ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2984/QĐ-UBND
|
Long An, ngày 13
tháng 4 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH LONG AN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của
Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
608/QĐ-BCT ngày 09/3/2023 của Bộ Công Thương về việc công bố bộ thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý cạnh tranh thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Công Thương.
Theo đề nghị của Sở Công
Thương tại Tờ trình số 843/TTr-SCT ngày 24/3/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
quyết định này danh mục, nội dung thủ tục hành chính; phê duyệt quy trình nội
bộ giải quyết 05 thủ tục hành chính (TTHC) lĩnh vực quản lý cạnh tranh thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương do Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Long An tiếp nhận và trả kết quả, cụ thể như sau:
1. Danh mục và nội dung: Phụ
lục 1.
2. Quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính: Phụ lục 2.
(Kèm theo 36 trang phụ lục)
Điều 2. Giao Sở Công
Thương có trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp Sở Thông
tin và Truyền thông cập nhật nội dung các TTHC sửa đổi, bổ sung lên Hệ thống
Một cửa điện tử của tỉnh ngay khi nhận được quyết định công bố.
2. Sở Công Thương chủ trì, phối
hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh triển khai thực hiện việc tiếp
nhận và giải quyết TTHC theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại quyết định này.
3. Trên cơ sở nội dung quy
trình nội bộ được phê duyệt tại quyết định này, Sở Công Thương chủ trì phối hợp
với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC tại
Phần mềm của Hệ thống một cửa điện tử của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số
01/2018/TT-VPCP .
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (VPCP);
- CT.UBND tỉnh;
- Trung tâm CNTT (Sở TTTT);
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- VNPT Long An;
- Phòng THKSTTHC;
- Lưu: VT.
QD_SCT_05TTHC_LVQUANLYCANHTRANH
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Út
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2984/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Long An)
PHẦN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Tên TTHC
|
Mã số TTHC (CSQLQG)
|
Thời hạn giải quyết
|
Quyết định công bố của Bộ/Ngành
|
Cơ quan thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Hình thức thực hiện
|
Mức độ thực hiện DVC TT
|
Địa chỉ thực hiện DVCTT mưc độ 3,4
|
Bộ phận một cửa
|
Cổng Dịch vụ công của tỉnh
|
Cổng DVC Bộ/Cổng DVC Quốc gia
|
Trực tiếp
|
BCCI
|
I
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ
CẠNH TRANH: 05 TTHC
|
1
|
Đăng ký hoạt động
bán hàng đa cấp tại địa phương
|
2.000309
|
07 ngày làm việc
|
608/QĐ-BCT ngày
09/3/2023 của Bộ Công Thương
|
Sở Công Thương
|
TT.PVHCC tỉnh Long
An
|
x
|
x
|
x
|
x
|
4
|
https://dichvu
cong.longan.g ov.vn
|
2
|
Đăng ký sửa đổi, bổ
sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
2.000631
|
07 ngày làm việc
|
608/QĐ-BCT ngày
09/3/2023 của Bộ Công Thương
|
Sở Công Thương
|
TT.PVHCC tỉnh Long
An
|
x
|
x
|
x
|
x
|
4
|
https://dichvu
cong.longan.g ov.vn
|
3
|
Chấm dứt hoạt động
bán hàng đa cấp tại địa phương
|
2.000619
|
10 ngày
|
608/QĐ-BCT ngày
09/3/2023 của Bộ Công Thương
|
Sở Công Thương
|
TT.PVHCC tỉnh Long
An
|
x
|
x
|
x
|
x
|
4
|
https://dichvu
cong.longan.g ov.vn
|
4
|
Thông báo tổ chức
hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp
|
2.000609
|
05 ngày làm việc
|
608/QĐ-BCT ngày
09/3/2023 của Bộ Công Thương
|
Sở Công Thương
|
TT.PVHCC tỉnh Long
An
|
x
|
x
|
x
|
x
|
4
|
https://dichvu
cong.longan.g ov.vn
|
5
|
Đăng ký hợp đồng
theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
2.000191
|
20 ngày làm việc
|
608/QĐ-BCT ngày
09/3/2023 của Bộ Công Thương
|
Sở Công Thương
|
TT.PVHCC tỉnh Long
An
|
x
|
x
|
x
|
x
|
4
|
https://dichvu
cong.longan.g ov.vn
|
PHẦN
II
NỘI
DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
CÔNG THƯƠNG
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH
TRANH: 05 TTHC
1. Đăng ký hoạt động bán
hàng đa cấp tại địa phương - 2.000309
a) Trình tự thực hiện
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An (Tầng 2 - Khối nhà cơ quan
4, Khu Trung tâm Chính trị - Hành chính tỉnh Long An, địa chỉ: Đường song hành,
Quốc lộ tránh 1A, Phường 6, Tp.Tân An, tỉnh Long An).
- Công chức tiếp nhận kiểm tra
tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ thì tiếp nhận, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi cho người
nộp hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ thì hướng dẫn cho người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo
quy định.
- Chuyển hồ sơ đến Sở Công
Thương để giải quyết.
* Bước 2: Xử lý hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng
quy định, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Sở Công Thương
thông báo cho doanh nghiệp sửa đổi, bổ sung hồ sơ. Thời hạn sửa đổi, bổ sung hồ
sơ không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày Sở Công Thương ban hành thông báo. Sở
Công Thương trả lại hồ sơ trong trường hợp doanh nghiệp không sửa đổi, bổ sung
hồ sơ trong thời hạn nêu trên
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng quy
định, trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Sở Công
Thương gửi cho doanh nghiệp văn bản xác nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp
tại địa phương theo Mẫu số 08 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số
40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo
phương thức đa cấp. Trường hợp từ chối xác nhận, Sở Công Thương có trách nhiệm
trả lời bằng văn bản, trong đó nêu rõ lý do từ chối.
* Bước 3: Trả kết quả
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Long An thông báo người nộp hồ sơ để nhận kết quả và thực hiện các
nghĩa vụ có liên quan (nếu có).
- Người nộp hồ sơ mang theo
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Long An nhận kết quả (hoặc yêu cầu Trung tâm chuyển kết quả qua hệ
thống bưu chính công ích).
- Thời gian tiếp nhận và trả
kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày nghỉ theo quy
định).
+ Buổi sáng: Từ 7 giờ đến 11
giờ 30 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 30 phút
đến 17 giờ.
b) Cách thức thực hiện:
Nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu
chính công ích tới Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An hoặc đăng ký
trực tuyến.
- Nộp hồ sơ trực tiếp, qua dịch
vụ bưu chính: Các thành phần hồ sơ phải là bản chính hoặc bản sao từ sổ gốc
hoặc bản sao chứng thực hoặc nộp bản sao xuất trình bản chính để đối chiếu;
- Nộp hồ sơ qua môi trường
mạng: Các thành phần hồ sơ phải được scan, chụp từ bản chính.
c) Thành phần, số lượng hồ
sơ:
* Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Đơn đăng ký hoạt động bán
hàng đa cấp tại địa phương theo Mẫu số 07 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị
định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ.
- 01 bản sao giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương.
- 01 bản sao giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp.
- 01 bản sao giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, giấy chứng nhận đăng ký địa
điểm kinh doanh (nếu có) hoặc 01 văn bản ủy quyền cho người đại diện tại địa
phương, kèm theo 01 bản sao được chứng thực chứng minh nhân dân/căn cước công
dân hoặc hộ chiếu của người đại diện đó trong trường hợp doanh nghiệp không có
trụ sở chính, chi nhánh, văn phòng đại diện tại địa phương.
- Danh sách người tham gia bán
hàng đa cấp cư trú tại địa phương đến thời điểm nộp hồ sơ trong trường hợp
doanh nghiệp đã có hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương trước thời điểm
Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ có hiệu lực (danh sách
ghi rõ: Họ tên, ngày tháng năm sinh, địa chỉ nơi cư trú (thường trú hoặc tạm
trú trong trường hợp không cư trú tại nơi thường trú), số chứng minh nhân dân
hoặc số căn cước công dân hoặc số hộ chiếu, số hợp đồng tham gia bán hàng đa
cấp, mã số người tham gia, điện thoại liên hệ của người tham gia bán hàng đa
cấp).
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 07
ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. đ) Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Doanh nghiệp bán hàng đa cấp. e) Cơ quan thực hiện thủ
tục hành chính: Sở Công Thương.
g) Cơ quan phối hợp: Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
h) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Văn bản xác nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa
phương.
i) Lệ phí: Không.
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương theo Mẫu số 07 tại Phụ
lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ.
l) Yêu cầu, Điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính:
- Doanh nghiệp có trụ sở chính,
chi nhánh hoặc văn phòng đại diện có thực hiện chức năng liên quan đến hoạt
động bán hàng đa cấp tại địa phương;
- Doanh nghiệp tổ chức hội
nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp tại địa phương.
- Doanh nghiệp có người tham
gia bán hàng đa cấp cư trú (thường trú hoặc tạm trú trong trường hợp không cư
trú tại nơi thường trú) hoặc thực hiện hoạt động tiếp thị, bán hàng theo phương
thức đa cấp tại địa phương.
m) Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính:
- Nghị định số 40/2018/NĐ-CP
ngày 12/3/2018 của Chính phủ về quản lý
hoạt động kinh doanh theo
phương thức đa cấp.
- Nghị định số 03/2023/NĐ-CP
ngày 10/02/2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia.
Mẫu
số 07
TÊN DOANH
NGHIỆP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………….
|
……., ngày….
tháng…. năm………
|
ĐĂNG
KÝ HOẠT ĐỘNG BÁN HÀNG ĐA CẤP TẠI ĐỊA PHƯƠNG
Kính
gửi: ……………………………………
1. Tên doanh nghiệp (ghi bằng
chữ in hoa): ...................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy
chứng nhận đầu tư số:
Do:
........................................................................................................
Cấp lần đầu ngày: ../……./…..
Lần thay đổi gần nhất: ………/………./……
Địa chỉ của trụ sở chính:
...................................................................
Điện thoại: …………………… Fax:
.....................................................
2. Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động bán hàng đa cấp số: .....................
Do: ……………………….………… Cấp lần đầu
ngày: ………./……./…......
Cấp sửa đổi, bổ sung lần …………
ngày ……………………………..
Đăng
ký hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn tỉnh/thành phố…………………… như sau:
1. Thời gian dự kiến bắt đầu
hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương:….
2. Địa điểm hoạt động bán hàng
đa cấp, tại địa phương (bao gồm trụ sở chính, chi nhánh, văn phòng đại diện,
các địa điểm kinh doanh nếu có):
Tên doanh nghiệp/chi nhánh/văn
phòng đại diện/địa điểm kinh doanh .........
Địa chỉ:
...........................................................................................................
Điện thoại: …………… Fax: ………………..
Email: ........................................
Người đứng đầu:
............................................................................................
Điện thoại liên hệ của người
đứng đầu: …………… Email: ...........................
3. Người đại diện tại địa
phương (trường hợp doanh nghiệp không có trụ sở chính, chi nhánh, văn phòng đại
diện tại địa phương):
Họ tên:
............................................................................................................
Chứng minh nhân dân/căn cước
công dân/hộ chiếu số: ...............................
Do: ………………………… Cấp ngày:
………./…………/………………………
Điện thoại: ……………… Fax: ……………..
Email: ........................................
Địa chỉ liên lạc: ................................................................................................
Văn bản ủy quyền số:.... ngày
.........................................................................
4. Văn bản, tài liệu kèm theo:
..........................................................................
.........................................................................................................................
Doanh nghiệp cam đoan tuân thủ
đầy đủ các quy định của pháp luật về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương
thức đa cấp và chịu trách nhiệm về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của
các văn bản, tài liệu kèm theo.
|
Đại diện theo
pháp luật của doanh nghiệp
(Ký tên và đóng dấu)
|
2. Đăng ký sửa đổi, bổ sung
nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương - 2.000631
a) Trình tự thực hiện:
* Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An (Tầng 2 - Khối nhà cơ quan
4, Khu Trung tâm Chính trị - Hành chính tỉnh Long An, địa chỉ: Đường song hành,
Quốc lộ tránh 1A, Phường 6, Tp.Tân An, tỉnh Long An).
- Công chức tiếp nhận kiểm tra
tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ thì tiếp nhận, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi cho người nộp
hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ thì hướng dẫn cho người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo
quy định.
- Chuyển hồ sơ đến Sở Công
Thương để giải quyết.
* Bước 2: Xử lý hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng
quy định, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Công Thương
thông báo bằng văn bản để doanh nghiệp sửa đổi, bổ sung. Doanh nghiệp được bổ
sung hồ sơ 01 lần trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày Sở Công Thương ban
hành thông báo. Sở Công Thương trả lại hồ sơ trong trường hợp doanh nghiệp
không sửa đổi, bổ sung hồ sơ trong thời hạn nêu trên.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng quy
định, trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Sở Công
Thương gửi cho doanh nghiệp văn bản xác nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương. Trường hợp từ chối xác nhận, Sở Công
Thương có trách nhiệm trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do.
* Bước 3: Trả kết quả
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Long An thông báo người nộp hồ sơ để nhận kết quả và thực hiện các
nghĩa vụ có liên quan (nếu có).
- Người nộp hồ sơ mang theo
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Long An nhận kết quả (hoặc yêu cầu Trung tâm chuyển kết quả qua hệ
thống bưu chính công ích).
- Thời gian tiếp nhận và trả
kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày nghỉ theo quy
định).
+ Buổi sáng: Từ 7 giờ đến 11
giờ 30 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 30 phút
đến 17 giờ.
b) Cách thức thực hiện:
Nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu
chính công ích tới Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An hoặc đăng ký
trực tuyến.
- Nộp hồ sơ trực tiếp, qua dịch
vụ bưu chính công ích: các thành phần hồ sơ phải là bản chính hoặc bản sao từ
sổ gốc hoặc bản sao chứng thực hoặc nộp bản sao xuất trình bản chính để đối
chiếu;
- Nộp hồ sơ qua môi trường
mạng: các thành phần hồ sơ phải được scan, chụp từ bản chính.
c) Thành phần, số lượng hồ
sơ:
* Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Đơn đăng ký sửa đổi, bổ sung
theo Mẫu số 09 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018
của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp;
- 01 bản sao giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương;
- 01 bản sao giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, giấy chứng nhận đăng ký địa
điểm kinh doanh (nếu có) hoặc 01 văn bản ủy quyền cho người đại diện tại địa
phương, kèm theo 01 bản sao được chứng thực chứng minh nhân dân/căn cước công
dân hoặc hộ chiếu của người đại diện đó trong trường hợp doanh nghiệp không có
trụ sở chính, chi nhánh, văn phòng đại diện tại địa phương.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Doanh nghiệp bán hàng đa cấp.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Công Thương.
g) Cơ quan phối hợp: Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
h) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Văn bản xác nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động
bán hàng đa cấp tại địa phương.
i) Lệ phí: Không.
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đăng ký sửa đổi, bổ sung theo Mẫu số 09 tại Phụ lục ban hành kèm theo
Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ.
l) Yêu cầu, Điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính: Khi có một trong các thay đổi liên quan đến:
- Trụ sở chính, chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp tại địa phương;
- Người đại diện của doanh
nghiệp bán hàng đa cấp tại địa phương.
m) Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính:
- Nghị định số 40/2018/NĐ-CP
ngày 12/3/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức
đa cấp.
- Nghị định số 03/2023/NĐ-CP
ngày 10/02/2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia.
Mẫu
số 09
TÊN DOANH
NGHIỆP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………
|
……., ngày….
tháng…. năm………
|
ĐĂNG
KÝ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG BÁN HÀNG
ĐA CẤP TẠI ĐỊA PHƯƠNG
Kính
gửi: ……………………………….
1. Tên doanh nghiệp (ghi bằng
chữ in hoa): ..................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy
chứng nhận đầu tư số:...........
Do:
...................................................................................................................
Cấp lần đầu ngày: ……/…/……...
Lần thay đổi gần nhất: ………./….…/……...
Địa chỉ của trụ sở
chính:...................................................................................
Điện thoại: …………………..…………. Fax:
....................................................
2. Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động bán hàng đa cấp số: .........................
Do: ……………………….…………… Cấp lần đầu
ngày: ………/………/……...
Cấp sửa đổi, bổ sung lần
…………….……… ngày ..........................................
3. Xác nhận đăng ký hoạt động
bán hàng đa cấp tại địa phương số: ..............
Do:……………………………………….………. Cấp
ngày: ………/………/……...
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn tỉnh/thành phố……………….. như
sau:
1. Nội dung đăng ký sửa đổi, bổ
sung:
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
2. Lý do sửa đổi, bổ sung:
........................................................................................................................
3. Văn bản, tài liệu kèm theo:
........................................................................
Doanh nghiệp cam đoan tuân thủ
đầy đủ các quy định của pháp luật về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương
thức đa cấp và chịu trách nhiệm về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của
các văn bản, tài liệu kèm theo.
|
Đại diện theo
pháp luật của doanh nghiệp
(Ký tên và đóng dấu)
|
3. Chấm dứt hoạt động bán
hàng đa cấp tại địa phương - 2.000619
a) Trình tự thực hiện:
- Trường hợp doanh nghiệp tự
chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương, doanh nghiệp nộp hồ sơ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An (Tầng 2 - Khối nhà cơ quan 4,
Khu Trung tâm Chính trị - Hành chính tỉnh Long An, địa chỉ: Đường song hành,
Quốc lộ tránh 1A, Phường 6, Tp.Tân An, tỉnh Long An).
- Trường hợp doanh nghiệp
chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp do xác nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa
cấp tại địa phương bị thu hồi, trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày xác
nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương bị thu hồi, doanh nghiệp
có trách nhiệm nộp hồ sơ chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An.
* Bước 1: Tiếp
nhận hồ sơ
- Công chức tiếp nhận kiểm tra
tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ thì tiếp nhận, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, trao cho người
nộp hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ thì hướng dẫn cho người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy
định.
- Chuyển hồ sơ đến Sở Công
Thương để giải quyết.
* Bước 2: Xử lý hồ sơ:
Trong thời hạn 10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ thông báo chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp hợp lệ,
Sở Công Thương ban hành văn bản xác nhận tiếp nhận hồ sơ thông báo chấm dứt
hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương và công bố trên trang thông tin điện
tử của Sở Công Thương, thông báo cho Bộ Công Thương theo một trong các phương
thức: Gửi qua hệ thống bưu chính công ích; Thư điện tử; Hệ thống công nghệ
thông tin quản lý bán hàng đa cấp của Bộ Công Thương.
* Bước 3: Trả kết quả
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Long An thông báo người nộp hồ sơ để nhận kết quả và thực hiện các
nghĩa vụ có liên quan (nếu có).
- Người nộp hồ sơ mang theo
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Long An nhận kết quả (hoặc yêu cầu Trung tâm chuyển kết quả qua hệ
thống bưu chính công ích).
- Thời gian tiếp nhận và trả
kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày nghỉ theo quy
định).
+ Buổi sáng: Từ 7 giờ đến 11
giờ 30 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 30 phút
đến 17 giờ.
b) Cách thức thực hiện:
Nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu
chính công ích tới Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An hoặc đăng ký
trực tuyến.
- Nộp hồ sơ trực tiếp, qua dịch
vụ bưu chính công ích: các thành phần hồ sơ phải là bản chính hoặc bản sao từ
sổ gốc hoặc bản sao chứng thực hoặc nộp bản sao xuất trình bản chính để đối
chiếu;
- Nộp hồ sơ qua môi trường
mạng: các thành phần hồ sơ phải được scan, chụp từ bản chính.
c) Thành phần, số lượng hồ
sơ:
* Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Thông báo chấm dứt hoạt động
bán hàng đa cấp tại địa phương theo Mẫu số 11 tại Phụ lục ban hành kèm theo
Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động
kinh doanh theo phương thức đa cấp;
- Báo cáo theo Mẫu số 16 tại
Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính
phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 10
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Doanh nghiệp tự chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa
phương và Doanh nghiệp bị thu hồi xác nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp
tại địa phương.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Công Thương.
g) Cơ quan phối hợp: Trung
tâm Phục vụ hành chính công.
h) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Văn bản xác nhận tiếp nhận hồ sơ thông báo chấm dứt hoạt động
bán hàng đa cấp tại địa phương.
i) Lệ phí: Không.
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Thông báo chấm dứt hoạt động
bán hàng đa cấp tại địa phương theo Mẫu số 11 tại Phụ lục ban hành kèm theo
Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ;
- Báo cáo kết quả hoạt động
kinh doanh bán hàng đa cấp phát sinh tại địa phương theo Mẫu số 16 tại Phụ lục
ban hành kèm theo Nghị định số 40/2018/NĐ- CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ.
l) Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính: Không có
m) Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính:
- Nghị định số 40/2018/NĐ-CP
ngày 12/3/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức
đa cấp.
- Nghị định số 03/2023/NĐ-CP
ngày 10/02/2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia.
Mẫu
số 11
TÊN DOANH
NGHIỆP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………….
|
……., ngày….
tháng…. năm………
|
THÔNG
BÁO
CHẤM
DỨT HOẠT ĐỘNG BÁN HÀNG ĐA CẤP TẠI ĐỊA PHƯƠNG
Kính
gửi: ……………………………………………..
1. Tên doanh nghiệp (ghi bằng
chữ in hoa): ............................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy
chứng nhận đầu tư số:.....................
Do:
.............................................................................................................................
Cấp lần đầu ngày: …..…/………/…...
Lần thay đổi gần nhất: …….…/…….…/……...
Địa chỉ của trụ sở chính:
............................................................................................
Điện thoại: …………………………………….
Fax: .....................................................
2. Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động bán hàng đa cấp số: .....................................
Do……………………………………..……… Cấp lần
đầu ngày: ………/………/……...
Cấp sửa đổi, bổ sung lần
…………………….…… ngày .............................................
3. Xác nhận đăng ký hoạt động
bán hàng đa cấp tại địa phương số: ........................
Do: ………………………………………..…………… Cấp
ngày: ………/………/……...
Thông
báo chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại tỉnh/thành phố………………….. như sau:
1. Lý do chấm dứt hoạt động:
......................................................................................
2. Thời gian bắt đầu chấm dứt
hoạt động bán hàng đa cấp: ........................................
3. Thông tin liên hệ tại trụ sở
chính:
Người liên hệ:
................................................................................................................
Chức vụ:
........................................................................................................................
Điện thoại: …………………………………….
Fax: .........................................................
Email:
............................................................................................................................
4. Thông tin liên hệ tại địa
phương:
4.1. Tên doanh nghiệp/chi
nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
(nếu có):
...........................................................................
Địa chỉ:
.....................................................................................
Điện thoại: ……………….. Fax:……………
……. Email:...................
Người đứng đầu:
.................................................................................
Điện thoại liên hệ của người
đứng đầu: …………. Email: ...........................
4.2. Người đại diện tại địa
phương (trường hợp doanh nghiệp không có trụ sở chính, chi nhánh, văn phòng đại
diện tại địa phương):
Họ tên:
...............................................................
Chứng minh nhân dân/căn cước
công dân/hộ chiếu số: ................................
Do: ……………………. Cấp ngày:
…………./………../...................
Điện thoại: ……………….. Fax:……
……………. Email:...................
Địa chỉ liên lạc:
....................................................................................
5. Tài liệu kèm theo:
..................................................................................
....................................................................................................................
Doanh nghiệp cam đoan tuân thủ
đầy đủ các quy định của pháp luật về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương
thức đa cấp và chịu trách nhiệm về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của
các văn bản, tài liệu kèm theo.
|
Đại diện theo
pháp luật của doanh nghiệp
(Ký tên và đóng dấu)
|
Mẫu
số 16
TÊN DOANH
NGHIỆP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……………
|
……., ngày….
tháng…. năm………
|
BÁO
CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
BÁN HÀNG ĐA CẤP PHÁT SINH TẠI ĐỊA PHƯƠNG
Kỳ
báo cáo………
Kính
gửi: …………………………………
Tên doanh nghiệp:
............................................................................................................
Địa chỉ:
...............................................................................................................................
Chi nhánh/Văn phòng đại diện
tại địa phương (nếu có): ....................................................
Địa chỉ:
................................................................................................................................
Điện thoại: …………………………. Email:
..........................................................................
Người đại diện tại địa phương (trường
hợp không có trụ sở chính, chi nhánh, văn phòng đại diện tại địa phương):
Địa chỉ:
................................................................................................................................
Điện thoại: ……………………………………….
Email: .........................................................
1. Hoạt động bán hàng đa cấp
của trụ sở chính, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh tại địa
phương
STT
|
Trụ sở chính/Chi nhánh/Văn
phòng đại diện/Địa điểm kinh doanh
|
Địa chỉ
|
Người đứng đầu
|
Điện thoại liên hệ
|
Tình trạng hoạt động hiện tại
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Doanh nghiệp kê khai đầy đủ
thông tin về trụ sở chính, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
tại địa phương. Tình trạng hoạt động hiện tại của chi nhánh/địa điểm kinh
doanh: đang hoạt động hoặc đã ngừng hoạt động.)
2. Mạng lưới người tham gia
bán hàng đa cấp cư trú tại địa phương
+ Danh sách người tham gia bán
hàng đa cấp tại địa phương tính đến thời điểm báo cáo
+ Danh sách người tham gia bán
hàng đa cấp tại địa phương phát sinh mới trong kỳ báo cáo
+ Danh sách người tham gia bán
hàng đa cấp tại địa phương chấm dứt hợp đồng trong kỳ báo cáo
(Chỉ tiêu báo cáo: họ tên,
ngày tháng năm sinh, địa chỉ nơi cư trú (thường trú hoặc tạm trú trong trường
hợp không cư trú tại nơi thường trú), số chứng minh nhân dân hoặc số căn cước
công dân hoặc số hộ chiếu, số hợp đồng tham gia bán hàng đa cấp, mã số người
tham gia, điện thoại liên hệ của người tham gia bán hàng đa cấp)
3. Doanh thu bán hàng đa cấp
tại địa phương
TT
|
Chỉ tiêu
|
Giá trị
|
Doanh thu chưa gồm VAT
(triệu đồng)
|
Doanh thu bao gồm VAT
(triệu đồng)
|
1
|
Thực phẩm chức năng/Thực phẩm
bổ sung sức khỏe
|
|
|
2
|
Mỹ phẩm
|
|
|
3
|
Quần áo/Thời trang
|
|
|
4
|
Thiết bị
|
|
|
5
|
Đồ gia dụng
|
|
|
6
|
Khác
|
|
|
7
|
Tổng cộng
|
|
|
(Doanh nghiệp báo cáo nội
dung này dựa trên doanh thu bán hàng đa cấp cho người tham gia, khách
hàng tại địa phương)
4. Hoa hồng, tiền thưởng,
lợi ích kinh tế, khuyến mại trả cho người tham gia bán hàng đa cấp tại địa
phương
Danh sách người tham gia bán
hàng đa cấp tại địa phương nhận hoa hồng, tiền thưởng, lợi ích kinh tế, khuyến
mại trong kỳ báo cáo
(Chỉ tiêu báo cáo: họ tên;
số chứng minh nhân dân hoặc số căn cước công dân hoặc số hộ chiếu; số hợp đồng
tham gia bán hàng đa cấp; mã số người tham gia; doanh thu bán hàng trong kỳ;
giá trị hoa hồng, tiền thưởng, lợi ích kinh tế đã nhận trong kỳ; giá trị khuyến
mại quy đổi thành tiền trong kỳ; khấu trừ thuế thu nhập cá nhân)
5. Kết quả hoạt động kinh
doanh
(Nội dung này chỉ áp dụng
đối với báo cáo định kỳ năm)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Giá trị (triệu đồng)
|
1
|
Doanh thu bán hàng và cung
cấp dịch vụ
|
|
|
Các Khoản giảm trừ
|
|
2
|
Doanh thu thuần bán hàng
và cung cấp dịch vụ
|
|
|
Doanh thu từ bán hàng đa cấp
|
|
|
Doanh thu khác
|
|
3
|
Doanh thu hoạt động tài
chính
|
|
4
|
Giá vốn hàng bán
|
|
|
Giá vốn mặt hàng đa cấp
|
|
|
Giá vốn ngoài mặt hàng đa cấp (nếu có)
|
|
5
|
Chi phí quản lý, kinh doanh
|
|
|
Chi phí hoa hồng
|
|
|
Chi phí khuyến mãi
|
|
|
Chi phí bán hàng khác
|
|
|
Chi phí quản lý
|
|
|
Chi phí tài chính
|
|
6
|
Lợi nhuận trước thuế
|
|
7
|
Lợi nhuận sau thuế
|
|
(Doanh nghiệp báo cáo nội
dung này dựa trên báo cáo gửi cơ quan thuế tại các địa phương nơi doanh
nghiệp có trụ sở chính, chi nhánh)
6. Thực hiện nghĩa vụ ngân
sách đối với nhà nước
TT
|
Chỉ tiêu
|
Giá trị (triệu đồng)
|
1
|
Thuế môn bài
|
|
2
|
Thuế giá trị gia tăng (VAT)
|
|
3
|
Thuế xuất nhập khẩu
|
|
4
|
Thuế thu nhập cá nhân (của
người lao động)
|
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân nộp hộ
người tham gia BHĐC
|
|
6
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
7
|
Khác
|
|
|
Tổng cộng
|
|
(Doanh nghiệp báo cáo nội
dung này dựa trên báo cáo gửi cơ quan thuế tại các địa phương nơi doanh
nghiệp có trụ sở chính, chi nhánh)
7. Chương trình khuyến mại
tại địa phương
STT
|
Tên chương trình khuyến mại
|
Thời gian bắt đầu
|
Thời gian kết thúc
|
Giá trị khuyến mại đăng ký/thông báo
|
Giá trị khuyến mại thực hiện
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
(Kết quả thực hiện các
chương trình khuyến mại trong kỳ báo cáo)
8. Tổ chức hội nghị, hội
thảo, đào tạo tại địa phương
STT
|
Tên hội nghị, hội thảo, đào tạo
|
Thời gian
tổ chức
|
Địa điểm tổ chức
|
Nội dung
|
Số lượng người tham dự
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
(Các hội nghị, hội thảo đào
tạo được doanh nghiệp thông báo tới Sở Công Thương và thực hiện trong kỳ
báo cáo)
9. Đào tạo cơ bản cho người
tham gia bán hàng đa cấp
STT
|
Họ tên
|
CMND
|
Mã số người tham gia
|
Điện thoại
|
Thời gian đào tạo
|
Phương thức đào tạo
|
Ngày cấp Thẻ thành viên
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
(Đào tạo cơ bản cho người
tham gia bán hàng đa cấp cư trú tại địa phương trong kỳ: họ tên; số
chứng minh nhân dân hoặc số căn cước công dân hoặc số hộ chiếu; mã số người
tham gia; điện thoại liên hệ; thời gian đào tạo; phương thức đào tạo; ngày cấp
Thẻ thành viên)
10. Mua lại hàng hóa từ người
tham gia bán hàng đa cấp
STT
|
Họ tên
|
CMND
|
Mã số người tham gia
|
Điện thoại
|
Giá trị hàng hóa trả lại
|
Khấu trừ
|
Giá trị đã chi trả
|
Giá trị còn lại
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
(Danh sách người tham gia
bán hàng đa cấp cư trú tại địa phương có yêu cầu trả lại hàng hóa: họ tên; số
chứng minh nhân dân hoặc số căn cước công dân hoặc số hộ chiếu; mã số
người tham gia; điện thoại liên hệ; giá trị hàng hóa trả lại; giá trị
khấu trừ; giá trị đã chi trả; giá trị còn lại)
|
Đại diện theo
pháp luật của doanh nghiệp/Chi nhánh/VPĐD
(Ký tên, đóng dấu)
|
Thông báo tổ chức hội nghị,
hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp - 2.000609
a) Trình tự thực hiện:
* Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An (Tầng 2 - Khối nhà cơ quan
4, Khu Trung tâm Chính trị - Hành chính tỉnh Long An, địa chỉ: Đường song hành,
Quốc lộ tránh 1A, Phường 6, Tp.Tân An, tỉnh Long An).
- Công chức tiếp nhận kiểm tra
tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ thì tiếp nhận, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, trao cho người
nộp hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ thì hướng dẫn cho người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo
quy định.
- Chuyển hồ sơ đến Sở Công
Thương để giải quyết.
* Bước 2: Xử lý hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng
quy định, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Công Thương
thông báo bằng văn bản để doanh nghiệp sửa đổi, bổ sung. Thời hạn sửa đổi, bổ
sung là 10 ngày làm việc kể từ ngày Sở Công Thương ban hành thông báo.
- Doanh nghiệp được phép tổ
chức hội nghị, hội thảo, đào tạo nếu trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày
Sở Công Thương nhận được thông báo, Sở Công Thương không có yêu cầu sửa đổi, bổ
sung.
- Khi có thay đổi thông tin
trong hồ sơ thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo, doanh nghiệp có
trách nhiệm thông báo bằng văn bản tới Sở Công Thương ít nhất 03 ngày làm việc
trước ngày dự kiến thực hiện.
- Trường hợp đã thông báo tổ
chức hội nghị, hội thảo, đào tạo với Sở Công Thương nhưng không thực hiện,
doanh nghiệp có trách nhiệm thông báo bằng văn bản tới Sở Công Thương trước
ngày dự kiến tổ chức trong hồ sơ thông báo.
* Bước 3: Trả kết quả
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Long An thông báo người nộp hồ sơ để nhận kết quả và thực hiện các
nghĩa vụ có liên quan (nếu có).
- Người nộp hồ sơ mang theo Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long
An nhận kết quả (hoặc yêu cầu Trung tâm chuyển kết quả qua hệ thống bưu
chính công ích).
- Thời gian tiếp nhận và trả
kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày nghỉ theo quy
định).
+ Buổi sáng: Từ 7 giờ đến 11
giờ 30 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 30 phút
đến 17 giờ.
b) Cách thức thực hiện:
Nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu
chính công ích tới Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An hoặc đăng ký
trực tuyến.
- Nộp hồ sơ trực tiếp, qua dịch
vụ bưu chính: Các thành phần hồ sơ phải là bản chính hoặc bản sao từ sổ gốc
hoặc bản sao chứng thực hoặc nộp bản sao xuất trình bản chính để đối chiếu;
- Nộp hồ sơ qua môi trường
mạng: Các thành phần hồ sơ phải được scan, chụp từ bản chính.
c) Thành phần, số lượng hồ
sơ:
* Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Thông báo tổ chức hội nghị,
hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp theo Mẫu số 12 tại Phụ lục ban hành kèm
theo Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt
động kinh doanh theo phương thức đa cấp;
- Nội dung, tài liệu trình bày
tại hội thảo, số lượng người tham gia dự kiến;
- Danh sách báo cáo viên tại
hội nghị, hội thảo, đào tạo kèm theo hợp đồng thuê khoán của doanh nghiệp,
trong đó quy định rõ quyền hạn, trách nhiệm, nội dung báo cáo của báo cáo viên;
- 01 bản chính văn bản ủy quyền
trong trường hợp doanh nghiệp ủy quyền
cho cá nhân thực hiện đào tạo
hoặc tổ chức hội nghị, hội thảo.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 05
ngày làm việc kể từ ngày Sở Công Thương nhận được thông báo, Sở Công Thương
không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung.
đ) Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Doanh nghiệp bán hàng đa cấp.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Công Thương.
g) Cơ quan phối hợp: Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
h) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Doanh nghiệp đa cấp được phép tổ chức hội nghị, hội thảo, đào
tạo như đã thông báo.
i) Lệ phí: Không.
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp theo Mẫu
số 12 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018
của Chính phủ;
l) Yêu cầu, Điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính: Không có
m) Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính:
- Nghị định số 40/2018/NĐ-CP
ngày 12/3/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức
đa cấp.
- Nghị định số 03/2023/NĐ-CP
ngày 10/02/2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia.
Mẫu
số 12
TÊN DOANH
NGHIỆP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………….
|
……., ngày….
tháng…. năm………
|
THÔNG
BÁO TỔ CHỨC HỘI NGHỊ, HỘI THẢO, ĐÀO TẠO VỀ BÁN HÀNG ĐA CẤP
Kính
gửi: ……………………………………
1. Tên doanh nghiệp (ghi bằng
chữ in hoa): (1)
...........................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy
chứng nhận đầu tư số:.........................
Do:
................................................................................................................................
Cấp lần đầu ngày: …/…../….. Lần
thay đổi gần nhất: ….…/……../……
Địa chỉ của trụ sở chính:
..............................................................................................
Điện thoại: …………………………….……..
Fax: ..........................................................
2. Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động bán hàng đa cấp số: ......................................
Do: ………………………. Cấp lần đầu
ngày: …………/………../……..
Cấp sửa đổi, bổ sung
lần……………..………… ngày ....................................................
3. Xác nhận đăng ký hoạt động
bán hàng đa cấp tại địa phương số:............................
Do:..........................................
Cấp ngày: …………/………../…….
Thông
báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo tại tỉnh/thành phố………………….. như sau(2):
1. Tên hội nghị, hội thảo, đào
tạo: ..........................................................
2. Thời gian tổ chức: ................................................................................
3. Địa điểm tổ chức:
..................................................................................
4. Nội dung:
...............................................................................................
5. Số lượng người tham gia dự
kiến: .........................................................
6. Văn bản, tài liệu kèm theo:
.....................................................................
7. Người liên hệ:…… ………………..
Điện thoại: .......................................
Doanh nghiệp cam đoan tuân thủ
đầy đủ các quy định của pháp luật về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương
thức đa cấp và chịu trách nhiệm về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của
các văn bản, tài liệu kèm theo.
|
Đại diện theo
pháp luật của doanh nghiệp/Chi nhánh/Văn phòng đại diện
(Ký tên và đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1) Thông tin về
doanh nghiệp hoặc chi nhánh hoặc văn phòng đại diện tại địa phương.
(2) Doanh nghiệp bán
hàng đa cấp có thể thông báo về việc tổ chức nhiều hội nghị, hội thảo, đào tạo
về bán hàng đa cấp trong cùng một văn bản thông báo.
5. Đăng ký hợp đồng theo mẫu
và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương - 2.000191
a) Trình tự thực hiện
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An (Tầng 2 - Khối nhà cơ quan
4, Khu Trung tâm Chính trị - Hành chính tỉnh Long An, địa chỉ: Đường song hành,
Quốc lộ tránh 1A, Phường 6, Tp.Tân An, tỉnh Long An).
- Công chức tiếp nhận kiểm tra
tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ thì tiếp nhận, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi cho người
nộp hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ thì hướng dẫn cho người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo
quy định.
- Chuyển hồ sơ đến Sở Công
Thương để giải quyết.
* Bước 2: Xử lý hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ đăng ký
không đáp ứng quy định quy định, trong thời hạn năm (05) ngày làm việc kể từ
ngày tiếp nhận, cơ quan có thẩm quyền tiếp nhận đăng ký có quyền yêu cầu tổ
chức, cá nhân kinh doanh bổ sung hồ sơ, tài liệu.
- Tổ chức, cá nhân có trách
nhiệm bổ sung hồ sơ, tài liệu trong thời hạn ba (03) ngày làm việc kể từ ngày
nhận được yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền.
- Chậm nhất hai mươi (20) ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền đăng ký có
trách nhiệm ra thông báo về kết quả xử lý hồ sơ. Sau khi hoàn thành thủ tục
đăng ký, hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung được công bố công khai và
lưu trữ trên trang thông tin điện tử của cơ quan có thẩm quyền tiếp nhận đăng
ký.
* Bước 3: Trả kết quả
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Long An thông báo người nộp hồ sơ để nhận kết quả và thực hiện các
nghĩa vụ có liên quan (nếu có).
- Người nộp hồ sơ mang theo
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Long An nhận kết quả (hoặc yêu cầu Trung tâm chuyển kết quả qua hệ
thống bưu chính công ích).
- Thời gian tiếp nhận và trả
kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày nghỉ theo quy
định).
+ Buổi sáng: Từ 7 giờ đến 11
giờ 30 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 30 phút
đến 17 giờ.
b) Cách thức thực hiện:
Nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu
chính công ích tới Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An hoặc đăng ký
trực tuyến.
- Nộp hồ sơ trực tiếp, qua dịch
vụ bưu chính: Các thành phần hồ sơ phải là bản chính hoặc bản sao từ sổ gốc
hoặc bản sao chứng thực hoặc nộp bản sao xuất trình bản chính để đối chiếu;
- Nộp hồ sơ qua môi trường
mạng: Các thành phần hồ sơ phải được scan, chụp từ bản chính.
c) Thành phần, số lượng hồ
sơ:
* Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Trong trường hợp gửi hồ
sơ bằng phương tiện điện tử:
+ Đơn đăng ký hợp đồng theo
mẫu, điều kiện giao dịch chung;
+ 01 bản scan màu dự thảo hợp
đồng theo mẫu hay dự thảo điều kiện giao dịch chung được đóng dấu của tổ chức,
cá nhân kinh doanh vào trang đầu và giáp lai toàn bộ văn bản;
+ 01 bản file mềm dự thảo hợp
đồng theo mẫu hay dự thảo điều kiện giao dịch chung dạng Microsoft Word.
- Trong trường hợp gửi hồ
sơ bằng phương thức khác:
+ Đơn đăng ký hợp đồng theo
mẫu, điều kiện giao dịch chung;
+ 01 bản cứng dự thảo hợp đồng
theo mẫu hay dự thảo điều kiện giao dịch chung có đóng dấu của tổ chức, cá nhân
kinh doanh vào trang đầu và giáp lai toàn bộ văn bản;
+ 01 bản file mềm dự thảo hợp
đồng theo mẫu hay điều kiện giao dịch chung dạng Microsoft Word.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: Trong
thời hạn hai mươi (20) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng điều chỉnh của Quyết định
số 02/2012/QĐ-TTg ngày 13/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục
hàng hóa thiết yếu phải đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung
(được sửa đổi, bổ sung bởi các Quyết định số 35/2015/QĐ-TTg ngày 20/8/2015;
Quyết định số 38/2018/QĐ-TTg ngày 05/9/2018 và Quyết định số 25/2019/QĐ-TTg
ngày 13/8/2019 của Thủ tướng Chính phủ)
e) Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Công Thương.
g) Cơ quan phối hợp: Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
h) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Văn bản thông báo về việc chấp nhận đăng ký hợp đồng theo mẫu,
điều kiện giao dịch chung.
i) Lệ phí: Không.
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Mẫu đơn đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung ban hành kèm
theo Thông tư 10/2013/TT-BCT ngày 30/5/2013 của Bộ Công Thương.
l) Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính:
- Ngôn ngữ sử dụng bằng tiếng
Việt, nội dung phải rõ ràng, cỡ chữ ít nhất là 12.
- Nền giấy và màu mực thể hiện
hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung phải tương phản nhau.
m) Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính:
- Luật Bảo vệ quyền lợi người
tiêu dùng 17/11/2010;
- Nghị định số 99/2011/NĐ-CP
ngày 27/11/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng;
- Quyết định số 02/2012/QĐ-TTg
ngày 13/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục hàng hóa,
dịch vụ thiết yếu phải đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung;
- Thông tư số 10/2013/TT-BCT
ngày 30/5/2013 của Bộ Công Thương ban hành mẫu đơn đăng ký hợp đồng theo mẫu,
điều kiện giao dịch chung.
- Quyết định số 35/2015/QĐ-TTg
ngày 20/8/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 02/2012/QĐ-TTg
ngày 13/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục hàng hóa,
dịch vụ thiết yếu phải đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung.
- Quyết định số 38/2018/QĐ-TTg
ngày 05/9/2018 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi Quyết định số 35/2015/QĐ-TTg
ngày 20/8/2015 về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 02/2012/QĐ-TTg ngày
13/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành danh mục hàng hóa, dịch vụ
thiết yếu phải đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung.
- Quyết định số 25/2019/QĐ-TTg
ngày 13/8/2019 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi Quyết định số 35/2015/QĐ-TTg
ngày 20/8/2015 về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 02/2012/QĐ-TTg ngày
13/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành danh mục hàng hóa, dịch vụ
thiết yếu phải đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung.
- Nghị định số 03/2023/NĐ-CP
ngày 10/02/2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia.
MẪU
ĐƠN ĐĂNG KÝ HỢP ĐỒNG THEO MẪU, ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH CHUNG (1)
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 10/2013/TT-BCT ngày 30/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương)
Kính
gửi (2):............................................................
Tổ
chức, cá nhân kinh doanh (3): ………………………………………..
I. Nội dung đề nghị đăng ký
hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung(1):
1. Đăng ký lần đầu/đăng ký lại:
………………………………………….
2. Áp dụng cho loại hàng
hóa/dịch vụ: …………………………………
3. Đối tượng áp dụng (4):
………………………………………………….
4. Phạm vi áp dụng (5):
……………………………………………………..
5. Thời gian áp dụng (6):
…………………………………………………….
II. Tổ chức, cá nhân kinh
doanh cam kết và hiểu rằng:
1. Đảm bảo hợp đồng theo mẫu,
điều kiện giao dịch chung tuân thủ các quy định pháp luật là nghĩa vụ của tổ
chức, cá nhân kinh doanh;
2. Bất cứ khi nào phát hiện
thấy nội dung của hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung vi phạm pháp
luật về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng, cơ quan chấp nhận đăng ký có quyền và
trách nhiệm yêu cầu tổ chức, cá nhân kinh doanh phải sửa đổi, hủy bỏ nội dung
vi phạm đó.
3. Đã tìm hiểu kỹ quy định pháp
luật và cam kết hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung nộp kèm theo Đơn
đăng ký này không có các điều khoản vi phạm pháp luật về bảo vệ quyền lợi người
tiêu dùng và các nguyên tắc chung về giao kết hợp đồng.
4. Chịu trách nhiệm hoàn toàn
về sự trung thực và tính chính xác của nội dung đơn đăng ký và tài liệu kèm
theo.
|
Tổ chức, cá
nhân kinh doanh (7)
(ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Hồ sơ kèm theo:
Hướng dẫn ghi đơn đăng ký:
(1) Đề nghị đăng ký hợp đồng
theo mẫu hay điều kiện giao dịch chung.
(2) - Cục Quản lý cạnh tranh:
trong trường hợp hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung áp dụng trên phạm
vi cả nước hoặc áp dụng trên phạm vi từ hai tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương trở lên;
- Sở Công Thương: trong trường
hợp hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung áp dụng trong phạm vi một
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
(3) Ghi rõ những thông tin sau
đây:
Tên tổ chức, cá nhân kinh doanh
Giấy Chứng nhận đăng ký kinh
doanh/ Giấy Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/ Giấy Chứng nhận đầu tư
Địa chỉ liên lạc
Ngành, nghề kinh doanh liên
quan đến hàng hóa/dịch vụ đăng ký hợp đồng theo mẫu/điều kiện giao dịch chung
Điện thoại, fax, email (nếu có)
Người liên hệ (Họ tên, điện
thoại, email)
(7) Người đại diện theo pháp
luật ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu của tổ chức, cá nhân kinh doanh. Người đại
diện theo ủy quyền ký thì cần gửi kèm theo Giấy Ủy quyền.
(8) - Trong trường hợp gửi hồ
sơ bằng phương tiện điện tử: 01 bản scan màu Dự thảo hợp đồng theo mẫu hay dự
thảo điều kiện giao dịch chung được đóng dấu của tổ chức, cá nhân kinh doanh
vào trang đầu và giáp lai toàn bộ văn bản; 01 bản mềm Dự thảo hợp đồng theo mẫu
hay dự thảo điều kiện giao dịch chung dạng Microsoft Word;
- Trong trường hợp gửi hồ sơ
bằng phương thức khác: 01 bản cứng Dự thảo hợp đồng theo mẫu hay dự thảo điều
kiện giao dịch chung có đóng dấu của tổ chức, cá nhân kinh doanh vào trang đầu
và giáp lai toàn bộ văn bản; 01 bản mềm Dự thảo hợp đồng theo mẫu hay điều kiện
giao dịch chung dạng Microsoft Word.