|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3945/QĐ-UBND 2022 quy trình giải quyết thủ tục hành chính Sở Tài nguyên Hồ Chí Minh
Số hiệu:
|
3945/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Phan Văn Mãi
|
Ngày ban hành:
|
21/11/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3945/QĐ-UBND
|
Thành
phố Hồ Chí Minh, ngày 21 tháng 11 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 9441/TTr-STNMT-VP ngày 07 tháng 11 năm
2022,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài
nguyên và Môi trường.
Danh mục và nội dung chi tiết của các
quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban
nhân dân Thành phố tại địa chỉ http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/danh-muc-tthc/default.aspx.
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Các quy trình nội bộ giải quyết thủ
tục hành chính đã được phê duyệt là cơ sở để xây dựng quy trình điện tử, thực
hiện việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính Thành phố.
2. Cơ quan, đơn vị thực hiện thủ tục
hành chính có trách nhiệm:
a) Tuân thủ theo quy trình nội bộ đã
được phê duyệt khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức;
không tự đặt thêm thủ tục, giấy tờ ngoài quy định pháp luật.
b) Thường xuyên rà soát, cập nhật các
quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt mới, sửa đổi, bổ
sung, thay thế, hủy bỏ.
Điều 3. Hiệu lực
thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- TTUB: CT; các PCT;
- VPUB: CPVP;
- Trung tâm Tin học, Trung tâm Công báo;
- Lưu: VT, KSTT/H.
|
CHỦ TỊCH
Phan Văn Mãi
|
DANH SÁCH
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3945/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
DANH
MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
Stt
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1.
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm
định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu
tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại
giao
|
2.
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận
chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự
án phát triển nhà ở
|
QUY TRÌNH 1
THẨM ĐỊNH NHU CẦU SỬ DỤNG ĐẤT; THẨM ĐỊNH ĐIỀU KIỆN GIAO
ĐẤT, THUÊ ĐẤT KHÔNG THÔNG QUA HÌNH THỨC ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, ĐIỀU KIỆN
CHO PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ ĐỐI VỚI TỔ CHỨC,
CƠ SỞ TÔN GIÁO, NGƯỜI VIỆT NAM ĐỊNH CƯ Ở NƯỚC NGOÀI, DOANH NGHIỆP CÓ VỐN ĐẦU TƯ
NƯỚC NGOÀI, TỔ CHỨC NƯỚC NGOÀI CÓ CHỨC NĂNG NGOẠI GIAO1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3945/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2022 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
TT
|
Tên
hồ sơ
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Đơn đề nghị thẩm định của người xin
giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất (Mẫu số 03b ban hành kèm theo Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng
9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường) hoặc văn bản đề nghị thẩm
định của cơ quan đăng ký đầu tư
|
01
|
Bản
chính
|
2
|
Bản đồ hiện trạng vị trí thể hiện ranh
giới khu đất thực hiện dự án2
|
01
|
Bản
chính
|
3
|
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
hoặc Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở hoặc Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
01
|
Bản
sao
|
4
|
Hồ sơ dự án đầu
tư khi thực hiện quyết định chủ trương đầu tư theo quy định của pháp luật về
đầu tư
|
01
|
Bản
chính
|
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI
GIAN THỰC HIỆN, LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
Thời
gian xử lý
|
Lệ
phí
|
Bộ phận một cửa - Sở Tài nguyên và
Môi trường
Địa chỉ: Số 63
đường Lý Tự Trọng, phường Bến Nghé, quận 1
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Không
|
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước
công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Hồ
sơ/Biểu mẫu
|
Diễn
giải
|
B1
|
Nộp
hồ sơ tại Bộ phận một cửa - Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Tổ
chức
|
Giờ
hành chính
|
Hồ
sơ theo mục I
|
Thành phần hồ sơ theo mục I
|
Kiểm
tra, xem xét điều kiện, thành phần hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa
|
BM
01
BM
02
BM
03
|
- Trường hợp hồ sơ đủ thành phần và
điều kiện tiếp nhận: lập Biên nhận hồ sơ theo biểu mẫu BM01 trao cho người nộp
hồ sơ.
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Hướng
dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đến người nộp hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ
sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.
- Trường hợp là văn bản đề nghị thẩm
định của cơ quan đăng ký đầu tư thì không lập Biên nhận hồ sơ theo biểu mẫu
BM01.
|
B2
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa
|
1/2
ngày
|
Theo
mục I
BM01
|
Chuyên viên tiếp nhận chuyển hồ sơ
cho Lãnh đạo phòng phân công
|
B3
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Quản lý đất
|
1/2
ngày
|
Theo
mục I
BM01
|
Lãnh đạo Phòng phân công chuyên
viên xử lý hồ sơ
|
B4
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên xử lý hồ sơ Phòng Quản lý đất
|
01
ngày
|
Theo
mục I
BM01
Dự
thảo kết quả hoặc văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ:
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, không cần
bổ sung: tham mưu kết quả giải quyết trình Lãnh đạo phòng xem xét, thực hiện
tiếp từ B5
Trường hợp hồ sơ có yêu cầu điều chỉnh,
bổ sung; tham mưu văn bản đề nghị điều chỉnh, bổ sung thực hiện tiếp
B4.1-B4.3
|
B4.1
|
Xem
xét
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý đất
|
1/2
ngày
|
Theo
phụ lục I
BM01
Dự
thảo văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy hồ
sơ trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
B4.2
|
Ký
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
01
ngày
|
Theo
phụ lục I
BM01
Dự
thảo văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt hồ sơ
|
B4.3
|
Ban
hành văn bản
|
Văn
thư Sở
|
1/2
ngày
|
Hồ
sơ đã duyệt
|
Cho số, phát hành văn bản chuyển về
Bộ phận Một cửa phát hành cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
|
Sau khi tổ chức hoàn thiện và bổ
sung hồ sơ theo yêu cầu, đơn vị thực hiện giải quyết theo thời gian quy định
(thực hiện từ Bước 2).
|
B5
|
Xem
xét
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý đất
|
10
ngày
|
Theo
phụ lục I
BM01
Dự
thảo kết quả giải quyết
|
Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy hồ
sơ trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
B6
|
Ký
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
02
ngày
|
Theo
phụ lục I
BM01
Dự
thảo kết quả giải quyết
|
Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt hồ sơ
|
B7
|
Ban
hành văn bản
|
Văn
thư Sở
|
01
ngày
|
Hồ
sơ đã duyệt
|
Cho số, phát hành văn bản chuyển về
Bộ phận Một cửa phát hành cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
|
B8
|
Trả
kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Theo
giấy hẹn
|
Kết
quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Thống kê, theo dõi.
|
IV. YÊU CẦU, ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Đáp ứng điều kiện quy định tại Điều
58 của Luật Đất đai và Điều 14 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ.
Người xin giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà ở để bán hoặc
để cho thuê hoặc để bán kết hợp cho thuê theo quy định của
pháp luật về nhà ở; dự án đầu tư kinh doanh bất động sản gắn với quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật
về kinh doanh bất động sản; dự án sản xuất, kinh doanh không sử dụng vốn từ
ngân sách nhà nước thì phải có các điều kiện sau:
(1) Điều kiện 1: Có năng lực tài
chính để bảo đảm việc sử dụng đất theo tiến độ của dự án đầu tư, cụ thể như
sau:
- Có vốn thuộc sở hữu của mình để thực
hiện dự án không thấp hơn 20% tổng mức đầu tư đối với dự án có quy mô sử dụng đất
dưới 20 héc ta; không thấp hơn 15% tổng mức đầu tư đối với dự án có quy mô sử dụng
đất từ 20 héc ta trở lên;
- Có khả năng huy động vốn để thực hiện
dự án từ các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài và các tổ chức,
cá nhân khác.
(2) Điều kiện 2: Ký quỹ theo quy định
của pháp luật về đầu tư.
(3) Điều kiện 3: Không vi phạm quy định
của pháp luật về đất đai đối với trường hợp đang sử dụng đất do Nhà nước giao đất,
cho thuê đất để thực hiện dự án đầu tư khác xác định theo các căn cứ sau đây:
- Kết quả xử lý
vi phạm pháp luật về đất đai đối với các dự án tại địa phương được lưu trữ tại
Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Nội dung công bố về tình trạng vi
phạm pháp luật đất đai và kết quả xử lý vi phạm pháp luật đất đai trên trang
thông tin điện tử của Bộ Tài nguyên và Môi trường. Tổng cục Quản lý đất đai đối với các dự án thuộc địa phương khác.
V. BIỂU MẪU
STT
|
Mã
hiệu
|
Tên
Biểu mẫu
|
1
|
BM
01
|
Mẫu Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
2
|
BM
02
|
Mẫu Phiếu yêu
cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ
|
3
|
BM
03
|
Mẫu Phiếu từ
chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ
|
4
|
BM
04
|
Đơn đề nghị thẩm định của người xin
giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo Mẫu số 03b ban hành kèm theo Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT hoặc
văn bản đề nghị thẩm định của cơ quan đăng ký đầu tư
|
VI. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT
|
Mã
hiệu
|
Tên
Biểu mẫu
|
1
|
BM
01
|
Mẫu Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
2
|
BM
02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu
bổ sung và hoàn thiện hồ sơ
|
3
|
BM
03
|
Mẫu Phiếu từ
chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ
|
4
|
BM
04
|
Đơn đề nghị thẩm định của người xin
giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo Mẫu số 03b ban hành kèm theo Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT hoặc
văn bản đề nghị thẩm định của cơ quan đăng ký đầu tư
|
5
|
//
|
Văn bản thẩm định nhu cầu sử dụng đất;
thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất
|
6
|
//
|
Các quy định khác theo quy định hiện
hành
|
VII. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06
tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành
Luật Đất đai;
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18
tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành
Luật Đất đai;
- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày
02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày
29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ
sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23
tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
QUY TRÌNH 2
ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG
ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT CHO NGƯỜI NHẬN CHUYỂN
NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, MUA NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG TRONG CÁC DỰ ÁN PHÁT
TRIỂN NHÀ Ở3
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3945/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2022 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
TT
|
Tên
hồ sơ
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Giấy chứng nhận hoặc quyết định giao
đất, cho thuê đất của cơ quan có thẩm quyền; chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài
chính của chủ đầu tư dự án, trường hợp có thay đổi nghĩa vụ tài chính thì phải
nộp chứng từ chứng minh việc hoàn thiện nghĩa vụ tài chính đối với sự thay đổi
đó (trừ trường hợp được miễn hoặc chậm nộp theo quy định của pháp luật)
|
01
|
Bản
sao
|
2
|
Sơ đồ nhà, đất đã xây dựng là bản vẽ
mặt bằng hoàn công hoặc bản vẽ thiết kế mặt bằng có kích
thước các cạnh của từng căn hộ đã bán phù hợp với hiện trạng xây dựng và hợp
đồng đã ký; Giấy phép xây dựng (nếu có); Thông báo của cơ quan chuyên môn về
xây dựng cho phép chủ đầu tư nghiệm thu công trình hoặc chấp thuận kết quả
nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng theo quy định của pháp luật
về xây dựng; danh sách các căn hộ, công trình xây dựng (có các thông tin số
hiệu căn hộ, diện tích đất, diện tích xây dựng và diện tích sử dụng chung,
riêng của từng căn hộ; trường hợp nhà chung cư thì sơ đồ phải thể hiện phạm
vi (kích thước, diện tích) phần đất sử dụng chung của các chủ căn hộ, mặt bằng
xây dựng nhà chung cư, mặt bằng của từng tầng, từng căn hộ
|
01
|
Bản
sao
|
3
|
Báo cáo kết quả thực hiện dự án
|
01
|
Bản
chính
|
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI
GIAN THỰC HIỆN, LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
Thời
gian xử lý
|
Lệ
phí
|
Bộ phận một cửa - Sở Tài nguyên và
Môi trường
Địa chỉ: Số 63
đường Lý Tự Trọng, phường Bến Nghé, quận 1
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Không
|
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước
công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Hồ
sơ/Biểu mẫu
|
Diễn
giải
|
B1
|
Nộp
hồ sơ tại Bộ phận một cửa - Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chủ
đầu tư dự án phát triển nhà ở
|
Giờ
hành chính
|
Hồ
sơ theo mục I
Báo
cáo kết quả thực hiện dự án
|
Thành phần hồ sơ theo mục I
|
Kiểm
tra, xem xét điều kiện, thành phần hồ sơ
|
Bộ phận
một cửa
|
BM
01
BM
02
BM
03
|
- Trường hợp hồ sơ đủ thành phần và
điều kiện tiếp nhận: lập Biên nhận hồ sơ theo biểu mẫu BM01 trao cho người nộp
hồ sơ.
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Hướng
dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đến người nộp hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ
sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03
|
B2
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa
|
01
ngày
|
Theo
mục I
BM01
|
Chuyên viên tiếp nhận chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng phân công
|
B3
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Quản lý đất
|
01
ngày
|
Theo
mục I
BM01
|
Lãnh đạo Phòng phân công chuyên
viên xử lý hồ sơ
|
B4
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên xử lý hồ sơ Phòng Quản lý đất
|
01
ngày
|
Theo
mục I
BM01
Dự
thảo kết quả hoặc văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ:
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, không cần
bổ sung: tham mưu kết quả giải quyết trình Lãnh đạo phòng xem xét, thực hiện
tiếp từ B5.
Trường hợp hồ sơ có yêu cầu điều chỉnh,
bổ sung; tham mưu văn bản đề nghị điều chỉnh, bổ sung thực hiện tiếp
B4.1-B4.3
|
B4.1
|
Xem
xét
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý đất
|
1/2
ngày
|
Theo
phụ lục I
BM01
Dự
thảo văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy hồ
sơ trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
B4.2
|
Ký
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
01
ngày
|
Theo
phụ lục I
BM01
Dự thảo
văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt hồ sơ
|
B4.3
|
Ban
hành văn bản
|
Văn
thư Sở
|
1/2
ngày
|
Hồ
sơ đã duyệt
|
Cho số, phát hành văn bản chuyển về
Bộ phận Một cửa phát hành cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
|
Sau khi tổ chức hoàn thiện và bổ sung
hồ sơ theo yêu cầu, đơn vị thực hiện giải quyết theo thời gian quy định (thực
hiện Bước 2)
|
B5
|
Kiểm
tra hiện trạng và dự thảo văn bản thông báo kết quả
|
Chuyên
viên xử lý hồ sơ Phòng Quản lý đất
|
14
ngày
|
Theo
mục I
BM01
Dự
thảo kết quả giải quyết
|
Chủ trì, phối hợp với các đơn vị kiểm
tra hiện trạng xây dựng, dự thảo văn bản thông báo kết quả kiểm tra
|
B6
|
Xem
xét
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý đất
|
07
ngày
|
Theo
mục I
BM01
Dự
thảo kết quả giải quyết
|
Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy hồ
sơ trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
B7
|
Ký
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
03
ngày
|
Theo
mục I
BM01
Dự
thảo kết quả giải quyết
|
Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt hồ sơ
|
B8
|
Ban
hành văn bản
|
Văn
thư Sở
|
03
ngày
|
Hồ
sơ đã duyệt
|
Cho số, phát hành văn bản chuyển về
Bộ phận Một cửa phát hành cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
|
B9
|
Trả
kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Theo
giấy hẹn
|
Kết
quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Thống kê, theo dõi.
|
IV. YÊU CẦU, ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
- Sau khi đầu tư xây dựng hoàn thành
công trình theo quy định.
- Hoàn tất các nghĩa vụ tài chính
liên quan dự án, trường hợp có thay đổi nghĩa vụ tài chính thì phải chứng minh
việc hoàn tất nghĩa vụ tài chính đối với sự thay đổi đó
(trừ trường hợp được miễn hoặc chậm nộp theo quy định của pháp luật).
- Có Báo cáo kết quả thực hiện dự án.
V. BIỂU MẪU
STT
|
Mã
hiệu
|
Tên
Biểu mẫu
|
1
|
BM
01
|
Biên nhận hồ sơ
|
2
|
BM
02
|
Mẫu Phiếu yêu
cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ
|
3
|
BM
03
|
Mẫu Phiếu từ chối
giải quyết tiếp nhận hồ sơ
|
VI. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT
|
Mã
hiệu
|
Tên
Biểu mẫu
|
1
|
BM
01
|
Mẫu Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
2
|
BM
02
|
Mẫu Phiếu yêu
cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ
|
3
|
BM
03
|
Mẫu Phiếu từ
chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ
|
4
|
//
|
Văn bản thông báo kết quả kiểm tra
|
5
|
//
|
Các quy định khác theo quy định hiện
hành
|
VII. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 05 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06
tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai.
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18
tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23
tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính.
2
Ghi chú: Hồ sơ gửi kèm cần có Bản đồ hiện trạng vị trí thể hiện
ranh giới khu đất thực hiện dự án (Quy định tại Điều 3 và Điều 6 Thông tư
30/2014/TT-BTNMT ngày 2/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường).
3
Thực hiện theo quy định tại khoản 2 Điều 72 Nghị định số
43/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai năm 2013 (được sửa đổi, bổ sung tại khoản 22 Điều 1 Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ)
Quyết định 3945/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3945/QĐ-UBND ngày 21/11/2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh
1.172
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|