|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 44/NQ-HĐND 2019 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước Sóc Trăng 2018
Số hiệu:
|
44/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sóc Trăng
|
|
Người ký:
|
Lâm Văn Mẫn
|
Ngày ban hành:
|
06/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 44/NQ-HĐND
|
Sóc
Trăng, ngày 06 tháng 12 năm 2019
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, CHI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỈNH SÓC TRĂNG NĂM 2018
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC
ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;
Xét Báo cáo số 300/BC-UBND ngày 19
tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quyết toán thu ngân sách nhà
nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương tỉnh Sóc Trăng năm 2018; Báo cáo thẩm
tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân
dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua quyết toán thu ngân sách nhà
nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương tỉnh Sóc Trăng năm 2018, với nội
dung chủ yếu sau:
1. Tổng quyết toán thu ngân sách nhà
nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng là 19.822 tỷ 109 triệu đồng, trong đó:
a) Thu ngân sách Trung ương:
|
783 tỷ
144 triệu đồng.
|
b) Thu ngân sách địa phương bao gồm:
|
19.038
tỷ 965 triệu đồng;
|
bao gồm
|
|
- Thu ngân sách cấp tỉnh:
|
11.952
tỷ 427 triệu đồng;
|
- Thu ngân sách cấp huyện:
|
6.130
tỷ 621 triệu đồng;
|
- Thu ngân sách cấp xã:
|
955 tỷ
917 triệu đồng.
|
2. Tổng quyết toán chi ngân sách địa
phương là 17.272 tỷ 527 triệu đồng, trong đó:
a) Chi ngân sách cấp tỉnh:
|
10.685
tỷ 721 triệu đồng;
|
b) Chi ngân sách cấp huyện:
|
5.660
tỷ 258 triệu đồng;
|
c) Chi ngân sách cấp xã:
|
926 tỷ
548 triệu đồng.
|
3. Kết dư ngân sách địa phương là 1.766
tỷ 438 triệu đồng, trong đó:
a) Kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
1.266
tỷ 706 triệu đồng;
|
b) Kết dư ngân
sách cấp huyện
|
470 tỷ
363 triệu đồng;
|
c) Kết dư ngân sách cấp xã
|
29 tỷ
369 triệu đồng.
|
(Chi
tiết theo các biểu đính kèm)
Điều 2.
1. Giao Ủy ban
nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết và xử lý kết dư ngân sách
theo quy định của pháp luật hiện hành; Công văn số 66/HĐND-VP ngày 18/5/2018,
Công văn số 111/HĐND-VP ngày 26/7/2019 và Công văn số 185/HĐND-VP ngày
03/12/2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các
Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ, thường xuyên giám sát việc triển khai
thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Sóc Trăng khóa IX, kỳ họp thứ 16 thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc
hội;
- Ban Công tác đại biểu;
- Văn phòng Quốc hội (bộ phận phía Nam);
- Văn phòng Chính phủ;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Bộ Tài chính;
- TT. TU, TT. HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội đơn vị tỉnh Sóc Trăng;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT. HĐND, UBND huyện, thị xã, thành phố;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ
TỊCH
Lâm Văn Mẫn
|
Biểu số 48
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày
06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh
|
Tuyệt
đối
|
Tương
đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
A
|
TỔNG
NGUỒN THU NSĐP (1)
|
13.271.814
|
13.540.074
|
268.260
|
102%
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
2.601.600
|
3.019.086
|
417.486
|
116%
|
|
- Thu NSĐP hưởng
100%
|
1.097.700
|
1.521.297
|
423.597
|
139%
|
|
- Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu
phân chia
|
1.503.900
|
1.497.789
|
-6.111
|
100%
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
7.038.918
|
6.862.566
|
-176.352
|
97%
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
4.791.865
|
4.791.865
|
0
|
100%
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
2.247.053
|
2.070.701
|
-176.352
|
92%
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
0
|
|
IV
|
Thu kết dư
|
1.426.016
|
1.426.016
|
0
|
100%
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
|
2.205.280
|
2.232.406
|
27.126
|
101%
|
B
|
TỔNG
CHI NSĐP (2)
|
9.644.381
|
11.773.638
|
2.129.257
|
122%
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
7.397.328
|
9.434.603
|
2.037.275
|
128%
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.677.599
|
2.814.582
|
1.136.983
|
168%
|
2
|
Chi thường xuyên
|
5.570.859
|
6.574.161
|
1.003.302
|
118%
|
3
|
Chi trả nợ gốc và lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
|
|
20.040
|
20.040
|
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
0
|
100%
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
147.870
|
24.820
|
-123.050
|
17%
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
|
|
0
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
2.247.053
|
207.509
|
-2.039.544
|
9%
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
210.223
|
207.509
|
-2.714
|
99%
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
2.036.830
|
0
|
-2.036.830
|
0%
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
0
|
2.131.526
|
2.131.526
|
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ
NSĐP
|
|
|
0
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
0
|
0
|
0
|
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
|
0
|
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết
kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
|
|
0
|
|
E
|
TỔNG
MỨC VAY CỦA NSĐP
|
0
|
0
|
0
|
|
I
|
Vay để bù đắp bội chi
|
|
|
0
|
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
|
|
0
|
|
G
|
TỔNG
MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP
|
|
43.302
|
43.302
|
|
Ghi chú:
(1) Số thu ngân sách địa phương đã loại
trừ số thu bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách cấp huyện 4.657.114 triệu đồng,
thu bổ sung từ ngân sách cấp huyện cho ngân sách cấp xã 815.755 triệu đồng và
thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên 26.020 triệu đồng.
(2) Tổng chi ngân sách địa phương đã
loại trừ số chi bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách cấp huyện và số chi bổ sung từ ngân sách cấp huyện cho ngân sách cấp xã 5.472.869 triệu
đồng; loại trừ số chi nộp ngân sách cấp trên 26.020 triệu đồng.
Biểu số 50
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Kèm theo Nghị
quyết số 44/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh (%)
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP (*)
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG
NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D)
|
7.341.296
|
6.232.896
|
7.460.652
|
6.677.508
|
102%
|
107%
|
A
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN
|
3.710.000
|
2.601.600
|
3.802.230
|
3.019.086
|
102%
|
116%
|
I
|
Thu nội địa
|
2.766.000
|
2.601.600
|
3.186.678
|
3.019.086
|
115%
|
116%
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do trung ương
quản lý
|
98.000
|
98.000
|
131.792
|
131.792
|
134%
|
134%
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
93.500
|
93.500
|
129.560
|
129.560
|
139%
|
139%
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
4.500
|
4.500
|
2.232
|
2.232
|
50%
|
50%
|
|
Thuế môn bài
|
|
|
|
0
|
|
|
|
Thu khác của ngành thuế
|
|
|
|
0
|
|
|
2
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa
phương
|
50.000
|
50.000
|
34.516
|
34.516
|
69%
|
69%
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
37.000
|
37.000
|
22.463
|
22.463
|
61%
|
61%
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
5.000
|
5.000
|
9.307
|
9.307
|
186%
|
186%
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX
trong nước
|
|
|
|
0
|
|
|
|
Thuế tài nguyên
|
8.000
|
8.000
|
2.746
|
2.746
|
34%
|
34%
|
|
Thuế môn bài
|
|
|
|
0
|
|
|
|
Thu khác của ngành thuế
|
|
|
|
0
|
|
|
3
|
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài
|
100.000
|
100.000
|
67.125
|
67.125
|
67%
|
67%
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
35.000
|
35.000
|
25.582
|
25.582
|
73%
|
73%
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
65.000
|
65.000
|
41.536
|
41.536
|
64%
|
64%
|
|
Thuế tài nguyên
|
|
|
7
|
7
|
|
|
|
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
|
|
|
|
0
|
|
|
|
Thuế môn bài
|
|
|
|
0
|
|
|
|
Thu khác
|
|
|
|
0
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
|
850.000
|
850.000
|
936.059
|
936.012
|
110%
|
110%
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
378.800
|
378.800
|
381.543
|
381.543
|
101%
|
101%
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
70.000
|
70.000
|
84.727
|
84.727
|
121%
|
121%
|
|
Thuế tài nguyên
|
1.200
|
1.200
|
7.545
|
7.545
|
629%
|
629%
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX
trong nước
|
400.000
|
400.000
|
462.244
|
462.197
|
116%
|
116%
|
|
Thuế môn bài
|
|
0
|
|
0
|
|
|
|
Thu khác
|
|
0
|
|
0
|
|
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
255.000
|
255.000
|
282.916
|
282.916
|
111%
|
111%
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
163.000
|
60.600
|
149.799
|
55.725
|
92%
|
92%
|
|
- Thuế bảo vệ môi trường thu từ
hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước
|
60.600
|
60.600
|
55.725
|
55.725
|
92%
|
92%
|
|
- Thuế bảo vệ môi trường thu từ
hàng hóa nhập khẩu
|
102.400
|
|
94.074
|
|
92%
|
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
140.000
|
140.000
|
153.688
|
153.688
|
110%
|
110%
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
90.000
|
70.000
|
62.615
|
37.008
|
70%
|
53%
|
|
- Phí và lệ phí trung ương
|
20.000
|
|
25.827
|
220
|
129%
|
|
|
- Phí và lệ phí tỉnh
|
70.000
|
70.000
|
15.491
|
15.491
|
53%
|
53%
|
|
- Phí và lệ phí huyện
|
|
|
10.743
|
10.743
|
|
|
|
- Phí và lệ phí xã, phường
|
|
|
10.554
|
10.554
|
|
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
3.000
|
3.000
|
3.411
|
3.411
|
114%
|
114%
|
11
|
Thu từ cho thuê, bán tài sản nhà nước
|
|
|
65.912
|
65.535
|
|
|
12
|
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
|
20.000
|
20.000
|
33.328
|
33.328
|
167%
|
167%
|
13
|
Thu tiền sử dụng đất
|
70.000
|
70.000
|
208.033
|
208.033
|
297%
|
297%
|
14
|
Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở
thuộc sở hữu nhà nước
|
|
|
260
|
260
|
|
|
15
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
826.000
|
826.000
|
943.903
|
943.903
|
114%
|
114%
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
|
|
274.174
|
274.174
|
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
67.135
|
67.135
|
|
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX
trong nước
|
|
|
364.141
|
364.141
|
|
|
|
Thuế tài nguyên
|
|
|
|
0
|
|
|
|
Thuế môn bài
|
|
|
|
0
|
|
|
|
Thu từ thu nhập sau thuế
|
|
|
238.453
|
238.453
|
|
|
|
Thu từ các quỹ của doanh nghiệp xổ số
kiến thiết theo quy định
|
|
|
|
0
|
|
|
|
Thu khác
|
|
|
|
0
|
|
|
16
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản
|
|
|
1.014
|
1.014
|
|
|
17
|
Thu khác ngân sách
|
95.000
|
53.000
|
101.059
|
53.571
|
106%
|
101%
|
18
|
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi
công sản khác
|
6.000
|
6.000
|
6.904
|
6.904
|
115%
|
115%
|
19
|
Thu từ các khoản huy động, đóng góp
|
|
|
626
|
626
|
|
|
20
|
Thu hồi vốn, thu cổ tức
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Lợi nhuận được chi của Nhà nước và
lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước
|
|
|
3.716
|
3.716
|
|
|
22
|
Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
944.000
|
0
|
615.552
|
0
|
65%
|
|
1
|
Số thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
944.000
|
0
|
615.552
|
0
|
65%
|
|
1.1
|
Thuế xuất khẩu
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Thuế nhập khẩu
|
54.000
|
|
114.509
|
|
212%
|
|
1.3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng
hóa nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng
hóa nhập khẩu
|
|
|
163
|
|
|
|
1.5
|
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng
hóa nhập khẩu
|
890.000
|
|
500.771
|
|
56%
|
|
1.6
|
Thu khác
|
|
|
109
|
|
|
|
IV
|
Thu viện trợ
|
|
|
|
|
|
|
B
|
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
|
|
|
|
|
|
C
|
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC
|
1.426.016
|
1.426.016
|
1.426.016
|
1.426.016
|
100%
|
100%
|
D
|
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG
|
2.205.280
|
2.205.280
|
2.232.406
|
2.232.406
|
101%
|
101%
|
Ghi chú: (*) Số
thu ngân sách địa phương chưa bao gồm số thu bổ sung từ ngân sách cấp trên cho
ngân sách cấp dưới 12.335.436 triệu đồng và số thu từ cấp dưới nộp lên 26.021
triệu đồng.
Biểu số 51
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Kèm theo Nghị
quyết số 44/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
9.667.318
|
11.773.638
|
122%
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
7.420.266
|
9.434.603
|
127%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.677.599
|
2.814.582
|
168%
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
1.677.599
|
2.814.582
|
168%
|
|
Trong đó: Chi theo lĩnh vực
|
|
|
|
|
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
646.249
|
|
|
- Chi khoa học và công nghệ
|
|
5.446
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
|
|
|
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
|
|
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết
|
|
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước
đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy
định của pháp luật
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
5.570.859
|
6.574.161
|
118%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
2.445.334
|
2.693.307
|
110%
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
27.510
|
9.814
|
36%
|
III
|
Chi trả nợ gốc và lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay
|
22.940
|
20.040
|
87%
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
100%
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
147.870
|
24.820
|
17%
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
|
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
2.247.053
|
207.509
|
9%
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
210.223
|
207.509
|
99%
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
2.036.830
|
|
0%
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
2.131.526
|
|
Ghi chú: Tổng chi ngân sách địa
phương đã loại trừ số chi bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách cấp huyện và số chi bổ sung từ ngân sách cấp huyện cho
ngân sách cấp xã 5.472.869 triệu đồng; loại trừ số chi nộp ngân sách cấp trên
26.020 trđ.
Biểu số 52
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO
LĨNH VỰC NĂM 2018
(Kèm theo Nghị
quyết số 44/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
12.520.536
|
10.685.721
|
85%
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
4.188.328
|
4.657.114
|
111%
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH
VỰC
|
3.472.197
|
4.129.504
|
119%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.334.405
|
1.578.377
|
118%
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
1.334.405
|
1.578.377
|
118%
|
1.1
|
Chi quốc phòng
|
|
21.009
|
|
1.2
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
|
|
|
1.3
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
60.812
|
|
1.4
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
5.446
|
|
1.5
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
|
272.166
|
|
1.6
|
Chi văn hóa thông tin
|
|
10.347
|
|
1.7
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
|
|
|
1.8
|
Chi thể dục thể thao
|
|
4.111
|
|
1.9
|
Chi bảo vệ môi trường
|
|
123.583
|
|
1.10
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
|
1.042.006
|
|
1.11
|
Chi hoạt động của các cơ quan quản
lý nhà nước, Đảng, đoàn thể
|
|
28.745
|
|
1.12
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
10.149
|
|
1.13
|
Chi ngành, lĩnh vực khác
|
|
3
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
2.042.611
|
2.530.087
|
124%
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
508.981
|
493.205
|
97%
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
24.624
|
9.296
|
38%
|
3
|
Chi quốc phòng
|
116.752
|
178.892
|
153%
|
4
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
16.862
|
40.459
|
240%
|
5
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
682.491
|
976.119
|
143%
|
6
|
Chi văn hóa thông tin
|
29.619
|
33.278
|
112%
|
7
|
Chi phát thanh, truyền hình
|
3.000
|
8.768
|
292%
|
8
|
Chi thể dục thể thao
|
16.247
|
15.914
|
98%
|
9
|
Chi bảo vệ môi trường
|
2.557
|
24.962
|
976%
|
10
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
242.150
|
296.596
|
122%
|
11
|
Chi hoạt động của các cơ quan quản
lý nhà nước, Đảng, đoàn thể
|
321.221
|
406.583
|
127%
|
12
|
Chi bảo đảm xã hội
|
33.479
|
23.825
|
71%
|
13
|
Chi thường xuyên khác
|
44.069
|
22.190
|
50%
|
III
|
Chi trả nợ gốc và lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay
|
22.940
|
20.040
|
87%
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
100%
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
71.241
|
|
0%
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
1.885.944
|
|
E
|
CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA
|
91.893
|
13.159
|
|
D
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 53
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG,
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THEO CƠ CẤU
CHI NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Sóc Trăng)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Bao
gồm
|
Quyết
toán
|
Bao
gồm
|
So
sánh (%)
|
Ngân
sách cấp tỉnh
|
Ngân
sách huyện
|
Ngân
sách cấp tỉnh
|
Ngân
sách huyện
|
Ngân
sách địa phương
|
Cấp
sách cấp tỉnh
|
Ngân
sách huyện, thị xã, thành
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
13.298.614
|
8.308.596
|
4.990.017
|
11.773.638
|
6.028.607
|
5.745.031
|
89%
|
73%
|
115%
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
7.420.268
|
3.686.898
|
3.733.370
|
9.434.603
|
4.129.504
|
5.305.099
|
127%
|
112%
|
142%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.677.599
|
1.364.405
|
313.194
|
2.814.582
|
1.578.377
|
1.236.205
|
168%
|
116%
|
395%
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
1.677.599
|
1.364.405
|
313.194
|
2.814.582
|
1.578.377
|
1.236.205
|
168%
|
116%
|
395%
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
0
|
|
|
646.249
|
60.812
|
585.437
|
|
|
|
|
- Chi khoa học và công nghệ
|
0
|
|
|
5.446
|
5.446
|
0
|
|
|
|
|
Trong đó: Chi theo nguồn vốn
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
5.570.859
|
2.215.993
|
3.354.866
|
6.574.161
|
2.530.087
|
4.044.074
|
118%
|
114%
|
121%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
2.524.127
|
521.417
|
2.002.710
|
2.693.307
|
493.205
|
2.200.102
|
107%
|
95%
|
110%
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
25.405
|
24.624
|
781
|
9.814
|
9.296
|
518
|
39%
|
38%
|
|
III
|
Chi trả nợ gốc và lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay
|
22.940
|
22.940
|
|
20.040
|
20.040
|
|
87%
|
87%
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
|
1.000
|
1.000
|
|
100%
|
100%
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
147.870
|
82.560
|
65.310
|
24.820
|
|
24.820
|
17%
|
0%
|
38%
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
2.247.053
|
1.890.413
|
356.640
|
207.509
|
13.159
|
194.350
|
9%
|
1%
|
54%
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
210.223
|
91.893
|
118.330
|
207.509
|
13.159
|
194.350
|
99%
|
14%
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ
|
2.036.830
|
1.798.520
|
238.310
|
0
|
|
|
0%
|
0%
|
0%
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
0
|
|
|
2.131.526
|
1.885.944
|
245.582
|
|
|
|
Ghi chú: Tổng chi ngân sách địa
phương đã loại trừ số chi bổ sung từ ngân sách tỉnh cho
ngân sách cấp huyện 4.657.114 triệu đồng và số chi bổ sung từ ngân sách cấp huyện
cho ngân sách cấp xã 815.755 triệu đồng; loại trừ số chi nộp ngân sách cấp trên
26.020 triệu đồng.
Biểu số 58
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ,
THÀNH PHỐ NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Sóc Trăng)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi
CTMTQG
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi CTMTQG
|
Chi nguồn sang năm sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi CTMTQG
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi giáo dục đào tạo dạy
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi giáo dục đào tạo dạy
nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23=12/1
|
24=13/2
|
25=14/3
|
26=15/4
|
27=16/5
|
28=17/6
|
29=18/7
|
30=19/8
|
31=20/9
|
32=21/10
|
33=22/11
|
|
Tổng số
|
3.699.760
|
313.195
|
0
|
0
|
3.386.565
|
1.909.987
|
0
|
194.830
|
147.861
|
46.969
|
0
|
5.745.032
|
1.236.204
|
585.438
|
0
|
4.068.895
|
2.200.059
|
518
|
194.350
|
153.504
|
40.846
|
245.583
|
155%
|
395%
|
|
|
120%
|
115%
|
|
100%
|
104%
|
87%
|
|
1
|
Thành phố
Sóc Trăng
|
395.353
|
59.025
|
|
|
336.328
|
142.198
|
|
762
|
602
|
160
|
|
536.933
|
78.409
|
45.517
|
|
443.132
|
165.892
|
50
|
334
|
|
334
|
15.058
|
136%
|
133%
|
|
|
132%
|
117%
|
|
44%
|
0%
|
209%
|
|
2
|
Thị xã Vĩnh
Châu
|
376.038
|
33.040
|
|
|
342.998
|
199.654
|
|
21.327
|
16.215
|
5.112
|
|
659.029
|
144.413
|
64.168
|
0
|
455.216
|
256.421
|
15
|
25.201
|
20.300
|
4.901
|
34.199
|
175%
|
437%
|
|
|
133%
|
128%
|
|
118%
|
125%
|
96%
|
|
3
|
Thị xã Ngã
năm
|
279.209
|
21.742
|
|
|
257.467
|
128.332
|
|
12.451
|
9.044
|
3.407
|
|
450.108
|
139.604
|
58.867
|
0
|
292.342
|
135.735
|
64
|
11.618
|
8.466
|
3.152
|
6.544
|
161%
|
642%
|
|
|
114%
|
106%
|
|
93%
|
94%
|
93%
|
|
4
|
Huyện Châu
Thành
|
299.953
|
21.290
|
|
|
278.663
|
163.268
|
|
11.781
|
8.384
|
3.397
|
|
452.065
|
81.274
|
48.358
|
0
|
331.968
|
179.265
|
50
|
11.577
|
8.461
|
3.116
|
27.246
|
151%
|
382%
|
|
|
119%
|
110%
|
|
98%
|
101%
|
92%
|
|
5
|
Huyện Cù
Lao Dung
|
223.848
|
18.655
|
|
|
205.193
|
110.761
|
|
18.268
|
13.779
|
4.489
|
|
422.747
|
89.624
|
49.893
|
0
|
271.825
|
150.296
|
66
|
17.412
|
13.255
|
4.157
|
43.886
|
189%
|
480%
|
|
|
132%
|
136%
|
|
95%
|
96%
|
93%
|
|
6
|
Huyện Kế
Sách
|
451.807
|
29.770
|
|
|
422.037
|
264.699
|
|
31.866
|
24.660
|
7.206
|
|
691.734
|
138.492
|
74.533
|
0
|
490.934
|
304.157
|
|
33.573
|
27.198
|
6.375
|
28.735
|
153%
|
465%
|
|
|
116%
|
115%
|
|
105%
|
110%
|
88%
|
|
7
|
Huyện Long
Phú
|
314.065
|
24.974
|
|
|
289.091
|
159.920
|
|
21.103
|
16.322
|
4.781
|
|
465.299
|
93.536
|
40.642
|
0
|
336.075
|
180.050
|
123
|
20.974
|
16.404
|
4.570
|
14.714
|
148%
|
375%
|
|
|
116%
|
113%
|
|
99%
|
101%
|
96%
|
|
8
|
Huyện Mỹ Tú
|
336.590
|
24.352
|
|
|
312.238
|
188.822
|
|
17.709
|
13.104
|
4.605
|
|
497.343
|
106.592
|
54.517
|
0
|
361.084
|
209.825
|
|
16.840
|
12.865
|
3.975
|
12.827
|
148%
|
438%
|
|
|
116%
|
111%
|
|
95%
|
98%
|
86%
|
|
9
|
Huyện Mỹ
Xuyên
|
378.232
|
28.971
|
|
|
349.261
|
226.099
|
|
13.124
|
9.887
|
3.237
|
|
563.070
|
138.283
|
58.441
|
0
|
392.685
|
238.641
|
50
|
12.626
|
11.685
|
941
|
19.476
|
149%
|
477%
|
|
|
112%
|
106%
|
|
96%
|
118%
|
29%
|
|
10
|
Huyện Thạnh
Trị
|
300.229
|
23.554
|
|
|
276.675
|
143.956
|
|
21.530
|
16.683
|
4.847
|
|
473.021
|
119.216
|
38.691
|
0
|
311.099
|
157.621
|
50
|
21.075
|
16.373
|
4.702
|
21.631
|
158%
|
506%
|
|
|
112%
|
109%
|
|
98%
|
98%
|
97%
|
|
11
|
Huyện Trần Đề
|
344.435
|
27.822
|
|
|
316.613
|
182.278
|
|
24.909
|
19.181
|
5.728
|
|
533.683
|
106.761
|
51.811
|
0
|
382.535
|
222.156
|
50
|
23.120
|
18.497
|
4.623
|
21.267
|
155%
|
384%
|
|
|
121%
|
122%
|
|
93%
|
96%
|
81%
|
|
Biểu số 59
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung mục tiêu
|
Tổng số
|
Gồm
|
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách
|
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia
|
Tổng số
|
Gồm
|
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách
|
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia
|
Tổng số
|
Gồm
|
Vốn
đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
|
Vốn
sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách
|
Vốn
thực hiện các CTMT quốc gia
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn
ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17=9/1
|
18=10/2
|
19=11/3
|
20=12/4
|
21=13/5
|
22=14/6
|
23=15/7
|
24=16/8
|
|
Tổng số
|
4.657.115
|
3.086.630
|
1.570.485
|
0
|
1.570.485
|
846.560
|
529.096
|
194.830
|
4.657.114
|
3.086.630
|
1.570.485
|
0
|
1.570.485
|
846.560
|
529.096
|
194.830
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
1
|
Thành phố
Sóc Trăng
|
179.791
|
97.853
|
81.938
|
|
81.938
|
40.670
|
40.506
|
762
|
179.791
|
97.853
|
81.938
|
|
81.938
|
40.670
|
40.506
|
762
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
2
|
Thị xã Vĩnh
Châu
|
541.542
|
333.748
|
207.794
|
|
207.794
|
98.574
|
87.893
|
21.327
|
541.542
|
333.748
|
207.794
|
|
207.794
|
98.574
|
87.893
|
21.327
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
3
|
Thị xã Ngã
Năm
|
389.707
|
244.719
|
144.988
|
|
144.988
|
112.143
|
20.394
|
12.451
|
389.707
|
244.719
|
144.988
|
|
144.988
|
112.143
|
20.394
|
12.451
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
4
|
Huyện Châu
Thành
|
361.026
|
261.063
|
99.963
|
|
99.963
|
54.990
|
33.192
|
11.781
|
361.026
|
261.063
|
99.963
|
|
99.963
|
54.990
|
33.192
|
11.781
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
5
|
Huyện Cù
Lao Dung
|
358.798
|
207.929
|
150.869
|
|
150.869
|
65.152
|
67.449
|
18.268
|
358.798
|
207.929
|
150.869
|
|
150.869
|
65.152
|
67.449
|
18.268
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
6
|
Huyện Kế
Sách
|
598.585
|
423.517
|
175.068
|
|
175.068
|
78.115
|
65.087
|
31.866
|
598.585
|
423.517
|
175.068
|
|
175.068
|
78.115
|
65.087
|
31.866
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
7
|
Huyện Long
Phú
|
416.485
|
286.075
|
130.410
|
|
130.410
|
65.083
|
44.224
|
21.103
|
416.485
|
286.075
|
130.410
|
|
130.410
|
65.083
|
44.224
|
21.103
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
8
|
Huyện Mỹ Tú
|
429.532
|
312.100
|
117.432
|
|
117.432
|
63.973
|
35.750
|
17.709
|
429.532
|
312.100
|
117.432
|
|
117.432
|
63.973
|
35.750
|
17.709
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
9
|
Huyện Mỹ
Xuyên
|
511.841
|
338.841
|
173.000
|
|
173.000
|
118.687
|
41.189
|
13.124
|
511.841
|
338.841
|
173.000
|
|
173.000
|
118.687
|
41.189
|
13.124
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
10
|
Huyện Thạnh
Trị
|
418.990
|
271.039
|
147.951
|
|
147.951
|
88.163
|
38.258
|
21.530
|
418.990
|
271.039
|
147.951
|
|
147.951
|
88.163
|
38.258
|
21.530
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
11
|
Huyện Trần
Đề
|
450.818
|
309.745
|
141.073
|
|
141.073
|
61.010
|
55.154
|
24.909
|
450.818
|
309.745
|
141.073
|
|
141.073
|
61.010
|
55.154
|
24.909
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
Biểu số 61
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
QUỐC GIA NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Sóc Trăng)
Đơn vị:
Triệu đồng.
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chương trình
mục tiêu quốc gia
|
|
Trong đó
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
|
Chi đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Chi đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Chi ra
|
Tổng số
|
Chi ra
|
Tổng số
|
Chi ra
|
Tổng số
|
Chi ra
|
Tổng số
|
Chi ra
|
|
Chi ra
|
Vốn
trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn
trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Tổng số
|
Vốn
trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
|
Tổng số
|
210.804
|
148.443
|
62.361
|
210.805
|
148.443
|
148.443
|
0
|
62.362
|
62.362
|
0
|
207.509
|
154.086
|
53.423
|
207.509
|
154.086
|
154.086
|
0
|
53.423
|
53.423
|
0
|
98%
|
104%
|
86%
|
98%
|
104%
|
104%
|
|
86%
|
86%
|
|
I
|
Ngân
sách cấp tỉnh
|
15.975
|
582
|
15.393
|
15.975
|
582
|
582
|
0
|
15.393
|
15.393
|
0
|
13.159
|
582
|
12.577
|
13.159
|
582
|
582
|
0
|
12.577
|
12.577
|
0
|
82%
|
100%
|
82%
|
82%
|
100%
|
100%
|
|
82%
|
82%
|
|
1
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
|
6.844
|
582
|
6.262
|
6.844
|
582
|
582
|
|
6.262
|
6.262
|
|
5.061
|
582
|
4.479
|
5.061
|
582
|
582
|
|
4.479
|
4.479
|
|
74%
|
100%
|
72%
|
74%
|
|
100%
|
|
72%
|
72%
|
|
2
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới
|
9.131
|
0
|
9.131
|
9.131
|
0
|
|
|
9.131
|
9.131
|
|
8.098
|
0
|
8.098
|
8.098
|
0
|
0
|
|
8.098
|
8.098
|
|
89%
|
|
89%
|
89%
|
|
|
|
89%
|
89%
|
|
II
|
Ngân
sách cấp huyện
|
194.830
|
147.861
|
46.969
|
194.830
|
147.861
|
147.861
|
0
|
46.969
|
46.969
|
0
|
194.350
|
153.504
|
40.846
|
194.350
|
153.504
|
153.504
|
0
|
40.846
|
40.846
|
0
|
100%
|
104%
|
87%
|
100%
|
104%
|
104%
|
|
87%
|
87%
|
|
1
|
Thành phố
Sóc Trăng
|
762
|
602
|
160
|
762
|
602
|
602
|
|
160
|
160
|
|
334
|
0
|
334
|
334
|
0
|
|
|
334
|
334
|
|
44%
|
0%
|
209%
|
44%
|
0%
|
0%
|
|
209%
|
209%
|
|
2
|
Thị xã Vĩnh
Châu
|
21.327
|
16.215
|
5.112
|
21.327
|
16.215
|
16.215
|
|
5.112
|
5.112
|
|
25.201
|
20.300
|
4.901
|
25.201
|
20.300
|
20.300
|
|
4.901
|
4.901
|
|
118%
|
125%
|
96%
|
118%
|
125%
|
125%
|
|
96%
|
96%
|
|
3
|
Thị xã Ngã
năm
|
12.451
|
9.044
|
3.407
|
12.451
|
9.044
|
9.044
|
|
3.407
|
3.407
|
|
11.618
|
8.466
|
3.152
|
11.618
|
8.466
|
8.466
|
|
3.152
|
3.152
|
|
93%
|
94%
|
93%
|
93%
|
94%
|
94%
|
|
93%
|
93%
|
|
4
|
Huyện Châu
Thành
|
11.781
|
8.384
|
3.397
|
11.781
|
8.384
|
8.384
|
|
3.397
|
3.397
|
|
11.577
|
8.461
|
3.116
|
11.577
|
8.461
|
8.461
|
|
3.116
|
3.116
|
|
98%
|
101%
|
92%
|
98%
|
101%
|
101%
|
|
92%
|
92%
|
|
5
|
Huyện Cù
Lao Dung
|
18.268
|
13.779
|
4.489
|
18.268
|
13.779
|
13.779
|
|
4.489
|
4.489
|
|
17.412
|
13.255
|
4.157
|
17.412
|
13.255
|
13.255
|
|
4.157
|
4.157
|
|
95%
|
96%
|
93%
|
95%
|
96%
|
96%
|
|
93%
|
93%
|
|
6
|
Huyện Kế
Sách
|
31.866
|
24.660
|
7.206
|
31.866
|
24.660
|
24.660
|
|
7.206
|
7.206
|
|
33.573
|
27.198
|
6.375
|
33.573
|
27.198
|
27.198
|
|
6.375
|
6.375
|
|
105%
|
110%
|
88%
|
105%
|
110%
|
110%
|
|
88%
|
88%
|
|
7
|
Huyện Long
Phú
|
21.103
|
16.322
|
4.781
|
21.103
|
16.322
|
16.322
|
|
4.781
|
4.781
|
|
20.974
|
16.404
|
4.570
|
20.974
|
16.404
|
16.404
|
|
4.570
|
4.570
|
|
99%
|
101%
|
96%
|
99%
|
101%
|
101%
|
|
96%
|
96%
|
|
8
|
Huyện Mỹ Tú
|
17.709
|
13.104
|
4.605
|
17.709
|
13.104
|
13.104
|
|
4.605
|
4.605
|
|
16.840
|
12.865
|
3.975
|
16.840
|
12.865
|
12.865
|
|
3.975
|
3.975
|
|
95%
|
98%
|
86%
|
95%
|
98%
|
98%
|
|
86%
|
86%
|
|
9
|
Huyện Mỹ
Xuyên
|
13.124
|
9.887
|
3.237
|
13.124
|
9.887
|
9.887
|
|
3.237
|
3.237
|
|
12.626
|
11.685
|
941
|
12.626
|
11.685
|
11.685
|
|
941
|
941
|
|
96%
|
118%
|
29%
|
96%
|
118%
|
118%
|
|
29%
|
29%
|
|
10
|
Huyện Thạnh
Trị
|
21.530
|
16.683
|
4.847
|
21.530
|
16.683
|
16.683
|
|
4.847
|
4,847
|
|
21.075
|
16.373
|
4.702
|
21.075
|
16.373
|
16.373
|
|
4.702
|
4.702
|
|
98%
|
98%
|
97%
|
98%
|
98%
|
98%
|
|
97%
|
97%
|
|
11
|
Huyện Trần
Đề
|
24.909
|
19.181
|
5.728
|
24.909
|
19.181
|
19.181
|
|
5.728
|
5.728
|
|
23.120
|
18.497
|
4.623
|
23.120
|
18.497
|
18.497
|
|
4.623
|
4.623
|
|
93%
|
96%
|
81%
|
93%
|
96%
|
96%
|
|
81%
|
81%
|
|
Nghị quyết 44/NQ-HĐND năm 2019 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương tỉnh Sóc Trăng năm 2018
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 44/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương tỉnh Sóc Trăng năm 2018
455
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|