|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
118/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Trì
|
Ngày ban hành:
|
19/01/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 118/QĐ-UBND
|
Vĩnh Phúc, ngày 19 tháng
01 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của
Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25/3/2015
của Thủ tướng Chính phủ Ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một
cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017
của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2208 /QĐ-UBND ngày 08/8/2017 của
UBND tỉnh về việc thành lập Trung tâm Hành chính công cấp tỉnh Vĩnh Phúc;
Xét đề nghị của Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số 26/TTr-VP
ngày 17 tháng 01 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 86 thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, trong đó 85 thủ tục hành chính đưa vào
tiếp nhận, trả kết tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; 01 thủ tục
hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Sở Tài nguyên và Môi
trường.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Tài nguyên và Môi trường đã được Sở Tài nguyên và Môi trường trình Chủ
tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc công bố trước đây không còn hiệu lực lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Ban, Ngành
của tỉnh; UBND các huyện, thành, thị; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Banh hành kèm theo Quyết định số
118/QĐ-UBND ngày 19 thán 01 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM HÀNH
CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH PHÚC
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực Đất đai (34 TT)
|
I.1
|
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét
giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất;
thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá
quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực
hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức
năng ngoại giao
|
I.2
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình
thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nIước có thẩm quyền xét duyệt hoặc
phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước
ngoài có chức năng ngoại giao
|
I.3
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá
quyền sử dụng đất đối
với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án
không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư
xây dựng công trình
mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức
năng ngoại giao
|
I.4
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà
nước có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
I.5
|
Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an
ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
I.6
|
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất
theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ
chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoà.
|
I.7
|
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có
nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh
hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu
hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
I.8
|
Mua bán tài sản gắn liền với đất được Nhà nước cho thuê
thu tiền thuê đất hàng năm (Điều 189 Luật Đất đai 2013)
|
I.9
|
Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông,
lâm nghiệp
|
I.10
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
I.11
|
Đăng ký đất đai lần
đầu đối với
trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
I.12
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu.
|
I.13
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu.
|
I.14
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ
sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất.
|
I.15
|
Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận.
|
I.16
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất,
mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở.
|
I.17
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền
sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp
Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định.
|
I.18
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng
cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất;
|
I.19
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê
của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm.
|
I.20
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu
nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp
nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử
dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân
|
I.21
|
Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê
đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê
hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ
thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất.
|
I.22
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất.
|
I.23
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ
quan nhà nước có thẩm quyền
|
I.24
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất
|
I.25
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
I.26
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
I.27
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi
thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân,
giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay
đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về
tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
I.28
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp
Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế
thửa đất liền kề
|
I.29
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
I.30
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
I.31
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất
|
I.32
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do thực hiện dồn điền, đổi thửa, đo đạc xác định
lại diện tích, kích thước thửa đất
|
I.33
|
Thu hồi Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng
nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đã cấp không đúng thẩm quyền, không
đúng đối tượng sử dụng đất, không đúng diện tích đất, không đúng mục đích sử
dụng đất hoặc nguồn gốc sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai
|
I.34
|
Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của
Chủ tịch Ủy ban nhân cấp tỉnh
|
II. Lĩnh vực Môi trường (15 TT)
|
II.1
|
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong
nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất
|
II.2
|
Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường
trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất
|
II.3
|
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
|
II.4
|
Cấp lại Sổ đăng kýchủ nguồn thải chất thải nguy hại
|
II.5
|
Xác nhận đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường
|
II.6
|
Xác nhận Đề án bảo vệ môi trường đơn gian
|
II.7
|
Thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược
|
II.8
|
Thẩm định, phê duyệt Bảo cáo đánh giá tác động môi trường
|
II.9
|
Cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường
phục vụ giai đoạn vận hành của dự án
|
II.10
|
Thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
II.11
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi
trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo
cáo đánh giá tác động môi trường cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
II.12
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi
trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương
án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
II.13
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi
môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo
cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
II.14
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi
trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương
án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm
quyền phê duyệt)
|
II.15
|
Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo phục hồi môi trường;
Phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác
khoáng sản
|
III. Lĩnh vực Địa chất và Khoáng sản (19 TT)
|
III.1
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò
khoáng sản
|
III.2
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả
thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt
|
III.3
|
Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản
|
III.4
|
Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản
|
III.5
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản
|
III.6
|
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện
tích thăm dò khoáng sản
|
III.7
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
III.8
|
Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
|
III.9
|
Cấp giấy phép khai thác khoáng sản
|
III.10
|
Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
III.11
|
Gia hạn Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
III.12
|
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản
|
III.13
|
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc một phần diện
tích khai thác khoáng sản
|
III.14
|
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
III.15
|
Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản
|
III.16
|
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản
|
III.17
|
Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu
tư xây dựng công trình
|
III.18
|
Đăng ký khu vực, công suất, khối lượng, phương pháp, thiết
bị và kế hoạch khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trong
diện tích xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê
duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây
dựng công trình đó); đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi trong quá trình thực
hiện dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch;
|
III.19
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
IV. Lĩnh vực Tài nguyên nước (14 TT)
|
IV.1
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
IV.2
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu
lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
IV.3
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng
dưới 3.000m3/ngày đêm
|
IV.4
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phépkhai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu
lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
IV.5
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản
với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới
2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày
đêm;
|
IV.6
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phépkhai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi
trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công
suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày
đêm;
|
IV.7
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày
đêm đối với
hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm đối với các hoạt động khác
|
IV.8
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phépxả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày
đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm đối với các hoạt động khác
|
IV.9
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước
|
IV.10
|
Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
IV.11
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước
dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
IV.12
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
|
IV.1IV.3
|
Lấy ý kiến cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên
tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên
dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh
|
IV.14
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành
lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi
|
V. Lĩnh vực Khí tượng thủy văn (03 TT)
|
V.1
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
V.2
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh
báo khí tượng thủy văn
|
V.3
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng
thủy văn
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO
VĂN BẢN
|
Quyết định 118/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 118/QĐ-UBND ngày 19/01/2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
11.323
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|