|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1976/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Đặng Văn Minh
|
Ngày ban hành:
|
14/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1976/QĐ-UBND
|
Quảng
Ngãi, ngày 14 tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI
BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THẨM ĐỊNH VÀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH
ỨNG PHÓ SỰ CỐ TRÀN DẦU THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG,
UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
12/2021/QĐ-TTg ngày 24/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế hoạt động
ứng phó sự cố tràn dầu;
Căn cứ Quyết định số
39/2020/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của Cổng
Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5904/STNMT-BHD ngày 06/12/2021;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) và
phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết TTHC trong lĩnh vực thẩm định và phê duyệt
kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên
và Môi trường, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
1. Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi tại Phụ lục I.
2. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện tại
Phụ lục II.
Điều 2. Trách nhiệm
của các cơ quan, đơn vị
1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu
trách nhiệm gửi nội dung cụ thể của TTHC được công bố đến Sở Thông tin và Truyền
thông để thiết lập lên phần mềm Cổng dịch vụ công - Hệ thống thông tin một cửa
điện tử của tỉnh và gửi Văn phòng UBND tỉnh để theo dõi, kiểm soát nội dung thực
hiện và đăng tải công khai trên Cổng thông tin điện tử tỉnh.
2. Văn phòng UBND tỉnh thực hiện đăng
nhập các TTHC được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về
TTHC.
3. Sở Thông tin và Truyền thông chủ
trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan, đơn vị có liên
quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử nội bộ giải quyết TTHC để
thiết lập lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
4. UBND cấp huyện
a) Thực hiện niêm yết công khai kịp
thời, đầy đủ Danh mục và nội dung cụ thể từng TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
theo quy định; đăng tải công khai trên Trang thông tin điện tử của địa phương
và thực hiện tiếp nhận, giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật và nội dung
công bố tại Quyết định này.
b) Căn cứ quy trình nội bộ giải quyết
TTHC được phê duyệt tại Điều 1, tổ chức kiểm soát việc chấp hành trình tự, nội
dung, trách nhiệm, thời gian, kết quả giải quyết TTHC của cơ quan, đơn vị, cá
nhân có liên quan và báo cáo UBND tỉnh về kết quả thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thị
xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường
(b/cáo);
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, KTN, CBTH;
- Lưu: VT, TTHC(thu).
|
CHỦ
TỊCH
Đặng Văn Minh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC
THẨM ĐỊNH VÀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ỨNG PHÓ SỰ CỐ TRÀN DẦU THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG
NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 1976/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
1. Thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch ứng
phó sự cố tràn dầu.
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
giải quyết tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng
Ngãi, địa chỉ: Số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi.
|
Nộp hồ sơ theo một trong các phương
thức sau đây:
- Nộp trực tiếp.
- Qua đường bưu điện.
|
Không
|
Quyết định số 12/2021/QĐ-TTg ngày
24/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế hoạt động ứng phó sự cố
tràn dầu.
|
2. Thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND cấp huyện
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch ứng
phó sự cố tràn dầu.
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
giải quyết tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện,
địa chỉ (nơi cơ sở hoạt động).
|
Nộp hồ sơ theo một trong các phương
thức sau đây:
- Nộp trực tiếp.
- Qua đường bưu điện.
|
Không
|
Quyết định số 12/2021/QĐ-TTg ngày
24/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế hoạt động ứng phó sự cố
tràn dầu.
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THẨM ĐỊNH VÀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ỨNG PHÓ SỰ CỐ TRÀN DẦU THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 1976/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước
viết tắt trong quy trình:
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số
1179/QD-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh). Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 04 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND
tỉnh) và kèm theo hồ sơ của công dân (trong quy trình viết gọn là “Hồ
sơ”).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển
tiếp hồ sơ từ bộ phận này sang bộ phận khác xử lý: Phải ký, ghi rõ tên người
phân công/người chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ (Mẫu 04). Đồng thời, phải xử lý phân công/chuyển tiếp trên phần mềm điện
tử, trùng khớp với Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04).
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ
sơ:
+ Đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường: Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin,
chưa đầy đủ, chưa hợp lệ, trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng
Ngãi chuyển đến (tại bước B4) phải ban hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện
lại hồ sơ theo đúng mẫu (Mẫu số 07 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày
21/12/2018 của UBND tỉnh) trừ trường hợp phát sinh bổ sung hồ sơ theo quy định
pháp luật diễn ra sau bước B4.
+ Đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của UBND cấp huyện: Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ, chưa hợp
lệ, trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ từ Bộ
phận Một cửa chuyển đến (tại bước B4) phải ban hành Thông báo bổ sung,
hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu (Mẫu số 07 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND
ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) trừ trường hợp phát sinh bổ sung hồ sơ theo
quy định pháp luật diễn ra sau bước B4.
+ Trường hợp không đủ cơ sở để giải
quyết theo quy định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu số
08 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).
+ Việc ký ban hành thông báo Mẫu số
07, Mẫu số 08: Lãnh đạo cơ quan, đơn vị có thẩm quyền đang trực tiếp xử lý, thẩm
định tại các bước của quy trình giải quyết các thủ tục hoặc ủy quyền cho cơ
quan, đơn vị cấp dưới có thẩm quyền trực tiếp ký ban hành thông báo.
- Quy ước viết tắt trong Quy trình giải
quyết:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả, viết tắt là: “Mẫu số 01”.
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 04”.
+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ
sơ, viết tắt là: “Mẫu số 07”.
+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết,
viết tắt là: “Mẫu số 08”.
+ Các bước trong quy trình, viết tắt
là: “B1, B2, B3...”.
+ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục
hành chính tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là: “Trung tâm”.
+ Sở Tài nguyên và Môi trường, viết tắt
là: “Sở TNMT”;
+ Chi cục Biển và Hải đảo/Phòng Biển
và Hải đảo, viết tắt là “Chi cục”.
+ Văn phòng huyện, thị xã, thành phố,
viết tắt là: “Văn phòng huyện”.
+ Phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc
UBND các huyện, thị xã, thành phố, viết tắt là: “Phòng TNMT”;
+ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả một
cửa cấp huyện, viết tắt là “Bộ phận Một cửa”.
1. Thủ tục thẩm
định và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu
Thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó: thời gian giải quyết tại
Sở Tài nguyên và Môi trường 14 ngày làm việc; UBND tỉnh giải quyết 06 ngày làm
việc).
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1:
Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm.
- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ
sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân; Công chức tại
Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về cán
bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT.
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao HS
giấy cho Bưu điện chuyển
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 03.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Chi
cục để xử lý.
|
Cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của
Sở TNMT
|
0,5 ngày làm việc
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục phân công cho
Chuyên viên xử lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
0,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
|
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, tham mưu
dự thảo văn bản kết quả thẩm định, dự thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định; hoặc
dự thảo văn bản trả lời nếu không đủ điều kiện giải quyết (03 ngày làm việc).
|
Chuyên viên Chi cục
|
02 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Các văn bản pháp lý có liên quan.
- Dự thảo văn bản kết quả thẩm định.
- Dự thảo Tờ trình.
- Dự thảo Quyết định.
- Hoặc dự thảo Văn bản trả lời.
|
Tổ chức lấy ý kiến các cơ quan liên
quan
|
05
ngày làm việc
|
Văn bản lấy ý kiến.
|
Trong trường hợp cần thiết, tổ chức
kiểm tra thực địa
|
02 ngày làm việc
|
Giấy mời, Biên bản kiểm tra thực địa.
|
Hoàn thiện dự thảo các văn bản
|
01 ngày làm việc
|
- Dự thảo văn bản kết quả thẩm định.
- Dự thảo Tờ trình.
- Dự thảo Quyết định.
|
B5: Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục xem xét, trình
lãnh đạo Sở TNMT các dự thảo: Văn bản kết quả thẩm định, dự thảo Tờ trình, dự
thảo Quyết định.
|
Lãnh đạo Chi cục
|
01 ngày làm việc
|
B6: Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở TNMT xem xét, ký tờ
trình và trình lãnh đạo UBND tỉnh.
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
1,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Văn bản kết quả thẩm định.
- Tờ trình.
- Dự thảo Quyết định.
|
B7: Gửi hồ sơ liên thông
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu,
lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ cho cán bộ đầu mối
tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT để chuyển hồ sơ liên thông cho Trung tâm.
|
Cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của
Sở TNMT
|
0,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Văn bản kết quả thẩm định.
- Tờ trình.
- Dự thảo Quyết định.
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B8: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung
tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông,
luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý.
|
Trung
tâm
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo
- Phiếu chuyển.
|
B9: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân
công xử lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Phiếu chuyển.
|
B10: Xử lý hồ sơ
|
Phòng Kinh tế ngành tham mưu xử lý.
|
Phòng Kinh tế ngành, Văn phòng UBND
tỉnh
|
2,5 ngày làm việc
|
Dự thảo Quyết định.
|
B11: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê
duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Dự thảo Quyết định.
|
B12: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
|
B13: Phát hành kết quả giải quyết
|
- Phòng Hành chính - Tổ chức vào số
văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho
Trung tâm.
|
Phòng Hành chính - Quản trị, Văn
phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
|
B14: Chuyển kết quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết;
bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Trung
tâm
|
0,5 ngày làm việc
|
Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
|
B15: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng.
|
Công
chức tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu
số 01.
- Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy
quyền).
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
2. Thủ tục thẩm
định và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu thuộc thẩm quyền giải quyết của
UBND cấp huyện
Thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1:
Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm.
- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ
sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân; Công chức tại Bộ
phận một cửa
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ về Phòng TNMT cấp huyện
để xử lý.
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 03.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TNMT phân công cho
Chuyên viên xử lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Phòng TNMT
|
0,5 ngày làm việc
|
Hồ
sơ.
|
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định
|
Kiểm tra, tham mưu xử lý thẩm định
hồ sơ, dự thảo văn bản kết quả thẩm định, dự thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định;
hoặc dự thảo văn bản trả lời nếu không đủ điều kiện giải quyết (03 ngày làm
việc).
|
Chuyên
viên Phòng TNMT
|
06 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Các văn bản pháp lý có liên quan.
- Dự thảo văn bản kết quả thẩm định,
Tờ trình, Quyết định, hoặc dự thảo Văn bản trả lời.
|
Trong trường hợp cần thiết, tổ chức
kiểm tra thực địa
|
03 ngày làm việc
|
Giấy mời, Biên bản kiểm tra thực địa.
|
Hoàn thiện dự thảo các văn bản
|
02 ngày làm việc
|
- Dự thảo văn bản kết quả thẩm định.
- Tờ trình.
- Dự thảo Quyết định.
|
B5: Trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
quyết định
|
Lãnh đạo Phòng TNMT xem xét, trình
lãnh đạo UBND cấp huyện: Văn bản kết quả thẩm định, Tờ trình, dự thảo Quyết định.
|
Lãnh
đạo Phòng TNMT
|
1 ngày làm việc
|
B6: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét,
quyết định
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
1,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Quyết định của Chủ tịch UBND huyện.
|
B7: Phát hành kết quả giải quyết
|
- Văn phòng cấp huyện vào số văn bản,
đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho Bộ
phận Một cửa
|
Văn phòng cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Quyết định của Chủ tịch UBND huyện
|
B8: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng.
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa
|
Trong giờ hành chính
|
- Quyết định của Chủ tịch UBND huyện
- Thu lại Mẫu
số 01.
- Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy
quyền).
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Quyết định 1976/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thẩm định và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1976/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thẩm định và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
4.356
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|