Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
481/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Tuyên Quang
Người ký:
Nguyễn Văn Sơn
Ngày ban hành:
08/05/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 481/QĐ-UBND
Tuyên Quang, ngày
08 tháng 5 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ 04 QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG TRONG GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC; LĨNH VỰC
CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH
TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/02/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
135/QĐ-UBND ngày 06/02/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
Danh mục 26 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Công chức, viên chức;
lĩnh vực Chính quyền địa phương và lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng thuộc phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang; Quyết định số
332/QĐ-UBND ngày 02/4/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Công chức, viên chức thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này 04 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết các
thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Công chức, viên chức; lĩnh vực
Chính quyền địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh
Tuyên Quang (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao
Sở Nội vụ:
1. Công khai trên Trang thông
tin điện tử của Sở theo Quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
2. Chủ trì, phối hợp với các cơ
quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện quy trình điện tử và công khai đối với thủ
tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang theo quy định. Thời gian hoàn thành
trong 03 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế quy trình thủ tục hành
chính nêu tại Điều 1 Quyết định này đã công bố tại các Quyết định trước đây của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn
và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC-VPCP (Báo cáo);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như điều 4 (thực hiện);
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (đăng tải);
- Công an tỉnh;
- Viễn thông Tuyên Quang;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- Lưu: VT, THCBKS (H).
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Sơn
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT 04 THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC; LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 481/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
I. QUY
TRÌNH NỘI BỘ CẤP TỈNH (02 QUY TRÌNH LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC)
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THI TUYỂN VIÊN CHỨC
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
Nội dung các bước thực hiện
Bộ phận giải quyết
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày thực hiện)
Cơ quan thực hiện
Bước 1
Thông báo kế hoạch tuyển dụng
viên chức theo quy định
Các cơ quan, đơn vị
01 ngày làm việc
Các cơ quan, đơn vị
Bước 2
Nhận hồ sơ thi tuyển viên chức.
Các cơ quan, đơn vị
30 ngày kể từ ngày thông báo tuyển dụng công khai
Các cơ quan, đơn vị
Bước 3
Thành lập Hội đồng tuyển dụng
viên chức
Các cơ quan, đơn vị
Trong thời gian 15 ngày kể từ ngày hết hạn nhận hồ sơ dự tuyển
Các cơ quan, đơn vị
Bước 4
Thành lập Ban kiểm tra Phiếu
đăng ký dự tuyển
Hội đồng tuyển dụng
Trong thời gian 05 ngày làm việc sau khi kể từ ngày thành lập HĐTD
Hội đồng tuyển dụng
Bước 5
Lập danh sách và niêm yết
công khai danh sách người đủ điều kiện thi tuyển
Hội đồng tuyển dụng
Trong thời gian 15 ngày làm việc trước ngày tổ chức thi vòng 1
Hội đồng tuyển dụng
Bước 6
Thành lập Ban Giám sát
Các cơ quan, đơn vị
03 ngày làm việc
Các cơ quan, đơn vị
Bước 7
Thành lập các Ban: Ra đề thi;
Coi thi; phách; Chấm thi
Hội đồng tuyển dụng
03 ngày làm việc
Hội đồng tuyển dụng
Bước 8
- Tổ chức thi tuyển viên chức
(vòng 1, vòng 2).
- Thực hiện phúc khảo (nếu
có).
- Tổng hợp, báo cáo kết quả thi
tuyển viên chức với UBND tỉnh.
Hội đồng tuyển dụng
60 ngày làm việc
Hội đồng tuyển dụng
Bước 9
- Phê duyệt kết quả tuyển dụng
Cơ quan, đơn vị
03 ngày làm việc
Cơ quan, đơn vị
Bước 10
- Thông báo công khai kết quả
tuyển dụng
Hội đồng tuyển dụng
05 ngày
Hội đồng tuyển dụng
Bước 11
Gửi thông báo công nhận kết
quả trúng tuyển bằng văn bản để người trúng tuyển hoàn thiện hồ sơ viên chức
nộp cho cơ quan, đơn vị.
Các cơ quan, đơn vị
03 ngày
Các cơ quan, đơn vị
Bước 12
Lưu hồ sơ
Các cơ quan, đơn vị
04 ngày
12 bước
147 (trong đó: 90 ngày làm việc; 57 ngày)
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC XÉT TUYỂN VIÊN CHỨC
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
Nội dung các bước thực hiện
Bộ phận giải quyết
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày thực hiện)
Cơ quan thực hiện
Bước 1
Thông báo kế hoạch tuyển dụng
viên chức theo quy định
Các cơ quan, đơn vị
01 ngày làm việc
Các cơ quan, đơn vị
Bước 2
Nhận hồ sơ xét tuyển viên chức
Các cơ quan, đơn vị
Trong thời gian 30 ngày kể từ ngày thông báo tuyển dụng
Các cơ quan, đơn vị
Bước 3
Thành lập Hội đồng tuyển dụng
viên chức
Các cơ quan, đơn vị
Trong thời gian 15 ngày kể từ ngày hết hạn nhận hồ sơ dự tuyển
Các cơ quan, đơn vị
Bước 4
Thành lập Ban kiểm tra Phiếu
đăng ký dự tuyển
Hội đồng tuyển dụng
05 ngày làm việc sau khi kể từ ngày thành lập HĐTD
Hội đồng tuyển dụng
Bước 5
Lập danh sách và niêm yết
công khai danh sách người đủ điều kiện xét tuyển
Các cơ quan, đơn vị
Chậm nhất trước 5 ngày tổ chức tuyển dụng
Các cơ quan, đơn vị
Bước 6
Thành lập Ban Giám sát
Các cơ quan, đơn vị
03 ngày làm việc
Các cơ quan, đơn vị
Bước 7
Thành lập các Ban: Hội đồng
kiểm tra sát hạch
Hội đồng tuyển dụng
03 ngày làm việc
Hội đồng tuyển dụng
Bước 8
- Tổ chức xét tuyển viên chức
(vòng 1, vòng 2).
- Thực hiện phúc khảo (nếu
có).
- Tổng hợp, báo cáo kết quả
thi tuyển viên chức với UBND tỉnh.
Hội đồng tuyển dụng
50 ngày làm việc
Hội đồng tuyển dụng
Bước 9
- Phê duyệt kết quả tuyển dụng
Các cơ quan, đơn vị
03 ngày làm việc
Các cơ quan, đơn vị
Bước 10
- Thông báo công khai kết quả
tuyển dụng
Hội đồng tuyển dụng
05 ngày
Hội đồng tuyển dụng
Bước 11
Gửi thông báo công nhận kết
quả trúng tuyển bằng văn bản để người trúng tuyển hoàn thiện hồ sơ viên chức
nộp cho cơ quan, đơn vị.
Các cơ quan, đơn vị
03 ngày
Các cơ quan, đơn vị
Bước 12
Lưu hồ sơ
Các cơ quan, đơn vị
03 ngày
Các cơ quan, đơn vị
12 bước
126 (trong đó: 65 ngày làm việc; 61 ngày)
II. QUY
TRÌNH LIÊN THÔNG CẤP TỈNH (02 QUY TRÌNH)
1. LĨNH VỰC
CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC (01 QUY TRÌNH)
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC TIẾP NHẬN VÀO
LÀM VIÊN CHỨC KHÔNG GIỮ CHỨC VỤ LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
Nội dung các bước thực hiện
Bộ phận giải quyết
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện)
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
Cơ quan thực hiện
Bước 1
Thông báo kế hoạch tiếp nhận
vào làm viên chức không qua thi tuyển theo quy định
UBND tỉnh
01 ngày làm việc
01 ngày làm việc
UBND tỉnh
Bước 2
Nhận hồ sơ đề nghị tiếp nhận vào
làm viên chức không qua thi tuyển. Tổng hợp danh sách, hồ sơ đủ điều kiện của
thí sinh tiếp nhận vào làm viên chức không qua thi tuyển, gửi về Sở Nội vụ tổng
hợp.
Các cơ quan, đơn vị
15 ngày kể từ ngày thông báo kế hoạch tiếp nhận
15 ngày kể từ ngày thông báo kế hoạch tiếp nhận
Các cơ quan, đơn vị
Bước 3
Trình UBND tỉnh thành lập Hội
đồng kiểm tra, sát hạch
Sở Nội vụ
01 ngày làm việc
01 ngày làm việc
Sở Nội vụ
Bước 4
Thành lập Hội đồng kiểm tra
sát hạch
Chủ tịch UBND tỉnh
01 ngày làm việc
01 ngày làm việc
Chủ tịch UBND tỉnh
Bước 5
Thành lập Ban Kiểm tra sát hạch
Hội đồng kiểm tra sát hạch
01 ngày làm việc
02 ngày làm việc
Hội đồng kiểm tra sát hạch
Bước 6
Gửi thông báo triệu tập thí sinh
đủ điều kiện tiếp nhận vào làm viên chức không qua thi tuyển về địa điểm, thời
gian tổ chức
Hội đồng kiểm tra sát hạch
01 ngày làm việc
Bước 7
Lập danh sách thí sinh đủ điều
kiện tiếp nhận vào làm viên chức không qua thi tuyển và niêm yết công khai
UBND tỉnh
01 ngày làm việc
01 ngày làm việc
UBND tỉnh
Bư ớc 8
Niê m y ế t da nh sách th í sinh theo số báo dan h, sơ đồ các phòng, n ội qu y , hìn h th ứ c, thời
g ian tiế p nhậ n tại địa điể m
tổ chứ c kiể m tra , sát hạ ch
Hội đồng kiể m
tra, sát hạ ch
01 ngà y là m việc
01 ngà y là m việc
Hội đồng
kiể m tra, sá t hạch
Bư ớc 9
- Tổ chứ c kiể m tra, sát
hạch.
- Tổng hợ p, bá o cá o kế t quả kiể m tra,
sát hạch với
UBN D tỉnh.
Hội đồng kiể m
tra, sát hạch
05 ngà y là m việc
05 ngà y là m việc
Hội đồng
kiể m tra, sá t hạch
Bư ớc 10
Phê du y ệt kết quả kiể m tra, sát
hạch
Chủ tịch UBND tỉn h
01 ngà y là m việc
01 ngà y là m việc
Chủ tịch UBND tỉn h
Bư ớc 1 1
Thông báo kết quả k iể m tr a, sát hạc h đối v ới t hi sinh
trún g tu y ể n để ngư ời trúng tu y ể n hoà n thiệ n hồ sơ nộp cho cơ quan,
đơn vị.
Thự c hiện ban hành Qu y ế t định
t iếp nhận và xếp lư ơng viên chứ c đối
v ới thí si nh trúng tu y ể n.
Các cơ qua n,
đơn vị
01 ngà y là m việc
01 ngà y là m việc
Các cơ
quan, đơn vị
Bư ớc 1 2
Lư u hồ sơ
Sở Nội v ụ
01 ngà y là m việc
01 ngà y là m việc
Sở Nội v ụ
12 bước
30 (trong đó: 15 ngày
là m việc; 1 5 ngày )
2. LĨNH VỰC
CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG (01 QUY TRÌNH LIÊN THÔNG)
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC PHÂN LOẠI ĐƠN
VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
Nội dung các bước thực hiện
Bộ phận giải quyết
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện)
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
Cơ quan thực hiện
Bước 1
UBND cấp xã lập hồ sơ phân loại
đơn vị hành chính cấp mình, trình HĐND cùng cấp xem xét, thông qua gửi UBND cấp
huyện. Đối với đơn vị hành chính cấp xã không tổ chức HĐND; UBND cấp xã chỉ đạo
cơ quan chuyên môn lập hồ sơ phân loại đơn vị hành chính cấp mình trình UBND
cấp huyện.
UBND cấp xã
Không quy định thời gian thực hiện
UBND cấp xã
Bước 2
Phòng Nội vụ tham mưu giúp
UBND cấp huyện kiểm tra hồ sơ của UBND cấp xã; phối hợp với UBND cấp xã hoàn
thiện hồ sơ báo cáo UBND cấp huyện
UBND cấp huyện
Không quy định thời gian thực hiện
UBND cấp huyện
Bước 3
UBND cấp huyện gửi Sở Nội vụ
hồ sơ phân loại đơn vị hành chính cấp xã
UBND cấp huyện
Không quy định thời gian thực hiện
UBND cấp huyện
Bước 4
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
0,5 ngày
0,5 ngày
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ)
Bước 5
Thành lập Hội đồng thẩm định;
tổ chức thẩm định hồ sơ
Sở Nội vụ
23,5 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
26,5 ngày
Sở Nội vụ
Bước 6
Trình Chủ tịch UBND tỉnh quyết
định phân loại đơn vị hành chính cấp xã
Lãnh đạo Sở
03 ngày kể từ ngày có kết quả thẩm định
Bước 7
Quyết định phân loại đơn vị
hành chính cấp xã
Chủ tịch UBND tỉnh
15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Nội vụ
15 ngày
UBND tỉnh
07 bước
42 ngày đối với bước 4, 5, 6, 7
Quyết định 481/QĐ-UBND năm 2024 công bố 04 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Công chức, viên chức; lĩnh vực Chính quyền địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 481/QĐ-UBND ngày 08/05/2024 công bố 04 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Công chức, viên chức; lĩnh vực Chính quyền địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang
477
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng