|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1863/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính quản lý công sản Sở Tài chính Cao Bằng
Số hiệu:
|
1863/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Lê Hải Hòa
|
Ngày ban hành:
|
13/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1863/QĐ-UBND
|
Cao
Bằng, ngày 13 tháng 12 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN, TÀI
CHÍNH DOANH NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH VÀ ỦY BAN NHÂN
DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục
hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPVP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1844/QĐ-BTC
ngày 18 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục
hành chính mới, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý tài chính doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 209/QĐ-BTC
ngày 13 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực quản lý công sản thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 849/QĐ-BTC ngày 21 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành lĩnh vực quản lý tài sản công thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tỉnh Cao Bằng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 09 thủ
tục hành chính sửa đổi bổ sung, cụ thể: 06 thủ tục hành chính cấp tỉnh, 02 thủ
tục hành chính cấp huyện lĩnh vực Quản lý công sản; 01 thủ tục hành chính cấp tỉnh
lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính
và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này thực
hiện theo Quyết định số 1844/QĐ-BTC ngày 18/9/2017; Quyết định 209/QĐ-BTC ngày
13/02/2018; Quyết định số 849/QĐ-BTC ngày 21/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ Hành chính
công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: LĐVP; TTTT, LĐ TTPVHCC;
- Viễn thông Cao Bằng;
- Lưu: VT, TTPVHCC(A).
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Hải Hòa
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI BỔ
SUNG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN, TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1863/QĐ-UBND
ngày 13/12/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Cao Bằng)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (07 TTHC)
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN (06
TTHC)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
(Mã thủ tục hành chính)
|
Đã
công bố tại QĐ
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
1
|
Quyết định điều chuyển tài sản công
(1.005422)
|
Quyết định số 1574/QĐ-UBND ngày 19
tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
Không quá 24 ngày, kể từ ngày nhận
được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch vụ Bưu chính công ích;
- Dịch vụ công trực tuyến một phần.
|
Không
|
- Luật Quản
lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày
26/12/2017 quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Thông tư số 144/2017/TT-BTC ngày
29/12/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung của Nghị định số
151/2017/NĐ-CP.
|
- Cắt giảm thời
hạn giải quyết (THGQ) từ 30 ngày xuống còn 24 ngày;
- Sửa đổi, bổ sung:
Cách thức thực hiện; Căn cứ pháp lý.
|
2
|
Quyết định bán tài sản công
(1.005423)
|
Quyết định số 1574/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao
Bằng
|
Không quá 24 ngày, kể từ ngày nhận
được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch vụ Bưu chính công ích;
- Dịch vụ công
trực tuyến một phần.
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày
26/12/2017 quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Thông tư số 144/2017/TT-BTC ngày
29/12/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung của Nghị định số
151/2017/NĐ-CP.
|
- Cắt giảm
THGQ từ 30 ngày xuống còn 24 ngày.
- Sửa đổi, bổ sung: Cách thức thực
hiện; Căn cứ pháp lý.
|
3
|
Quyết định thanh lý tài sản công
(1.005426)
|
Quyết định số 1574/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao
Bằng
|
Không quá 24 ngày, kể từ ngày nhận
được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch vụ Bưu chính công ích;
- Dịch vụ công
trực tuyến một phần.
|
Không
|
- Luật Quản
lý, sử dụng tài sản công ngày
21/6/2017;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử
dụng tài sản công;
- Thông tư số 144/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung của Nghị định
số 151/2017/NĐ-CP.
|
- Cắt giảm từ 30 ngày xuống còn 24
ngày.
- Sửa đổi, bổ sung:
Cách thức thực hiện; Căn cứ pháp lý.
|
4
|
Mua hóa đơn lẻ
(1.005435)
|
Quyết định số 2010/QĐ-UBND ngày 07 tháng
12 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
Không quá 04 ngày, kể từ ngày nhận
được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch vụ Bưu chính công ích;
- Dịch vụ công trực tuyến một phần.
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày
26/12/2017 quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công.
|
- Cắt giảm THGQ từ 05 ngày xuống còn 04 ngày.
- Sửa đổi, bổ sung: Địa điểm thực
hiện; Cách thức thực hiện.
|
5
|
Mua quyển hóa đơn
(1.005434)
|
Quyết định số 2010/QĐ-UBND ngày 07
tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
Không quá 04 ngày, kể từ ngày nhận
được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch vụ Bưu chính công ích;
- Dịch vụ công trực tuyến một phần.
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công ngày 21/6/2017;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 quy định chi tiết một số
điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
|
- Cắt giảm THGQ
từ 05 ngày xuống còn 04 ngày.
- Sửa đổi, bổ sung:
Địa điểm thực hiện; Cách thức thực hiện.
|
6
|
Thanh toán chi phí liên quan đến
bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất
(1.006216)
|
Quyết định số 1574/QĐ-UBND ngày 19
tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
- Trong thời hạn 30 ngày, kể
từ ngày nộp tiền vào tài khoản tạm giữ, cơ
quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp tập hợp các chi phí có
liên quan gửi cơ quan có thẩm quyền.
- Trong thời hạn 15 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền lập phương án
thẩm định các khoản chi phí có liên quan
- Trong thời hạn 30 ngày, kể từ
ngày nhận được văn bản đề nghị thanh toán, chủ tài khoản tạm giữ có trách nhiệm cấp tiền cho cơ quan, tổ chức, đơn vị,
doanh nghiệp có tài sản bán để thực hiện chi trả các khoản chi phí có liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch vụ Bưu chính công ích;
- Dịch vụ công
trực tuyến một phần.
|
Không
|
- Luật Quản
lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;
- Nghị định số 167/2017/NĐ-CP ngày
31/12/2017 của Chính phủ quy định
việc sắp xếp lại, xử lý tài sản công;
- Thông tư 37/2018/TT-BTC ngày 16/4/2018
của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về sắp xếp lại, xử
lý nhà, đất theo quy định tại Nghị
định 167/2017/NĐ-CP quy định việc sắp xếp lại, xử lý tài
sản công.
|
- Sửa đổi, bổ sung: Cách thức thực
hiện; Căn cứ pháp lý.
|
II. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
(01 TTHC)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
(Mã thủ tục hành chính)
|
Đã
công bố tại QĐ
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
1
|
Thủ tục cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị trực thuộc địa phương
(1.007623)
|
Quyết định số 1574/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao
Bằng
|
Không quá 10 ngày, kể từ ngày nhận
được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch vụ Bưu chính công ích;
- Dịch vụ công
trực tuyến một phần.
|
Không
|
- Quyết định số 42/2012/QĐ-TTg ngày
08/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ các tổ
chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số tại khu vực miền núi,
vùng đặc biệt khó khăn;
- Thông tư số 52/2013/TT-BTC ngày
09/3/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc hỗ trợ các tổ
chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số tại khu vực miền núi,
vùng đặc biệt khó khăn theo Quyết định số 42/2012/QĐ-TTg ngày 08/10/2012 của
Thủ tướng Chính phủ;
- Quyết định 64/2015/QĐ-TTg ngày
17/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 42/2012/QĐ-TTg ngày 08 tháng 10 năm 2012 của
Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số cư trú tại khu vực miền
núi, vùng đặc biệt khó khăn;
- Thông tư 58/2017/TT- BTC ngày
13/6/2017 của Bộ Tài chính Hướng dẫn một số chính sách hỗ trợ tài chính cho tổ
chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số tại
khu vực miền núi, vùng đặc biệt khó khăn.
|
- Sửa đổi, bổ
sung; Cách thức thực hiện; Căn cứ pháp lý.
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
(02 TTHC)
I. LĨNH VỰC: QUẢN LÝ CÔNG SẢN
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Đã
công bố tại QĐ
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
1
|
Mua hóa đơn lẻ
(1.005435)
|
Quyết định số 2010/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
Không quá 04 ngày, kể từ ngày nhận
được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch vụ Bưu chính công ích;
- Dịch vụ công trực tuyến một phần.
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày
26/12/2017 quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công.
|
- Sửa đổi, bổ sung: Cách thức thực
hiện.
|
2
|
Mua quyển hóa đơn
(1.005434)
|
Quyết định số 2010/QĐ-UBND ngày 07
tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao
Bằng
|
Không quá 04 ngày, kể từ ngày nhận
được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
UBND cấp huyện.
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch vụ Bưu chính công ích;
- Dịch vụ công
trực tuyến một phần.
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 quy định chi tiết một số điều của Luật Quản
lý, sử dụng tài sản công.
|
- Sửa đổi, bổ sung: Cách thức thực
hiện.
|
Tổng số danh mục TTHC công bố
|
09
|
TTHC
|
Trong đó:
|
|
|
|
Cấp tỉnh
|
07
|
TTHC
|
|
Cấp huyện
|
02
|
TTHC
|
Qua Dịch vụ công trực tuyến một
phần
|
09
|
TTHC
|
Số TTHC cắt giảm thời hạn giải quyết
|
05
|
TTHC
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TỤC HÀNH LĨNH VỰC QUẢN
LÝ CÔNG SẢN, TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH
VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1863/QĐ-UBND
ngày 13/12/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. QUY TRÌNH THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. LĨNH VỰC: QUẢN
LÝ CÔNG SẢN
Quy
trình số: 01
1. Quy trình giải
quyết thủ tục hành chính: “Quyết định điều chuyển tài sản công”
Thứ
tự
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
(Ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận: kiểm
tra thành phần, số lượng hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ
sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến Sở Tài chính giải quyết.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC).
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Lãnh đạo phòng thụ lý hồ sơ, phân
công chuyên viên thực hiện
|
Lãnh đạo phòng Công sản doanh nghiệp
(CSDN).
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Thụ lý hồ sơ:
- Chuyên viên
tiếp nhận hồ sơ, xem xét thẩm định và tham mưu lãnh đạo ban hành quyết định
điều chuyển tài sản công hoặc có văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị điều
chuyển tài sản công không phù hợp.
- Dự thảo Quyết định hoặc văn bản hồi
đáp trình lãnh đạo phòng xem xét, phê duyệt trình Lãnh đạo Sở quyết định.
|
Lãnh đạo phòng
và Chuyên viên phòng CSDN
|
18
ngày
|
Bước 4
|
Phê duyệt nội dung văn bản:
- Nếu đồng ý: Ký phê duyệt quyết định
điều chuyển tài sản công hoặc văn bản hồi đáp.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước
B3.
|
Lãnh đạo Sở Tài chính
|
04
ngày
|
Bước
5
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết
quả đến TTPVHCC
|
Văn thư Sở Tài chính
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Trả kết quả
cho tổ chức cá nhân Thống kê và theo dõi, báo cáo
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại TTPVHCC
|
Giờ
hành chính
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
24
ngày làm việc
|
Quy
trình số: 02
2. Quy trình giải
quyết thủ tục hành chính: “Quyết định bán tài sản công”
Thứ
tự
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
(Ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận: kiểm tra thành phần, số
lượng hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ
đến Sở Tài chính giải quyết.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC).
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Lãnh đạo phòng thụ lý hồ sơ, phân
công chuyên viên thực hiện
|
Lãnh đạo phòng Công sản doanh nghiệp
(CSDN)
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Thụ lý hồ sơ:
- Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ, xem xét
thẩm định và tham mưu lãnh đạo ban hành quyết định bán tài sản công hoặc có
văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị bán tài sản công không phù hợp
- Dự thảo Quyết định hoặc văn bản hồi
đáp trình lãnh đạo phòng xem xét, phê duyệt trình Lãnh đạo Sở quyết định.
|
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên phòng
CSDN
|
18
ngày
|
Bước
4
|
Phê duyệt nội dung văn bản:
- Nếu đồng ý: Ký duyệt quyết định
bán tài sản công hoặc văn bản hồi
đáp
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước
B3.
|
Lãnh đạo Sở Tài chính
|
04
ngày
|
Bước
5
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết
quả đến TTPVHCC
|
Văn thư Sở Tài chính
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Trả kết quả cho
tổ chức cá nhân, thống kê và theo dõi, báo cáo
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại TTPVHCC
|
Giờ
hành chính
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
24
ngày làm việc
|
Quy
trình số: 03
3. Quy trình giải
quyết thủ tục hành chính: “Quyết định thanh lý tài sản công”
Thứ
tự
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
(Ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận: kiểm
tra thành phần, số lượng hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến Sở Tài chính giải quyết.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
(TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Lãnh đạo phòng thụ lý hồ sơ, phân
công chuyên viên thực hiện
|
Lãnh đạo phòng Công sản doanh nghiệp
(CSDN)
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Thụ lý hồ sơ:
- Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ, xem
xét thẩm định và tham mưu lãnh đạo ban hành quyết định thanh lý tài sản công
hoặc có văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị thanh
lý tài sản công không phù hợp.
- Dự thảo Quyết
định hoặc văn bản hồi đáp trình lãnh đạo phòng xem xét,
phê duyệt trình Lãnh đạo Sở quyết định.
|
Lãnh đạo phòng
và Chuyên viên phòng CSDN
|
20
ngày
|
Bước
4
|
Phê duyệt nội dung văn bản:
- Nếu đồng ý: Ký duyệt quyết định thanh lý tài sản công hoặc văn bản hồi đáp.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước
B3.
|
Lãnh đạo Sở Tài chính
|
02
ngày
|
Bước
5
|
Vào sổ văn bản,
chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ
tục hành chính tại TTPVHCC
|
Văn thư Sở Tài chính
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Trả kết quả cho tổ chức cá nhân Thống
kê và theo dõi, báo cáo
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Tài chính tại TTPVHCC
|
Giờ
hành chính
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
24
ngày làm việc
|
Quy
trình số: 04
4. Quy trình giải
quyết thủ tục hành chính: “Mua hóa đơn lẻ”
Thứ
tự
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
(Ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận: kiểm tra thành phần, số lượng hồ sơ; quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến Sở Tài chính giải quyết.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Lãnh đạo phòng thụ lý hồ sơ, phân
công chuyên viên thực hiện
|
Lãnh đạo phòng Công sản doanh nghiệp (CSDN)
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Thụ lý hồ sơ:
- Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ, xem
xét thẩm định và tham mưu lãnh đạo phòng việc bán hóa
đơn lẻ hoặc có văn bản hồi đáp trong trường hợp
đề nghị mua hóa đơn lẻ không phù hợp.
- Văn bản nhất trí hoặc Văn bản hồi
đáp trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Chuyên viên phòng CSDN
|
02
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng phê duyệt văn bản nhất
trí hoặc văn bản hồi đáp chuyển Văn thư Sở Tài chính.
|
Lãnh đạo phòng Công sản doanh nghiệp (CSDN)
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu chuyển kết
quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính tại TTPVHCC
|
Văn thư Sở Tài chính
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Trả kết quả cho tổ chức cá nhân Thống
kê và theo dõi, báo cáo
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Tài chính tại TTPVHCC
|
Giờ
hành chính
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
4
ngày làm việc
|
Quy
trình số: 05
5. Quy trình giải
quyết thủ tục hành chính: “Mua quyển hóa đơn”
Thứ
tự
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
(Ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận: kiểm tra thành phần, số lượng hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến Sở Tài chính giải quyết.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Lãnh đạo phòng thụ lý hồ sơ, phân công
chuyên viên thực hiện
|
Lãnh đạo phòng
Công sản doanh nghiệp (CSDN)
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Thụ lý hồ sơ:
- Chuyên viên
tiếp nhận hồ sơ, xem xét thẩm định và tham mưu lãnh đạo phòng việc bán quyển
hóa đơn hoặc có văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị
mua hóa đơn lẻ không phù hợp.
- Văn bản nhất trí hoặc Văn bản hồi đáp trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Chuyên viên phòng CSDN
|
02
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng phê duyệt văn bản nhất
trí hoặc văn bản hồi đáp chuyển Văn thư Sở Tài chính.
|
Lãnh đạo phòng Công sản doanh nghiệp
(CSDN)
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu chuyển kết
quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính tại TTPVHCC
|
Văn thư Sở Tài chính
|
0.5
ngày
|
Bước
6
|
Trả kết quả cho tổ chức cá nhân Thống
kê và theo dõi, báo cáo
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Tài chính tại TTPVHCC
|
Giờ
hành chính
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
04
ngày làm việc
|
B. QUY TRÌNH GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
I. LĨNH VỰC QUẢN
LÝ CÔNG SẢN
Quy
trình số: 01
1. Quy trình giải
quyết thủ tục hành chính: “Mua hóa đơn lẻ”
Thứ
tự
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
(Ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận: kiểm
tra thành phần, số lượng hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp
huyện giải quyết.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ
sơ TTHC cấp huyện.
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Lãnh đạo phòng
thụ lý hồ sơ, phân công chuyên viên thực hiện
|
Lãnh đạo phòng Tài chính - Kế hoạch
cấp huyện.
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Thụ lý hồ sơ:
- Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ, xem
xét thẩm định và tham mưu lãnh đạo phòng việc bán hóa đơn lẻ hoặc có văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị mua hóa đơn lẻ không
phù hợp.
- Văn bản nhất trí hoặc Văn bản hồi đáp trình lãnh đạo phòng xem
xét
|
Chuyên viên phòng Tài chính - Kế hoạch
cấp huyện.
|
02
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng phê duyệt văn bản nhất
trí hoặc văn bản hồi đáp chuyển Văn thư UBND cấp huyện.
|
Lãnh đạo phòng Tài chính - Kế hoạch
cấp huyện.
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu chuyển kết
quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính tại TTHC UBND cấp huyện.
|
Văn thư Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Trả kết quả cho
tổ chức cá nhân Thống kê và theo dõi, báo cáo
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ
sơ TTHC cấp huyện
|
Giờ
hành chính
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
4
ngày làm việc
|
Quy
trình số: 02
2. Quy trình giải
quyết thủ tục hành chính: “Mua quyển hóa đơn”
Thứ
tự
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
(Ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận: kiểm
tra thành phần, số lượng hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ
sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến Phòng
Tài chính - Kế hoạch cấp huyện giải quyết
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ
sơ thủ tục hành chính Ủy ban nhân dân huyện cấp huyện.
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Lãnh đạo phòng thụ lý hồ sơ, phân
công chuyên viên thực hiện.
|
Lãnh đạo phòng Tài chính - Kế hoạch
cấp huyện
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Thụ lý hồ sơ:
- Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ, xem xét
thẩm định và tham mưu lãnh đạo phòng việc bán quyển hóa
đơn hoặc có văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị mua hóa đơn lẻ không phù hợp.
- Văn bản nhất trí hoặc Văn bản hồi đáp trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Chuyên viên phòng Tài chính - Kế hoạch
cấp huyện
|
02
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng phê duyệt văn bản nhất
trí hoặc văn bản hồi đáp chuyển Văn thư UBND cấp huyện.
|
Lãnh đạo phòng Tài chính - Kế hoạch
cấp huyện
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Vào sổ văn bản,
đóng dấu chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành
chính tại TTHC UBND cấp huyện.
|
Văn thư Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
0.5
ngày
|
Bước
6
|
Trả kết quả cho tổ chức cá nhân Thống
kê và theo dõi, báo cáo.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ
sơ thủ tục hành chính Ủy ban nhân dân huyện cấp huyện.
|
Giờ
hành chính
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
04
ngày làm việc
|
Quyết định 1863/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản, Tài chính doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1863/QĐ-UBND ngày 13/12/2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản, Tài chính doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
1.154
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|