Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 38/2016/NQ-HĐND thông qua dự án thu hồi đất dự án có sử dụng đất trồng lúa Đồng Nai
Số hiệu:
38/2016/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Đồng Nai
Người ký:
Nguyễn Phú Cường
Ngày ban hành:
09/12/2016
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
38/2016/NQ-HĐND
Đồng
Nai, ngày 09 tháng 12 năm 2016
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT
TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ NĂM 2017 TỈNH ĐỒNG NAI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
vi phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Sau khi xem xét Tờ trình số
11386/TTr-UBND ngày 24/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về các dự án
thu hồi đất, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2017 tỉnh Đồng
Nai; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh; ý kiến thảo luận của
đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua danh
mục các dự án thu hồi đất, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ
năm 2017 tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:
1. Danh mục 234 dự án cần thu hồi
đất trong năm 2017 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai với tổng diện tích các dự án là 1.150,75 ha, trong đó diện tích đất cần thu hồi là 857,6 ha (đính kèm Phụ lục 01).
2. Danh mục 44 dự án có sử dụng đất
trồng lúa, đất rừng phòng hộ với diện tích 663,59 ha (trong đó, đất trồng lúa
là 55,43 ha, đất rừng phòng hộ 1,81 ha) và 29 trường hợp chuyển mục đích từ đất
trồng lúa sang các mục đích khác của hộ gia đình cá nhân với tổng diện tích đất
trồng lúa là 164,05 ha (đính kèm Phụ lục 02 và Phụ lục 03).
Đối với các dự án cần thu hồi đất;
dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng đã được
HĐND tỉnh thông qua mà chưa hoàn thành thủ tục đất đai
trong năm 2015 và 2016, chấp thuận cho UBND tỉnh được chuyển sang tiếp tục thực
hiện trong năm 2017 (đính kèm Phụ lục 04).
Điều 2. Điều chỉnh danh mục thu hồi đất đã thông qua tại
các nghị quyết của HĐND tỉnh, cụ thể:
Đưa ra khỏi danh mục thu hồi 07 dự án, công trình đã được HĐND tỉnh thông qua tại các Nghị
quyết số 144/NQ-HĐND ngày 11/12/2014, Nghị quyết số 166/NQ-HĐND ngày 16/7/2015
và Nghị quyết số 183/NQ-HĐND ngày 11/12/2015. Các dự án trên có 02 dự án chưa
có trong kế hoạch đầu tư công, 01 dự án không triển khai thực hiện và 04 dự án
không thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất (các khu vực khai thác đá xây dựng)
(đính kèm Phụ lục 04).
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. UBND tỉnh có trách nhiệm:
a) Tổ chức thực hiện Nghị quyết
này, xây dựng kế hoạch cụ thể triển khai, thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, đồng thời tăng cường chỉ đạo các ngành,
các cấp tập trung triển khai thực hiện nhằm hoàn thành việc thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất các dự án đã được HĐND tỉnh chấp thuận.
b) Thông báo danh mục các dự án đã
được HĐND tỉnh chấp thuận thông qua tại Nghị quyết này đến UBND các huyện, thị
xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và các sở, ban, ngành có liên quan để căn cứ
triển khai thực hiện trong phạm vi, nhiệm vụ, quyền hạn của địa phương, đơn vị;
đồng thời tăng cường kiểm tra, giám sát việc thực hiện các dự án đảm bảo cho việc
sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
c) Cụ thể giải
pháp xử lý đối với các dự án chậm hoặc không triển
khai đảm bảo tiến độ trong danh mục thu hồi đất hàng năm, đồng thời rà soát,
phân tích tình hình triển khai thực hiện các dự án thu hồi đất trên địa
bàn tỉnh để kịp thời báo cáo điều chỉnh cho phù
hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội của địa phương khi cần thiết.
d) Đối với 73 dự án với diện tích
thu hồi đất là 54,3 ha nằm trong kế hoạch sử dụng đất 0 5 năm giai đoạn 201 6 - 20 20 tỉnh Đồng Nai đã được HĐND
tỉnh khóa IX nhiệm kỳ 2016 - 2021 thông qua tại kỳ họp thứ 2 và hiện đang trình
Chính phủ, trường hợp Chính phủ phê duyệt mà chỉ tiêu sử dụng đất có thay đổi
so với nghị quyết đã được HĐND tỉnh thông qua, UBND tỉnh có trách nhiệm tổng hợp
nội dung thay đổi, báo cáo Thường trực HĐND tỉnh quyết định và báo cáo HĐND tỉnh
vào kỳ họp gần nhất.
2. Thường trực HĐND, các Ban HĐND
và các đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
3. Đề nghị Ủy
ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh và các tổ chức thành viên vận động tổ chức
và Nhân dân cùng tham gia giám sát việc thực hiện Nghị quyết này, phản ánh kịp
thời tâm tư, nguyện vọng của Nhân dân kiến nghị đến các cơ quan có thẩm quyền
theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này
đã được HĐND tỉnh Đồng Nai khóa IX, kỳ
họp thứ 3 thông qua ngày 09 tháng 12
năm 2016 và có hiệu lực từ ngày 19 tháng
12 năm 2016./.
CHỦ TỊCH
Nguyễn Phú Cường
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI
ĐẤT NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Kèm theo Nghị quyết số 38/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh)
STT
Tên công trình,
dự án
Huyện
Địa điểm
(xã, thị trấn)
Diện tích
quy hoạch (ha)
Diện tích
thu hồi (ha)
Cơ sở đề xuất
a) Dự án xây dựng trụ sở cơ quan Nhà nước, tổ
chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, công trình di tích lịch sử - văn
hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài,
bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương
45,68
37,76
1
Trường thực hành của Đại học Đồng Nai
Biên Hòa
Tân Phong
8,53
7,18
Thông báo thu hồi đất số 8192/TB-UBND ngày
21/11/2011 của UBND tỉnh Đồng Nai
2
Trường THPT Tam Hiệp (mở rộng)
Biên Hòa
Tam Hiệp
0,89
0,61
Văn bản số 3909/UBND-CNN ngày 18/5/2016 của
UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư
3
Trường THCS Ngô Nhơn Tịnh
Biên Hòa
Quyết Thắng
1,00
1,00
Công văn số 9756/UBND-XDCB ngày 30/9/2016 của UBTP
v/v điều chỉnh hồ sơ và tiếp tục triển khai dự án
4
Trường TH Tân Hiệp
Biên Hòa
Tân Hiệp
0,90
0,90
Thông báo thu hồi đất số 453/TB-UBND ngày
09/7/2010 của UBND TP. Biên Hòa
5
Mở rộng Trường THCS Hòa Hưng
Biên Hòa
An Hòa
0,21
0,21
Tờ trình số 07/TTr-UBND ngày 16/02/2016 của
UBND xã An Hòa
6
Mở rộng Trường Tiểu học Hiệp Hòa
Biên Hòa
Hiệp Hòa
0,26
0,26
Công văn số 7032/UBND-ĐT ngày 29/7/2016 của UB
thành phố chấp thuận chủ trương đầu tư
7
Trường TH Tam Phước 4
Biên Hòa
Tam Phước
1,13
1,13
Quyết định số 2969/QĐ-UBND ngày 20/8/2015 của
UBND thành phố Biên Hòa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; dự án nông thôn
mới, đã được bố trí vốn đầu tư năm 2016
8
Trường MN Hòa Hưng (cơ sở 02) mở rộng
Biên Hòa
An Hòa
0,12
0,12
VB số 5217/UBND-XDCB ngày 12/8/2014 của UBND
thành phố Biên Hòa (đã xây dựng xong ngoài thực địa)
9
Trường TH Phước Tân 2
Biên Hòa
Phước Tân
1,11
1,11
Quyết định số 2971/QĐ-UBND ngày 20/8/2015 của
UBND TP về duyệt chủ trương đầu tư dự án; dự án nông thôn mới, đã được bố trí
vốn đầu tư năm 2016
10
Trung tâm Văn hóa học tập cộng đồng
Cẩm Mỹ
Xuân Mỹ
0,47
0,47
Theo Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày
20/7/2016 của Hội đồng nhân dân huyện Cẩm Mỹ về kế hoạch vốn năm 2017
11
Trung tâm Văn hóa học tập cộng đồng
Cẩm Mỹ
Xuân Quế
0,50
0,50
Theo Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 20/7/2016
của Hội đồng nhân dân huyện Cẩm Mỹ
12
Trung tâm Văn hóa học tập cộng đồng
Cẩm Mỹ
Xuân Mỹ
0,47
0,47
13
Nhà cộng đồng dân tộc Mường
Định Quán
Phú Túc
0,16
0,16
Có kế hoạch bố trí vốn năm 2017
14
Trung tâm VH - TT - HTCĐ xã Thanh Sơn
Định Quán
Thanh Sơn
0,97
0,44
Phục vụ nhu cầu nông thôn mới
15
Phân hiệu Trường TH Trần Quốc Tuấn
Định Quán
Gia Canh
0,09
0,09
Phục vụ nhu cầu nông thôn mới
16
Trường MN Bé Ngoan điểm ấp Mít Nài (mở rộng)
Định Quán
La Ngà
0,37
0,07
Có kế hoạch bố trí vốn năm 2017
17
Trường MN Ngọc Lan ấp Hòa Thành (mở rộng)
Định Quán
Ngọc Định
0,38
0,24
Có kế hoạch bố trí vốn năm 2017
18
Trường TH Nguyễn Đình Chiểu
Định Quán
Phú Hòa
0,80
0,41
Có kế hoạch bố trí vốn năm 2017
19
Trường TH Võ Thị Sáu ấp 5 (mở rộng)
Định Quán
Suối Nho
1,17
1,00
Phục vụ nhu cầu nông thôn mới
20
Trường MN Thanh Sơn điểm chính (mở rộng)
Định Quán
Thanh Sơn
1,27
0,97
Có kế hoạch bố trí vốn năm 2017
21
Trụ sở Công an xã Ngọc Định
Định Quán
Ngọc Định
0,20
0,20
Phục vụ nhu cầu nông thôn mới
22
Trụ sở Công an xã Phú Lợi
Định Quán
Phú Lợi
0,20
0,20
Phục vụ nhu cầu nông thôn mới
23
Trụ sở Công an xã
Định Quán
Thanh Sơn
0,22
0,22
Phục vụ nhu cầu nông thôn mới
24
Trường TH La Ngà
Định Quán
La Ngà
1,10
0,86
Có kế hoạch bố trí vốn năm 2017
25
Trường MN Ngọc Lan (mở rộng trụ sở chính)
Định Quán
Ngọc Định
0,52
0,10
Có kế hoạch bố trí vốn năm 2017
26
Trường MN Phú Hòa ấp 3
Định Quán
Phú Hòa
0,40
0,40
Có kế hoạch bố trí vốn năm 2017
27
Trường TH Nguyễn Bỉnh Khiêm (mở rộng)
Định Quán
Phú Tân
0,60
0,35
Có kế hoạch bố trí vốn năm 2017
28
Trường TH Phú Tân (điểm ấp 1)
Định Quán
Phú Tân
0,75
0,35
Có kế hoạch bố trí vốn năm 2017
29
Trường MN Tuổi Thơ điểm chính
Định Quán
Thanh Sơn
0,57
0,57
Có kế hoạch bố trí vốn năm 2017
30
Ban Chỉ huy Quân sự xã Long Đức
Long Thành
Long Đức
0,20
0,20
Có kế hoạch bố trí vốn năm 2017
31
Ban Chỉ huy Quân sự xã Bình Sơn
Long Thành
Bình Sơn
0,20
0,20
Có kế hoạch bố trí vốn năm 2017
32
Ban Chỉ huy Quân sự xã Phước Thái
Long Thành
Phước Thái
0,20
0,20
Có kế hoạch bố trí vốn năm 2017
33
Trụ sở Công an xã Long Đức
Long Thành
Long Đức
0,20
0,20
Có kế hoạch bố trí vốn năm 2017
34
Trụ sở Công an xã Bình Sơn
Long Thành
Bình Sơn
0,20
0,20
Có kế hoạch bố trí vốn năm 2017
35
Trụ sở Công an xã Phước Thái
Long Thành
Phước Thái
0,20
0,20
Có kế hoạch bố trí vốn năm 2017
36
Trụ sở Công an xã Lộc An
Long Thành
Lộc An
0,20
0,20
Có kế hoạch bố trí vốn năm 2017
37
Trụ sở Công an xã Bàu Sen
Long Khánh
Bàu Sen
0,04
0,04
Có kế hoạch ghi vốn 2017 thị xã
38
Trụ sở Công an xã Bảo Vinh
Long Khánh
Bảo Vinh
0,05
0,05
Có kế hoạch ghi vốn 2017 thị xã
39
Ban Chỉ huy Quân sự phường Phú Bình
Long Khánh
Phú Bình
0,05
0,05
Có kế hoạch ghi vốn 2017 thị xã
40
Ban Chỉ huy Quân sự xã Bảo Quang
Long Khánh
Hàng Gòn
0,05
0,05
Có kế hoạch ghi vốn 2017 thị xã; Nghị quyết số
47/NQ-HĐND của HĐND thị xã v/v điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư xây dựng
năm 2016
41
Trung tâm Văn hóa thể dục thể thao xã Phú Thạnh
kết hợp NVH ấp 2
Nhơn Trạch
Phú Thạnh
0,32
0,32
- Văn bản chấp thuận chủ trương của UBND tỉnh số
2034/UBND-ĐT ngày 22/3/2016
- Văn bản giới thiệu địa điểm số 1646/UBND-KT
ngày 07/4/2016 của UBND huyện Nhơn Trạch
- Phục vụ nhu cầu xây dựng nông thôn mới xã
Phú Thạnh
- Đang lập thủ tục điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất
42
Trường Mầm non mẫu giáo Phú Thạnh
Nhơn Trạch
Phú Thạnh
0,72
0,72
- Văn bản chấp thuận chủ trương của UBND tỉnh
số 2034/UBND-ĐT ngày 22/3/2016
- Văn bản giới thiệu địa điểm số
1648/UBND-KT ngày 07/4/2016 của UBND huyện Nhơn Trạch
- Phục vụ nhu cầu xây dựng nông thôn mới xã
Phú Thạnh
- Đang lập thủ tục điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất
43
Trường TH Nguyễn Du
Tân Phú
Phú Sơn
1,53
1,53
Có kế hoạch ghi vốn năm 2017
44
Trường TH Phú Trung (mở rộng)
Tân Phú
Phú Trung
0,48
0,10
Có kế hoạch ghi vốn năm 2017
45
Trường THCS Trường Chinh (mở rộng)
Tân Phú
Thanh Sơn
0,88
0,29
Có kế hoạch ghi vốn năm 2017
46
Trụ sở BCHQS xã
Tân Phú
Phú Điền
0,14
0,14
Công trình đã được ghi vốn năm 2016
47
Trường MN Phú Bình (mở rộng)
Tân Phú
Phú Bình
1,03
0,62
Có kế hoạch ghi vốn năm 2017
48
Trường MN Trà Cổ
Tân Phú
Trà Cổ
0,77
0,77
Có kế hoạch ghi vốn năm 2017
49
Trường THCS Trà Cổ (mở rộng)
Tân Phú
Trà Cổ
0,76
0,10
Có kế hoạch ghi vốn năm 2017
50
Trụ sở UBND thị trấn Tân Phú
Tân Phú
TT. Tân Phú
0,40
0,40
Có kế hoạch ghi vốn năm 2017
51
Trụ sở BHXH tại thị trấn Tân Phú
Tân Phú
TT. Tân Phú
0,15
0,15
Có kế hoạch ghi vốn năm 2017
52
Trung tâm Thể dục thể thao
Tân Phú
Phú Bình
2,70
2,70
Phục vụ nhu cầu xây dựng nông thôn mới
53
Trung tâm VH - TT xã Trà Cổ
Tân Phú
Trà Cổ
0,86
0,86
Có kế hoạch ghi vốn năm 2017
54
Trụ sở Công an xã Gia Tân 2
Thống Nhất
Gia Tân 2
0,10
0,10
Theo QĐ số 1583/QĐ-UBND ngày 30/5/2016 của
UBND huyện Thống Nhất về phê duyệt chủ trương đầu tư công trình trụ sở Công
an xã Gia Tân 2
55
Trường cấp THCS phía Bắc thị trấn Trảng Bom
Trảng Bom
TT.Trảng Bom
1,30
1,30
VB số 5936/UBND-VP ngày 21/9/2016 về việc triển
khai Thông báo số 8141/TB-UBND ngày 07/9/2016 của UBND tỉnh lập hồ sơ đầu tư
trường
56
Ban Chỉ huy Quân sự, trụ sở Công an xã
Trảng Bom
Bàu Hàm
0,33
0,33
Phục vụ nhu cầu xây dựng nông thôn mới
57
Mở rộng Trường TH phân hiệu Phú Sơn
Trảng Bom
Bắc Sơn
0,30
0,30
VB số 5936/UBND-VP ngày 21/9/2016 về việc triển
khai Thông báo số 8141/TB-UBND ngày 07/9/2016 của UBND tỉnh lập hồ sơ đầu tư
trường học
58
Trụ sở Công an xã
Trảng Bom
Bình Minh
0,20
0,20
Danh mục đầu tư công năm 2017
59
Trụ sở Công an xã
Trảng Bom
Giang Điền
0,10
0,10
Danh mục đầu tư công năm 2017
60
Trụ sở Công an xã
Trảng Bom
Hố Nai 3
0,15
0,15
Danh mục đầu tư công năm 2017
61
Trường Mầm non Thiện Tân
Vĩnh Cửu
Thiện Tân
0,96
0,72
Phục vụ nông thôn mới
62
Trường Mầm non Mã Đà (phân hiệu chính)
Vĩnh Cửu
Mã Đà
0,97
0,97
Quyết định số 3716/QĐ-UBND ngày 29/10/2007 của
UBND tỉnh Đồng Nai về giới thiệu địa điểm cho dự án
63
Trạm Kiểm lâm địa bàn Hiếu Liêm
Vĩnh Cửu
Hiếu Liêm
0,05
0,05
VB số 454/CV-HKL ngày 11/10/2016 của Hạt Kiểm
lâm Vĩnh Cửu về đăng ký KH 2017
64
Trạm Kiểm lâm địa bàn Phú Lý
Vĩnh Cửu
Phú Lý
0,06
0,06
VB số 454/CV-HKL ngày 11/10/2016 của Hạt Kiểm
lâm Vĩnh Cửu về đăng ký KH 2017
65
Trụ sở Công an xã Mã Đà
Vĩnh Cửu
Mã Đà
0,20
0,20
Quyết định số 4314/UBND ngày 16/8/2016 của
UBND huyện về ghi vốn đầu tư
66
Trường Mầm non Thiện Tân (cơ sở II ấp Ông Hường)
Vĩnh Cửu
Thiện Tân
0,70
0,70
Phục vụ nông thôn mới
67
Trường MN (phân hiệu Tân Hữu)
Xuân Lộc
Xuân Thành
0,37
0,37
Có kế hoạch ghi vốn năm 2017
68
Trường MN Xuân Hưng (mở rộng phân hiệu ấp 5)
Xuân Lộc
Xuân Hưng
0,05
0,05
Đã có kế hoạch bố trí vốn năm 2017; đã có thông
báo thu hồi đất của UBND huyện tại Thông báo số 71/TB-UBND ngày 02/3/2016
69
Trường MN Xuân Hưng (mở rộng phân hiệu chính ấp
4)
Xuân Lộc
Xuân Hưng
0,17
0,17
Đã có Thông báo thu hồi đất số 71/TB-UBND ngày
02/3/2016; đã được Ban Quản lý huyện đề xuất tại Công văn số 270/BC-QLDA ngày
12 tháng 11 năm 2016 dựa trên kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 -
2020 của huyện Xuân Lộc
70
Giếng khoan quan trắc (TD1, TD3, TD4, TD7,
TD8, TD9, TD13, TD14, TD21, TD22, TD23, TD28)
Xuân Lộc
Các xã
0,12
0,12
Đã có Công văn số 4488/UBND-CNN ngày 02/6/2016
của UBND tỉnh về việc lập thủ tục đất đai để thực hiện các giếng khoan quan
trắc tại huyện Xuân Lộc; Văn bản số 1740/UBND-KT ngày 07/6/2016 của UBND huyện
về việc lập thủ tục đất đai để thực hiện các giếng khoan quan trắc
71
Giếng khoan quan trắc (NB-19AB; NB-22AB)
Xuân Lộc
Các xã
0,04
0,04
Đã có Công văn số 4488/UBND-CNN ngày 02/6/2016
của UBND tỉnh về việc lập thủ tục đất đai để thực hiện các giếng khoan quan
trắc tại huyện Xuân Lộc; Văn bản số 1740/UBND-KT ngày 07/6/2016 của UBND huyện
về việc lập thủ tục đất đai để thực hiện các giếng khoan quan trắc
72
Trụ sở làm việc ấp Suối Cát 2
Xuân Lộc
Suối Cát
0,18
0,18
Phục vụ nhu cầu nông thôn mới
73
Hội trường làng Dân tộc Stiêng
Xuân Lộc
Xuân Hòa
0,11
0,11
Phục vụ nhu cầu nông thôn mới
74
Trường THCS Nguyễn Trãi (mở rộng)
Xuân Lộc
Xuân Thọ
1,20
0,33
Phục vụ nhu cầu nông thôn mới nâng cao
75
Nhà Văn hóa dân tộc Chăm xã Xuân Hưng
Xuân Lộc
Xuân Hưng
0,33
0,33
Văn bản thỏa thuận địa điểm số 2907/UBND-KT ngày
25/8/2016 v/v thỏa thuận địa điểm cho Ban Quản lý dự án lập dự án đầu tư xây
dựng NVH dân tộc Chăm xã Xuân Hưng; nguồn vốn năm 2017
b) Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật
của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực,
thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải
528,89
364,62
76
Xây dựng đường D1 khu dân cư theo quy hoạch tại
khu phố Bình Dương - Công ty An Hưng Phát
Biên Hòa
Long Bình Tân
1,07
0,07
Văn bản số 3683/UBND-XDCB ngày 11/5/2016 của
UBND thành phố về việc thỏa thuận địa điểm
77
Đường vào Trường Nguyễn Thị Sáu
Biên Hòa
An Hòa
0,27
0,27
CV số 10299/UBND-XDCB ngày 13/10/2016 của UBTP
v/v chấp thuận chủ trương bổ sung hạng mục đường vào trường
78
Đường vào nhà tang lễ
Biên Hòa
Bửu Long
0,37
0,37
Văn bản số 2636/UBND-ĐT ngày 08/4/2016 của UBND
thành phố về việc thỏa thuận địa điểm
79
Đường ven sông từ cầu Hóa An đến bến đò Trạm
Biên Hòa
Bửu Long
7,40
7,40
Đầu tư theo hình thức BT theo kết luận của đồng
chí Trần Văn Vĩnh - Phó Chủ tịch UBND tỉnh tại cuộc họp ngày 29/6/2016
80
Đường song hành QL1 tại khu vực Amata
Biên Hòa
Long Bình
0,51
0,05
Văn bản số 2198/UBND-CNN ngày 25/3/2016 của
UBND tỉnh v/v chấp thuận chủ trương đầu tư
81
Đường nối Phan Đình Phùng và Hồ Văn Đại
(QH-D1)
Biên Hòa
Quang Vinh
1,82
1,82
Thông báo thu hồi đất số 5088/TB-UBND ngày
27/7/2011 của UBND tỉnh ĐN
82
Đường vào Trường THCS Ngô Nhơn Tịnh
Biên Hòa
Quyết Thắng
0,33
0,33
Quyết định thu hồi đất số 1697/QĐ-UBND ngày
19/6/2009 của UBND tỉnh ĐN
83
Hầm chui ngã tư Tân Phong
Biên Hòa
Tân Tiến, Trảng
Dài
2,93
0,02
Quyết định phê dự án số 3558/QĐ-UBND ngày
28/10/2016 của UBND tỉnh Đồng Nai
84
Tuyến đường kết nối vào khu nhà ở kết hợp du lịch
(đường D6 và D35) phường Tân Vạn - Công ty Tín Nghĩa Á Châu
Biên Hòa
Tân Vạn
7,88
7,88
Công văn số 4998/UBND-XDCB ngày 13/6/2016 của
UBND thành phố Biên Hòa chấp thuận chủ trương đầu tư
85
Đường vào Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi và Trường
MN Tân Vạn
Biên Hòa
Tân Vạn
1,27
0,07
Đã được ghi vốn thực hiện trong năm 2017
86
Đường D9 (nối đường Võ Thị Sáu và đường Nguyễn
Văn Hoa)
Biên Hòa
Thống Nhất
1,87
1,87
CV số 406/UBND-ĐT ngày 18/01/2016 của UBND tỉnh
v/v chấp thuận chủ trương đầu tư
87
Đường liên phường Trảng Dài - Tân Hiệp
Biên Hòa
Trảng Dài; Tân
Hiệp
6,79
6,79
Thông báo số 2104/TB-SGTVT ngày 06/5/2016 của
Sở Giao thông Vận tải Đồng Nai đầu tư dự án theo hình thức BT
88
Đường từ Đồng Khởi đến đường Nguyễn Văn Hoài
(chống ùn tắc ngã tư Tân Phong)
Biên Hòa
Tân Phong
3,50
3,50
Thông báo số 2104/TB-SGTVT ngày 06/5/2016 của
Sở Giao thông Vận tải Đồng Nai đầu tư dự án theo hình thức BT
89
Đường vào THCS Tân Phong
Biên Hòa
Tân Phong
0,23
0,23
Được bố trí vốn năm 2017
90
Dự án nạo vét suối Săn Máu (đoạn bổ sung từ điểm
cuối K6 + 052 đến sông Cái)
Biên Hòa
Tân Mai, Thống
Nhất
0,32
0,32
- Quyết định số 1937/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 của
UBND tỉnh Đồng Nai
- Văn bản số 305/BQL-KHKT ngày 13/9/2016 về bổ
sung kế hoạch SDĐ năm 2016 Dự án nạo vét suối Săn Máu (đoạn bổ sung từ điểm
cuối K6 + 052 đến sông Cái)
91
Trạm biến áp 110 KV Giang Điền và đường dây đấu
nối
Biên Hòa
Tam Phước, Phước
Tân
0,27
0,27
Đã được thỏa thuận địa điểm
92
Hồ Thoại Hương
Cẩm Mỹ
Xuân Đông
50,00
50,00
Theo Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 20/7/2016
của HĐND huyện Cẩm Mỹ về kế hoạch vốn năm 2017
93
Đường Xuân Bắc - Thanh Sơn
Định Quán
Các xã
130,16
49,78
Văn bản số 1094/KQL-BQL ngày 23/10/2014 của Sở
GTVT Đồng Nai về lập hồ sơ dự án đường Xuân Bắc - Thanh Sơn
94
Đường giao thông đấu nối đường Lý Thái Tổ với
đường Trần Phú
Định Quán
TT. Định Quán
0,40
0,40
Văn bản số 128/BC-UBND ngày 14/10/2016 của
UBND TT. Định Quán về đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2017
95
Đường 107 - Tư Sở
Định Quán
Thanh Sơn
23,39
6,46
Phục vụ nhu cầu nông thôn mới
96
Trạm bơm ấp 7 và kênh tưới Phú Tân
Định Quán
Phú Tân
2,02
2,02
Có kế hoạch bố trí vốn năm 2017
97
Đường tổ 3, ấp Tân Phong
Long Khánh
Hàng Gòn
0,30
0,30
Nguồn vốn XHHGTNT, phục vụ nông thôn mới
98
Đường tổ 24, ấp Hàng Gòn
Long Khánh
Hàng Gòn
0,30
0,30
Nguồn vốn XHHGTNT, phục vụ nông thôn mới
99
Đường số 4 Xuân Tân
Long Khánh
Xuân Tân
2,57
2,57
Nguồn vốn XHHGTNT, phục vụ nông thôn mới
100
Xây dựng, nâng cấp hạ tầng Khu trung tâm hành
chính huyện Long Thành
Long Thành
TT.Long Thành
15,00
1,38
Họp UBND huyện Thống Nhất ngày 07/11/2016
101
Đường vào KDC biệt thự vườn Cầu Xéo
Long Thành
TT.Long Thành
0,85
0,85
Họp UBND huyện Thống Nhất ngày 07/11/2016
102
Đường Phước Bình
Long Thành
Các xã
17,10
3,27
VB số 4818/UBND-ĐT v/v đầu tư tuyến đường kết nối
QL51 vào Khu công nghiệp Phước Bình theo hình thức hợp đồng BT
103
Đường Phú Lâm - Phú Bình
Tân Phú
Phú Lâm, Phú
Bình
5,44
4,00
Đã có chủ trương thực hiện dự án của UBND huyện
tại Quyết định số 2465/QĐ-UBND ngày 07/9/2016; có kế hoạch ghi vốn năm 2017
104
Đường be 29 đoạn từ km0+00 đến km3+560 (mở rộng)
Tân Phú
Phú Thanh
4,30
0,64
Có kế hoạch ghi vốn năm 2017
105
Đường Năm Rưỡi (mở rộng đoạn từ ấp 2 đến bến
đò)
Tân Phú
Phú Thịnh
3,37
1,52
Có kế hoạch ghi vốn năm 2017
106
Đường Phú Trung - Phú An
Tân Phú
Phú Trung, Phú
An
11,54
7,31
Có kế hoạch ghi vốn năm 2017
107
Đường 600B
Tân Phú
Phú Xuân, Phú
An
12,00
6,00
Có kế hoạch ghi vốn năm 2017
108
Đường kênh N2
Tân Phú
Thanh Sơn
1,15
1,15
Phục vụ nhu cầu xây dựng nông thôn mới; nguồn
vốn huy động từ xã hội hóa
109
Đường Phú Lâm - Thanh Sơn gđ 02 (mở rộng)
Tân Phú
Thanh Sơn
4,37
0,85
Có kế hoạch ghi vốn năm 2017
110
Đường Trương Công Định
Tân Phú
TT. Tân Phú,
Trà Cổ
1,61
0,77
Đã có chủ trương thực hiện dự án của UBND huyện
tại Quyết định số 2466/QĐ-UBND ngày 07/9/2016 của UBND huyện; có kế hoạch ghi
vốn năm 2017
111
Đường Hùng Vương (đoạn từ khu tái định cư 9,7
ha đến Trường TH Nguyễn Huệ và đoạn từ khu tái định cư 9,7 ha đến Trung tâm Văn
hóa - Thể dục thể thao)
Tân Phú
TT. Tân Phú
2,67
1,30
Đã có chủ trương thực hiện dự án của UBND huyện
tại Quyết định số 2467/QĐ-UBND ngày 07/9/2016 của UBND huyện; có kế hoạch ghi
vốn năm 2017
112
Đường Nguyễn Đình Chiểu (đoạn từ khu tái định
cư 9,7 ha đến đường Nguyễn Tri Phương)
Tân Phú
TT. Tân Phú
0,43
0,43
Có kế hoạch ghi vốn năm 2017
113
Trạm bơm ấp 3
Tân Phú
Nam Cát Tiên
0,10
0,10
Phục vụ nhu cầu xây dựng nông thôn mới; nguồn
vốn huy động từ xã hội hóa
114
Đường Song hành phía đông Quốc lộ 20
Thống Nhất
Các xã
26,00
26,00
Theo VB số 609/BC-UBND ngày 12/10/2016 của UBND
huyện Thống Nhất về kế hoạch vốn đầu tư công 2017
115
Đường 29/4 (đoạn trước NT cao su)
Trảng Bom
TT. Trảng Bom
0,40
0,40
QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư số
1520/QQĐ-UBND ngày 13/5/2016 của UBND huyện
116
Đường 3/2 (đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường
Nguyễn Văn Linh)
Trảng Bom
TT. Trảng Bom
0,50
0,50
QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư số 897/QQĐ-UBND
ngày 01/4/2016 của UBND huyện
117
Đường Nguyễn Huệ (đoạn từ đường Đinh Tiên Hoàng
đến đường Nguyễn Hoàng)
Trảng Bom
TT. Trảng Bom
0,60
0,60
QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư số 895/QQĐ-UBND
ngày 01/4/2016 của UBND huyện
118
Đường Nguyễn Huệ (đoạn từ đường Nguyễn Hoàng
Hoàng đến QL 1A)
Trảng Bom
TT. Trảng Bom
0,55
0,55
QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư số 893/QĐ-UBND
ngày 01/4/2016 của UBND huyện
119
Đường Nguyễn Tri Phương (đoạn từ đường Nguyễn
Hữu Cảnh đến đường Hùng Vương)
Trảng Bom
TT. Trảng Bom
0,80
0,36
QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư số 894/QĐ-UBND
ngày 01/4/2016 của UBND huyện
120
Đường Đinh Quang Ân
Trảng Bom
TT. Trảng Bom
0,38
0,19
QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư số 1160/QĐ-UBND
ngày 19/4/2016 của UBND huyện
121
Đường số 11
Trảng Bom
An Viễn
0,28
0,12
Danh mục đầu tư công năm 2017
122
Đường Tây Hòa - Trung Hòa
Trảng Bom
Các xã
10,83
7,57
Danh mục đầu tư công năm 2017
123
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa
Trảng Bom
TT. Trảng Bom
9,05
9,05
Thông báo số 8141/TB-UBND ngày 07/9/2016 của
UBND tỉnh thông báo kết luận của đồng chí Đinh Quốc Thái - Chủ tịch UBND tỉnh;
Văn bản số 5936/UBND-VP ngày 21/9/2016 của UBND huyện Trảng Bom về việc giao
Ban QLDA đề xuất dự án đầu tư
124
Mở rộng đường Sông Dinh (08 m)
Trảng Bom
Tây Hòa
1,82
0,42
Danh mục đầu tư công năm 2017
125
Đường Đức Huy - Thanh Bình - Dốc Mơ
Trảng Bom
Thanh Bình
2,80
0,21
Danh mục đầu tư công năm 2017
126
Cải tạo tăng công suất tải đường dây 110 KV từ
TBA 500 KV Sông Mây - TBA 110 KV Bắc Sơn (đoạn số 01) và từ TBA 110 Bắc Sơn -
TBA 110 KV Tân Hòa
Trảng Bom
Bắc Sơn
0,03
0,03
Công văn số 4543/PCĐN-BQLDA ngày 21/10/2016 của
Công ty TNHHMTV Điện lực Đồng Nai về việc đăng ký danh mục các công trình điện
110 KV cần thu hồi đất năm 2017
127
Đường dây Sông Mây, Uyên Hưng 220 KV
Vĩnh Cửu
Tân An
0,75
0,02
Văn bản số 752/UBND-CNN ngày 24/01/2008 của UBND
tỉnh Đồng Nai thống nhất thỏa thuận hướng tuyến
128
Đường Quang Trung nối dài (từ ngã tư UBND huyện
đến giáp đường Lê Quý Đôn)
Vĩnh Cửu
TT. Vĩnh An
5,10
3,26
Quyết định số 5037/QĐ-UBND ngày 28/9/2016 của UBND
huyện về việc chấp thuận chủ trương đầu tư cho công trình
129
Bến thủy nội địa (Công ty TNHH Bảo Kim Ngân)
Vĩnh Cửu
Thiện Tân
0,60
0,60
VB số 2239/UBND-KT ngày 13/6/2016 của UBND huyện
về đăng ký công trình
130
Hệ thống cấp nước tập trung xã Bàu Hàm 2
Thống Nhất
Bàu Hàm 2
0,15
0,15
Kế hoạch số 9668/KH-UBND ngày 20/11/2015 của
UBND tỉnh chủ trương đầu tư
131
Hệ thống cấp nước tập trung xã Phú Điền
Tân Phú
Phú Điền
0,18
0,18
Kế hoạch số 9668/KH-UBND ngày 20/11/2015 của
UBND tỉnh chủ trương đầu tư
132
Hệ thống cấp nước tập trung ấp Trung Tâm
Long Khánh
Xuân Lập
0,10
0,10
Kế hoạch số 9668/KH-UBND ngày 20/11/2015 của
UBND tỉnh chủ trương đầu tư
133
Hệ thống cấp nước tập trung ấp Phú Mỹ
Long Khánh
Xuân Lập
0,05
0,05
Kế hoạch số 9668/KH-UBND ngày 20/11/2015 của
UBND tỉnh chủ trương đầu tư
134
Hệ thống cấp nước tập trung xã Bàu Cạn
Long Thành
Bàu Cạn
0,24
0,24
Phục vụ nhu cầu nông thôn mới
135
Kênh mương (ấp Bưng Cần)
Xuân Lộc
Bảo Hòa
0,22
0,11
Nhu cầu nông thôn mới
136
Đường Xuân Trường - Trảng Táo
Xuân Lộc
Các xã
14,78
14,78
Có kế hoạch bố trí vốn năm 2016
137
Đường Tân Hữu - Trảng Táo
Xuân Lộc
Xuân Thành
29,44
29,44
Có kế hoạch ghi vốn năm 2017
138
Đường Xuân Thành - Trảng Táo
Xuân Lộc
Xuân Thành
25,60
25,60
Có kế hoạch ghi vốn năm 2017
139
Đường Xuân Bắc - Bảo Quang (mở mới)
Xuân Lộc
Xuân Bắc
21,12
21,12
Có kế hoạch ghi vốn năm 2017
140
Đường Nguyễn Thị Minh Khai (mở rộng)
Xuân Lộc
TT. Gia Ray
0,30
0,30
Có kế hoạch ghi vốn năm 2017
141
Tỉnh lộ 765 (GĐ 02)
Xuân Lộc
Các xã
7,00
7,00
Trung tâm Phát triển quỹ đất đăng ký nhu cầu 7
ha tại Công văn số 144/TTPTD.CNXL ngày 12/10/2016
142
Hệ thống cấp nước tập trung TT.Gia Ray (mở rộng)
và đấu nối đường ống
Xuân Lộc
TT. Gia Ray
0,54
0,23
Có kế hoạch ghi vốn năm 2017
143
Hệ thống mương thoát nước
Xuân Lộc
Xuân Tâm
1,60
1,60
Có kế hoạch ghi vốn năm 2017
144
Hệ thống kênh mương
Xuân Lộc
Các xã
13,10
13,10
Phục vụ nhu cầu xây dựng nông thôn mới nâng
cao
145
Hệ thống thủy lợi trồng mía Định Quán
Định Quán
Gia Canh, Phú
Hòa
11,50
11,50
Có kế hoạch bố trí vốn năm 2017
146
Hệ thống cấp nước tập trung xã Phú Lợi
Định Quán
Phú Lợi
0,12
0,12
Có kế hoạch bố trí vốn năm 2017
147
Trạm bơm ấp 1 Thanh Sơn và hệ thống kênh
Định Quán
Thanh Sơn
6,40
6,40
Có kế hoạch bố trí vốn năm 2017
148
Trạm 110 KV Khu đô thị Long Hưng và đường dây
đấu nối
Biên Hòa
Phước Tân
0,40
0,40
Văn bản thỏa thuận hướng tuyến số
5500/UBND-CNN ngày 15/7/2015 của UBND tỉnh
149
Trạm BA 110 KV Định Quán 2 và đường dây đấu nối
Định Quán
La Ngà
0,64
0,64
Quyết định số 2273/QĐ-PCĐN ngày 12/10/2016 của
Cty TNHHMTV Điện lực Đồng Nai về việc giao nhiệm vụ đầu tư xây dựng công
trình; sử dụng vốn vay ODA
150
Đường dây 110 KV Vĩnh An - Định Quán 2
Vĩnh Cửu, Trảng
Bom, Định Quán, Thống Nhất
Các xã
0,63
0,63
Quyết định số 2276/QĐ-PCĐN ngày 12/10/2016 của
Cty TNHHMTV Điện lực Đồng Nai về việc giao nhiệm vụ đầu tư xây dựng công
trình; sử dụng vốn vay ODA
151
Hệ thống cấp nước sạch nông thôn tập trung
Vĩnh Cửu
Hiếu Liêm
0,21
0,21
Kế hoạch số 9668/KH-UBND ngày 20/11/2015 của
UBND tỉnh về chủ trương đầu tư
152
Hệ thống cấp nước sạch nông thôn tập trung
Vĩnh Cửu
Mã Đà
1,27
1,27
Kế hoạch số 9668/KH-UBND ngày 20/11/2015 của
UBND tỉnh về chủ trương đầu tư
153
Hệ thống cấp nước sạch nông thôn tập trung
Vĩnh Cửu
Tân An
1,00
1,00
Kế hoạch số 9668/KH-UBND ngày 20/11/2015 của
UBND tỉnh về chủ trương đầu tư
154
Hệ thống thủy lợi
Vĩnh Cửu
Hiếu Liêm
0,25
0,25
Quyết định số 1569/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của
UBND huyện Vĩnh Cửu
155
Đường dân sinh (dọc đường cao tốc)
Cẩm Mỹ
Sông Nhạn
2,55
2,55
Theo Văn bản số 5018/STNMT-QH ngày 24/10/2016
của Sở Tài nguyên và Môi trường
156
Mương thoát lũ (dọc đường cao tốc)
Cẩm Mỹ
Sông Nhạn
0,19
0,19
Theo Văn bản số 5018/STNMT-QH ngày 24/10/2016
của Sở Tài nguyên và Môi trường
157
Trạm trung chuyển rác
Cẩm Mỹ
Nhân Nghĩa
0,05
0,05
Theo Văn bản số 433/UBND-TNMT ngày 30/9/2016 của
P. TNMT huyện Cẩm Mỹ về việc chấp thuận giao đầu tư trạm trung chuyển rác
158
Trạm trung chuyển rác
Cẩm Mỹ
Xuân Mỹ
0,04
0,04
159
Trạm 110 KV Xuân Đông và đường dây đấu nối
Cẩm Mỹ, Xuân Lộc
Xuân Đông
1,14
1,14
Quyết định số 2275/QĐ-PCĐN ngày 12/10/2016 của
Cty TNHHMTV Điện lực Đồng Nai về việc giao nhiệm vụ đầu tư xây dựng công
trình; sử dụng vốn vay ODA
160
Trạm bơm dã chiến ấp 8
Tân Phú
Đắk Lua
0,35
0,35
Có kế hoạch ghi vốn năm 2017
161
Trạm bơm ấp 6A, 6B
Tân Phú
Núi Tượng
0,04
0,04
Sở KHĐT có kế hoạch ghi vốn năm 2016 tại Công
văn số 2443/SKHĐT-KTN ngày 23 tháng 9 năm 2015; đã có chủ trương đầu tư Dự án
nâng cấp trạm bơm ấp 6a, 6b xã Núi Tượng, huyện Tân Phú của UBND tỉnh tại Quyết
định số 2301/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2015
162
Hệ thống cấp nước tập trung
Tân Phú
Thanh Sơn
0,22
0,22
Phục vụ nhu cầu xây dựng nông thôn mới
163
Đường từ cầu Tập Đoàn 7 vào cánh đồng lúa
Xuân Lộc
Các xã
0,08
0,08
Nhu cầu nông thôn mới
164
Hệ thống tiêu thoát lũ xã Bình Lộc
Long Khánh
Các xã
1,00
1,00
Công văn số 9608/UBND-CNN ngày 13/10/2016 của
UBND tỉnh về việc chủ trương thực hiện đầu tư xây dựng dự án thoát lũ xã Bình
Lộc
c) Dự án xây dựng công trình phục vụ
sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên,
nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn
hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
25,19
23,26
165
Khu nhà ở xã hội
Biên Hòa
Tam Hòa
0,75
0,75
QĐ số 1863/QĐ-UBND ngày 17/6/2016 của UBT chấp
thuận chủ trương đầu tư
166
Khu tái định cư phục vụ Dự án mở rộng Trường
THCS Hòa Hưng
Biên Hòa
An Hòa
0,32
0,32
Văn bản số 8509/UBND-ĐT ngày 05/9/2016 của UBND
thành phố Biên Hòa về việc thỏa thuận địa điểm; dự án đã có nguồn kinh phí hỗ
trợ có mục tiêu
167
Chợ Phú Hòa (mở rộng)
Định Quán
Phú Hòa
0,57
0,20
Nhu cầu thực tế địa phương
168
Nhà Văn hóa ấp Hòa Đồng
Định Quán
Ngọc Định
0,03
0,03
Văn bản số 2285/UBND-NL ngày 26/10/2015 của
UBND huyện Định Quán về đăng ký chỉ tiêu xây dựng NTM năm 2016
169
Nhà Văn hóa ấp Hòa Thành
Định Quán
Ngọc Định
0,10
0,10
Văn bản số 2285/UBND-NL ngày 26/10/2015 của UBND
huyện Định Quán về đăng ký chỉ tiêu xây dựng NTM năm 2016
170
Nhà Văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp Phú Tâm
Định Quán
Phú Cường
0,07
0,07
Văn bản số 2285/UBND-NL ngày 26/10/2015 của UBND
huyện Định Quán về đăng ký chỉ tiêu xây dựng NTM năm 2016
171
Nhà Văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 2
Định Quán
Phú Lợi
0,08
0,08
Văn bản số 2285/UBND-NL ngày 26/10/2015 của UBND
huyện Định Quán về đăng ký chỉ tiêu xây dựng NTM năm 2016
172
Nhà Văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 3
Định Quán
Phú Lợi
0,10
0,10
Văn bản số 2285/UBND-NL ngày 26/10/2015 của UBND
huyện Định Quán về đăng ký chỉ tiêu xây dựng NTM năm 2016
173
Đường vào Khu tái định cư ấp 3 xã Phú Lợi
Định Quán
Phú Lợi
10,70
10,70
Có kế hoạch bố trí vốn năm 2017
174
Khu tái định cư chợ Suối Nho
Định Quán
Suối Nho
0,24
0,24
Có kế hoạch bố trí vốn năm 2017, Quyết định
3035/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND huyện Định Quán về phê duyệt phương án tổng
thể bồi thường, hỗ trợ tái định cư chợ Suối Nho
175
Nhà Văn hóa ấp Ruộng Hời
Long Khánh
Bảo Vinh
0,05
0,05
Phục vụ nông thôn mới
176
Nhà Văn hóa ấp 2 Bình Lộc (mở rộng)
Long Khánh
Bình Lộc
0,02
0,01
Phục vụ nông thôn mới
177
Khu đất tái định cư 4D
Long Khánh
Xuân Lập
1,13
1,13
Đang triển khai thực hiện
178
Nhà Văn hóa kết hợp Trụ sở làm việc ấp 3
Tân Phú
Đắk Lua
0,05
0,05
Phục vụ nhu cầu xây dựng nông thôn mới; công
trình đã được ghi vốn năm 2016
179
Nhà Văn hóa kết hợp Trụ sở làm việc ấp 5a
Tân Phú
Đắk Lua
0,10
0,10
Phục vụ nhu cầu xây dựng nông thôn mới; công
trình đã được ghi vốn năm 2016
180
Nhà Văn hóa kết hợp Trụ sở làm việc ấp Phú Lợi
Tân Phú
Phú Trung
0,04
0,04
Có kế hoạch ghi vốn năm 2017
181
Giáo xứ Bình Lộc
Thống Nhất
Xuân Thiện
0,89
0,20
Theo Tờ trình số 427/TTr-HĐBT, HT&TĐC ngày
30/5/2016 của Hội đồng bồi thường, hỗ trợ và tái định cư huyện Thống Nhất về
việc ban hành Quyết định thu hồi đất và Quyết định phê duyệt phương án bồi
thường, hỗ trợ dự án đầu tư xây dựng công trình tôn giáo
182
Mở rộng nghĩa địa
Trảng Bom
Bàu Hàm
2,37
2,03
Phục vụ nhu cầu xây dựng nông thôn mới
183
Chợ Mã Đà
Vĩnh Cửu
Mã Đà
0,84
0,84
Quyết định số 7960/UBND-KT ngày 01/9/2016 của UBND
tỉnh về chủ trương đầu tư
184
Nhà văn hóa ấp 1
Vĩnh Cửu
Mã Đà
0,05
0,05
Quyết định số 5369/UBND ngày 18/10/2016 của
UBND huyện về đầu tư công trình nông thôn mới
185
Nhà văn hóa ấp 2
Vĩnh Cửu
Mã Đà
0,05
0,05
Quyết định số 5369/UBND ngày 18/10/2016 của
UBND huyện về đầu tư công trình nông thôn mới
186
Nhà văn hóa ấp Ông Hường
Vĩnh Cửu
Thiện Tân
0,05
0,05
Phục vụ nhu cầu xây dựng nông thôn mới
187
Chùa Phước Lộc (mở rộng)
Xuân Lộc
TT. Gia Ray
0,01
0,01
Đang thực hiện thỏa thuận địa điểm
188
Chùa Quan Âm
Xuân Lộc
Xuân Định
0,44
0,04
Đang thực hiện thủ tục giao đất
189
Nghĩa trang Trảng Táo
Xuân Lộc
Xuân Thành
3,00
3,00
Phục vụ nhu cầu của địa phương
190
Nhà Văn hóa kết hợp Trụ sở làm việc ấp 4
Vĩnh Cửu
Bình Lợi
0,07
0,07
Phục vụ nhu cầu xây dựng nông thôn mới
191
Nhà Văn hóa kết hợp Trụ sở làm việc ấp 5
Vĩnh Cửu
Bình Lợi
0,20
0,20
Phục vụ nhu cầu xây dựng nông thôn mới
192
Nhà Văn hóa kết hợp Trụ sở làm việc ấp 7
Vĩnh Cửu
Thạnh Phú
0,50
0,50
Đã đưa vào KHSDĐ 2016 nhưng điều chỉnh vị trí;
phục vụ nhu cầu xây dựng nông thôn mới
193
Sân bóng đá xã
Vĩnh Cửu
Bình Lợi
0,60
0,60
Phục vụ nông thôn mới
194
Nghĩa địa ấp 4 (mở rộng)
Cẩm Mỹ
Sông Ray
0,47
0,47
Huyện có chủ trương cho thực hiện trước (công
trình cấp bách)
195
Nhà Văn hóa ấp Đồng Tâm
Cẩm Mỹ
Xuân Mỹ
0,09
0,09
Phục vụ nhu cầu nông thôn mới
196
Nhà Văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 11
Tân Phú
Đắk Lua
0,10
0,10
Phục vụ nhu cầu xây dựng nông thôn mới; công
trình đã được ghi vốn trong năm 2016
197
Nhà Văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 4
Tân Phú
Đắk Lua
0,10
0,10
Phục vụ nhu cầu xây dựng nông thôn mới; công
trình đã được ghi vốn trong năm 2016
198
Nhà Văn hóa kết hợp Trụ sở làm việc ấp Phú
Dũng
Tân Phú
Phú Bình
0,03
0,03
Có kế hoạch ghi vốn năm 2017
199
Nhà Văn hóa kết hợp Trụ sở làm việc ấp Phú
Kiên
Tân Phú
Phú Bình
0,03
0,03
Có kế hoạch ghi vốn năm 2017
200
Nhà Văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 1
Tân Phú
Phú Điền
0,05
0,05
Phục vụ nhu cầu xây dựng nông thôn mới; công
trình đã được ghi vốn trong năm 2016
201
Nhà Văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 4
Tân Phú
Phú Điền
0,05
0,05
Phục vụ nhu cầu xây dựng nông thôn mới; công
trình đã được ghi vốn trong năm 2016
202
Nhà Văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp Phú Thắng
Tân Phú
Phú Trung
0,05
0,05
Có kế hoạch ghi vốn năm 2017
203
Nhà Văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp Ngọc Lâm 2
Tân Phú
Phú Xuân
0,05
0,05
Phục vụ nhu cầu xây dựng nông thôn mới; công
trình đã được ghi vốn trong năm 2016
204
Nhà Văn hóa kết hợp Trụ sở làm việc ấp Bàu
Chim
Tân Phú
Phú Xuân
0,03
0,03
Phục vụ nhu cầu xây dựng nông thôn mới; công trình
đã được ghi vốn trong năm 2016
205
Nhà Văn hóa kết hợp Trụ sở làm việc ấp Thọ Lâm
2
Tân Phú
Phú Xuân
0,04
0,04
Phục vụ nhu cầu xây dựng nông thôn mới; công
trình đã được ghi vốn trong năm 2016
206
Nhà Văn hóa kết hợp Trụ sở làm việc ấp Thọ Lâm
3
Tân Phú
Phú Xuân
0,04
0,04
Phục vụ nhu cầu xây dựng nông thôn mới; công
trình đã được ghi vốn trong năm 2016
207
Nhà Văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 1
Tân Phú
Trà Cổ
0,04
0,04
Có kế hoạch ghi vốn năm 2017
208
Nhà Văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 3
Tân Phú
Trà Cổ
0,05
0,05
Có kế hoạch ghi vốn năm 2017
209
Nhà Văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 4
Tân Phú
Trà Cổ
0,05
0,05
Có kế hoạch ghi vốn năm 2017
210
Nhà Văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 5
Tân Phú
Trà Cổ
0,13
0,13
Có kế hoạch ghi vốn năm 2017
211
Nhà Văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 6
Tân Phú
Trà Cổ
0,05
0,05
Có kế hoạch ghi vốn năm 2017
212
Nhà Văn hóa Hòa Bình
Nhơn Trạch
Vĩnh Thanh
0,04
0,04
- Văn bản chấp thuận chủ trương của UBND tỉnh
số 5992/UBND-ĐT ngày 14/7/2016
- Văn bản giới thiệu địa điểm số 4292/UBND-KT ngày
05/8/2016 của UBND huyện Nhơn Trạch
- Phục vụ nhu cầu xây dựng nông thôn mới xã
Vĩnh Thanh
- Đang lập thủ tục điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất (do điều chỉnh vị trí)
213
Nhà Văn hóa ấp Thống Nhất
Nhơn Trạch
Vĩnh Thanh
0,05
0,05
- Văn bản chấp thuận chủ trương của UBND tỉnh
số 5992/UBND-ĐT ngày 14/7/2016
- Văn bản giới thiệu địa điểm số 4293/UBND-KT
ngày 05/8/2016 của UBND huyện Nhơn Trạch
- Phục vụ nhu cầu xây dựng nông thôn mới xã
Vĩnh Thanh
- Đang lập thủ tục điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất (do điều chỉnh vị trí)
214
Nhà Văn hóa ấp Vĩnh Cửu
Nhơn Trạch
Vĩnh Thanh
0,03
0,03
- Văn bản chấp thuận chủ trương của UBND tỉnh
số 5992/UBND-ĐT ngày 14/7/2016
- Văn bản giới thiệu địa điểm số 4294/UBND-KT ngày
05/8/2016 của UBND huyện Nhơn Trạch.
- Phục vụ nhu cầu xây dựng nông thôn mới xã
Vĩnh Thanh
- Đang lập thủ tục điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất (do điều chỉnh vị trí)
215
Chợ Thọ Lộc
Xuân Lộc
Xuân Thọ
0,20
0,08
Phục vụ nhu cầu xây dựng nông thôn mới nâng
cao
d) Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân
cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu
sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát
triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
424,99
305,96
216
Khu dân cư tạo vốn (phục vụ đường ven sông Đồng
Nai từ cầu Mới đến bến đò Trạm theo hình thức BT)
Biên Hòa
Bửu Long
12,00
12,00
Phục vụ đường ven sông Đồng Nai từ cầu Mới đến
bến đò Trạm theo hình thức BT
217
Khu dân cư suối Cầu Vạt (Công ty TNHH Thành
Thái Thịnh)
Biên Hòa
Tân Mai
18,08
9,80
Văn bản TTĐĐ số 503/UBND-ĐT ngày 20/01/2015 của
UBND tỉnh
218
Khu nhà ở và dịch vụ công cộng (Công ty bia
Sài Gòn)
Biên Hòa
Long Bình
2,96
2,96
CV số 2971/UBND-ĐT ngày 22/4/2015 của UBND tỉnh
v/v đầu tư xây dựng
219
Khu dân cư theo quy hoạch (Khu 2 - Công ty Cổ
phần Đinh Thuận)
Biên Hòa
Quang Vinh
1,72
1,72
VB TTĐĐ số 5242/UBND-ĐT ngày 20/6/2016 của
UBND thành phố Biên Hòa
220
Khu dân cư thương mại dịch vụ quy hoạch (Công
ty giấy Tân Mai)
Biên Hòa
Thống Nhất
28,86
28,86
QĐ 2946/QĐ-UBND ngày 25/9/2015 của UBT v/v duyệt
ĐC cục bộ QH phân khu xây dựng 1/2.000 phường Thống Nhất: ĐC tuyến đường D9
và khu vực xung quanh có liên quan
221
Khu dân cư tạo vốn đường từ cầu Bửu Hòa đến
QL1K (dự án BT)
Biên Hòa
Bửu Hòa, Tân Vạn
40,00
40,00
Nguồn vốn của chủ đầu tư dự án tuyến đường từ
cầu Bửu Hòa đến QL 1K
222
Khu dân cư theo quy hoạch
Biên Hòa
Tam Phước
8,98
8,98
Quyết định chủ trương đầu tư số 3785/QĐ-UBND
ngày 09/11/2016 của UBND tỉnh Đồng Nai
223
Khu dân cư An Thuận (giai đoạn 03)
Long Thành
Long An
47,60
47,60
Văn bản thỏa thuận địa điểm số 9650/UBND-ĐT
ngày 14/10/2016 của UBND tỉnh
224
Khu dân cư theo quy hoạch tại TTLT (Cty TNHH
MTV Nam Long Long Thành)
Long Thành
TT. Long Thành
4,60
4,60
VB số 4582/UBND-NN ngày 01/8/2016 của UBND huyện
Long Thành v/v chấp thuận cho Công ty TNHH MTV Nam Long Long Thành đầu tư khu
dân cư theo quy hoạch tại TT. Long Thành
225
Khu dân cư Long Phước (Công ty TNHH Đầu tư
phát triển BĐS đo đạc xây dựng Ngân Hà)
Long Thành
Long Phước
5,69
5,69
VB chấp thuận số 424/UBND-ĐT ngày 18/01/2016 của
UBND tỉnh
226
Cụm CN Phú Túc
Định Quán
Phú Túc
50,00
50,00
Văn bản số 2309/UBND-NL ngày 24/10/2016 của Ủy
ban nhân dân huyện kiến nghị thỏa thuận địa điểm và Sở KHĐT đã tổ chức khảo
sát
227
Khu dân cư nhà ở biệt thự nghỉ dưỡng
Nhơn Trạch
Phú Thạnh
8,16
8,16
VB số 6280/UBND-ĐT ngày 22/7/2016 của UBND tỉnh
v/v thỏa thuận địa điểm đầu tư
228
Khu dân cư theo QH (Địa ốc Minh Khang)
Nhơn Trạch
Phước Thiền
9,90
9,90
VB số 5999/UBND-ĐT ngày 14/7/2016 của UBND tỉnh
v/v thỏa thuận địa điểm đầu tư
229
Đô thị du lịch xã Đại Phước (Tín Nghĩa)
Nhơn Trạch
Đại Phước
130,75
20,00
CV 180/CV-TCT ngày 25/8/2016 vv đăng ký kế hoạch
sử dụng đất các dự án tại huyện Nhơn Trạch của TCT Tín Nghĩa năm 2017; Văn bản
giới thiệu địa điểm lại số 8948/UBND-ĐT ngày 28/9/2016 của UBND tỉnh Đồng Nai
230
Cụm công nghiệp Hưng Thịnh
Trảng Bom
Hưng Thịnh
35,00
35,00
Văn bản thỏa thuận địa điểm số 9652/UBND-ĐT
ngày 14/10/2016 của UBND tỉnh
231
Cụm công Nghiệp Xuân Hưng
Xuân Lộc
Xuân Hưng
20,69
20,69
Văn bản số 3746/UBND-KT ngày 19/10/2016 của
UBND huyện Xuân lộc về việc đầu tư hạ tầng Cụm công nghiệp Xuân Hưng
đ) Dự án khai thác khoáng sản (đưa vào để đấu
giá quyền khai thác khoáng sản theo hướng dẫn tại Khoản 2, Điều 14 Thông tư
Liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường - Bộ Tài chính)
126,00
126,00
232
Mỏ đá xây dựng Núi Nứa 2
Long Khánh
Xuân Lập
50,00
50,00
- Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày 12/01/2016 của
UBND tỉnh Đồng Nai về việc phê duyệt quy hoạch, thăm dò, khai thác và sử dụng
khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Đồng Nai giai
đoạn 2016 - 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- Văn bản số 10941/UBND-CNN ngày 15/11/2016 của
UBND tỉnh Đồng Nai về việc chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản mỏ đá Núi
Nứa thuộc xã Xuân Lập, thị xã Long Khánh
233
Mỏ cát xây dựng Long An
Long Thành
Long An
30,00
30,00
- Quyết định số 61/QDD-UBND ngày 12/01/2016 của
UBND tỉnh Đồng Nai về việc phê duyệt quy hoạch, thăm dò, khai thác và sử dụng
khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Đồng Nai giai
đoạn 2016 - 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- Văn bản số 9898/UBND-CNN ngày 21/10/2016 của
UBND tỉnh Đồng Nai về việc xây dựng kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản
234
Mỏ đá xây dựng Gia Canh
Định Quán
Gia Canh
46,00
46,00
- Quyết định số 61/QDD-UBND ngày 12/01/2016 của
UBND tỉnh Đồng Nai về việc phê duyệt quy hoạch, thăm dò, khai thác và sử dụng
khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Đồng Nai giai
đoạn 2016 - 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- Văn bản số 4144/STNMT-KS ngày 07/9/2016 của
Sở Tài nguyên và Môi trường về việc thu hồi đất, bồi thường để đấu giá quyền
khai thác khoáng sản mỏ đá xây dựng Gia Canh, huyện Định Quán
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT
LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Kèm theo Nghị quyết số 38/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh)
STT
Tên công
trình, dự án
Huyện
Địa điểm
(xã, thị trấn)
Tổng diện
tích công trình (ha)
Trong đó:
Cơ sở đề xuất
Đất trồng
lúa (ha)
Đất rừng
phòng hộ (ha)
Đất rừng đặc
dụng (ha)
1. Đất cụm công nghiệp
50,00
0,51
-
-
1
Cụm CN Phú Túc
Định Quán
Phú Túc
50,00
0,51
-
Văn bản số 2309/UBND-NL ngày 24/10/2016 của Ủy
ban nhân dân huyện kiến nghị thỏa thuận địa điểm và Sở KHĐT đã tổ chức khảo
sát
2. Đất thương mại, dịch vụ
0,20
0,20
-
-
2
Trạm xăng dầu
Tân Phú
Thanh Sơn
0,20
0,20
Nhu cầu thực tế của địa phương
3. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
7,91
5,30
-
-
3
Làng nghề mây tre đan Gia Canh
Định Quán
Gia Canh
2,64
0,03
-
Đã có hiện trạng, đăng ký làm thủ tục thuê đất
4
Công ty Hùng Tân
Xuân Lộc
Xuân Phú
0,27
0,27
Đã có trong KHSDĐ năm 2016, sau khi rà soát hồ
sơ thì dự án có sử dụng đất trồng lúa
5
Khu lò gạch
Xuân Lộc
Xuân Hòa
5,00
5,00
Đã có trong KHSDĐ năm 2016, sau khi rà soát hồ
sơ thì dự án có sử dụng đất trồng lúa
4. Đất phát triển hạ tầng
343,12
9,27
1,81
-
4.1. Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
0,90
0,06
-
6
Trường TH Tân Hiệp
Biên Hòa
Tân Hiệp
0,90
0,06
Thông báo thu hồi đất số 453/TB-UBND ngày
09/7/2010 của UBND TP. Biên Hòa
4.2. Đất cơ sở thể dục - thể thao
0,65
0,29
-
-
7
Sân bóng đá và nhà văn hóa (ấp 4)
Xuân Lộc
Xuân Tâm
0,65
0,29
Đã có trong KHSDĐ năm 2016, sau khi rà soát hồ
sơ thì dự án có sử dụng đất trồng lúa
4.3. Đất giao thông
320,27
5,46
1,81
-
8
Đường ven sông từ cầu Hóa An đến bến đò Trạm
Biên Hòa
Bửu Long
7,40
0,51
Đầu tư theo hình thức BT theo kết luận của đồng
chí Trần Văn Vĩnh - Phó Chủ tịch UBND tỉnh tại cuộc họp ngày 29/6/2016
9
Đường D9 (nối đường Võ Thị Sáu và đường Nguyễn
Văn Hoa)
Biên Hòa
Thống Nhất
1,87
0,32
CV số 406/UBND-ĐT ngày 18/01/2016 của UBND tỉnh
v/v chấp thuận chủ trương đầu tư
10
Đường Tây Hòa - Trung Hòa
Trảng Bom
Các xã
10,83
0,18
Danh mục đầu tư công năm 2017
11
Mở rộng đường Sông Dinh (08 m)
Trảng Bom
Tây Hòa
1,82
0,18
Danh mục đầu tư công năm 2017
12
Đường vào KDC biệt thự vườn Cầu Xéo
Long Thành
TT. Long Thành
0,85
0,85
Có chấp thuận chủ trương của UBND huyện
13
Đường Phú Lâm - Phú Bình
Tân Phú
Phú Lâm, Phú
Bình
5,44
0,15
-
-
Đã có chủ trương thực hiện dự án của UBND huyện
tại Quyết định số 2465/QĐ-UBND ngày 07/9/2016; có kế hoạch ghi vốn năm 2017
14
Đường Năm Rưỡi (mở rộng đoạn từ ấp 2 đến bến
đò)
Tân Phú
Phú Thịnh
3,37
Có kế hoạch ghi vốn năm 2017
15
Đường 600B
Tân Phú
Phú Xuân, Phú
An
12,00
-
0,19
-
Có kế hoạch ghi vốn năm 2017
16
Đường kênh N2
Tân Phú
Thanh Sơn
1,15
Phục vụ nhu cầu xây dựng nông thôn mới; nguồn
vốn huy động từ xã hội hóa
17
Đường Phú Lâm - Thanh Sơn gđ 02 (mở rộng)
Tân Phú
Thanh Sơn
4,37
0,01
Có kế hoạch ghi vốn năm 2017
18
Đường Quang Trung nối dài (từ ngã tư UBND huyện
đến giáp đường Lê Quý Đôn)
Vĩnh Cửu
TT. Vĩnh An
5,10
0,40
Quyết định 5037/QĐ-UBND ngày 28/9/2016 của
UBND huyện về việc chấp thuận chủ trương đầu tư cho công trình
19
Đường Tà Lài - Trà Cổ (mở rộng)
Định Quán
Các xã
11,44
0,16
-
Nhu cầu địa phương
20
Đường Xuân Bắc - Thanh Sơn
Định Quán
Các xã
130,16
0,03
-
Văn bản 1094/KQL-BQL ngày 23/10/2014 của Sở GTVT
Đồng Nai về lập hồ sơ dự án đường Xuân Bắc - Thanh Sơn
21
Đường giao thông đấu nối đường Lý Thái Tổ với
đường Trần Phú
Định Quán
TT. Định Quán
0,40
0,24
-
Văn bản số 128/BC-UBND ngày 14/10/2016 của UBND
TT. Định Quán về đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2017; Thông báo kết luận của
UBND huyện số 278/TB-UBND ngày 04/11/2016
22
Đường 107 - Tư Sở
Định Quán
Thanh Sơn
23,39
0,01
0,07
Phục vụ nhu cầu xây dựng nông thôn mới
23
Đường Tân Hữu - Trảng Táo
Xuân Lộc
Xuân Thành
29,44
0,11
Có kế hoạch ghi vốn năm 2017
24
Đường Xuân Thành - Trảng Táo
Xuân Lộc
Xuân Thành
25,60
0,42
1,55
Có kế hoạch ghi vốn năm 2017
25
Đường Xuân Bắc - Bảo Quang (mở mới)
Xuân Lộc
Xuân Bắc
21,12
0,19
Có kế hoạch ghi vốn năm 2017
26
Đường Trảng Bom - Xuân Lộc (đường Xuân Trường
- Xuân Thọ)
Xuân Lộc
Các xã
17,52
1,31
-
-
Đã có trong KHSDĐ năm 2016, sau khi rà soát hồ
sơ thì dự án có sử dụng đất trồng lúa
27
Tỉnh lộ 765 (GĐ 02)
Xuân Lộc
Các xã
7,00
0,39
-
Đã có trong KHSDĐ năm 2016, sau khi rà soát hồ
sơ thì dự án có sử dụng đất trồng lúa
4.4. Đất thủy lợi
21,30
3,46
-
28
Kênh mương nội đồng
Tân Phú
Phú Bình
5,59
Trung tâm Phát triển quỹ đất đăng ký nhu cầu
đăng ký nhu cầu 7 ha theo Văn bản số 144/TTPTD.CNXL ngày 12/10/2016; Thông
báo thu hồi đất số 5677/TB-UBND ngày 16/7/2010
29
Tuyến kênh N15 (hệ thống kênh dẫn nước hồ Gia
Măng)
Xuân Lộc
Lang Minh
1,68
1,25
Thông báo thu hồi đất số 4313/TB-UBND ngày
03/6/2010 của UBND tỉnh Đồng Nai (trong hệ thống kênh dẫn nước hồ Gia Măng)
30
Tuyến kênh thuộc xã Xuân Hiệp (kênh dẫn nước hồ
Gia Măng)
Xuân Lộc
Xuân Hiệp
12,43
1,53
Thông báo thu hồi đất số 4313/TB-UBND ngày
03/6/2010 của UBND tỉnh Đồng Nai (trong hệ thống kênh dẫn nước hồ Gia Măng)
31
Hệ thống mương thoát nước
Xuân Lộc
Xuân Tâm
1,60
0,68
Có kế hoạch ghi vốn năm 2017
5. Đất ở
251,06
36,94
-
-
32
Khu dân cư tạo vốn (phục vụ đường ven sông Đồng
Nai từ cầu Mới đến bến đò Trạm theo hình thức BT)
Biên Hòa
Bửu Long
12,00
0,41
Phục vụ đường ven sông Đồng Nai từ cầu Mới đến
bến đò Trạm theo hình thức BT
33
Khu dân cư suối Cầu Vạt (Công ty TNHH Thành
Thái Thịnh)
Biên Hòa
Tân Mai
18,08
0,89
Văn bản TTĐĐ số 503/UBND-ĐT ngày 20/01/2015 của
UBND tỉnh
34
Khu dân cư theo quy hoạch (Khu 2 - Công ty Cổ
phần Đinh Thuận)
Biên Hòa
Quang Vinh
1,72
0,20
VB TTĐĐ số 5242/UBND-ĐT ngày 20/6/2016 của
UBND thành phố Biên Hòa
35
Khu dân cư thương mại dịch vụ quy hoạch (Công
ty giấy Tân Mai)
Biên Hòa
Thống Nhất
28,86
0,99
QĐ 2946/QĐ-UBND ngày 25/9/2015 của UBT v/v duyệt
ĐC cục bộ QH phân khu xây dựng 1/2.000 phường Thống Nhất: ĐC tuyến đường D9
và khu vực xung quanh có liên quan
36
Khu dân cư thương mại dịch vụ
Biên Hòa
Bửu Hòa, Tân Vạn
21,30
1,21
Đã được HĐND tỉnh thông qua dự án cần thu hồi
đất tại Nghị quyết số 144 nhưng thiếu diện tích đất trồng lúa, nay đăng ký bổ
sung dự án có sử dụng đất trồng lúa vào kế hoạch năm 2017
37
Khu dân cư Long Phước (Công ty TNHH Đầu tư
phát triển BĐS đo đạc xây dựng Ngân Hà)
Long Thành
Long Phước
5,69
1,85
VB chấp thuận số 424/UBND-ĐT ngày 18/01/2016 của
UBND tỉnh
38
Khu dân cư theo quy hoạch tại TTLT (Cty TNHH
MTV Nam Long Long Thành)
Long Thành
TT. Long Thành
4,60
4,60
VB số 4582/UBND-NN ngày 01/8/2016 của UBND huyện
Long Thành
39
Khu dân cư nhà ở biệt thự nghỉ dưỡng
Nhơn Trạch
Phú Thạnh
8,16
5,50
VB số 6280/UBND-ĐT ngày 22/7/2016 của UBND tỉnh
v/v thỏa thuận địa điểm đầu tư
40
Khu dân cư theo QH (Địa ốc Minh Khang)
Nhơn Trạch
Phước Thiền
9,90
9,50
VB số 5999/UBND-ĐT ngày 14/7/2016 của UBND tỉnh
v/v thỏa thuận địa điểm đầu tư
41
Đô thị du lịch xã Đại Phước (Tín Nghĩa)
Nhơn Trạch
Đại Phước
130,75
8,92
CV số 180/CV-TCT ngày 25/8/2016 v/v đăng ký kế
hoạch sử dụng đất các dự án tại huyện Nhơn Trạch của TCT Tín Nghĩa năm 2017
42
Khu tái định cư Trường bắn
Xuân Lộc
Xuân Tâm
10,00
2,87
-
Đã có trong KHSDĐ năm 2016, sau khi rà soát hồ
sơ thì dự án có sử dụng đất trồng lúa
6. Đất xây dựng trụ sở cơ quan
0,20
0,20
-
43
Trụ sở Công an xã Ngọc Định
Định Quán
Ngọc Định
0,20
0,20
-
Phục vụ nhu cầu xây dựng nông thôn mới
7. Đất làm nông nghiệp khác
11,10
3,01
-
-
44
Trang trại của Công ty TNHH MTV Nguyên Toàn
Tâm
Xuân Lộc
Xuân Thành
11,10
3,01
Đã có trong KHSDĐ năm 2016, sau khi rà soát hồ
sơ thì dự án có sử dụng đất trồng lúa
B
Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình
cá nhân
I
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở
19,75
19,75
1
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở
Cẩm Mỹ
Các xã
0,50
0,50
Theo nhu cầu thực tế của địa phương
2
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở
Thống Nhất
Các xã
0,20
0,20
Theo nhu cầu thực tế của địa phương
3
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở
Định Quán
Các xã, thị trấn
3,00
3,00
-
Theo nhu cầu thực tế của địa phương
4
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở
Tân Phú
Các xã, thị trấn
1,00
1,00
Theo nhu cầu thực tế của địa phương
5
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở
Trảng Bom
Các xã, thị trấn
6,55
6,55
Theo nhu cầu thực tế của địa phương
6
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở
Long Thành
Các xã, thị trấn
5,00
5,00
Theo nhu cầu thực tế của địa phương
7
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở
Xuân Lộc
Các xã, thị trấn
3,50
3,50
Theo nhu cầu thực tế của địa phương
II
Chuyển mục đích sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp. Trong đó:
a) Chuyển từ đất lúa sang đất trồng cây lâu
năm
52,20
52,20
1
Chuyển từ đất lúa sang đất trồng cây lâu năm
Cẩm Mỹ
Các xã
5,00
5,00
Theo nhu cầu thực tế của địa phương
2
Chuyển từ đất lúa sang đất trồng cây lâu năm
Thống Nhất
Các xã
5,00
5,00
Theo nhu cầu thực tế của địa phương
3
Chuyển từ đất lúa sang đất trồng cây lâu năm
Trảng Bom
Các xã, thị trấn
9,20
9,20
Theo nhu cầu thực tế của địa phương
4
Chuyển từ đất lúa sang đất trồng cây lâu năm
Long Thành
Các xã, thị trấn
10,00
10,00
Theo nhu cầu thực tế của địa phương
5
Chuyển từ đất lúa sang đất trồng cây lâu năm
Long Khánh
Các xã, phường
7,00
7,00
Theo nhu cầu thực tế của địa phương
6
Chuyển từ đất lúa sang đất trồng cây lâu năm
Tân Phú
Các xã, thị trấn
1,00
1,00
Theo nhu cầu thực tế của địa phương
7
Chuyển từ đất lúa sang đất trồng cây lâu năm
Định Quán
Các xã, thị trấn
10,00
10,00
-
Theo nhu cầu thực tế của địa phương
8
Chuyển từ đất lúa sang đất trồng cây lâu năm
Xuân Lộc
Các xã, thị trấn
5,00
5,00
Theo nhu cầu thực tế của địa phương
b) Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng
lúa sang đất nông nghiệp khác
76,00
76,00
1
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa
sang đất nông nghiệp khác
Cẩm Mỹ
Các xã
10,00
10,00
Theo nhu cầu thực tế của địa phương
2
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa
sang đất nông nghiệp khác
Thống Nhất
Các xã
5,00
5,00
Theo nhu cầu thực tế của địa phương
3
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa
sang đất nông nghiệp khác
Trảng Bom
Các xã, thị trấn
11,00
11,00
Theo nhu cầu thực tế của địa phương
4
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa
sang đất nông nghiệp khác
Tân Phú
Các xã, thị trấn
10,00
10,00
Theo nhu cầu thực tế của địa phương
5
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa
sang đất nông nghiệp khác
Định Quán
Các xã, thị trấn
15,00
15,00
-
Theo nhu cầu thực tế của địa phương
6
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa
sang đất nông nghiệp khác
Xuân Lộc
Các xã, thị trấn
25,00
25,00
Theo nhu cầu thực tế của địa phương
c) Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng
lúa sang đất nuôi trồng thủy sản
8,00
8,00
1
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa
sang đất nuôi trồng thủy sản
Cẩm Mỹ
Các xã
2,00
2,00
Theo nhu cầu thực tế của địa phương
2
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa
sang đất nuôi trồng thủy sản
Tân Phú
Các xã, thị trấn
5,00
5,00
Theo nhu cầu thực tế của địa phương
3
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa
sang đất nuôi trồng thủy sản
Định Quán
Các xã, thị trấn
1,00
1,00
Theo nhu cầu thực tế của địa phương
III
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở
8,10
8,10
1
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở
Tân Phú
Các xã, thị trấn
1,00
1,00
Theo nhu cầu thực tế của địa phương
2
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở
Trảng Bom
Các xã, thị trấn
0,60
0,60
Theo nhu cầu thực tế của địa phương
3
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở
Định Quán
Các xã, thị trấn
0,50
0,50
Theo nhu cầu thực tế của địa phương
4
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở
Vĩnh Cửu
Các xã, thị trấn
4,00
4,00
Theo nhu cầu thực tế của địa phương
5
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở
Xuân Lộc
Các xã, thị trấn
2,00
2,00
Theo nhu cầu thực tế của địa phương
PHỤ LỤC 03
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT CỦA HỘ GIA ĐÌNH CÁ NHÂN NĂM
2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Kèm theo Nghị quyết số 38/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của
HĐND tỉnh)
STT
Tên công
trình, dự án
Loại đất
Huyện
Địa điểm
(xã, thị trấn)
Tổng diện
tích công trình (ha)
Trong đó:
Cơ sở đề xuất
Đất trồng
lúa (ha)
Đất rừng
phòng hộ (ha)
Đất rừng đặc
dụng (ha)
I
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở
19,75
19,75
1
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở
ONT
Cẩm Mỹ
Các xã
0,50
0,50
Theo nhu cầu thực tế của địa phương
2
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở
ONT
Thống Nhất
Các xã
0,20
0,20
Theo nhu cầu thực tế của địa phương
3
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở
ONT
Định Quán
Các xã, thị trấn
3,00
3,00
-
Theo nhu cầu thực tế của địa phương
4
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở
Tân Phú
Các xã, thị trấn
1,00
1,00
Theo nhu cầu thực tế của địa phương
5
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở
Trảng Bom
Các xã, thị trấn
6,55
6,55
Theo nhu cầu thực tế của địa phương
6
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở
Long Thành
Các xã, thị trấn
5,00
5,00
Theo nhu cầu thực tế của địa phương
7
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở
ONT
Xuân Lộc
Các xã, thị trấn
3,50
3,50
Theo nhu cầu thực tế của địa phương
II
Chuyển mục đích sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp. Trong đó:
a) Chuyển từ đất lúa sang đất trồng cây lâu
năm
52,20
52,20
1
Chuyển từ đất lúa sang đất trồng cây lâu năm
CLN
Cẩm Mỹ
Các xã
5,00
5,00
Theo nhu cầu thực tế của địa phương
2
Chuyển từ đất lúa sang đất trồng cây lâu năm
CLN
Thống Nhất
Các xã
5,00
5,00
Theo nhu cầu thực tế của địa phương
3
Chuyển từ đất lúa sang đất trồng cây lâu năm
Trảng Bom
Các xã, thị trấn
9,20
9,20
Theo nhu cầu thực tế của địa phương
4
Chuyển từ đất lúa sang đất trồng cây lâu năm
Long Thành
Các xã, thị trấn
10,00
10,00
Theo nhu cầu thực tế của địa phương
5
Chuyển từ đất lúa sang đất trồng cây lâu năm
CLN
Long Khánh
Các xã, phường
7,00
7,00
Theo nhu cầu thực tế của địa phương
6
Chuyển từ đất lúa sang đất trồng cây lâu năm
CLN
Tân Phú
Các xã, thị trấn
1,00
1,00
Theo nhu cầu thực tế của địa phương
7
Chuyển từ đất lúa sang đất trồng cây lâu năm
CLN
Định Quán
Các xã, thị trấn
10,00
10,00
-
Theo nhu cầu thực tế của địa phương
8
Chuyển từ đất lúa sang đất trồng cây lâu năm
CLN
Xuân Lộc
Các xã, thị trấn
5,00
5,00
Theo nhu cầu thực tế của địa phương
b) Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng
lúa sang đất nông nghiệp khác
76,00
76,00
1
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa
sang đất nông nghiệp khác
NKH
Cẩm Mỹ
Các xã
10,00
10,00
Theo nhu cầu thực tế của địa phương
2
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa
sang đất nông nghiệp khác
NKH
Thống Nhất
Các xã
5,00
5,00
Theo nhu cầu thực tế của địa phương
3
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa
sang đất nông nghiệp khác
Trảng Bom
Các xã, thị trấn
11,00
11,00
Theo nhu cầu thực tế của địa phương
4
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa sang
đất nông nghiệp khác
NKH
Tân Phú
Các xã, thị trấn
10,00
10,00
Theo nhu cầu thực tế của địa phương
5
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa
sang đất nông nghiệp khác
NKH
Định Quán
Các xã, thị trấn
15,00
15,00
-
Theo nhu cầu thực tế của địa phương
6
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa
sang đất nông nghiệp khác
NKH
Xuân Lộc
Các xã, thị trấn
25,00
25,00
Theo nhu cầu thực tế của địa phương
c) Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng
lúa sang đất nuôi trồng thủy sản
8,00
8,00
1
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa
sang đất nuôi trồng thủy sản
NTS
Cẩm Mỹ
Các xã
2,00
2,00
Theo nhu cầu thực tế của địa phương
2
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa
sang đất nuôi trồng thủy sản
NTS
Tân Phú
Các xã, thị trấn
5,00
5,00
Theo nhu cầu thực tế của địa phương
3
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa
sang đất nuôi trồng thủy sản
NTS
Định Quán
Các xã, thị trấn
1,00
1,00
Theo nhu cầu thực tế của địa phương
III
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở
8,10
8,10
1
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở
PNK
Tân Phú
Các xã, thị trấn
1,00
1,00
Theo nhu cầu thực tế của địa phương
2
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở
Trảng Bom
Các xã, thị trấn
0,60
0,60
Theo nhu cầu thực tế của địa phương
3
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở
Vĩnh Cửu
Các xã, thị trấn
4,00
4,00
Theo nhu cầu thực tế của địa phương
4
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở
PNK
Định Quán
Các xã, thị trấn
0,50
0,50
Theo nhu cầu thực tế của địa phương
5
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở
PNK
Xuân Lộc
Các xã, thị trấn
2,00
2,00
Theo nhu cầu thực tế của địa phương
PHỤ LỤC 04
DANH MỤC DỰ ÁN ĐƯA RA KHỎI DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI
ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Kèm theo Nghị quyết số 38/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của
HĐND tỉnh)
STT
Tên công
trình, dự án
Loại đất
Huyện
Địa điểm
(xã, thị trấn)
Diện tích
quy hoạch (ha)
Diện tích
thu hồi (ha)
Cơ sở đề xuất
1
Đường Trảng Bom - Xuân Lộc
DGT
Long Khánh
Các xã
20,24
10,93
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số
144/NQ-HĐND ngày 11/12/2014. Tuy nhiên chưa có trong kế hoạch đầu tư công
2
Đường Trảng Bom - Xuân Lộc
DGT
Trảng Bom, Thống
Nhất
Các xã
32,02
28,20
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số
144/NQ-HĐND ngày 11/12/2014. Tuy nhiên chưa có trong kế hoạch đầu tư công
3
Mở rộng nghĩa trang liệt sỹ huyện
NTD
Long Thành
Long Phước
9,50
2,50
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số
183/NQ-HĐND ngày 11/12/2015. UBND huyện Long Thành đề nghị không thực hiện tại
Văn bản số 2781/UBND-KT ngày 19/5/2016
4
Mỏ đá Bình Lợi (75K-2b)
SKX
Vĩnh Cửu
Bình Lợi
40,00
40,00
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số
144/NQ-HĐND ngày 11/12/2014. Dự án không thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất
5
Mỏ đá xây dựng Thiện Tân
SKX
Vĩnh Cửu
Thiện Tân
13,40
13,40
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số
144/NQ-HĐND ngày 11/12/2014. Dự án không thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất
6
Mỏ đá Thiện Tân 1A (Công ty TNHH Vĩnh Hải)
SKX
Vĩnh Cửu
Thiện Tân
4,00
4,00
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số
166/NQ-HĐND ngày 16/7/2015. Dự án không thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất
7
Mỏ đá thị trấn Vĩnh An (Công ty Tín Nghĩa)
SKX
Vĩnh Cửu
Thị trấn Vĩnh
An
17,90
1,03
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số
166/NQ-HĐND ngày 16/7/2015. Dự án không thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất
Nghị quyết 38/2016/NQ-HĐND thông qua các dự án thu hồi đất, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2017 tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 38/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 thông qua các dự án thu hồi đất, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2017 tỉnh Đồng Nai
2.486
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng