|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
581/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hòa Bình
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Khánh
|
Ngày ban hành:
|
02/04/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 581/QĐ-UBND
|
Hòa Bình, ngày 02
tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG
TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, ỦY BAN NHÂN
DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên
môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số
42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về cung cấp thông tin và
dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số
01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy
định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết
thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số
179/QĐ-BNV ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố danh mục thủ
tục hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ
điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nội vụ tại Tờ trình số 1181/TTr-SNV ngày 29/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục 56 thủ tục hành chính (cấp tỉnh: 47 thủ tục; cấp huyện:
05 thủ tục; cấp xã: 04 thủ tục) có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực
tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp
huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm
theo)
Điều 2. Giao Sở Nội vụ,
Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã theo chức năng, nhiệm vụ cập
nhật các thủ tục hành chính phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này lên Trang Thông
tin điện tử của đơn vị, địa phương và thực hiện tiếp nhận, giải quyết theo quy
định.
Điều 3. Giao Sở Thông
tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và các
cơ quan có liên quan thực hiện tích hợp, cung cấp các dịch vụ công trực tuyến
nêu tại Điều 1 Quyết định này lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính của tỉnh và cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia theo quy định.
Điều 4. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thay thế các dịch vụ công trực tuyến toàn
trình thuộc phạm vi quản lý lĩnh vực Nội vụ phê duyệt tại Quyết định số 518/QĐ-UBND
ngày 23/3/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục dịch
vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần theo Nghị định
số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ cung cấp trên Cổng Dịch vụ công
tỉnh Hòa Bình.
Điều 5. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã,
phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÓ ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN
TRÌNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN,ỦY
BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số:581/QĐ-UBND ngày 02 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hòa Bình)
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC/ dịch vụ công
|
A
|
CẤP TỈNH: Tổng số 47 TTHC
|
I
|
Lĩnh vực Tín ngưỡng, Tôn
giáo
|
1
|
1.001894.000.00.00.H28
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ
chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
2
|
1.001886.000.00.00.H28
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương
của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
3
|
1.001875.000.00.00.H28
|
Thủ tục đề nghị thành lập,
chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh
|
4
|
1.001807.000.00.00.H28
|
Thủ tục đề nghị thay đổi tên
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
5
|
1.001775.000.00.00.H28
|
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký
pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động
ở một tỉnh
|
6
|
2.000269.000.00.00.H28
|
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
7
|
2.000264.000.00.00.H28
|
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
8
|
2.000456.000.00.00.H28
|
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi
dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
|
9
|
1.001610.000.00.00.H28
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại
hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
10
|
1.001604.000.00.00.H28
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc
lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
11
|
1.001589.000.00.00.H28
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo
ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy
mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
12
|
2.002167.000.00.00.H28
|
Thủ tục thông báo thay đổi
trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
13
|
1.000788.000.00.00.H28
|
Thủ tục thông báo về việc đã
giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy
định của hiến chương của tổ chức
|
14
|
1.000780.000.00.00.H28
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị
định số 162/2017/NĐ-CP
|
15
|
1.000654.000.00.00.H28
|
Thủ tục thông báo người được
phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
16
|
1.000638.000.00.00.H28
|
Thủ tục thông báo hủy kết quả
phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều
33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
17
|
1.000604.000.00.00.H28
|
Thủ tục thông báo về người
được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định
tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
18
|
1.000587.000.00.00.H28
|
Thủ tục thông báo về người
được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
19
|
1.000535.000.00.00.H28
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại
khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
20
|
1.000517.000.00.00.H28
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín
ngưỡng, tôn giáo
|
21
|
1.000415.000.00.00.H28
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực
thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của
Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
22
|
1.001642.000.00.00.H28
|
Thủ tục thông báo thuyên
chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành
|
23
|
1.001640.000.00.00.H28
|
Thủ tục thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2
Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
24
|
1.001637.000.00.00.H28
|
Thủ tục thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
25
|
1.001628.000.00.00.H28
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh
|
26
|
1.001626.000.00.00.H28
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh
|
27
|
1.001624.000.00.00.H28
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội
nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
II
|
Lĩnh vực Tổ chức phi Chính
phủ
|
1
|
1.003503.000.00.00.H28
|
Thủ tục công nhận ban vận
động thành lập hội
|
2
|
2.001481.000.00.00.H28
|
Thủ tục thành lập hội
|
3
|
1.003960.000.00.00.H28
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
|
4
|
2.001688.000.00.00.H28
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập;
hợp nhất hội
|
5
|
2.001678.000.00.00.H28
|
Thủ tục đổi tên hội
|
6
|
1.003918.000.00.00.H28
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
7
|
1.003900.000.00.00.H28
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại
hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội
|
8
|
1.003858.000.00.00.H28
|
Thủ tục cho phép hội đặt văn
phòng đại diện
|
9
|
1.003822.000.00.00.H28
|
Thủ tục cấp giấy phép thành
lập và công nhận điều lệ quỹ
|
10
|
2.001590.000.00.00.H28
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều
kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
11
|
2.001567.000.00.00.H28
|
Thủ tục công nhận thay đổi,
bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
12
|
1.003621.000.00.00.H28
|
Thủ tục thay đổi giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
13
|
1.003916.000.00.00.H28
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
14
|
1.003950.000.00.00.H28
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt
động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn hoạt động
|
15
|
1.003920.000.00.00.H28
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập,
chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ
|
16
|
1.003879.000.00.00.H28
|
Thủ tục đổi tên quỹ
|
17
|
1.003866.000.00.00.H28
|
Thủ tục tự giải thể quỹ
|
III
|
Lĩnh vực Công tác thanh
niên
|
1
|
2.001717.000.00.00.H28
|
Thủ tục thành lập tổ chức
thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
|
2
|
1.003999.000.00.00.H28
|
Thủ tục giải thể tổ chức
thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
|
3
|
2.001683.000.00.00.H28
|
Thủ tục xác nhận phiên hiệu
thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
|
B
|
CẤP HUYỆN: Tổng số 05 TTHC
|
|
Lĩnh vực Tín ngưỡng, Tôn
giáo
|
1
|
1.001228.000.00.00.H28
|
Thủ tục thông báo mở lớp bồi
dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
2
|
2.000267.000.00.00.H28
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã
thuộc một huyện
|
3
|
1.000316.000.00.00.H28
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
nhiều xã thuộc một huyện
|
4
|
1.001220.000.00.00.H28
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội
nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở một huyện
|
5
|
1.001180.000.00.00.H28
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ
sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
C
|
CẤP XÃ: Tổng số 04 TTHC
|
|
Lĩnh vực Tín ngưỡng, Tôn
giáo
|
1
|
1.001078.000.00.00.H28
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
2
|
1.001085.000.00.00.H28
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
một xã
|
3
|
1.001156.000.00.00.H28
|
Thủ tục thông báo về việc
thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
4
|
1.001167.000.00.00.H28
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ
chức tôn giáo trực thuộc
|
Quyết định 581/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 581/QĐ-UBND ngày 02/04/2024 công bố danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
221
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|