|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
41/2012/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Thuận
|
|
Người ký:
|
Lê Tiến Phương
|
Ngày ban hành:
|
15/10/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
41/2012/QĐ-UBND
|
Bình Thuận,
ngày 15 tháng 10 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ ĐỊNH MỨC TIÊU HAO NHIÊN LIỆU
TRONG VIỆC SỬ DỤNG XE Ô TÔ CÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân
và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng
phí năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 68/2006/NĐ-CP ngày
18/7/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí;
Thực hiện Công văn số 784/CTHĐ-HĐND ngày 08
tháng 10 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về định mức tiêu
hao nhiên liệu trong việc sử dụng xe ô tô công trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày
ký ban hành và thay thế Quyết định số 70/2004/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2004
của UBND tỉnh Bình Thuận.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở
Tư pháp, Giám đốc Sở Giao thông Vận tải, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh, thủ
trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố,
Thủ tưởng các tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, đơn vị sự nghiệp
công lập và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Tiến Phương
|
QUY ĐỊNH
VỀ ĐỊNH MỨC TIÊU HAO NHIÊN LIỆU TRONG VIỆC SỬ DỤNG XE Ô TÔ
CÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 41/2012/QĐ-UBND ngày 15/10/2012 của UBND tỉnh
Bình Thuận)
Chương I
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định này quy định về định mức sử dụng xăng,
dầu đối với các loại xe ô tô công do cơ quan Nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức
chính trị - xã hội, đơn vị sự nghiệp công lập (sau đây gọi chung là cơ quan hành
chính, đơn vị sự nghiệp) hiện đang quản lý và sử dụng.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Quy định này áp dụng đối với xe ô tô công của cơ
quan hành chính, đơn vị sự nghiệp có chi phí tiêu hao xăng, dầu từ nguồn ngân
sách Nhà nước hoặc có nguồn từ ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
Quy định này không áp dụng cho xe ô tô sử dụng
trong lực lượng an ninh, quốc phòng (công an, đơn vị quân đội); ô tô được điều
động để phục vụ nhiệm vụ đặc biệt (chống lụt bão, thiên tai, địch họa...).
Chương II
NHỮNG QUY ĐỊNH CỤ THỂ
Điều 3. Định mức tiêu hao
nhiên liệu cụ thể cho các loại xe ô tô
Định mức tiêu hao xăng dầu cho các loại xe ô tô
là xe ô tô công hiện có tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp trên địa bàn tỉnh
Bình Thuận, trong đó có tính tới các trường hợp: quay trở đầu, xe hoạt động
trong thành phố, cung đoạn đường ngắn; qua phà, cầu phao, cầu tạm, nơi có tín
hiệu đi một chiều mà xe phải dừng, đỗ, dồn, dịch, chờ đợi; chạy máy điều hòa và
các tiêu hao nhiên liệu khác được quy định chi tiết tại phụ lục kèm theo.
Điều 4. Định mức tiêu hao
nhiên liệu điều chỉnh
Định mức tiêu hao nhiên liệu cụ thể tại Điều 3
Quy định này được điều chỉnh trong các trường hợp sau:
1. Trường hợp phương tiện cùng nhãn hiệu, cùng
thể tích động cơ, cùng tải trọng hoặc số ghế, nhưng chạy số tự động, định mức
tiêu hao nhiên liệu tăng thêm 5%.
2. Đối với những ô tô đã chạy được trên 200.000
km đến 320.000 km định mức tiêu hao nhiên liệu tăng thêm 5%. Ô tô đã chạy được
trên 320.000 km định mức tiêu hao nhiên liệu tăng thêm 10%.
3. Trường hợp ô tô hoạt động không thường xuyên
trên các tuyến đường giao thông chưa hình thành như: đi khảo sát, hoạt động
vùng sâu, vùng xa, đường quá xấu, đường do mưa lũ, lụt lội trơn lầy, nhiều chướng
ngại vật (vận tốc ô tô đạt <30km/h), định mức tiêu hao nhiên liệu có thể
tăng thêm nhưng không vượt quá 20% so với định mức đã quy định.
4. Trường hợp có nhiều yếu tố cộng hưởng thì mức
tăng nhiên liệu bằng tổng của các yếu tố cộng lại, nhưng không vượt quá 30% định
mức đã quy định.
5. Một số loại xe không có trong danh mục định mức
trên. Căn cứ vào các chỉ tiêu kỹ thuật (số chỗ ngồi, dung tích xy lanh) của loại
xe tương đương trong bảng phụ lục để định mức cho phù hợp.
Chương III
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 5. Khen thưởng, xử lý
vi phạm
Các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức
sử dụng ô tô công thực hiện tốt Quy định này, có thành tích trong việc thực
hành tiết kiệm, chống lãng phí sẽ được khen thưởng; nếu vi phạm, tùy theo mức độ,
sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Điều 6. Tổ chức thực hiện
1. Thủ trưởng các cơ quan hành chính, đơn vị sự
nghiệp sử dụng xe ô tô công có trách nhiệm chỉ đạo đơn vị mình tổ chức thực hiện
tốt Quy định này.
Căn cứ quy định cụ thể và điều chỉnh về định mức
tiêu hao nhiên liệu tại Điều 3, Điều 4 Quy định này, tùy trường hợp cụ thể, thủ
trưởng các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp quyết định mức tiêu hao xăng dầu
cho phù hợp nhưng không vượt quá quy định tại Quyết định này.
2. Đối với các chủng loại xe ô tô chưa được quy
định định mức tiêu hao nhiên liệu theo Quyết định này, thủ trưởng các cơ quan
hành chính, đơn vị sự nghiệp lập danh sách xe ô tô gửi về Sở Giao thông vận tải
để xác định định mức tiêu hao nhiên liệu trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định
bổ sung.
3. Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Giao
thông vận tải và các cơ quan, đơn vị liên quan thực hiện việc kiểm tra, giám
sát các cơ quan, đơn vị thực hiện Quy định về định mức tiêu hao xăng dầu cho ô
tô công trên địa bàn tỉnh; hàng năm tổng hợp đánh giá kết quả; đề xuất khen thưởng,
xử lý vi phạm, báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh quyết định. Đồng thời theo dõi, tổng
hợp những vướng mắc trong quá trình thực hiện; đề xuất, báo cáo UBND tỉnh để bổ
sung, sửa đổi Quy định cho phù hợp./.
PHỤ LỤC
VỀ ĐỊNH MỨC TIÊU HAO NHIÊN LIỆU TRONG VIỆC SỬ DỤNG XE
ÔTÔ CÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 41/2012/QĐ-UBND ngày 15/10/2012 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Thuận)
Stt
|
Nhãn hiệu
|
Số loại
|
Thể tích buồng
đốt (cm3)
|
Trọng tải
|
Định mức
(lit/100Km)
|
Tấn
|
Ghế
|
Diesel
|
Xăng
|
1
|
TOYOTA
|
COROLLA
|
1296
|
|
4
|
|
12
|
2
|
//
|
COROLLA
|
1998
|
|
4
|
|
14
|
3
|
//
|
COROLLA
|
1587
|
|
4
|
|
13
|
4
|
//
|
COROLLA ALTIS
|
1794
|
|
5
|
|
13
|
5
|
//
|
COROLLA ALTIS
|
1987
|
|
5
|
|
13
|
6
|
//
|
CAMRY 3.5
|
3456
|
|
5
|
|
19
|
7
|
//
|
CAMRY 3.0
|
2995
|
|
5
|
|
16
|
8
|
//
|
CAMRY 2.4
|
2362
|
|
5
|
|
14
|
9
|
//
|
CAMRY 2.2
|
2164
|
|
5
|
|
14
|
10
|
//
|
CAMRY
|
2959
|
|
5
|
|
16
|
11
|
//
|
CROWN
|
2237
|
|
4
|
|
13
|
12
|
//
|
CRESSIDA
|
2367
|
|
5
|
|
14
|
13
|
//
|
HIACE
|
1998
|
|
12,15
|
|
18
|
14
|
//
|
HIACE
|
1998
|
|
9
|
|
16
|
15
|
//
|
HIACE
|
2500
|
|
15
|
16
|
|
16
|
//
|
HIACE
|
2438
|
|
12
|
|
18
|
17
|
//
|
HIACE
|
2438
|
|
16
|
|
19
|
18
|
//
|
HIACE
|
2694
|
|
16
|
|
20
|
19
|
//
|
HIACE COMUT
|
1998
|
|
16
|
|
18
|
20
|
//
|
HIACE SUPER
|
1998
|
|
15
|
|
18
|
21
|
//
|
PICKUP (4WD)
|
2366
|
0.75
|
5
|
|
16
|
22
|
//
|
HILUX (4WD)
|
2440
|
0.50
|
4
|
15
|
|
23
|
//
|
LANDCRUISER
|
4477
|
|
7
|
|
23
|
24
|
//
|
LANDCRUISER
|
4500
|
|
8
|
|
25
|
25
|
//
|
LANDCRUISER
|
4164
|
|
7
|
19
|
|
26
|
//
|
PRADO GX
|
2700
|
|
7
|
|
15
|
27
|
//
|
ZACE
|
1989
|
|
8
|
|
17
|
28
|
//
|
ZACE GL
|
1781
|
|
8
|
|
16
|
29
|
//
|
VIOS
|
1497
|
|
5
|
|
12
|
30
|
TOYOTA
|
INNOVA
|
1998
|
|
8
|
|
15
|
31
|
//
|
INNOVA
|
2237
|
|
8
|
|
16
|
32
|
//
|
FORTUNER
|
2694
|
|
7
|
|
17
|
33
|
//
|
FORTUNER
|
2494
|
|
7
|
15
|
|
34
|
HYUNDAI
|
|
2476
|
|
15
|
|
16
|
35
|
//
|
|
3568
|
|
25
|
18
|
|
36
|
//
|
|
11149
|
|
47
|
40
|
|
37
|
//
|
|
3568
|
2,5
|
|
14
|
|
38
|
//
|
|
3907
|
3,5
|
|
16
|
|
39
|
//
|
|
16031
|
15
|
|
36
|
|
40
|
//
|
SANTAFE
|
2359
|
|
7
|
|
15
|
41
|
//
|
SANTAFE
|
1995
|
|
7
|
12
|
|
42
|
//
|
GRAND STAREX
|
2656
|
|
9
|
13
|
|
43
|
//
|
GRAND STAREX
|
2188
|
|
9
|
|
15
|
44
|
HONDA
|
ACCORD
|
1995
|
|
5
|
|
13
|
45
|
//
|
ACCORD
|
2156
|
|
5
|
|
14
|
46
|
//
|
CIVIC
|
1590
|
|
4
|
|
12
|
47
|
//
|
CIVIC
|
1799
|
|
5
|
|
13
|
48
|
//
|
CIVIC
|
1998
|
|
5
|
|
14
|
49
|
MAZDA
|
323
|
1598
|
|
4
|
|
12
|
50
|
//
|
626
|
1998
|
|
4
|
|
13
|
51
|
//
|
626
|
1840
|
|
4
|
|
12
|
52
|
//
|
|
1998
|
|
12
|
|
16
|
53
|
//
|
PREMACY 1.8
|
1839
|
|
7
|
|
14
|
54
|
//
|
FAMILIA
|
1598
|
|
5
|
|
12
|
55
|
//
|
6
|
1999
|
|
5
|
|
13
|
56
|
MERCEDES
|
|
2295
|
|
16
|
|
18
|
57
|
//
|
BENZ
|
2874
|
|
16
|
16
|
|
58
|
MEKONG
|
STAR
|
2238
|
|
7
|
13
|
|
59
|
MITSUBISHI
|
LANCER
|
1584
|
|
4
|
|
12
|
60
|
//
|
LANCER
|
1795
|
|
4
|
11
|
|
61
|
//
|
L300
|
1997
|
|
9
|
|
16
|
62
|
//
|
PAJERO
|
2555
|
|
7
|
|
17
|
63
|
//
|
PAJERO 3.6
|
3494
|
|
7
|
|
20
|
64
|
MITSUBISHI
|
PAJERO GLX
|
2972
|
|
7
|
|
18
|
65
|
//
|
JOILIE
|
1997
|
|
8
|
|
16
|
66
|
NISSAN
|
CEFIRO
|
2494
|
|
4
|
|
15
|
67
|
//
|
CEFIRO
|
1998
|
|
4
|
|
13
|
68
|
//
|
BLUE BIRD
|
1998
|
|
4
|
|
14
|
69
|
//
|
SUNNY
|
1597
|
|
4
|
|
12
|
70
|
//
|
CEFIRO
|
2988
|
|
5
|
|
16
|
71
|
//
|
PRIMERA
|
1598
|
|
5
|
|
11
|
72
|
//
|
PRIMERA
|
1796
|
|
5
|
|
12
|
73
|
//
|
PRIMERA
|
1952
|
|
5
|
11
|
|
74
|
//
|
|
1592
|
|
12
|
16
|
|
75
|
DAEWOO
|
CIELO
|
1498
|
|
4
|
|
12
|
76
|
//
|
ESPERO
|
1998
|
|
4
|
|
13
|
77
|
//
|
LANOS
|
1498
|
|
4
|
|
12
|
78
|
//
|
NUBIRA II
|
1998
|
|
5
|
|
13
|
79
|
//
|
LACETTIMAX
|
1799
|
|
5
|
|
13
|
80
|
//
|
LACETTI
|
1598
|
|
5
|
|
12
|
81
|
FORD
|
RANGER (bán tải)
|
2499
|
0.70
|
5
|
15
|
|
82
|
//
|
TRANSIT
|
2261
|
|
16
|
|
18
|
83
|
//
|
TRANSIT
|
2500
|
|
16
|
16
|
|
84
|
//
|
LASER
|
1598
|
|
5
|
|
12
|
85
|
//
|
ESCAPE
|
2967
|
|
5
|
|
18
|
86
|
//
|
LASER
|
1840
|
|
5
|
|
13
|
87
|
//
|
MONDEO
|
2495
|
|
5
|
|
15
|
88
|
//
|
MONDEO
|
1999
|
|
5
|
|
14
|
89
|
//
|
ESCAPE
|
1989
|
|
5
|
|
14
|
90
|
//
|
EVEREST
|
2606
|
|
7
|
|
16
|
91
|
//
|
EVEREST
|
2499
|
|
7
|
13
|
|
92
|
FIAT
|
TEMPRA
|
1596
|
|
4
|
|
12
|
93
|
//
|
SIENA
|
1580
|
|
4
|
|
12
|
94
|
//
|
SIENA LX
|
1242
|
|
5
|
|
11
|
95
|
//
|
DUCATTO
|
1997
|
|
7
|
16
|
|
96
|
ISUZU
|
TROOPER
|
3165
|
|
7
|
14
|
|
97
|
//
|
HILANDER
|
2499
|
|
8
|
13
|
|
98
|
SUZUKI
|
VITARA
|
1590
|
|
5
|
|
13
|
99
|
KIA
|
RHINO
|
6728
|
5
|
|
20
|
|
100
|
//
|
|
2170
|
1,4
|
|
10
|
|
101
|
//
|
PRIDE
|
1139
|
|
4
|
|
10
|
102
|
//
|
SPECTRA
|
1594
|
|
5
|
|
12
|
103
|
//
|
PREGIO
|
2957
|
|
15
|
16
|
|
104
|
//
|
CARNIVAL
|
2656
|
|
8
|
|
17
|
105
|
//
|
CARENS
|
1998
|
|
7
|
|
14
|
106
|
//
|
CARENS
|
1991
|
|
7
|
12
|
|
107
|
BMW
|
320 I
|
1991
|
|
|
|
13
|
108
|
//
|
325i
|
2494
|
|
5
|
|
14
|
109
|
//
|
318i
|
1995
|
|
5
|
|
13
|
110
|
UOAT
|
469
|
2445
|
|
7
|
|
18
|
111
|
SSANGYONG
|
MUSSO
|
2874
|
|
7
|
16
|
|
112
|
HINO
|
FG8JJSB
|
7684
|
8,500
|
|
32
|
|
113
|
//
|
FC3JEUA
|
6634
|
6,645
|
|
26
|
|
Quyết định 41/2012/QĐ-UBND về Quy định định mức tiêu hao nhiên liệu trong việc sử dụng xe ô tô công trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 41/2012/QĐ-UBND ngày 15/10/2012 về Quy định định mức tiêu hao nhiên liệu trong việc sử dụng xe ô tô công trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
24.153
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|