ.
- Dự thảo Văn bản
tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh trình Thủ tướng Chính phủ cho ph é p tổ chức
HNHTQT.
- Văn bản liên
quan (nếu có).
Trường hợp hồ
sơ phức tạp cần xác minh, Sở Ngoại vụ lấy ý ki ế n của các cơ quan liên quan
04 n g ày làm việc
- Hồ sơ.
- Văn bản của
các cơ quan được lấy ý kiến.
B5: Trình Trưởng Phòng và lãnh đạo Sở
Trưởng phòng Lễ
tân - Lãnh sự - Báo chí xem xét, chuy ể n trình Lãnh đạo Sở
Trưởng Phòng
Lãnh sự - L ễ tân - Báo chí
02 giờ làm việc
- H ồ sơ
- Dự thảo Văn bản
tham mưu của Chủ tịch UBND tỉnh
- Văn bản của
các cơ quan được lấy ý kiến và các văn bản khác liên quan (nếu có).
Lãnh đạo Sở Ngoại
vụ xem xét, phê duyệt hồ sơ
Lãnh đ ạo S ở Ngoại vụ
02 giờ làm việc
B6: G ử i hồ sơ cho Trung tâm
Chuy ể n toàn bộ hồ sơ
và văn bản tham mưu (giấy, điện tử) cho Văn thư S ở để chuy ể n cho Trung tâm
Văn thư S ở Ngoại vụ
02 giờ làm việc
- Hồ sơ
- Dự thảo Văn bản
tham mưu của Chủ tịch UBND t ỉ nh.
- Văn bản của
các cơ quan được lấy ý kiến và các văn bản khác liên quan (nếu có).
Tiếp nhận,
luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND t ỉ nh
B 7: Tiếp
nhận h ồ sơ tại trung tâm
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh
Trung tâm
02 giờ làm việc
- H ồ sơ và văn bản
tham mưu của Sở N g oại vụ.
- Phiếu chuy ể n
B8: Phân công xử lý
Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh phân công x ử l ý hồ sơ
Văn phòng UBND
tỉnh
02 gi ờ làm việc
Phiếu chuyển
B9: Xử lý hồ sơ
Phòng Nội chính
tham m ưu
Phòng Nội chính
1/2 ngày làm việc
Dự thảo văn bản
tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh
B10: Phê duyệt hồ s ơ
Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉ nh phê duyệt, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định.
Văn phòng UBND
tỉnh
02 giờ làm việc
Dự thảo văn bản
tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh
B 11 : Xem xét, quyết định hồ sơ
Chủ tịch UBND tỉnh
xem xét
Chủ tịch UBND tỉnh
02 giờ làm việc
Văn bản của Chủ
tịch UBND tỉnh
B12: Phá t hành kết quả g i ả i quyết
Phòn g Hành chính - Tổ chức vào số văn bản, đ óng dấu, phát
hành văn bản, chuy ể n toàn bộ hồ sơ trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt.
Văn phòng UBND
tỉnh
02 giờ làm việc
- Văn bản của
Chủ tịch UBND tỉnh
- Hồ sơ gồm: Ý
kiến của Bộ Ngoại giao, Tờ trình kèm theo Đề án tổ chức trình Th ủ tướng Chính phủ
phê duyệt.
Tiếp nhận kết qu ả từ Th ủ tướng Chính ph ủ
B13: Nhận văn bản trả l ờ i từ Chính phủ
Phòng Hành
chính - Tổ chức nhận kết quả chuy ể n Lãnh đạo Văn phòng phân công Trưởng Phòng Nội
chính giải quyết
Phòng Hành
chính - Tổ chức; lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
01 ngày làm việc
Văn bản của Thủ
tướng Chính phủ v ề việc tổ chức HNHT Q T.
B14: Phát hành kết quả
Phòng Nội chính hoàn thiện hồ sơ
Phòn g Nội chính
01 ngày làm việc
Văn bản của Th ủ tướng Chính phủ
về việc tổ chức HNHTQT.
B17: Trả kết qu ả
Trung tâm nhận
kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở Ngoại vụ. Chuyên viên
của S ở tại Trung tâm trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
Công chức tại
Trung tâm; tổ chức, cá nhân
Trong giờ hành
chính
- Thu lại Mẫu số 01 .
- Thu Giấy ủy
quyền (nếu được ủy quyền).
3. Th ủ tục th ẩm định và tr ình UBND tỉnh phê duyệt các chương trình, dự án ph i chính phủ nư ớc ngoài
T ổng thời gian giải quyết:
- 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ;
- Đối với trường hợp cần xác minh hồ
sơ hoặc cần lấy ý kiến của các cơ quan chức năng liên quan thì thời hạn được kéo dài thêm nhưng không quá 15 ngày làm việc.
Sơ
đồ các bước thực hi ệ n
Nội dung công việc
Đơn vị/ngư ờ i thực h i ện
Thời gian thực hiện
Kết quả th ự c h iệ n
B 1 : Nộp hồ sơ
- Hướng dẫn, kiểm
tra , tiếp
nhận hồ sơ
- Nhập dữ liệu
thông tin hồ sơ vào Phần mềm
- Quét scan và
lưu trữ hồ sơ điện tử
T ổ chức, cá nhân,
công chức tại Trung tâm
Trong giờ hành chính
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
B2: Chuy ể n hồ sơ
Chuyển hồ sơ
(giấy, điện tử) về S ở Ngoại vụ xử lý
Công chức tại
Trung tâm bàn giao HS giấy cho Bưu điện chuy ể n
02 giờ làm việc
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
B3: Phân công xử lý h ồ sơ
Lãnh đạo S ở Ngoại vụ phân
công Trưởng Phòng Hợp tác quốc tế xử l ý :
- Trên phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu
số 04 )
- Trên phần mềm
Lãnh đạo Sở Ngoại
vụ
02 giờ làm việc
Hồ sơ
Trưởng Phòng Hợp
t ác
quốc tế phân công cho chuyên viên xử lý
Trưởng Phòng Hợp
tác quốc tế
02 giờ làm việc
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định
Chuyên viên
Phòng Hợ p tác quốc tế kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ
theo quy định hiện hành (đối với hồ sơ đơn gi ả n)
Chuyên viên
Phòng H ợ p tác quốc tế
04 giờ làm việc
- H ồ sơ.
- Báo cáo thẩm
định
- Dự thảo Quyết
định của Chủ tịch UBND tỉnh
- Phiếu trình
giải quyết công việc.
Đối với h ồ sơ phức tạp,
Chuyên viên Phòng Hợp tác quốc tế lấy ý kiến các cơ quan liên quan và thực hiện
thẩm định
07 ngày làm việc
- Hồ sơ
- Văn bản lấy ý
kiến
B5: Trình Tr ưở ng Phòng và lãnh đạo S ở phê duy ệ t
Lãnh đạo phòng
Hợp tác quốc tế xem xét, chuy ể n trình Lãnh đạo Sở
Trưởng phòng
01 giờ làm việc
- Hồ sơ.
- Báo cáo thẩm
định
- Dự thảo Quyết
định của Chủ tịch UBND tỉnh.
- Phiếu trình
giải quyết công việc
- Văn bản các
cơ quan được lấy ý kiến (nếu có)
Lãnh đạo Sở Ngoại
vụ xem xét, phê duyệt hồ sơ.
Lãnh đạo S ở Ngoại vụ
01 giờ làm việc
B6: Gửi hồ sơ liên thông
Chuyển toàn bộ
hồ sơ và văn bản tham mưu (giấy, đ iện tử) cho Văn thư Sở đ ể chuyển cho
Trung tâm
Văn thư S ở
02 giờ làm việc
Toàn bộ hồ sơ
và văn bản tham mưu của Sở Ngoại vụ
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ
sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
B7: Tiếp nhận h ồ s ơ tại Trung tâm
Trung tâm nhận
hồ sơ liên thông, luân chuyển về lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xử lý
Trung tâm
01 giờ làm việc
- Toàn bộ hồ sơ
và văn bản tham mưu của S ở Ngoại vụ
- Phiếu chuyển
B8: Phân công xử lý hồ sơ
Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh phân công x ử lý hồ sơ
Văn ph ò ng UBND t ỉ nh
02 giờ làm việc
Phiếu chuyển
B9: Xử lý hồ sơ
Phòng Nội chính
tham mưu xử lý
Phòng Nội chính
02 giờ làm việc.
Dự thảo Quyết đ ịnh của Chủ t ị ch UBND tỉnh
phê duyệt chương trình, dự án phi chính phủ nước ngoài (PCPNN)
Đối với hồ sơ
phức tạp: 03 ngày làm việc
B10: Phê duyệt hồ sơ
Lãnh đạo Văn
phòng UBND t ỉ nh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh x e m xét, quyết định
Văn phòng UBND
t ỉ nh.
01 giờ làm việc
Dự thảo Quyết định
của Chủ tịch UBND tỉnh
Đ ố i với hồ sơ phức
tạp: 1/2 ngày làm việc
B 1 1: Xem xét, quyết định hồ sơ
Lãnh đạo UBND tỉnh
xem xét, quyết định.
Lãnh đạo UBND tỉnh
01 giờ làm việc
Quy ế t định của Chủ
tịch UBND tỉnh phê duyệt chương trình, dự án PCPNN
Đối với h ồ sơ ph ứ c tạp: 01 ngày
làm việc
B12: Phát hành kết quả g i ả i quyết
- Phòng Hành
chính - Tổ chức vào số văn bản , đóng dấu, lưu trữ hồ sơ
- Chuy ể n kết quả giải
quyết cho Trung tâm
Văn phòng UBND
tỉnh
02 giờ làm việc
Quyết định của
Chủ tịch UBND tỉnh
B 1 3: Trả kết quả
Trung tâm nhận
kết quả giải quyết; bàn giao cho Qu ầ y tiếp nhận của Sở Ngoại vụ. Chuyên viên của Sở tại
Trung tâm trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
Công chức tại
Trung tâm; tổ chức, cá nhân
Tron g giờ hành chính
- Thu lại Mẫu số 01
- Thu Giấy ủy
quyền (nếu được ủy quyền)
Quyết định 1824/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đối ngoại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1824/QĐ-UBND ngày 29/11/2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đối ngoại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Ngãi
935
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng