|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 17/2021/QĐ-UBND Bảng giá xây dựng mới các loại nhà Khánh Hòa
Số hiệu:
|
17/2021/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Anh Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
25/11/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
17/2021/QĐ-UBND
|
Khánh
Hòa, ngày 25 tháng 11 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ XÂY DỰNG MỚI CÁC LOẠI NHÀ, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT VÀ CHI PHÍ BỒI THƯỜNG MỘT SỐ CÔNG TRÌNH TRÊN ĐẤT, ĐỊA BÀN
TỈNH KHÁNH HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015; Luật số 47/2019/QH14 Luật Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật tổ chức chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa
phương;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật số 63/2020/QH14 Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định
cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Nhà ở;
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP
ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD
ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý
chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD
ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh
tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;
Căn cứ Thông tư số 301/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Thông
tư số 20/2019/TT-BTC ngày 09/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 hướng dẫn về lệ phí
trước bạ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng
Khánh Hòa tại Tờ trình số 3099/TTr-SXD ngày 20/10/2021, văn bản số
3441/SXD-QLCL ngày 19/11/2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Các Bảng
giá và hướng dẫn áp dụng
Quy định Bảng giá xây dựng mới các loại
nhà, công trình xây dựng khác gắn liền với đất và chi phí bồi thường một số
công trình trên đất, như sau:
1. Bảng giá xây dựng mới các loại
nhà, công trình xây dựng khác gắn liền với đất theo Phụ lục I đính kèm.
2. Bảng giá xây dựng, lắp đặt và tháo
dỡ cấu kiện theo Phụ lục II đính kèm.
3. Bảng chi phí bồi thường các loại mồ
mả theo Phụ lục III đính kèm.
4. Bảng chi phí bồi thường các loại
ao đìa, ruộng muối theo Phụ lục IV đính kèm.
5. Hướng dẫn áp dụng theo Phụ lục V
đính kèm.
Điều 2. Quy định
phạm vi áp dụng
Bảng giá quy định tại Điều 1 áp dụng
cho việc xác định giá trị xây dựng mới các loại công trình, vật kiến trúc trong
các trường hợp sau:
1. Bồi thường thiệt hại về nhà, công
trình xây dựng khác gắn liền với đất và chi phí bồi thường một số công trình
trên đất khi Nhà nước thu hồi đất.
2. Tính lệ phí trước bạ đối với công
trình, vật kiến trúc theo quy định của pháp luật.
3. Định giá tài sản khi bán nhà ở cũ
thuộc sở hữu Nhà nước.
4. Các trường hợp pháp luật có quy định.
Điều 3. Quy định
chuyển tiếp
1. Đối với những dự án, hạng mục đã
chi trả xong bồi thường, hỗ trợ tái định cư trước ngày Quyết định này có hiệu lực
thi hành thì không áp dụng và không điều chỉnh theo quy định tại Quyết định
này.
2. Đối với các dự án, hạng mục đã lập,
thẩm định nhưng chưa phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư hoặc
đã phê duyệt nhưng Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường chưa ban hành quyết định (hoặc
thông báo) chi trả bồi thường, hỗ trợ thì thực hiện theo các quy định của Quyết
định này.
Điều 4. Điều khoản
thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực hành kể
từ ngày 06 tháng 12 năm 2021 và thay thế cho Quyết định số 44/2018/QĐ-UBND ngày
24/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc Quy định Bảng giá xây dựng
mới các loại công trình, vật kiến trúc và chi phí đền bù, hỗ trợ một số công
trình trên đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.
2. Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp
với các cơ quan liên quan căn cứ tình hình biến động giá cả của địa phương, văn
bản hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng, báo cáo Ủy ban nhân
dân tỉnh xem xét điều chỉnh Bảng giá quy định tại Điều 1 của Quyết định này cho
phù hợp.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc các sở, ban, ngành; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, hộ
gia đình, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 6;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: Xây dựng, Tài chính, Tài nguyên và MT;
- Cục kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP. UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh Khánh Hòa;
- Sở Tư pháp;
- Đài Phát thanh Truyền hình Khánh Hòa;
- Báo Khánh Hòa;
- Trung tâm Công báo tỉnh Khánh Hòa;
- Lưu: VT, SV, HT, KN, CN, VC.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Anh Tuấn
|
PHỤ LỤC I
BẢNG GIÁ XÂY DỰNG MỚI CÁC LOẠI NHÀ, CÔNG
TRÌNH XÂY DỰNG KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 25/11/2021 của UBND tỉnh
Khánh Hòa)
STT
|
Loại
công trình, vật kiến trúc
|
Đơn
vị tính
|
Giá
trị (VNĐ)
|
Ghi
chú
|
A
|
CÔNG TRÌNH
|
|
|
|
1
|
Cột kèo, đòn tay bằng tre, tường đất
hoặc cót, mái lợp lá hoặc giấy dầu, nền đất
|
m2
XD
|
1.259.449
|
|
2
|
Cột kèo gỗ,
vách ván, mái lợp fibro XM, nền láng xi măng (XM), cửa khung sắt-panô tôn dày
2,9mm, không trần
|
m2
XD
|
1.721.554
|
|
3
|
Cột kèo gỗ, vách tôn, hoặc tường gạch
xây lửng, mái lợp fibro XM, nền láng xi măng, cửa khung sắt-panô tôn dày
2,9mm, trần vật liệu thường
|
m2
XD
|
1.873.672
|
|
4
|
Một tầng, tường gạch xây dày 100,
tường quét vôi, nền XM, cửa gỗ thường, không trần, mái lợp tole, ngói, kết cấu
không hoàn chỉnh
|
m2
XD
|
|
|
|
Nhà 1 tầng, móng xây đá chẻ 2 lớp
cao 0.4m. tường xây gạch dày 100, chiều cao 2.7m, tường quét vôi (không ốp
men vệ sinh), nền láng XM, cửa gỗ thường, không trần, mái tôn
|
|
3.058.385
|
|
|
Nhà 1 tầng, móng xây đá chẻ 2 lớp cao
0.4m. tường xây gạch dày 100, chiều cao 2.7m, tường quét vôi (không ốp men vệ
sinh), nền láng XM, cửa gỗ thường, không trần, mái ngói 22v/m2
|
|
3.709.475
|
|
5
|
Một tầng, tường gạch bổ trụ, nền
XM, cửa gỗ thường, trần vật liệu thường, mái lợp tole, ngói, tường quét vôi
|
m2
XD
|
|
|
|
Nhà 1 tầng, móng xây đá chẻ 2 lớp
cao 0.4m. tường xây gạch dày 100, chiều cao 2.7m, tường quét vôi (không ốp
men vệ sinh), nền láng XM, cửa gỗ thường, trần nhựa, mái tôn
|
|
3.266.890
|
|
|
Nhà 1 tầng, móng xây đá chẻ 2 lớp
cao 0.4m, tường xây gạch dày 100, chiều cao 2.7m, tường quét vôi (không ốp
men vệ sinh), nền láng XM, cửa gỗ thường, trần nhựa, mái ngói 22v/m2
|
|
3.883.495
|
|
6
|
Một tầng, tường xây gạch dày 100, bổ
trụ, nền XM, cửa gỗ sắt kính, mái lợp tole, ngói, tường quét vôi, mặt tiền có
một phần trang trí ốp lát và ô văng
|
m2
XD
|
|
|
|
Nhà 1 tầng, móng xây đá chẻ 2 lớp
cao 0.4m, tường xây gạch dày 100 cao 2.7m, bổ trụ, tường quét vôi (ốp men mặt
tiền, vệ sinh ốp cao 1,6m), nền láng XM, cửa gỗ thường, không trần, mái tôn
|
|
3.333.138
|
|
|
Nhà 1 tầng, móng xây đá chẻ 2 lớp
cao 0.4m, tường xây gạch dày 100 cao 2.7m, bổ trụ, tường quét vôi (ốp men mặt
tiền, vệ sinh ốp cao 1.6m), nền láng XM, cửa gỗ thường, trần nhựa, mái tôn
|
|
3.515.463
|
|
|
Nhà 1 tầng, móng xây đá chẻ 2 lớp
cao 0.4m, tường xây gạch dày 100 cao 2.7m, bổ trụ, tường quét vôi (ốp men mặt
tiền, vệ sinh ốp cao 1.6m), nền láng XM, cửa gỗ thường, không đóng trần, mái
ngói 22v/m2
|
|
4.030.400
|
|
|
Nhà 1 tầng, móng xây đá chẻ 2 lớp
cao 0.4m, tường xây gạch dày 100 cao 2.7m, bổ trụ, tường quét vôi (ốp men mặt
tiền, vệ sinh ốp cao 1,6m), nền láng XM, cửa gỗ thường, trần nhựa, mái ngói
22v/m2
|
|
4.208.160
|
|
7
|
Một tầng, tường gạch dày 100-200, nền
lát gạch, cửa gỗ sắt kính, trần vật liệu tốt, mái lợp tole, ngói, tường quét
vôi, mặt tiền có sảnh sử dụng kết cấu BTCT có trang trí ốp lát, hệ vệ sinh
hoàn chỉnh
|
m2
XD
|
|
|
|
Nhà 1 tầng, móng xây đá chẻ 2 lớp
cao 0.4m, tường xây gạch dày 100-200 cao 2,7m, bổ trụ, tường quét vôi (ốp men
mặt tiền, vệ sinh ốp cao 1.6m), nền lát gạch men, sảnh BTCT, cửa gỗ thường,
trần nhựa, mái tôn
|
|
3.814.030
|
|
|
Nhà 1 tầng, mỏng xây đá chẻ 2 lớp
cao 0.4m, tường xây gạch dày 100-200 cao 2,7m, bổ trụ, tường quét vôi (ốp men
mặt tiền, vệ sinh ốp cao 1.6m), nền lát gạch men, sảnh BTCT, cửa gỗ thường,
trần nhựa, mái ngói 22v/m2
|
|
4.429.013
|
|
8
|
Hai tầng, sàn gỗ, khung cột gỗ, vách
ván tole, nền XM, cửa gỗ thường, trần vật liệu thường, giấy cót, mái lợp
tole, ngói
|
m2
XD
|
4.480.317
|
|
9
|
Nhà có tầng lửng, sàn gỗ, khung cột
gỗ, vách ván tole, nền XM, cửa gỗ thường, trần vật liệu thường, giấy cót, mái
lợp tole, ngói
|
m2
XD
|
|
|
|
Nhà có tầng lửng, sàn gỗ, khung cột
bằng gỗ, vách tôn, nền láng XM, cửa gỗ thường, trần nhựa, mái tôn
|
|
3.019.031
|
|
10
|
Hai tầng, sàn gỗ, tầng 1 tường gạch
quét vôi, tầng 2 vách ván, tole, nền lát gạch, trần vật liệu thường, cửa gỗ
thường, mái lợp tole, ngói
|
m2
XD
|
|
|
|
Nhà 2 tầng, móng xây đá chẻ, tường
xây gạch dày 100, quét vôi, sàn gỗ, cầu thang sắt, vách ván tôn, nền lát gạch
men, cửa gỗ thường, trần nhựa, mái tôn, 01 hệ vệ sinh hoàn chỉnh
|
|
4.299.586
|
|
|
Nhà 2 tầng, móng xây đá chẻ, tường xây
gạch dày 100, quét vôi, sàn gỗ, cầu thang sắt, vách ván tôn, nền lát gạch
men, cửa gỗ thường, trần nhựa, mái ngói 22v/m2, 01 hệ vệ sinh hoàn chỉnh
|
|
4.624.813
|
|
11
|
Một tầng, tường gạch 200, móng đá
chẻ cao trên cos nền 0,6 m, nền lát gạch, cửa gỗ, sắt, kính, trần gỗ,
formica, mái lợp ngói, tole, tường quét vôi, mặt tiền sảnh sử dụng kết cấu
BTCT có trang trí ốp lát, hệ vệ sinh hoàn chỉnh
|
m2
XD
|
|
|
|
Nhà 1 tầng, móng xây đá chẻ 3 lớp
cao 0.6m. tường xây gạch dày 100-200 cao 2.7m, bổ trụ, tường quét vôi (ốp men
mặt tiền, vệ sinh ốp cao 1,6m), nền lát gạch men, sảnh BTCT, cửa sắt kính, trần
nhựa, mái tôn
|
|
3.565.458
|
|
|
Nhà 1 tầng, móng xây đá chẻ 3 lớp
cao 0.6m, tường xây gạch dày 100-200 cao 2.7m, bổ trụ, tường quét vôi (ốp men
mặt tiền, vệ sinh ốp cao 1.6m), nền lát gạch men, sảnh BTCT, cửa sắt kính, trần
nhựa, mái ngói 22v/m2
|
|
4.151.593
|
|
12
|
Hai tầng, tường gạch chịu lực, sàn
gỗ, nền lát gạch, cửa gỗ sắt kính, trần gỗ ván, mái lợp ngói, tole, tường
quét vôi, hệ vệ sinh hoàn chỉnh
|
m2
XD
|
|
|
|
Nhà 2 tầng, móng xây đá chẻ 3 lớp
cao 0.6m, tường xây gạch dày 100, quét vôi, sàn gỗ, nền lát gạch men, cửa sắt
kính, trần nhựa, mái tôn
|
|
4.338.125
|
|
|
Nhà 2 tầng, móng xây đá chẻ 3 lớp cao
0.6m, tường xây gạch dày 100, quét vôi, sàn gỗ, nền lát gạch men, cửa sắt
kính, trần nhựa, mái ngói 22v/m2
|
|
4.679.527
|
|
13
|
Một tầng, khung cột BTCT (hoặc tường
chịu lực), nền lát gạch, cửa gỗ sắt kính, mái BTCT, tường quét vôi, hệ vệ
sinh hoàn chỉnh
|
m2
XD
|
|
|
|
Nhà 1 tầng, khung cột BTCT, tường
xây gạch, quét vôi, nền lát gạch men, cửa sắt kính, mái BTCT, hệ vệ sinh hoàn
chỉnh
|
|
5.534.864
|
|
14
|
Hai tầng, tường chịu lực, sàn đúc
BTCT, nền lát gạch, mái lợp ngói, tole, tường quét vôi, cửa gỗ sắt kính, hệ vệ
sinh hoàn chỉnh
|
m2
XD
|
|
|
|
Nhà 2 tầng, khung cột sàn BTCT, mái
lợp tôn, nền lát gạch men, tường xây gạch quét vôi, cửa sắt kính, không trần
|
|
4.996.932
|
|
|
Nhà 2 tầng, khung cột sàn BTCT, mái
lợp ngói 22v/m2, nền lát gạch men, tường xây gạch quét vôi, cửa sắt kính,
không trần
|
|
5.310.068
|
|
15
|
Hai tầng, khung, cột, sàn BTCT, mái
lợp ngói, tole, có trần, nền lát gạch, tường quét vôi, cửa gỗ sắt kính, hệ vệ
sinh hoàn chỉnh
|
m2
sàn
|
|
|
|
Nhà 2 tầng, khung cột sàn BTCT, mái
lợp tôn, nền lát gạch men, tường xây gạch quét vôi, cửa sắt kính, trần nhựa
|
|
5.096.139
|
|
|
Nhà 2 tầng, khung cột sàn BTCT, mái
lợp ngói 22v/m2, nền lát gạch men, tường xây gạch quét vôi, cửa sắt kính, trần
nhựa
|
|
5.409.289
|
|
16
|
Hai tầng, khung, cột, sàn, mái
BTCT, nền lát gạch, tường quét vôi, cửa gỗ sắt kính, hệ vệ sinh hoàn chỉnh
|
m2
sàn
|
|
|
|
Nhà 2 tầng, khung cột, sàn, mái
BTCT, nền lát gạch men, tường xây gạch quét vôi, cửa sắt kính, trần nhựa
|
|
5.280.337
|
|
17
|
Nhà > 3 tầng, khung, cột, sàn
BTCT, mái lợp ngói/ tôn, nền lát gạch, tường quét vôi, cửa gỗ sắt kính, hệ vệ
sinh hoàn chỉnh
|
m2
sàn
|
|
|
|
Nhà 3 tầng, khung cột sàn BTCT, mái
lợp tôn, nền lát gạch men, tường xây gạch quét vôi, hệ vệ sinh hoàn chỉnh, cửa
sắt kính, trần nhựa
|
|
5.142.559
|
|
|
Nhà 3 tầng, khung cột sàn BTCT, mái
lợp ngói 22v/m2, nền lát gạch men, tường xây gạch quét vôi, hệ vệ sinh hoàn
chỉnh, cửa sắt kính, trần nhựa
|
|
5.347.944
|
|
18
|
Nhà >3 tầng, khung, cột, sàn, mái
BTCT, nền lát gạch, tường quét vôi, cửa gỗ sắt kính, hệ vệ sinh hoàn chỉnh
|
m2
sàn
|
5.441.512
|
|
19
|
Nhà một tầng, móng xây gạch block,
nền bê tông đá, tường bao xây gạch block (không tường ngăn), không cửa, không
trần, không trát, không có hệ thống điện nước, xà gồ sắt, mái lợp tôn chiều
dài bất kỳ
|
m2
XD
|
1.046.225
|
|
20
|
Nhà một tầng, móng xây gạch block,
nền bê tông đá, tường bao xây gạch block (không tường ngăn), không cửa, không
trần, không trát, không có hệ thống điện nước, xà gồ gỗ, mái lợp tôn chiều
dài bất kỳ
|
m2
XD
|
956.175
|
|
B
|
VẬT KIẾN TRÚC
|
|
|
|
1
|
Mái che cột kèo tre gỗ tận dụng,
mái lợp lá, giấy dầu, không vách, nền đất
|
m2
|
370.107
|
|
2
|
Mái che cột kèo tre gỗ tận dụng, mái
lợp tole, ngói, không vách, nền đất
|
m2
|
|
|
|
Mái tôn
|
|
356.163
|
|
|
Mái ngói
|
|
624.740
|
|
3
|
Mái che cột kèo tre gỗ tiêu chuẩn,
mái lợp tole, ngói, nền XM, không vách
|
m2
|
|
|
|
Mái tôn
|
|
607.922
|
|
|
Mái ngói
|
|
884.030
|
|
4
|
Mái che cột kèo sắt, mái lợp tole,
nền láng XM
|
m2
|
1.078.134
|
|
5
|
Mái che cột gạch, mái lợp tole,
ngói, nền láng XM
|
m2
|
|
|
|
Mái tôn
|
|
1.243.345
|
|
|
Mái ngói
|
|
2.119.017
|
|
6
|
Nhà tắm độc lập loại thường (không
hầm tự hoại), mái lợp tôn
|
m2
XD
|
2.728.282
|
|
7
|
Nhà vệ sinh độc lập (có hầm buy tự
hoại), mái lợp tôn
|
m2
XD
|
5.511.315
|
|
8
|
Nhà tắm tiểu loại thường, không mái
|
m2
XD
|
2.126.141
|
|
9
|
Tường rào xây gạch hoặc xây gạch có
gắn hoa bê tông (cao từ 1,4m-1,6m) tính từ mặt móng, móng xây đá chẻ 2 lớp
|
md
|
|
6m
|
|
Tường rào xây gạch ống cao 1,6m
tính từ mặt móng, móng xây đá chẻ 2 lớp
|
|
861.578
|
|
10
|
Tường rào xây gạch (cao từ 1,4m
1,6m) tính từ mặt móng, kết hợp hoa song sắt (song sắt cao >= 0,7m), móng
xây đá chẻ 2 lớp
|
md
|
|
|
|
Tường rào xây gạch ống cao 1,6m tính
từ mặt móng, kết hợp song hoa sắt cao 0.7m, móng xây đá chẻ 2 lớp
|
|
1.700.431
|
|
11
|
Tường rào lưới thép kẽm gai (lưới ô
vuông 200x200) hoặc lưới B40, cao 3 1,5m, trụ gạch hoặc cọc sắt,
BTCT
|
md
|
|
|
|
Tường rào lưới B40 cao 1,5m tính từ
mặt móng, trụ BTCT M150
|
|
422.705
|
|
|
Tường rào kẽm gai cao 1,5m tính từ
mặt móng, trụ BTCT M150
|
|
398.844
|
|
12
|
Rào tạm ván hoặc cọc gỗ kẽm gai,
cao ≥ 1,5m
|
md
|
|
|
|
Rào tạm kẽm gai cao 1,5m cọc gỗ
|
|
297.557
|
|
13
|
Cổng trụ gạch, cánh thép tấm + thép
hình
|
m2
|
|
|
|
Cổng trụ gạch, cánh thép tấm + thép
hình
|
|
3.155.839
|
2,3md
|
14
|
Cổng trụ gạch, cánh gỗ
|
m2
|
|
|
|
Cổng trụ gạch, cánh cửa gỗ
|
|
4.524.006
|
2,2md
|
15
|
Cổng trụ gỗ, cánh gỗ
|
m2
|
|
|
|
Cổng trụ gỗ, cánh cửa gỗ
|
|
4.564.031
|
2,1md
|
16
|
Sân nền lát gạch thẻ (không có bê
tông lót)
|
m2
|
153.612
|
1m2
|
17
|
Sân láng XM (có bê tông lót)
|
m2
|
168.630
|
1m2
|
18
|
Sân bãi bê tông công nghiệp (bê
tông đá 4x6 M100 dày 10cm; đá khan dày 20cm; bê tông đá 1x2, M200 dày 10cm)
|
m2
|
|
|
|
Sân bãi bê tông công nghiệp (bê
tông đá 4x6 M100 dày 10cm; đá khan dày 20cm; bê tông đá 1x2 M200 dày 10cm)
|
|
404.395
|
24m2
|
19
|
Sân cấp phối đá dăm dày 14cm
|
m2
|
|
|
|
Sân cấp phối đá dăm dày 14cm
|
|
83.359
|
24m2
|
20
|
Sân đá dăm nhựa
|
m2
|
|
|
|
Sân cấp phối đá dăm dày 14cm, láng
nhựa 2 lớp dày 2,5cm tiêu chuẩn nhựa 3,0kg/m2
|
|
179.890
|
24m2
|
21
|
Giếng nước ống buy XM đường kính
<=1,5m
|
m
sâu
|
|
|
|
Giếng nước ống buy XM đường kính
1,5m - sâu 3,7m
|
|
1.833.669
|
3,7m
|
22
|
Giếng nước đường kính ≥ 2m, xây gạch
thẻ
|
m
sâu
|
|
|
|
Giếng nước đường kính 2.2m. xây gạch
thẻ d200, chiều sâu 2.7m
|
|
6.058.491
|
2,7m
|
23
|
Giếng đất fi < 2 m
|
m
sâu
|
|
|
|
Giếng đất đk 1.8m, sâu 1.5m
|
|
881.431
|
1,5m
|
24
|
Giếng đất fi ≥ 2 m
|
m
sâu
|
|
|
|
Giếng đất đk 2.2m, sâu 1.5m
|
|
1.316.562
|
1,5m
|
25
|
Giếng khoan sâu <= 20 m, đk
<=70
|
giếng
|
|
chuyển
ĐVT theo m sâu giếng theo ĐM khảo sát
|
|
|
m
sâu
|
699.263
|
26
|
Giếng khoan sâu > 20 m, đk
<=70
|
giếng
|
|
|
|
m
sâu
|
699.254
|
27
|
Bể chứa nước xây gạch
|
m3
|
|
|
|
Bể chứa nước xây gạch d20
|
|
2.245.198
|
2,4*1,4*1,5=
5,04m3
|
28
|
Đài chứa nước xây gạch, hệ đỡ xây gạch
cao >= 2m
|
m3
|
|
|
|
Đài chứa nước xây gạch d20, hệ đỡ
xây gạch cao 2.5m
|
|
3.693.527
|
6,375m3
|
29
|
Đài chứa nước xây gạch, hệ đỡ bằng
BTCT cao >= 3m
|
m3
|
|
|
|
Đài chứa nước xây gạch d20, hệ đỡ BTCT
|
|
5.221.129
|
6,375m3
|
30
|
Móng xây đá chẻ
|
m3
|
|
|
|
Móng xây đá chẻ
|
|
2.210.809
|
1m3
|
31
|
Kè tường xây đá chẻ
|
m3
|
|
|
|
Kè tường xây đá chẻ
|
|
2.882.388
|
1m3
|
32
|
Cột trụ xây gạch
|
m3
|
|
|
|
Cột trụ xây gạch thẻ
|
|
7.926.877
|
1m3
|
33
|
Sàn gỗ, hệ đỡ trụ gỗ
|
m2
|
|
|
|
Sàn gỗ, hệ đỡ trụ gỗ, nền xi măng
|
|
887.663
|
9,4*3,4=31,9
6m2
|
34
|
Sàn gỗ, hệ đỡ trụ xây gạch
|
m2
|
|
|
|
Sàn gỗ, hệ đỡ trụ gạch, nền ximăng
|
|
1.493.918
|
9,6*3,6=34,5
6m2
|
35
|
Sàn gỗ, hệ đỡ trụ BTCT
|
m2
|
|
|
|
Sàn gỗ, hệ đỡ trụ BTCT, nền ximăng
|
|
1.220.685
|
9,4*3,4=31,9
6m2
|
36
|
Đan BTCT, đá 1x2
|
m3
|
|
|
|
Đan BTCT đổ tại chỗ, đá 1x2 M200
|
|
4.160.303
|
1m3
|
|
Đan BTCT đúc sẵn đá 1x2 M200
|
|
3.261.174
|
1m3
|
37
|
Cọc rào BTCT, đá 1x2
|
m3
|
|
|
|
Cọc rào BTCT 100x100, đá 1x2 M200,
cao 2m
|
|
9.816.230
|
1m3
|
38
|
Sân BTCT đá 1x2
|
|
|
|
-
|
Có bê tông lót đá 4x6
|
m2
|
444.264
|
1m2
|
-
|
Không có bê tông lót
|
m2
|
304.973
|
1m2
|
39
|
Sân lát đá chẻ 15x20x25
|
|
|
|
-
|
Có bê tông lót đá 4x6
|
m2
|
365.669
|
1m2
|
-
|
Không có bê tông lót
|
m2
|
226.251
|
1m2
|
40
|
Sân lát gạch Terazzo
|
|
|
|
-
|
Có bê tông lót đá 4x6
|
m2
|
327.371
|
1m2
|
-
|
Không có bê tông lót
|
m2
|
187.953
|
1m2
|
41
|
Sân lót gạch con sâu, gạch block xi
măng (đệm cát, không có vữa lót)
|
m2
|
184.977
|
1m2
|
42
|
Sân lót gạch tàu 300x300
|
|
|
|
-
|
Có bê tông lót đá 4x6
|
m2
|
368.625
|
|
-
|
Không có bê tông lót
|
m2
|
229.206
|
|
43
|
Tường rào xây gạch block (cao 2m)
tính từ mặt móng, xây tường cao 0,4m, kết hợp lưới B40 + trụ đỡ lưới BT hoặc
sắt
|
md
|
|
|
|
Tường rào xây gạch Block cao 2.0m
tính từ mặt móng, móng xây đá chẻ 2 lớp, tô trát, quét vôi
|
|
1.020.076
|
6m
|
|
Tường rào xây gạch Block cao 0,5m,
lưới B40 cao 1,5m, trụ BTCT, tô trát, quét vôi
|
|
965.443
|
6m
|
44
|
Tường rào xây gạch block (cao 2m)
tính từ mặt móng, kết hợp kẽm gai + trụ đỡ lưới BT hoặc sắt
|
md
|
|
|
|
Tường rào xây gạch Block cao 1.5m, lưới
kẽm gai cao 0,5m, trụ BTCT, tô trát, quét vôi
|
|
1.397.744
|
|
45
|
Trụ xây gạch block (rỗng)
|
m3
|
|
|
|
Cột trụ xây gạch block 8x8x18
|
|
6.479.245
|
1m3
|
46
|
Xây gạch block (tường, bờ kè) cao
1m tính từ mặt móng
|
md
|
|
|
|
Tường rào xây gạch Block cao 1.0m tính
từ mặt móng, móng xây đá chẻ 2 lớp - tính cho 6m
|
|
624.698
|
6m
|
47
|
Hòn non bộ xây đá hộc (không xây hồ
nước)
|
m3
|
1.310.740
|
tính
1m3 xây đá hộc
|
48
|
Bể chứa nước, xây gạch block, nền
bê tông đá
|
m3
|
|
|
|
Bể chứa nước xây gạch block d20, nền
bêtông đá 1x2
|
|
2.376.106
|
2,4*1,4*1,5=
5,04m3
|
|
Bể nước BTCT
|
|
|
|
40
|
Bể nước BTCT đặt ngầm
|
m3
|
3.321.298
|
m3
phủ bì
|
50
|
Bể nước BTCT đặt nổi (phần chìm
0,2m)
|
m3
|
3.006.937
|
m3
phủ bì
|
51
|
Đài nước BTCT, vị trí đặt đài cao
<= 12m
|
m3
|
9.063.182
|
m3
phủ bì
|
C
|
CHUỒNG TRẠI
|
|
|
|
1
|
Móng xây đá chẻ, nền BT đá hoặc gạch,
ô ngăn tường xây gạch, cột trụ gạch hoặc thép, mái lợp fibro XM
|
m2
XD
|
|
|
|
Qui cách chuồng: 9m*4m=36m2, chia
làm 3 ngăn, tường ngăn cao 1.0m xây gạch; trụ xây gạch; mái cao 3.5m lợp fibrô
xi măng; xà gồ gỗ; móng xây đá chẻ; nền láng vữa xi măng.
|
|
1.299.272
|
9*4=36m2
|
2
|
Móng xây đá chẻ, nền BT đá hoặc gạch,
ô ngăn tường gạch, cột trụ gạch hoặc thép, mái lợp ngói
|
m2
XD
|
|
|
|
Qui cách chuồng: 9m*4m=36m2, chia
làm 3 ngăn, tường ngăn cao 1.0m xây gạch; trụ xây gạch; mái cao 3.9m lợp ngói
22v/m2; xà gồ gỗ; móng xây đá chẻ; nền láng vữa xi măng.
|
|
1.684.203
|
|
3
|
Móng xây đá chẻ, nền BT đá hoặc gạch,
ô ngăn tường xây gạch, cột trụ gạch hoặc thép, mái lợp tole loại tốt
|
m2
XD
|
|
|
|
Qui cách chuồng: 9m*4m=36m2, chia
làm 3 ngăn, tường ngăn cao 1.0m xây gạch; trụ xây gạch; mái cao 3m lợp tôn;
xà gồ thép; móng xây đá chẻ; nền láng vữa xi măng.
|
|
1.742.533
|
|
4
|
Móng xây đá chẻ, nền BT đá hoặc gạch,
ô ngăn tường xây gạch, cột trụ gỗ, mái lợp tole loại tốt
|
m2
XD
|
|
|
|
Qui cách chuồng: 9m*4m=36m2, chia
làm 3 ngăn, tường ngăn cao 1.0m xây gạch; trụ gỗ; mái cao 3m lợp tôn; xà gồ
thép; móng xây đá chẻ; nền láng vữa xi măng.
|
|
1.802.418
|
|
5
|
Móng xây đá chẻ, nền BT đá hoặc gạch,
ô ngăn tường xây gạch, cột trụ gỗ, mái lợp ngói
|
m2
XD
|
|
|
|
Qui cách chuồng: 9m*4m=36m2, chia
làm 3 ngăn, tường ngăn cao 1.0m xây gạch; trụ gỗ; mái cao 3.9m lợp ngói
22v/m2; xà gồ gỗ; móng xây đá chẻ; nền láng vữa xi măng.
|
|
1.744.130
|
|
6
|
Móng xây đá chẻ, nền BT đá hoặc gạch,
ô ngăn bằng gỗ ván, cột trụ gỗ hoặc gạch, mái lợp ngói
|
m2
XD
|
|
|
|
Qui cách chuồng: 9m*4m=36m2, chia
làm 3 ngăn, tường bao xây gạch, vách ngăn ván ép cao 1.0m, trụ gỗ; mái cao
3.9m lợp ngói 22v/m2; xà gồ gỗ; móng xây đá chẻ; nền láng vữa xi măng.
|
|
1.688.601
|
|
7
|
Móng xây đá chẻ, nền BT đá hoặc gạch,
ô ngăn bằng gỗ ván, cột trụ gỗ hoặc gạch, mái lợp tole loại tốt
|
m2
XD
|
|
|
|
Qui cách chuồng: 9m*4m=36m2, chia làm
3 ngăn, tường bao xây gạch, vách ngăn ván ép cao 1.0m; trụ gỗ; mái cao 3m lợp
tôn; xà gồ thép; móng xây đá chẻ; nền láng vữa xi măng.
|
|
1.746.931
|
|
8
|
Móng xây đá chẻ, nền BT đá hoặc gạch,
ô ngăn bằng gỗ ván, cột trụ gỗ hoặc gạch, mái lợp tole, ngói
|
m2
XD
|
|
|
|
Qui cách chuồng: 9m*4m=36m2, chia
làm 3 ngăn, tường bao ván ép, vách ngăn cao 1.0m; trụ gỗ; mái cao 3.9m lợp
ngói 22v/m2; xà gồ gỗ; móng xây đá chẻ; nền láng vữa xi măng..
|
|
1.523.767
|
|
9
|
Khung cột gỗ, vách ô ngăn bằng ván,
tole, nền láng XM, mái lợp tole thường
|
m2
XD
|
|
|
|
Qui cách chuồng 9m4m=36m2, chia làm
3 ngăn, tường tôn cao 1.35m, vách ngăn tôn cao 1.0m; trụ gỗ; mái cao 3m lợp
tôn thường; xà gồ thép; móng xây đá chẻ; nền láng vữa xi măng.
|
|
1.815.634
|
|
10
|
Khung cột gỗ, vách ô ngăn bằng ván,
tole, nền láng XM, mái lợp ngói
|
m2
XD
|
|
|
|
Qui cách chuồng: 9m*4m=36m2, chia
làm 3 ngăn, tường tôn cao 1.35m, vách ngăn tôn cao 1.0m, trụ gỗ; mái cao 3.9m
lợp ngói 22v/m2; xà gồ gỗ; móng xây đá chẻ; nền láng vữa xi măng.
|
|
1.803.079
|
|
11
|
Vách lửng bằng đất hoặc cót, lá,
phên nứa, nền đất, mái lá, giấy dầu hoặc tole tận dụng
|
m2
XD
|
|
|
|
Qui cách chuồng 9m4m=36m2, chia làm
3 ngăn, tường + vách ngăn cót; trụ gỗ tận dụng; mái cao 3m lợp tôn tận dụng; xà
gồ gỗ tận dụng; móng xây đá chẻ; nền láng vữa xi măng.
|
|
709.342
|
|
12
|
Hồ nuôi tôm bột, móng xây đá chẻ,
tường xây gạch thẻ, giằng BTCT có lớp chống thấm và hệ thống cấp thoát nước
hoàn chỉnh
|
m3
|
|
|
|
Hồ nuôi tôm bột, móng xây đá chẻ,
tường gạch thẻ
|
|
1.349.874
|
10.6x5.6x1.7
= 100.91 m3
|
13
|
Hệ mương và hầm xây gạch rút nước
thải hồ nuôi tôm bột
|
m3
|
|
|
|
Hệ mương và hầm xây gạch hồ nuôi
tôm bột, móng xây đá chẻ, tường gạch ống
|
|
834.265
|
7.8x5.4x2.4
= 101.088m
|
14
|
Hầm chứa nước thải xây gạch
|
m3
|
|
|
|
Hầm chứa nước thải xây gạch ống
không nắp
|
|
763.893
|
10.8x5.6x2.0
= 120.96m3
|
15
|
Móng xây gạch block, nền bê tông
đá, tường bao xây gạch block cao 1,2m, không vách ngăn, cột trụ sắt, xà gồ sắt,
mái lợp tôn chiều dài bất kỳ
|
m2
XD
|
|
|
|
Móng, tường bao xây gạch block cao
1,2m, không vách ngăn, trụ sắt, hệ mái thép, tôn loại tốt, nền láng xi măng
|
|
1.642.475
|
36m2
|
16
|
Móng xây gạch block, nền đất, tường
bao xây gạch block cao 1,2m, không vách ngăn, cột trụ sắt, xà gồ sắt, mái lợp
tôn chiều dài bất kỳ
|
m2
XD
|
|
|
|
Móng, tường bao xây gạch block cao
1,2m, không vách ngăn, trụ sắt, hệ mái thép, tôn loại tốt, nền đất
|
|
1.521.853
|
|
17
|
Móng xây gạch block, nền bê tông
đá, tường bao xây gạch block cao 1,2m, không vách ngăn, cột trụ gỗ, xà gồ gỗ,
mái lợp tôn chiều dài bất kỳ
|
m2
XD
|
|
|
|
Móng, tường bao xây gạch block cao
1,2m, không vách ngăn, trụ gỗ, hệ mái gỗ, tôn loại tốt, nền láng xi măng
|
|
1.202.888
|
|
18
|
Móng xây gạch block, nền đất, tường
bao xây gạch block cao 1,2m, không vách ngăn, cột trụ gỗ, xà gồ gỗ, mái lợp
tôn chiều dài bất kỳ
|
m2
XD
|
|
|
|
Móng, tường bao xây gạch block cao
1,2m, không vách ngăn, trụ gỗ, hệ mái gỗ, tôn loại tốt, nền đất
|
|
1.082.224
|
|
PHỤ LỤC II
BẢNG GIÁ XÂY DỰNG, LẮP ĐẶT VÀ THÁO DỠ CẤU
KIỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 25/11/2021 của UBND tỉnh
Khánh Hòa)
STT
|
Loại
công tác xây dựng, lắp đặt
|
Đơn
vị tính
|
Giá
trị (VNĐ)
|
Ghi
chú
|
A
|
XÂY DỰNG CHUNG
|
|
|
|
1
|
Đào đất móng trụ công trình
|
m3
|
|
|
|
R<=1m, S<=1m
|
|
436.049
|
|
|
R>1m, S>1m
|
|
346.544
|
|
2
|
Đào đất móng băng công trình
|
m3
|
284.579
|
|
3
|
BT đá 4x6 hoặc gạch vỡ lót móng, nền
|
m3
|
1.237.424
|
|
4
|
BT đá 1x2 nền
|
m3
|
1.442.720
|
|
5
|
BT đá 1x2 móng không cốt thép
|
m3
|
1.870.657
|
|
6
|
BT đá 1x2 móng có cốt thép
|
m3
|
4.994.969
|
|
7
|
Xây tường gạch thẻ dày 10cm (cao
<= 4m)
|
m2
|
250.342
|
<=6m
|
8
|
Xây tường gạch thẻ dày 10cm (cao
> 4m)
|
m2
|
261.570
|
<=28m
|
9
|
Xây tường gạch ống dày 10cm (cao
<= 4m)
|
m2
|
138.970
|
<=6m
|
10
|
Xây tường gạch ống dày 10cm (cao >
4m)
|
m2
|
148.023
|
<=28m
|
11
|
Xây tường gạch ống dày 20cm
|
m2
|
|
|
|
chiều cao <=6m
|
|
316.267
|
|
|
chiều cao <=28m
|
|
335.185
|
|
12
|
Xây tường gạch ống dày 20cm, trát
và quét vôi
|
m2
|
|
|
|
chiều cao <=6m
|
|
508.608
|
|
|
chiều cao <=28m
|
|
533.255
|
|
13
|
Xây tường gạch ống dày 30cm
|
m2
|
|
|
|
chiều cao <=6m
|
|
449.432
|
|
|
chiều cao <=28m
|
|
476.315
|
|
14
|
Xây tường gạch ống dày 30cm, trát
và quét vôi
|
m2
|
|
|
|
chiều cao <=6m
|
|
691.710
|
|
|
chiều cao <=28m
|
|
721.579
|
|
15
|
Trát vữa XM tường và các kết cấu nhà,
công trình cao <= 4m
|
m2
|
|
|
|
Trát tường ngoài
|
|
88.557
|
|
|
Trát tường trong
|
|
72.244
|
|
|
Trát trụ
|
|
175.401
|
|
|
Trát xà dầm
|
|
125.228
|
|
|
Trát trần
|
|
169.499
|
|
16
|
Trát vữa XM tường và các kết cấu
nhà, công trình cao > 4m
|
m2
|
|
|
|
Trát tường ngoài
|
|
92.985
|
|
|
Trát tường trong
|
|
75.856
|
|
|
Trát trụ
|
|
184.171
|
|
|
Trát xà dầm
|
|
131.489
|
|
|
Trát trần
|
|
177.974
|
|
17
|
Bê tông cột đá 1x2 M200 cao < 4m
|
m3
|
10.308.525
|
h<=6m
|
18
|
Bê tông cột đá 1x2 M200 cao > 4m
|
m3
|
10.439.484
|
h<=28m
|
19
|
Bê tông dầm đá 1x2 M200
|
m3
|
7.259.116
|
|
20
|
Bê tông sàn đá 1x2 M200
|
m3
|
5.315.762
|
|
21
|
Xây trụ gạch (chưa trát)
|
m3
|
|
|
|
chiều cao <=6m
|
|
3.316.860
|
|
|
chiều cao <=28m
|
|
3.511.585
|
|
22
|
Móng xây đá chẻ 15x20x25
|
m3
|
1.366.155
|
|
23
|
Tường xây đá chẻ 15x20x25
|
m3
|
1.395.001
|
|
24
|
Móng xây gạch thẻ
|
m3
|
2.808.744
|
|
25
|
Tường xây gạch thẻ
|
m3
|
|
|
|
Tường d <=10cm, chiều cao
<=6m
|
|
3.129.279
|
|
|
Tường d <=10cm, chiều cao
<=28m
|
|
3.269.627
|
|
|
Tường d <=30cm, chiều cao
<=6m
|
|
2.845.435
|
|
|
Tường d <=30cm. chiều cao
<=28m
|
|
2.958.594
|
|
26
|
Trát đá mài
|
m2
|
337.322
|
|
27
|
Trát đá rửa
|
m2
|
259.939
|
|
28
|
Sơn nước
|
m2
|
|
|
|
Sơn ngoài nhà không bả
|
|
82.266
|
|
|
Sơn trong nhà không bả
|
|
53.449
|
|
|
Sơn ngoài nhà có bả
|
|
99.717
|
|
|
Sơn trong nhà có bả
|
|
75.467
|
|
29
|
Sơn sắt 3 nước
|
m2
|
68.727
|
|
30
|
Quét vôi
|
m2
|
15.769
|
|
31
|
Láng nền sàn XM (không kể BT lót)
|
m2
|
49.177
|
|
32
|
Nền nhà XM (cả BT lót)
|
m2
|
168.630
|
|
33
|
Ốp gạch men tường và các cấu kiện
nhà
|
m2
|
309.524
|
|
34
|
Ốp đá cẩm thạch, hoa cương
|
m2
|
1.751.793
|
|
35
|
Lát gạch hoa XM nền (cả BT lót)
|
m2
|
333.103
|
|
36
|
Lát gạch hoa XM sàn
|
m2
|
253.470
|
|
37
|
Lát gạch men nền (cả BT lót)
|
m2
|
411.129
|
|
38
|
Lát gạch men sàn
|
m2
|
299.619
|
|
39
|
Lát gạch thẻ nền
|
m2
|
153.198
|
|
39.1
|
Lát nền, sàn, gạch 300x300
|
m2
|
250.104
|
Giá
TB
130.481 đ/m2
|
39.2
|
Lát nền, sàn, gạch 400x400
|
m2
|
299.619
|
Giá
TB
173.000 đ/m2
|
39.3
|
Lát bậc cầu thang bằng gạch 400x400
|
m2
|
392.494
|
Giá
TB
173.000 đ/m2
|
39.4
|
Lát đá granite bậc cầu thang
|
m2
|
1.495.332
|
Giá
TB
1.000.000 đ/m2
|
39.5
|
Lát đá granite bậc tam cấp
|
m2
|
1.486.477
|
Giá
TB
1.000.000 đ/m2
|
39.6
|
Lát nền, sàn bằng đá granite
|
m2
|
1.451.131
|
Giá
TB
1.000.000 đ/m2
|
39.7
|
Lát nền, sàn, gạch granite 300x300
|
m2
|
300.402
|
Giá
TB
168.984 đ/m2
|
39.8
|
Lát nền, sàn, gạch granite 400x400
|
m2
|
355.792
|
Giá
TB
216.000 đ/m2
|
39.9
|
Đệm đất tận dụng
|
m3
|
31.384
|
|
39.10
|
Đệm cát
|
m3
|
332.879
|
|
B
|
XÂY DỰNG MẶT TIỀN NHÀ
|
|
|
|
40
|
Xây tường gạch 10cm, trát 2 mặt,
quét vôi
|
m2
|
|
|
|
Chiều cao <=6m
|
|
331.311
|
|
|
Chiều cao <=28m
|
|
340.364
|
|
41
|
Xây tường gạch 20cm, trát 2 mặt,
quét vôi
|
m2
|
|
|
|
Chiều cao <=6m
|
|
508.608
|
|
|
Chiều cao <=28m
|
|
533.255
|
|
42
|
Xây tường gạch 30cm, trát 2 mặt,
quét vôi
|
m2
|
|
|
|
Chiều cao <=6m
|
|
691.710
|
|
|
Chiều cao <=28m
|
|
721.579
|
|
43
|
Xây tường gạch 10cm, 1 mặt ốp gạch
men
|
m2
|
|
|
|
Chiều cao <=6m
|
|
579.198
|
|
|
Chiều cao <=28m
|
|
588.251
|
|
44
|
Xây tường gạch 20cm, 1 mặt ốp gạch
men
|
m2
|
|
|
|
Chiều cao <=6m
|
|
756.495
|
|
|
Chiều cao <=28m
|
|
781.141
|
|
45
|
Xây tường gạch 30cm, 1 mặt ốp gạch
men
|
m2
|
|
|
|
Chiều cao <=6m
|
|
939.598
|
|
|
Chiều cao <=28m
|
|
971.477
|
|
46
|
Xây tường gạch 10cm, 2 mặt ốp gạch
men
|
m2
|
|
|
|
Chiều cao <=6m
|
|
843.401
|
|
|
Chiều cao <=28m
|
|
852.453
|
|
47
|
Xây tường gạch 20cm, 2 mặt ốp gạch
men
|
m2
|
|
|
|
Chiều cao <=6m
|
|
1.020.696
|
|
|
Chiều cao <=28m
|
|
1.045.342
|
|
48
|
Xây tường gạch 30cm, 2 mặt ốp gạch
men
|
m2
|
|
|
|
Chiều cao <=6m
|
|
1.203.798
|
|
|
Chiều cao <=28m
|
|
1.237.688
|
|
49
|
Xây tường gạch 10cm, 1 mặt ốp đá cẩm
thạch, hoa cương
|
m2
|
|
|
|
Chiều cao <=6m - có bả matit tường
|
|
2.038.474
|
|
|
Chiều cao <=28m - có bả matit tường
|
|
2.047.525
|
|
|
Chiều cao <=6m - không bả matit
tường
|
|
2.016.457
|
|
|
Chiều cao <=28m - không bả matit
tường
|
|
2.025.510
|
|
50
|
Xây tường gạch 20cm, 1 mặt ốp đá cẩm
thạch, hoa cương
|
m2
|
|
|
|
Chiều cao <=6m - có bả matit tường
|
|
2.215.770
|
|
|
Chiều cao <=28m - có bả matit tường
|
|
2.240.415
|
|
|
Chiều cao <=6m - không bả matit
tường
|
|
2.193.753
|
|
|
Chiều cao <=28m - không bả matit
tường
|
|
2.218.399
|
|
51
|
Xây tường gạch 30cm, 1 mặt ốp đá cẩm
thạch, hoa cương
|
m2
|
|
|
|
Chiều cao <=6m - có bả matit tường
|
|
2.398.871
|
|
|
Chiều cao <=28m - có bả matit tường
|
|
2.428.742
|
|
|
Chiều cao <=6m - không bả matit
tường
|
|
2.376.855
|
|
|
Chiều cao <=28m - không bả matit
tường
|
|
2.406.725
|
|
52
|
Xây tường gạch 10cm, 1 mặt trát đá
rửa
|
m2
|
|
|
|
Chiều cao <=6m
|
|
486.886
|
|
|
Chiều cao <=28m
|
|
496.139
|
|
53
|
Xây tường gạch 20cm, 1 mặt trát đá
rửa
|
m2
|
|
|
|
Chiều cao <=6m
|
|
664.517
|
|
|
Chiều cao <=28m
|
|
682.200
|
|
54
|
Xây tường gạch 30cm, 1 mặt trát đá
rửa
|
m2
|
|
|
|
Chiều cao <=6m
|
|
847.320
|
|
|
Chiều cao <=28m
|
|
879.151
|
|
55
|
Xây tường gạch 10cm, 1 mặt trát đá
mài
|
m2
|
|
|
|
Chiều cao <=6m
|
|
564.269
|
|
|
Chiều cao <=28m
|
|
573.519
|
|
56
|
Xây tường gạch 20cm, 1 mặt trát đá
mài
|
m2
|
|
|
|
Chiều cao <=6m
|
|
741.897
|
|
|
Chiều cao <=28m
|
|
759.581
|
|
57
|
Xây tường gạch 30cm, 1 mặt trát đá
mài
|
m2
|
|
|
|
Chiều cao <=6m
|
|
924.702
|
|
|
Chiều cao <=28m
|
|
956.533
|
|
58
|
Xây tường gạch 10cm, 1 mặt sơn nước,
1 mặt quét vôi
|
m2
|
|
|
|
Chiều cao <=6m - có bả matit tường
|
|
415.223
|
|
|
Chiều cao <=28m - có bả matit tường
|
|
424.471
|
|
|
Chiều cao <=6m - không bả matit
tường
|
|
397.771
|
|
|
Chiều cao <=28m - không bả matit
tường
|
|
407.020
|
|
59
|
Xây tường gạch 20cm, 1 mặt sơn nước,
1 mặt quét vôi
|
m2
|
|
|
|
Chiều cao <=6m - có bả matit tường
|
|
592.851
|
|
|
Chiều cao <=28m - có bả matit tường
|
|
610.534
|
|
|
Chiều cao <=6m - không bả matit
tường
|
|
575.399
|
|
|
Chiều cao <=28m - không bả matit
tường
|
|
593.083
|
|
60
|
Xây tường gạch 30cm, 1 mặt sơn nước,
1 mặt quét vôi
|
m2
|
|
|
|
Chiều cao <=6m - có bả matit tường
|
|
775.656
|
|
|
Chiều cao <=28m - có bả matit tường
|
|
807.485
|
|
|
Chiều cao <=6m - không bả matit
tường
|
|
758.204
|
|
|
Chiều cao <=28m - không bả matit
tường
|
|
790.032
|
|
61
|
Xây tường gạch 10cm, sơn nước 2 mặt
|
m2
|
|
|
|
Chiều cao <=6m - có bả matit tường
|
|
474.917
|
|
|
Chiều cao <=28m - có bả matit tường
|
|
484.167
|
|
|
Chiều cao <=6m - không bả matit
tường
|
|
435.449
|
|
|
Chiều cao <=28m - không bả matit
tường
|
|
444.699
|
|
62
|
Xây tường gạch 20cm, sơn nước 2 mặt
|
m2
|
|
|
|
Chiều cao <=6m - có bả matit tường
|
|
652.548
|
|
|
Chiều cao <=28m - có bả matit tường
|
|
670.229
|
|
|
Chiều cao <=6m - không bả matit
tường
|
|
613.081
|
|
|
Chiều cao <=28m - không bả matit
tường
|
|
630.763
|
|
63
|
Xây tường gạch 30cm, sơn nước 2 mặt
|
m2
|
|
|
|
Chiều cao <=6m - có bả matit tường
|
|
835.353
|
|
|
Chiều cao <=28m - có bả matit tường
|
|
867.183
|
|
|
Chiều cao <=6m - không bả matit
tường
|
|
795.885
|
|
|
Chiều cao <=28m - không bả matit
tường
|
|
827.714
|
|
64
|
Kè xếp đá hộc (không chít mạch vữa)
|
m2
|
195.745
|
|
65
|
Kè xếp đá hộc (có chít mạch vữa)
|
m2
|
263.782
|
|
C
|
LẮP ĐẶT (nhân công)
|
|
|
|
1
|
Lắp đặt cửa gỗ các loại
|
m2
|
|
|
|
Cửa có khuôn
|
|
67.969
|
|
|
Cửa không khuôn
|
|
108.753
|
|
2
|
Lắp đặt cửa sắt xếp
|
m2
|
138.711
|
|
3
|
Lắp đặt khung cửa sắt, nhôm
|
m2
|
88.539
|
|
4
|
Lắp đặt vách kính khung nhôm
|
m2
|
|
|
|
Ngoài nhà
|
|
147.565
|
|
|
Trong nhà
|
|
88.539
|
|
5
|
Lắp đặt lan can sắt
|
m2
|
118.052
|
|
6
|
Lắp đặt tay vịn cầu thang bằng gỗ
|
m
|
59.814
|
|
7
|
Lắp dựng khung bông sắt
|
m2
|
59.025
|
|
8
|
Lắp dựng vách ngăn gỗ ván ép
|
m2
|
88.539
|
|
9
|
Lắp dựng vách ngăn gỗ ván chồng mí
2cm
|
m2
|
171.175
|
|
10
|
Lắp đặt trần ván ép carton hoặc trần
gỗ dán
|
m2
|
5.903
|
|
11
|
Lắp đặt trần thạch cao hoặc trần nhựa
luồn khe
|
m2
|
|
|
|
Trần thạch cao
|
|
106.246
|
|
|
Trần nhựa
|
|
38.366
|
|
12
|
Lợp mái ngói 22 v/m2 cao
≤ 4m
|
m2
|
30.879
|
|
13
|
Lợp mái ngói 22 v/m2 cao
> 4m
|
m2
|
34.062
|
|
14
|
Lợp mái fibro XM
|
m2
|
19.847
|
|
15
|
Lợp mái tole chiều dài ≤ 2m
|
m2
|
17.400
|
|
16
|
Lợp mái tole chiều dài bất kỳ
|
m2
|
12.235
|
|
17
|
Lắp đặt rào lưới thép đơn giản
|
m2
|
242.006
|
|
18
|
Lắp đặt rào lưới thép phức tạp
|
m2
|
290.407
|
|
19
|
Lắp dựng mái che tole, lá, khung cột
gỗ tre
|
m2
|
54.000
|
|
20
|
Lắp dựng mái
che ngói, khung cột gỗ
|
m2
|
92.400
|
|
21
|
Lắp dựng nhà tạm vách ván lưới
khung cột gỗ, mái tole
|
m2
|
313.200
|
|
22
|
Lắp dựng nhà tạm vách ván lưới
khung cột gỗ, mái ngói
|
m2
|
351.600
|
|
23
|
Miết mạch tường đá
|
m2
|
|
|
|
Loại lõm
|
|
35.345
|
|
|
Loại lồi
|
|
27.187
|
|
D
|
THÁO DỠ (nhân công)
|
|
|
|
1
|
Mái ngói cao <= 4m (cả hệ đỡ bằng
gỗ)
|
m2
|
40.204
|
|
2
|
Mái ngói cao > 4m (cả hệ đỡ bằng
gỗ)
|
m2
|
59.554
|
|
3
|
Mái tole cao <= 4m (cả hệ đỡ bằng
thép)
|
m2
|
45.265
|
|
4
|
Mái tole cao > 4m (cả hệ đỡ bằng
thép)
|
m2
|
51.269
|
|
5
|
Trần các loại
|
m2
|
15.059
|
|
6
|
Cửa các loại
|
m2
|
10.039
|
|
7
|
Vách ngăn tường gỗ
|
m2
|
10.039
|
|
8
|
Vách ngăn nhôm kính
|
m2
|
27.606
|
|
9
|
Vách ngăn khung lưới mắt cáo
|
m2
|
7.528
|
|
10
|
Hàng rào lưới thép gai
|
m2
|
9.180
|
|
11
|
Khung hoa sắt
|
m2
|
10.039
|
|
12
|
Kết cấu gỗ
|
m3
|
|
|
|
Chiều cao <=6m
|
|
474.322
|
|
|
Chiều cao <=28m
|
|
750.383
|
|
13
|
Kết cấu thép
|
tấn
|
|
|
|
Chiều cao <=6m
|
|
1.631.267
|
|
|
Chiều cao <=28m
|
|
2.208.482
|
|
14
|
Mái che khung cột gỗ, mái lợp ngói,
tole - hệ mái gỗ
|
m2
|
|
|
|
Mái tôn <=6m
|
|
40.388
|
|
|
Mái ngói <=6m
|
|
45.905
|
|
15
|
Nhà tạm khung gỗ hoặc sắt, vách
ván, tole, mái lợp tole
|
m2
XD
|
|
|
|
Nhà tạm trụ gỗ, vách tole, mái lợp
tole, hệ mái thép
|
|
114.382
|
|
16
|
Nhà tạm khung gỗ hoặc sắt, vách
ván, tole, mái lợp ngói
|
m2
XD
|
|
|
|
Nhà tạm trụ gỗ, vách tole, mái lợp
ngói, hệ mái bằng gỗ
|
|
79.773
|
|
17
|
Đài chứa nước bằng thép hoặc nhựa
dung tích <= 2m3
|
m3
|
258.000
|
|
18
|
Đài chứa nước bằng thép hoặc nhựa
dung tích >= 2m3
|
m3
|
303.600
|
|
19
|
Móng bê tông gạch vỡ
|
m3
|
530.143
|
|
20
|
Móng bê tông không cốt thép
|
m3
|
938.653
|
|
21
|
Móng bê tông có cốt thép
|
m3
|
1.347.162
|
|
22
|
Móng xây gạch
|
m3
|
458.998
|
|
23
|
Móng xây đá
|
m3
|
826.198
|
|
24
|
Nền gạch đất nung, lá nem
|
m2
|
|
|
|
Gạch đất nung
|
|
16.064
|
|
|
Gạch lá nem
|
|
18.360
|
|
25
|
Nền gạch xi măng, gạch gốm các loại
|
m2
|
20.675
|
|
26
|
Nền bê tông gạch vỡ, xi măng
|
m3
|
440.638
|
|
27
|
Nền bê tông không cốt thép
|
m3
|
938.653
|
|
28
|
Nền bê tông có cốt thép
|
m3
|
1.347.162
|
|
29
|
Tường bê tông không cốt thép (dày ≤
11cm)
|
m3
|
842.263
|
|
30
|
Tường bê tông không cốt thép (dày ≤
22cm)
|
m3
|
1.090.123
|
|
31
|
Tường bê tông không cốt thép (dày
> 22cm)
|
m3
|
1.635.184
|
|
32
|
Tường bê tông có cốt thép (dày ≤ 11
cm)
|
m3
|
853.739
|
|
33
|
Tường bê tông có cốt thép (dày ≤
22cm)
|
m3
|
1.122.253
|
|
34
|
Tường bê tông có cốt thép (dày >
22cm)
|
m3
|
1.683.378
|
|
35
|
Tường xây gạch (dày ≤ 11cm)
|
m3
|
263.924
|
|
36
|
Tường xây gạch (dày ≤ 22cm)
|
m3
|
291.464
|
|
37
|
Tường xây gạch (dày > 22cm)
|
m3
|
307.528
|
|
38
|
Tường xây đá các loại (dày ≤ 22cm)
|
m3
|
307.528
|
|
39
|
Tường xây đá các loại (dày >
22cm)
|
m3
|
383.264
|
|
40
|
Giằng, dầm bê tông cốt thép
|
m3
|
1.716.656
|
|
41
|
Cột, trụ bê tông cốt thép
|
m3
|
1.452.732
|
|
42
|
Cột, trụ gạch, đá
|
m3
|
401.625
|
|
43
|
Sàn, mái bê tông cốt thép
|
m3
|
1.762.555
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
BẢNG CHI PHÍ BỒI THƯỜNG CÁC LOẠI MỒ MẢ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 25/11/2021 của UBND tỉnh
Khánh Hòa)
STT
|
NỘI
DUNG CÔNG VIỆC
|
Đơn
vị
tính
|
Giá
trị (VNĐ)
|
Ghi
chú
|
A
|
Chi phí cho một mộ hỏa táng
|
|
|
|
1
|
Mộ đất
|
cái
|
825.243
|
|
2
|
Mộ xây
|
cái
|
1.312.138
|
|
B
|
Chi phí cho một mộ cải táng
|
|
|
|
1
|
Mộ đất
|
cái
|
2.490.851
|
|
2
|
Mộ xây 2 lớp đá chẻ tính từ mặt
bêtông lót (mỗi lớp cao 20cm)
|
cái
|
4.678.436
|
|
3
|
Mộ xây 3 lớp đá chẻ tính từ mặt
bêtông lót (mỗi lớp cao 20cm)
|
cái
|
5.202.219
|
|
4
|
Mộ xây 4 lớp đá chẻ tính từ mặt
bêtông lót (mỗi lớp cao 20cm)
|
cái
|
6.093.806
|
|
5
|
Mộ xây 5 lớp đá chẻ tính từ mặt
bêtông lót (mỗi lớp cao 20cm)
|
cái
|
6.828.194
|
|
6
|
Mộ xây 6 lớp đá chẻ tính từ mặt
bêtông lót (mỗi lớp cao 20cm)
|
cái
|
7.542.707
|
|
7
|
Mộ xây 7 lớp đá chẻ tính từ mặt
bêtông lót (mỗi lớp cao 20cm)
|
cái
|
8.257.239
|
|
8
|
Mộ vôi
|
cái
|
2.490.851
|
|
* Lưu ý:
- Đơn giá áp dụng nêu trên chưa bao gồm
Chi phí mua quách, vật tư, lễ cúng, thuê người cúng theo phong tục địa phương,
bốc hài cốt...
- Trường hợp có thực hiện thành phần
các công tác nêu trên thì đơn giá được cộng thêm giá trị cụ thể như sau:
+ Chi phí mua bia mộ, vật tư, lễ
cúng, thuê người cúng:
+ Chi phí đào + bốc hài cốt:
+ Chi phí mua quách + vận chuyển:
|
2.000.000
đồng/ mộ (cái);
300.000
đồng/ mộ (cái);
700.000
đồng/ mộ (cái).
|
PHỤ LỤC IV
BẢNG CHI PHÍ BỒI THƯỜNG CÁC LOẠI AO ĐÌA,
RUỘNG MUỐI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 25/11/2021 của UBND tỉnh
Khánh Hòa)
STT
|
NỘI
DUNG CÔNG VIỆC
|
Đơn
vị tính
|
Giá
trị (VNĐ)
|
Ghi
chú
|
A
|
Ao đìa
|
|
|
|
1
|
Chiều sâu đào đất ≤ 1,2m
|
|
|
|
a
|
Diện tích ao đìa ≤ 5.000m2
|
m2
|
45.015
|
|
b
|
Diện tích ao đìa > 5.000m2
|
m2
|
46.633
|
|
2
|
Chiều sâu đào đất > 1,2m
|
|
|
|
a
|
Diện tích ao đìa ≤ 5.000m2
|
m2
|
87.986
|
|
b
|
Diện tích ao đìa > 5.000m2
|
m2
|
93.917
|
|
B
|
Ruộng muối
|
|
|
|
1
|
Diện tích ≤ 5.000m2
|
m2
|
62.837
|
hệ số
theo B2*1,2
|
2
|
Diện tích > 5.000m2
|
m2
|
52.364
|
|
PHỤ LỤC V
HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG CÁC BẢNG GIÁ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 25/11/2021 của UBND tỉnh
Khánh Hòa)
1. Giải
thích từ ngữ được áp dụng trong Phụ lục:
- Trần vật liệu thường: là các loại
trần bằng nhựa, tấm nhựa, xốp ...
- Trần vật liệu tốt: là các loại trần
bằng thạch cao khung nổi, khung chìm ...
- Cửa gỗ thường: là cửa gỗ nhóm 4-5,
chiều dày trung bình ≤ 25mm.
- Kết cấu không hoàn chỉnh: là nhà
không bao gồm hệ vệ sinh (hầm 02 buy đường kính 1m cao 1,5m + phòng vệ sinh).
- Hệ vệ sinh hoàn chỉnh: là hệ vệ
sinh hoàn thiện lát nền, ốp men tường cao 1,6m, hầm vệ sinh 02 buy đường kính
1m cao 1,5m.
2. Công
trình tại mục A Phụ lục I, nếu có thêm hệ vệ sinh trong công trình thì đơn giá
được điều chỉnh với hệ số theo quy định như sau:
- Đơn giá công trình STT 1, STT 2,
STT 3, STT8, STT 19 và STT 20: Hộ số điều chỉnh 1,1;
- Đơn giá công trình STT 9, STT 10,
STT 12, STT 14, STT15 và STT 16: Hệ số điều chỉnh 1,022 nếu có thêm 01 phòng vệ
sinh hoàn chỉnh;
3. Đơn
giá công trình từ STT 5 đến STT 7 mục A Phụ lục I, STT 10 đến STT 20 mục A Phụ
lục I: Nếu tường sơn nước hoặc tường sơn dầu thì đơn giá dược điều chỉnh với hệ
số 1,12 ÷ 1,14.
4. Đối với
các loại công trình có STT 3, STT 4, STT 5, STT 6, STT 8, STT 9, STT 19, STT 20
mục A Phụ lục I: Nếu nền công trình có lát gạch hoa XM thì đơn giá công trình
được cộng thêm 204.293 đ/m2/diện tích nền được lát; nếu lát gạch men
thì đơn giá công trình được cộng thêm 250.442 đ/m2/diện tích nền được
lát.
Đối với các công trình có lát gạch
Granite, đá Granite nền nhà/cầu thang thì được cộng bù trừ theo vật kiến trúc
Phụ lục II tương ứng diện tích nền được lát. Gạch Granite, đá Granite áp dụng dụng
đơn giá là gạch, đá thông thường (trung bình giá gạch granite 30x30 là 168.984
đ/m2, gạch granite 40x40 là 216.000 đ/m2, đá granite là
1.000.000 đ/m2). Trường hợp giá trị gạch Granite (đền bù) vượt quá
giá trị gạch Granite được tính trong đơn giá thì được xác định lại theo quy định
của pháp luật.
5. Công
trình có xây dựng gác lửng bê tông cốt thép thì phần diện tích gác lửng này được
tính cụ thể như sau:
- Gác lửng có chiều cao từ sàn đến trần
≤ 1,6m thì không tính.
- Gác lửng có chiều cao > 1,6m đến
≤ 2m thì tính bằng 1/2 diện tích sàn của gác lửng.
- Gác lửng có chiều cao > 2m đến ≤
2,5m thì tính bằng 2/3 diện tích sàn của gác lửng.
- Gác lửng có chiều cao > 2,5m thì
tính bằng diện tích sàn gác lửng.
Đơn giá của các loại gác lửng quy đổi
nêu trên lấy theo giá trị và đặc điểm xây dựng của công trình cùng loại.
6. Đối với
các loại công trình từ STT 4 đến STT 20 (ngoại trừ STT 9) mục A Phụ lục I nếu
có gác lửng bằng gỗ thì phần diện tích gác lửng áp dụng đơn giá là 887.663 đ/m2
(STT33 mục B Phụ lục I).
7. Đối với
các loại vật kiến trúc có STT 17, STT 18, STT 19, STT 20, STT 38, STT 39, STT
40, STT 41, STT 42 mục B Phụ lục I đã được tính trên cốt đất hoàn thiện nền sân
không đệm thêm lớp đất/cát. Trường hợp nền sân có đệm thêm lớp đất tận dụng thì
được cộng thêm 31.384 đồng/m3; nếu đệm cát thì cộng thêm 332.879 đồng/m3.
8. Đối với
giếng khoan có đường kính ≤114mm thì được tính theo độ sâu giếng nhân đơn giá vật
kiến trúc có STT 25, STT 26 và hệ số điều chỉnh 1,23 mục B Phụ lục I.
9. Đối với
các loại mộ xây đá chẻ từ STT 2 đến STT 7 mục B Phụ lục III:
- Các loại mộ xây bằng vật liệu khác (gạch
ống, gạch Block) có quy cách tương đương thì chi phí được điều chỉnh với hệ số
1,12.
- Nếu có diện tích ốp gạch men thì
chi phí được cộng thêm 309.524đ/m2 ốp.
- Nếu có diện tích ốp đá cẩm thạch
hoa cương thì chi phí được cộng thêm 1.751.793đ/m2 ốp.
- Nếu có diện tích trát đá mài thì
chi phí được cộng thêm 337.322đ/m2 trát.
- Nếu có diện tích trát đá rửa thì
chi phí được cộng thêm 259.939đ/m2 trát.
- Trường hợp nếu có khung trang trí
hoặc dàn che đỡ bằng bê tông cốt thép hoặc các loại vật liệu khác thì áp dụng
đơn giá của công trình, vật kiến trúc quy định tại mục B Phụ lục I, mục A Phụ lục
II để tính toán cho phù hợp thực tế.
- Trường hợp phần bia mộ có cấu tạo
khác quy cách thông dụng thì có thể áp dụng đơn giá quy định tại mục B Phụ lục
II để tính toán cho phù hợp thực tế.
10. Đối với
việc tính toán đơn giá hoàn thiện 1m2 công trình khi bị cắt xén: Căn
cứ tình hình thực tế và áp dụng Phụ lục II để tính toán cho từng trường hợp cụ
thể.
Đối với việc tính toán chi phí tháo dỡ
một phần công trình, mà không thể áp dụng đơn giá tại mục D Phụ lục II để tính
toán thì tùy vào thực tế của công trình chủ đầu tư lập hồ sơ dự toán tháo dỡ hoặc
thuê đơn vị tư vấn lập dự toán, trình cơ quan có thẩm quyền xem xét thẩm định,
phê duyệt theo trình tự, thủ tục quy định hiện hành về bồi thường thiệt hại đối
với các loại công trình.
11. Đối với
một số công trình và vật kiến trúc có một vài đặc điểm khác với công trình và vật
kiến trúc trong bảng giá:
Trường hợp không thể áp dụng đơn giá
tại Phụ lục II để điều chỉnh thì có thể tùy vào thực tế của công trình và vật
kiến trúc để vận dụng mức giá tương tự cùng loại với mức tăng hoặc giảm giá
tương ứng từ 2%÷15%. Đơn cử cho một vài trường hợp được
tăng thêm (giá trị tối đa):
- Chiều cao cho mỗi tầng/công trình
tăng thêm mỗi 0,3m: tăng 4,0%.
- Loại cửa đi, cửa sổ sử dụng khác so
với nhà trong bảng giá (cửa sắt):
+ Cửa nhôm Xinfa: tăng 5,0%.
+ Cửa gỗ thông thường: tăng 6,2%.
+ Cửa nhôm hệ 1000: tăng 2,0%.
- Nhà có bổ sung lợp mái trang trí
trên Loại nhà kết cấu bê tông cốt thép, sàn mái đổ bằng bê tông:
+ Mái lợp tôn giả ngói: tăng 3,1%.
+ Mái lợp ngói: tăng 11,0%.
- Nhà có bổ sung dán ngói trang trí
trên Loại nhà kết cấu bê tông cốt thép, sàn mái đổ bằng bê tông (có mái xiên
BTCT):
+ Dán ngói trang trí, trần thạch cao:
tăng 13%.
+ Dán ngói trang trí không trần thạch
cao: tăng 11%.
Loại công trình bồi thường có đặc điểm
khác so với loại trong Bảng giá sẽ được cộng dồn theo từng trường hợp nêu trên
cộng thêm kinh nghiệm vận dụng bồi thường của người định giá. Tuy nhiên:
- Vận dụng giá trị bồi thường tăng
thêm không được vượt quá 15% so với Bảng giá bồi thường đối với loại công trình
được áp dụng trong bảng giá.
- Trường hợp giá trị cộng dồn vượt
quá 15% thì Loại công trình đền bù thực hiện theo Khoản 14 của Phụ lục này.
12. Đối với
các công trình có cấu trúc là bể bơi, sân quần vợt, khách sạn, nhà xưởng, nhà
kho... (chưa được quy định trong bảng giá này), chi phí xây dựng được xác định
theo suất chi phí xây dựng trong suất vốn đầu tư xây dựng công trình được ban
hành kèm theo văn bản công bố của Bộ Xây dựng và áp dụng Chỉ số giá xây dựng tại
thời điểm hiện hành để tính toán điều chỉnh.
13. Đối với
ao đìa, ruộng muối:
a) Đơn giá hỗ trợ ao đìa, ruộng muối
theo Phụ lục IV được áp dụng cho từng ao đìa, ruộng muối.
b) Trường hợp ao đìa, ruộng muối
ngưng sản xuất thời gian trên 01 năm thì hỗ trợ 70% đơn giá quy định cùng loại,
ngưng sản xuất thời gian trên 02 năm thì hỗ trợ 50% đơn giá quy định cùng loại.
Nếu bỏ hoang thì hỗ trợ 30%.
c) Trường hợp do đặc điểm của từng
khu vực có cấu tạo địa chất phức tạp hoặc điều kiện thi công xây dựng quá khó
khăn, thì lập dự toán, trình cơ quan có thẩm quyền xem xét thẩm định, phê duyệt
theo trình tự, thủ tục quy định hiện hành về bồi thường thiệt hại đối với các
loại công trình.
14. Đối với
các loại công trình, vật kiến trúc, chuồng trại, mồ mả, ao đìa, ruộng muối có
tính chất đặc thù riêng, ít phổ biến hoặc quy mô cấu tạo khác biệt nhiều, trường
hợp cần thiết chủ đầu tư lập hồ sơ thiết kế, dự toán riêng trình cơ quan quản
lý Nhà nước theo thẩm quyền đã được phân cấp thẩm định, phê duyệt trước khi áp
dụng.
15. Khi
áp dụng Bảng giá nêu tại các Phụ lục I, II, III và IV trong các trường hợp quy
định tại Điều 2 của Quyết định này, tùy từng trường hợp cụ thể, cần phải tuân
thủ các quy định pháp luật hiện hành có liên quan của Chính phủ, các bộ ngành
và UBND tỉnh đối với lĩnh vực đó.
16. Đối với
đơn giá đền bù các loại mồ mả quy định tại Phụ lục III của Quy định này, đã bao
gồm các chi phí nêu tại phần ghi chú trong bảng giá. Trong trường hợp phát sinh
một số chi phí khác liên quan đến phong tục tập quán của từng vùng thì chủ đầu
tư dự án lập dự toán riêng (nếu cần thiết) gửi về Sở Tài chính thẩm định trình
UBND tỉnh xem xét quyết định.
17. Trong
quá trình áp dụng Bảng giá quy định tại Điều 1 của Quyết định này, nếu phát
sinh vướng mắc đề nghị phản ánh kịp thời về Sở Xây dựng để tổng hợp tham mưu
UBND tỉnh giải quyết theo thẩm quyền./.
Quyết định 17/2021/QĐ-UBND quy định về Bảng giá xây dựng mới các loại nhà, công trình xây dựng khác gắn liền với đất và chi phí bồi thường một số công trình trên đất, địa bàn tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 17/2021/QĐ-UBND ngày 25/11/2021 quy định về Bảng giá xây dựng mới các loại nhà, công trình xây dựng khác gắn liền với đất và chi phí bồi thường một số công trình trên đất, địa bàn tỉnh Khánh Hòa
6.585
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|