|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
4909/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tự Công Hoàng
|
Ngày ban hành:
|
28/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN
NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4909/QĐ-UBND
|
Bình
Định, ngày 28 tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024 CỦA TỈNH BÌNH ĐỊNH
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Căn cứ
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ
Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ Quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ
Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng
dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ
Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;
Căn cứ
Quyết định số 1602/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
ký thừa ủy quyền Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước
năm 2024;
Căn cứ
Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Khóa XIII, kỳ họp thứ 14 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;
Xét đề
nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 641/TTr-STC ngày 27/12/2023.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2024 của tỉnh Bình Định (theo các biểu mẫu kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và
Đầu tư; Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định
này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tự Công Hoàng
|
Biểu số 46/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2024
(Kèm
theo Quyết định số 4909/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
DỰ
TOÁN
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
19.828.975
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
13.809.900
|
1
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
8.725.500
|
2
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia
|
5.084.400
|
II
|
Thu bổ sung từ NSTW
|
6.019.075
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
|
3.656.922
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
2.362.153
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
IV
|
Thu kết dư
|
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
|
B
|
TỔNG
CHI NSĐP
|
20.767.669
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
17.930.911
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
7.345.122
|
2
|
Chi thường xuyên
|
9.884.203
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
|
16.000
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.360
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
352.106
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
332.120
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
2.836.758
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
657.041
|
2
|
Chi các
chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
2.179.717
|
C
|
BỘI CHI
NSĐP/BỘI THU NSĐP
|
279.000
|
D
|
CHI TRẢ
NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
31.700
|
1
|
Từ nguồn
vay để trả nợ gốc
|
|
2
|
Từ nguồn
bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
|
Đ
|
TỔNG MỨC
VAY CỦA NSĐP
|
310.700
|
1
|
Vay để
bù đắp bội chi
|
279.000
|
2
|
Vay để
trả nợ gốc
|
31.700
|
Biểu số 47/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGUỒN THU,
CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2024
(Kèm
theo Quyết định số 4909/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
DỰ
TOÁN
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
15.051.784
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp
|
8.576.685
|
2
|
Thu bổ sung từ NSTW
|
6.019.075
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
|
3.656.922
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
2.362.153
|
3
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
4
|
Thu kết dư
|
|
5
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
456.024
|
II
|
Chi ngân sách
|
15.020.084
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh
|
11.344.991
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách huyện
|
3.675.093
|
-
|
Chi bổ sung cân đối
|
2.696.101
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
978.992
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
III
|
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP
|
279.000
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH
XÃ)
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
9.143.677
|
1
|
Thu ngân
sách huyện được hưởng theo phân cấp
|
5.233.214
|
2
|
Thu bổ
sung từ ngân sách cấp tỉnh
|
3.675.093
|
-
|
Thu bổ
sung cân đối
|
2.696.101
|
-
|
Thu bổ
sung có mục tiêu
|
978.992
|
3
|
Thu kết
dư
|
|
4
|
Thu
chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
235.370
|
II
|
Chi ngân
sách
|
9.143.677
|
1
|
Chi
thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện
|
9.143.677
|
2
|
Chi bổ
sung cho ngân sách xã
|
|
-
|
Chi bổ
sung cân đối
|
|
-
|
Chi bổ
sung có mục tiêu
|
|
3
|
Chi
chuyển nguồn sang năm sau
|
|
Biểu số 48/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 4909/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
DỰ
TOÁN
|
TỔNG
THU
|
THU
|
NSNN
|
NSĐP
|
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
14.721.000
|
13.813.900
|
I
|
Thu nội địa
|
14.267.000
|
13.809.900
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý
|
470.000
|
470.000
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý
|
95.000
|
95.000
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
485.000
|
485.000
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
|
3.070.000
|
3.070.000
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
799.000
|
799.000
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
635.000
|
381.000
|
-
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước
|
|
|
-
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
320.000
|
320.000
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
220.000
|
147.000
|
-
|
Phí và lệ phí trung ương
|
73.000
|
|
-
|
Phí và lệ phí địa phương
|
147.000
|
147.000
|
-
|
Phí và lệ phí huyện
|
|
|
-
|
Phí và lệ phí xã, phường
|
|
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
31.000
|
31.000
|
11
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
1.430.000
|
1.430.000
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
6.112.000
|
6.112.000
|
13
|
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
50.000
|
50.000
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
140.000
|
140.000
|
15
|
Thu tiền
cấp quyền khai thác khoáng sản
|
65.000
|
62.900
|
16
|
Thu khác
ngân sách
|
270.000
|
142.000
|
17
|
Thu từ
quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác
|
60.000
|
60.000
|
18
|
Thu hồi
vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn
lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước
|
15.000
|
15.000
|
II
|
Thu từ
dầu thô
|
|
|
III
|
Thu từ
hoạt động xuất, nhập khẩu
|
450.000
|
|
1
|
Thuế giá
trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
235.000
|
|
2
|
Thuế
xuất khẩu
|
215.000
|
|
3
|
Thuế
nhập khẩu
|
|
|
4
|
Thuế
tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
5
|
Thuế bảo
vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
6
|
Thu khác
|
|
|
IV
|
Thu viện
trợ
|
4.000
|
4.000
|
Biểu số 49/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM
2024
(Kèm
theo Quyết định số 4909/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
NSĐP
|
CHIA
RA
|
NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH
|
NGÂN
SÁCH HUYỆN
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
20.767.669
|
11.623.993
|
9.143.676
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
17.930.911
|
9.400.951
|
8.529.960
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
7.345.122
|
4.661.834
|
2.683.288
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
7.345.122
|
4.661.834
|
2.683.288
|
|
Trong đó chia theo lĩnh vực:
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
Trong đó chia theo nguồn vốn:
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
6.080.300
|
3.568.300
|
2.512.000
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
140.000
|
140.000
|
0
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản
phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức
tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
9.884.203
|
4.213.633
|
5.670.570
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
3.925.364
|
789.630
|
3.135.734
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
70.445
|
67.405
|
3.040
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
|
16.000
|
16.000
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.360
|
1.360
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
352.106
|
181.620
|
170.486
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
332.120
|
326.504
|
5.616
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
2.836.758
|
2.223.042
|
613.716
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
657.041
|
657.041
|
|
II
|
Chi các
chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
2.179.717
|
1.566.001
|
613.716
|
C
|
CHI
CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
|
|
Biểu số 50/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH
CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm
theo Quyết định số 4909/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
DỰ
TOÁN
|
|
TỔNG
CHI NSĐP
|
12.097.052
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN
|
2.696.101
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC
|
9.400.951
|
|
Trong đó:
|
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
4.661.834
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
4.661.834
|
|
Trong đó:
|
|
1.1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
1.2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
1.3
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
|
1.4
|
Chi văn hóa thông tin
|
|
1.5
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
|
1.6
|
Chi thể dục thể thao
|
|
1.7
|
Chi bảo vệ môi trường
|
|
1.8
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
|
1.9
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
|
1.10
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản
phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức
tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
4.213.633
|
|
Trong đó:
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
789.630
|
2
|
Chi khoa
học và công nghệ
|
67.405
|
3
|
Chi y
tế, dân số và gia đình
|
1.048.286
|
4
|
Chi văn
hóa thông tin
|
118.148
|
5
|
Chi phát
thanh, truyền hình, thông tấn
|
41.984
|
6
|
Chi thể
dục thể thao
|
96.359
|
7
|
Chi bảo
vệ môi trường
|
25.169
|
8
|
Chi các
hoạt động kinh tế
|
574.270
|
9
|
Chi hoạt
động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
598.938
|
10
|
Chi bảo
đảm xã hội
|
628.315
|
III
|
Chi trả
nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
|
16.000
|
IV
|
Chi bổ
sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.360
|
V
|
Dự phòng
ngân sách
|
181.620
|
VI
|
Chi tạo
nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
326.504
|
C
|
CHI
CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
Biểu số 51/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH
CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 4909/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
TÊN
ĐƠN VỊ
|
TỔNG
SỐ
|
CHI
ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA)
|
CHI
THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA)
|
CHI
TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY
|
CHI
BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
CHI
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
|
CHI
TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG
|
CHI
CHƯƠNG TRÌNH MTQG
|
CHI
CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU
|
TỔNG
SỔ
|
CHI
ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
CHI
THƯỜNG XUYÊN
|
|
TỔNG
SỐ
|
10.057.992
|
4.661.834
|
4.213.633
|
16.000
|
1.360
|
181.620
|
326.504
|
657.041
|
340.327
|
316.714
|
|
I
|
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
|
8.875.467
|
4.661.834
|
4.213.633
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
130.341
|
|
130.341
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh
|
16.493
|
|
16.493
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
59.497
|
|
59.497
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sở Du lịch
|
20.233
|
|
20.233
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổ chức
các sự kiện kích cầu du lịch theo chủ trương của lãnh đạo tỉnh
|
9.000
|
|
9.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Ủy ban
Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh
|
11.068
|
|
11.068
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
169.625
|
|
169.625
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Kinh phí
đối ứng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới (vốn
sự
nghiệp)
|
2.400
|
|
2.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi thực
hiện các chính sách của tỉnh về lĩnh vực nông, lâm nghiệp, thủy sản
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi tổ
chức kết nối tiêu thụ các sản phẩm của địa phương trên địa bàn tỉnh
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Kinh phí
thu gom rác thải, chất thải tại mặt nước của các cảng cá và kinh phí đấu nối
hệ thống thoát nước thải của Cảng cá Quy Nhơn vào hệ
thống thoát nước chung của thành phố
|
7.216
|
|
7.216
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
19.929
|
|
19.929
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Sở Tư
pháp
|
17.624
|
|
17.624
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Sở Công
Thương
|
28.520
|
|
28.520
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi thực
hiện các chính sách của tỉnh về lĩnh vực công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp,
làng nghề
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổ chức
xúc tiến thương mại mở rộng thị trường các sản phẩm hàng hóa, dịch vụ; kết
nối tiêu thụ sản phẩm của địa phương trên địa bàn tỉnh
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Sở Khoa
học và Công nghệ
|
45.552
|
|
45.552
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Sở Tài
chính
|
16.580
|
|
16.580
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Sở Xây
dựng
|
23.820
|
|
23.820
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Sở Giao
thông vận tải
|
268.236
|
|
268.236
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
667.269
|
|
667.269
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Sở Y tế
|
609.063
|
|
609.063
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Sở Lao
động Thương binh và Xã hội
|
126.625
|
|
126.625
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Kinh phí
đối ứng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững (vốn sự nghiệp)
|
18.931
|
|
18.931
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Sở Văn
hóa và Thể thao
|
161.764
|
|
161.764
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổ chức
các sự kiện văn hóa, các hoạt động thể dục thể thao theo chủ trương của lãnh
đạo tỉnh
|
39.000
|
|
39.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
34.281
|
|
34.281
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi thực
hiện công tác bảo vệ môi trường
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
75.603
|
|
75.603
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hoạt
động trong lĩnh vực truyền thông theo chủ trương của lãnh đạo tỉnh
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Sở Nội
vụ
|
35.520
|
|
35.520
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Sở Ngoại
vụ
|
5.972
|
|
5.972
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Thanh
tra tỉnh
|
11.975
|
|
11.975
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Ban Dân
tộc tỉnh
|
31.359
|
|
31.359
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Kinh phí
đối ứng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội
vùng
đồng bào dân tộc và miền núi (vốn sự nghiệp)
|
23.818
|
|
23.818
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Ban Quản
lý khu kinh tế tỉnh
|
29.749
|
|
29.749
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Hội Liên
hiệp Phụ nữ Việt Nam tỉnh
|
8.752
|
|
8.752
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Đoàn
Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh tỉnh
|
20.926
|
|
20.926
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Hội Nông
dân tỉnh
|
9.048
|
|
9.048
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Hội Cựu
chiến binh tỉnh
|
4.047
|
|
4.047
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Trường
Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Quy Nhơn
|
44.617
|
|
44.617
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Trường
Cao đẳng Y tế Bình Định
|
12.972
|
|
12.972
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Trường
Chính trị tỉnh
|
7.000
|
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Ban Giải
phóng mặt bằng tỉnh
|
4.639
|
|
4.639
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Đài Phát
thanh và Truyền hình
|
36.984
|
|
36.984
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi thực
hiện các nhiệm vụ thuộc lĩnh vực phát thanh và truyền hình theo chỉ đạo của cấp
thẩm quyền giao
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Văn
phòng điều phối về biến đổi khí hậu
|
862
|
|
862
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Ban An
toàn giao thông tỉnh
|
22.614
|
|
22.614
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Liên
minh các Hợp tác xã
|
2.954
|
|
2.954
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Liên
hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh
|
5.570
|
|
5.570
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Liên
hiệp các tổ chức hữu nghị Việt Nam tỉnh
|
1.073
|
|
1.073
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Hội Văn
học nghệ thuật tỉnh
|
4.430
|
|
4.430
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Hội Nhà
báo tỉnh
|
1.914
|
|
1.914
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Hội Chữ
thập đỏ tỉnh
|
2.875
|
|
2.875
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Hội Luật
gia tỉnh
|
550
|
|
550
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Hội
Người mù tỉnh
|
930
|
|
930
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Hội Đông
y tỉnh
|
530
|
|
530
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Hội Nạn
nhân chất độc da cam/Dioxin
|
727
|
|
727
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Hội Cựu
Thanh niên xung phong tỉnh
|
608
|
|
608
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Hội Bảo
trợ người khuyết tật và bảo vệ quyền trẻ em tỉnh Bình Định
|
918
|
|
918
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Hội
Khuyến học tỉnh
|
600
|
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Hội Cựu
tù chính trị cách mạng tỉnh
|
460
|
|
460
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Hội
Người cao tuổi tỉnh
|
1.101
|
|
1.101
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
Hội Bảo
trợ bệnh nhân nghèo tỉnh
|
460
|
|
460
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Quỹ khám
chữa bệnh cho người nghèo tỉnh
|
7.212
|
|
7.212
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
Hội Làm
vườn (Hiệp hội VAC)
|
493
|
|
493
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
Trung
tâm Quốc tế Khoa học và Giáo dục liên ngành (Trung tâm ICISE)
|
7.000
|
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55
|
Kinh phí
thực hiện các chính sách bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội tự nguyện trên địa
bàn tỉnh
|
438.379
|
|
438.379
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56
|
Chi cấp
bù thủy lợi phí
|
71.776
|
|
71.776
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
Chi thực
hiện các chính sách bảo trợ xã hội
|
356.433
|
|
356.433
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58
|
Chi thực
hiện Đề án hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh Bình
Định đến năm 2025
|
64.475
|
|
64.475
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59
|
Chi hỗ
trợ để bảo vệ, phát triển đất trồng lúa
|
774
|
|
774
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
Chi
trích các Quỹ:
|
138.154
|
|
138.154
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quỹ
Phát triển khoa học và công nghệ tỉnh
|
15.125
|
|
15.125
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quỹ Hỗ
trợ nông dân tỉnh
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi
nhánh Ngân hàng chính sách xã hội Bình Định
|
120.029
|
|
120.029
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61
|
Chi khác
ngân sách
|
85.076
|
|
85.076
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mua
dịch vụ xe buýt
|
17.000
|
|
17.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ
Cục Thống kê
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ
Cục Thuế
|
240
|
|
240
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh
|
300
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ
Tòa án nhân dân tỉnh
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ
học bổng hàng năm cho sinh viên Lào
|
8.000
|
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ
hoạt động Ban chỉ đạo chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả (Ban
chỉ đạo 389)
|
270
|
|
270
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ghi
chi bồi thường, GPMB từ nguồn thu tiền thuê đất, thuê mặt nước mà nhà đầu tư
đã tự nguyện ứng trước; chi lại từ nguồn thu xử phạt, tịch thu, thanh tra; hỗ
trợ lãi vay vốn…
|
56.266
|
|
56.266
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62
|
Chi thực
hiện chế độ, chính sách của tỉnh và các nhiệm vụ của ngân sách tỉnh theo chỉ
đạo của cấp thẩm quyền
|
98.799
|
|
98.799
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự
nghiệp kinh tế
|
8.274
|
|
8.274
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự
nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
28.025
|
|
28.025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự
nghiệp khoa học và công nghệ
|
2.500
|
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự
nghiệp văn hóa thông tin
|
8.000
|
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi
phát thanh truyền hình
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự
nghiệp thể dục thể thao
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự
nghiệp môi trường
|
4.000
|
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự
nghiệp y tế, dân số và gia đình
|
7.000
|
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi
đảm bảo xã hội
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi
hành chính
|
15.500
|
|
15.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
CHI TRẢ
NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY
|
16.000
|
|
|
16.000
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
CHI BỔ
SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
1.360
|
|
|
|
1.360
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
CHI DỰ
PHÒNG NGÂN SÁCH
|
181.620
|
|
|
|
|
181.620
|
|
|
|
|
|
V
|
CHI TẠO
NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG
|
326.504
|
|
|
|
|
|
326.504
|
|
|
|
|
VI
|
CHI BỔ
SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH HUYỆN
|
657.041
|
|
|
|
|
|
|
657.041
|
340.327
|
316.714
|
|
VII
|
CHI
CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 52/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ
PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM
2024
(Kèm
theo Quyết định số 4909/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
TÊN
ĐƠN VỊ
|
TỔNG
SỐ
|
TRONG
ĐÓ:
|
CHI
GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ
|
CHI
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
CHI
Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH
|
CHI
VĂN HÓA THÔNG TIN
|
CHI
PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN
|
CHI
THỂ DỤC THỂ THAO
|
CHI
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
|
CHI
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ
|
TRONG
ĐÓ
|
CHI
HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ
|
CHI
BẢO ĐẢM XÃ HỘI
|
CHI
GIAO THÔNG
|
CHI
NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN
|
|
TỔNG
SỐ
|
8.622.059
|
171.000
|
5.120
|
218.878
|
42.119
|
0
|
5.412
|
52.980
|
7.822.194
|
1.921.813
|
665.038
|
304.356
|
0
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
VĂN PHÒNG ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI VÀ HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
|
53.000
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
53.000
|
|
2
|
VĂN PHÒNG TỈNH ỦY
|
43.800
|
|
|
|
25.800
|
|
|
|
0
|
|
|
18.000
|
|
3
|
BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
|
230.722
|
59.000
|
2.200
|
118.672
|
|
|
|
50.850
|
0
|
|
|
|
|
4
|
BAN QUẢN
LÝ DỰ ÁN GIAO THÔNG
|
1.494.453
|
|
|
|
|
|
|
|
1.494.453
|
1.494.453
|
|
|
|
5
|
BAN QUẢN
LÝ DỰ ÁN NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
667.678
|
|
|
|
|
|
|
|
667.678
|
35.000
|
562.678
|
|
|
6
|
BAN QUẢN
LÝ KHU KINH TẾ TỈNH
|
157.260
|
|
|
|
|
|
|
|
155.760
|
83.034
|
|
1.500
|
|
7
|
BAN GIẢI
PHÓNG MẶT BẰNG TỈNH
|
163.611
|
|
|
|
|
|
|
|
163.611
|
|
|
|
|
8
|
BỆNH
VIỆN ĐA KHOA TỈNH
|
6.410
|
|
|
6.410
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
9
|
SỞ GIÁO
DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
30.389
|
30.389
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
10
|
SỞ GIAO
THÔNG VẬN TẢI
|
47.555
|
|
|
|
|
|
|
|
47.555
|
47.555
|
|
|
|
11
|
SỞ KHOA
HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
2.920
|
|
2.920
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
12
|
SỞ KẾ
HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
34.869
|
|
|
|
|
|
|
|
21.183
|
|
|
13.686
|
|
13
|
SỞ LAO
ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
827
|
827
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
14
|
SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
1.599
|
|
|
|
|
|
|
|
1.599
|
|
1.599
|
|
|
15
|
SỞ NỘI
VỤ
|
4.541
|
|
|
|
|
|
|
|
4.541
|
|
|
|
|
16
|
SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
1.641
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
1.641
|
|
17
|
SỞ VĂN
HÓA, THỂ THAO
|
25.731
|
|
|
|
16.319
|
|
5.412
|
|
0
|
|
|
4.000
|
|
18
|
SỞ Y TẾ
|
13.494
|
|
|
13.494
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
19
|
SỞ CÔNG
THƯƠNG
|
4.037
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
4.037
|
|
20
|
TRƯỜNG
CAO ĐẲNG Y TẾ BÌNH ĐỊNH
|
1.841
|
1.841
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
21
|
TRƯỜNG
CAO ĐẲNG KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ QUY NHƠN
|
1.263
|
1.263
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
22
|
TRƯỜNG
CHÍNH TRỊ TỈNH
|
2.009
|
2.009
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
23
|
TRUNG
TÂM NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN
|
70.934
|
|
|
|
|
|
|
|
70.934
|
|
70.934
|
|
|
24
|
CÔNG TY
TNHH MTV KHAI THÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
5.500
|
|
|
|
|
|
|
|
5.500
|
|
5.500
|
|
|
25
|
UBND
HUYỆN AN LÃO
|
42.692
|
|
|
|
|
|
|
2.130
|
34.562
|
12.519
|
|
6.000
|
|
26
|
UBND
HUYỆN HOÀI ÂN
|
71.200
|
|
|
|
|
|
|
|
71.200
|
9.914
|
|
|
|
27
|
UBND
HUYỆN PHÙ CÁT
|
345.884
|
|
|
|
|
|
|
|
345.884
|
48
|
5.000
|
|
|
28
|
UBND
HUYỆN PHÙ MỸ
|
215.521
|
|
|
|
|
|
|
|
215.521
|
38.176
|
13.709
|
|
|
29
|
UBND
HUYỆN TÂY SƠN
|
226.717
|
9.919
|
|
|
|
|
|
|
216.798
|
70.000
|
|
|
|
30
|
UBND
HUYỆN TUY PHƯỚC
|
336.188
|
|
|
3.124
|
|
|
|
|
333.064
|
14.952
|
|
|
|
31
|
UBND
HUYỆN VÂN CANH
|
17.028
|
|
|
|
|
|
|
|
17.028
|
|
609
|
|
|
32
|
UBND
HUYỆN VĨNH THẠNH
|
25.095
|
970
|
|
2.349
|
|
|
|
|
21.776
|
|
|
|
|
33
|
UBND THỊ
XÃ AN NHƠN
|
677.834
|
|
|
3.904
|
|
|
|
|
669.174
|
52.406
|
3.132
|
4.756
|
|
34
|
UBND THỊ
XÃ HOÀI NHƠN
|
528.217
|
1.282
|
|
925
|
|
|
|
|
517.783
|
49.485
|
1.877
|
8.227
|
|
35
|
UBND
THÀNH PHỐ QUY NHƠN
|
571.544
|
3.500
|
|
10.000
|
|
|
|
|
558.044
|
14.271
|
|
|
|
36
|
CHỦ ĐẦU
TƯ KHÁC
|
2.420.270
|
60.000
|
|
60.000
|
|
|
|
|
2.188.546
|
|
|
111.724
|
|
Biểu số 53/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG
XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm
theo Quyết định số 4909/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
TÊN
ĐƠN VỊ
|
TỔNG
SỐ
|
TRONG
ĐÓ:
|
CHI
GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ
|
CHI
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
CHI
Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH
|
CHI
VĂN HÓA THÔNG TIN
|
CHI
PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN
|
CHI
THỂ DỤC THỂ THAO
|
CHI
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
|
CHI
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ
|
TRONG
ĐÓ
|
CHI
HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ
|
CHI
BẢO ĐẢM XÃ HỘI
|
CHI
GIAO THÔNG
|
CHI
NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN
|
|
TỔNG
SỐ
|
4.213.633
|
789.630
|
67.405
|
1.048.286
|
118.148
|
41.984
|
96.359
|
25.169
|
574.270
|
|
|
598.938
|
628.315
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
130.341
|
114
|
|
|
15.980
|
|
|
|
|
|
|
114247
|
|
2
|
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh
|
16.493
|
56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16437
|
|
3
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
59.497
|
30
|
|
|
5.250
|
|
|
|
|
|
|
54217
|
|
4
|
Sở Du lịch
|
20.233
|
52
|
|
|
|
|
|
|
15100
|
|
|
5081
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổ chức các sự kiện kích cầu du lịch theo chủ trương của
lãnh đạo tỉnh
|
9.000
|
|
|
|
|
|
|
|
9000
|
|
|
|
|
5
|
Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh
|
11.068
|
458
|
|
|
|
|
|
390
|
|
|
|
10220
|
|
6
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
169.625
|
715
|
|
|
|
|
|
7.216
|
84.086
|
|
|
77.608
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Kinh phí
đối ứng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới (vốn
sự nghiệp)
|
2.400
|
|
|
|
|
|
|
|
2.400
|
|
|
|
|
-
|
Chi thực
hiện các chính sách của tỉnh về lĩnh vực nông, lâm nghiệp, thủy sản
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
-
|
Chi tổ
chức kết nối tiêu thụ các sản phẩm của địa phương trên địa bàn tỉnh
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
-
|
Kinh phí
thu gom rác thải, chất thải tại mặt nước của các cảng cá và kinh phí đấu nối
hệ thống thoát nước thải của Cảng cá Quy Nhơn vào hệ thống thoát nước chung
của thành phố
|
7.216
|
|
|
|
|
|
|
7.216
|
-
|
|
|
|
|
7
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
19.929
|
69
|
3.343
|
|
|
|
|
|
7885
|
|
|
8632
|
|
8
|
Sở Tư
pháp
|
17.624
|
110
|
|
|
|
|
|
|
7625
|
|
|
9889
|
|
9
|
Sở Công
Thương
|
28.520
|
462
|
|
|
605
|
|
|
|
18044
|
|
|
9409
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi thực
hiện các chính sách của tỉnh về lĩnh vực công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp,
làng nghề
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
3000
|
|
|
|
|
-
|
Tổ chức
xúc tiến thương mại mở rộng thị trường các sản phẩm hàng hóa, dịch vụ; kết
nối tiêu thụ sản phẩm của địa phương trên địa bàn tỉnh
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
2000
|
|
|
|
|
10
|
Sở Khoa
học và Công nghệ
|
45.552
|
8
|
37.341
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8203
|
|
11
|
Sở Tài
chính
|
16.580
|
341
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16239
|
|
12
|
Sở Xây
dựng
|
23.820
|
195
|
|
|
|
|
|
|
12659
|
|
|
10966
|
|
13
|
Sở Giao
thông vận tải
|
268.236
|
86
|
|
|
|
|
|
|
256153
|
|
|
11997
|
|
14
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
667.269
|
657.786
|
|
|
|
|
|
203
|
|
|
|
9280
|
|
15
|
Sở Y tế
|
609.063
|
674
|
|
595.192
|
|
|
|
|
|
|
|
13197
|
|
16
|
Sở Lao
động Thương binh và Xã hội
|
126.625
|
25.022
|
|
|
769
|
|
|
|
11978
|
|
|
9470
|
79386
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Kinh phí
đối ứng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững (vốn sự
nghiệp)
|
18.931
|
6.184
|
|
|
769
|
|
|
|
11978
|
|
|
|
|
17
|
Sở Văn
hóa và Thể thao
|
161.764
|
19
|
|
|
62.456
|
|
91.359
|
|
|
|
|
7930
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổ chức
các sự kiện văn hóa, các hoạt động thể dục thể thao theo chủ trương của lãnh
đạo tỉnh
|
39.000
|
|
|
|
14.000
|
|
25.000
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
34.281
|
80
|
|
|
|
|
|
9.885
|
10181
|
|
|
14135
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi thực
hiện công tác bảo vệ môi trường
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
19
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
75.603
|
632
|
|
|
17.681
|
|
|
|
|
|
|
57290
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hoạt
động trong lĩnh vực truyền thông theo chủ trương của lãnh đạo tỉnh
|
10.000
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Sở Nội
vụ
|
35.520
|
4.232
|
|
|
|
|
|
|
3779
|
|
|
27509
|
|
21
|
Sở Ngoại
vụ
|
5.972
|
128
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5844
|
|
22
|
Thanh
tra tỉnh
|
11.975
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11975
|
|
23
|
Ban Dân
tộc tỉnh
|
31.359
|
3.786
|
|
503
|
1.349
|
|
|
|
17472
|
|
|
5907
|
2342
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Kinh phí
đối ứng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội
vùng đồng bào dân tộc và miền núi (vốn sự nghiệp)
|
23.818
|
3.702
|
|
503
|
1.349
|
|
|
|
17472
|
|
|
|
792
|
24
|
Ban Quản
lý khu kinh tế tỉnh
|
29.749
|
760
|
|
|
|
|
|
965
|
17987
|
|
|
10037
|
|
25
|
Hội Liên
hiệp Phụ nữ Việt Nam tỉnh
|
8.752
|
149
|
|
|
|
|
|
600
|
|
|
|
8003
|
|
26
|
Đoàn
Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh tỉnh
|
20.926
|
685
|
|
|
6.058
|
|
|
468
|
|
|
|
13715
|
|
27
|
Hội Nông
dân tỉnh
|
9.048
|
367
|
|
|
|
|
|
460
|
|
|
|
8221
|
|
28
|
Hội Cựu
chiến binh tỉnh
|
4.047
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
|
|
3927
|
|
29
|
Trường
Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Quy Nhơn
|
44.617
|
44.617
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Trường
Cao đẳng Y tế Bình Định
|
12.972
|
12.972
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Trường
Chính trị tỉnh
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Ban Giải
phóng mặt bằng tỉnh
|
4.639
|
|
|
|
|
|
|
|
4639
|
|
|
|
|
33
|
Đài Phát
thanh và Truyền hình
|
36.984
|
|
|
|
|
36.984
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi thực
hiện các nhiệm vụ thuộc lĩnh vực phát thanh và truyền hình theo chỉ đạo của
cấp thẩm quyền giao
|
5.000
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Văn
phòng điều phối về biến đổi khí hậu
|
862
|
|
|
|
|
|
|
862
|
|
|
|
|
|
35
|
Ban An
toàn giao thông tỉnh
|
22.614
|
|
|
|
|
|
|
|
22614
|
|
|
|
|
36
|
Liên
minh các Hợp tác xã
|
2.954
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
2854
|
|
37
|
Liên
hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh
|
5.570
|
|
2.096
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3474
|
|
38
|
Liên
hiệp các tổ chức hữu nghị Việt Nam tỉnh
|
1.073
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1073
|
|
39
|
Hội Văn
học nghệ thuật tỉnh
|
4.430
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4430
|
|
40
|
Hội Nhà
báo tỉnh
|
1.914
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1914
|
|
41
|
Hội Chữ
thập đỏ tỉnh
|
2.875
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2875
|
|
42
|
Hội Luật
gia tỉnh
|
550
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
550
|
|
43
|
Hội
Người mù tỉnh
|
930
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
930
|
|
44
|
Hội Đông
y tỉnh
|
530
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
530
|
|
45
|
Hội Nạn
nhân chất độc da cam/Dioxin
|
727
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
727
|
|
46
|
Hội Cựu
Thanh niên xung phong tỉnh
|
608
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
608
|
|
47
|
Hội Bảo
trợ người khuyết tật và bảo vệ quyền trẻ em tỉnh Bình Định
|
918
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
918
|
|
48
|
Hội
Khuyến học tỉnh
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600
|
|
49
|
Hội Cựu
tù chính trị cách mạng tỉnh
|
460
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
460
|
|
50
|
Hội
Người cao tuổi tỉnh
|
1.101
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1101
|
|
51
|
Hội Bảo
trợ bệnh nhân nghèo tỉnh
|
460
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
460
|
|
52
|
Quỹ khám
chữa bệnh cho người nghèo tỉnh
|
7.212
|
|
|
7.212
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
Hội Làm
vườn (Hiệp hội VAC)
|
493
|
|
|
|
|
|
|
|
144
|
|
|
349
|
|
54
|
Trung
tâm Quốc tế Khoa học và Giáo dục liên ngành (Trung tâm ICISE)
|
7.000
|
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55
|
Kinh phí
thực hiện các chính sách bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội tự nguyện trên địa
bàn tỉnh
|
438.379
|
|
|
438.379
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56
|
Chi cấp
bù thủy lợi phí
|
71.776
|
|
|
|
|
|
|
|
71776
|
|
|
|
|
57
|
Chi thực
hiện các chính sách bảo trợ xã hội
|
356.433
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
356433
|
58
|
Chi thực
hiện Đề án hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh Bình
Định đến năm 2025
|
64.475
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64475
|
59
|
Chi hỗ
trợ để bảo vệ, phát triển đất trồng lúa
|
774
|
|
|
|
|
|
|
|
774
|
|
|
|
|
60
|
Chi
trích các Quỹ:
|
138.154
|
|
15.125
|
|
|
|
|
|
3000
|
|
|
|
120029
|
|
- Quỹ
Phát triển khoa học và công nghệ tỉnh
|
15.125
|
|
15.125
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quỹ Hỗ
trợ nông dân tỉnh
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
3000
|
|
|
|
|
|
- Chi
nhánh Ngân hàng chính sách xã hội Bình Định
|
120.029
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120029
|
61
|
Chi thực
hiện chế độ, chính sách của tỉnh và các nhiệm vụ của ngân sách tỉnh theo chỉ
đạo của cấp thẩm quyền
|
88.299
|
28.025
|
2.500
|
7.000
|
8.000
|
5.000
|
5.000
|
4.000
|
8274
|
|
|
15500
|
5000
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự
nghiệp kinh tế
|
8.274
|
|
|
|
|
|
|
|
8274
|
|
|
|
|
|
- Chi sự
nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
28.025
|
28.025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự
nghiệp khoa học và công nghệ
|
2.500
|
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự
nghiệp văn hóa thông tin
|
8.000
|
|
|
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi
phát thanh truyền hình
|
5.000
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự
nghiệp thể dục thể thao
|
5.000
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự
nghiệp môi trường
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự
nghiệp y tế, dân số và gia đình
|
7.000
|
|
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi
đảm bảo xã hội
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5000
|
|
- Chi
hành chính
|
15.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15500
|
|
Biểu số 54/CK-NSNN
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%)
CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 4909/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị: %
STT
|
Tên
đơn vị
|
Chi
tiết theo sắc thuế
|
Thuế giá trị gia
tăng lĩnh vực ngoài quốc doanh
|
Thuế thu nhập doanh
nghiệp lĩnh vực ngoài quốc doanh
|
Thuế thu nhập cá
nhân do Chi cục Thuế quản lý
|
1
|
Quy Nhơn
|
25
|
25
|
100
|
2
|
An Nhơn
|
100
|
100
|
100
|
3
|
Tuy Phước
|
100
|
100
|
100
|
4
|
Tây Sơn
|
100
|
100
|
100
|
5
|
Phù Cát
|
100
|
100
|
100
|
6
|
Phù Mỹ
|
100
|
100
|
100
|
7
|
Hoài Ân
|
100
|
100
|
100
|
8
|
Hoài Nhơn
|
100
|
100
|
100
|
9
|
Vân Canh
|
100
|
100
|
100
|
10
|
Vĩnh Thạnh
|
100
|
100
|
100
|
11
|
An Lão
|
100
|
100
|
100
|
Biểu số 55/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ
SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2024
(Kèm
theo Quyết định số 4909/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên
đơn vị
|
Tổng
thu NSNN trên địa bàn
|
Thu
ngân sách huyện hưởng theo phân cấp
|
Số
bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh
|
Số
bổ sung thực hiện điều chỉnh tiền lương
|
Thu
chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
Tổng
chi cân đối ngân sách huyện
|
Tổng
số
|
Chia ra
|
Thu ngân sách huyện
hưởng 100%
|
Thu ngân sách huyện
hưởng từ các khoản thu phân chia (theo phân cấp HĐND cấp tỉnh)
|
|
TỔNG SỐ
|
7.843.260
|
5.233.214
|
3.450.860
|
1.782.354
|
2.696.101
|
129.167
|
235.370
|
9.143.677
|
1
|
Quy Nhơn
|
3.969.796
|
1.364.550
|
877.736
|
486.814
|
15.627
|
|
39.763
|
1.508.074
|
2
|
An Nhơn
|
1.000.770
|
998.360
|
717.450
|
280.910
|
181.699
|
|
40.092
|
1.326.400
|
3
|
Tuy Phước
|
556.004
|
554.954
|
400.954
|
154.000
|
269.094
|
27.847
|
3.917
|
922.896
|
4
|
Tây Sơn
|
257.357
|
257.057
|
196.417
|
60.640
|
318.992
|
18.174
|
22.421
|
686.109
|
5
|
Phù Cát
|
543.578
|
543.328
|
396.008
|
147.320
|
405.427
|
|
47.646
|
1.074.406
|
6
|
Phù Mỹ
|
390.577
|
390.477
|
212.137
|
178.340
|
360.549
|
15.854
|
26.049
|
866.605
|
7
|
Hoài Ân
|
104.479
|
104.449
|
72.539
|
31.910
|
288.519
|
37.003
|
-
|
530.595
|
8
|
Hoài Nhơn
|
746.395
|
745.835
|
504.535
|
241.300
|
352.627
|
10.447
|
31.788
|
1.228.443
|
9
|
Vân Canh
|
133.862
|
133.832
|
14.262
|
119.570
|
127.985
|
|
-
|
320.167
|
10
|
Vĩnh
Thạnh
|
93.126
|
93.076
|
43.156
|
49.920
|
164.110
|
|
19.268
|
334.674
|
11
|
An Lão
|
47.316
|
47.296
|
15.666
|
31.630
|
211.472
|
19.842
|
4.426
|
345.308
|
Biểu số 56/CK-NSNN
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ
MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2024
(Kèm
theo Quyết định số 4909/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên
đơn vị
|
Tổng
số
|
Bổ
sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
Bổ
sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ
|
Bổ
sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
|
|
TỔNG SỐ
|
978.992
|
|
978.992
|
|
1
|
Quy Nhơn
|
88.134
|
|
88.134
|
|
2
|
An Nhơn
|
106.249
|
|
106.249
|
|
3
|
Tuy Phước
|
94.931
|
|
94.931
|
|
4
|
Tây Sơn
|
87.639
|
|
87.639
|
|
5
|
Phù Cát
|
78.005
|
|
78.005
|
|
6
|
Phù Mỹ
|
89.530
|
|
89.530
|
|
7
|
Hoài Ân
|
137.627
|
|
137.627
|
|
8
|
Hoài Nhơn
|
98.193
|
|
98.193
|
|
9
|
Vân Canh
|
58.350
|
|
58.350
|
|
10
|
Vĩnh Thạnh
|
58.220
|
|
58.220
|
|
11
|
An Lão
|
82.114
|
|
82.114
|
|
Biểu số 57/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2024
(Kèm
theo Quyết định số 4909/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên
đơn vị
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia 2024
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng
số
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
|
TỔNG SỐ
|
657.041
|
340.327
|
316.714
|
657.041
|
340.327
|
340.327
|
|
316.714
|
316.714
|
|
I
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI
|
293.654
|
134.874
|
158.780
|
293.654
|
134.874
|
134.874
|
|
158.780
|
158.780
|
|
II
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG
|
223.817
|
97.613
|
126.204
|
223.817
|
97.613
|
97.613
|
|
126.204
|
126.204
|
|
III
|
CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
|
139.570
|
107.840
|
31.730
|
139.570
|
107.840
|
107.840
|
|
31.730
|
31.730
|
|
Quyết định 4909/QĐ-UBND năm 2023 công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2024 của tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4909/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2024 của tỉnh Bình Định
390
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|