|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
408/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đình Việt
|
Ngày ban hành:
|
25/02/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 408/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 25
tháng 02 năm 2025
|
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; PHÊ DUYỆT THAY THẾ
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC
HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN, KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ
826/QĐ-UBND NGÀY 13/5/2022 CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; Nghị định số 107/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/4/2018 của của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 35/QĐ-BGDĐT ngày 06/01/2025
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc
phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo
tỉnh Sơn La tại Tờ trình số 63/TTr-SGDĐT ngày 21 tháng 02 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này 06 danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý tại
số thứ tự 01, 02, 03 mục VI (lĩnh vực kiểm định chất lượng giáo dục);
01, 02, 03, mục VII (lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc
dân), phần A, Phụ lục I, ban hành kèm theo Quyết định số 826/QĐ-UBND ngày
13/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và
phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức
năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo.
(Có Phụ lục I kèm
theo)
(Có Phụ lục II
kèm theo)
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Thường trực tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC (03b).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đình Việt
|
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (LĨNH VỰC GIÁO
DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN, KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC)
THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 408/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2025 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Cách thức thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống
giáo dục quốc dân: 03 TTHC
|
1
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia
1.000288.000.00.00.H52
|
02 tháng và 17 ngày làm việc
|
Sở Giáo dục và Đào tạo và trên hệ thống thông tin
giải quyết TTHC của tỉnh Sơn La
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên cổng dịch vụ công
Sơn La tại địa chỉ https://dichvucong.sonla.gov.vn
|
Không
|
- Thông tư số 22/2024/TT-BGDĐT ngày 10/12/2024
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy định ban hành kèm theo Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT , Thông tư số
18/2018/TT-BGDĐT và Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Quyết định số 35/QĐ-BGDĐT ngày 06/01/2025 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
2
|
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia
1.000280.000.00.00.H52
|
02 tháng và 17 ngày làm việc
|
Sở Giáo dục và Đào tạo và trên hệ thống thông tin
giải quyết TTHC của tỉnh Sơn La
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên cổng dịch vụ công
Sơn La tại địa chỉ https://dichvucong.sonla.gov.vn
|
Không
|
- Thông tư số 22/2024/TT-BGDĐT ngày 10/12/2024
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy định ban hành kèm theo Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT , Thông tư số
18/2018/TT-BGDĐT và Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Quyết định số 35/QĐ-BGDĐT ngày 06/01/2025 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
3
|
Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia
1.000691.000.00.00.H52
|
02 tháng và 17 ngày làm việc
|
Sở Giáo dục và Đào tạo và trên hệ thống thông tin
giải quyết TTHC của tỉnh Sơn La
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên cổng dịch vụ công
Sơn La tại địa chỉ https://dichvucong.sonla.gov.vn
|
Không
|
- Thông tư số 22/2024/TT-BGDĐT ngày 10/12/2024
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy định ban hành kèm theo Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT , Thông tư số
18/2018/TT-BGDĐT và Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Quyết định số 35/QĐ-BGDĐT ngày 06/01/2025 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
II. Lĩnh vực kiểm định chất lượng giáo dục: 03
TTHC
|
1
|
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng
giáo dục
1.000715.000.00.00.H52
|
02 tháng và 17 ngày làm việc
|
Sở Giáo dục và Đào tạo và trên hệ thống thông tin
giải quyết TTHC của tỉnh Sơn La
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên cổng dịch vụ công
Sơn La tại địa chỉ https://dichvucong.sonla.gov.vn
|
Không
|
- Thông tư số 22/2024/TT-BGDĐT ngày 10/12/2024
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy định ban hành kèm theo Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT , Thông tư số
18/2018/TT-BGDĐT và Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Quyết định số 35/QĐ-BGDĐT ngày 06/01/2025 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
2
|
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất
lượng giáo dục
1.000713.00.00.00.H52
|
02 tháng và 17 ngày làm việc
|
Sở Giáo dục và Đào tạo và trên hệ thống thông tin
giải quyết TTHC của tỉnh Sơn La
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên cổng dịch vụ công
Sơn La tại địa chỉ https://dichvucong.sonla.gov.vn
|
Không
|
- Thông tư số 22/2024/TT-BGDĐT ngày 10/12/2024
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy định ban hành kèm theo Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT , Thông tư số
18/2018/TT-BGDĐT và Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Quyết định số 35/QĐ-BGDĐT ngày 06/01/2025 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
3
|
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất
lượng giáo dục
1.000711.00.00.00.H52
|
02 tháng và 17 ngày làm việc
|
Sở Giáo dục và Đào tạo và trên hệ thống thông tin
giải quyết TTHC của tỉnh Sơn La
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên cổng dịch vụ
công Sơn La tại địa chỉ https://dichvu cong.sonla.go v.vn
|
Không
|
- Thông tư số 22/2024/TT-BGDĐT ngày 10/12/2024
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy định ban hành kèm theo Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT , Thông tư số
18/2018/TT-BGDĐT và Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Quyết định số 35/QĐ-BGDĐT ngày 06/01/2025 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
(Ghi chú: Phần chữ
in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung)
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (LĨNH VỰC
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN, KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO
DỤC) THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 408/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2025 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
- Thời gian giải quyết: 02 tháng và 17 ngày làm việc
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GDĐT tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn
trả cho cá nhân/tổ chức
|
Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
cho Phòng QLCLGD của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ.
|
1/2 ngày làm việc
|
B2
|
Phòng QLCLGD phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1/2 ngày làm việc
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và giải quyết
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả
giải quyết
|
02 tháng và 04
ngày làm việc
|
B4
|
Lãnh đạo Phòng QLCLGD
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải
quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê
duyệt kết quả.
|
Ý kiến thẩm định, phiếu trình ký Quyết định
|
05 ngày làm việc
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt.
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
Văn bản phê duyệt
|
05 ngày làm việc
|
B6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên Phòng QLCLGD thụ lý
|
- Chuyên viên thụ lý nhận kết quả từ Lãnh đạo Sở,
chuyển văn thư;
- Văn thư Sở vào số văn bản, ký số đóng dấu,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho chuyên viên thụ lý gửi cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành
|
01 ngày làm việc
|
B7
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GDĐT tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức
|
01 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
thực hiện:
|
02 tháng và 17
ngày làm việc
|
2. Công nhận trường tiểu học
đạt chuẩn quốc gia
- Thời gian giải quyết: 02 tháng và 17 ngày làm việc
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GDĐT tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn
trả cho cá nhân/tổ chức
|
Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
cho Phòng QLCLGD của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ.
|
1/2 ngày làm việc
|
B2
|
Phòng QLCLGD phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1/2 ngày làm việc
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và giải quyết
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả
giải quyết
|
02 tháng và 04
ngày làm việc
|
B4
|
Lãnh đạo Phòng QLCLGD
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải
quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê
duyệt kết quả.
|
Ý kiến thẩm định, phiếu trình ký Quyết định
|
05 ngày làm việc
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt.
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
Văn bản phê duyệt
|
05 ngày làm việc
|
B6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên Phòng QLCLGD thụ lý
|
- Chuyên viên thụ lý nhận kết quả từ Lãnh đạo Sở,
chuyển văn thư;
- Văn thư Sở vào số văn bản, ký số đóng dấu,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho chuyên viên thụ lý gửi cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành
|
01 ngày làm việc
|
B7
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GDĐT tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức
|
01 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
thực hiện:
|
02 tháng và 17
ngày làm việc
|
3. Công nhận trường trung học
đạt chuẩn quốc gia
- Thời gian giải quyết: 02 tháng và 17 ngày làm việc
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GDĐT tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn
trả cho cá nhân/tổ chức
|
Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
cho Phòng QLCLGD của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ.
|
1/2 ngày làm việc
|
B2
|
Phòng QLCLGD phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1/2 ngày làm việc
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và giải quyết
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả
giải quyết
|
02 tháng và 04
ngày làm việc
|
B4
|
Lãnh đạo Phòng QLCLGD
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải
quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê
duyệt kết quả.
|
Ý kiến thẩm định, phiếu trình ký Quyết định
|
05 ngày làm việc
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt.
|
Ký phê duyệt kết
quả TTHC.
|
Văn bản phê duyệt
|
05 ngày làm việc
|
B6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên Phòng QLCLGD thụ lý
|
- Chuyên viên thụ lý nhận kết quả từ Lãnh đạo Sở,
chuyển văn thư;
- Văn thư Sở vào số văn bản, ký số đóng dấu,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho chuyên viên thụ lý gửi cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành
|
01 ngày làm việc
|
B7
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GDĐT tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức
|
01 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
thực hiện:
|
02 tháng và 17
ngày làm việc
|
4. Cấp Chứng nhận trường mầm
non đạt kiểm định chất lượng giáo dục
- Thời gian giải quyết: 02 tháng và 17 ngày làm việc
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GDĐT tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn
trả cho cá nhân/tổ chức
|
Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
cho Phòng QLCLGD của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ.
|
1/2 ngày làm việc
|
B2
|
Phòng QLCLGD phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1/2 ngày làm việc
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và giải quyết
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả
giải quyết
|
02 tháng và 04
ngày làm việc
|
B4
|
Lãnh đạo Phòng QLCLGD
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải
quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê
duyệt kết quả.
|
Ý kiến thẩm định, phiếu trình ký Quyết định
|
05 ngày làm việc
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt.
|
Ký phê duyệt kết
quả TTHC.
|
Văn bản phê duyệt
|
05 ngày làm việc
|
B6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên Phòng QLCLGD thụ lý
|
- Chuyên viên thụ lý nhận kết quả từ Lãnh đạo Sở,
chuyển văn thư;
- Văn thư Sở vào số văn bản, ký số đóng dấu,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho chuyên viên thụ lý gửi cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành
|
01 ngày làm việc
|
B7
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GDĐT tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức
|
01 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
thực hiện:
|
02 tháng và 17
ngày làm việc
|
5. Cấp Chứng nhận trường tiểu học
đạt kiểm định chất lượng giáo dục
- Thời gian giải quyết: 02 tháng và 17 ngày làm việc
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GDĐT tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn
trả cho cá nhân/tổ chức
|
Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
cho Phòng QLCLGD của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ.
|
1/2 ngày làm việc
|
B2
|
Phòng QLCLGD phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1/2 ngày làm việc
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và giải quyết
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả
giải quyết
|
02 tháng và 04
ngày làm việc
|
B4
|
Lãnh đạo Phòng QLCLGD
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải
quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê
duyệt kết quả.
|
Ý kiến thẩm định, phiếu trình ký Quyết định
|
05 ngày làm việc
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt.
|
Ký phê duyệt kết
quả TTHC.
|
Văn bản phê duyệt
|
05 ngày làm việc
|
B6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên Phòng QLCLGD thụ lý
|
- Chuyên viên thụ lý nhận kết quả từ Lãnh đạo Sở,
chuyển văn thư;
- Văn thư Sở vào số văn bản, ký số đóng dấu,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho chuyên viên thụ lý gửi cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành
|
01 ngày làm việc
|
B7
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GDĐT tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức
|
01 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
thực hiện:
|
02 tháng và 17
ngày làm việc
|
6. Cấp Chứng nhận trường trung
học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
- Thời gian giải quyết: 02 tháng và 17 ngày làm việc
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GDĐT tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn
trả cho cá nhân/tổ chức
|
Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
cho Phòng QLCLGD của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ.
|
1/2 ngày làm việc
|
B2
|
Phòng QLCLGD phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1/2 ngày làm việc
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và giải quyết
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả
giải quyết
|
02 tháng và 04
ngày làm việc
|
B4
|
Lãnh đạo Phòng QLCLGD
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải
quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê
duyệt kết quả.
|
Ý kiến thẩm định, phiếu trình ký Quyết định
|
05 ngày làm việc
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt.
|
Ký phê duyệt kết
quả TTHC.
|
Văn bản phê duyệt
|
05 ngày làm việc
|
B6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên Phòng QLCLGD thụ lý
|
- Chuyên viên thụ lý nhận kết quả từ Lãnh đạo Sở,
chuyển văn thư;
- Văn thư Sở vào số văn bản, ký số đóng dấu,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho chuyên viên thụ lý gửi cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành
|
01 ngày làm việc
|
B7
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GDĐT tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức
|
01 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
thực hiện:
|
02 tháng và 17
ngày làm việc
|
Quyết định 408/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; phê duyệt thay thế Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân, kiểm định chất lượng giáo dục tại Quyết định 826/QĐ-UBND do tỉnh Sơn La ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 408/QĐ-UBND ngày 25/02/2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; phê duyệt thay thế Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân, kiểm định chất lượng giáo dục tại Quyết định 826/QĐ-UBND do tỉnh Sơn La ban hành
59
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|