1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
năm 2023 huyện Lập Thạch
1.1. Đất nông nghiệp là 13.613,06
ha;
1.2. Đất phi nông nghiệp là
3.590,64 ha;
1.3. Đất chưa sử dụng là 32,21
ha.
2. Kế hoạch chuyển mục đích năm
2023
2.1 Diện tích đất nông nghiệp
chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 189,31 ha;
2.2. Chuyển đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở sang đất ở là 1,03 ha.
3. Kế hoạch thu hồi đất năm
2023
3.1. Kế hoạch thu hồi đất nông
nghiệp là 181,72 ha;
3.2. Kế hoạch thu hồi đất phi
nông nghiệp là 50,96 ha.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2023;
Đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
đất phi nông nghiệp là 0,95 ha.
5. Danh mục các công trình dự
án thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Lập Thạch.
1. UBND huyện Lập Thạch có
trách nhiệm:
1.1. Công bố công khai kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
1.2. Thực hiện thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất đã được phê duyệt;
1.3. Tăng cường công tác thanh
tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp
thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất,
các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng;
1.4. Quản lý, theo dõi, báo cáo
kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của địa phương qua Sở Tài
nguyên và Môi trường khi có yêu cầu.
1.5. Cập nhập đầy đủ các công
trình, dự án trong Kế hoạch này vào quy hoạch sử dụng đất điều chỉnh của huyện
giai đoạn 2021-2030.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm:
2.1. Phối hợp với các Sở, ngành
có liên quan hướng dẫn, đôn đốc UBND huyện Lập Thạch thực hiện kế hoạch sử dụng
đất;
2.2. Chủ động thực hiện việc
thanh tra, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, kịp thời chấn chỉnh, xử
lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị UBND tỉnh xử lý kịp thời các vi phạm (nếu
có).
STT
|
Hạng mục
|
Mã đất
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Diện tích kế hoạch đã duyệt (ha)
|
Diện tích điều chỉnh, bổ sung thêm (ha)
|
Diện tích KH sau khi điều chỉnh bổ
sung (ha)
|
Diện tích Hiện trạng (ha)
|
Tăng thêm
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ
hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ đầu tư
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Rà soát với QHSDĐ đến năm 2030
|
Nghị quyết HĐND
|
Nghị quyết đầu tư công
|
Diện tích Tăng thêm (ha)
|
Sử dụng vào loại đất (ha)
|
I
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đầu
từ xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp Thái Hòa - Liễn
Sơn Liên Hòa (khu vực II-giai đoạn 1)
|
SKK
|
TT Hoa Sơn, Liên Hòa, Liễn Sơn
|
145.27
|
|
145.27
|
41.84
|
103.43
|
BCS(0,6); BHK(3,51); CLN(6,88);
DGT(5,97); DTL(1,16); LUC(26,09); LUK(0,01); MNC(1,12); NKH(0,12); NTS(3,05);
ODT(2,28); ONT(0,03); RSX(19,33); SKC(33,28)
|
Tờ 18, 62, 66, 67,71 xã Liễn Sơn; Tờ
01,02, 8, 9 xã Liên Hoà Tờ 5, 8, 58, 66,67,74,75,76,77,82,83,84,85,
90,91,92,93 thị trấn Hoa Sơn
|
Công ty CP đầu tư Amane
|
Nghị Quyết số 35/NQ-HĐND ngày 03/8/2021 của
HĐND tỉnh Vĩnh Phúc; VBĐN CMĐSDR của Công ty CP đầu tư Amne; Quyết định số
283/QĐ-TTg ngày 26/02/2021 của Thủ tướng chính phủ Chủ trương đầu tư dự án đầu
tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp Thái Hòa - Liễn
Sơn - Liên Hòa (khu vực II-giai đoạn I); Quyết định số 3283/QĐ-BTNMT ngày
25/12/2019 của BTNMT phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự
án; Báo cáo thuyết minh, bản đồ hiện trạng rừng tỷ lệ 1/2000 và kết quả điều
tra diện tích rừng
|
Chuyển tiếp
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 7.1)
|
NQ 35- CMĐ/ 03/08/2021
|
Công văn số 24/CV-AMANE ngày 10/08/2022
V/v đề nghị đăng ký dự án: Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật Khu
công nghiệp Thái Hòa - Liễn Sơn - Liên Hòa (khu vực II - giai đoạn 1), huyện
Lập Thạch vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023.
|
II
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cụm
công nghiệp Đình Chu
|
SKN
|
xã Đình Chu, Văn Quán
|
19.00
|
|
19.00
|
9.30
|
9.70
|
LUC(0,67);LUK (5,14); BHK(3,5);DGT(0,35);
DTL(0, 02);NTD(0,02)
|
Tờ 39 xã Văn Quán; Tờ 3, 4, 8, 9 xã Đình
Chu
|
Công ty TNHH ĐT&XD Phương Thành
|
Quyết định số 1599/QĐ-UBND ngày 21/6/2021
về việc thành lập và giao chủ đầu tư xây dựng, kinh doanh hạ tầng cụm công
nghiệp Đình Chu
|
Chuyển tiếp
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 8.1)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022
(TH); Nghị quyết số 64 /NQ-HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ)
|
Văn bản số 2608/2022/CV-PT ngày 26/8/2022
của Công ty TNHH SX, TM&XD Phương Thành V/v đề nghị đăng ký dự án: Xây dựng,
kinh doanh hạ tầng CCN Đình Chu, huyện Lập Thạch vào kế hoạch sử dụng đất năm
2023
|
III
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Đất thương mại dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Dự
án xây dựng Cơ sở kinh doanh thương mại của Công ty TNHH thiết kế xây dựng
Hùng Tài tại xã Hợp Lý, huyện Lập Thạch
|
TMD
|
xã Hợp Lý
|
0.42
|
|
0.42
|
|
0.42
|
LUC 0,4; DGT 0,02
|
Tờ 44 (thửa 428, 429, 464, 465, 500, 501,
502,503, 521, 522, 523, 524, 529, 530,…, 533, 545, 546)
|
Công ty TNHH thiết kế xây dựng Hùng Tài
|
Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 24 tháng 11
năm 2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc; QĐ số 1522/QĐ-UBND ngày 29/6/2020 của UBND
tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư.
|
Chuyển tiếp
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 9.37)
|
NQ 27-CMD (24/11/2020)
|
Văn bản số 25-2022/CV-CÔNG TY ngày
13/08/2022 của Công ty TNHH thiết kế xây dựng Hùng Tài về việc đăng ký dự án
vào KHSDĐ năm 2023
|
4
|
Dự
án kinh doanh thương mại, dịch vụ Thanh Long
|
TMD
|
TT Lập Thạch
|
0.80
|
|
0.80
|
|
0.80
|
LUC
|
|
Công ty TNHH Du lịch Quốc tế Thanh Long
|
Văn bản số 06/UBND-KTHT ngày 03/01/2023 của
UBND huyện về việc đề xuất vị trí địa điểm đầu tư dự án kinh doanh thương mại,
dịch vụ Thăng Long theo đề nghị của UBND thị trấn Lập Thạch
|
Đăng ký mới
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 9.2)
|
|
Văn bản số 01/CV-TL ngày 06/02/2023 của
công ty TNHH Du lịch Quốc tế Thanh Long
|
5
|
Dự
án kinh doanh nhà hàng ăn uống
|
TMD
|
Xã Tử Du
|
0.30
|
|
0.30
|
|
0.30
|
BHK
|
|
Hộ ông Nguyễn Anh Tuấn
|
Văn bản số 117/UBND-TNMT ngày 19/01/2022
của UBND huyện Lập Thạch về chủ trương thực hiện dự án kinh doanh nhà hàng ăn
uống của ông Nguyễn Anh Tuấn thôn Guồng xã Tử Du
|
Đăng ký mới
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 9.45)
|
|
Đơn đăng ký
|
6
|
Cơ
sở kinh doanh thương mại tổng hợp của Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Hợp
Lý
|
TMD
|
xã Hợp Lý
|
0.92
|
|
0.92
|
|
0.92
|
LUC 0,88; DGT 0,04
|
Tờ 44 thửa 304, 305, 332, 333,…,338, 361,
362,…, 368, 387, 388, …, 393, 425, 426,…, 429, 459, 460,…, 465, 498, 499,
500, 521
|
Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Hợp
Lý
|
Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 24 tháng 11
năm 2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc; QĐ số 354/QĐ-UBND ngày 20/2/2020 của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
Chuyển tiếp
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 9.38)
|
NQ 27-CMD (24/11/2020)
|
Văn bản số 22-2022/CV-CÔNG TY ngày
12/08/2022 của Công ty THNN sản xuất & thương mại Hợp Lý về việc đăng ký
dự án vào KHSDĐ năm 2023
|
V
|
Đất cơ sở giáo dục- đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Mở
rộng Trường mầm non B xã Triệu Đề
|
DGD
|
Triệu Đề
|
0.50
|
|
0.50
|
|
0.50
|
LUC (0,4); BHK (0,1)
|
Tờ 11 (thửa 232, 269, 316, 349); Tờ 12
(thửa 93,119,120,121,144,…,149, 172,….,180,208,209)
|
UBND xã Triệu Đề
|
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 29/12/2020
của HĐND xã Triệu Đề về phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Mở rộng trường
mần non xã Triệu Đề, huyện Lập Thạch. Hạng mục: San nền, kè đá, sân vườn,
hàng rào, cổng ( giai đoạn 2)
|
Chuyển tiếp
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 16.7)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022
(TH); Nghị quyết số 52/NQ- HĐND ngày 14/12/2020 (CMĐ)
|
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 30/12/2022
của HĐND xã Triệu Đề về đầu tư công xã Triệu đề năm 2023
|
8
|
Xây
dựng mới trường Mầm non khu trung tâm
|
DGD
|
Vân Trục
|
1.20
|
|
1.20
|
|
1.20
|
LUC(1,0), BHK(0,2)
|
Tờ 64 thửa 99, 152, 154, 155,.., 164,
225, 227, 230, 231, 233, 234, 235, ..., 241, 300, 301, ..., 304, 306 Tờ 65 thửa
76, 122, 123, ..., 133, 194, 195, 196, 198, 199, ..., 207, 243, 245,..., 250
|
UBND xã Vân Trục
|
Nghị quyết 17/NQ-HĐND ngày 21/7/2021 của
HĐND xã Vân Trục về chủ trương đầu tư xây dựng công trình
|
Chuyển tiếp
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 16.14)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022
(TH); Nghị quyết số 64/NQ- HĐND ngày 21/12/2022 (CMĐ)
|
Nghị quyết số 70/NQ-HĐND ngày 28/12/2022
của HĐND xã Vân trục về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023 và chủ
trương các công trình dự án đầu tư công năm 2023
|
9
|
Trường
Mầm non phân khu 2 (Mở rộng Trường mầm non)
|
DGD
|
Xã Bàn Giản
|
0.75
|
|
0.75
|
0.40
|
0.35
|
LUC
|
Tờ 25 thửa 468
|
UBND xã Bàn Giản
|
Quyết định số 56/QĐ-CTUBND ngày
26/05/2021 của UBND xã Bàn Giản về việc phê duyệt báo cáo KTKT và thiết kế dự
toán công trình: Trường mầm non xã Bàn Giản, huyện Lập Thạch. Hạng mục: Mở rộng
+ san nền, kè đá, cổng hàng rào + nhà lớp học 6 phòng học chức năng
|
Đăng ký mới
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 16.4)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022
(TH); Nghị quyết số 38/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (CMĐ)
|
Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 10/01/2023
của HĐND xã Bàn Giản về phê duyệt KHĐT công trung hạn GĐ 2021-2025 điều chỉnh,
bổ sung và phân kỳ năm 2023
|
VI
|
Các công trình, dự án đất giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Đường
Tây Thiên- Tam Sơn, đoạn Tây thiên đến Cầu Hợp Lý và đoạn từ QL2C đến hồ Vân
Trục
|
DGT
|
Xã Ngọc Mỹ, Bắc Bình, Vân Trục, Hợp Lý
|
17.24
|
|
17.24
|
|
17.24
|
LUC:7.18, RSX:5.73, BHK:0.78; NTS:0.26;
ONT: 0.81; DGT:2.07; CSD:0.1; DTL:0.31
|
Công trình dạng tuyến
|
Ban QLDA ĐTXD Các CTGT tỉnh
|
NQ số 04/NQ-HĐND ngày 16/05/2021 của HĐND
tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Đường Tây Thiên-
Tam Sơn, đoạn Tây thiên đến Cầu Hợp Lý và đoạn từ QL2C đến hồ Vân Trục
|
Chuyển tiếp
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 12.7)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022
(TH); Nghị quyết số 64/NQ- HĐND ngày 21/12/2022 (CMĐ)
|
Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 12/12/2022
của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về phân bổ dự toán cấp tỉnh năm 2023
|
11
|
Xây
dựng mới cầu Bến Gạo qua sông Phó Đáy trên ĐT.305
|
DGT
|
Xã Đồng Ích
|
0.13
|
|
0.13
|
|
0.13
|
LUC:0.1; BHK 0.03
|
Tờ 69 thửa 1077, 1257, 1258, 1259
|
Ban QLDA ĐTXD Các CTGT tỉnh
|
Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 03/08/2021
của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án: Mở rộng cầu
Bến Gạo qua sông Phó Đáy trên ĐT.305
|
Chuyển tiếp
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 12.12)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022
(TH); Nghị quyết số 64/NQ- HĐND ngày 21/12/2022 (CMĐ)
|
Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 12/12/2022
của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về phân bổ dự toán cấp tỉnh năm 2023
|
12
|
Xây
dựng mới cầu nóng tại Km12+600 trên ĐT.307
|
DGT
|
TT Lập Thạch
|
0.05
|
|
0.05
|
|
0.05
|
LUC(0.02) ,BHK(0.03), DGT(0.5)
|
|
Ban QLDA ĐTXD Các CTGT tỉnh
|
Quyết định số 3213/QĐ-UBND ngày
18/12/2019 của UBND tỉnh vĩnh phúc về việc Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án:
Xây dựng mới cầu nóng tại Km12+600 trên ĐT.307
|
Đăng ký mới
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 12.9)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022
(TH); Nghị quyết số 64/NQ- HĐND ngày 21/12/2022 (CMĐ)
|
Văn bản số 66/STC- QLGCS&TCDN ngày
10/01/2023 của Sở Tài Chính về phương án Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 các
huyện Thành phố
|
13
|
Đường
vành đai TT Lập Thạch đoạn từ ĐT.307 đến đường nội thị thị trấn Lập Thạch
(Tuyến từ ĐT.305 đi ĐT.306 đến đường vành đai)
|
DGT
|
TT Lập Thạch
|
0.85
|
|
0.85
|
|
0.85
|
LUC
|
Công trình dạng tuyến
|
UBND huyện Lập Thạch
|
Quyết định số 2249/QĐ_UBND ngày
09/12/2020 của UBND huyện Lập Thạch về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
công trình: Đường vành đai TT Lập Thạch đoạn từ ĐT.307 đến đường nội thị thị
trấn Lập Thạch (Tuyến từ ĐT.305 đi ĐT.306 đến đường vành đai)
|
Chuyển tiếp
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 12.13)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022
(TH); Nghị quyết số 52/NQ- HĐND ngày 14/12/2020 (CMĐ)
|
|
14
|
Cải
tạo, nâng cấp tuyến ĐT305 và ĐT305C đoạn từ nút giao đường cao tốc Nội
Bài-Lào Cai tại xã Văn Quán đến trung tâm thị trấn Lập Thạch
|
DGT
|
Xuân Lôi
|
0.03
|
|
0.03
|
|
0.03
|
LUC
|
Công trình dạng tuyến
|
UBND huyện Lập Thạch
|
Quyết định số 2453/QĐ-UBND ngày
12/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2023
|
Đăng ký mới
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 12.2)
|
Nghị quyết số 36/NQ- HĐND ngày 03 tháng
08 năm 2021 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc
|
Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 12/12/2022
của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về phân bổ dự toán cấp tỉnh năm 2023
|
15
|
Cải
tạo, nâng cấp đường giao thông liên xã huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc. Tuyến
từ ( Đường từ nút giao lập thể đường cao tốc Nội Bài- Lào Cai khu vực xã Văn
Quán đến trung tâm huyện lỵ Sông Lô) đi UBND xã Cao Phong
|
DGT
|
xã Văn Quán
|
0.60
|
|
0.60
|
|
0.60
|
ONT(0,1); CLN(0,1); LUC(0,2; LUK(0,1),
BHK(0,1)
|
Công trình dạng tuyến
|
UBND huyện Lập Thạch
|
Nghị Quyết số 30/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
của Hội đồng nhân dân huyện Lập Thạch về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây
dựng dự án: Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên xã huyện Lập Thạch, tỉnh
Vĩnh Phúc. Tuyến từ ( Đường từ nút giao lập thể đường cao tốc Nội Bài- Lào
Cai khu vực xã Văn Quán đến trung tâm huyện lỵ Sông Lô) đi UBND xã Cao Phong
|
Chuyển tiếp
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 12.188)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022
(TH); Nghị quyết số 64 /NQ-HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ)
|
|
16
|
Đường
vành đai 2 vùng phía Tây đô thị tỉnh Vĩnh Phúc, giai đoạn 1 (đoạn từ ĐT.305
đi ĐT.306)
|
DGT
|
Xã Đồng Ích, Tiên Lữ và Bàn Giản, Tử Du
|
22.50
|
|
22.50
|
|
22.50
|
RSX(1,85); CLN(0,95); LUC(6,5) LUK(5,5);
BHK(4,5); NTS(1,5); ONT(0,5); DGT(1,0); DTL(0,2)
|
Công trình dạng tuyến
|
UBND huyện Lập Thạch
|
QĐ số 1038/QĐ-UBND ngày 04/5/2021 của
UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Đường vành đai
2 vùng phía Tây đô thị tỉnh Vĩnh Phúc, giai đoạn 1 (đoạn từ ĐT.305 đi
ĐT.306), NQ số 03/NQ-HĐND ngày 08/3/2021 của HĐND tỉnh về việc QĐ chủ trương
đầu tư
|
Chuyển tiếp
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 12.4)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022
(TH)
|
Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 12/12/2022
của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về phân bổ dự toán cấp tỉnh năm 2023
|
17
|
Đường
hạ tầng ngoài KCN Lập Thạch II, từ ĐT 306 đi ĐT 305
|
DGT
|
Xã Tử Du, Tiên Lữ
|
2.40
|
|
2.40
|
1.44
|
0.96
|
LUC (0,49); CLN (0,3); DGT (0,02); DTL
(0,05); BHK (0,1)
|
Công trình dạng tuyến
|
UBND huyện Lập Thạch
|
Nghị quyết 36,37/NQ-HĐND ngày 15/7/2019 của
HĐND tỉnh Vĩnh Phúc; Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc về chủ trương đầu tư dự án Đường hạ tầng ngoài hàng rào Khu công nghiệp
Lập Thạch II và ĐT 306 đi ĐT 305
|
Chuyển tiếp
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 12.49)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022
(TH); Nghị quyết số 38/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (CMĐ)
|
|
18
|
Đường
nối từ Hợp Châu - Đồng Tĩnh đi thị trấn Lập Thạch (GĐ 1)
|
DGT
|
TT Lập Thạch, TT Hoa Sơn, các xã: Xuân
Hòa, Liên Hòa, Tử Du
|
17.25
|
|
17.25
|
15.53
|
1.72
|
LUC (0,37); ONT (0,1); CLN (0,21); RSX
(0,54); DGT (0,2); DTL (0,3)
|
Công trình dạng tuyến
|
UBND huyện Lập Thạch
|
Nghị quyết 36,37/NQ-HĐND ngày 15/7/2019 của
HĐND tỉnh Vĩnh Phúc; Quyết định số 2714/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc về việc phê duyệt dự án đầu tư XD công trình: Đường nối từ Hợp Châu
- Đồng Tĩnh đi thị trấn Lập Thạch (GĐ 1)
|
Chuyển tiếp
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 12.6)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022
(TH)
|
Quyết định số 2662/QĐ-UBND ngày
30/12/2022 của UBNDhuyện Lập Thạch về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2023
|
19
|
Đường
phòng hộ, cứu hộ rừng kết hợp đường giao thông (khu vực Chùa Bảo Đài huyện
Lập Thạch)
|
DGT
|
xã Liễn Sơn, xã bắc Bình
|
2.80
|
|
2.80
|
|
2.80
|
ONT(0,1); CLN(0,2); LUC(0,2);BHK(0,1),
RSX(2,2)
|
Công trình dạng tuyến
|
UBND huyện Lập Thạch
|
Quyết định số 328/QĐ-CTUBND ngày
17/02/2022 của UBND huyện Lập Thạch về việc phê duyệt dự án: Đường phòng hộ,
cứu hộ rừng kết hợp đường giao thông (khu vực Chùa Bảo Đài huyện Lập Thạch)
|
Chuyển tiếp
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 12.192)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022
(TH); Nghị quyết số 64 /NQ-HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ)
|
Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 12/12/2022
của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về phân bổ dự toán cấp tỉnh năm 2023
|
20
|
Đường
kết nối ĐT306 (Nút giao Cầu Bì La) đến KCN Lập Thạch II, đoạn từ ĐT 306 vào
công ty Hera
|
DGT
|
Đồng Ích
|
3.00
|
|
3.00
|
|
3.00
|
LUC (2.32), BHK(0.68)
|
Công trình dạng tuyến
|
UBND huyện Lập Thạch
|
TB 770-TB/TU ngày 20/10/2022 của Tỉnh Uỷ
Vĩnh Phúc về ý kiến của Ban Thường vụ Tỉnh uỷ về phương án sử dụng các nguồn
vốn cấp tỉnh; Tờ trình số 582-TTr/BCS ngày 26/9/2022 của Ban Cán sự Đảng UBND
tỉnh về phương án sử dụng tổng thể các nguồn vốn cấp tỉnh: Tăng thu tiền sử dụng
đất năm 2019, 2020, 2021 và tiết kiệm chi năm 2020, năm 2021
|
Đăng ký mới
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 12.177)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022
(TH)
|
|
21
|
Đường
giao thông liên xã Quang Sơn - Hợp Lý (km1+115 đến QL 2C) huyện Lập Thạch
|
DGT
|
Quang Sơn, Hợp Lý
|
0.95
|
|
0.95
|
|
0.95
|
LUC
|
Công trình dạng tuyến
|
UBND huyện Lập Thạch
|
QĐ 3398/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND
huyện Lập Thạch về việc giao kế hoạch đầu tư công 2021-2025 huyện Lập Thạch
|
Đăng ký mới
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 12.80)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022
(TH)
|
|
22
|
Đường
vành đai thị trấn Lập Thạch; Tuyến ĐT.307 đi khu du lịch sinh thái hồ Vân Trục
|
DGT
|
Thị trấn Lập Thạch
|
0.97
|
|
0.97
|
|
0.97
|
LUC (0,5); CLN (0,3); BHK (0,17)
|
Công trình dạng tuyến
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Lập Thạch
|
QĐ 2482/QĐ-CTUBND ngày 12/10/2021 của
UBND huyện Lập Thạch về việc phê duyệt dự án: Đường vành đai thị trấn Lập Thạch;
Tuyến ĐT.307 đi khu du lịch sinh thái hồ Vân Trục
|
Chuyển tiếp
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 12.105)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022
(TH); Nghị quyết số 35/NQ- HĐND ngày 03/08/2021 (CMĐ)
|
Quyết định số 2662/QĐ-UBND ngày
30/12/2022 của UBNDhuyện Lập Thạch về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2023
|
23
|
Đường
nội thị thị trấn Lập Thạch, tuyến : Trường dân tộc nội trú đi khu chăn nuôi tập
trung
|
DGT
|
Thị trấn Lập Thạch
|
1.10
|
|
1.10
|
|
1.10
|
LUC (0,80); ODT (0,10); CLN (0,15); NKH
(0,05)
|
Công trình dạng tuyến
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Lập Thạch
|
QĐ 2214/QĐ-CTUBND ngày 17/09/2021 của
UBND huyện Lập Thạch về việc phê duyệt BCKTKT đầu tư XDCT: Đường nội thị thị
trấn Lập Thạch, tuyến : Trường dân tộc nội trú đi khu chăn nuôi tập trung
|
Chuyển tiếp
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 12106)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022
(TH); Nghị quyết số 35/NQ- HĐND ngày 03/08/2021 (CMĐ)
|
|
24
|
Đường
giao thông xã Sơn Đông huyện Lập Thạch. Tuyến 1: Từ cổng trường tiểu học Sơn
Đông - Đình Bác Cổ - Đền thờ Đỗ Khắc Chung - Di tích Trần Nguyên Hãn Tuyến 2:
Từ cổng trường tiểu học Sơn Đông - Chùa Am - xã Triệu Đề
|
DGT
|
xã Sơn Đông
|
0.53
|
|
0.53
|
|
0.53
|
LUC 0,4; CLN 0,1; ONT 0,03
|
Công trình dạng tuyến
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Lập Thạch
|
Quyết định số 1938/QĐ-CTUBND ngày
19/08/2021 của UBND huyện Lập Thạch về việc phê duyệt báo cáo KTKT đầu tư xây
dựng công trình: Đường giao thông xã Sơn Đông huyện Lập Thạch. Tuyến 1: Từ cổng
trường tiểu học Sơn Đông - Đình Bác Cổ - Đền thờ Đỗ Khắc Chung - Di tích Trần
Nguyên Hãn Tuyến 2: Từ cổng trường tiểu học Sơn Đông - Chùa Am - xã Triệu Đề
|
Chuyển tiếp
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 12.162)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022
(TH); Nghị quyết số 35/NQ- HĐND ngày 03/08/2021 (CMĐ)
|
Quyết định số 2662/QĐ-UBND ngày
30/12/2022 của UBNDhuyện Lập Thạch về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2023
|
25
|
Đường
giao thông huyện Lập Thạch. Tuyến từ đường 24m Bì La - Lập Thạch (xã Đồng
Ích) đến KCN II Lập Thạch
|
DGT
|
xã Đồng Ích
|
0.65
|
|
0.65
|
|
0.65
|
LUC 0,4; BHK 0,1; CLN 0,1; ONT 0,05
|
Công trình dạng tuyến
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Lập Thạch
|
Nghị Quyết số 35,36/NQ-HĐND ngày
03/8/2021 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc; QĐ số 2792/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của
UBND huyện LẬp Thạch về việc phê duyệt dự án: Đường giao thông huyện Lập Thạch.
Tuyến từ đường 24m Bì La - Lập Thạch(xã Đồng Ích) đến KCN II Lập Thạch
|
Chuyển tiếp
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 12.176)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022
(TH); Nghị quyết số 35/NQ- HĐND ngày 03/08/2021 (CMĐ)
|
|
26
|
Đường
nối từ ĐT.307 vào nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt tập trung tại xã Xuân Hòa
huyện Lập Thạch
|
DGT
|
Xuân Hòa
|
0.67
|
|
0.67
|
|
0.67
|
LUC(0.3),ONT(0.05),BHK(0. 1), CLN(0.2),
RSX(0.25)
|
Công trình dạng tuyến
|
UBND huyện Lập Thạch
|
Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 07/012/2021
của HĐND huyện Lập Thạch về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án:Đường nối
từ ĐT.307 vào nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt tập trung tại xã Xuân Hòa huyện
Lập Thạch
|
Chuyển tiếp
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 21.25)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022
(TH); Nghị quyết số 52/NQ- HĐND ngày 14/12/2020 (CMĐ)
|
|
27
|
Đường
giao thông huyện Lập Thạch. Tuyến từ ĐT.307 Km6+260 đi nhà máy gạch Hồng Quảng,
xã Xuân Hoà và các tuyến nhánh
|
DGT
|
Xuân Hoà
|
0.14
|
|
0.14
|
|
0.14
|
LUC
|
Công trình dạng tuyến
|
UBND huyện Lập Thạch
|
NQ 45/NQ-HĐND ngày 05/12/2022 của HĐND
huyện Lập Thạch về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
Đăng ký mới
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 12.182)
|
|
|
28
|
Đường
nội thị thị trấn Lập Thạch, huyện Lập Thạch. Tuyến từ UBND huyện đi đường
vành đai phía Bắc
|
DGT
|
TT Lập Thạch
|
1.20
|
|
1.20
|
|
1.20
|
RSX(0,36), CLN(0,55), DGT(0,06),ODT(0,23)
|
Công trình dạng tuyến
|
UBND huyện Lập Thạch
|
NQ 24/NQ-HĐND ngày 27/7/2022 của HĐND huyện
Lập Thạch về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
Đăng ký mới
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 12.104
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022
(TH)
|
Quyết định số 2662/QĐ-UBND ngày
30/12/2022 của UBNDhuyện Lập Thạch về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2023
|
29
|
Đường
quy hoạch giao thông huyện Lập Thạch, tuyến từ ĐT306 (Trạm y tế xã Bàn Giản)
đến ĐT.306B
|
DGT
|
xã Bàn Giản, xã Đồng Ích
|
2.00
|
|
2.00
|
|
2.00
|
LUC
|
Công trình dạng tuyến
|
UBND huyện Lập Thạch
|
NQ 17/NQ-HĐND ngày 27/7/2022 của HĐND huyện
Lập Thạch về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
Đăng ký mới
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 12.47)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022
(TH); Nghị quyết số 38/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (CMĐ)
|
|
30
|
Đường
từ Trung tâm Y tế Lập Thạch đến đê tả sông Lô (qua khu công nghiệp Yên Thạch,
huyện Sông Lô)
|
DGT
|
TT.Lập Thạch
|
0.15
|
|
0.15
|
|
0.15
|
LUC
|
Công trình dạng tuyến
|
UBND huyện Sông Lô
|
Văn bản số 1814/UBND-CN1 ngày 19/3/2021 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v chấp thuận hướng tuyến công trình.; Quyết định
3191/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Báo
cáo nghiên cứu khả thi dự án ĐTXD công trình
|
Chuyển tiếp
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 12.17)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022
(TH)
|
Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 12/12/2022
của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về phân bổ dự toán cấp tỉnh năm 2023
|
31
|
Mở
rộng đường giao thông xã Thái Hòa từ ngã ba UBND xã Thái Hòa thôn Sen Hồ
|
DGT
|
Thái Hòa
|
0.35
|
0.10
|
0.45
|
|
0.45
|
LUC(0.3), LUK(0.15)
|
Công trình dạng tuyến
|
UBND xã Thái Hòa
|
Quyết định 184/QĐ-UBND ngày 04/10/2021 của
UBND xã Thái Hòa về việc phê duyệt báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình: Cải
tạo nâng cấp đường giao thông xã Thái Hòa, huyện Lập Thạch: Tuyến từ ngã ba
UBND xã Thái Hòa đến thôn Sen Hồ
|
Đăng ký mới (Điều chỉnh KH2023)
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 12.181)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022
(TH); Nghị quyết số 05/NQ- HDND ngày 24/6/2022 (CMĐ)
|
Quyết định số 2662/QĐ-UBND ngày
30/12/2022 của UBNDhuyện Lập Thạch về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2023
|
VII
|
Công trình thủy lợi, cấp, thoát nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Cải
tạo, nâng cấp và nạo vét hồ Lý Đặng xã Quang Sơn huyện lập Thạch
|
DTL
|
Quang Sơn
|
0.02
|
|
0.02
|
|
0.02
|
LUC
|
Tờ 28 thửa (113, 114)
|
Công ty TNHH một thành viên Thủy lợi Lập
Thạch
|
QĐ số: 810/QĐ-CT ngày 27/4/2022 của UBND
tỉnh Vĩnh Phúc V/v Phê duyệt Báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo,
nâng cấp và nạo vét hồ Lý Đặng xã Quang Sơn huyện lập Thạch
|
Đăng ký mới
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 13.16)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022
(TH)
|
Văn bản số 66/STC- QLGCS&TCDN ngày
10/01/2023 của Sở Tài Chính về phương án Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 các
huyện Thành phố
|
33
|
Cải
tạo, nâng cấp tuyến kênh Đồng Trằm Văn Quán đi Tiên Lữ
|
DTL
|
Xã Văn Quán; Xã Tiên Lữ
|
4.00
|
|
4.00
|
|
4.00
|
LUC 1,7 ha; BHK 1,6 ha; DGT 0,3 ha; DTL
0,4 ha;
|
Tờ 23, 24 xã Tiên Lữ; Tờ 28, 29, 33, 34,
39 xã Văn Quán
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT
tỉnh VP
|
Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 12/11/2021
của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Cải tạo,
nâng cấp tuyến kênh Đồng Trằm Văn Quán đi Tiên Lữ; Quyết định số 860/QĐ-CT
ngày 06/5/2022 về phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi
|
Chuyển tiếp
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 13.57)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022
(TH); Nghị quyết số 05/NQ- HĐND ngày 24/06/2022 (CMĐ)
|
Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 12/12/2022
của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về phân bổ dự toán cấp tỉnh năm 2023
|
VIII
|
Đất công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Trạm
biến áp 220kV và đường dây 220kV Việt Trì - Tam Dương - Bá Thiện
|
DNL
|
Vân Trục, Xuân Hòa, Liễn Sơn, TT Hoa Sơn,
Thái Hòa
|
0.60
|
|
0.60
|
|
0.60
|
LUC(0.4);LUK(0.2)
|
Công trình dạng tuyến
|
Tổng cty truyền tải điện quốc gia (Ban
QLDA các công trình điện miền Bắc)
|
QĐ số 0160/QĐ-EVNNPT ngày 14/10/2019 của
Tập đoàn điện lực Việt Nam về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Trạm
biến áp 220kV và đường dây 220kV Việt Trì - Tam Dương - Bá Thiện
|
Chuyển tiếp
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 18.13)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022
(TH); Nghị quyết 64/NQ- HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ)
|
Văn bản số 1453/PCVP-ĐT ngày 18/08/2022 của
tổng công ty điện lực miền Bắc V/v đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2023;
đăng ký thu hồi đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ, đất rừng đặc dụng - huyện Lập Thạch
|
35
|
Đường
dây 110KV Lập Thạch - Tam Dương
|
DNL
|
H. Lập Thạch
|
0.90
|
|
0.90
|
|
0.90
|
LUC
|
Công trình dạng tuyến
|
Tồng Công ty Điện lực Miền Bắc
|
QĐ 2433/QĐ-BCT ngày 15/09/2020 của Bộ
Công Thương về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi tiểu dự án đường
dây 110kV Lập Thạch - Tam Dương
|
Chuyển tiếp
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 18.12)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022
(TH); Nghị quyết 64/NQ- HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ)
|
Văn bản số 1453/PCVP-ĐT ngày 18/08/2022 của
tổng công ty điện lực miền Bắc V/v đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2023;
đăng ký thu hồi đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ, đất rừng đặc dụng - huyện Lập Thạch
|
36
|
Nâng
cao hiệu quả vận hành các TBA phân phối khu vực huyện Lập Thạch, Sông Lô tỉnh
Vĩnh Phúc năm 2021.
|
DNL
|
H. Lập Thạch
|
0.02
|
|
0.02
|
|
0.02
|
LUC
|
Công trình dạng tuyến
|
Tổng Công ty Điện lực Miền Bắc
|
QĐ 1698/QĐ-PCVP ngày 23/12/2020 của tổng công
ty điện lực miền Bắc công ty Điện Lực Vĩnh Phúc về việc phê duyệt báo cáo
kinh tế kỹ thuật công trình: Nâng cao hiệu quả vận hành các TBA phân phối khu
vực huyện Lập Thạch, Sông Lô tỉnh Vĩnh Phúc năm 2021.
|
Chuyển tiếp
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 18.4)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022
(TH); Nghị quyết số 64/NQ- HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ)
|
Văn bản số 1453/PCVP-ĐT ngày 18/08/2022 của
tổng công ty điện lực miền Bắc V/v đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2023;
đăng ký thu hồi đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ, đất rừng đặc dụng - huyện Lập Thạch
|
37
|
Xây
dựng mới các TBA phân phối để nâng cao độ tin cậy cung cấp điện khu vực huyện
Lập Thạch, Sông Lô tỉnh Vĩnh Phúc năm 2021.
|
DNL
|
H. Lập Thạch
|
0.03
|
|
0.03
|
|
0.03
|
LUC
|
Công trình dạng tuyến
|
Tổng công ty Điện lực miền Bắc
|
QĐ 1699/QĐ-PCVP ngày 23/12/2020 của tổng
công ty điện lực miền Bắc công ty Điện Lực Vĩnh Phúc về việc phê duyệt báo
cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Xây dựng mới các TBA phân phối để nâng cao độ
tin cậy cung cấp điện khu vực huyện Lập Thạch, Sông Lô tỉnh Vĩnh Phúc năm
2021.
|
Chuyển tiếp
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 18.5)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022
(TH); Nghị quyết số 64 /NQ-HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ)
|
Văn bản số 1453/PCVP-ĐT ngày 18/08/2022 của
tổng công ty điện lực miền Bắc V/v đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2023;
đăng ký thu hồi đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ, đất rừng đặc dụng - huyện Lập Thạch
|
38
|
Nâng
công suất MBA T2 TBA 110kV Lập Thạch
|
DNL
|
H. Lập Thạch
|
0.12
|
|
0.12
|
|
0.12
|
LUC
|
Công trình dạng tuyến
|
Tổng công ty Điện lực miền Bắc
|
QĐ 377/QĐ-EVNNPC ngày 28/02/2022 của tổng
công ty điện lực miền Bắc về việc phê duyệt dự án Nâng công suất MBA T2 TBA
110kV Lập Thạch
|
Chuyển tiếp
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 18.3)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022
(TH)
|
Văn bản số 1453/PCVP-ĐT ngày 18/08/2022 của
tổng công ty điện lực miền Bắc V/v đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2023;
đăng ký thu hồi đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ, đất rừng đặc dụng - huyện Lập Thạch
|
39
|
Đường
dây và TBA 110KV Sơn Nam
|
DNL
|
H. Lập Thạch
|
1.28
|
|
1.28
|
|
1.28
|
LUC
|
Công trình dạng tuyến
|
Tổng công ty Điện lực miền Bắc
|
QĐ 1303/QĐ-EVNNPC ngày 01/06/2021 của tập
đoàn điện lực Việt Nam tổng công ty điện lực miền bắc về việc phê duyệt dự
án: Đường dây và TBA 110KV Sơn Nam
|
Chuyển tiếp
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 18.10)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022
(TH); Nghị quyết số 64 /NQ-HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ)
|
Văn bản số 1453/PCVP-ĐT ngày 18/08/2022 của
tổng công ty điện lực miền Bắc V/v đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2023;
đăng ký thu hồi đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ, đất rừng đặc dụng - huyện Lập Thạch
|
40
|
Đường
dây 500KV Lào Cai - Vĩnh Yên
|
DNL
|
H. Lập Thạch
|
2.75
|
|
2.75
|
|
2.75
|
RSX
|
Công trình dạng tuyến
|
Tập Đoàn Điện lực Việt Nam
|
Văn bản số 9278/UBND-CN2 về việc phương
án hướng tuyến đường dây 500kV Lào Cai - Vĩnh Yên
|
Chuyển tiếp
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 18.1)
|
NQ 63(CMĐ) (21/12/2021)
|
Văn bản số 1453/PCVP-ĐT ngày 18/08/2022 của
tổng công ty điện lực miền Bắc V/v đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2023;
đăng ký thu hồi đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ, đất rừng đặc dụng - huyện Lập Thạch
|
41
|
Nâng
cao khả năng truyền tải đường dây 110KV Việt Trì - Lập Thạch
|
DNL
|
H. Lập Thạch
|
0.10
|
|
0.10
|
|
0.10
|
LUC
|
Công trình dạng tuyến
|
Ban QLDA phát triển điện lực
|
QĐ 744/QĐ-EVNNPC ngày 03/4/2020 phê duyệt
BCNCKTQĐ số 2759/QĐ-EVNNPC ngày 09/10/2020 phê duyệt TKBVTC, dự toán
|
Chuyển tiếp
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 18.8)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022
(TH); Nghị quyết số 64 /NQ-HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ)
|
Văn bản số 1453/PCVP-ĐT ngày 18/08/2022 của
tổng công ty điện lực miền Bắc V/v đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2023;
đăng ký thu hồi đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ, đất rừng đặc dụng - huyện Lập Thạch
|
IX
|
Đất ở nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Xã Đình Chu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Khu
đất dịch vụ, đấu giá, giãn dân khu vực Đồng Né, thôn Ái Quốc, xã Đình Chu
|
ONT
|
Đình Chu
|
3.12
|
|
3.12
|
|
3.12
|
LUK
|
Đồng Hốp tờ 16 (thửa 147, 148, 150,…,
457, 459); tờ 14 (thửa 270, 304, …706, 707)
|
UBND xã Đình Chu
|
Nghị quyết số 37/QĐ-HĐND ngày 28/12/2022
của HĐND xã Đình Chu về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư xây dựng
công trình: Khu đất dịch vụ, đấu giá, giãn dân khu vực Đồng Né, thôn Ái Quốc,
thôn Trung Thành xã Đình Chu (giai đoạn 1); Nghị quyết số 38/QĐ-HĐND ngày
28/12/2022 của HĐND xã Đình Chu về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu
tư xây dựng công trình: Khu đất dịch vụ, đấu giá, giãn dân khu vực Đồng Né,
thôn Ái Quốc, thôn Trung Thành xã Đình Chu (giai đoạn 2);
|
Chuyển tiếp
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 26.115)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022
(TH); Nghị quyết số 05/NQ- HDND ngày 24/6/2022 (CMĐ)
|
Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 28/12/2022
của HĐND xã ĐÌnh Chu về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023
|
b
|
Xã Thái Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Khu
đất đấu giá QSD đất và giao đất ở tại Đồng Xốc
|
ONT
|
Thái Hòa
|
3.28
|
|
3.28
|
|
3.28
|
LUC(3,00); LUK(0,25); DGT(0,03)
|
Tờ 32 (thửa 154, 156, 178,…, 186, 204,…,
215, 236,…, 240, 402); Tờ 33 (thửa 142,…, 152, 218,…, 229, 272,…, 282, 310,
…, 320, 350, …, 367, 387, …, 399, 413, …, 417, 420, …, 427, 439, 441, 463,
464)
|
UBND xã Thái Hòa
|
Quyết định số 27/QĐ-UBND ngày 29/03/2019 ủa
UBND xã Thái Hòa về việc phê duyệt BCKTKT xây dựng công trình: Khu đất đấu
giá QSD đất và giao đất ở tại Đồng Xốc, xã Thái Hòa, huyện Lập Thạch
|
Chuyển tiếp
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 26.235)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022
(TH);Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ)
|
Nghị quyết số 27/NQ-HDND ngày 31/12/2022
của HĐND xã Thái Hoà về kế hoạch đầu tư công năm 2023
|
c
|
Xã Xuân Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Đường
nối từ đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh đi thị trấn Lập Thạch. Hạng mục: Khu tái định
cư, bồi thường bằng đất ở phục vụ giải phóng mặt bằng công trình
|
ONT
|
Xuân Hòa (0,22ha); Tử Du (0,13ha)
|
0.35
|
|
0.35
|
|
0.35
|
LUC
|
Tờ 14 (thửa 40, 41, 64, 65); Tờ 79 (thửa
82, 83, 91, 92, 93, 100, 101, 102, 103, 111, 119, 120, 134, 135, 136, 147,
335)
|
UBND huyện Lập Thạch
|
Nghị quyết số 27,29/NQ-HĐND ngày 24 tháng
11 năm 2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc; QĐ số 2714/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Đường
nối từ Hợp Châu - Đồng Tĩnh đi thị trấn Lập Thạch
|
Chuyển tiếp
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 26.158)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022
(TH); Nghị quyết số 27/NQ- 24/HĐND ngày Đ) 11/2020 (CM
|
Quyết định số 2662/QĐ-UBND ngày
30/12/2022 của UBNDhuyện Lập Thạch về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2023
|
45
|
Khu
đất dịch vụ, đấu giá và giãn dân khu vực Rừng Toan, thôn Hòa Phong xã Xuân
Hòa
|
ONT
|
Xuân Hòa
|
1.88
|
|
1.88
|
|
1.88
|
BHK (1,87), DGT (0,01)
|
Tờ 57 (Thửa 73, 140, 148, 149, 235, 236);
Tờ 58 (thửa 98, 108, ..., 110, 118, 119, 127, 128, 233, 138, 139, 140, 141,
154, 155, 216, 217,…, 224, 233, …, 235, 226, 227, …, 232,
|
UBND xã Xuân Hòa
|
QĐ số 124A/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của
UBND xã Xuân Hòa về việc phê duyệt BCKTKT và TKDT công trình: Hạ tầng kỹ thuật
đất giãn dân và đấu giá quyền sử dụng đất khu vực rừng toan, thôn Hòa Phong,
xã Xuân Hòa, huyện Lập Thạch (khu A); QĐ số 124B/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của
UBND xã Xuân Hòa về việc phê duyệt BCKTKT và TKDT công trình: Hạ tầng kỹ thuật
đất giãn dân và đấu giá quyền sử dụng đất khu vực rừng toan, thôn Hòa Phong,
xã Xuân Hòa, huyện Lập Thạch (khu B);
|
Đăng ký mới
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 26.259)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022
(TH)
|
Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 28/12/2022
của HĐND xã Xuân Hoà về việc kế hoạch đầu tư công năm 2023
|
46
|
Giao
đất xen ghép tại Đồi Hoa Mánh
|
ONT
|
Xuân Hòa
|
0.14
|
|
0.14
|
|
0.14
|
ONT
|
|
UBND xã Xuân Hòa
|
Quyết định số 1621/QĐ-UBND ngày
08/12/2015 của UBND huyện Lập Thạch về việc thu hồi và chuyển mục đích sử dụng
đất một số diện tích nhỏ lẻ, xen ghép trong khu dân cư sang quỹ đất phi nông
nghiệp để giao đất cho nhân dân làm nhà ở tại xã Xuân Hoà, huyện Lập Thạch
|
Đăng ký mới
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 26.252)
|
|
Đất sạch đưa vào đấu giá có báo cáo giải
trình số 08/BC-UBND ngày 02/02/2023 của UBND xã Xuân Hoà
|
47
|
Khu
đất đấu giá QSDĐ và giãn dân tại xã Xuân Hoà
|
ONT
|
Xuân Hòa
|
0.20
|
|
0.20
|
|
0.20
|
LUC (0,08), RSX (0,1); CLN (0,01); DGT
(0,01)
|
Tờ 37 (Thửa 218, 219, 257, 258,261, ...,
264, 303, 582,…586, 598, …617, 630…, 641)
|
UBND xã Xuân Hòa
|
Quyết định số 53b/QD-CTUBND ngày
30/10/2021 của UBND xã Xuân Hoà về việc phê duyệt BCKTKT - dự toán xây dựng
công trình:Khu đất đấu giá và giãn dân tại xã Xuân Hòa;
|
Đăng ký mới
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 26.260)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022
(TH); Nghị quyết số 38/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (CMĐ)
|
Đất sạch đưa vào đấu giá có báo cáo giải
trình số 08/BC-UBND ngày 02/02/2023 của UBND xã Xuân Hoà
|
d
|
Xã Văn Quán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Cải
tạo, nâng cấp tuyến ĐT305 và ĐT305C đoạn từ nút giao đường cao tốc Nội
Bài-Lào Cai tại xã Văn Quán đến trung tâm thị trấn Lập Thạch, Hạng mục: Chuyển
mục đích sử dụng đất đối để bồi thường bằng đất ở (cho hộ ông Nguyễn Đăng Lâm
thôn Mỹ Đức, xã Văn Quán, huyện Lập Thạch) để phục vụ giải phóng mặt bằng
công trình
|
ONT
|
Văn Quán
|
0.01
|
|
0.01
|
|
0.01
|
LUC
|
Tờ 19 thửa 30, 37, 38, 39, 40, 84
|
UBND huyện Lập Thạch
|
Văn bản số 2843/STNMT-QLDĐ ngày
22/10/2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc chuyển mục đích sử dụng đất
tại xã Văn Quán, huyện Lập Thạch
|
Chuyển tiếp
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 26.291)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022
(TH); Nghị quyết số 27/NQ- HĐND ngày 24/11/2020 (CMĐ)
|
|
49
|
Đấu
giá quyền sử dụng đất khu vực đồng Cầu Trâm
|
ONT
|
Văn Quán
|
1.86
|
|
1.86
|
|
1.86
|
LUC
|
Tờ 26 (thửa 158, 162, 163, 211,…, 214,
219,…, 225, 278,…, 281, 287,…, 290, 347, 348, 352,…, 357, 415, 416, 417, 421,
423,…, 427, 490,…, 500, 554,…, 560, 591, …, 598, 614,…, 619, 630, 631, 635,
872); Tờ 27 thửa (462, 463, 464, 464, 514,515)
|
UBND xã Văn Quán
|
Quyết định số 135/QĐ-CTUBND ngày
27/10/20217 về việc phê duyệt BCKTKT và dự toán xây dựng công trình: Hạ tầng
khu đất Đấu giá quyền sử dụng đất khu vực đồng Cầu Trâm, xã Văn Quán, huyện Lập
Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc,
|
Chuyển tiếp
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 26.283)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022
(TH); Nghị quyết số 64/NQ- HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ)
|
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 27/12/2022
của HĐND xã Văn Quán về phê duyệt kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 và
kế hoạch đầu tư công năm 2023
|
50
|
Đấu
giá các lô còn lại của Khu Tái định cư xã Văn Quán (khu vực cầu Dõng, xã Văn
Quán, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
ONT
|
Văn Quán
|
0.13
|
|
0.13
|
|
0.13
|
ONT
|
Tờ 26 (thửa 210, 276, 295, 339, 361, 362)
|
UBND xã Văn Quán
|
Quyết định 2880/QĐ-UBND ngày 05/11/2009 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết 1/500 khu tái định cư xã
Văn Quán, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc; Quyết định số 1897/QĐ-UBND ngày
26/10/2009 của UBND huyện lập Thạch về thu hồi đất nông nghiệp của hộ gia
đình, cá nhân sử dụng để lập phương án bồi thường, GPMB công trình: xây khu
tái định cư thuộc tiểu dự án GPMB XD đường Cao tốc Nội Bài Lào Cai tại xã Văn
Quán- huyện lập Thạch - tỉnh Vĩnh Phúc; Quyết định số 609/QĐ-UBND ngày
26/5/2010 của UBND huyện lập Thạch về thu hồi đất thổ cư của hộ gia đình, cá
nhân sử dụng để lập phương án bồi thường, GPMB công trình: Mở rộng khu tái định
cư thuộc tiểu dự án đường Cao tốc Nội Bài Lào Cai tại thôn Tương kế- xã Văn
Quán- huyện lập Thạch - tỉnh Vĩnh Phúc.
|
Chuyển tiếp
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 26.292)
|
Hạ tầng có sẵn
|
Báo cáo số 09/BC-UBND ngày 01/02/2023 của
UBND xã Văn Quán về việc thực hiện hạ tầng đấu giá QSDĐ khu vực cầu Dõng, xã
Văn Quán, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc
|
e
|
Xã Bắc Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
Khu
đất đấu giá Ổ Gà thôn Hữu Phúc
|
ONT
|
Bắc Bình
|
2.18
|
|
2.18
|
|
2.18
|
LUC (2,0); BHK (0,18)
|
Gốc nhãn tờ 27 (thửa
8,9,10,…,162,163,165,181,183 ); Đồng Cả tờ 55 (thửa
183,235,235,234,…,236,284), tờ 56 (thửa 89,90,…,159,208); Ổ Gà tờ 66
|
UBND xã Bắc Bình
|
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 15/11/2021
của HĐND xã Bắc Bình về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Khu đất
đấu giá QSDĐ tại đồng Ổ Gà thôn Hữu Phúc, xã Bắc Bình , huyện Lập Thạch, tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Chuyển tiếp
|
Phù hợp QH 2030
|
NQ-51(TH), NQ- 52(CMĐ) ngày 14/12/2020
|
Quyết định 164/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt kế hoạch ứng vốn từ quỹ phát triển đất
tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022
|
f
|
Xã Vân Trục
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Khu
đất giãn dân đấu giá QSDĐ Đồng giếng Tang
|
ONT
|
Vân Trục
|
0.65
|
|
0.65
|
|
0.65
|
LUC
|
Tờ 58 (thửa 451, 763); Tờ 59 (thửa 283,
…, 285, 289, …, 291, 322, …, 325, 333, …, 336, 361, …, 364, 372,…, 375, 404)
|
UBND xã Vân Trục
|
QĐ số 2370/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của
UBND huyện Lập Thạch V/v điều chỉnh thiết kế mặt bằng, bổ sung quỹ đất để
giao đất cho các hộ gia đình, cá nhân làm nhà ở tại khu vực: Đồng Giếng Tang,
xã Vân Trục, huyện Lập Thạch
|
Đăng ký mới
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 26.378)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022
(TH)
|
Nghị quyết số 70/NQ-HĐND ngày 28/12/2022
của HĐND xã Vân trục về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023 và chủ
trương các công trình dự án đầu tư công năm 2023
|
53
|
Khu
đất dịch vụ, đấu giá, giãn dân khu vực Đồng Đồn, xã Vân Trục
|
ONT
|
Vân Trục
|
0.16
|
|
0.16
|
|
0.16
|
ONT
|
|
UBND xã Vân Trục
|
Quyết định số 1325/QĐ-UBND ngày
25/05/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc giao đất cho UBND xã Vân Trục thực
hiện Dự án xây dựng hạ tầng khu đất dịch vụ, đất đấu giá quyền sử dụng đất và
giao đất ở tại khu đồng Đồn xã Vân Trục, huyện Lập Thạch
|
Đăng ký mới
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 26.376)
|
|
Đất sạch đưa vào đấu giá ( có VB số
02/BC-UBND ngày 03/02/2023 của UBND xã Vân Trục)
|
g
|
Xã Hợp Lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
Khu
đất dịch vụ, giãn dân và đấu giá QSD đất tại khu đồng Bãi - Gốc Sữa thôn Phú
Cường xã Hợp lý
|
ONT
|
Hợp Lý
|
0.85
|
|
0.85
|
|
0.85
|
LUC
|
Tờ 32, 43, 44
|
UBND xã Hợp Lý
|
Quyết định số 38/QĐ-CTUBND ngày
06/02/2021 của UBND xã Hợp Lý về việc phê duyệt BCKTKT dự toán công trình:
Khu đất dịch vụ, giãn dân và đấu giá QSD đất tại khu đồng Bãi - Gốc Sữa thôn
Phú Cường xã Hợp lý, huyện Lập Thạch ( Giai đoạn 1)
|
Chuyển tiếp
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 26.104)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022
(TH); Nghị quyết số 38/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (CMĐ)
|
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 11/01/2023
của HĐND xã Hợp Lý về kế hoạch đầu tư công xây dựng công trình
|
55
|
Khu
đất dịch vụ, đấu giá, giãn dân khu vực Đồng Bãi 1, Đồng Bãi 2 xã Hợp Lý (Hoàn
thiện thủ tục giao đất 3.3 ha)
|
ONT
|
Hợp Lý
|
3.30
|
|
3.30
|
3.30
|
|
ONT
|
|
UBND xã Hợp Lý
|
Quyết định số 37/QĐ-CTUBND ngày
06/02/2021 của UBND xã Hợp Lý về việc phê duyệt BCKTKT dự toán công trình:
KKhu đất dịch vụ, đấu giá, giãn dân khu vực Đồng Bãi 2 xã Hợp Lý, huyện Lập
Thạch
|
Chuyển tiếp
|
Phù hợp QH 2021- 2030
|
|
Báo cáo số 03/BC-UBND ngày 06/02/2023 của
UBND xã Hợp Lý về việc thực hiện hạ tầng đấu giá QSDĐ khu vực đồng Bãi 2, xã
Hợp Lý, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc
|
h
|
Xã Tử Du
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56
|
Đất
ở, đất đấu giá, đất giãn dân đồng Rừng Tu
|
ONT
|
Tử Du
|
0.23
|
|
0.23
|
|
0.23
|
LUC
|
Tờ 33 (thửa 33, 34, 49, 50,…, 53, 65,
706); Tờ 4 (thửa 6, 7, 9)
|
UBND xã Tử Du
|
Nghị quyết số 35,36/NQ-HĐND ngày
03/08/2021 của UBND tỉnh; QĐ số 1633/QĐ-UBND ngày 06/8/2008 của UBND huyện Lập
Thạch về việc thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng sang quỹ đất phi nông
nghiệp tại xã Tử Du, huyện Lập Thạch
|
Chuyển tiếp
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 26.136)
|
NQ-36(TH) ngày 03/8/2021. NQ- 35(CMĐ)
ngày 03/8/2021
|
Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 06/01/2023
của HĐND xã Tử Du về việc bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2023
|
i
|
Xã Đồng Ích
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
Đấu
giá đất dịch vụ khu Đồng Bãi
|
ONT
|
Đồng Ích
|
3.25
|
|
3.25
|
|
3.25
|
LUK
|
Tờ 67 (thửa 11, 12, 44,…, 51, 76,…, 87, 110,…,
122, 169,…, 181, 192,…, 208, 248,…,255, 267, 940, 314, 315, 317, 318, 382,
454, 455); Tờ 68 (thửa 235, 237, 238, 306, …, 317, 342,…346)
|
UBND xã Đồng Ích
|
Quyết định số 39/QĐ-HĐND ngày 27/12/2018
của HĐND xã Đồng Ích về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: HTKT khu đất giãn
dân, đấu giá QSDĐ tại khu Đồng Bãi, thôn Đại Lữ, xã Đồng Ích, huyện Lập Thạch
|
Chuyển tiếp
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 26.31)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022
(TH); Nghị quyết số 05/NQ- HDND ngày 24/6/2022 (CMĐ)
|
Nghị quyết số 38/2022/NQ-HĐND ngày
27/12/2022 của HĐND xã Đồng Ích về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm
2023
|
58
|
Khu
đất dịch vụ, đấu giá QSDĐ khu vực Đồng Phang, thôn Bì La, xã Đồng Ích (Tên
trong DMQH : Điểm dân cư tập trung OM-2 theo quy hoạch phát triển hai bên đường
Bìa La )
|
ONT
|
Đồng Ích
|
1.97
|
|
1.97
|
|
1.97
|
LUC
|
Tờ 18 (thửa 542, 543,… , 555, 612, 613,
…, 626, 684, 685, …, 708, 740, 741, …, 762); Tờ 19 (thửa 280, 281, 289, ..,
291, 364,…, 366, 373, 374, 428, …,430, 435, …, 437, 499,…, 501, 503, …, 511,
561,…, 569, 630, …, 642)
|
UBND xã Đồng Ích
|
Quyết định thu hồi đất số 643/QĐ-UBND
ngày 17/04/2018 của UBND huyện Lập Thạch về việc thu hồi để thực hiện dự án;
Quyết định BTGPMB số 644/QĐ-UBND ngày 17/04/2018 của UBND huyện Lập Thạch;
Quyết định số 08/QĐ-CTUBND ngày 26/01/2018 của UBND xã Đồng Ích về việc phê
duyệt báo cáo KTKT và dự toán xây dựng công trình: Khu đất dịch vụ, đấu giá
QSDĐ khu vực Đồng Phang, thôn Bì La, xã Đồng Ích
|
Chuyển tiếp
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 26.5)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022
(TH); Nghị quyết số 05/NQ- HDND ngày 24/6/2022 (CMĐ)
|
Nghị quyết số 38/2022/NQ-HĐND ngày
27/12/2022 của HĐND xã Đồng Ích về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm
2023
|
j
|
Xã Xuân Lôi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59
|
Khu
đất dịch vụ, đấu giá, giãn dân Khu vực Cửa Đình, xã Xuân Lôi
|
ONT
|
Xuân Lôi
|
0.68
|
|
0.68
|
|
0.68
|
BHK
|
Tờ 48 (thửa 41,…, 46, 159,…, 180, 184,
185, 294, 750, 751, 752, 760); Tờ 49 (thửa 36, …, 50, 76,…, 96, 124,…, 129,
…, 136, 246)
|
UBND xã Xuân Lôi
|
Quyết định số 1921/QĐ-UBND ngày
05/11/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt đồ án QHCT tỷ lệ 1/500 khu đất dịch
vụ, giãn dân, đấu giá QSDĐ tại khu đồng Cửa Đình, thôn Nghĩa An, xã Xuân Lôi
|
Chuyển tiếp
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 26.85)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022
(TH)
|
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 20/12/2022
của HĐND xã Xuân Lôi về kế hoạch đầu tư công năm 2023
|
k
|
Xã Liên Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
Đất
dịch vụ khu Giếng Vườn, thôn Ngọc Liễn, xã Liên Hòa
|
ONT
|
Liên Hòa
|
0.60
|
|
0.60
|
|
0.60
|
LUC
|
Tờ 17 (thửa 15, 16, 28,…, 35, 48,…, 58,
70,…, 84, 104,…, 109, 127,…, 132, 153, 154, 155, 169, 170); Tờ 18 (thửa 46,
47, 71,…, 77, 102,…, 112, 130,…, 138, 168,…, 175, 202,…, 208, 237, 239, 240,
241)
|
UBND xã Liên Hòa
|
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 29/07/2022
của HĐND xã Liên Hoà về phê duyệt chủ trương đầu tư công dự án: Hạ tầng kỹ
thuật khu đất dịch vụ, đấu giá QSDĐ tại khu đồng Giếng Vườn, xã Liên Hoà, huyện
Lập Thạch
|
Chuyển tiếp
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 26.365)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022
(TH); Nghị quyết số 38/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (CMĐ)
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 30/12/2022
của HĐND xã Liên Hoà về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023
|
l
|
Xã Tiên Lữ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61
|
Khu
đất điều chỉnh đất dịch vụ xứ đồng Trị và khu đất tái định cư phục vụ GPMB
đường hạ tầng ngoài hàng rào khu CN Lập Thạch II từ đường tỉnh 306 đến đường
tỉnh 305 tại xã Tiên Lữ huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc
|
ONT
|
Tiên Lữ
|
0.48
|
|
0.48
|
|
0.48
|
LUC 0,02; BHK 0,46
|
Tờ 9 (thửa 1146, 1148, 1319,…, 1324,
1487, 1488); Tờ 10 (thửa 143, 146,…, 150, 181,…, 190, 242,…, 256, 340,…, 344)
|
UBND huyện Lập Thạch
|
Nghị quyết số 27, 29/NQ-HĐND ngày
24/11/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc; Quyết định số 2248/QĐ-UBND ngày 16/9/2019
của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình:
Đường hạ tầng ngoài hàng rào KCN Lập Thạch II từ ĐT306 đi ĐT305
|
Chuyển tiếp
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 26.277)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022
(TH); Nghị quyết số 27/NQ- HĐND ngày 24/11/2020 (CMĐ)
|
|
62
|
Khu
đất dịch vụ, đấu giá, giãn dân khu vực Đồng Bồ Hòn, Trũng Quán xã Tiên Lữ
|
ONT
|
Tiên Lữ
|
2.20
|
|
2.20
|
|
2.20
|
LUC
|
Tờ 13 (218, 219, 220, 225,…, 237, 239,
243, 247,…, 504, 512,…, 515, 517, 518)
|
UBND xã Tiên Lữ
|
NQ số 39/NQ-HĐND ngày 30/12/2021 của HĐND
xã Tiên Lữ về việc phê duyệt dự án đầu tư XD công trình: HTKT Khu đất dịch vụ,
đấu giá, giãn dân khu vực Đồng Bồ Hòn, Trũng Quán xã Tiên Lữ
|
Chuyển tiếp
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 26.278)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022
(TH); Nghị quyết số 05/NQ- HDND ngày 24/6/2022 (CMĐ)
|
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 30/12/2022
của HĐND xã Tiên Lữ về việc ban hành kế hoạch đầu tư công năm 2023
|
63
|
Giao
đất dịch vụ khu vực Đồng Trị, xã Tiên Lữ
|
ONT
|
Tiên Lữ
|
0.39
|
|
0.39
|
|
0.39
|
LUC
|
Tờ 9 (thửa 750, 764, 765, …, 769, 957,
958, …961, 963, .., 967, 1141, …, 1149); Tờ 10 (thửa 112, 113, 143, 144, 145,
147)
|
UBND xã Tiên Lữ
|
Quyết định số 1288/QĐ-UBND ngày 24/8/2011
của UBND huyện về việc thu hồi đất, NQ số 40/NQ-HĐND ngày 30/12/2021 của HĐND
xã Tiên Lữ về việc thực hiện dự án: Đất dịch vụ khu đồng trị xã Tiên Lữ
|
Chuyển tiếp
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 26.269)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022
(TH); Nghị quyết số 38/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (CMĐ)
|
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 30/12/2022
của HĐND xã Tiên Lữ về việc ban hành kế hoạch đầu tư công năm 2023
|
m
|
Xã Bàn Giản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64
|
Khu
đất đấu giá QSD đất tại khu Đồng Cạn, xã Bàn giản
|
ONT
|
Bàn Giản
|
1.38
|
|
1.38
|
|
1.38
|
LUC
|
Tờ 13 (thửa 337, 347, …350, 356, …, 361,
368); Tờ 18 (thửa 16, 17, …, 21, 42, …, 49, 61, …, 64, 76, 77)
|
UBND xã Bàn Giản
|
Quyết định số 94/QĐ-CTUBND ngày
24/09/2020 của UBND xã Bàn Giản về việc phê duyệt báo cáo KTKT và thiết kế dự
toán công trình: Khu đất đấu giá QSD đất tại khu Đồng Cạn, xã Bàn giản
|
Chuyển tiếp
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 26.381)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022
(TH); Nghị quyết số 38/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (CMĐ)
|
Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 10/01/2023
của HĐND xã Bàn Giản về phê duyệt KHĐT công trung hạn GĐ 2021-2025 điều chỉnh,
bổ sung và phân kỳ năm 2023
|
n
|
Xã Liễn Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65
|
Khu
đất tái định cư khu công nghiệp Thái Hoà - Liễn Sơn - Liên Hoà ( khu vực 2),
đấu giá QSĐ tại xứ đồng Đá Trắng, xã Liễn Sơn (Tên trong DMQH: Đất ở khu vực
thôn Đá Trắng)
|
ONT
|
Xã Liễn Sơn
|
2.34
|
|
2.34
|
|
2.34
|
LUC(1,34); DGT(0,6); DTL(0,4)
|
Tờ 50 (thửa 343, 344, 350, …, 353, 403,
…, 406, 417, …, 420, 460, …, 466, 468, …, 477, 490,…, 500, 504,…, 513, 515,
535,…, 537, 539, 545); Tờ 56 (thửa 1, 48, 49, 53)
|
UBND xã Liễn Sơn
|
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 16/9/2022 của
HDND xã Liễn Sơn phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Khu đất tái định cư khu
công nghiệp Thái Hoà - Liễn Sơn - Liên Hoà ( khu vực 2), đấu giá QSĐ tại xứ
đồng Đá Trắng, xã Liễn Sơn
|
Đăng ký mới
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 26.178)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022
(TH); Nghị quyết số 38/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (CMĐ)
|
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 28/12/2022
của HĐND xã Liễn Sơn về phê duyệt kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 và
năm 2023 xã Liễn Sơn
|
o
|
Xã Ngọc Mỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66
|
Đấu
giá QSDĐ khu vực Đồng Danh, xã Ngọc Mỹ
|
ONT
|
Ngọc Mỹ
|
0.26
|
|
0.26
|
|
0.26
|
LUC
|
Tờ 46 (thửa 230); Tờ 54 (thửa 9,…, 14,
22,.., 33, 43,…, 58, 64,…, 78, 85,…, 95, 102,…, 112, 119,…, 125, 131,…, 138,
145, 150, 157, 158, 167, 169, 170); Tờ 55 (thửa 45, 60, 66,…, 70, 77, 78, 79,
85,…, 88); Tờ 62 (thửa 1,…, 16, 23,…, 39, 49, 52,…, 61, 74,..., 82, 106)
|
UBND xã Ngọc Mỹ
|
Quyết định số 63a/QĐ_UBND ngày 18/10/2018
của UBND xã Ngọc Mỹ về việc phê duyệt BCKTKT và dự toán thiết kế xây dựng
công trình: Đất dịch vụ, đất giãn dân và đấu giá QSDĐ khu vực Đồng Danh, thôn
Cương, xã Ngọc Mỹ;
|
Đăng ký mới
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 26.171)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022
(TH); Nghị quyết số 38/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (CMĐ)
|
đất sạch đưa vào đấu giá ( có báo cáo số
03/BC-UBND ngày 9/2/2023 của UBND xã Ngọc Mỹ)
|
p
|
Xã Sơn Đông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67
|
Đấu
giá QSDĐ tại các khu vực Vườn Chuối, Đồng Bài, Đồng Dâu xã Sơn Đông
|
ONT
|
Sơn Đông
|
0.26
|
|
0.26
|
|
0.26
|
ONT
|
|
UBND xã Sơn Đông
|
Quyết định số 301/QĐ-UBND ngày 03/03/2006
của UBND huyện Lập Thạch về việc thu hồi và chuyển mục đích sử dụng đất sang
quỹ đất phi nông nghiệp tại xã Sơn Đông
|
Đăng ký mới
|
Phù hợp QH 2021- 2030
|
|
đất sạch đưa vào đấu giá ( có báo cáo giải
trình số 03/BC-UBND ngày 06/02/2023 của UBND xã Sơn Đông
|
X
|
Đất ở đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Thị trấn Hoa Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68
|
Khu
đấu giá QSDĐ, giãn dân, tái định cư Đồng Giếng Tang và Đồng Cửa Đình khu Hòa
Bình, TT Hoa Sơn (phục vụ tái định cư Khu công nghiệp Thái Hòa - Liễn Sơn -
Liên Hòa khu vực 2 giai đoạn 1)
|
ODT
|
TT Hoa Sơn
|
3.20
|
|
3.20
|
|
3.20
|
LUC
|
Tờ 46 (thửa 230); Tờ 54 (thửa 9,…, 14,
22,.., 33, 43,…, 58, 64,…, 78, 85,…, 95, 102,…, 112, 119,…, 125, 131,…, 138,
145, 150, 157, 158, 167, 169, 170); Tờ 55 (thửa 45, 60, 66,…, 70, 77, 78, 79,
85,…, 88); Tờ 62 (thửa 1,…, 16, 23,…, 39, 49, 52,…, 61, 74,..., 82, 106)
|
UBND huyện Lập Thạch
|
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 08/6/2022 của
HĐND huyện Lập Thạch về chủ trương đầu tư xây dựng dự án: Hạ tầng khu tái định
cư phục vụ GPMB khu công nghiệp Thái Hoà - Liễn Sơn - Liên Hoà (khu vực II
giai đoạn 1) tại xứ đồng Giếng Tang và xứ đồng Cửa Đình, khu Hòa Bình TT.
Hoa Sơn, huyện Lập Thạch
|
Chuyển tiếp
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 27.43)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022
(TH); Nghị quyết số 38/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (CMĐ)
|
|
69
|
Khu
đấu giá QSDĐ tại khu Đồng Khoai, TDP Hoà Bình, thị trấn Hoa Sơn, huyện Lập Thạch,
tỉnh Vĩnh Phúc
|
ODT
|
TT Hoa Sơn
|
2.30
|
|
2.30
|
|
2.30
|
LUC
|
|
UBND thị trấn Hoa Sơn
|
Nghị quyết số 25/ NQ-HDND ngày 29/12/2020
của HĐND thị trấn Hoa Sơn về chủ trương đầu tư dự án: Khu đấu giá QSDĐ tại
khu Đồng Khoai, tdp Hoà Bình, thị trấn Hoa Sơn, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh
Phúc
|
Đăng ký mới
|
Phù hợp QH 2030
|
|
Quyết định số 328/QĐ-UBND ngày 15/02/2023
của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt kế hoạch ứng vốn từ quỹ Phát triển
đất tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023
|
b
|
Thị trấn Lập Thạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
Khu
đất đấu giá số 1, số 2 TDP Phú Chiền TT Lập Thạch
|
ODT
|
TT Lập Thạch
|
7.45
|
|
7.45
|
|
7.45
|
LUC
|
Tờ 9, 10, 18, 19, 20
|
UBND huyện Lập Thạch
|
QĐ 1384/QĐ-CTUBND ngày 24/10/2013 của
UBND huyện Lập Thạch về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Khu
đất đấu giá QSDĐ - Khu số 1, tại TDP Phú Chiền, TT Lập Thạch, huyện Lập Thạch;
QĐ số 197/QĐ-CTUBND ngày 14/12/2014 của UBND huyện Lập Thạch về việc phê duyệt
báo cáo KTKT xây dựng công trình: Khu đấu giá QSDĐ- khu số 2, tại TDP Phú Chiền,
TT Lập Thạch, huyện Lập Thạch
|
Chuyển tiếp
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 27.13)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022
(TH)
|
Quyết định số 328/QĐ-UBND ngày 15/02/2023
của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt kế hoạch ứng vốn từ quỹ Phát triển
đất tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023
|
71
|
Khu
đất đấu giá QSD đất tại khu vực Giếng Chùa, tổ dân phố Văn Sơn, thị trấn Lập
Thạch
|
ODT
|
TT Lập Thạch
|
1.58
|
|
1.58
|
|
1.58
|
LUK (1,20); BHK (0,38)
|
Tờ 60 (thửa 32, 33, 34, 42, 47, 48, 51,…,
54, 61,…, 64, 73, 74); Tờ 69 (4, 5, 13, 14, 18, 19, 24, 25, 37, 38, 39, 48,
49, 53, 54, 55, 61,…, 66)
|
UBND TT Lập Thạch
|
Nghị quyết số 09,10/NQ-HĐND ngày
09/7/2018 của HĐND tỉnh; Văn bản số 3220/UBND-CN1 ngày 10/5/201 của UBND tỉnh
về việc chấp thuận địa điểm; Thông báo số 29/TB-UBND ngày 12/4/2019 của UBND
huyện Lập Thạch thông báo thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng công
trình: Khu đất đấu giá QSDĐ tại khu vực Giếng Chùa, TDP Văn Sơn, TT. Lập Thạch,
huyện Lập Thạch
|
Chuyển tiếp
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 27.10)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022
(TH); Nghị quyết số 38/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (CMĐ)
|
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 30/12/2022
của HĐND thị trấn Lập Thạch về Kế hoạch đầu tư công năm 2023
|
72
|
Đấu
giá các ô đất xen ghép trong khu dân cư trên địa bàn thị trấn Lập Thạch (sau
khi đo đạc địa chính)
|
ODT
|
TT Lập Thạch
|
0.25
|
|
0.25
|
|
0.25
|
BCS
|
Tờ 48, 49, 50, 59
|
UBND TT Lập Thạch
|
Quyết định số 3235/QĐ- UBND ngày
14/10/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt kết quả đo đạc địa
chính)
|
Chuyển tiếp
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 27.14)
|
|
Báo cáo giải trình số 19/BC-UBND ngày
03/02/2023 của UBND thị trấn Lập Thạch
|
XI
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở tại nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73
|
Chuyển
mục đích sử dụng đất trong khu dân cư tại xã Bàn Giản (thửa đất gắn liền với
đất ở)
|
ONT
|
Bàn Giản
|
0.30
|
|
0.30
|
|
0.30
|
CLN
|
Nhỏ lẻ trên địa bàn xã
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Đã có danh sách của UBND xã
|
Đăng ký mới
|
Phù hợp QH 2030
|
|
|
74
|
Chuyển
mục đích sử dụng đất trong khu dân cư tại xã Bắc Bình (thửa đất gắn liền với
đất ở)
|
ONT
|
Bắc Bình
|
0.30
|
|
0.30
|
|
0.30
|
CLN
|
Nhỏ lẻ trên địa bàn xã
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Đã có danh sách của UBND xã
|
Đăng ký mới
|
Phù hợp QH 2030
|
|
|
75
|
Chuyển
mục đích sử dụng đất trong khu dân cư tại xã Hợp Lý (thửa đất gắn liền với đất
ở)
|
ONT
|
Hợp Lý
|
0.10
|
|
0.10
|
|
0.10
|
CLN
|
Nhỏ lẻ trên địa bàn xã
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Đã có danh sách của UBND xã
|
Đăng ký mới
|
Phù hợp QH 2030
|
|
|
76
|
Chuyển
mục đích sử dụng đất trong khu dân cư tại xã Liên Hòa (thửa đất gắn liền với
đất ở)
|
ONT
|
Liên Hòa
|
0.20
|
|
0.20
|
|
0.20
|
CLN
|
Nhỏ lẻ trên địa bàn xã
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Đã có danh sách của UBND xã
|
Đăng ký mới
|
Phù hợp QH 2030
|
|
|
77
|
Chuyển
mục đích sử dụng đất trong khu dân cư tại xã Liễn Sơn (thửa đất gắn liền với
đất ở)
|
ONT
|
Liễn Sơn
|
0.30
|
|
0.30
|
|
0.30
|
CLN
|
Nhỏ lẻ trên địa bàn xã
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Đã có danh sách của UBND xã
|
Đăng ký mới
|
Phù hợp QH 2030
|
|
|
78
|
Chuyển
mục đích sử dụng đất trong khu dân cư tại xã Ngọc Mỹ (thửa đất gắn liền với đất
ở)
|
ONT
|
Ngọc Mỹ
|
0.30
|
|
0.30
|
|
0.30
|
CLN
|
Nhỏ lẻ trên địa bàn xã
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Đã có danh sách của UBND xã
|
Đăng ký mới
|
Phù hợp QH 2030
|
|
|
79
|
Chuyển
mục đích sử dụng đất trong khu dân cư tại xã Quang Sơn (thửa đất gắn liền với
đất ở)
|
ONT
|
Quang Sơn
|
0.30
|
|
0.30
|
|
0.30
|
CLN
|
Nhỏ lẻ trên địa bàn xã
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Đã có danh sách của UBND xã
|
Đăng ký mới
|
Phù hợp QH 2030
|
|
|
80
|
Chuyển
mục đích sử dụng đất trong khu dân cư tại xã Sơn Đông (thửa đất gắn liền với
đất ở)
|
ONT
|
Sơn Đông
|
0.30
|
|
0.30
|
|
0.30
|
CLN
|
Nhỏ lẻ trên địa bàn xã
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Đã có danh sách của UBND xã
|
Đăng ký mới
|
Phù hợp QH 2030
|
|
|
81
|
Chuyển
mục đích sử dụng đất trong khu dân cư tại xã Tiên Lữ (thửa đất gắn liền với đất
ở)
|
ONT
|
Tiên Lữ
|
0.17
|
|
0.17
|
|
0.17
|
CLN
|
Nhỏ lẻ trên địa bàn xã
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Đã có danh sách của UBND xã
|
Đăng ký mới
|
Phù hợp QH 2030
|
|
|
82
|
Chuyển
mục đích sử dụng đất trong khu dân cư tại xã Tử Du (thửa đất gắn liền với đất
ở)
|
ONT
|
Tử Du
|
0.30
|
|
0.30
|
|
0.30
|
CLN
|
Nhỏ lẻ trên địa bàn xã
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Đã có danh sách của UBND xã
|
Đăng ký mới
|
Phù hợp QH 2030
|
|
|
83
|
Chuyển
mục đích sử dụng đất trong khu dân cư tại xã Triệu Đề (thửa đất gắn liền với
đất ở)
|
ONT
|
Triệu Đề
|
0.30
|
|
0.30
|
|
0.30
|
CLN
|
Nhỏ lẻ trên địa bàn xã
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Đã có danh sách của UBND xã
|
Đăng ký mới
|
Phù hợp QH 2030
|
|
|
84
|
Chuyển
mục đích sử dụng đất trong khu dân cư tại xã Văn Quán (thửa đất gắn liền với
đất ở)
|
ONT
|
Văn Quán
|
0.30
|
|
0.30
|
|
0.30
|
CLN
|
Nhỏ lẻ trên địa bàn xã
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Đã có danh sách của UBND xã
|
Đăng ký mới
|
Phù hợp QH 2030
|
|
|
85
|
Chuyển
mục đích sử dụng đất trong khu dân cư tại xã Vân Trục (thửa đất gắn liền với
đất ở)
|
ONT
|
Vân Trục
|
0.30
|
|
0.30
|
|
0.30
|
CLN
|
Nhỏ lẻ trên địa bàn xã
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Đã có danh sách của UBND xã
|
Đăng ký mới
|
Phù hợp QH 2030
|
|
|
86
|
Chuyển
mục đích sử dụng đất trong khu dân cư tại xã Xuân Hòa (thửa đất gắn liền với
đất ở)
|
ONT
|
Xuân Hòa
|
0.30
|
|
0.30
|
|
0.30
|
CLN
|
Nhỏ lẻ trên địa bàn xã
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Đã có danh sách của UBND xã
|
Đăng ký mới
|
Phù hợp QH 2030
|
|
|
87
|
Chuyển
mục đích sử dụng đất trong khu dân cư tại xã Xuân Lôi (thửa đất gắn liền với
đất ở)
|
ONT
|
Xuân Lôi
|
0.20
|
|
0.20
|
|
0.20
|
CLN
|
Nhỏ lẻ trên địa bàn xã
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Đã có danh sách của UBND xã
|
Đăng ký mới
|
Phù hợp QH 2030
|
|
|
88
|
Chuyển
mục đích sử dụng đất trong khu dân cư tại xã Đình Chu (thửa đất gắn liền với
đất ở)
|
ONT
|
Đình Chu
|
0.20
|
|
0.20
|
|
0.20
|
CLN
|
Nhỏ lẻ trên địa bàn xã
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Đã có danh sách của UBND xã
|
Đăng ký mới
|
Phù hợp QH 2030
|
|
|
89
|
Chuyển
mục đích sử dụng đất trong khu dân cư tại xã Đồng Ích (thửa đất gắn liền với
đất ở)
|
ONT
|
Đồng Ích
|
0.07
|
|
0.07
|
|
0.07
|
CLN
|
Nhỏ lẻ trên địa bàn xã
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Đã có danh sách của UBND xã
|
Đăng ký mới
|
Phù hợp QH 2030
|
|
|
90
|
Chuyển
mục đích sử dụng đất trong khu dân cư tại xã Thái Hòa (thửa đất gắn liền với
đất ở)
|
ONT
|
Thái Hòa
|
0.25
|
|
0.25
|
|
0.25
|
CLN
|
Nhỏ lẻ trên địa bàn xã
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Đã có danh sách của UBND xã
|
Đăng ký mới
|
Phù hợp QH 2030
|
|
|
X
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở tại đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Thị trấn Hoa Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
91
|
Chuyển
mục đích sử dụng đất trong khu dân cư tại TT Hoa Sơn (thửa đất gắn liền với đất
ở)
|
ODT
|
TT Hoa Sơn
|
0.20
|
|
0.20
|
|
0.20
|
CLN
|
Nhỏ lẻ trên địa bàn thị trấn
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Đã có danh sách của UBND TT
|
Đăng ký mới
|
Phù hợp QH 2030
|
|
|
b
|
Thị trấn Lập Thạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92
|
Chuyển
mục đích sử dụng đất trong khu dân cư tại TT Lập Thạch (thửa đất gắn liền với
đất ở)
|
ODT
|
TT Lập Thạch
|
0.34
|
|
0.34
|
|
0.34
|
CLN
|
Nhỏ lẻ trên địa bàn thị trấn
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Đã có danh sách của UBND xã
|
Đăng ký mới
|
Phù hợp QH 2030
|
|
|
XII
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
93
|
Nhà
văn hoá Xuân Đán
|
DVH
|
Đồng Ích
|
0.05
|
|
0.05
|
|
0.05
|
DVH
|
Tờ 44 thửa 176
|
UBND xã Đồng Ích
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 21/01/2022
của HDND xã Đồng Ích về việc phê duyệt chủ trương đầu tư để xây dựng công
trình: Nhà văn hoá thôn Xuân Đán
|
Đăng ký mới
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 14.44)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022
(TH)
|
Nghị quyết số 38/2022/NQ-HĐND ngày
27/12/2022 của HĐND xã Đồng Ích về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm
2023
|
94
|
Nhà
văn hóa Hưng Thịnh kết hợp sân thể thao
|
DVH
|
TT Lập Thạch
|
0.39
|
|
0.39
|
|
0.39
|
LUC
|
Tờ 51 (thửa 84, 85,…, 89, 94, 101, 102…,
106, 114, 115, 116)
|
UBND TT Lập Thạch
|
NQ số 19/NQ-HĐND ngày 29/12/2021 của HĐND
thị trấn Lập Thạch
|
Đăng ký mới
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 14.4)
|
Nghị quyết số 38/NQ- HĐND ngày 12/12/2022
(CMĐ)
|
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 30/12/2022
của HĐND thị trấn Lập Thạch về Kế hoạch đầu tư công năm 2023
|
95
|
Nhà
văn hoá kiểu mẫu thôn Vân Nam xã Vân Trục
|
DVH
|
Xã Vân Trục
|
0.90
|
|
0.90
|
|
0.90
|
LUC(0.3),BHK(0.6)
|
|
BQLDA huyện Lập Thạch
|
Văn bản số 33/SVHTT&DL-QLDSVH ngày
09/01/2023 của Sở Văn hoá, thể thao vào Dư lịch về việc điều chỉnh danh mục
xây dựng đề án thí điểm mô hình " Làng văn hoá kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Phúc" theo QĐ 2680/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc
|
Đăng ký mới
|
Không phù hợp QH 2021- 2030
|
|
|
96
|
Nhà
văn hoá kiểu mẫu thôn Quảng Cư, xã Quang Sơn
|
DVH
|
Xã Quang Sơn
|
1.10
|
|
1.10
|
|
1.10
|
BHK
|
|
BQLDA huyện Lập Thạch
|
Theo QĐ số 2680/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của
tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt đề án thí điểm xây dựng làng văn hoá kiểu mẫu
trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Đăng ký mới
|
Không phù hợp QH 2021- 2030
|
|
|
XIII
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà hỏa táng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97
|
Nghĩa
trang nhân dân huyện Lập Thạch
|
NTD
|
Bắc Bình
|
25.82
|
|
25.82
|
|
25.82
|
MNC(0.8), LUC(3.12), BHK(1.1), ONT(2.0),
CLN(2.0), RSX(15.5),DGT(0.8),DTL(0.5 )
|
Tờ (31, 32, 33, 44, 45)
|
UBND huyện Lập Thạch
|
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
của HĐND huyện Lập Thạch về chủ trương đầu tư xây dựng dự án: Nghĩa trang
nhân dân huyện Lập Thạch,Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 08/06/2022 của HĐND
huyện Lập Thạch về chủ trương đầu tư xây dựng dự án: Nghĩa trang nhân dân huyện
Lập Thạch
|
Đăng ký mới
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 23.1)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022
(TH);Nghị quyết số 64/NQ-HDND ngày 21/12/2021 (CMĐ)
|
Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 12/12/2022
của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về phân bổ dự toán cấp tỉnh năm 2023
|
XIV
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98
|
Bãi
rác thôn Hoàng Chung
|
DRA
|
Đồng Ích
|
0.05
|
|
0.05
|
|
0.05
|
LUC(0,02), BHK(0,03)
|
Tờ 49 (thửa 95, 96, …, 105, 196, 198, 199,….
218, 227, 228,…, 231)
|
UBND xã Đồng Ích
|
Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 21/01/2022
của HDND xã Đồng Ích về việc phê duyệt chủ trương đầu tư để xây dựng công
trình: Bãi rác thôn Hoàng Chung
|
Đăng ký mới
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 21.14)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022
(TH); Nghị quyết số 05/NQ- HDND ngày 24/6/2022 (CMĐ)
|
Nghị quyết số 38/2022/NQ-HĐND ngày
27/12/2022 của HĐND xã Đồng Ích về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm
2023
|
99
|
Bãi
rác thôn Đại Lữ
|
DRA
|
Đồng Ích
|
0.15
|
|
0.15
|
|
0.15
|
BHK
|
Tờ 54 (thửa 159, 159, 161, 162,…, 166,
216, 218)
|
UBND xã Đồng Ích
|
Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 21/01/2022
của HDND xã Đồng Ích về việc phê duyệt chủ trương đầu tư để xây dựng công
trình: Bãi rác thôn Đại Lữ
|
Đăng ký mới
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 21.15)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022
(TH); Nghị quyết số 05/NQ- HDND ngày 24/6/2022 (CMĐ)
|
Nghị quyết số 38/2022/NQ-HĐND ngày
27/12/2022 của HĐND xã Đồng Ích về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm
2023
|
XV
|
Đất chợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
Chợ
trung tâm thị trấn Lập Thạch
|
DCH
|
TT Lập Thạch
|
1.40
|
|
1.40
|
|
1.40
|
DCH
|
|
UBND huyện Lập Thạch
|
Đã có sẵn hạ tầng đưa vào đấu giá
|
Đăng ký mới
|
Phù hợp QH 2021-2030
|
|
|
XVI
|
Đất xây dựng cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
101
|
Tôn
tạo Miếu Đông Hồ
|
TIN
|
Sơn Đông
|
0.25
|
|
0.25
|
|
0.25
|
BHK
|
|
UBND xã Sơn Đông
|
Văn bản số 2340/UBND-KTHT ngày 12/10/2021
của UBND huyện Lập Thạch về việc chấp thuận điều chỉnh phạm vi mốc giới địa
điểm lập dự án phục hồi di tích lịch sử miếu Đông Hồ , xã Sơn Đông, huyện Lập
Thạch
|
Đăng ký mới
|
Phù hợp QH 2030
|
|
|
XVII
|
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
102
|
Vườn
hoa cây xanh khu vực Nhà Gió TDP Hưng Thịnh
|
DKV
|
TT Lập Thạch
|
0.20
|
|
0.20
|
|
0.20
|
DVH (0,09); BHK(0,11)
|
|
UBND TT Lập Thạch
|
NQ số 19/NQ-HĐND ngày 29/12/2021 của HĐND
thị trấn Lập Thạch Về việc quyết định chủ trương đầu tư công dự án:Xây dựng
vườn hoa TDP Hưng Thịnh
|
Đăng ký mới
|
Phù hợp QH 2030
|
|
|
XVIII
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
103
|
Chuyển
mục đích sử dụng đất rừng sang đất Trang trại nuôi gà
|
NKH
|
Xã Liễn Sơn
|
2.42
|
|
2.42
|
|
2.42
|
RSX
|
Tờ 8 (thửa 15, 17);Tờ 14 (thửa 1, 10, 11,
12 ,13),
|
Hộ ông Lê Quang Tuấn và hộ bà Hà Thị Hoa
|
QĐ số :2056/QĐ-UBND huyện Lập Thạch ngày
09/09/2021 về việc đồng ý chủ trương đầu tư dự án: Chăn nuôi gà đẻ tại thôn
Vinh Phú xã Liễn Sơn; QĐ số 1142/QĐ-UBND huyện ngày 14/07/2020 về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
Chuyển tiếp
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 4.49+4.51)
|
|
|
104
|
Xây
dựng trang trại chăn nuôi gà tập trung theo hướng công nghiệp và trại ấp nở
20.000 con/phiên
|
NKH
|
Xã Ngọc Mỹ
|
18.10
|
|
18.10
|
|
18.10
|
RSX
|
Tờ 5 (thửa 15, 38, 39, 42, 44, 52, 53,
59, 61, 65, 69, 72, 75); Tờ 6 (thửa 1, 2, 3, 8, 11, 13, 14, 15); Tờ 29 (thửa
43, 63, 81, 94); Tờ 33 (thửa 16); Tờ 32 (thửa 56, 72, 73, …, 80, 83, 84, …,
89, 91, 92, 94, 95, 96, 99, 100, 106, 128)
|
ông Nguyễn Ngọc Quốc
|
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 24/11/2020
của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc; QĐ số 407/QĐ-CTUBND ngày 16/3/2020 của UBND huyện về
việc phê duyệt dự án xây dựng
|
Chuyển tiếp
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 4.32)
|
|
|
105
|
Dự
án chăn nuôi lợn nái sinh sản theo hướng công nghiệp và trồng cây thanh long
|
NKH
|
Liễn Sơn
|
1.90
|
|
1.90
|
|
1.90
|
RSX
|
Tờ 17 (thửa 70)
|
Vũ Quỳnh Giao
|
VB số 500/UBND-TCKH ngày 29/03/2021 V/v đồng
ý chủ trương đầu tư xây dựng dự án: Chăn nuôi lợn nái sinh sản, lợn đực giống
chăn nuôi tại thôn Xuân Bái, xã Liễn Sơn, huyện Lập Thạch
|
Chuyển tiếp
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 4.46)
|
NQ 35- CMĐ (03/8/2021)
|
|
XIX
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
106
|
Cải
tạo đất lúa 1 vụ sang đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
Đồng Ích, Sơn Đông, Đình Chu, Tiên Lữ
|
167.00
|
|
167.00
|
|
167.00
|
LUK
|
|
Định hướng của huyện
|
Nghị định số 62/2019/NĐ-CP của Chính phủ:
Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm
2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa
|
Đăng ký mới
|
Hiện trạng là đất trồng lúa 1 vụ chuyển
sang đất lúa 2 vụ
|
|
|
XX
|
Danh mục các công trình điều chỉnh bổ sung năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
107
|
Trụ
sở làm việc Công an xã Bắc Bình
|
CAN
|
Bắc Bình
|
|
0.36
|
0.36
|
|
0.36
|
LUC
|
|
CA Tỉnh Vĩnh Phúc
|
Quyết định số 4472/QĐ-BCA-H01 ngày
27/6/2023 của Bộ Công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 60 trụ sở làm việc
của Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Đăng ký điều chỉnh bổ sung KH 2023
|
Đang cập nhật vào điều chỉnh QH 2021-
2030
|
NQ 42- CMĐ (20/7/2023)
|
|
108
|
Trụ
sở làm việc Công an xã Đồng Ích
|
CAN
|
Đồng Ích
|
|
0.22
|
0.22
|
|
0.22
|
LUC
|
|
CA Tỉnh Vĩnh Phúc
|
Quyết định số 4472/QĐ-BCA-H01 ngày
27/6/2023 của Bộ Công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 60 trụ sở làm việc
của Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Đăng ký điều chỉnh bổ sung KH 2023
|
Đang cập nhật vào điều chỉnh QH 2021-
2030
|
NQ 42- CMĐ (20/7/2023)
|
|
109
|
Trụ
sở làm việc Công an xã Liên Hòa
|
CAN
|
Liên Hòa
|
|
0.24
|
0.24
|
|
0.24
|
LUC(0.01);DTT(0.2136);DGT (0.0169)
|
|
CA Tỉnh Vĩnh Phúc
|
Quyết định số 4472/QĐ-BCA-H01 ngày
27/6/2023 của Bộ Công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 60 trụ sở làm việc
của Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Đăng ký điều chỉnh bổ sung KH 2023
|
Đang cập nhật vào điều chỉnh QH 2021-
2030
|
NQ 42- CMĐ (20/7/2023)
|
|
110
|
Trụ
sở làm việc Công an xã Ngọc Mỹ
|
CAN
|
Ngọc Mỹ
|
|
0.16
|
0.16
|
|
0.16
|
LUC
|
|
CA Tỉnh Vĩnh Phúc
|
Quyết định số 4472/QĐ-BCA-H01 ngày
27/6/2023 của Bộ Công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 60 trụ sở làm việc
của Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Đăng ký điều chỉnh bổ sung KH 2023
|
Đang cập nhật vào điều chỉnh QH 2021-
2030
|
NQ 42- CMĐ (20/7/2023)
|
|
111
|
Trụ
sở làm việc Công an xã Thái Hòa
|
CAN
|
Thái Hòa
|
|
0.26
|
0.26
|
|
0.26
|
LUC
|
|
CA Tỉnh Vĩnh Phúc
|
Quyết định số 4472/QĐ-BCA-H01 ngày
27/6/2023 của Bộ Công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 60 trụ sở làm việc
của Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Đăng ký điều chỉnh bổ sung KH 2023
|
Đang cập nhật vào điều chỉnh QH 2021-
2030
|
NQ 42- CMĐ (20/7/2023)
|
|
112
|
Trụ
sở làm việc Công an xã Tiên Lữ
|
CAN
|
Tiên Lữ
|
|
0.17
|
0.17
|
|
0.17
|
LUK
|
|
CA Tỉnh Vĩnh Phúc
|
Quyết định số 4472/QĐ-BCA-H01 ngày
27/6/2023 của Bộ Công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 60 trụ sở làm việc
của Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Đăng ký điều chỉnh bổ sung KH 2023
|
Đang cập nhật vào điều chỉnh QH 2021-
2030
|
NQ 42- CMĐ (20/7/2023)
|
|
113
|
Trụ
sở làm việc Công an xã Triệu Đề
|
CAN
|
Triệu Đề
|
|
0.22
|
0.22
|
|
0.22
|
LUC
|
|
CA Tỉnh Vĩnh Phúc
|
Quyết định số 4472/QĐ-BCA-H01 ngày
27/6/2023 của Bộ Công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 60 trụ sở làm việc
của Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Đăng ký điều chỉnh bổ sung KH 2023
|
Đang cập nhật vào điều chỉnh QH 2021-
2030
|
NQ 42- CMĐ (20/7/2023)
|
|
114
|
Trụ
sở làm việc Công an xã Tử Du
|
CAN
|
Từ Du
|
|
0.35
|
0.35
|
|
0.35
|
LUC
|
|
CA Tỉnh Vĩnh Phúc
|
Quyết định số 4472/QĐ-BCA-H01 ngày
27/6/2023 của Bộ Công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 60 trụ sở làm việc
của Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Đăng ký điều chỉnh bổ sung KH 2023
|
Đang cập nhật vào điều chỉnh QH 2021-
2030
|
NQ 42- CMĐ (20/7/2023)
|
|
115
|
Trụ
sở làm việc Công an xã Vân Trục
|
CAN
|
Vân Trục
|
|
0.16
|
0.16
|
|
0.16
|
LUC(0.074);BHK(0.046);NTS (0.033);DGT(0.01)
|
|
CA Tỉnh Vĩnh Phúc
|
Quyết định số 4472/QĐ-BCA-H01 ngày
27/6/2023 của Bộ Công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 60 trụ sở làm việc
của Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Đăng ký điều chỉnh bổ sung KH 2023
|
Đang cập nhật vào điều chỉnh QH 2021-
2030
|
NQ 42- CMĐ (20/7/2023)
|
|
116
|
Trụ
sở làm việc Công an xã Xuân Hòa
|
CAN
|
Xuân Hòa
|
|
0.11
|
0.11
|
|
0.11
|
TSC
|
|
CA Tỉnh Vĩnh Phúc
|
Quyết định số 4472/QĐ-BCA-H01 ngày
27/6/2023 của Bộ Công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 60 trụ sở làm việc
của Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Đăng ký điều chỉnh bổ sung KH 2023
|
Đang cập nhật vào điều chỉnh QH 2021-
2030
|
|
|
117
|
Trụ
sở làm việc Công an xã Sơn Đông
|
CAN
|
Sơn Đông
|
|
0.28
|
0.28
|
|
0.28
|
DTT
|
|
CA Tỉnh Vĩnh Phúc
|
Quyết định số 4472/QĐ-BCA-H01 ngày
27/6/2023 của Bộ Công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 60 trụ sở làm việc
của Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Đăng ký điều chỉnh bổ sung KH 2023
|
Đang cập nhật vào điều chỉnh QH 2021-
2030
|
|
|
118
|
Giao
đất xen ghép trong khu dân cư
|
ONT
|
Tiên Lữ
|
|
0.04
|
0.04
|
|
0.04
|
BHK
|
|
UBND xã Tiên Lữ
|
Quyết định số 536/ QĐ - UBND ngày
31/5/2016 về việc thu hồi và chuyển mục đích sử dụng một số diện tích đất nhỏ
lẻ, xen ghép trong khu dân cư sẵn có sang quỹ đất phi nông nghiệp tại xã Tiên
lữ để giao đất cho nhân dân làm nhà ở tại xã Tiên Lữ, huyện Lập Thạch; Quyết
định số 1420/ QĐ - UBND ngày 27/10/2015 về việc thu hồi và chuyển mục đích sử
dụng đất để thực hiện dự án: Giao đất làm nhà ở tại các vị trí nhỏ lẻ , xen
ghép trong khu dân cư tại xã Tiên Lữ, huyện Lập Thạch
|
Đăng ký điều chỉnh bổ sung KH 2023
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 26.280)
|
|
|
119
|
Giao
đất cho các trường hợp nhỏ lẻ, xen ghép trong khu dân cư
|
ONT
|
Triệu Đề
|
|
0.04
|
0.04
|
|
0.04
|
ONT
|
Tờ 17 (thửa 617,618,619,634)
|
UBND xã Triệu Đề
|
Quyết định số 1029/QĐ-UBND ngày
25/06/2018 của UBND huyện Lập Thạch về việc thu hồi đất tại xã Triệu Đề để
xây dựng công trình: Giao đất cho các hộ gia đình, cá nhân làm nhà ở tại 1 số
diện tích nhỏ lẻ xen ghép trong khu dân cư có sẵn, xã Triệu Đề huyện Lập Thạch
|
Đăng ký điều chỉnh bổ sung KH 2023
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 26.76)
|
|
|
120
|
Tái
định cư dự án Đường dây 110KV Lập Thạch - Tam Dương
|
ONT
|
Xuân Lôi
|
|
0.02
|
0.02
|
|
0.02
|
ONT
|
Tờ 15 thửa 259, 260
|
UBND huyện Lập Thạch
|
QĐ 2079/QĐ-UBND ngày 01/12/2006 của UBND
huyện Lập Thạch về việc điều chỉnh thiết kế mặt bằng giao đất ở tại xã Xuân
Lôi, huyện Lập Thạch; QĐ 2433/QĐ-BCT ngày 15/09/2020 của Bộ Công Thương về việc
phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi tiểu dự án đường dây 110kV Lập Thạch -
Tam Dương
|
Đăng ký điều chỉnh bổ sung KH 2023
|
Phù hợp QH 2021- 2030
|
|
|
121
|
Xây
dựng vườn hoa Hưng Thịnh và nâng cấp đường giao thông thị trấn Lập Thạch tuyến:
THPT Ngô Gia Tự đi Tử Du (giai đoạn 1)
|
DGT
|
TT Lập Thạch
|
|
0.55
|
0.55
|
|
0.55
|
LUC (0.52); NTS (0.01); ODT (0.01),
DTL(0.01)
|
Công trình dạng tuyến
|
UBND TT Lập Thạch
|
QĐ số 584A-QĐ-UBND ngày 12/09/2022 của
UBND thị trấn Lập Thạch về việc: phê duyệt BCKTKT đầu tư xây dựng công
trình:Xây dựng vườn hoa TDP Hưng Thịnh và Nâng cấp tuyến đường giao thông thị
trấn Lập Thạch, tuyến THPT Ngô Gia Tự đi Tử Du; Quyết định số 2662/QĐ-UBND
ngày 30/12/2022 của UBND huyện Lập Thạch về việc giao kế hoạch đầu tư công
năm 2023
|
Đăng ký điều chỉnh bổ sung KH 2023
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 25.2 và
12.120)
|
NQ 42 (20/7/2023)
|
Quyết định số 2662/QĐ-UBND ngày
30/12/2022 của UBNDhuyện Lập Thạch về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2023
|
122
|
Cải
tạo, nâng cấp đường giao thông huyện Lập Thạch, tuyến từ ĐT 306 xã Bàn Giản
đi đê sông Phó Đáy xã Liên Hòa
|
DGT
|
Bàn Giản
|
|
0.33
|
0.33
|
|
0.33
|
LUC
|
Công trình dạng tuyến
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Lập Thạch
|
QĐ số 2490/QĐ-UBND ngày 15/12/2022 của
UBND huyện Lập Thạch về việc phê duyệt Báo cáo KTKT; Quyết định số
2662/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND huyện Lập Thạch về việc giao kế hoạch đầu
tư công năm 2023
|
Đăng ký điều chỉnh bổ sung KH 2023
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 12.35)
|
NQ 42 (20/7/2023)
|
Quyết định số 2662/QĐ-UBND ngày
30/12/2022 của UBNDhuyện Lập Thạch về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2023
|
123
|
Hệ
thống cấp nước sạch tập trung liên xã Đồng Ích, Tiên Lữ, Xuân Lôi, huyện Lập
Thạch
|
SKC
|
Xuân Lôi
|
|
0.18
|
0.18
|
|
0.18
|
LUC
|
|
Công ty CPĐTXD Cấp nước Vĩnh Phúc
|
Văn bản số 4860/UBND-CN3 ngày 23/6/2023 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận địa điểm
|
Đăng ký điều chỉnh bổ sung KH 2023
|
Chưa phù hợp QH 2021-2030; (huyện Đang cập
nhật vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021- 2030)
|
NQ 42 (20/7/2023)
|
|
124
|
Đường
nội thị thị trấn Hoa Sơn, huyện Lập Thạch. Tuyến từ trường THCS thị trấn Hoa
Sơn đi thôn Cộng Hòa, địa điểm: Thị trấn Hoa Sơn, huyện Lập Thạch
|
DGT
|
TT Hoa Sơn
|
|
1.50
|
1.50
|
|
1.50
|
LUC 0,9; ODT 0,1; CLN 0,2; RSX: 0,3
|
Công trình dạng tuyến
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Lập Thạch
|
Đã được UBND huyện Lập Thạch phê duyệt dự
án tại Quyết định số 203/QĐ-CTUBND ngày 15/02/2023
|
Đăng ký điều chỉnh bổ sung KH 2023
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 12.142)
|
Nghị quyết số 04/NQ- HĐND ngày 24/6/2022
(TH); Nghị quyết số 05/NQ- HĐND ngày 24/6/2022 (CMĐ)
|
Quyết định số 865/QĐ-UBND ngày 09/6/2023
của UBND huyện Lập Thạch về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm
2023 (lần 2)
|