TT
|
Danh
mục dự án
|
Chủ
đầu tư
|
Quyết
định đầu tư (Chủ trương đầu tư)
|
Dự
kiến KH đầu tư trung hạn giai đoạn 2021- 2025
|
Số
vốn dự kiến chuyển tiếp sang giai đoạn 2026-2030
|
Ghi
chú
|
Số
quyết định ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: NSTW
|
|
TỔNG
|
|
|
5.552.179
|
5.394.125
|
4.420.967
|
973.158
|
Theo quy định tại Khoản 2 Điều
89 của Luật Đầu tư công năm 2019 thì số vốn chuyển tiếp sang giai đoạn
2026-2030 không quá 20% x 5.876.585 triệu đồng = 1.175.317 triệu đồng.
|
I
|
Y tế, dân số và gia đình
|
|
|
750.000
|
750.000
|
750.000
|
-
|
|
|
Khởi công mới (Dự án quan trọng
quốc gia, dự án trọng điểm, có tính chất lan tỏa)
|
|
|
750.000
|
750.000
|
750.000
|
-
|
|
1
|
Nâng cấp bệnh viện đa khoa tỉnh Đắk
Nông
|
Ban quản lý dự án giao thông, dân dụng,
công nghiệp
|
52/NQ-HĐND
ngày 11/5/2021
|
750.000
|
750.000
|
750.000
|
-
|
Từ nguồn bố trí cho các dự án trọng
điểm, dự án có tính liên kết vùng
|
II
|
Phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
|
|
74.000
|
74.000
|
74.000
|
-
|
|
|
Khởi công mới giai đoạn
2022-2025
|
|
|
74.000
|
74.000
|
74.000
|
-
|
|
1
|
Đầu tư mua sắm thiết bị thuộc Đài Phát
thanh và Truyền hình tỉnh Đắk Nông (giai đoạn 2)
|
Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh
|
51/NQ-HĐND
ngày 11/5/2021
|
74.000
|
74.000
|
74.000
|
-
|
|
III
|
Thể dục, thể thao
|
|
|
160.000
|
160.000
|
160.000
|
-
|
|
|
Khởi công mới giai đoạn
2022-2025
|
|
|
160.000
|
160.000
|
160.000
|
-
|
|
1
|
Nhà thi đấu tỉnh Đắk Nông
|
Ban quản lý dự án giao thông, dân dụng,
công nghiệp
|
104/NQ-HĐND
ngày 11/5/2021
|
160.000
|
160.000
|
160.000
|
-
|
|
IV
|
Các hoạt động kinh tế
|
|
|
4.523.179
|
4.365.125
|
3.391.967
|
973.158
|
|
IV.1
|
Giao thông
|
|
|
3.555.054
|
3.397.000
|
2.607.000
|
790.000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
830.000
|
750.000
|
750.000
|
0
|
|
1
|
Đường Đạo Nghĩa - Quảng Khê (giai
đoạn 2)
|
Ban quản lý dự án giao thông, dân dụng,
công nghiệp
|
2064/QĐ-UBND
ngày 28/12/2017
|
830.000
|
750.000
|
750.000
|
-
|
Trong đó bao gồm:
- 650 tỷ đồng từ nguồn NSTW bố
trí cho các dự án trọng điểm, dự án có tính liên kết vùng;
- 80 tỷ đồng từ nguồn NSĐP.
|
|
Khởi công mới năm 2021
|
|
|
370.054
|
292.000
|
292.000
|
-
|
|
1
|
Đường Bờ Tây Hồ Trung tâm
|
Ban quản lý dự án và phát triển quỹ
đất thành phố Gia Nghĩa
|
1720/QĐ-UBND
ngày 31/10/2017
|
198.054
|
120.000
|
120.000
|
-
|
|
2
|
Đường vào xã Ea Pô, huyện Cư Jut
|
Ban quản lý dự án và phát triển quỹ
đất huyện Cư Jút
|
1653/QĐ-UBND
ngày 18/10/2018
|
90.000
|
90.000
|
90.000
|
-
|
|
3
|
Đường giao thông từ trung tâm huyện
Đắk Song đi xã Thuận Hà và xã Đắk N'drung
|
Ban quản lý dự án và phát triển quỹ
đất huyện Đắk Song.
|
1801a/QĐ-UBND
ngày 31/10/2019
|
82.000
|
82.000
|
82.000
|
-
|
|
|
Khởi công mới giai đoạn
2022-2025
|
|
|
2.355.000
|
2.355.000
|
1.565.000
|
790.000
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 3
|
Ban quản lý dự án giao thông, dân dụng,
công nghiệp
|
55/NQ-HĐND
ngày 11/5/2021
|
300.000
|
300.000
|
150.000
|
150.000
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 2
|
Ban quản lý dự án giao thông, dân dụng,
công nghiệp
|
54/NQ-HĐND
ngày 11/5/2021
|
300.000
|
300.000
|
300.000
|
-
|
|
3
|
Cải tạo, nâng
cấp cục bộ Tỉnh lộ 5
|
Ban quản lý dự án giao thông, dân dụng,
công nghiệp
|
56/NQ-HĐND
ngày 11/5/2021
|
190.000
|
190.000
|
80.000
|
110.000
|
|
4
|
Đường giao thông xã Đắk D'Rông đi
xã Đắk Wil huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nông
|
Ban QLDA và Phát triển quỹ đất huyện
Cư Jút
|
64/NQ-HĐND
ngày 11/5/2021
|
90.000
|
90.000
|
90.000
|
-
|
|
5
|
Nâng cấp, cải tạo đường giao thông
liên xã đoạn đi qua khu Trung tâm đô thị Nam Dong; Hạng mục: Nền, mặt đường,
hệ thống thoát nước, điện chiếu sáng
|
Ban QLDA và Phát triển quỹ đất huyện
Cư Jút
|
65/NQ-HĐND
ngày 11/5/2021
|
100.000
|
100.000
|
30.000
|
70.000
|
|
6
|
Đường ven hồ Đắk R'Lon thị trấn Đức
An di xã Nam Bình huyện Đắk Song
|
Ban QLDA và Phát triển quỹ đất huyện
Đắk Song
|
71/NQ-HĐND
ngày 11/5/2021
|
82.000
|
82.000
|
22.000
|
60 000
|
|
7
|
Đường giao thông từ Quốc lộ 14 di
xã Trường Xuân và xã Nâm N'Jang huyện Đắk Song
|
Ban QLDA và Phát triển quỹ đất huyện
Đắk Song
|
72/NQ-HĐND
ngày 11/5/2021
|
83.000
|
83.000
|
83.000
|
-
|
|
8
|
Đường giao thông liên xã Nâm N'Jang
- Trường Xuân - Đắk N'Drung huyện Đắk Song
|
Ban QLDA và Phát triển quỹ đất huyện
Đắk Song
|
73/NQ-HĐND
ngày 11/5/2021
|
85.000
|
85.000
|
85.000
|
-
|
|
9
|
Đường giao thông liên xã Đắk Plao -
Đắk R'Măng - Đắk Som
|
Ban QLDA và Phát triển quỹ đất huyện
Đắk G'long
|
59/NQ-HĐND
ngày 11 /5/2021
|
110.000
|
110.000
|
30.000
|
80.000
|
|
10
|
Các trục đường khu Trung tâm Văn
hóa - Thương mại huyện Đắk G’Long
|
Ban QLDA và Phát triển quỹ đất huyện
Đắk G’Long
|
63/NQ-HĐND
ngày 11/5/2021
|
95.000
|
95.000
|
95.000
|
-
|
|
11
|
Đường giao thông từ thị trấn Đắk
Mâm đi xã Nâm Nung và xã Nâm N'Đir, huyện Krông Nô (ĐH57)
|
Ban QLDA và Phát triển quỹ đất huyện
Krông Nô
|
21/NQ-HĐND
ngày 11/5/2021
|
80.000
|
80.000
|
20.000
|
60.000
|
|
12
|
Đường giao thông phát triển khu đô thị
mới thị trấn Đắk Mâm, huyện Krông Nô
|
Ban QLDA và Phát triển quỹ đất huyện
Krông Nô
|
22/NQ-HĐND
ngày 11/5/2021
|
80.000
|
80.000
|
80.000
|
-
|
|
13
|
Đường từ quốc lộ 14 qua trung tâm
hành chính mới đi tỉnh lộ 683
|
Ban QLDA và Phát triển quỹ đất huyện
Đắk Mil
|
81/NQ-HĐND
ngày 11/5/2021
|
110.000
|
110.000
|
30.000
|
80.000
|
|
14
|
Đường giao thông xã Đức Minh đi xã
Đức Mạnh, huyện Đắk Mil (ĐH16)
|
Ban QLDA và Phát triển quỹ đất huyện
Đắk Mil
|
80/NQ-HĐND
ngày 11/5/2021
|
81.000
|
81.000
|
81.000
|
-
|
|
15
|
Đường giao thông từ Quốc lộ 14 đi tỉnh
lộ 681, huyện Đắk R'Lấp
|
Ban QLDA và Phát triển quỹ đất huyện
Đắk R'Lấp
|
40/NQ-HĐND
ngày 11/5/2021
|
98.000
|
98.000
|
98.000
|
-
|
|
16
|
Đường giao thông từ tỉnh lộ 681 đi
thị trấn Kiến Đức qua các xã Kiến Thành - Đắk Wer - Nhân Cơ, huyện Đắk R'lấp
|
Ban QLDA và Phát triển quỹ đất huyện
Đắk R’lấp
|
37/NQ-HĐND
ngày 11/5/2021
|
86.000
|
86.000
|
26.000
|
60.000
|
|
17
|
Đường vào xã Đắk Ngo, huyện Tuy Đức
(giai đoạn 2)
|
Ban QLDA và Phát triển quỹ đất huyện
Tuy Đức
|
33/NQ-HĐND
ngày 11/5/2021
|
100.000
|
100.000
|
100.000
|
-
|
|
18
|
Đường Tôn Đức Thắng nối 2 trục Bắc
Nam
|
Ban QLDA và Phát triển quỹ đất
thành phố Gia Nghĩa
|
91/NQ-HĐND
ngày 11/5/2021
|
85.000
|
85.000
|
85.000
|
-
|
|
19
|
Đường Lê Duẩn nối đường Võ Văn Kiệt,
thành phố Gia Nghĩa
|
Ban QLDA và Phát triển quỹ đất
thành phố Gia Nghĩa
|
92/NQ-HĐND
ngày 11/5/2021
|
200.000
|
200.000
|
80.000
|
120.000
|
|
IV.2
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm
nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
|
|
568.125
|
568.125
|
384.967
|
183.158
|
|
|
Khởi công mới năm 2021
|
|
|
81.000
|
81.000
|
81.000
|
-
|
|
1
|
Hồ Đắk Klo Ou, xã Đắk lao
|
Ban quản lý dự án và phát triển quỹ
đất huyện Đắk Mil.
|
1750/QĐ-UBND
ngày 31/10/2017
|
81.000
|
81.000
|
81.000
|
-
|
|
|
Khởi công mới giai đoạn
2022-2025
|
|
|
487.125
|
487.125
|
303.967
|
183.158
|
|
1
|
Hồ chứa nước Đắk Na, tỉnh Đắk Nông
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các
công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
106/NQ-HĐND
ngày 11/5/2021
|
288.000
|
288.000
|
104.842
|
183.158
|
|
2
|
Hồ suối 38, tỉnh Đắk Nông
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
107/NQ-HĐND
ngày 11/5/2021
|
89.125
|
89.125
|
89.125
|
-
|
|
3
|
Hồ Đắk R'tan, xã Đắk RTih, huyện
Tuy Đức
|
Ban QLDA và Phát triển quỹ đất huyện
Tuy Đức
|
30/NQ-HĐND
ngày 11/5/2021
|
110.000
|
110.000
|
110.000
|
-
|
|
IV.3
|
Công trình công cộng tại các đô
thị
|
|
|
400.000
|
400.000
|
400.000
|
-
|
|
|
Khởi công mới giai đoạn
2022-2025
|
|
|
400.000
|
400.000
|
400.000
|
-
|
|
1
|
Quảng trường trung tâm thành phố
Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông
|
Ban quản lý dự án giao thông, dân dụng,
công nghiệp
|
53/NQ-HĐND
ngày 11/5/2021
|
400.000
|
400.000
|
400.000
|
-
|
|
V
|
Xã hội
|
|
|
45.000
|
45.000
|
45.000
|
-
|
|
|
Khởi công mới năm 2021
|
|
|
45.000
|
45.000
|
45.000
|
-
|
|
1
|
Trung tâm bảo trợ xã hội của tỉnh
|
Ban quản lý dự án giao thông, dân dụng,
công nghiệp
|
249/QĐ-UBND
ngày 26/02/2019
|
45.000
|
45.000
|
45.000
|
-
|
|
TT
|
Danh
mục dự án
|
Chủ
đầu tư
|
Quyết
định đầu tư
|
Dự
kiến KH đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025
|
Ghi
chú
|
Số
quyết định ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: NS tỉnh
|
|
TỔNG
SỐ
|
|
|
|
|
5.112.795
|
|
A
|
NGUỒN THU SỬ
DỤNG ĐẤT
|
|
|
2.530.979
|
1.129.972
|
2.289.413
|
Nguồn
thu sử dụng đất được tính tăng bình quân mỗi năm 10%
|
-
|
Trích lập Quỹ phát triển đất (gồm
20% trích lập cấp huyện chuyển về cấp tỉnh và 20% trích lập cấp tỉnh)
|
|
|
|
|
457.883
|
20%
tổng nguồn thu
|
-
|
Trích lập quỹ đo đạc bản đồ cấp
tỉnh (10% thu cấp tỉnh)
|
|
|
|
|
79.366
|
10%
nguồn thu cấp tỉnh
|
-
|
Phân cấp cho cấp huyện
|
|
|
|
|
1.196.600
|
80%
nguồn thu cấp huyện
|
-
|
Đầu tư các dự án cấp tỉnh (70%
nguồn thu cấp tỉnh)
|
|
|
2.530.979
|
1.129.972
|
555.564
|
|
I
|
Quốc phòng
|
|
|
200.186
|
198.936
|
7.391
|
|
|
Dự án hoàn thành, bàn giao đưa
vào sử dụng trước ngày 31/12/2019
|
|
|
200.186
|
198.936
|
7.391
|
|
1
|
Dự án Làng quân nhân Bộ chỉ huy
Quân sự tỉnh Đắk Nông
|
Bộ
Chỉ huy quân sự tỉnh
|
1669/QĐ-UBND,
19/10/2010
|
147.335
|
146.085
|
3.000
|
|
2
|
Doanh trại cơ quan quân sự thị xã
Gia Nghĩa
|
Ban
Chỉ huy quân sự thành phố Gia Nghĩa
|
1722/QĐ-UBND,
26/10/2010
|
39.649
|
39.649
|
3.000
|
|
3
|
Đường nối từ trục N9 (Khu tái định
cư Đắk Nia) sang khu đất Làng quân nhân
|
Bộ
Chỉ huy quân sự tỉnh
|
71/QĐ-SKH,
15/5/2014
|
13.202
|
13.202
|
1.391
|
|
II
|
Giáo dục, đào tạo và giáo dục
nghề nghiệp
|
|
|
185.909
|
75.909
|
36.609
|
|
|
Dự án
chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2021
|
|
|
185.909
|
75.909
|
36.609
|
|
1
|
Trường cao đẳng cộng đồng tỉnh Đắk
Nông (giai đoạn 1)
|
Ban
quản lý dự án giao thông, dân dụng, công nghiệp
|
1439/QĐ-UBND
01/9/2017
|
185.909
|
75.909
|
36.609
|
|
III
|
Khoa học, công nghệ
|
|
|
57.000
|
57.000
|
29.778
|
|
|
Khởi công mới giai đoạn
2022-2025
|
|
|
57.000
|
57.000
|
29.778
|
|
1
|
Xây dựng chính quyền điện tử hướng
đến đô thị thông minh tỉnh Đắk Nông
|
Sở
Thông tin và Truyền thông tỉnh
|
103/NQ-HĐND
ngày 11/5/2021
|
57.000
|
57.000
|
29.778
|
|
III
|
Các hoạt động kinh tế
|
|
|
2.073.384
|
783.627
|
467.286
|
|
III.1
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm
nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
|
|
400.000
|
400.000
|
360.600
|
|
|
Khởi công mới năm 2021
|
|
|
400.000
|
400.000
|
360.600
|
|
1
|
Dự án di dời tái định cư cho 212 hộ
dân ở khu vực trung tâm thành phố Gia Nghĩa
|
Ban
QLDA và PT quỹ đất thành phố Gia Nghĩa
|
1871/QĐ-UBND
ngày 15/12/2020
|
400.000
|
400.000
|
360.600
|
|
III.2
|
Giao thông
|
|
|
1.573.384
|
383.627
|
80.871
|
|
a
|
Dự án hoàn thành, bàn giao đưa vào
sử dụng trước ngày 31/12/2019
|
|
|
129.000
|
129.000
|
77
|
|
1
|
Hệ thống hạ tầng kỹ thuật khu đô thị
mới Đắk Nia, đô thị Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông
|
Sở
Xây dựng tỉnh Đắk Nông
|
1328/QĐ-UBND
22/02/2004; 1236/QĐ-UBND 07/9/2011; 20/QĐ-SXD 13/3/2013; 1769/QĐ-UBND 05/11/2015
|
129.000
|
129.000
|
77
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp, hoàn thành
năm 2021
|
|
|
614.384
|
174.627
|
39.000
|
|
2
|
Nâng cấp, sửa chữa đường tỉnh lộ 1.
|
Ban
quản lý dự án giao thông, dân dụng, công nghiệp
|
1248/QĐ-UBND
30/7/2019
|
90.000
|
90.000
|
20.000
|
|
3
|
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư
cho Cụm công trình thủy lợi Gia Nghĩa (khu tái định cư B)
|
Ban
QLDA giao thông, dân dụng, công nghiệp
|
159/QĐ-UBND,
ngày 20/01/2009
|
524.384
|
84.627
|
19.000
|
|
c
|
Khởi công mới giai đoạn
2022-2025
|
|
|
830.000
|
80.000
|
41.794
|
|
4
|
Đường Đạo Nghĩa - Quảng Khê (giai
đoạn 2)
|
Ban
QLDA giao thông, dân dụng, công nghiệp
|
1147/QĐ-UBND,
30/7/2015; 2076/QĐ-UBND , 22/12/2015; 858/QĐ-UBND 24/5/2017; 2064/QĐ-UBND
28/12/2017
|
830.000
|
80.000
|
41.794
|
|
III.3
|
Công trình công cộng tại các đô
thị
|
|
|
100.000
|
60.000
|
25.815
|
|
|
Dự án Khởi công mới giai đoạn
2022-2025
|
|
|
100.000
|
60.000
|
25.815
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư
quanh hồ thôn 4, xã Quảng Khê, huyện Đắk Glong
|
Ban
QLDA và PT quỹ đất huyện Đắk G’Long
|
61/NQ-HĐND
ngày 11/5/2021
|
100.000
|
60.000
|
25.815
|
|
IV
|
Hoạt động của các cơ quan quản
lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức
chính trị - xã hội
|
|
|
14.500
|
14.500
|
14.500
|
|
|
Khởi công mới năm 2021
|
|
|
14.500
|
14.500
|
14.500
|
|
1
|
Công viên hoa Thanh niên và Khu vui
chơi, giải trí thanh thiếu nhi tỉnh Đắk Nông
|
Đoàn
TNCS Hồ Chí Minh
|
371/QĐ-SXD
ngày 25/12/2020
|
14.500
|
14.500
|
14.500
|
|
B
|
NGUỒN XỔ SỐ
KIẾN THIẾT
|
|
|
138.091
|
138.091
|
115.000
|
|
I
|
Giáo dục, đào tạo và giáo dục
nghề nghiệp
|
|
|
65.500
|
65.500
|
55.521
|
|
a
|
Khởi công mới năm 2021
|
|
|
27.500
|
27.500
|
27.000
|
|
1
|
Dự án Xây dựng nhà bộ môn, nhà đa
năng, khu giáo dục thể chất và hạ tầng kỹ thuật Trường Phổ thông DTNT THCS
& THPT huyện Tuy Đức
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
302/QĐ-UBND
ngày 02/12/2020
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
2
|
Cải tạo cơ sở 2 Trường Cao đẳng Cộng
đồng Đắk Nông
|
Trường
Cao đẳng cộng đồng tỉnh Đắk Nông
|
QĐ
328/QĐ-SXD ngày 10/12/2020
|
7.500
|
7.500
|
7.000
|
|
3
|
Trường THPT Đắk Glong (giai đoạn 3)
|
Ban
QLDA&PT quỹ đất huyện Đắk G'Long
|
331/QĐ-SXD
ngày 14/12/2020
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
b
|
Khởi công mới giai đoạn
2022-2025
|
|
|
38.000
|
38.000
|
28.521
|
|
1
|
Xây dựng nhà bộ môn, nhà đa năng, cải
tạo khối phòng học 02 tầng thành nhà thư viện, khu giáo dục thể chất và hạ tầng
kỹ thuật Trường THPT Lê Duẩn, huyện Đắk G'Long
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
56/NQ-HĐND
ngày 22/9/2020
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
Đã bố
trí vốn chuẩn bị đầu tư năm 2021
|
2
|
Xây dựng Nhà đa chức năng, nhà bảo
vệ và hạ tầng kỹ thuật Trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập tỉnh Đắk
Nông
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
87/NQ-HĐND
ngày 11/5/2021
|
12.000
|
12.000
|
8.163
|
|
3
|
Xây dựng Nhà lớp học 10 phòng Trường
THPT Chu Văn An
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
88/NQ-HĐND
ngày 11/5/2021
|
6.000
|
6.000
|
3.582
|
|
4
|
Xây dựng Hội trường, bể bơi Trường THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
89/NQ-HĐND
ngày 11/5/2021
|
10.000
|
10.000
|
6.776
|
|
II
|
Y tế, dân số và gia đình
|
|
|
72.591
|
72.591
|
59.479
|
|
a
|
Khởi công mới năm 2021
|
|
|
37.291
|
37.291
|
37.291
|
|
1
|
Nhà Đa khoa Kỹ thuật thuộc Trung
tâm Y tế huyện Đắk R'Lấp
|
Sở Y
tế
|
1904/QĐ-UBND
ngày 22/12/2020
|
33.991
|
33.991
|
33.991
|
|
2
|
Chương trình Đầu tư phát triển mạng
lưới y tế cơ sở vùng khó khăn tỉnh Đắk Nông
|
Sở Y
tế
|
|
3.300
|
3.300
|
3.300
|
|
b
|
Khởi công mới giai đoạn
2022-2025
|
|
|
35.300
|
35.300
|
22.188
|
|
1
|
Nâng cấp, sửa chữa Trung tâm y tế
huyện Đắk Song
|
Ban
QLDA giao thông, dân dụng, công nghiệp
|
34/NQ-HĐND
ngày 11/5/2021
|
30.300
|
30.300
|
18.037
|
|
2
|
Nâng cấp, sửa chữa Trung tâm y tế
huyện Đắk Glong
|
Sở Y
tế
|
36/NQ-HĐND
ngày 11/5/2021
|
5.000
|
5.000
|
4.151
|
|
C
|
NGUỒN CÂN ĐỐI
NSĐP
|
|
|
|
|
2.708.382
|
Nguồn
cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 được tính tăng bình quân
hàng năm 6% (theo khoản 2, Điều 8, Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày
14/9/2020 của Thủ tướng Chính phủ); dự kiến năm 2021 là 441.430 triệu đồng
(theo Văn bản số 6842/BKHĐT-TH ngày 16/10/2020 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
|
l
|
Phân cấp cho cấp huyện (30%)
|
|
|
|
|
746.515
|
Phân
bổ theo Nghị quyết 10/2020/NQ- HĐND ngày 22/9/2020, theo tỉ lệ:
|
1
|
Huyện Cu Jut
|
|
|
|
|
93.423
|
12,51%
|
2
|
Huyện Krông Nô
|
|
|
|
|
81.457
|
10,91%
|
3
|
Huyện Đắk G'Long
|
|
|
|
|
111.214
|
14,90%
|
4
|
Huyện Đắk Mil
|
|
|
|
|
90.573
|
12,13%
|
5
|
Huyện Đắk Song
|
|
|
|
|
79.360
|
10,63%
|
6
|
Huyện Tuy Đức
|
|
|
|
|
95.358
|
12,77%
|
7
|
Huyện Đắk R'Lấp
|
|
|
|
|
90.547
|
12,13%
|
8
|
Thành phố Gia Nghĩa
|
|
|
|
|
104.583
|
14,02%
|
II
|
Đầu tư cấp tỉnh (70%)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguồn bổ sung cho đầu tư từ
nguồn ngân sách địa phương
|
|
|
|
|
220.000
|
Dự kiến bổ sung cho nguồn đầu tư phát triển từ nguồn NSĐP giai đoạn
2022-2025 mỗi năm 50 tỷ đồng
|
III
|
Tổng nguồn vốn do cấp tỉnh bố trí cho các dự án
|
|
|
|
|
1.961.867
|
|
III.1
|
Quốc phòng
|
|
|
241.176
|
221.176
|
85.674
|
|
a
|
Dự án đã hoàn thành, bàn giao
đưa vào sử dụng
|
|
|
93.000
|
73.000
|
2.000
|
|
1
|
Trường bắn thao trường huấn luyện Bộ
CHQS tỉnh Đắk Nông/Quân Khu 5
|
Bộ Chỉ
huy quân sự tỉnh
|
QĐ
3706/QĐ-BQP ngày 04/9/2013
|
93.000
|
73.000
|
2.000
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành
trong năm 2021
|
|
|
42.476
|
42.476
|
6.545
|
|
1
|
Xây dựng thao trường huấn luyện, diễn
tập theo tiêu chí 3 trong 1 của Bộ Quốc phòng tại căn cứ chiến đấu của huyện
Tuy Đức
|
Ban
Chỉ huy Quân sự huyện Tuy Đức
|
2078/QĐ-BCH
22/10/2018
|
15.000
|
15.000
|
2.545
|
|
2
|
Đường hầm Sở chỉ huy cơ bản huyện
Tuy Đức
|
Bộ
Chỉ huy quân sự tỉnh
|
1893/QĐ-UBND
31/10/2016
|
27.476
|
27.476
|
4.000
|
|
c
|
Khởi công mới năm 2021
|
|
|
43.100
|
43.100
|
43.100
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng Nhà kho pháo (Công
trình cấp bách)
|
Bộ
Chỉ huy Quân sự tỉnh Đắk Nông
|
330/QĐ-SXD
ngày 14/12/2020
|
4.500
|
4.500
|
4.500
|
|
2
|
Dự án Chốt chiến đấu Dân quân thường
trực tại xã biên giới Thuận An, huyện Đắk Mil
|
Bộ
Chỉ huy Quân sự tỉnh Đắk Nông
|
1836/QĐ-BTL
ngày 14/12/2020
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
|
3
|
Dự án Chốt chiến đấu Dân quân thường
trực tại xã biên giới Đắk Lao, huyện Đắk Mil
|
Bộ
Chỉ huy Quân sự tỉnh Đắk Nông
|
1837/QĐ-BTL
ngày 14/12/2020
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
|
4
|
Thao trường huấn luyện kỹ thuật chiến
đấu bộ binh, hạng mục: San lấp mặt bằng, kè ốp mái taluy, cống thoát nước
|
Bộ
Chỉ huy Quân sự tỉnh Đắk Nông
|
343/QĐ-SXD
ngày 14/12/2020
|
3.200
|
3.200
|
3.200
|
|
5
|
Doanh trại Ban chỉ huy quân sự huyện
Đắk Mil. Hạng mục: Nhà hội trường
|
Bộ
Chỉ huy Quân sự tỉnh Đắk Nông
|
340/QĐ-SXD
ngày 14/12/2020
|
3.700
|
3.700
|
3.700
|
|
6
|
Doanh trại dBB301/eBB994/Bộ chỉ huy
quân sự tỉnh Đắk Nông. Hạng mục: Nhà hội trường
|
Bộ
Chỉ huy Quân sự tỉnh Đắk Nông
|
346/QĐ-SXD
ngày 14/12/2020
|
8.700
|
8.700
|
8.700
|
|
7
|
Nâng cấp, cải tạo, sửa chữa đường vào đồn Biên phòng Đắk Dang (769)
|
Bộ
Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh Đắk Nông
|
2411/QĐ-SGTVT
ngày 11/11/2020
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
8
|
Cải tạo, sửa chữa trụ sở cơ quan Bộ
Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh Đắk Nông
|
Bộ
Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh Đắk Nông
|
293/QĐ-SXD
ngày 18/11/2020
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
|
d
|
Khởi công mới giai đoạn
2022-2025
|
|
|
62.600
|
62.600
|
34.029
|
|
1
|
Dự án Kho vũ khí đạn, Bộ Chỉ huy
Quân sự tỉnh Đắk Nông, hạng mục: Sửa chữa nâng cấp nhà, đường
Bê tông, mương thoát nước, tường rào, kè taluy
|
Bộ
Chỉ huy Quân sự tỉnh Đắk Nông
|
30/NQ-HĐND
ngày 22/9/2020
|
8.000
|
8.000
|
4.349
|
Đã bố
trí vốn chuẩn bị đầu tư năm 2021
|
2
|
Dự án Nâng cấp, cải tạo Bệnh xá Bộ
Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
Bộ
Chỉ huy Quân sự tỉnh Đắk Nông
|
33/NQ-HĐND
ngày 22/9/2020
|
3.000
|
3.000
|
1.631
|
Đã bố
trí vốn chuẩn bị đầu tư năm 2021
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp Trạm kiểm soát Biên
phòng cứa khẩu Bu Prăng/Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Đắk Nông
|
Bộ
Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh Đắk Nông
|
16/NQ-HĐND
ngày 11/5/2021
|
7.000
|
7.000
|
3.805
|
|
4
|
Nâng cấp, cải tạo, sửa chữa đường vào
đồn Biên phòng Đắk Mbai (757) và đường vào Đồn Biên phòng Đắk Lao (759)
|
Bộ
Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh Đắk Nông
|
17/NQ-HĐND
ngày 11/5/2021
|
10.000
|
10.000
|
5.436
|
|
5
|
Nâng cấp, cải tạo Sở Chỉ huy Bộ Chỉ
huy Quân sự tỉnh
|
Bộ
Chỉ huy Quân sự tỉnh Đắk Nông
|
10/NQ-HĐND
ngày 11/5/2021
|
5.000
|
5.000
|
2.718
|
|
6
|
Xây dựng công trình Hồ huấn luyện
bơi Tiểu đoàn 301
|
Bộ
Chỉ huy Quân sự tỉnh Đắk Nông
|
12/NQ-HĐND
ngày 11/5/2021
|
6.000
|
6.000
|
3.261
|
|
7
|
Xây dựng công trình Hồ huấn luyện
bơi cBB4/Ban CHQS huyện Cư Jút
|
Bộ Chỉ
huy Quân sự tỉnh Đắk Nông
|
13/NQ-HĐND
ngày 11/5/2021
|
3.600
|
3.600
|
1.957
|
|
8
|
Tường rào, thao trường huấn luyện
Trinh sát - Trinh sát đặc nhiệm
|
Bộ
Chỉ huy Quân sự tỉnh Đắk Nông
|
14/NQ-HĐND
ngày 11/5/2021
|
10.000
|
10.000
|
5.436
|
|
9
|
Doanh trại Ban Chỉ huy Quân sự huyện
Tuy Đức; Hạng mục: nhà ở dự bị động viên, nhà tắm vệ sinh, nhà phơi, hạ tầng
kỹ thuật sân đường, san nền
|
Bộ
Chỉ huy Quân sự tỉnh Đắk Nông
|
15/NQ-HĐND
ngày 11/5/2021
|
10.000
|
10.000
|
5.436
|
|
III.2
|
An ninh và trật tự, an toàn xã hội
|
|
|
46.747
|
46.747
|
35.713
|
|
a
|
Khởi công mới năm 2021
|
|
|
25.747
|
25.747
|
24.297
|
|
1
|
Sửa chữa, cải tạo, xây dựng nhà ở
doanh trại và nhà làm việc nghiệp vụ cảnh sát
|
Công
an tỉnh Đắk Nông
|
317/QĐ-SXD
ngày 09/12/2020
|
14.500
|
14.500
|
13.050
|
|
2
|
Sửa chữa, cải tạo hệ thống mương
thu nước Công an tỉnh
|
Công
an tỉnh Đắk Nông
|
311/QĐ-SXD
ngày 08/12/2020
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
|
3
|
Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp và xây
dựng Trại tạm giam của Công an tỉnh Đắk Nông
|
Công
an tỉnh Đắk Nông
|
310/QĐ-SXD
ngày 08/12/2020
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
|
4
|
Sửa chữa, nâng cấp, cải tạo nhà làm
việc Phòng Cảnh sát cơ động (trụ sở làm việc Công an thành phố Gia Nghĩa cũ)
|
Công
an tỉnh Đắk Nông
|
292/QĐ-SXD
ngày 24/11/2020
|
2.400
|
2.400
|
2.400
|
|
5
|
Sửa chữa, nâng cấp Trường bắn của
Công an tỉnh
|
Công
an tỉnh Đắk Nông
|
296/QĐ-SXD
ngày 01/12/2020
|
3.347
|
3.347
|
3.347
|
|
b
|
Khởi công mới giai đoạn
2022-2025
|
|
|
21.000
|
21.000
|
11.416
|
|
1
|
Xây dựng nhà ăn, nhà chế biến, nhà
bếp, nhà kho Bệnh xá Công an tỉnh
|
Công
an tỉnh Đắk Nông
|
46/NQ-HĐND
ngày 11/5/2021
|
4.000
|
4.000
|
2.174
|
|
2
|
Sửa chữa, cải tạo hệ thống thu
thoát nước khu tạm giữ và xây dựng nhà ở doanh trại công an huyện Đắk Song
|
Công
an tỉnh Đắk Nông
|
47/NQ-HĐND
ngày 11/5/2021
|
5.500
|
5.500
|
2.990
|
|
3
|
Sửa chữa, cải tạo hệ thống thu
thoát nước khu tạm giữ và xây dựng nhà ở doanh trại công an huyện Tuy Đức
|
Công
an tỉnh Đắk Nông
|
48/NQ-HĐND
ngày 11/5/2021
|
5.500
|
5.500
|
2.990
|
|
4
|
Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp nhà tạm
giữ của Công an huyện Đắk Mil và Đắk R’lấp
|
Công
an tỉnh Đắk Nông
|
49/NQ-HĐND
ngày 11/5/2021
|
3.000
|
3.000
|
1.631
|
|
5
|
Sửa chữa, cải tạo nhà làm việc Ban
Giám đốc và khối trực thuộc Công an tỉnh
|
Công
an tỉnh Đắk Nông
|
50/NQ-HĐND
ngày 11/5/2021
|
3.000
|
3.000
|
1.631
|
|
III.3
|
Khoa học, công nghệ
|
|
|
47.000
|
47.000
|
19.523
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành
trong năm 2021
|
|
|
35.000
|
35.000
|
13.000
|
|
1
|
Xây dựng Chính quyền điện tử tỉnh Đắk
Nông
|
Sở
Thông tin và Truyền thông tỉnh
|
1719/QĐ-UBND
31/10/2018
|
35.000
|
35.000
|
13.000
|
|
b
|
Khởi công mới giai đoạn
2022-2025
|
|
|
12.000
|
12.000
|
6.523
|
|
1
|
Đầu tư tăng cường năng lực kiểm định,
hiệu chuẩn và thử nghiệm thuộc Trung tâm Thông tin, Kỹ thuật và ứng dụng khoa
học công nghệ
|
Sở
Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Nông
|
57/NQ-HĐND
ngày 11/5/2021
|
12.000
|
12.000
|
6.523
|
|
III.4
|
Văn hóa, thông tin
|
|
|
306.713
|
306.713
|
119.436
|
|
a
|
Dự án đã hoàn thành, bàn giao
đưa vào sử dụng
|
|
|
249.213
|
249.213
|
84.073
|
|
I
|
Trung tâm Văn hóa Thông tin tỉnh Đắk
Nông
|
Sở
Văn hóa, thể thao và Du lịch
|
1709/QĐ-UBND,
ngày 08/11/2011
|
124.473
|
124.473
|
333
|
|
2
|
Khu liên hợp Bảo tàng, Thư viện và
công viên tỉnh Đắk Nông
|
Ban
quản lý dự án giao thông, dân dụng, công nghiệp
|
1732/QĐ-UBND
21/10/2019
|
124.740
|
124.740
|
83.740
|
|
b
|
Khởi công mới năm 2021
|
|
|
9.000
|
9.000
|
9.000
|
|
1
|
Chống xuống cấp
tu bổ di tích địa điểm lưu niệm N’Trang Gư, xã Buôn Choah, huyện Krông Nô; hạng
mục: Nhà Bia tưởng niệm và hạ tầng kỹ thuật
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
376/QĐ-SXD
ngày 28/12/2020
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
|
2
|
Trung tâm thông tin Công viên địa
chất huyện Krông Nô
|
Ban
QLDA&PT quỹ đất huyện Krông Nô
|
2991/QĐ-UBND
ngày 10/11/2020
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
|
c
|
Khởi công mỏi giai đoạn
2022-2025
|
|
|
48.500
|
48.500
|
26.363
|
|
1
|
Nhà luyện tập và chạy chương trình
Đoàn ca múa nhạc dân tộc tỉnh Đắk Nông
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
59/NQ-HĐND
ngày 22/9/2020
|
5.500
|
5.500
|
2.990
|
Đã bố
trí vốn chuẩn bị đầu tư năm 2021
|
2
|
Điểm dừng chân công viên địa chất
toàn cầu UNESCO Đắk Nông
|
Ban
QLDA và PTQĐ huyện Đắk Giong
|
84/NQ-HĐND
ngày 11/5/2021
|
6.000
|
6.000
|
3.261
|
|
3
|
Trung tâm thông tin Công viên địa
chất huyện Đắk Song
|
Ban
QLDA và PTQĐ huyện Đắk Song
|
85/NQ-HĐND
ngày 11/5/2021
|
5.000
|
5.000
|
2.718
|
|
4
|
Xây dựng cơ sở vật chất du lịch
Công viên địa chất toàn cầu UNESCO Đắk Nông tại Điểm số 8 (Núi lửa Nâm Kar)
và Điểm số 10 (cánh đồng lúa ven núi lửa)
|
Ban
QLDA và PTQĐ huyện Krông Nô
|
86/NQ-HĐND
ngày 11/5/2021
|
8.500
|
8.500
|
4.620
|
|
5
|
Nâng cấp mở rộng Điểm số 17 (cầu
Sêrêpốk)
|
Ban
QLDA và PTQĐ huyện Cư Jút
|
83/NQ-HĐND
ngày 11/5/2021
|
3.500
|
3.500
|
1.902
|
|
6
|
Cải tạo nhà ngục Đắk Mil
|
Ban QLDA
và PT quỹ đất huyện Đắk Mil
|
82/NQ-HĐND
ngày 11/5/2021
|
10.000
|
10.000
|
5.436
|
|
7
|
Tu bổ, tôn tạo, phục hồi và sửa chữa
Khu di tích lịch sử B4, liên tỉnh IV Nâm Nung
|
Ban
QLDA và PT quỹ đất huyện Krông Nô
|
19/NQ-HĐND
ngày 11/5/2021
|
10.000
|
10.000
|
5.436
|
|
III.5
|
Phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
|
|
24.700
|
24.700
|
22.230
|
|
|
Khởi công mới năm 2021
|
|
|
24.700
|
24.700
|
22.230
|
|
1
|
Đầu tư hệ thống thiết bị sản xuất,
phát sóng chương trình phát thanh, hệ thống thiết bị và phần mềm truyền thông
hội tụ
|
Đài Phát
thanh và Truyền hình tỉnh
|
2004/QĐ-UBND
ngày 31/12/2020
|
24.700
|
24.700
|
22.230
|
|
III.6
|
Bảo vệ môi trường
|
|
|
562
|
562
|
87
|
|
|
Dự án đã hoàn thành, bàn giao
đưa vào sử dụng
|
|
|
562
|
562
|
87
|
|
1
|
Hệ thống cấp nước thiền viện Đạo Nguyên
thuộc khu du lịch sinh thái văn hóa, lịch sử Nâm Nung, xã Nam N'Jang, huyện Đắk
Song
|
Sở
Văn hóa, thể thao và Du lịch
|
84/QĐ-SKH,
ngày 28/5/2009
|
562
|
562
|
87
|
|
III.7
|
Các hoạt động kinh tế
|
|
|
3.756.558
|
2.144.056
|
1.200.801
|
|
a
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm
nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
|
|
2.254.170
|
692.035
|
180.943
|
|
a.1
|
Đối ứng các dự án NSTW
|
|
|
624.839
|
87.000
|
37.000
|
|
1
|
Hồ chứa nước Nam Xuân, huyện Krông
Nô
|
Ban
QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT tỉnh Đắk Nông
|
4425/QĐ-BNN-
BXD 30/10/2017
|
487.000
|
55.000
|
19.000
|
|
2
|
Hồ chứa nước Đắk N’Ting, tỉnh Đắk
Nông
|
Ban
QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT tỉnh Đắk Nông
|
1717/QĐ-UBND
31/10/2018
|
137.839
|
32.000
|
18.000
|
|
a.2
|
Đối ứng các dự án ODA
|
|
|
1.108.535
|
84.239
|
30.708
|
|
1
|
Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững
tại Việt Nam (dự án VnSAT), tỉnh Đắk Nông
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông
|
1974/QĐ-UBND
08/12/2015, 2470/QĐ-BNN- HTQT 30/6/2020
|
327.590
|
52.970
|
21.000
|
|
2
|
Dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện
Quốc gia tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2014 - 2020
|
Ban
quản lý dự án giao thông, dân dụng, công nghiệp
|
3337/QĐ-BCT
ngày 17/9/2017; 182/QĐ-UBND 30/01/2019
|
34.600
|
4.600
|
3.600
|
|
3
|
Dự án Sửa chữa và Nâng cao an toàn
đập (WB8), tỉnh Đắk Nông
|
Ban
quản lý tiểu dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập
(WB8)
|
4638/QĐ-BNN-
HTQT 09/04/2015
|
229.630
|
22.669
|
2.108
|
|
4
|
Dự án nâng cao hiệu quả sử dụng nước
cho các tỉnh bị ảnh hưởng bởi hạn hán, vay vốn ADB tỉnh Đắk Nông
|
Ban QLDA
ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT tỉnh Đắk Nông
|
|
516.715
|
4.000
|
4.000
|
|
-
|
Nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn
nước từ các công trình thủy lợi trên địa bàn huyện Cư Jút tỉnh Đắk Nông
|
|
1074/QĐ-UBND
ngày 11/7/2018, 662/QĐ-UBND ngày 09/5/2019
|
216.653
|
2.000
|
2.000
|
|
-
|
Nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn
nước từ các công trình thủy lợi trên địa bàn huyện Đắk Mil tỉnh Đắk Nông
|
|
1073/QĐ-UBND,
ngày 11/7/20/8, 663/QĐ-UBND ngày 09/5/2019
|
300.062
|
2.000
|
2.000
|
|
a.3
|
Khởi công mới năm 2021
|
|
|
421.196
|
421.196
|
59.096
|
|
1
|
Xây dựng 10 trạm quản lý bảo vệ rừng
tại các BQL bảo vệ rừng phòng hộ, đặc dụng
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
367/QĐ-SXD
ngày 22/12/2020
|
14.999
|
14.999
|
13.499
|
|
2
|
Xây dựng cổng, hàng rào Khu nông nghiệp
ứng dụng công nghệ cao tỉnh Đắk Nông
|
Ban
quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Đắk Nông
|
324/QĐ-SXD
ngày 10/12/2020
|
6.197
|
6.197
|
6.197
|
|
3
|
Dự án di dời tái định cư cho 212 hộ
dân ở khu vực trung tâm thành phố Gia Nghĩa
|
Ban
QLDA và PT quỹ đất thành phố Gia Nghĩa
|
1871/QĐ-UBND
ngày 15/12/2020
|
400.000
|
400.000
|
39.400
|
|
a.4
|
Khởi công mới giai đoạn
2022-2025
|
|
|
99.600
|
99.600
|
54.139
|
|
1
|
Xây dựng Trụ sở làm việc đội Kiểm
lâm cơ động và phòng cháy chữa cháy rừng
|
Chi
cục kiểm lâm tỉnh Đắk Nông
|
48/NQ-HĐND
ngày 22/9/2020
|
10.000
|
10.000
|
5.436
|
Đã bố
trí vốn chuẩn bị đầu tư năm 2021
|
2
|
Nâng cấp đường tuần tra quản lý bảo
vệ rừng kết hợp du lịch sinh thái Khu bảo tồn thiên nhiên Nam Nung tỉnh Đắk
Nông
|
Khu
bảo tồn thiên nhiên Nam Nung
|
96/NQ-HĐND
ngày 11/5/2021
|
18.000
|
18.000
|
9.784
|
|
3
|
Xây dựng Trụ sở làm việc, nhà tạm
trú, tạm giữ Khu bảo tồn thiên nhiên Nam Nung
|
Khu
bảo tồn thiên nhiên Nam Nung
|
97/NQ-HĐND
ngày 11/5/2021
|
6.900
|
6.900
|
3.751
|
|
4
|
Xây dựng Trụ sở làm việc Ban quản
lý rừng phòng hộ Gia Nghĩa
|
Ban
Quản lý rừng phòng hộ Gia Nghĩa
|
98/NQ-HĐND
ngày 11/5/2021
|
6.700
|
6.700
|
3.642
|
|
5
|
Nâng cấp, mở rộng Trụ sở làm việc
và hạ tầng kỹ thuật của Ban quản lý rừng phòng hộ Nam Cát Tiên
|
Ban
quản lý rừng phòng hộ Nam Cát Tiên
|
99/NQ-HĐND
ngày 11/5/2021
|
4.000
|
4.000
|
2.174
|
|
6
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu nông nghiệp ứng
dụng công nghệ cao tỉnh Đắk Nông
|
Ban
quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Đắk Nông
|
101/NQ-HĐND
ngày 11/5/2021
|
15.000
|
15.000
|
8.153
|
|
7
|
Hồ Đắk Pong (Đắk Mit) xã Trường
Xuân, huyện Đắk Song
|
Ban
QLDA và PT quỹ đất huyện Đắk Song
|
69/NQ-HĐND
ngày 11/5/2021
|
24.000
|
24.000
|
13.046
|
|
8
|
Hồ Đắk Ri 2, xã Tân Thành, huyện
Krông Nô
|
Ban
QLDA và PT quỹ đất huyện Krông Nô
|
23/NQ-HĐND
ngày 11/5/2021
|
15.000
|
15.000
|
8.153
|
|
b
|
Giao thông
|
|
|
1.443.388
|
1.393.021
|
989.858
|
|
b.1
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành
trong năm 2021
|
|
|
39.000
|
35.000
|
11.500
|
|
1
|
Đường tránh thao trường và đường
tái định canh cho hộ gia đình bị giải tỏa xây dựng thao trường tổng hợp của lực
lượng vũ trang tỉnh
|
Ban
Quản lý dự án huyện Krông Nô
|
1721/QĐ-UBND
31/10/2018
|
21.000
|
20.000
|
10.000
|
|
2
|
Đường giao thông liên xã Nam Bình -
Thuận Hạnh, huyện Đắk Song
|
Ban
Quản lý dự án và Phát triển Quỹ đất huyện Đắk Song.
|
1724/QĐ-UBND
31/10/2018
|
18.000
|
15.000
|
1.500
|
|
b.2
|
Khởi công mới năm 2021
|
|
|
705.038
|
673.859
|
606.474
|
|
1
|
Đường giao thông từ thôn 1 vào vùng
đồng bào dân tộc Mông thôn 5 tầng, xã Đắk R'La, huyện Đắk Mil đến xã Cư
K'nia, huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nông
|
Ban
QLDA giao thông, dân dụng, công nghiệp
|
1762/QĐ-UBND
ngày 30/11/2020
|
79.000
|
79.000
|
71.100
|
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật kết nối khu vực đồi
Đắk Nur
|
Ban
QLDA giao thông, dân dụng, công nghiệp
|
1827/QĐ-UBND
ngày 07/12/2020
|
77.000
|
77.000
|
69.300
|
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng đường Lê Thánh
Tông, thành phố Gia Nghĩa
|
Ban
QLDA và PT quỹ đất thành phố Gia Nghĩa
|
1851/QĐ-UBND
ngày 10/12/2020
|
70.000
|
56.693
|
51.024
|
|
4
|
Đường giao thông từ Quốc lộ 28 nối
với đường liên xã Quảng Khê - Đắk Ha
|
Ban
QLDA&PT quỹ đất huyện Đắk G’Long
|
2642/QĐ-SGTVT
ngày 08/12/2020
|
14.181
|
12.981
|
11.683
|
|
5
|
Đường nối dài từ thôn 10 xã Quảng Hòa
đi Quảng Sơn
|
Ban
QLDA&PT quỹ đất huyện Đắk G’Long
|
2700/QĐ-SGTVT
ngày 11/12/2020
|
14.000
|
14.000
|
12.600
|
|
6
|
Đường giao thông liên xã Quảng Tín
- Đắk Ngo huyện Tuy Đức
|
Ban
QLDA & PT quỹ đất huyện Đắk R'Lấp
|
1732/QĐ-UBND
ngày 19/11/2020
|
30.000
|
30.000
|
27.000
|
|
7
|
Nâng cấp, mở rộng đường Lê Hữu
Trác, thị trấn Kiến Đức đi xã Quảng Tân, huyện Tuy Đức
|
Ban
QLDA & PT quỹ đất huyện Đắk R'Lấp
|
1862/QĐ-UBND
ngày 14/12/2020
|
40.000
|
38.400
|
34.560
|
|
8
|
Đường giao thông từ xã Nam Đà đi xã
Đắk Drô, huyện Krông Nô (ĐH65)
|
Ban QLDA
và Phát triển quỹ đất huyện Krông Nô
|
1746/QĐ-UBND
ngày 23/11/2020
|
20.000
|
19.700
|
17.730
|
|
9
|
Đường từ xã Đắk Drô đi xã Nâm Nung,
huyện Krông Nô (ĐH 59)
|
Ban
QLDA và Phát triển quỹ đất huyện Krông Nô
|
1715/QĐ-UBND
ngày 16/11/2020
|
20.000
|
20.000
|
18.000
|
|
10
|
Đường giao thông xã Nam Dong đi Đắk
D’rông - Đắk Wil
|
Ban
QLDA và Phát triển quỹ đất huyện Cư Jút
|
1816/QĐ-UBND
ngày 04/12/2020
|
58.000
|
58.000
|
52.200
|
|
11
|
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường giao
thông từ ngã tư Phan Chu Trinh và xã Nam Dong; hạng mục: Nền, mặt đường, hệ
thống thoát nước, điện chiếu sáng
|
Ban
QLDA và Phát triển quỹ đất huyện Cư Jút
|
1866/QĐ-UBND
ngày 14/12/2020
|
50.000
|
50.000
|
45.000
|
|
12
|
Nâng cấp, cải tạo đường giao thông
liên xã Tâm Thắng - Ea Tling; hạng mục: Nền, mặt đường, hệ thống thoát nước,
điện chiếu sáng
|
Ban
QLDA và Phát triển quỹ đất huyện Cư Jút
|
1902/QĐ-UBND
ngày 22/12/2020
|
30.000
|
30.000
|
27.000
|
|
13
|
Đường giao thông từ cửa khẩu Đắk
Per, xã Thuận An đi tỉnh lộ (ĐT.683) xã Đức Minh, huyện Đắk Mil (giai đoạn 1)
|
Ban
QLDA và Phát triển quỹ đất huyện Đắk Mil
|
1864/QĐ-UBND
ngày 14/12/2020
|
36.000
|
32.000
|
28.800
|
|
14
|
Đường giao thông liên xã Đắk R'La
đi xã Đắk N'Drót, huyện Đắk Mil
|
Ban
QLDA và Phát triển quỹ đất huyện Đắk Mil
|
1850/QĐ-UBND
ngày 10/12/2020
|
49.407
|
45.432
|
40.889
|
|
15
|
Nâng cấp các tuyến
đường giao thông thị trấn Đức An kết nối với xã Nam Bình huyện Đắk Song
|
BQLDA
và PTQĐ huyện Đắk Song
|
1853/QĐ-UBND
ngày 10/12/2020
|
42.000
|
37.000
|
33.300
|
|
16
|
Nâng cấp đường giao thông liên xã Đắk
N'drung - Thuận Hà
|
BQLDA
và PTQĐ huyện Đắk Song
|
2455/QĐ-SGTVT
ngày 16/11/2020
|
13.500
|
13.033
|
11.730
|
|
17
|
Đường giao thông liên xã Quảng Tân
đi xã Đắk Ngo, huyện Tuy Đức (ĐH 91 TĐ); HM: Xây dựng mới cầu nhịp 9m và đầu
tư xây dựng 4,5Km đường.
|
BQLDA
và PTQĐ huyện Tuy Đức
|
2535/QĐ-SGTVT
ngày 25/11/2020
|
14.950
|
14.950
|
13.455
|
|
18
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường giao
thông liên xã Đắk R’Tih và Quảng Tân, huyện Tuy Đức đi xã Đắk Wer, huyện Đắk
R’Lấp.
|
BQLDA
và PTQĐ huyện Tuy Đức
|
1815/QĐ-UBND
ngày 04/12/2020
|
22.000
|
21.670
|
19.503
|
|
19
|
Tuyến đường giao thông liên xã Đắk
R’tih đi xã Đắk Ngo, huyện Tuy Đức (đoạn từ cầu Suối Đắk R’lấp đấu nối với đường vào xã Đắk Ngo).
|
BQLDA
và PTQĐ huyện Tuy Đức
|
1865a/QĐ-UBND
ngày 11/12/2020
|
25.000
|
24.000
|
21.600
|
|
b.3
|
Khởi công mới giai đoạn
2022-2025
|
|
|
699.350
|
684.162
|
371.884
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng đường Phan Chu
Trinh thị trấn Kiến Đức đi thôn 8 xã Kiến Thành
|
Ban
QLDA và Phát triển quỹ đất huyện Đắk R'Lấp
|
67/NQ-HĐND
ngày 22/9/2020
|
20.000
|
20.000
|
10.871
|
Đã bố
trí vốn chuẩn bị đầu tư năm 2021
|
2
|
Đường vành đai kết nối các xã trong
huyện (D10), huyện Krông Nô
|
Ban
QLDA và Phát triển quỹ đất huyện Krông Nô
|
72/NQ-HĐND
ngày 22/9/2020
|
30.000
|
24.562
|
13.351
|
Đã bố
trí vốn chuẩn bị đầu tư năm 2021
|
3
|
Đường liên xã Đức Minh - Thuận An,
huyện Đắk Mil
|
Ban
QLDA và Phát triển quỹ đất huyện Đắk Mil
|
78/NQ-HĐND
ngày 22/9/2020
|
25.000
|
20.800
|
11.306
|
Đã bố
trí vốn chuẩn bị đầu tư năm 2021
|
4
|
Đường giao thông
liên xã xã Đắk Hòa và xã Đắk Mol huyện Đắk Song
|
Ban
QLDA và Phát triển quỹ đất huyện Đắk Song
|
83/NQ-HĐND
ngày 22/9/2020
|
12.000
|
11.450
|
6.224
|
Đã bố
trí vốn chuẩn bị đầu tư năm 2021
|
5
|
Đường giao thông liên xã Nâm N'Jang
- Trường Xuân, huyện Đắk Song
|
Ban
QLDA và Phát triển quỹ đất huyện Đắk Song
|
82/NQ-HĐND
ngày 22/9/2020
|
40.000
|
40.000
|
21.743
|
Đã bố
trí vốn chuẩn bị đầu tư năm 2021
|
6
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường giao
thông liên xã Đắk R’tih đi xã Quảng Tân, huyện Tuy Đức (đoạn từ Ngã ba Phi Á
đến Ngã ba Quảng Tân).
|
Ban
QLDA và Phát triển quỹ đất huyện Tuy Đức
|
87/NQ-HĐND
ngày 22/9/2020
|
23.000
|
23.000
|
12.502
|
Đã bố
trí vốn chuẩn bị đầu tư năm 2021
|
7
|
Tuyến đường giao thông liên xã Đắk
R’Tih đi Quảng Tâm (đoạn từ hướng Tỉnh lộ 1 đi Bon Bu N'Đơ B xã Quảng Tâm).
|
Ban
QLDA và Phát triển quỹ đất huyện Tuy Đức
|
88/NQ-HĐND
ngày 22/9/2020
|
14.000
|
14.000
|
7.610
|
Đã bố
trí vốn chuẩn bị đầu tư năm 2021
|
8
|
Đường giao thông liên xã thị trấn
EaT’ling- Trúc Sơn-Cư K’nia-Nam Dong
|
Ban
QLDA và Phát triển quỹ đất huyện Cư Jút
|
66/NQ-HĐND
ngày 11/5/2021
|
43.000
|
43.000
|
23.373
|
|
9
|
Nâng cấp đường giao thông liên xã
Nam Bình - Thuận Hạnh huyện Đắk Song
|
Ban
QLDA và PT quỹ đất huyện Đắk Song
|
67/NQ-HĐND
ngày 11/5/2021
|
12.600
|
12.600
|
6.849
|
|
10
|
Nâng cấp đường giao thông liên xã
Nâm N’Jang và xã Đắk N’Drung, huyện Đắk Song
|
Ban
QLDA và PT quỹ đất huyện Đắk Song
|
68/NQ-HĐND
ngày 11/5/2021
|
19.800
|
19.800
|
10.763
|
|
11
|
Đường giao thông từ QL 14 vào cầu
thôn 2 xã Trường Xuân huyện Đắk Song, kết nối với đường phía tây thủy điện Đắk
R’Tih đến xã Đắk Rmoan
|
Ban
QLDA và PT quỹ đất huyện Đắk Song
|
70/NQ-HĐND
ngày 11/5/2021
|
45.000
|
45.000
|
24.460
|
|
12
|
Nhựa hóa đường giao thông liên xã Đắk
R'Măng - Quảng Hòa (Lý trình từ Km0+00 đến Km13+184)
|
Ban
QLDA và PT quỹ đất huyện Đắk Glong
|
60/NQ-HĐND
ngày 11/5/2021
|
25.000
|
25.000
|
13.589
|
|
13
|
Đường giao thông từ xã Đắk Drô đi
xã Tân Thành, huyện Krông Nô (ĐH66)
|
Ban QLDA
và PT quỹ đất huyện Krông Nô
|
18/NQ-HĐND
ngày 11/5/2021
|
20.000
|
20.000
|
10.871
|
|
14
|
Nâng cấp, sửa chữa, cải tạo đường nội
thị trấn Đắk Mâm huyện Krông Nô
|
Ban
QLDA và PT qũy đất huyện Krông Nô
|
20/NQ-HĐND
ngày 11/5/2021
|
28.000
|
28.000
|
15.220
|
|
15
|
Đường giao thông từ xã Tân Thành đi
xã Nâm Nung, huyện Krông Nô
|
Ban
QLDA và PT quỹ đất huyện Krông Nô
|
24/NQ-HĐND
ngày 11/5/2021
|
20.000
|
20.000
|
10.871
|
|
16
|
Đường liên xã Đức Mạnh - Đức Minh -
Đắk Sắk (Từ quốc lộ 14 đi tỉnh lộ 682)
|
Ban QLDA
và PT quỹ đất huyện Đắk Mil
|
77/NQ-HĐND
ngày 11/5/2021
|
18.000
|
18.000
|
9.784
|
|
17
|
Nâng cấp đường Đắk R’La đi Long Sơn
|
Ban
QLDA và PT quỹ đất huyện Đắk Mil
|
79/NQ-HĐND
ngày 11/5/2021
|
42.000
|
42.000
|
22.830
|
|
18
|
Nâng cấp, sửa chữa đường giao thông
từ xã Đạo Nghĩa, huyện Đắk R'lấp đi xã Lộc Bắc, huyện Bảo lâm
|
Ban
QLDA và PT quỹ đất huyện Đắk R’lấp
|
41/NQ-HĐND
ngày 11/5/2021
|
15.000
|
15.000
|
8.153
|
|
19
|
Nâng cấp, mở rộng đường từ trung
tâm xã Nhân Đạo đi đường Đạo Nghĩa - Quảng Khê
|
Ban
QLDA và PT quỹ đất huyện Đắk R’lấp
|
42/NQ-HĐND
ngày 11/5/2021
|
15.000
|
15.000
|
8.153
|
|
20
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường giao
thông từ QL 14 xã Nhân Cơ đi xã Đắk Wer, huyện Đắk R’lấp
|
Ban
QLDA và PT quỹ đất huyện Đắk R’lấp
|
39/NQ-HĐND
ngày 11/5/2021
|
10.000
|
10.000
|
5.436
|
|
21
|
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông
liên xã Quảng Tin đi Đắk Sin (Đoạn từ Km208-QL14 đi Đắk Sin)
|
Ban
QLDA và PT quỹ đất huyện Đắk R’lấp
|
38/NQ-HĐND
ngày 11/5/2021
|
25.000
|
25.000
|
13.589
|
|
22
|
Đường giao thông trung tâm xã Nghĩa
Thắng đi thôn Quảng Phước, xã Đạo Nghĩa
|
Ban
QLDA và PT quỹ đất huyện Đắk R’lấp
|
11/NQ-HĐND
ngày 11/5/2021
|
30.000
|
30.000
|
16.307
|
|
23
|
Tuyến đường giao thông nối từ đường
Trục chính huyện Tuy Đức đấu nối với Quốc lộ 14C
|
Ban
QLDA và PT quỹ đất huyện Tuy Đức
|
27/NQ-HĐND
ngày 11/5/2021
|
14.700
|
14.700
|
7.990
|
|
24
|
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông
liên xã Quảng Tân đi Đắk Ngo (đoạn từ Tỉnh lộ 1 đến Bon Ja Lú A-B)
|
Ban
QLDA và PT quỹ đất huyện Tuy Đức
|
28/NQ-HĐND
ngày 11/5/2021
|
20.000
|
20.000
|
10.871
|
|
25
|
Đường giao thông liên xã Đắk Ru -
huyện Đắk R'Lấp đi xã Đắk Ngo, huyện Tuy Đức (đoạn từ Trung đoàn 720 đi ngã
ba Trung Vân)
|
Ban
QLDA và PT quỹ đất huyện Tuy Đức
|
31/NQ-HĐND
ngày 11/5/2021
|
16.250
|
16.250
|
8.833
|
|
26
|
Đường giao thông từ huyện Tuy Đức đi
huyện Đắk R'lấp, tỉnh Đắk Nông (đoạn từ cầu Đắk Loan đi cầu Đắk Nguyên) - Trục
D3
|
Ban
QLDA và PT quỹ đất huyện Tuy Đức
|
32/NQ-HĐND
ngày 11/5/2021
|
36.000
|
36.000
|
19.568
|
|
27
|
Đường Bờ Đông hồ Gia Nghĩa (giai đoạn
1)
|
Ban
QLDA và PT quỹ đất thành phố Gia Nghĩa
|
93/NQ-HĐND
ngày 11/5/2021
|
34.000
|
34.000
|
18.481
|
|
28
|
Đường Lê Hồng Phong nối đường tránh
thành phố Gia Nghĩa
|
Ban
QLDA và PT quỹ đất thành phố Gia Nghĩa
|
90/NQ-HĐND
ngày 11/5/2021
|
35.000
|
30.000
|
16.307
|
|
29
|
Đường giao thông từ thôn M'rang đi bon
Mê Ra, xã Quảng Tân, huyện Tuy Đức thuộc dự án ổn định dân di cư tự do xã Quảng
Tân, huyện Tuy Đức, tỉnh Đắk Nông
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
100/NQ-HĐND
ngày 11/5/2021
|
11.000
|
11.000
|
5.979
|
|
c
|
Quy hoạch
|
|
|
59.000
|
59.000
|
30.000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau
năm 2021
|
|
|
59.000
|
59.000
|
30.000
|
|
1
|
Xây dựng Quy hoạch tỉnh Đắk Nông thời
kỳ 2021-2030 tầm nhìn đến năm 2050
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
1717/QĐ-UBND
16/10/2019; 964/QĐ-TTg 07/7/2020; 1575/QĐ-UBND 21/10/2020
|
59.000
|
59.000
|
30.000
|
|
III.8
|
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị
và các tổ chức chính trị - xã hội
|
|
|
355.605
|
349.432
|
227.208
|
|
a
|
Dự án đã hoàn thành, bàn giao
đưa vào sử dụng
|
|
|
9.812
|
8.039
|
843
|
|
1
|
Trụ sở làm việc Trung tâm khuyến
công và tư vấn phát triển công nghiệp tỉnh Đắk Nông
|
Trung
tâm khuyến công và tư vấn phát triển công nghiệp tỉnh Đắk Nông
|
205/QĐ-SKH
31/12/2010; 908/QĐ-UBND , 24/6/2015
|
9.812
|
8.039
|
843
|
|
b
|
Khởi công mới năm 2021
|
|
|
111.003
|
110.103
|
100.642
|
|
1
|
Ứng dụng công nghệ thông tin trong
các cơ quan đảng tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2021- 2025
|
Văn
phòng Tỉnh ủy Đắk Nông
|
1929/QĐ-UBND
ngày 25/12/2020
|
9.569
|
9.569
|
8.612
|
|
2
|
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở
Xây dựng tỉnh Đắk Nông
|
Sở Xây
dựng
|
273/QĐ-SXD
ngày 06/11/2020
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
|
3
|
Cải tạo, sửa chữa Trụ sở, Sở Kế hoạch
và Đầu tư tỉnh Đắk Nông
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
326/QĐ-SXD
ngày 10/12/2020
|
4.500
|
4.500
|
4.500
|
|
4
|
Hội trường đa năng và phòng họp trực
tuyến thuộc trụ sở làm việc HĐND-UBND thành phố Gia Nghĩa
|
Ban
QLDA và PT quỹ đất thành phố Gia Nghĩa
|
301/QĐ-SXD
ngày 02/12/2020
|
14.998
|
14.998
|
13.498
|
|
5
|
Xây dựng Trụ sở và kho lưu trữ Văn
phòng đăng ký đất đai tỉnh
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
1854/QĐ-UBND
ngày 11/12/2020
|
27.688
|
27.688
|
24.919
|
|
6
|
Trụ sở làm việc HĐND-UBND xã Đắk
Som
|
Ban
QLDA&PT quỹ đất huyện Đắk G'Long
|
325/QĐ-SXD
ngày 10/12/2020
|
14.500
|
14.500
|
13.050
|
|
7
|
Trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND -
UBND - UBMTTQVN xã Đắk Ru
|
Ban
QLDA&PT quỹ đất huyện Đắk R'lấp
|
327/QĐ-SXD
ngày 10/12/2020
|
14.048
|
14.048
|
12.643
|
|
8
|
Trụ sở HĐND&UBND xã Đắk Nang
|
Ban
QLDA&PT quỹ đất huyện Krông Nô
|
294/QĐ-SXD
ngày 25/11/2020
|
14.700
|
13.800
|
12.420
|
|
9
|
Trụ sở làm việc HĐND-UBND xã Đắk R’Tih;
Hạng mục: Xây mới Nhà làm việc tổ một cửa, Nâng cấp, sửa chữa nhà làm việc
công an xã, Nhà xe, nhà vệ sinh, Hạ tầng kỹ thuật và Trang thiết bị
|
Ban
QLDA&PT quỹ đất huyện Tuy Đức
|
298/QĐ-UBND
ngày 01/12/2020
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
|
c
|
Khởi công mới giai đoạn
2022-2025
|
|
|
234.790
|
231.290
|
125.723
|
|
1
|
Trụ sở làm việc chung cho các Hội
có tính chất đặc thù tỉnh Đắk Nông
|
Ban
QLDA giao thông, dân dụng, công nghiệp
|
53/NQ-HĐND
ngày 22/9/2020
|
30.000
|
30.000
|
16.307
|
Đã bố
trí vốn chuẩn bị đầu tư năm 2021
|
2
|
Trụ sở làm việc HĐND-UBND xã Đắk Ha
|
Ban
QLDA và Phát triển quỹ đất huyện Đắk G'Long
|
90/NQ-HĐND
ngày 22/9/2020
|
14.500
|
14.500
|
7.882
|
Đã bố
trí vốn chuẩn bị đầu tư năm 2021
|
3
|
Trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND -
UBND - UBMTTQVN xã Đắk Wer
|
Ban QLDA
và Phát triển quỹ đất huyện Đắk R'Lấp
|
91/NQ-HĐND
ngày 22/9/2020
|
14.990
|
14.990
|
8.148
|
Đã bố
trí vốn chuẩn bị đầu tư năm 2021
|
4
|
Trụ sở làm việc HĐND - UBND - xã Quảng
Tân
|
Ban
QLDA và Phát triển quỹ đất huyện Tuy Đức
|
94/NQ-HĐND
ngày 22/9/2020
|
14.500
|
14.000
|
7.610
|
Đã bố
trí vốn chuẩn bị đầu tư năm 2021
|
5
|
Mở rộng Trụ sở làm việc Sở Y tế
|
Sở Y
tế
|
35/NQ-HĐND
ngày 11/5/2021
|
4.000
|
4.000
|
2.174
|
|
6
|
Sửa chữa trụ sở làm việc Sở Khoa học
và Công nghệ tỉnh Đắk Nông
|
Sở
Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Nông
|
58/NQ-HĐND
ngày 11/5/2021
|
5.000
|
5.000
|
2.718
|
|
7
|
Ứng dụng công nghệ thông tin trong
các cơ quan đảng tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2021 - 2025 (giai đoạn 2: Đầu tư,
phát triển phần mềm ứng dụng)
|
Văn
phòng Tỉnh ủy
|
102/NQ-HĐND
ngày 11/5/2021
|
10.000
|
10.000
|
5.436
|
|
8
|
Sửa chữa trụ sở làm việc Thanh tra
tỉnh Đắk Nông
|
Thanh
tra tỉnh
|
108/NQ-HĐND
ngày 11/5/2021
|
3.800
|
3.800
|
2.066
|
|
9
|
Trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND
& UBND xã Thuận Hà
|
Ban
QLDA và PT quỹ đất huyện Đắk Song
|
74/NQ-HĐND
ngày 11/5/2021
|
8.000
|
8.000
|
4.349
|
|
10
|
Trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND
& UBND xã Đắk N'Drung
|
Ban
QLDA và PT quỹ đất huyện Đắk Song
|
76/NQ-HĐND
ngày 11/5/2021
|
8.000
|
8.000
|
4.349
|
|
11
|
Trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND
& UBND xã Thuận Hạnh
|
Ban
QLDA và PT quỹ đất huyện Đắk Song
|
75/NQ-HĐND
ngày 11/5/2021
|
8.000
|
8.000
|
4.349
|
|
12
|
Trụ sở làm việc HĐND và UBND xã Quảng
Sơn
|
Ban
QLDA và PT quỹ đất huyện Đắk G'Long
|
62/NQ-HĐND
ngày 11/5/2021
|
8.000
|
8.000
|
4.349
|
|
13
|
Trụ sở HĐND & UBND xã Nam Đà
|
Ban
QLDA và PT quỹ đất huyện Krông Nô
|
26/NQ-HĐND
ngày 11/5/2021
|
14.000
|
14.000
|
7.610
|
|
14
|
Trụ sở HĐND & UBND xã Tân Thành
|
Ban
QLDA và PT quỹ đất huyện Krông Nô
|
25/NQ-HĐND
ngày 11/5/2021
|
5.000
|
5.000
|
2.718
|
|
15
|
Trụ sở làm việc UBND xã Đức Minh
|
Ban
QLDA và PT quỹ đất huyện Đắk Mil
|
78/NQ-HĐND
ngày 11/5/2021
|
18.000
|
15.000
|
8.153
|
|
16
|
Trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND -
UBND - UBMTTQVN xã Quảng Tin
|
Ban
QLDA vá PT quỹ đất huyện Đắk R'Lấp
|
43/NQ-HĐND
ngày 11/5/2021
|
14.000
|
14.000
|
7.610
|
|
17
|
Trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND -
UBND - UBMTTQVN xã Nhân Đạo
|
Ban
QLDA và PT quỹ đất huyện Đắk R'Lấp
|
44/NQ-HĐND
ngày 11/5/2021
|
15.000
|
15.000
|
8.153
|
|
18
|
Trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND -
UBND - UBMTTQVN xã Đạo Nghĩa
|
Ban
QLDA và PT qũy đất huyện Đắk R'Lấp
|
45/NQ-HĐND
ngày 11/5/2021
|
15.000
|
15.000
|
8.153
|
|
19
|
Nâng cấp, mở rộng Trụ sở làm việc HĐND-
UBND huyện Tuy Đức; Hạng mục: Nhà hội trường, phòng họp trực tuyến, trang thiết
bị
|
Ban
QLDA và PT quỹ đất huyện Tuy Đức
|
29/NQ-HĐND
ngày 11/5/2021
|
10.000
|
10.000
|
5.436
|
|
20
|
Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND và
UBND phường Nghĩa Đức, thành phố Gia Nghĩa
|
Ban
QLDA và PT quỹ đất thành phố Gia Nghĩa
|
94/NQ-HĐND
ngày 11/5/2021
|
15.000
|
15.000
|
8.153
|
|
III.9
|
Các nhiệm vụ, chương trình, dự
án khác theo quy định của pháp luật
|
|
|
9.900
|
9.900
|
5.377
|
|
|
Khởi công mới giai đoạn
2022-2025
|
|
|
9.900
|
9.900
|
5.377
|
|
1
|
Nhà tang lễ thành phố Gia Nghĩa, tỉnh
Đắk Nông
|
Ban
QLDA và PT quỹ đất thành phố Gia Nghĩa
|
95/NQ-HĐND
ngày 11/5/2021
|
9.900
|
9.900
|
5.377
|
|
IV
|
DỰ PHÒNG
|
|
|
|
|
245.818
|
Để
bố trí cho các nhiệm vụ cấp bách, phát sinh trong giai đoạn 2022-2025
|