Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 3104/QĐ-UBND 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất Lập Thạch Vĩnh Phúc
Số hiệu:
3104/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Vĩnh Phúc
Người ký:
Nguyễn Văn Khước
Ngày ban hành:
12/11/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN NHÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
--------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
3104 /QĐ-UBND
Vĩnh Phúc,
ngày 12 tháng 11 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM ĐẦU CỦA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN LẬP THẠCH, TỈNH VĨNH PHÚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch số
21/2017/QH14 ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14
ngày 16/8/2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật
Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ về thi hành Luật Đất
đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định 148/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất ;
Căn cứ Nghị quyết số
27/NQ-HĐND ngày 03/11/2021 của HĐND huyện Lập Thạch thông qua điều chỉnh, bổ
sung một số nội dung trong Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 28/7/2021 của Hội đồng
nhân dân huyện thông qua quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử
dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên
và Môi trường tại Tờ trình số 434/TTr-STNMT ngày 08/11/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Lập Thạch, tỉnh
Vĩnh Phúc với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đất nông nghiệp là 10.145,47 ha .
Đất phi nông nghiệp là 7.062,23 ha .
Đất chưa sử dụng là 28,19 ha .
( Chi tiết tại Biểu số 0 1 kèm theo)
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Diện tích đất nông nghiệp chuyển
mục đích sang đất phi nông nghiệp là 3.736,43
ha .
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp là 155,35 ha .
Chuyển đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở sang đất ở là 11,0 ha .
( Chi tiết tại Biểu số 0 2 kèm theo)
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử
dụng:
Chuyển sang đất nông nghiệp là 0,87 ha.
Chuyển sang đất phi nông nghiệp là
4,10 ha .
(Chi
tiết tại biểu số 03 kèm theo)
1.4. Danh mục các công trình dự án thực hiện
trong kỳ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Lập Thạch: Được thể
hiện chi tiết tại biểu số 10/CH của Báo cáo thuyểt minh tổng hợp
quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy
hoạch sử dụng đất huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc kèm theo Tờ trình số 299/TTr-UBND ngày 04/11/2021 của UBND huyện
Lập Thạch, có xác nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường kèm
theo Tờ trình số 434/TTr-STNMT ngày 08/11/2021.
2. Vị trí, diện tích các khu vực
đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030 tỷ lệ 1:25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng
đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất
huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc.
Điều 2. Phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng
đất huyện Lập Thạch với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Nội dung điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm
2021
1.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm
2021:
Đất nông nghiệp là 13.514,22
ha.
Đất phi nông nghiệp là 3.689,66
ha.
Đất chưa sử dụng là 32,02
ha.
( Chi tiết tại Biểu số 0 4 kèm theo)
1.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021:
Đất nông nghiệp là 340,94
ha.
Đất phi nông nghiệp là 18,49
ha.
(Chi
tiết tại Biểu số 05 kèm theo)
1.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm
2021:
Diện tích đất nông nghiệp chuyển
mục đích sang đất phi nông nghiệp năm 2021 là 353,39 ha.
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp là 27,86 ha.
Đất phi nông nghiệp không phải là
đất ở chuyển sang đất ở là 0,07 ha.
( Chi tiết tại Biểu số 0 6 kèm theo)
1.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng năm 2021:
Chuyển sang đất phi nông nghiệp là
1,14 ha.
( Chi tiết tại Biểu số 0 7 kèm theo)
2. Danh mục các công trình dự án thực hiện
trong năm 2021 của huyện Lập Thạch: được thể hiện chi tiết tại biểu số 10A/C H của Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử
dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử
dụng đất huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc kèm theo Tờ trình số 299/TTr-UBND ngày 04/11/2021 của UBND
huyện Lập Thạch, có xác nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường kèm
theo Tờ trình số 434/TTr-STNMT ngày 08/11/2021.
Điều
3. Tổ chức thực hiện.
1. UBND
huyện Lập Thạch có trách
nhiệm:
1.1. Tổ chức
công bố công khai quy hoạch, Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp
luật về đất đai;
1.2. Thực
hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt;
1.3. Tổ chức
kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định của Luật
Đất đai.
1.4. Quản
lý, theo dõi kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của địa phương,
hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở Tài
nguyên và Môi trường.
2. Sở Tài
nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra, theo dõi, tổng hợp, báo cáo kết
quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất huyện Lập Thạch với UBND tỉnh và
Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
Điều
4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh
văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND huyện Lập
Thạch và Thủ trưởng các cơ quan, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Khước
B iểu số 0 1. Diện
tích cơ cấu các loại đất trong kỳ quy hoạch
(Kèm
theo Quyết định số: 3104 /QĐ- UBND ngày 12 /11/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Hiện trang năm 2020
Quy hoạch đến năm 2030
Tăng (+), giảm (-) ha
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
TỔNG DIỆN
TÍCH TỰ NHIÊN
17.235,90
100,00
17.235,90
100,00
1
Đất nông
nghiệp
NNP
13.867,60
80,46
10.145,47
58,87
-3.722,13
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
4.354,87
25,27
3.056,94
17,74
-1.297,93
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
3.074,10
17,84
2.315,85
13,44
-758,25
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK
1.847,68
10,72
959,43
5,57
-888,25
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN
3.449,44
20,01
3.034,58
17,61
-414,86
1.4
Đất rừng phòng
hộ
RPH
438,92
2,55
357,81
2,08
-81,11
1.5
Đất rừng sản
xuất
RSX
3.537,64
20,52
2.337,31
13,56
-1.200,33
Trong đó:
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
256,14
1,49
213,98
1,24
-42,16
1.6
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
218,03
1,26
188,36
1,09
-29,67
1.7
Đất nông nghiệp
khác
NKH
21,02
0,12
211,04
1,22
190,02
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
3.335,13
19,35
7.062,23
40,97
3.727,10
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
12,21
0,07
21,49
0,12
9,28
2.2
Đất an ninh
CAN
2,20
0,01
7,18
0,04
4,98
2.3
Đất khu công
nghiệp
SKK
2,11
0,01
919,63
5,34
917,52
2.4
Đất cụm công
nghiệp
SKN
350,80
2,04
350,80
2.5
Đất thương mại,
dịch vụ
TMD
14,37
0,08
482,25
2,80
467,88
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
68,68
0,40
57,39
0,33
-11,29
2.7
Đất cho hoạt
động khoáng sản
SKS
0,59
0,00
0,59
0,00
2.8
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng
SKX
57,67
0,33
154,80
0,90
97,13
2.9
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.875,34
10,88
2.956,66
17,15
1.081,32
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
1.176,04
6,82
1.806,45
10,48
630,41
-
Đất thủy lợi
DTL
413,07
2,40
553,58
3,21
140,51
-
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
DVH
28,86
0,17
38,47
0,22
9,61
-
Đất xây dựng cơ
sở y tế
DYT
7,40
0,04
11,07
0,06
3,67
-
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
DGD
94,75
0,55
112,64
0,65
17,89
-
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
DTT
29,28
0,17
133,29
0,77
104,01
-
Đất công trình
năng lượng
DNL
1,67
0,01
28,45
0,17
26,78
-
Đất công trình
bưu chính viễn thông
DBV
0,79
0,00
0,91
0,01
0,12
-
Đất có di tích
lịch sử-văn hoá
DDT
5,34
0,03
13,84
0,08
8,50
-
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
3,48
0,02
33,10
0,19
29,62
-
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
9,27
0,05
12,74
0,07
3,47
-
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa
NTD
96,99
0,56
194,34
1,13
97,35
-
Đất cơ sở dịch
vụ về xã hội
DXH
0,22
0,00
0,22
0,00
-
Đất chợ
DCH
8,17
0,05
17,55
0,10
9,38
2.10
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
12,49
0,07
207,31
1,20
194,82
2.11
Đất ở tại nông
thôn
ONT
648,24
3,76
1.108,35
6,43
460,11
2.12
Đất ở tại đô thị
ODT
83,37
0,48
244,11
1,42
160,74
2.13
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
17,81
0,10
25,12
0,15
7,31
2.14
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2,46
0,01
1,20
0,01
-1,26
2.15
Đất cơ sở tín
ngưỡng
TIN
10,17
0,06
11,94
0,07
1,77
2.16
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
276,98
1,61
276,98
1,61
2.17
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
249,23
1,45
235,44
1,37
-13,79
2.18
Đất phi nông
nghiệp khác
PNK
1,21
0,01
0,99
0,01
-0,22
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
33,16
0,19
28,19
0,16
-4,97
B iểu số 0 2. Diện tích chuyển mục đích
sử dụng đất trong kỳ quy hoạch
(Kèm
theo Quyết định số: 3104 /QĐ- UBND ngày 12 /11/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Bàn Giản
Xã Bắc Bình
Xã Đình Chu
Xã Đồng Ích
Xã Hợp Lý
Xã Liên Hòa
Xã Liễn Sơn
Xã Ngọc Mỹ
Xã Quang Sơn
Xã Thái Hòa
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
3.736,43
156,64
292,77
97,55
231,48
105,77
174,51
266,34
91,53
115,24
246,42
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
1.267,42
69,35
72,33
28,86
128,54
37,58
46,90
54,42
34,51
22,18
96,14
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
752,85
66,16
57,05
3,91
23,80
37,58
43,27
54,42
34,51
22,18
77,55
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
835,12
22,17
23,77
58,98
50,97
17,63
37,99
68,36
23,05
24,08
26,81
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
404,37
37,64
19,92
7,86
5,31
8,40
5,45
15,28
6,23
9,16
19,62
1.4
Đất rừng phòng hộ
3,26
3,26
1.5
Đất rừng sản xuất
1.180,74
25,75
176,38
39,04
42,16
79,80
126,07
23,55
59,42
102,47
1.6
Đất nuôi trồng
thủy sản
34,23
1,73
0,37
1,85
7,62
2,54
2,21
0,93
0,40
1,38
1.7
Đất nông nghiệp
khác
11,29
1,83
2
Chuyển đổi cơ
cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
155,35
5,28
2,70
2,12
25,30
25,28
19,70
11,10
15,25
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
0,50
2.2
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng rừng
2.2
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
4,78
4,78
2.3
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
1,60
1,60
2.4
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác
51,03
5,28
1,70
2,12
25,30
0,24
0,60
2,27
8,12
2.5
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm
2.6
Đất trồng cây
lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác
2.7
Đất rừng phòng
hộ chuyển sang đất rừng sản xuất
2.8
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
97,44
1,00
25,04
19,10
8,83
0,75
3
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
11,00
0,34
0,40
1,80
1,00
1,70
0,18
0,03
B iểu số 0 2. Diện tích chuyển mục đích
sử dụng đất trong kỳ quy hoạch (tiếp theo)
(Kèm
theo Quyết định số: 3104 /QĐ- UBND ngày 12 /11/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Xuân Lôi
Xã Xuân Hòa
Xã Vân Trục
Xã Văn Quán
Xã Tử Du
Xã Triệu Đề
Xã Tiên Lữ
TT Lập Thạch
TT Hoa Sơn
TT Sơn Đông
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
280,18
173,70
414,54
155,42
185,23
124,55
102,49
99,64
190,23
232,23
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
113,54
40,99
44,61
78,09
78,28
52,04
34,55
46,63
72,64
115,24
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
51,45
40,99
44,6
25,84
39,00
10,02
5,50
38,04
67,23
9,74
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
98,68
21,92
45,97
49,48
39,31
66,94
36,74
17,96
10,33
94,01
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
25,18
7,74
97,94
11,24
12,01
2,04
25,19
19,09
46,41
22,66
1.4
Đất rừng phòng hộ
1.5
Đất rừng sản xuất
39,89
97,95
226,02
13,79
50,62
4,97
13,25
59,61
1.6
Đất nuôi trồng
thủy sản
2,89
0,10
2,82
1,10
3,53
1,04
2,16
1,24
0,32
1.7
Đất nông nghiệp
khác
5,00
3,91
0,55
2
Chuyển đổi cơ
cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
30,76
4,34
10,50
0,42
1,00
1,60
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
0,50
2.2
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng rừng
2.2
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
2.3
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
2.4
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác
3,80
1,60
2.5
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm
2.6
Đất trồng cây
lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác
2.7
Đất rừng phòng
hộ chuyển sang đất rừng sản xuất
2.8
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
26,96
4,34
10,50
0,42
0,50
3
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
1,04
1,22
0,07
0,32
0,60
2,00
0,30
B iểu số 0 3. Diện tích đất chưa sử
dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích trong kỳ quy hoạch
(Kèm
theo Quyết định số: 3104 /QĐ- UBND ngày 12 /11/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Bàn Giản
Xã Bắc Bình
Xã Đình Chu
Xã Đồng Ích
Xã Hợp Lý
Xã Liên Hòa
Xã Liễn Sơn
Xã Ngọc Mỹ
Xã Quang Sơn
Xã Thái Hòa
1
Đất nông
nghiệp
0,87
0,27
0,30
Trong đó:
1.1
Đất nuôi trồng
thủy sản
0,30
0,30
1.2
Đất nông nghiệp
khác
0,57
0,27
2
Đất phi nông
nghiệp
4,10
0,26
1,00
0,41
0,30
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
2.2
Đất an ninh
2.3
Đất khu công
nghiệp
1,44
0,26
0,41
0,30
2.4
Đất cụm công
nghiệp
0,25
2.5
Đất thương mại,
dịch vụ
0,50
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
2.7
Đất cho hoạt
động khoáng sản
2.8
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng
2.9
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
0,20
Trong đó:
-
Đất giao thông
0,20
-
Đất chợ
2.10
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
0,10
0,10
2.11
Đất ở tại nông
thôn
0,90
0,90
2.12
Đất ở tại đô thị
0,71
B iểu số 0 3. Diện tích đất chưa sử
dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích trong kỳ quy hoạch (tiếp theo)
(Kèm
theo Quyết định số: 3104 /QĐ- UBND ngày 12 /11/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Xuân Lôi
Xã Xuân Hòa
Xã Vân Trục
Xã Văn Quán
Xã Tử Du
Xã Triệu Đề
Xã Tiên Lữ
TT Lập Thạch
TT Hoa Sơn
TT Sơn Đông
1
Đất nông
nghiệp
0,30
Trong đó:
1.1
Đất nuôi trồng
thủy sản
1.2
Đất nông nghiệp
khác
0,30
2
Đất phi nông
nghiệp
0,49
0,50
0,06
0,13
0,26
0,39
0,30
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
2.2
Đất an ninh
2.3
Đất khu công
nghiệp
0,30
0,13
0,04
2.4
Đất cụm công
nghiệp
0,19
0,06
2.5
Đất thương mại,
dịch vụ
0,50
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
2.7
Đất cho hoạt
động khoáng sản
2.8
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng
2.9
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
0,20
Trong đó:
-
Đất giao thông
0,20
2.10
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
2.11
Đất ở tại nông
thôn
2.12
Đất ở tại đô thị
0,26
0,35
0,10
B iểu số 0 4. Phân bổ diện tích các
loại đất trong năm kế hoạch 2021
(Kèm theo Quyết định số: 3104 /QĐ- UBND ngày 12 /11/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Hiện trang năm 2020
Điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2021
Tăng (+), giảm (-) ha
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
TỔNG DIỆN
TÍCH TỰ NHIÊN
17.235,89
100,00
17.235,89
100,00
1
Đất nông
nghiệp
NNP
13.867,60
80,46
13.514,22
78,41
-353,39
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
4.354,87
25,27
4.197,51
24,35
-157,36
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
3.074,10
17,84
2.942,89
17,07
-131,22
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK
1.847,68
10,72
1.813,33
10,52
-34,36
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN
3.449,44
20,01
3.364,34
19,52
-85,10
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
438,92
2,55
438,92
2,55
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
3.537,64
20,52
3.438,30
19,95
-99,34
Trong đó: Đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
256,14
1,49
256,14
1,49
1.6
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
218,03
1,26
213,13
1,24
-4,90
1.7
Đất nông nghiệp
khác
NKH
21,02
0,12
48,69
0,28
27,67
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
3.335,13
19,35
3.689,66
21,40
354,52
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
12,21
0,07
12,96
0,08
0,75
2.2
Đất an ninh
CAN
2,20
0,01
2,20
0,01
2.3
Đất khu công
nghiệp
SKK
2,11
0,01
147,38
0,86
145,27
2.4
Đất cụm công
nghiệp
SKN
10,32
0,06
10,32
2.5
Đất thương mại,
dịch vụ
TMD
14,37
0,08
16,21
0,09
1,84
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
68,68
0,40
77,61
0,45
8,93
2.7
Đất cho hoạt
động khoáng sản
SKS
0,59
0,00
0,59
0,00
2.8
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng
SKX
57,67
0,33
57,67
0,33
2.9
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.875,34
10,88
1.970,24
11,43
94,90
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
1.176,04
6,82
1.244,11
7,22
68,06
-
Đất thủy lợi
DTL
413,07
2,40
423,00
2,45
9,93
-
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
DVH
28,86
0,17
30,23
0,18
1,37
-
Đất xây dựng cơ
sở y tế
DYT
7,40
0,04
7,40
0,04
-
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
DGD
94,75
0,55
95,76
0,56
1,01
-
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
DTT
29,28
0,17
29,28
0,17
-
Đất công trình
năng lượng
DNL
1,67
0,01
6,89
0,04
5,23
-
Đất công trình
bưu chính viễn thông
DBV
0,79
0,00
0,79
0,00
-
Đất có di tích
lịch sử-văn hoá
DDT
5,34
0,03
5,34
0,03
-
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
3,48
0,02
9,48
0,05
6,00
-
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
9,27
0,05
9,27
0,05
-
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa
NTD
96,99
0,56
100,29
0,58
3,30
-
Đất cơ sở dịch
vụ về xã hội
DXH
0,22
0,00
0,22
0,00
-
Đất chợ
DCH
8,17
0,05
8,17
0,05
2.10
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
12,49
0,07
12,49
0,07
2.11
Đất ở tại nông
thôn
ONT
648,24
3,76
728,69
4,23
80,46
2.12
Đất ở tại đô thị
ODT
83,37
0,48
98,17
0,57
14,80
2.13
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
TSC
17,81
0,10
18,15
0,11
0,34
2.14
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2,46
0,01
2,46
0,01
2.15
Đất cơ sở tín
ngưỡng
TIN
10,17
0,06
10,43
0,06
0,25
2.16
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
276,98
1,61
276,98
1,61
2.17
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
249,23
1,45
245,90
1,43
-3,32
2.18
Đất phi nông
nghiệp khác
PNK
1,21
0,01
1,21
0,01
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
33,16
0,19
32,02
0,19
-1,14
B iểu số 0 5. Điều chỉnh kế hoạch thu
hồi đất trong năm kế hoạch 2021
(Kèm theo Quyết định số : 3104 /QĐ- UBND ngày 12 /11/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Bàn Giản
Xã Bắc Bình
Xã Đình Chu
Xã Đồng Ích
Xã Hợp Lý
Xã Liên Hòa
Xã Liễn Sơn
Xã Ngọc Mỹ
Xã Quang Sơn
Xã Sơn Đông
1
Đất nông
nghiệp
NNP
340,94
14,37
14,84
14,64
20,17
7,92
48,53
49,37
8,05
5,18
2,06
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
151,58
8,53
8,83
11,54
10,76
5,47
9,44
12,80
3,09
3,77
1,43
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
125,44
7,03
8,83
0,42
6,01
5,47
9,11
12,80
3,09
3,77
1,43
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK
33,79
2,21
1,26
2,23
6,01
0,51
2,38
1,55
0,52
0,01
0,26
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN
40,25
1,59
2,40
0,37
1,60
1,94
4,15
4,69
2,00
1,29
0,37
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
110,68
1,53
2,34
1,30
31,38
30,17
2,44
0,11
Trong đó: Đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.6
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
4,45
0,51
0,50
0,50
1,13
0,12
1.7
Đất nông nghiệp
khác
NKH
0,19
0,06
0,04
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
18,49
0,34
0,10
0,73
0,35
0,10
5,81
4,24
0,00
0,30
0,03
Trong đó:
2.1
Đất thương mại,
dịch vụ
TMD
2.2
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
3,42
1,57
0,46
2.3
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng
SKX
2.4
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
9,75
0,10
0,72
0,10
2,81
2,49
0,25
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
6,96
2,32
2,10
-
Đất thủy lợi
DTL
2,79
0,10
0,72
0,10
0,49
0,39
0,25
2.5
Đất ở tại nông
thôn
ONT
1,71
0,24
0,10
0,01
0,25
0,10
0,32
0,18
0,00
0,05
0,03
2.6
Đất ở tại đô thị
ODT
0,28
2.7
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
3,33
1,11
1,11
B iểu số 0 5. Điều chỉnh kế hoạch thu
hồi đất trong năm kế hoạch 2021 (tiếp theo)
(Kèm
theo Quyết định số: 3104 /QĐ- UBND ngày 12 /11/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Thái Hòa
Xã Xuân Lôi
Xã Xuân Hòa
Xã Vân Trục
Xã Văn Quán
Xã Tử Du
Xã Triệu Đề
Xã Tiên Lữ
TT Lập Thạch
TT Hoa Sơn
1
Đất nông
nghiệp
NNP
15,47
6,30
12,80
11,57
14,53
4,01
6,28
14,33
18,32
52,22
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
11,90
1,54
2,32
7,21
10,09
2,18
4,31
5,89
13,51
17,03
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
10,90
1,34
2,32
7,21
10,09
2,18
1,69
4,39
11,87
15,55
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK
2,20
2,06
1,95
0,55
1,66
0,26
0,73
4,03
1,74
1,62
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN
1,15
2,68
1,21
2,01
2,64
1,22
1,24
1,65
2,94
3,09
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
0,22
0,02
7,31
1,80
0,14
0,34
1,25
0,02
30,31
Trong đó: Đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.6
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
0,01
1,51
0,05
0,12
1.7
Đất nông nghiệp
khác
NKH
0,05
0,04
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
0,55
0,00
0,18
0,00
0,00
0,21
0,00
0,15
0,13
5,23
Trong đó:
2.1
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
1,39
2.2
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,35
0,15
0,15
0,05
0,03
2,55
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
0,34
0,04
0,02
2,14
-
Đất thủy lợi
DTL
0,01
0,11
0,15
0,05
0,01
0,41
2.3
Đất ở tại nông
thôn
ONT
0,20
0,00
0,03
0,00
0,00
0,06
0,00
0,10
2.4
Đất ở tại đô thị
ODT
0,10
0,18
2.5
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
1,11
2.6
Đất phi nông
nghiệp khác
PNK
B iểu số 0 6. Điều chỉnh kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất trong năm kế hoạch 2021
(Kèm theo Quyết định số: 3104 /QĐ- UBND ngày 12 /11/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Bàn Giản
Xã Bắc Bình
Xã Đình Chu
Xã Đồng Ích
Xã Hợp Lý
Xã Liên Hòa
Xã Liễn Sơn
Xã Ngọc Mỹ
Xã Quang Sơn
Xã Sơn Đông
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
353,39
24,03
14,84
14,64
20,17
9,20
48,53
49,37
8,05
5,18
2,06
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
157,36
11,53
8,83
11,54
10,76
6,75
9,44
12,80
3,09
3,77
1,43
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
131,22
10,03
8,83
0,42
6,01
6,75
9,11
12,80
3,09
3,77
1,43
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK/PNN
34,36
2,77
1,26
2,23
6,01
0,51
2,38
1,55
0,52
0,01
0,27
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN/PNN
85,10
4,59
2,40
0,37
1,60
1,94
18,10
18,64
2,00
1,29
0,37
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
71,48
4,18
2,34
1,30
17,43
16,22
2,44
0,11
Trong đó: Đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.6
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
4,90
0,96
0,50
0,50
1,13
0,12
1.7
Đất nông nghiệp
khác
NKH/PNN
0,19
0,06
0,04
2
Chuyển đổi cơ
cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
27,86
1,95
18,10
Trong đó:
2.1
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
27,86
1,95
18,10
Trong đó: đất
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR(a)
3
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0,07
B iểu số 0 6. Điều chỉnh kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất trong năm kế hoạch 2021 (tiếp theo)
(Kèm theo Quyết định số: 3104 /QĐ- UBND ngày 12 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Thái Hòa
Xã Xuân Lôi
Xã Xuân Hòa
Xã Vân Trục
Xã Văn Quán
Xã Tử Du
Xã Triệu Đề
Xã Tiên Lữ
TT Lập Thạch
TT Hoa Sơn
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
15,47
7,30
12,80
11,97
14,53
4,51
5,88
14,33
18,32
52,22
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
11,90
2,54
2,32
7,44
10,09
2,68
4,08
5,89
13,51
17,03
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
10,90
2,34
2,32
7,44
10,09
2,68
1,46
4,39
11,87
15,55
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK/PNN
2,20
2,06
1,95
0,67
1,66
0,26
0,61
4,03
1,74
1,62
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN/PNN
1,15
2,68
1,21
2,06
2,64
1,22
1,19
1,65
2,94
17,04
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
0,22
0,02
7,31
1,80
0,14
0,34
1,25
0,02
16,36
Trong đó: Đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.6
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
0,01
1,51
0,05
0,12
1.7
Đất nông nghiệp
khác
NKH/PNN
0,05
0,04
2
Chuyển đổi cơ
cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
3,47
4,34
Trong đó:
2.1
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
3,47
4,34
Trong đó: đất
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR(a)
3
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0,05
0,02
B iểu số 0 7. Điều chỉnh kế hoạch đưa
đất chưa sử dụng vào sử dụng trong năm kế hoạch 2021
(Kèm theo Quyết định số: 3104 /QĐ- UBND ngày 12 /11/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Bàn Giản
Xã Bắc Bình
Xã Đình Chu
Xã Đồng Ích
Xã Hợp Lý
Xã Liên Hòa
Xã Liễn Sơn
Xã Ngọc Mỹ
Xã Quang Sơn
Xã Sơn Đông
1
Đất nông
nghiệp
NNP
1.1
Đất trồng lúa
LUA
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
1,14
0,03
0,41
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công
nghiệp
SKK
0,47
0,41
2.4
Đất cụm công
nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại,
dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất cho hoạt
động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng
SKX
2.9
Đất ở tại nông
thôn
ONT
0,06
0,03
2.10
Đất ở tại đô thị
ODT
0,61
2.11
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
TSC
B iểu số 0 7. Điều chỉnh kế hoạch đưa
đất chưa sử dụng vào sử dụng trong năm kế hoạch 2021 (tiếp theo)
(Kèm theo Quyết định số: 3104 /QĐ- UBND ngày 12 /11/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Thái Hòa
Xã Xuân Lôi
Xã Xuân Hòa
Xã Vân Trục
Xã Văn Quán
Xã Tử Du
Xã Triệu Đề
Xã Tiên Lữ
TT Lập Thạch
TT Hoa Sơn
1
Đất nông
nghiệp
NNP
1.1
Đất trồng lúa
LUA
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
0,03
0,44
0,23
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công
nghiệp
SKK
0,06
2.4
Đất cụm công
nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại,
dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất cho hoạt
động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng
SKX
2.9
Đất ở tại nông
thôn
ONT
0,03
2.10
Đất ở tại đô thị
ODT
0,44
0,17
2.11
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
TSC
Quyết định 3104/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3104/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc
5.208
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng