|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
29/2023/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Thuận
|
|
Người ký:
|
Đoàn Anh Dũng
|
Ngày ban hành:
|
06/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
29/2023/QĐ-UBND
|
Bình Thuận, ngày
06 tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC TIÊU HAO NHIÊN LIỆU TRONG VIỆC SỬ
DỤNG XE Ô TÔ CÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Thực hành tiết
kiệm, chống lãng phí ngày 26 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng
tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số
151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Nghị định số
04/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định
mức sử dụng xe ô tô;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Tờ trình số 2635/TTr-SGTVT ngày 28 tháng 9 năm 2023 và
Công văn số 3229/SGTVT- QLVTPTNL ngày 20 tháng 11 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quy định định mức tiêu hao nhiên liệu đối với xe ô tô công phục vụ
công tác của các cơ quan, tổ chức, đơn vị hiện đang quản lý, sử dụng trên địa
bàn tỉnh Bình Thuận.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày 18 tháng 12 năm 2023 và thay thế Quyết định số
41/2012/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận
ban hành Quy định định mức tiêu hao nhiên liệu trong việc sử dụng xe ô tô công
trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị thuộc tỉnh;
chủ tịch ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Thanh tra Chính phủ;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT và thành viên UBND tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Báo Bình Thuận;
- Đài Phát thanh - Truyền hình Bình Thuận;
- Lưu: VT, TH Sang.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Đoàn Anh Dũng
|
QUY ĐỊNH
ĐỊNH MỨC TIÊU HAO NHIÊN LIỆU TRONG VIỆC SỬ DỤNG XE Ô TÔ CÔNG
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm
theo Quyết định số 29 /2023/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
Chương I
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1.
Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này Quy định định mức
tiêu hao nhiên liệu đối với xe ô tô công phục vụ công tác của các cơ quan, tổ
chức, đơn vị sự nghiệp hiện đang quản lý, sử dụng trên địa bàn tỉnh.
Điều 2. Đối
tượng áp dụng
1. Cơ quan nhà nước, cơ quan Đảng
Cộng sản Việt Nam, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính
trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức khác được thành lập
theo quy định của pháp luật về hội (sau đây gọi chung là cơ quan, tổ chức, đơn
vị) có sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Thuận.
2. Quy định này không áp dụng
cho xe ô tô sử dụng trong lực lượng vũ trang, xe ô tô được điều động để phục vụ
nhiệm vụ đặc biệt (chống lụt bão, thiên tai, dịch bệnh, hỏa hoạn). Doanh nghiệp
nhà nước không thuộc phạm vi quy định tại khoản 1 Điều này, khi quy định mức
tiêu hao nhiên liệu đối với xe ô tô khuyến khích áp dụng theo quy định tại Quyết
định này.
Chương II
NHỮNG QUY ĐỊNH CỤ THỂ
Điều 3. Định mức tiêu hao nhiên liệu cụ thể cho các loại xe
ô tô
Định mức tiêu hao nhiên liệu đối
với xe ô tô phục vụ công tác của các cơ quan, tổ chức, đơn vị được quy định cụ
thể tại phụ lục kèm theo Quyết định này và được xác định như sau:
Định mức tiêu hao nhiên liệu (lít/100km)
|
=
|
Mức tiêu hao nhiên liệu theo thiết kế (lít/100km)
|
x
|
Hệ số K
|
- Mức tiêu hao nhiên liệu theo
thiết kế: Là mức tiêu hao nhiên liệu được lấy theo thông số kỹ thuật về mức
tiêu hao nhiên liệu theo chu trình kết hợp trong đô thị và ngoài đô thị đối với
từng loại xe của các hãng xe.
- Hệ số K: Là hệ số phụ cấp
nhiên liệu có tính tới các trường hợp hoạt động của các thiết bị phụ tải đi kèm
như: Gạt mưa, máy điều hòa không khí; các yếu tố ảnh hưởng như: Quay trở đầu
xe, đường xấu, dốc, xe hoạt động trong thành phố, thị trấn, hoạt động đoạn đường
ngắn; qua phà, cầu phao, cầu tạm, nơi có tín hiệu đi một chiều mà xe phải dừng,
đỗ, chờ đợi và các tiêu hao nhiên liệu khác (chọn K = 1,3).
Điều 4. Định
mức tiêu hao nhiên liệu điều chỉnh
Định mức tiêu hao nhiên liệu cụ
thể tại Điều 3 Quy định này được điều chỉnh tăng thêm so với định mức tiêu hao
nhiên liệu quy định tại phụ lục kèm theo Quyết định này trong các trường hợp
sau:
1. Đối với những ô tô đã chạy
được trên 200.000 km đến 320.000 km định mức tiêu hao nhiên liệu tăng thêm 5%.
Ô tô đã chạy được trên 320.000 km định mức tiêu hao nhiên liệu tăng thêm 10%.
2. Trường hợp ô tô hoạt động
thường xuyên trên các tuyến đường giao thông như: Đi khảo sát, hoạt động ở vùng
sâu, vùng xa, đường đèo núi vận tốc ô tô đạt < 30 km/h định mức tiêu hao
nhiên liệu tăng thêm 10% so với định mức hao nhiên liệu đã quy định.
3. Đối với các loại xe không có
trong danh mục định mức trên thì các cơ quan, tổ chức, đơn vị căn cứ mức tiêu
hao nhiên liệu xe ô tô do nhà sản xuất cung cấp, áp dụng phương pháp xác định định
mức quy định tại Điều 3 và định mức tiêu hao nhiên liệu điều chỉnh quy định tại
Điều 4 để thực hiện.
4. Đối với xe ô tô đưa đón lãnh
đạo thuộc các chức danh được sử dụng xe ô tô để đưa đón từ nơi ở đến nơi làm việc
được tăng thêm nhưng không vượt quá 5% so với định mức tiêu hao nhiên liệu đã
quy định.
5. Trường hợp có nhiều yếu tố cộng
hưởng thì mức tăng nhiên liệu bằng tổng của các yếu tố cộng lại, nhưng không vượt
quá 20% định mức đã quy định.
Chương III
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 5. Xử
lý vi phạm
Các cơ quan, tổ chức, đơn vị sử
dụng ô tô công thực hiện tốt Quy định này, nếu vi phạm, tùy theo mức độ vi phạm
sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Điều 6. Tổ
chức thực hiện
1. Thủ trưởng các cơ quan, tổ
chức, đơn vị sử dụng xe ô tô công có trách nhiệm chỉ đạo đơn vị mình tổ chức thực
hiện tốt Quy định này.
Căn cứ quy định cụ thể và điều
chỉnh về định mức tiêu hao nhiên liệu tại Điều 3 và Điều 4 Quy định này, tùy
trường hợp cụ thể, thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị quyết định mức tiêu
hao xăng dầu cho phù hợp nhưng không vượt quá quy định tại Quy định này; Quá
trình thực hiện Quy định này có vướng mắc, khó khăn các cơ quan, tổ chức, đơn vị
phản ánh về Sở Giao thông vận tải để tổng hợp, giải quyết hoặc báo cáo cấp có
thẩm quyền xem xét và giải quyết theo quy định.
2. Các loại xe ô tô chuyên dùng
có tính chất đặc thù như: Xe ép rác, xe phun nước rửa đường, xe ô tô tải, xe ô
tô thông tin lưu động, xe ô tô chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế và các xe ô tô
chuyên dùng khác chưa có quy định định mức tiêu hao nhiên liệu tại Quy định
này, thủ trưởng cơ quan, tổ chức, đơn vị căn cứ kết quả khảo sát mức tiêu hao
nhiên liệu thực tế để quy định cụ thể định mức tiêu hao nhiên liệu cho phù hợp
đảm bảo hiệu quả, tiết kiệm.
3. Giao Sở Giao thông vận tải
theo dõi, tổng hợp những vướng mắc, khó khăn, trong quá trình thực hiện, báo
cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung quy định định mức tiêu hao
nhiêu liệu cho phù hợp./.
PHỤ LỤC
ĐỊNH MỨC TIÊU HAO NHIÊN LIỆU TRONG VIỆC SỬ DỤNG XE Ô TÔ
CÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 29/2023/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Số TT
|
Loại xe, nhãn hiệu
|
Loại nhiên liệu sử dụng
|
Dung tích xi lanh (cm3)
|
Số chỗ ngồi
|
Mức tiêu hao nhiên liệu theo thiết kế (lít/100km)
|
Mức tiêu hao nhiên liệu (lít/100km)
|
I
|
TOYOTA
|
|
|
|
|
|
1
|
Zace GL 1.8
|
Xăng
|
1.781
|
8
|
12,3
|
16
|
2
|
Zace GL 2.0
|
Xăng
|
1.989
|
8
|
13
|
17
|
3
|
Corolla Altis 1.8E
|
Xăng
|
1.798
|
5
|
8
|
10
|
4
|
Corolla Cross 1.8
|
Xăng
|
1.798
|
5
|
8
|
10
|
5
|
Corolla 1.8
|
Xăng
|
1.794
|
5
|
10
|
13
|
6
|
Corolla
|
Xăng
|
1.296
|
4
|
9,2
|
12
|
7
|
Corolla
|
Xăng
|
1.987
|
5
|
10
|
13
|
8
|
Corolla 2.0
|
Xăng
|
1.998
|
4
|
10,7
|
14
|
9
|
Corolla
|
Xăng
|
1.587
|
4
|
10
|
13
|
10
|
Camry 2.0
|
Xăng
|
1987
|
5
|
9
|
12
|
11
|
Camry 2.2
|
Xăng
|
2.164
|
5
|
10,7
|
14
|
12
|
Camry 2.4
|
Xăng
|
2.362
|
5
|
11
|
14
|
13
|
Camry 2.5
|
Xăng
|
2.494
|
5
|
11,5
|
15
|
14
|
Camry 3.0
|
Xăng
|
2.995
|
5
|
12,3
|
16
|
15
|
Camry 3.5
|
Xăng
|
3.456
|
5
|
14,6
|
19
|
16
|
Innova 2.0
|
Xăng
|
1.998
|
7
|
11,5
|
15
|
17
|
Innova
|
Xăng
|
2.237
|
7
|
12,3
|
16
|
18
|
Corolla
|
Xăng
|
1.587
|
5
|
7,5
|
10
|
19
|
Crown
|
Xăng
|
2.759
|
5
|
12,5
|
16
|
20
|
Crown
|
Xăng
|
2.237
|
4
|
10
|
13
|
21
|
Cressida
|
Xăng
|
2.367
|
5
|
10,7
|
14
|
22
|
Hiace
|
Diesel
|
2500
|
15
|
12,3
|
16
|
23
|
Hiace
|
Xăng
|
2.438
|
16
|
14,6
|
19
|
24
|
Hiace
|
Xăng
|
2.694
|
16
|
15,4
|
20
|
25
|
Hiace
|
Xăng
|
1.998
|
16
|
13,8
|
18
|
26
|
Pickup (4WD)
|
Xăng
|
2366
|
5
|
12,3
|
16
|
27
|
Hilux
|
Diesel
|
2.440
|
4
|
11,5
|
15
|
28
|
Hilux
|
Diesel
|
2.393
|
4
|
9
|
12
|
29
|
Hilux 2.8
|
Diesel
|
2.779
|
4
|
12
|
15,5
|
30
|
Hilux 3.0
|
Diesel
|
2.982
|
4
|
12,3
|
16
|
31
|
Land Cruiser
|
Xăng
|
4.664
|
8
|
19,2
|
25
|
32
|
Land Cruiser
|
Xăng
|
4.477
|
7
|
17,6
|
23
|
33
|
Land Cruiser
|
Xăng
|
4.500
|
8
|
19,2
|
25
|
34
|
Land Cruiser
|
Diesel
|
2.779
|
7
|
10
|
13
|
35
|
Land Cruiser
|
Diesel
|
4.164
|
7
|
14,6
|
19
|
36
|
Land Cruiser
|
Xăng
|
3.445
|
7
|
12,55
|
16
|
37
|
Land Cruiser
|
Xăng
|
2.694
|
7
|
11,85
|
15
|
38
|
Fortuner 2.4
|
Diesel
|
2.393
|
7
|
10,21
|
13
|
39
|
Fortuner 2.8
|
Diesel
|
2.755
|
7
|
12,3
|
16
|
40
|
Fortuner 2.7
|
Xăng
|
2.694
|
7
|
13
|
17
|
41
|
Fortuner 2.5
|
Diesel
|
2.494
|
7
|
11,5
|
15
|
42
|
Alphard Luxury
|
Xăng
|
3.456
|
7
|
9,97
|
13
|
43
|
Raize
|
Xăng
|
998
|
5
|
5,6
|
7
|
44
|
Vios 1.5
|
Xăng
|
1.496
|
5
|
6,1
|
8
|
45
|
Yaris 1.5
|
Xăng
|
1.496
|
5
|
6,38
|
8
|
46
|
Avanza Premio
|
Xăng
|
1.496
|
7
|
6,7
|
9
|
47
|
Veloz Cross
|
Xăng
|
1.496
|
7
|
6,3
|
8
|
48
|
Prado GX
|
Xăng
|
2.700
|
7
|
11,5
|
15
|
II
|
MAZDA
|
|
|
|
|
|
49
|
Mazda 1.6
|
Xăng
|
1.598
|
4
|
9,2
|
12
|
50
|
Mazda
|
Xăng
|
2.261
|
4
|
11
|
14
|
51
|
Mazda 6 2.0
|
Xăng
|
1.998
|
4
|
10
|
13
|
52
|
Mazda 1.8
|
Xăng
|
1.840
|
4
|
9
|
12
|
53
|
Mazda Premacy 1.8
|
Xăng
|
1.839
|
7
|
11
|
14
|
54
|
Mazda B2200
|
Xăng
|
2.184
|
5
|
11
|
14
|
55
|
Mazda CX5
|
Xăng
|
1.998
|
5
|
9
|
12
|
56
|
Mazda CX8
|
Xăng
|
2.498
|
7
|
10
|
13
|
III
|
NISSAN
|
|
|
|
|
|
57
|
Terrno
|
Xăng
|
2.389
|
5
|
11
|
14
|
58
|
Patrol
|
Xăng
|
4.169
|
5
|
13
|
17
|
59
|
Patrol
|
Xăng
|
2.960
|
5
|
11,5
|
15
|
60
|
Urvan
|
Xăng
|
2.494
|
5
|
11
|
14
|
61
|
Bluebird
|
Xăng
|
1.998
|
4
|
11
|
14
|
62
|
Cefiro
|
Xăng
|
2.494
|
4
|
11,5
|
15
|
63
|
Cefiro
|
Xăng
|
1.998
|
4
|
10
|
13
|
64
|
Cefiro
|
Xăng
|
2.988
|
5
|
12,3
|
16
|
65
|
Sunny
|
Xăng
|
1.597
|
4
|
9,5
|
12
|
66
|
Primera
|
Xăng
|
1.598
|
5
|
8,5
|
11
|
67
|
Primera
|
Xăng
|
1.796
|
5
|
9
|
12
|
68
|
Primera
|
Diesel
|
1.952
|
5
|
8,5
|
11
|
IV
|
MITSUBISHI
|
|
|
|
|
|
69
|
Grandis
|
Xăng
|
2.378
|
7
|
12
|
15,5
|
70
|
Lancer Gala 1.6
|
Xăng
|
1.584
|
4
|
9
|
12
|
71
|
Lancer Gala 2.0
|
Xăng
|
1.999
|
5
|
11
|
14
|
72
|
Lancer 1.8
|
Diesel
|
1.795
|
4
|
8,5
|
11
|
73
|
Jolie 2.0
|
Xăng
|
1.997
|
8
|
12,5
|
16
|
74
|
Pajero 2.4
|
Xăng
|
2.351
|
7
|
11,5
|
15
|
75
|
Pajero 3.0
|
Xăng
|
2.972
|
7
|
13,8
|
18
|
76
|
Pajero 3.5
|
Xăng
|
3.494
|
7
|
15,4
|
20
|
77
|
Mitsubishi L300
|
Xăng
|
1.997
|
9
|
12,5
|
16
|
78
|
Pajero
|
Diesel
|
3.200
|
7
|
11,5
|
15
|
79
|
Pajero
|
Xăng
|
2.555
|
7
|
12,5
|
16
|
80
|
Pajero
|
Xăng
|
2.442
|
7
|
12,5
|
16
|
81
|
Outlander
|
Xăng
|
1998
|
7
|
8,54
|
11
|
82
|
Attrage
|
Xăng
|
1193
|
5
|
5,36
|
7
|
83
|
Xpander 1.5
|
Xăng
|
1499
|
7
|
9
|
12
|
84
|
Triton 2.4 (Bán tải)
|
Xăng
|
2.351
|
5
|
8,6
|
11
|
V
|
IZUZU
|
|
|
|
|
|
85
|
Hi-Lander 2.5
|
Diesel
|
2.499
|
7
|
7
|
9
|
86
|
D-Max S 2.5
|
Diesel
|
2.499
|
5
|
8,5
|
11
|
87
|
D-Max S 3.0
|
Diesel
|
2.999
|
5
|
9,2
|
12
|
88
|
Hi-Lander 1.5
|
Diesel
|
1.499
|
7
|
7
|
9
|
89
|
Hi-Lander 2.5
|
Diesel
|
2.499
|
7
|
10
|
13
|
90
|
Trooper
|
Diesel
|
3.165
|
7
|
11
|
14
|
VI
|
HONDA
|
|
|
|
|
|
91
|
Accord
|
Xăng
|
2.156
|
5
|
10,7
|
14
|
92
|
Accord
|
Xăng
|
1.498
|
5
|
6,4
|
8
|
93
|
Accord
|
Xăng
|
1.995
|
5
|
10
|
13
|
94
|
Civic 2.0
|
Xăng
|
1.998
|
5
|
10,7
|
14
|
95
|
Civic 1.8
|
Xăng
|
1.799
|
5
|
10
|
13
|
96
|
Civic 1.5
|
Xăng
|
1.498
|
5
|
6,52
|
8,5
|
97
|
Civic 1.6
|
Xăng
|
1.590
|
5
|
9,2
|
12
|
98
|
City
|
Xăng
|
1.498
|
5
|
5,7
|
7
|
99
|
HR-V
|
Xăng
|
1.498
|
5
|
6,7
|
9
|
100
|
CR-V
|
Xăng
|
1.498
|
7
|
6,9
|
9
|
VII
|
HYUNDAI
|
|
|
|
|
|
101
|
Elantral
|
Xăng
|
1.591
|
5
|
6
|
8
|
102
|
Elantral
|
Xăng
|
1.999
|
5
|
7
|
9
|
103
|
Sonata Elegance
|
Xăng
|
2.000
|
5
|
8,4
|
11
|
104
|
Santafe
|
Xăng
|
2.655
|
7
|
12,3
|
16
|
105
|
Santafe
|
Xăng
|
2.497
|
7
|
12
|
15,5
|
106
|
Santafe
|
Diesel
|
2.151
|
7
|
10
|
13
|
107
|
Santafe
|
Diesel
|
2.188
|
7
|
10
|
13
|
108
|
Santafe
|
Xăng
|
3.300
|
7
|
13
|
17
|
109
|
Santafe
|
Xăng
|
2.000
|
7
|
9,2
|
12
|
110
|
Santafe
|
Xăng
|
2.359
|
7
|
11,5
|
15
|
111
|
Santafe
|
Diesel
|
1.995
|
7
|
9,2
|
12
|
112
|
Grand Starex
|
Diesel
|
2.656
|
9
|
10
|
13
|
113
|
Grand Starex
|
Xăng
|
2.188
|
9
|
11,5
|
15
|
114
|
Veracruz Specs
|
Xăng
|
3.800
|
7
|
12
|
15,5
|
115
|
Tucson
|
Xăng
|
1.999
|
7
|
8.1
|
10,5
|
116
|
Stargazer
|
Xăng
|
1.497
|
7
|
6,45
|
8
|
117
|
Grand i10
|
Xăng
|
1.197
|
5
|
6,07
|
8
|
118
|
Creta
|
Xăng
|
1.497
|
5
|
6,39
|
8
|
119
|
Accent
|
Xăng
|
1.353
|
5
|
6,33
|
8
|
120
|
Xe khách (15 chỗ ngồi)
|
Xăng
|
2.476
|
15
|
12,3
|
16
|
121
|
Xe khách (25 chỗ ngồi)
|
Diesel
|
3.568
|
25
|
13,8
|
18
|
122
|
Xe khách (47 chỗ ngồi)
|
Diesel
|
11.149
|
47
|
30,7
|
40
|
123
|
Xe khách (39 chỗ ngồi)
|
Diesel
|
6.606
|
39
|
20
|
26
|
VIII
|
DAEWOO
|
|
|
|
|
|
124
|
Matis
|
Xăng
|
796
|
4
|
5
|
6,5
|
125
|
Magnus L6 2.5
|
Xăng
|
2.492
|
5
|
11
|
14
|
126
|
Lacetti
|
Xăng
|
1.799
|
5
|
10
|
13
|
127
|
Lacetti
|
Xăng
|
1.598
|
5
|
9
|
12
|
128
|
Cefiro
|
Xăng
|
2.494
|
4
|
11,5
|
15
|
129
|
Cefiro
|
Xăng
|
1.998
|
4
|
10
|
13
|
130
|
Cefiro
|
Xăng
|
2.988
|
5
|
12
|
15,5
|
131
|
Gentra
|
Xăng
|
1.498
|
5
|
6,7
|
9
|
132
|
Chevrolet Capiva
|
Xăng
|
1.589
|
5
|
9
|
12
|
133
|
Lanos
|
Xăng
|
1.498
|
4
|
9
|
12
|
134
|
Nubira 1.5
|
Xăng
|
1.498
|
5
|
8
|
10
|
135
|
Nubira 2.0
|
Xăng
|
1.998
|
5
|
10
|
13
|
IX
|
FORD
|
|
|
|
|
|
136
|
Ranger
|
Diesel
|
2.499
|
5
|
11,5
|
15
|
137
|
Ranger
|
Xăng
|
1.996
|
5
|
9,2
|
12
|
138
|
Ranger
|
Xăng
|
2.198
|
5
|
10
|
13
|
139
|
Ranger
|
Xăng
|
2.606
|
5
|
11,5
|
15
|
140
|
Transit
|
Diesel
|
2.402
|
16
|
11,5
|
15
|
141
|
Transit
|
Diesel
|
2.500
|
16
|
12,3
|
16
|
142
|
Transit
|
Xăng
|
2.261
|
16
|
13,8
|
18
|
143
|
Mondeo 2.0
|
Xăng
|
1.999
|
5
|
10,7
|
14
|
144
|
Mondeo 2.5
|
Xăng
|
2.495
|
5
|
11,5
|
15
|
145
|
Escape 2.0
|
Xăng
|
1.989
|
5
|
11
|
14
|
146
|
Escape 2.3
|
Xăng
|
2.261
|
5
|
11
|
14
|
147
|
Escape 3.0
|
Xăng
|
2.967
|
5
|
13,8
|
18
|
148
|
Everest 2.6
|
Xăng
|
2.606
|
7
|
12,3
|
16
|
149
|
Everest 2.5
|
Diesel
|
2.499
|
7
|
10
|
13
|
150
|
Laser
|
Xăng
|
1.840
|
5
|
10
|
13
|
151
|
Laser
|
Xăng
|
1.598
|
5
|
9,5
|
12
|
152
|
Focus 1.6
|
Xăng
|
1.598
|
4
|
5,5
|
7
|
153
|
Focus 1.8
|
Xăng
|
1.798
|
5
|
6
|
8
|
154
|
Focus 2.0
|
Xăng
|
1.999
|
5
|
7,6
|
10
|
X
|
UAZ
|
|
|
|
|
|
155
|
Uaz 469
|
Xăng
|
2.445
|
7
|
13,8
|
18
|
XI
|
SUZUKI
|
|
|
|
|
|
156
|
Carry
|
Xăng
|
1.590
|
5
|
10
|
13
|
157
|
Vitara
|
Xăng
|
1.590
|
5
|
10
|
13
|
XII
|
KIA
|
|
|
|
|
|
158
|
Pride
|
Xăng
|
1.139
|
4
|
7,5
|
10
|
159
|
Spectra
|
Xăng
|
1.594
|
5
|
9
|
12
|
160
|
Pregio
|
Diesel
|
2.957
|
15
|
12,3
|
16
|
161
|
Carnival
|
Xăng
|
2.656
|
8
|
13
|
17
|
162
|
Carens
|
Xăng
|
1.998
|
7
|
11
|
14
|
163
|
Carens
|
Diesel
|
1.991
|
7
|
9
|
12
|
XIII
|
HINO
|
|
|
|
|
|
164
|
FG8JJSB
|
Diesel
|
7.684
|
|
24,5
|
32
|
165
|
FC3JEUA
|
Diesel
|
6.634
|
|
20
|
26
|
XIV
|
TRANSINCO
|
|
|
|
|
|
166
|
Xe khách (32 chỗ ngồi)
|
Diesel
|
1.590
|
32
|
14
|
18
|
XV
|
MERCEDES
|
|
|
|
|
|
167
|
Mercedes MB 140
|
Diesel
|
2.874
|
16
|
12,3
|
16
|
168
|
Mercedes
|
Xăng
|
2.295
|
16
|
14
|
18
|
Quyết định 29/2023/QĐ-UBND quy định về định mức tiêu hao nhiên liệu trong việc sử dụng xe ô tô công trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 29/2023/QĐ-UBND ngày 06/12/2023 quy định về định mức tiêu hao nhiên liệu trong việc sử dụng xe ô tô công trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
1.588
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|