|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 697/QĐ-STP 2019 giao dự toán ngân sách nhà nước Sở Tư pháp Hồ Chí Minh 2020
Số hiệu:
|
697/QĐ-STP
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Sở Tư pháp Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Văn Hạnh
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
SỞ TƯ PHÁP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 697/QĐ-STP
|
Thành
phố Hồ Chí Minh, ngày 31 tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020.
GIÁM ĐỐC SỞ TƯ PHÁP TP. HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Quyết định số 43/QĐ-UB ngày
27/3/1982 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc thành lập Sở Tư pháp trực thuộc
Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số
32/2015/QĐ-UBND ngày 03/7/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành Quy
chế tổ chức và hoạt động của Sở Tư pháp và Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND ngày
05/01/2019 của Ủy ban nhân dân Thành phố về sửa đổi, bổ sung một số Điều của
Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Tư pháp Thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm
theo Quyết định số 32/2015/QĐ-UBND ngày 03/7/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố;
Căn cứ Quyết định số 5225/QĐ-UBND
ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về giao chỉ tiêu dự
toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao
dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020 cho các đơn vị sử dụng ngân sách
trực thuộc Sở Tư pháp thành phố Hồ Chí Minh theo Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Căn
cứ dự toán chi ngân sách năm 2020 được giao, Thủ trưởng các đơn vị tổ chức thực
hiện theo đúng quy định của Luật ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn
hiện hành.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Sở, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Sở Tài chính;
- KBNN TP.HCM;
- CVP; các Phòng chuyên môn STP;
- TT/TGPL; TTĐG; PCC1; PCC2;
PCC3; PCC4; PCC5; PCC6; PCC7;
- KBNN nơi giao dịch (chi tiết
theo Phụ lục);
- Lưu: VT, TH-KT.
|
GIÁM
ĐỐC
Huỳnh Văn Hạnh
|
PHỤ LỤC SỐ 3
PHÂN
BỔ DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 697/QĐ-STP
ngày 31/12/2019 của Sở Tư pháp Tp.HCM)
Đơn
vị: đồng
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Chi tiết theo đơn vị sử
dụng
|
VP
Sở Tư pháp C414-K341
|
TT. Trợ giúp PLNN C414-K338
|
TT. DV đấu giá tài sản
C414-K338
|
Phòng Công chứng số 1 C414-K338
|
Phòng Công chứng số 2 C414-K338
|
Phòng Công chứng số
3 C414-K338
|
Phòng Công chứng số 4 C414-K338
|
Phòng Công chứng số 5 C414-K338
|
Phòng Công chứng số 6 C414-K338
|
Phòng Công chứng số 7 C414-K338
|
A
|
B
|
1=2+3+... +11
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
I
|
Tổng số
thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số thu
phí, lệ phí
|
158.945.000.000
|
20.945.000.000
|
-
|
-
|
24.000.000.000
|
18.000.000.000
|
15.000.000.000
|
28.000.000.000
|
20.000.000.000
|
14.000.000.000
|
19.000.000.000
|
1.1
|
Lệ phí
|
845.000.000
|
845.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- LP sao lục
|
550.000.000
|
550.000.000
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- LP Quốc
tịch, XNQT
|
85.000.000
|
85.000.000
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- LP Đăng
ký hoạt động (trong nước)
|
160.000.000
|
160.000.000
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- LP Đăng
ký hoạt động (nước ngoài)
|
50.000.000
|
50.000.000
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Phí
|
158.100.000.000
|
20.100.000.000
|
-
|
-
|
24.000.000.000
|
18.000.000.000
|
15.000.000.000
|
28.000.000.000
|
20.000.000.000
|
14.000.000.000
|
19.000.000.000
|
|
- Phi cung
cấp thông tin Lý lịch tư pháp
|
20.100.000.000
|
20.100.000.000
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phí công
chứng, chứng thực
|
138.000.000.000
|
-
|
0
|
0
|
24.000.000.000
|
18.000.000.000
|
15.000.000.000
|
28.000.000.000
|
20.000.000.000
|
14.000.000.000
|
19.000.000.000
|
2
|
Chi từ
nguồn thu phí được để lại
|
113.238.450.000
|
9.738.450.000
|
0
|
0
|
18.000.000.000
|
13.500.000.000
|
11.250.000.000
|
21.000.000.000
|
15.000.000.000
|
10.500.000.000
|
14.250.000.000
|
2.1
|
Chi
quản lý hành chính, chi sự nghiệp
|
113.238.450.000
|
9.738.450.000
|
0
|
0
|
18.000.000.000
|
13.500.000.000
|
11.250.000.000
|
21.000.000.000
|
15.000.000.000
|
10.500.000.000
|
14.250.000.000
|
a
|
Kinh phí
thực hiện chế độ tự chủ
|
113.238.450.000
|
9.738.450.000
|
0
|
0
|
18.000.000.000
|
13.500.000.000
|
11.250.000.000
|
21.000.000.000
|
15.000.000.000
|
10.500.000.000
|
14.250.000.000
|
|
Kinh phí
chi trả cho các cơ quan phối hợp, xác minh hồ
sơ LLTP
|
9.738.450.000
|
9.738.450.000
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí
chi sự nghiệp
|
103.500.000.000
|
0
|
0
|
0
|
18.000.000.000
|
13.500.000.000
|
11.250.000.000
|
21.000.000.000
|
15.000.000.000
|
10.500.000.000
|
14.250.000.000
|
b
|
Kinh phí
không thực hiện chế độ tự chủ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Số phí,
lệ phí nộp NSNN
|
45.706.550.000
|
11.206.550.000
|
-
|
-
|
6.000.000.000
|
4.500.000.000
|
3.750.000.000
|
7.000.000.000
|
5.000.000.000
|
3.500.000.000
|
4.750.000.000
|
3.1
|
Lệ phí
|
845.000.000
|
845.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- LP sao lục
|
550.000.000
|
550.000.000
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- LP Quốc
tịch, XNQT
|
85.000.000
|
85.000.000
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- LP Đăng
ký hoạt động (trong nước)
|
160.000.000
|
160.000.000
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- LP Đăng
ký hoạt động (nước ngoài)
|
50.000.000
|
50.000.000
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Phí
|
44.861.550.000
|
10.361.550.000
|
-
|
-
|
6.000.000.000
|
4.500.000.000
|
3.750.000.000
|
7.000.000.000
|
5.000.000.000
|
3.500.000.000
|
4.750.000.000
|
|
- Phí cung cấp
thông tin Lý lịch tư pháp (gồm: 15% số thu nộp NSNN + số tiền thu Phí LLTP
còn lại sau khi đã trích chuyển % cho các CQXM).
|
10.361.550.000
|
10.361.550.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Phí công
chứng, chứng thực
|
34.500.000.000
|
-
|
-
|
-
|
6.000.000.000
|
4.500.000.000
|
3.750.000.000
|
7.000.000.000
|
5.000.000.000
|
3.500.000.000
|
4.750.000.000
|
II
|
Dự toán chi ngân sách nhà nước
|
65.348.000.000
|
57.583.000.000
|
7.275.000.000
|
490.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Chi quản
lý hành chính
|
57.583.000.000
|
57.583.000.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.1
|
Kinh
phí thực hiện chế độ tự chủ
|
14.477.000.000
|
14.477.000.000
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi từ
ngân sách thành phố
|
12.834.000.000
|
12.834.000.000
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: + 10% tiết kiệm thực hiện CCTL 2020
|
458.651.000
|
458.651.000
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Kinh
phí chi cho công tác thi đua khen thưởng
|
120.000.000
|
120.000.000
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi từ
nguồn CCTL ngân sách thành phố
|
1.240.000.000
|
1.240.000.000
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi từ nguồn
CCTL của đơn vị năm trước chuyển sang
|
403.000.000
|
403.000.000
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Kinh
phí không thực hiện chế độ tự chủ
|
43.106.000.000
|
43.106.000.000
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi từ
ngân sách thành phố
|
35.995.000.000
|
35.995.000.000
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: + 10% tiết kiệm thực hiện CCTL 2020
|
99.500.000
|
99.500.000
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi từ
nguồn CCTL ngân sách thành phố
|
7.111.000.000
|
7.111.000.000
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi từ nguồn
CCTL của đơn vị năm trước chuyển sang
|
0
|
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi sự
nghiệp kinh tế, sự nghiệp khác
|
7.765.000.000
|
-
|
7.275.000.000
|
490.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Kinh
phí nhiệm vụ thường xuyên
|
3.087.000.000
|
0
|
3.087.000.000
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi từ
ngân sách thành phố
|
2.757.000.000
|
|
2.757.000.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: + 10% tiết kiệm thực hiện CCTL 2020
|
110.897.000
|
|
110.897.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Kinh
phí chi cho công tác thi đua khen thưởng
|
20.000.000
|
|
20.000.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi từ
nguồn CCTL ngân sách thành phố
|
314.000.000
|
|
314.000.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi từ
nguồn CCTL của đơn vị năm trước chuyển sang
|
16.000.000
|
|
16.000.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Kinh
phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
4.678.000.000
|
-
|
4.188.000.000
|
490.000.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi từ
ngân sách thành phố
|
2.973.000.000
|
|
2.483.000.000
|
490.000.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: + 10% tiết kiệm thực hiện CCTL 2020
|
0
|
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi từ
nguồn CCTL ngân sách thành phố
|
1.705.000.000
|
|
1.705.000.000
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi từ
nguồn CCTL của đơn vị năm trước chuyển sang
|
0
|
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Mã số
đơn vị sử dụng NSNN
|
|
1075715
|
1073100
|
1047125
|
1008161
|
1014157
|
1014151
|
1038951
|
1051804
|
1038689
|
1086023
|
IV
|
Kho bạc
Nhà nước nơi giao dịch (TABMIS)
|
|
KBNN TPHCM
|
KBNN QUẬN
3
|
KBNN Tân Bình
|
KBNN TPHCM
|
KBNN QUẬN
5
|
KBNN Thủ Đức
|
KBNN Tân Bình
|
KBNN Q.GÒ VẤP
|
KBNN Q.Bình Thạnh
|
KBNN
QUẬN 6
|
PHỤ LỤC SỐ 6
BẢNG
THUYẾT MINH TÍNH TIẾT KIỆM 10% CHI THƯỜNG XUYÊN THỰC HIỆN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG
NĂM 2020
Đơn vị sử dụng ngân sách: VĂN PHÒNG CƠ QUAN SỞ TƯ PHÁP
Mã số: 1075715
Mã KBNN nơi giao dịch: 0111
Chương 414 Loại 340 Khoản 341
(Kèm theo Quyết định số 697/QĐ-STP
ngày 31/12/2019 của Sở Tư pháp Tp.HCM)
ĐVT:
đồng
STT
|
Nội
dung
|
Số
liệu
|
Tổng
cộng
|
Kinh
phí tự chủ (kinh phí thường xuyên)
|
Kinh
phí không tự chủ (kinh phí không thường xuyên)
|
1
|
Dự toán chi ngân sách nhà nước
năm 2020
|
55.940.000.000
|
12.834.000.000
|
43.106.000.000
|
2
|
Các khoản không tính tiết kiệm
năm 2020 (các khoản tiền lương, phụ cấp theo lương, khoản có tính chất lương
và các khoản chi cho con người theo chế độ)
|
50.358.492.311
|
8.247.492.311
|
42.111.000.000
|
|
Mục 6000
|
4.817.712.000
|
4.817.712.000
|
-
|
|
Mục 6050
|
303.903.600
|
303.903.600
|
-
|
|
Mục 6100 (không tính PC làm thêm
giờ, PC làm đêm)
|
1.798.404.650
|
1.798.404.650
|
-
|
|
Mục 6200
|
135.000.000
|
135.000.000
|
-
|
|
Mục 6300
|
1.192.472.061
|
1.192.472.061
|
-
|
|
Mục 6400
|
7.111.000.000
|
-
|
7.111.000.000
|
|
Mục 7000
|
34.900.000.000
|
-
|
34.900.000.000
|
|
Mục 8000
|
100.000.000
|
-
|
100.000.000
|
3
|
Các khoản tính tiết kiệm năm
2020 [=(1)-(2)]
|
5.581.507.689
|
4.586.507.689
|
995.000.000
|
4
|
Tiết kiệm 10% chi thường xuyên năm
thực hiện cải cách tiền lương năm 2020 [(3)x10%]
|
558.150.769
|
458.650.769
|
99.500.000
|
5
|
Số
làm tròn
|
558.151.000
|
458.651.000
|
99.500.000
|
PHỤ LỤC SỐ 2
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019
Đơn vị sử dụng ngân sách: VĂN PHÒNG CƠ QUAN SỞ TƯ PHÁP
Mã số: 1075715
Mã KBNN nơi giao dịch: 0111
Chương 414 Loại 340 Khoản 341
(Kèm theo Quyết định số 697/QĐ-STP ngày 31/12/2019 của Sở Tư pháp Tp.HCM)
ĐVT:
đồng
STT
|
Nội
dung
|
Tổng
số
|
A
|
B
|
C
|
I
|
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí,
lệ phí
|
20.945.000.000
|
1
|
Số thu phí, lệ phí
|
20.945.000.000
|
1.1
|
Lệ phí
|
845.000.000
|
|
- LP sao lục
|
550.000.000
|
|
- LP Quốc tịch, XNQT
|
85.000.000
|
|
- LP Đăng ký hoạt động (trong nước)
|
160.000.000
|
|
- LP Đăng ký hoạt động (nước ngoài)
|
50.000.000
|
1.2
|
Phí
|
20.100.000.000
|
|
- Phí cung cấp thông tin Lý lịch tư
pháp
|
20.100.000.000
|
2
|
Chi từ nguồn thu phí được để lại
|
9.738.450.000
|
2.1
|
Chi quản lý hành chính, chi
sự nghiệp
|
9.738.450.000
|
a
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
9.738.450.000
|
|
Kinh phí chi trả cho các cơ quan
phối hợp, xác minh hồ sơ LLTP
|
9.738.450.000
|
b
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
0
|
3
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN
|
11.206.550.000
|
3.1
|
Lệ phí
|
845.000.000
|
|
- LP sao lục
|
550.000.000
|
|
- LP Quốc tịch, XNQT
|
85.000.000
|
|
- LP Đăng ký hoạt động (trong nước)
|
160.000.000
|
|
- LP Đăng ký hoạt động (nước ngoài)
|
50.000.000
|
3.2
|
Phí
|
10.361.550.000
|
|
- Phí cung cấp thông tin Lý lịch tư
pháp (gồm: 15% số thu nộp NSNN + số tiền thu Phí LLTP còn lại sau khi đã
trích chuyển % cho các CQXM).
|
10.361.550.000
|
II
|
Dự toán chi ngân sách nhà nước
|
57.583.000.000
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
57.583.000.000
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự
chủ
|
14.477.000.000
|
|
- Chi từ ngân sách thành phố
|
12.834.000.000
|
|
Trong đó: + 10% tiết kiệm thực
hiện CCTL năm 2020
|
458.651.000
|
|
+ Kinh phí chi cho công tác thi đua
khen thưởng
|
120.000.000
|
|
- Chi từ nguồn CCTL ngân sách thành
phố
|
1.240.000.000
|
|
- Chi từ nguồn CCTL của đơn vị năm
trước chuyển sang
|
403.000.000
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế
độ tự chủ
|
43.106.000.000
|
|
- Chi từ ngân sách thành phố
|
35.995.000.000
|
|
Trong đó: + 10% tiết kiệm thực
hiện CCTL năm 2020
|
99.500.000
|
|
- Chi từ nguồn CCTL ngân sách thành
phố
|
7.111.000.000
|
|
- Chi từ nguồn CCTL của đơn vị năm
trước chuyển sang
|
|
Ghi chú:
- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
được sử dụng từ nguồn cải cách tiền lương của ngân sách thành phố, số tiền là 1.240.000.000
đồng (và từ nguồn cải cách tiền lương của đơn vị năm trước chuyển sang) chỉ
được dùng để chi chênh lệch tăng lương, phụ cấp công vụ và các khoản đóng góp theo
chênh lệch tăng lương, không được chi cho nội dung khác. Trường hợp sau
khi sử dụng các nội dung trên còn thừa, đơn vị được tiếp tục quản lý và sử dụng
để đảm bảo nhu cầu tăng lương theo lộ trình của Chính phủ.
- Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ được sử dụng từ nguồn cải cách tiền lương của ngân sách thành phố (và từ
nguồn cải cách tiền lương của đơn vị năm trước chuyển sang - nếu có) với số
tiền là 7.111.000.000 đồng, chỉ được dùng để chi trả thu nhập tăng thêm
theo Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND ngày 16/3/2018 của Hội đồng nhân dân thành
phố, không được chi cho nội dung khác. Trường hợp sau khi sử dụng các
nội dung trên còn thừa, đơn vị được tiếp tục quản lý và sử dụng để đảm bảo nhu
cầu chi trả thu nhập tăng thêm theo quy định.
- Danh mục kinh phí thực hiện
không tự chủ năm 2020: chi tiết theo Bảng kê đính kèm.
BẢNG
KÊ CHI TIẾT KINH PHÍ THỰC HIỆN KHÔNG TỰ CHỦ NĂM 2020
(Đính
kèm theo Phụ lục số 2 - Đơn vị SDNS: Văn Phòng Cơ quan Sở Tư pháp)
Đvt:
đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
Nguồn
|
SỐ
TIỀN
|
|
Dự toán thực hiện không tự chủ
cấp đầu năm 2020, trong đó:
|
|
43.106.000.000
|
01
|
- Kinh phí chi tăng thu nhập theo
Nghị quyết số 03/NQ-HĐND
|
14
|
7.111.000.000
|
02
|
- Kinh phí phụ cấp thâm niên nghề
thanh tra
|
12
|
30.000.000
|
03
|
- Kinh phí phụ cấp đặc biệt ngành
thanh tra (25%)
|
12
|
80.000.000
|
04
|
- Kinh phí bồi dưỡng công tác tiếp
công dân, xử lý đơn
|
12
|
58.000.000
|
05
|
- Kinh phí đồng phục Thanh tra
|
12
|
16.000.000
|
06
|
- Kinh phí phục vụ hoạt động xử
phạt vi phạm hành chính
|
12
|
50.000.000
|
07
|
- Kinh phí hỗ trợ bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
12
|
34.000.000
|
08
|
- Kinh phí duy trì và cải tiến hệ
thống chất lượng ISO
|
12
|
80.000.000
|
09
|
- Kinh phí hỗ trợ cho cán bộ, công
chức làm đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính
|
12
|
16.000.000
|
10
|
- Kinh phí trợ cấp thôi việc
|
12
|
100.000.000
|
11
|
- Kinh phí bồi dưỡng Giám định viên
tư pháp
|
12
|
4.540.000.000
|
12
|
- Kinh phí Ban chỉ đạo thực hiện đề
án Giám định tư pháp
|
12
|
124.000.000
|
13
|
- Kinh phí ĐA nâng cao năng lực và
hiệu quả hoạt động của Trọng tài thương mại đến năm 2020
|
12
|
97.000.000
|
14
|
- Kinh phí Đề án phát triển đội ngũ
Luật sư đến năm 2020
|
12
|
20.000.000
|
15
|
- Kinh phí Hội đồng phổ biến giáo
dục pháp luật
|
12
|
2.200.000.000
|
16
|
- Kinh phí Kiểm tra, rà soát, nhập
dữ liệu văn bản
|
12
|
192.000.000
|
17
|
- Kinh phí theo dõi thi hành pháp
luật, công tác bồi thường nhà nước, quản lý công tác thi hành pháp luật về xử
lý VPHC (theo chỉ đạo của UBND TP)
|
12
|
230.000.000
|
18
|
- Kinh phí tổ chức Hội nghị pháp
luật
|
12
|
262.000.000
|
19
|
- Kinh phí triển khai thi hành Luật
Hộ tịch
|
12
|
100.000.000
|
20
|
- Kinh phí triển khai chương trình
hành động Quốc gia về công tác Hộ tịch tại TP.HCM
|
12
|
235.000.000
|
21
|
- Kinh phí nghiệp vụ trong lĩnh vực
nuôi con nuôi nước ngoài
|
12
|
178.000.000
|
22
|
- Kinh phí xây dựng văn bản quy
phạm pháp luật
|
12
|
150.000.000
|
23
|
- Kinh phí mua sắm tài sản (trong
đó: 10% dành để thực hiện CCTL là 50 trđ)
|
12
|
500.000.000
|
24
|
- Kinh phí sửa chữa trụ sở, cơ sở
hạ tầng (trong đó: 10% dành để thực hiện CCTL là 49,5 trđ)
|
12
|
495.000.000
|
25
|
- Kinh phí phục vụ công tác thu
phí, lệ phí
|
12
|
3.018.000.000
|
26
|
- Kinh phí tham gia vụ kiện nhà đầu
tư nước ngoài tại Công ty Tâm An
|
12
|
23.190.000.000
|
PHỤ LỤC SỐ 6
BẢNG
THUYẾT MINH TÍNH TIẾT KIỆM 10% CHI THƯỜNG XUYÊN THỰC HIỆN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG
NĂM 2020
Đơn vị sử dụng ngân sách: Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước
Mã số: 1073100
KBNN nơi giao dịch: KBNN Quận 3
Chương 414 Loại 330 Khoản 338
(Kèm theo Quyết định số 697/QĐ-STP ngày 31/12/2019 của Sở Tư pháp Tp.HCM)
Đơn
vị: đồng
STT
|
Nội
dung
|
Số liệu
|
Tổng
cộng
|
Kinh
phí tự chủ (kinh phí thường xuyên)
|
Kinh
phí không tự chủ (kinh phí không thường xuyên)
|
1
|
Dự toán chi ngân sách nhà nước
năm 2020
|
6.945.000.000
|
2.757.000.000
|
4.188.000.000
|
2
|
Các khoản không tính tiết kiệm
năm 2020 các khoản tiền lương, phụ cấp theo lương, khoản có tính chất lương
và các khoản chi cho con người theo chế độ
|
5.836.030.000
|
1.648.030.000
|
4.188.000.000
|
|
Tiền lương (M6000)
|
1.228.218.000
|
1.228.218.000
|
|
|
Tiền công (M6050)
|
44.286.000
|
44.286.000
|
|
|
Phụ cấp lương (M6100): trừ PC làm
thêm giờ
|
56.526.000
|
56.526.000
|
|
|
Thưởng (M6200)
|
20.000.000
|
20.000.000
|
|
|
Các khoản đóng góp (M6300)
|
299.000.000
|
299.000.000
|
|
|
Công tác phí (M6704)
|
-
|
-
|
|
|
KP hoạt động đặc thù NK (M7049)
|
4.188.000.000
|
-
|
4.188.000.000
|
3
|
Các khoản tính tiết kiệm năm
2020 (3 = 1 - 2)
|
1.108.970.000
|
1.108.970.000
|
-
|
4
|
Tiết kiệm 10% chi thường xuyên năm
thực hiện cải cách tiền lương năm 2020 [(4) = 10% x (3)]
|
110.897.000
|
110.897.000
|
-
|
|
Làm tròn
|
110.897.000
|
110.897.000
|
-
|
PHỤ LỤC SỐ 2
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
Đơn vị sử dụng ngân sách: Trung tâm Trợ
giúp pháp lý Nhà nước
Mã số: 1073100
KBNN nơi giao dịch: KBNN Quận 3
Chương 414 Loại 330 Khoản 338
(Kèm theo Quyết định số 697/QĐ-STP ngày 31/12/2019 của Sở Tư pháp Tp.HCM)
ĐVT:
đồng
STT
|
Nội
dung
|
Tổng
số
|
I
|
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách
|
-
|
1
|
Số thu
|
-
|
2
|
Chi từ nguồn thu được để lại
|
-
|
3
|
Số nộp NSNN
|
-
|
II
|
Dự toán chi ngân sách nhà nước
|
7.275.000.000
|
1
|
Chi sự nghiệp kinh tế, sự nghiệp
khác
|
7.275.000.000
|
1.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
3.087.000.000
|
|
- Chi từ ngân sách thành phố
|
2.757.000.000
|
|
Trong đó: + 10% tiết kiệm thực
hiện CCTL năm 2020
|
110.897.000
|
|
+ Kinh phí chi cho công tác thi đua
khen thưởng
|
20.000.000
|
|
- Chi từ nguồn CCTL ngân sách thành
phố
|
314.000.000
|
|
- Chi từ nguồn CCTL của đơn vị năm trước chuyển sang
|
16.000.000
|
1.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không
thường xuyên
|
4.188.000.000
|
|
- Chi từ ngân sách thành phố
|
2.483.000.000
|
|
Trong đó: + 10% tiết kiệm thực
hiện CCTL (kinh phí mua sắm tài sản)
|
0
|
|
- Chi từ nguồn CCTL ngân sách thành
phố
|
1.705.000.000
|
|
- Chi từ nguồn CCTL của đơn vị năm
trước chuyển sang
|
-
|
Ghi chú:
- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
được sử dụng từ nguồn cải cách tiền lương của ngân sách
thành phố, số tiền là 314.000.000 đồng (và từ nguồn cải
cách tiền lương của đơn vị năm trước chuyển sang) chỉ được dùng để chi
chênh lệch tăng lương, phụ cấp công vụ và các khoản đóng góp theo chênh lệch
tăng lương, không được chi cho nội dung khác. Trường hợp sau khi sử dụng
các nội dung trên còn thừa, đơn vị được tiếp tục quản lý và sử dụng để đảm bảo
nhu cầu tăng lương theo lộ trình của Chính phủ.
- Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ được sử dụng từ nguồn cải cách tiền lương của ngân sách thành phố (và từ
nguồn cải cách tiền lương của đơn vị năm trước chuyển
sang- nếu có) với số tiền là 1.705.000.000 đồng, chỉ được dùng để chi
trả thu nhập tăng thêm theo Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND ngày 16/3/2018 của
Hội đồng nhân dân thành phố, không được chi cho nội dung khác. Trường
hợp sau khi sử dụng các nội dung trên còn thừa, đơn vị được tiếp tục quản lý và
sử dụng để đảm bảo nhu cầu chi trả thu nhập tăng thêm theo quy định.
- Chi tiết kinh phí nhiệm vụ không
thường xuyên:
Đơn vị
tính: đồng
STT
|
Nội
dung chi ngoài khoán 2020
|
Tổng
số
|
1
|
Phụ cấp trách nhiệm trợ giúp viên
pháp lý (25%)
|
256.000.000
|
2
|
Kinh phí bồi dưỡng thành viên Hội
đồng phối hợp liên ngành TGPL
|
78.000.000
|
3
|
Kinh phí khen thưởng cho cộng tác
viên
|
100.000.000
|
5
|
Kinh phí nghiệp vụ đặc thù TGPL
|
1.560.000.000
|
6
|
Trợ cấp thôi việc
|
50.000.000
|
7
|
Kinh phí trang phục cho trợ giúp
viên pháp lý
|
84.000.000
|
8
|
Kinh phí hỗ trợ bồi dưỡng cho cán
bộ TGPL
|
355.000.000
|
10
|
Kinh phí chi tăng thu nhập theo
Nghị quyết số 03/NQ-HĐND
|
1.705.000.000
|
|
Tổng
cộng
|
4.188.000.000
|
PHỤ LỤC SỐ 2
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
Đơn vị sử dụng ngân sách: Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản thành phố Hồ Chí
Minh
Mã ĐVCQHVNS số: 1047125
KBNN nơi giao dịch: KBNN quận Tân Bình
Chương 414 Loại 330 Khoản 338
(Kèm theo Quyết định số 697/QĐ-STP ngày 31/12/2019 của Sở Tư pháp Tp.HCM)
ĐVT:
đồng
STT
|
Nội
dung
|
Tổng
số
|
I
|
Tổng số thu, chi Phí, LP nộp
ngân sách
|
-
|
1
|
Số thu
|
-
|
2
|
Chi từ nguồn thu được để lại
|
-
|
3
|
Số nộp NSNN
|
-
|
II
|
Dự toán chi ngân sách nhà nước
|
490.000.000
|
1
|
Chi sự nghiệp kinh tế, sự nghiệp
khác
|
490.000.000
|
1.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
|
- Chi từ ngân sách thành phố
|
-
|
|
Trong đó: + 10% tiết kiệm thực
hiện CCTL năm 2020
|
-
|
|
+ Kinh phí chi cho công tác thi đua
khen thưởng
|
-
|
|
- Chi từ nguồn CCTL ngân sách thành
phố
|
-
|
|
- Chi từ nguồn CCTL của đơn vị năm
trước chuyển sang
|
-
|
1.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không
thường xuyên
|
490.000.000
|
|
- Chi từ ngân sách thành phố
|
490.000.000
|
|
Trong đó: + 10% tiết kiệm thực
hiện CCTL (kinh phí mua sắm tài sản)
|
-
|
|
- Chi từ nguồn CCTL ngân sách thành
phố
|
-
|
|
- Chi từ nguồn CCTL của đơn vị năm
trước chuyển sang
|
-
|
Ghi chú:
- Chi tiết kinh phí nhiệm vụ không
thường xuyên:
Đơn vị
tính: đồng
STT
|
Nội
dung chi ngoài khoán
|
Tổng
số
|
1
|
Kinh phí tổ chức lựa chọn nhà thầu
thực hiện Đề án sữa học đường năm 2019
|
160.330.000
|
2
|
Kinh phí tổ chức lựa chọn nhà thầu
trong mua sắm tài sản tập trung năm 2019
|
329.670.000
|
Tổng
cộng
|
490.000.000
|
PHỤ LỤC 02
DỰ
TOÁN THU CHI NSNN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 697/QĐ-STP ngày 31/12/2019 của Sở Tư pháp Tp.HCM)
ĐVT: 1.000 đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
Tiểu
mục
|
Thực
hiện 2018
|
DỰ
TOÁN NĂM 2019
|
DỰ
TOÁN NĂM 2020
|
Trong
đó
|
Dự
toán
|
Ước
thực hiện
|
LCS:
1.210.000đ
|
LCS:
280.000đ
|
|
1
|
2
|
5
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
I. Tổng số thu, chi, nộp
ngân sách phí, lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số thu Phí, lệ phí
|
|
20.967.003
|
16.600.000
|
20.945.000
|
20.945.000
|
|
|
|
1. Số
thu lệ phí
|
|
870.103
|
600.000
|
845.000
|
845.000
|
|
|
1
|
LP quốc tịch
|
|
87.900
|
60.000
|
85.000
|
85.000
|
|
|
2
|
LP hộ tịch - Bản sao
|
|
550.148
|
440.000
|
550.000
|
550.000
|
|
|
3
|
LP đăng ký hoạt động VPLS (VN)
|
|
174.455
|
80.000
|
160.000
|
160.000
|
|
|
4
|
LP đăng ký hoạt động VPLS (NN)
|
|
57.600
|
8.000
|
50.000
|
50.000
|
|
|
5
|
LP thành lập TT. Trọng tài thương
mại
|
|
0
|
9.000
|
0
|
0
|
|
|
6
|
LP đăng ký hoạt động công chứng
|
|
0
|
3.000
|
0
|
0
|
|
|
|
Số thu phí
|
|
20.096.900
|
16.000.000
|
20.100.000
|
20.100.000
|
|
|
1
|
Phí Lý lịch tư pháp
|
|
20.096.900
|
16.000.000
|
20.100.000
|
20.100.000
|
|
|
|
Số nộp NSNN
|
|
3.884.638
|
3.000.000
|
3.860.000
|
3.860.000
|
|
|
1
|
- lệ phí (100%)
|
|
870.103
|
600.000
|
845.000
|
845.000
|
|
|
2
|
- Phí (15%)
|
|
3.014.535
|
2.400.000
|
3.015.000
|
3.015.000
|
|
|
|
Số Phí được để lại
|
|
17.082.365
|
13.600.000
|
17.085.000
|
17.085.000
|
|
|
1
|
+ Số trích % cho các Cơ quan phối hợp
|
0,57
|
9.252.306
|
7.752.000
|
9.738.450
|
9.738.450
|
|
|
2
|
+ Số thu phí còn lại nộp bổ sung NSNN
|
|
7.830.059
|
5.848.000
|
7.346.550
|
7.346.550
|
|
|
|
II. Thu, chi ngân sách về nguồn
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. 1. Số thu
|
|
115.000
|
130.000
|
115.000
|
130.000
|
|
|
1
|
Thuế GTGT 5%, thuế TNDN 5% (thuế
khoán)
|
|
12.500
|
14.000
|
12.500
|
14.000
|
|
|
2
|
Bổ sung kinh phí từ thu khác
|
|
102.500
|
116.000
|
102.500
|
116.000
|
|
|
|
II. Chi khác từ đơn vị hỗ trợ phúc
lợi (nếu có)
|
|
230.000
|
500.000
|
200.000
|
200.000
|
|
|
|
III. Dự toán chi NSNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số chi (Quản lý hành chính): A+B
|
|
29.065.198
|
69.971.126
|
58.053.984
|
57.583.000
|
|
|
|
A. Kinh phí tự chủ
|
|
14.010.905
|
14.447.000
|
14.447.000
|
14.477.000
|
12.834.000
|
1.643.000
|
|
129- Chi thanh toán cho cá nhân
|
|
11.977.076
|
10.825.775
|
11.143.775
|
11.025.492
|
9.382.492
|
1.643.000
|
|
Mục 6000 Tiền lương
|
|
4.628.010
|
5.514.492
|
5.514.492
|
5.911.728
|
4.817.712
|
1.094.016
|
1
|
Lương biên chế, công chức tập sự
|
6001
|
4.564.533
|
5.424.492
|
5.424.492
|
5.821.728
|
4.727.712
|
1.094.016
|
2
|
Lương làm việc ngày thứ 7
|
6049
|
63.477
|
90.000
|
90.000
|
90.000
|
90.000
|
|
|
Mục 6050 Tiền công
|
|
364.668
|
355.242
|
355.242
|
374.228
|
303.904
|
70.325
|
1
|
Khác (Hợp đồng theo NĐ68)
|
6051
|
364.668
|
355.242
|
355.242
|
374.228
|
303.904
|
70.325
|
|
Mục 6100 Phụ cấp lương
|
|
1.301.040
|
2.109.184
|
2.109.184
|
2.201.120
|
1.998.405
|
202.715
|
1
|
Phụ cấp chức vụ
|
6101
|
261.132
|
280.836
|
280.836
|
293.232
|
238.128
|
55.104
|
2
|
Phụ cấp làm đêm, làm thêm giờ
|
6105
|
119.806
|
230.000
|
230.000
|
200.000
|
200.000
|
|
3
|
Phụ cấp độc hại, nguy hiểm
|
6107
|
9.684
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
4
|
Phụ cấp trách nhiệm, PC HD tập sự
|
6113
|
22.554
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
|
5
|
Phụ cấp thâm niên vượt khung
|
6115
|
16.747
|
18.564
|
18.564
|
20.473
|
16.625
|
3.847
|
6
|
Phụ cấp công vụ
|
6124
|
871.117
|
1.519.784
|
1.519.784
|
1.627.415
|
1.483.651
|
143.764
|
|
Mục 6200 Tiền thưởng
|
|
112.960
|
140.000
|
140.000
|
135.000
|
135.000
|
0
|
1
|
Thưởng thường
xuyên theo định mức
|
6201
|
106.720
|
110.000
|
120.000
|
120.000
|
120.000
|
|
2
|
Thưởng đột xuất
theo định mức
|
6202
|
6.240
|
20.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
3
|
Khác
|
6203
|
0
|
10.000
|
10.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
Mục 6250 Phúc lợi tập thể
|
|
801.248
|
1.003.500
|
1.003.500
|
935.000
|
935.000
|
0
|
1
|
Khám chữa bệnh định kỳ
|
6256
|
|
277.500
|
277.500
|
275.000
|
275.000
|
|
2
|
Các khoản khác (hỗ trợ tiền ăn)
|
6299
|
801.248
|
726.000
|
726.000
|
660.000
|
660.000
|
|
|
Mục 6300 Các khoản đóng góp
|
|
1.175.240
|
1.371.358
|
1.371.358
|
1.468.416
|
1.192.472
|
275.944
|
1
|
BHXH (17,5%)
|
6301
|
911.239
|
1.063.848
|
1.063.848
|
1.139.191
|
925.115
|
214.076
|
2
|
BHYT 3 %
|
6302
|
156.212
|
182.374
|
182.374
|
195.290
|
158.591
|
36.699
|
3
|
KP công đoàn 2%
|
6303
|
104.142
|
121.583
|
121.583
|
130.193
|
105.727
|
24.466
|
4
|
Bảo hiểm thất nghiệp 1%
|
6304
|
3.647
|
3.552
|
3.552
|
3.742
|
3.039
|
703
|
|
Mục 6400 Các khoản thanh toán khác cho cá nhân
|
|
3.593.909
|
332.000
|
650.000
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Chi tăng thu nhập
|
6404
|
3.593.909
|
332.000
|
650.000
|
|
|
|
|
130- Chi về hàng hóa dịch vụ
|
|
1.825.322
|
3.273.000
|
3.055.000
|
3.285.000
|
3.285.000
|
0
|
|
Mục 6500 Thanh toán dịch vụ công
cộng
|
|
584.988
|
840.000
|
750.000
|
800.000
|
800.000
|
0
|
1
|
Thanh toán tiền điện
|
6501
|
335.898
|
500.000
|
460.000
|
470.000
|
470.000
|
|
2
|
Thanh toán tiền nước
|
6502
|
86.705
|
130.000
|
130.000
|
120.000
|
120.000
|
|
3
|
Thanh toán tiền nhiên liệu
|
6503
|
161.029
|
200.000
|
150.000
|
200.000
|
200.000
|
|
4
|
Thanh toán tiền vệ sinh, môi trường
|
6504
|
1.356
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
Mục 6550 Vật tư văn phòng
|
|
293.956
|
550.000
|
420.000
|
520.000
|
520.000
|
0
|
1
|
Văn phòng phẩm
|
6551
|
218.983
|
400.000
|
300.000
|
380.000
|
380.000
|
|
2
|
Mua sắm công cụ, dụng cụ văn phòng
|
6552
|
3.897
|
50.000
|
20.000
|
40.000
|
40.000
|
|
3
|
Vật tư văn
phòng khác
|
6599
|
71.076
|
100.000
|
100.000
|
100.000
|
100.000
|
|
|
Mục 6600 Thông tin, tuyên
truyền, liên lạc
|
|
351.244
|
436.000
|
430.000
|
430.000
|
430.000
|
0
|
1
|
Cước phí điện thoại trong nước
|
6601
|
42.128
|
86.000
|
80.000
|
80.000
|
80.000
|
|
2
|
Cước phí bưu chính
|
6603
|
141.192
|
150.000
|
150.000
|
150.000
|
150.000
|
|
3
|
Sách báo, tạp chí thư viện
|
6608
|
49.439
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
|
4
|
Cước phí Internet, thư viện điện
tử, truyền hình cáp
|
6605
|
88.285
|
90.000
|
90.000
|
90.000
|
90.000
|
|
5
|
Khoán điện thoại
|
6618
|
30.200
|
40.000
|
40.000
|
40.000
|
40.000
|
|
6
|
Khác
|
6649
|
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
Mục 6650 Hội nghị
|
|
73.984
|
100.000
|
100.000
|
100.000
|
100.000
|
0
|
1
|
In mua tài liệu
|
6651
|
41.674
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
|
2
|
Tiền đặt vé máy bay + thuê hội
trường
|
6653
|
24.530
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
|
3
|
Khác
|
6699
|
7.780
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
Mục 6700 Công tác phí
|
|
234.138
|
360.000
|
360.000
|
390.000
|
390.000
|
0
|
1
|
Tàu, xe, máy bay
|
6701
|
165.910
|
200.000
|
200.000
|
200.000
|
200.000
|
|
2
|
Phụ cấp công tác phí
|
6702
|
24.900
|
60.000
|
60.000
|
70.000
|
70.000
|
|
3
|
Tiền thuê phòng ngủ
|
6703
|
39.728
|
70.000
|
70.000
|
70.000
|
70.000
|
|
4
|
Khoán công tác phí
|
6704
|
3.600
|
30.000
|
30.000
|
50.000
|
50.000
|
|
|
Mục 6750 Chi phí thuê mướn
|
|
64.935
|
200.000
|
200.000
|
190.000
|
190.000
|
0
|
1
|
Thuê phương tiện
|
6751
|
0
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
|
2
|
Thuê thiết bị làm việc
|
6754
|
52.300
|
110.000
|
110.000
|
100.000
|
100.000
|
|
3
|
Thuê lao động trong nước
|
6757
|
3.400
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
|
4
|
Đào tạo lại cán bộ
|
6758
|
6.700
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
|
5
|
Chi phí thuê
mướn khác
|
6799
|
2.535
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
Mục 6800 Chi đoàn vào
|
|
7.082
|
30.000
|
30.000
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Thuê phương tiện đi lại
|
6851
|
6.615
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
2
|
Phí, lệ phí có liên quan
|
6855
|
467
|
0
|
0
|
|
|
|
|
Mục 6900 Sửa chữa thường xuyên
|
|
171.196
|
495.000
|
505.000
|
595.000
|
595.000
|
0
|
1
|
Ô tô con, ôtô tải
|
6902
|
44.952
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
|
2
|
Điều hòa nhiệt độ
|
6906
|
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
|
3
|
Nhà cửa + cầu thang máy
|
6907
|
47.254
|
50.000
|
50.000
|
150.000
|
150.000
|
|
4
|
Thiết bị PCCC
|
6908
|
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
|
5
|
Thiết bị tin học
|
6912
|
9.343
|
40.000
|
40.000
|
40.000
|
40.000
|
|
6
|
Tài sản, thiết
bị văn phòng
|
6913
|
42.818
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
|
7
|
Máy fax
|
6914
|
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
8
|
Máy phát điện
|
6915
|
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
|
9
|
Máy bơm nước
|
6916
|
|
10.000
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
|
10
|
Bảo trì và hoàn thiện phần mềm máy
tính
|
6917
|
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
11
|
Đường điện, cấp thoát nước
|
6921
|
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
|
12
|
Tài sản và
công trình hạ tầng khác
|
6949
|
26.829
|
110.000
|
110.000
|
100.000
|
100.000
|
|
|
Mục 7000 Chi phí nghiệp vụ
chuyên môn
|
|
43.799
|
262.000
|
260.000
|
260.000
|
260.000
|
0
|
1
|
Chi mua, in ấn chỉ dùng cho chuyên môn
|
7003
|
|
70.000
|
70.000
|
70.000
|
70.000
|
|
2
|
Chi đồng phục
|
7004
|
11.400
|
112.000
|
110.000
|
110.000
|
110.000
|
|
3
|
Sách, tài liệu, chế độ dùng cho
công tác chuyên môn
|
7006
|
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
|
4
|
Chi phí khác
|
7049
|
32.399
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
|
|
132- Các khoản chi khác
|
|
208.507
|
348.225
|
248.225
|
166.508
|
166.508
|
0
|
|
Mục 7750 Chi khác
|
|
208.507
|
348.225
|
248.225
|
166.508
|
166.508
|
0
|
1
|
Các khoản phí
và lệ phí
|
7756
|
12.485
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
|
2
|
Chi bảo hiểm tài sản và phương tiện
|
7757
|
|
60.000
|
60.000
|
90.000
|
90.000
|
|
3
|
Chi tiếp khách
|
7761
|
22.080
|
50.000
|
50.000
|
38.000
|
38.000
|
|
4
|
Chi khác
|
7799
|
10.000
|
8.225
|
8.225
|
8.508
|
8.508
|
|
5
|
Chi hỗ trợ giải quyết việc làm
|
8049
|
163.942
|
200.000
|
100.000
|
0
|
0
|
|
|
B. Kinh phí không thực hiện tự
chủ (I+II+III)
|
|
15.054.293
|
55.524.126
|
43.606.984
|
43.106.000
|
|
|
|
I. Dự toán thực hiện
không tự chủ năm trước chuyển sang
|
|
1.086.066
|
9.567.326
|
541.184
|
0
|
|
|
01
|
Nguồn cải cách
tiền lương từ nguồn không thực hiện tự chủ
|
|
0
|
1.381.944
|
57.136
|
0
|
|
|
02
|
Hợp đồng mua
10 máy lạnh - HĐ số 1801/MSTS/ML/HDK-STP ngày 28/12/2018
|
|
265.800
|
174.120
|
174.120
|
0
|
|
|
03
|
Hợp đồng mua 01 máy photo - HĐ số
48/LBM-STP ngày 28/12/2018
|
|
0
|
84.928
|
84.928
|
0
|
|
|
04
|
Hợp đồng mua 25 tủ đựng hồ sơ lưu trữ - HĐ số 12/HĐKT ngày 27/6/2018
|
|
0
|
195.000
|
195.000
|
0
|
|
|
05
|
KP hoạt động của Tổ công tác liên ngành phối hợp giải quyết tranh
chấp liên quan đến vụ kiện của ô. Shin Dong Baig tại ICSID (theo Quyết định
số 1050/QĐ-UBND (Mật) ngày 19/11/2018).
|
|
0
|
7.701.333
|
0
|
0
|
|
|
06
|
Kinh phí nghiệp
vụ chuyên môn trong lĩnh vực nuôi con nuôi nước ngoài 2018 (theo Quyết định số 6312/QĐ-UBND ngày 28/12/2018)
|
|
247.660
|
30.000
|
30.000
|
0
|
|
|
07
|
Kinh phí tổ chức ngày Hội Pháp luật
|
|
572.606
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
II. Dự toán thực hiện không tự
chủ cấp đầu năm 2019
|
|
13.829.627
|
45.800.000
|
42.909.000
|
43.106.000
|
|
|
01
|
- Kinh phí chi tăng thu nhập theo
Nghị quyết số 03/NQ-HĐND
|
|
1.984.500
|
7.810.000
|
7.500.000
|
7.111.000
|
|
|
02
|
- Kinh phí phụ cấp thâm niên nghề
thanh tra
|
|
24.300
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
|
|
03
|
- Kinh phí phụ cấp đặc biệt ngành
thanh tra (25%)
|
|
71.740
|
99.000
|
99.000
|
80.000
|
|
|
04
|
- Kinh phí bồi dưỡng công tác tiếp
công dân, xử lý đơn
|
|
48.910
|
58.000
|
58.000
|
58.000
|
|
|
05
|
- Kinh phí đồng phục Thanh tra
|
|
14.637
|
14.000
|
14.000
|
16.000
|
|
|
06
|
- Kinh phí hỗ trợ bộ phận tiếp nhận
và trả KQ
|
|
28.800
|
34.000
|
34.000
|
34.000
|
|
|
07
|
- Kinh phí bồi dưỡng Giám định viên
tư pháp
|
|
2.303.986
|
4.540.000
|
3.200.000
|
4.540.000
|
|
|
08
|
- Kinh phí ĐA nâng cao năng lực và
hiệu quả hoạt động của Trọng tài thương mại đến năm 2020
|
|
792.600
|
1.014.000
|
1.014.000
|
97.000
|
|
|
09
|
- Kinh phí Hội đồng Phổ biến giáo
dục Pháp luật
|
|
1.463.270
|
3.346.000
|
2.500.000
|
2.200.000
|
|
|
10
|
- Kinh phí Kiểm tra, rà soát, nhập
dữ liệu văn bản
|
|
135.885
|
233.000
|
200.000
|
192.000
|
|
|
11
|
- Kinh phí theo dõi thi hành pháp luật, công tác bồi thường nhà nước, quản lý công tác thi hành pháp
luật về xử lý VPHC
|
|
35.285
|
230.000
|
230.000
|
230.000
|
|
|
12
|
- Kinh phí tổ chức Hội nghị pháp
luật
|
|
51.879
|
449.000
|
449.000
|
262.000
|
|
|
13
|
- Kinh phí Ban chỉ đạo thực hiện đề
án Giám định tư pháp
|
|
28.230
|
175.000
|
175.000
|
124.000
|
|
|
14
|
- Kinh phí tổ chức triển khai thi
hành Luật Hộ tịch
|
|
19.270
|
220.000
|
220.000
|
100.000
|
|
|
15
|
- Kinh phí triển khai chương trình
hành động Quốc gia về đăng ký và thống kê Hộ tịch tại TP.HCM
|
|
144.450
|
235.000
|
235.000
|
235.000
|
|
|
16
|
- KP hỗ trợ đóng niêm liễm cho Hội
Công chứng TP
|
|
60.798
|
80.000
|
0
|
0
|
|
|
17
|
- Kinh phí phục vụ hoạt động xử
phạt vi phạm hành chính
|
|
15.840
|
63.000
|
63.000
|
50.000
|
|
|
18
|
- Kinh phí duy trì và cải tiến hệ thống chất lượng ISO
|
|
79.720
|
80.000
|
80.000
|
80.000
|
|
|
19
|
- Kinh phí Xây dựng, tổ chức họp
góp ý, thẩm định văn bản quy phạm pháp luật
|
|
39.050
|
448.000
|
150.000
|
150.000
|
|
|
20
|
- Kinh phí trợ cấp thôi việc
|
|
25.652
|
100.000
|
100.000
|
100.000
|
|
|
21
|
- Kinh phí mua
sắm tài sản
|
|
738.920
|
859.000
|
859.000
|
500.000
|
|
|
22
|
- Kinh phí
sửa chữa trụ sở, cơ sở hạ tầng
|
|
696.416
|
400.000
|
400.000
|
495.000
|
|
|
23
|
- Kinh phí
thực hiện hệ thống hoá kỳ 2014-2018 (Theo Quyết định
996/QĐ-UBND ngày 15/3/2018 của UBNDTP)
|
|
14.422
|
214.000
|
214.000
|
0
|
|
|
24
|
- Kinh phí
phục vụ công tác thu phí, lệ phí
|
|
2.313.980
|
1.773.000
|
1.773.000
|
3.018.000
|
|
|
25
|
+ Kinh phí Đề án phát triển đội ngũ
Luật sư đến năm 2020
|
|
0
|
30.000
|
30.000
|
20.000
|
|
|
26
|
- Kinh phí
nghiệp vụ trong lĩnh vực nuôi con nuôi nước ngoài
|
|
0
|
76.000
|
76.000
|
178.000
|
|
|
27
|
+ Kinh phí
tham gia vụ kiện nhà đầu tư nước ngoài tại Công ty Tâm An
|
|
2.686.467
|
23.190.000
|
23.190.000
|
23.190.000
|
|
|
28
|
+ Kinh phí
hỗ trợ công chức làm đầu mối kiểm soát TTHC (cân đối)
|
|
10.620
|
0
|
16.000
|
16.000
|
|
|
|
III. Dự toán thực hiện không tự
chủ được cấp bổ sung trong năm
|
|
138.600
|
156.800
|
156.800
|
0
|
|
|
01
|
- Kinh phí trợ cấp quà Tết
|
|
138.600
|
156.800
|
156.800
|
|
|
|
|
D. Chi phúc lợi từ đơn vị hỗ trợ
(nếu có)
|
|
230.000
|
500.000
|
200.000
|
200.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
E. Dự toán chi
nguồn khác
|
|
111.460
|
116.000
|
116.000
|
116.000
|
|
|
|
Mục 6200 Tiền thưởng
|
|
0
|
100.000
|
0
|
0
|
|
|
1
|
Thưởng đột xuất
|
6202
|
|
100.000
|
|
|
|
|
|
Mục 6250 Phúc lợi tập thể
|
|
0
|
16.000
|
16.000
|
16.000
|
|
|
1
|
- Chi khác
|
6299
|
|
16.000
|
16.000
|
16.000
|
|
|
|
Mục 7750 Chi khác
|
|
102.398
|
0
|
100.000
|
100.000
|
|
|
1
|
- Chi khác
|
7799
|
102.398
|
|
100.000
|
100.000
|
|
|
Quyết định 697/QĐ-STP năm 2019 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 do Sở Tư pháp Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 697/QĐ-STP ngày 31/12/2019 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 do Sở Tư pháp Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
6.403
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|