Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
347/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Lâm Đồng
Người ký:
Phạm Thị Phúc
Ngày ban hành:
10/12/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 347/NQ-HĐND
Lâm Đồng, ngày
10 tháng 12 năm 2024
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG; PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 21
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng
12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân
sách nhà nước; Thông tư 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12
năm 2016 của Chính phủ;
Căn cứ Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch
tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương,
kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ
ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm ban
hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 1524/QĐ-TTg
ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chi tiết dự toán
ngân sách nhà nước năm 2025;
Sau khi xem xét Tờ trình số 10464/TTr-UBND ngày
28 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết phê chuẩn dự
toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; dự toán thu, chi ngân sách địa
phương; phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2025; B áo cáo thẩm tra số 268/BC-KTNS ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo
luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn năm
2025
1. Dự toán thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn (thu cân đối): 14.500.000 triệu đồng; gồm:
a) Thu nội địa: 14.205.000 triệu đồng.
- Thu từ thuế, phí và lệ phí: 8.000.000 triệu đồng.
- Thu từ đất, nhà: 3.265000 triệu đồng.
- Thu khác ngân sách: 640.000 triệu đồng.
- Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết: 2.300.000 triệu
đồng.
b) Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu:
295.000 triệu đồng.
2. Thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn (thu phấn đấu): 15.000.000 triệu đồng.
Điều 2. Dự toán thu, chi ngân
sách địa phương năm 2025
1. Thu ngân sách địa phương: 21.637.860
triệu đồng.
Trong đó:
a) Thu được hưởng theo phân cấp:
13.728.000 triệu đồng.
b) Thu bổ sung từ ngân sách trung
ương: 4.803.938 triệu đồng.
- Thu bổ sung cân đối ngân sách:
2.722.829 triệu đồng.
- Thu bổ sung có mục tiêu: 2.081.109
triệu đồng.
c) Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang: 3.105.122 triệu đồng.
2. Chi ngân sách địa phương:
21.643.560 triệu đồng.
a) Chi tạo nguồn cải cách tiền lương
363.580 triệu đồng.
b) Chi đầu tư phát triển: 5.764.514
triệu đồng.
Trong đó, bội chi ngân sách địa phương:
5.700 triệu đồng.
c) Chi thường xuyên: 13.006.957 triệu
đồng.
Trong đó:
- Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và
dạy nghề: 5.523.830 triệu đồng.
- Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ:
34.704 triệu đồng.
d) Chi trả nợ lãi 1.900 triệu đồng.
đ) Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1.300 triệu đồng.
e) Dự phòng ngân sách 424.200 triệu đồng.
g) Chi các chương trình, nhiệm vụ
Trung ương bổ sung: 2.081.109 triệu đồng.
Điều 3. Dự toán thu, chi ngân
sách cấp tỉnh
1. Tổng thu ngân sách nhà nước do cấp
tỉnh quản lý: 8.419.510 triệu đồng; gồm:
a) Cục Thuế tỉnh quản lý: 7.854.310
triệu đồng.
b) Sở Tài chính tỉnh quản lý: 270.200
triệu đồng.
c) Chi cục Hải quan Đà Lạt quản lý
295.000 triệu đồng.
2. Dự toán thu ngân sách cấp tỉnh:
15.431.636 triệu đồng.
Trong đó:
a) Thu hưởng theo phân cấp: 8.548.633
triệu đồng.
b) Thu bổ sung từ ngân sách trung
ương: 4.803.938 triệu đồng.
3. Tổng chi ngân sách cấp tỉnh:
15.437.336 triệu đồng.
a) Chi tạo nguồn cải cách tiền lương
309.654 triệu đồng.
b) Chi đầu tư phát triển: 4.848.536
triệu đồng.
c) Chi thường xuyên: 3.541.102 triệu
đồng.
Trong đó:
- Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và
dạy nghề: 1.032.445 triệu đồng.
- Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ:
34.704 triệu đồng.
d) Dự phòng ngân sách 179.300 triệu đồng.
đ) Chi trả lãi vay 1.900 triệu đồng.
e) Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1.300 triệu đồng.
g) Chi các chương trình, nhiệm vụ
Trung ương bổ sung: 2.081.109 triệu đồng.
h) Chi bổ sung ngân sách cấp dưới:
4.474.435 triệu đồng.
Điều 4. Dự toán thu, chi ngân
sách các huyện, thành phố năm 2025
1. Tổng thu ngân sách nhà nước do huyện,
thành phố quản lý là 6.080.490 triệu đồng.
2. Tổng thu ngân sách huyện, thành phố:
10.680.660 triệu đồng.
Trong đó:
a) Thu hưởng theo phân cấp: 5.180.168
triệu đồng.
b) Thu bổ sung từ ngân sách tỉnh:
4.474.435 triệu đồng.
3. Tổng chi ngân sách huyện, thành phố:
10.680.660 triệu đồng.
a) Chi đầu tư phát triển: 915.978 triệu
đồng.
- Nguồn vốn ngân sách tập trung:
211.378 triệu đồng.
- Nguồn vốn phân cấp tiền sử dụng đất:
664.600 triệu đồng.
- Vốn quy hoạch, ngân hàng chính
sách, nhiệm vụ khác: 40.000 triệu đồng.
b) Chi thường xuyên: 9.465.856 triệu
đồng.
Trong đó, chi sự nghiệp giáo dục và
đào tạo: 4.491.385 triệu đồng.
c) Dự phòng ngân sách: 244.900 triệu
đồng.
d) Chi tạo nguồn cải cách tiền lương:
53.926 triệu đồng.
Điều 5. Các phụ lục kèm theo
Nghị quyết
Các phụ lục kèm theo Nghị quyết gồm:
Phụ lục I (biểu 15), Phụ lục II (biểu 16), Phụ lục III (biểu 17), Phụ lục IV (biểu
18), Phụ lục V (biểu 30), Phụ lục VI (biểu 32), Phụ lục VII (biểu 33), Phụ lục
VIII (biểu 34), Phụ lục IX (biểu 35), Phụ lục X (biểu 37), Phụ lục XI (biểu
39), Phụ lục XII (biểu 41), Phụ lục XIII (biểu 42).
Điều 6. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh
a) Triển khai giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách nhà
nước và mức phân bổ ngân sách địa phương cho các sở, ngành, cơ quan, đơn vị, tổ
chức thuộc tỉnh và các huyện, thành phố theo đúng quy định của Luật Ngân sách
nhà nước, Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
b) Chỉ đạo các sở, ngành, cơ quan, đơn vị, tổ chức
thuộc tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố quyết định giao dự toán thu,
chi ngân sách nhà nước năm 2025 theo đúng Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
đến từng đơn vị thụ hưởng ngân sách nhà nước trước ngày 31 tháng 12 năm 2024;
thực hiện công khai dự toán ngân sách nhà nước theo quy định của Luật Ngân sách
nhà nước.
c) Trình Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định điều chỉnh
dự toán ngân sách địa phương trong trường hợp dự kiến số thu không đạt dự toán
phải điều chỉnh giảm một số khoản chi và trường hợp điều chỉnh dự toán ngân
sách của một số đơn vị và dự toán ngân sách của một số đơn vị dự toán cấp I và
địa phương cấp dưới.
d) Giao chỉ tiêu phấn đấu thu ngân sách năm 2025
cho các các sở, ngành, cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh và các huyện, thành
phố.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của
Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng
Khóa X Kỳ họp thứ 21 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày
thông qua./.
Nơi nhận:
- UBTVQH;
- Chính phủ;
- VPQH, VPCP;
- Bộ Tài chính;
- TT: TU, HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh;
- BTT UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh Khóa X;
- VP: TU, ĐĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Đài PT-TH tỉnh, Báo Lâm Đồng;
- Trung tâm THDL và CĐS tỉnh;
- Trung tâm LTLS tỉnh;
- Trang TTĐT VP ĐĐBQH và HĐND tỉnh;
- Lưu; VT, HS kỳ họp.
CHỦ TỊCH
Phạm Thị Phúc
PHỤ LỤC I (BIỂU MẪU SỐ 15)
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 347/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Nội dung
Năm 2024
Dự toán
năm 2025
So sánh
Dự toán
Ước thực hiện
Tuyệt đối
Tương đối (%)
A
B
1
2
3
4=3-2
5=3/2
A
TỔNG NGUỒN THU NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
19.456.802
18.152.864
21.637.860
3.484.996
119,20%
I
Thu NSĐP được hưởng
theo phân cấp
13.389.000
12.085.062
13.728.800
1.643.738
113,60%
- Thu NSĐP hưởng
100%
7.429.000
6.705.500
7.663.803
958.303
114,29%
- Thu NSĐP hưởng
từ các khoản thu phân chia
5.960.000
5.379.562
6.064.997
685.435
112,74%
II
Thu bổ sung từ ngân
sách cấp trên
4.747.201
4.747.201
4.803.938
56.737
101,20%
1
Thu bổ sung cân đối
ngân sách
2.669.429
2.669.429
2.722.829
53.400
102,00%
2
Thu bổ sung có mục tiêu
2.077.772
2.077.772
2.081.109
3.337
100,16%
III
Thu từ quỹ dự trữ
tài chính
IV
Thu chuyển nguồn
kinh phí thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
56.694
V
Thu chuyển nguồn từ
năm trước chuyển sang
1.320.601
1.320.601
3.048.428
1.727.827
230,84%
VI
Thu huy động đóng
góp
B
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
19.471.302
15.720.101
21.643.560
5.923.459
137,68%
I
Tổng chi cân đối
ngân sách địa phương
17.393.530
14.658.608
19.562.451
4.903.843
133,45%
1
Chi đầu tư phát triển
5.481.651
4.306.308
5.764.514
1.458.206
133,86%
2
Chi thường xuyên
11.076.835
10.350.000
13.006.957
2.656.957
125,67%
3
Chi trả lãi vay
1.600
1.000
1.900
900
4
Chi bổ sung quỹ dự trữ
tài chính
1.300
1.300
1.300
100,00%
5
Dự phòng ngân sách
351.600
424.200
424.200
6
Chi tạo nguồn, điều chỉnh
tiền lương
480.544
363,580
363,580
II
Chi các chương trình
mục tiêu
2.077.772
1.061.493
2.081.109
1.019.616
196,05%
1
Chi các chương trình mục
tiêu quốc gia
487.559
420.000
308.483
-111.517
2
Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
1.590.213
641.493
1.772.626
1.131.133
276,33%
III
Chi chuyển nguồn
sang năm sau
IV
Chi từ nguồn năm trước
chuyển sang
C
BỘI CHI/BỘI THU NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
14.500
5.700
5.700
D
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA
NSĐP
I
Từ nguồn vay để trả
nợ gốc
II
Từ nguồn bội thu,
tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
E
TỔNG MỨC VAY CỦA
NSĐP
14.500
5.700
5.700
I
Vay để bù đắp bội
chi
II
Vay để trả nợ gốc
PHỤ LỤC II (BIỂU MẪU SỐ 16)
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
THEO LĨNH VỰC NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 347/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Nội dung
Ước TH năm 2024
Dự toán năm 2025
So sánh (%)
Tổng thu NSNN
Tổng thu NSĐP
Tổng thu NSNN
Tổng thu NSĐP
Tổng thu NSNN
Tổng thu NSĐP
A
B
1
2
3
4
5=3/1
6=4/2
TỔNG THU NSNN
13.100.000
12.085.062
14.500.000
13.725.800
110,69%
113,58%
I
Thu nội địa
12.835.000
12.085.062
14.205.000
13.725.800
110,67%
113,58%
I
Thu thuế, phí, lệ
phí
7.141.324
7.232.386
8.000.000
7.781.000
112,02%
107,59%
1
Thu từ DNNN trung ương
866.338
866.338
984.515
984.515
113,64%
113,64%
- Thuế giá trị gia
tăng
376.225
376.225
434.215
434.215
115,41%
115,41%
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
64.386
64.386
89.800
89.800
139,47%
139,47%
- Thuế tài nguyên
425.727
425.727
460.500
460.500
108,17%
108,17%
- Thuế tiêu thụ đặc
biệt
0
0
2
Thu từ DNNN địa phương
70.924
70.935
85.620
85.620
120,72%
120,70%
- Thuế giá trị gia
tăng
34.270
34.270
47.090
47.090
137,41%
137,41%
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
34.665
34.665
36.802
36.802
106,16%
106,16%
- Thuế tài nguyên
1.989
2.000
1.728
1.728
3
Thu từ doanh nghiệp có
vốn ĐTNN
119.378
119.195
110.810
110.810
92,82%
92,97%
- Thuế giá trị gia
tăng
40.772
40.772
47.480
47.480
116,45%
116,45%
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
74.723
74.723
59.080
59.080
79,07%
79,07%
- Thuế TTĐB hàng sản
xuất trong nước
3.700
3,700
4,020
4,020
108.65%
108.65%
- Thuế tài nguyên
183
0
230
230
4
Thu từ khu vực CTN
ngoài quốc doanh
3.303.661
3.303.661
3.788.010
3.788.010
114,66%
114,66%
- Thuế giá trị gia
tăng
1.389.252
1.389.252
1.732.900
1.732.900
124,74%
124,74%
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
580.600
580.600
632.950
632.950
109,02%
109,02%
- Thuế TTĐB hàng sản
xuất trong nước
1.134.935
1.134.935
1.187.485
1.187.485
104,63%
104,63%
- Thuế tài nguyên
198,874
198.874
234.675
234.675
118,00%
118,00%
5
Thuế thu nhập cá nhân
1.365.539
1.365.539
1.517.175
1.517.175
111,10%
111,10%
6
Thuế sử dụng đất phi
nông nghiệp
41.908
41.908
44.600
44.600
106.42%
106,42%
7
Thuế sử dụng đất nông
nghiệp
202
1,000
200
200
20.00%
8
Lệ phí trước bạ
629.800
629.800
714.020
714.020
113,37%
113,37%
9
Phí, lệ phí
268.010
224.010
295.050
260.050
110,09%
116,09%
- Phí, lệ phí trung
ương
44.000
35.000
- Phí, lệ phí địa
phương
224.010
224.010
260.050
260.050
10
Thuế bảo vệ môi trường
475.564
610.000
460.000
276.000
96,73%
45,25%
- Thu từ hàng hóa nhập
khẩu
135.000
184.000
- Thu từ hàng hóa sản
xuất trong nước
340.564
610.000
276.000
276.000
II
Thu từ đất, nhà
2.877.800
2.877.800
3.265.000
3.265.000
113,45%
113,45%
1
Thu tiền sử dụng đất
2.423.000
2.423.000
2.780.000
2.780.000
114,73%
114,73%
2
Thu tiền bán, cho thuê
nhà thuộc SHNN
64.800
64.800
65.000
65.000
100,31%
100,31%
3
Thu tiền cho thuê mặt đất,
mặt nước
390.000
390.000
420.000
420.000
107,69%
107,69%
III
Thu cấp quyền khai
thác khoáng sản
115.334
64.334
114.000
53.800
98,84%
83,63%
- Cơ quan trung ương
cấp
75.000
24.000
86.000
25.800
- Cơ quan địa phương
cấp
40.334
40.334
28.000
28.000
IV
Thu khác ngân sách
450.542
310.542
526.000
326.000
116,75%
104,98%
Trong đó, thu khác
trung ương
140.000
200.000
V
Thu từ hoạt động xổ
số kiến thiết
2.250.000
1.600.000
2.300.000
2.300.000
102,22%
143,75%
B
Thu từ hoạt động xuất,
nhập khẩu
265.000
295.000
111,32%
PHỤ LỤC III (BIỂU MẪU SỐ 17)
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH THEO CƠ CẤU NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 347/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán năm
2024
Dự toán năm
2025
So sánh
Tuyệt đối
Tương đối (%)
A
B
1
2
3=2-1
4=2/1
TỔNG CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
19.471.302
21.643.560
2.172.259
111,16%
A
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
17.393.530
19.562.451
2.168.922
112,47%
I
Chi đầu tư phát triển
5.481.651
5.764.514
282.863
105,16%
1
Chi đầu tư cho các dự án
5.229.843
5.508.210
278.367
105,32%
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
- Chi khoa học và công nghệ
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
- Chi đầu tư từ nguồn ngân sách tập trung
670.343
700.510
30.167
104,50%
- Chi đầu tư từ nguồn ngân sách huyện, xã
35.000
0
-35.000
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
2.610.000
2.502.000
-108.000
95,86%
- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
1.900.000
2.300.000
400.000
121,05%
- Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách
14.500
5.700
-8.800
39,31%
2
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp
cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế,
các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
5.000
0
0,00%
3
Chi đầu tư phát triển khác
246.808
256.304
9.496
103,85%
II
Chi thường xuyên
11.076.835
13.006.957
1,930.122
117.42%
Trong đó:
1
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
4.528.360
5,523.830
995.470
121,98%
2
Chi khoa học và công nghệ
32.631
34.704
2.074
106,35%
III
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
1.600
1.900
300
118,75%
IV
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1.300
1.300
100,00%
V
Dự phòng ngân sách
351.600
424.200
72.600
120,65%
VI
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
480.544
363.580
-116.964
75,66%
B
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
2.077.772
2.081.109
3.337
100,16%
I
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
487.559
308.483
-179.076
63,27%
II
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
1.590.213
1.772.626
182.413
111,47%
PHỤ LỤC IV (BIỂU MẪU SỐ 18)
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 347/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Nội dung
Ước thực hiện
2024
Dự toán năm
2025
Chênh lệch
A
B
1
2
3=2-1
A
THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG HƯỞNG THEO PHÂN CẤP
12.085.062
13.728.800
1.643.738
B
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
17.393.530
19.562.451
2.168.922
C
BỘI CHI/BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
14.500
5.700
-8.800
D
HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH
2.417.012
2.745.760
328.748
E
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC
I
Tổng dư nợ đầu năm
42.978
37.478
-5.500
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối
đa của ngân sách địa phương (%)
1,78%
1,36%
-0,41%
1
Trái phiếu chính quyền địa phương
2
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay nước ngoài
42.978
37.478
-5.500
+ Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập
33.579
29.579
-4.000
+ Chương trình mở rộng quy mô VS và NSNT dựa
trên kết quả
9.400
7.900
-1.500
3
Vay trong nước khác
II
Trả nợ gốc vay trong năm
5.500
6.000
500
1
Theo nguồn vốn vay
5.500
6.000
500
- Trái phiếu chính quyền địa phương
- Vay lại từ nguồn Chính phủ vay nước ngoài
5.500
6.000
500
+ Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập
4.000
4.500
500
+ Chương trình mở rộng quy mô VS và NSNT dựa
trên kết quả
1.500
1.500
0
- Vay trong nước khác
2
Theo nguồn trả nợ
5.500
6.000
500
- Từ nguồn vay để trả nợ
- Bội thu ngân sách địa phương
- Tăng thu, tiết kiệm chi
5.500
6.000
500
- Kết dư ngân sách cấp tỉnh
0
III
Tổng mức vay trong năm
3.394
20.000
16.606
1
Theo mục đích vay
3.394
20.000
16.606
- Vay bù đắp bội chi
3.394
20.000
16.606
- Vay trả nợ gốc
0
2
Theo nguồn vay
0
11.200
11.200
- Trái phiếu chính quyền địa phương
- Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
0
11.200
11.200
+ Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập
0
0
0
+ Chương trình mở rộng quy mô VS và NSNT dựa
trên kết quả
0
0
+ Dự án cải thiện cơ sở hạ tầng nhằm phát triển
nông nghiệp
11.200
11.200
- Vay trong nước khác
IV
Tổng dư nợ cuối năm
37.478
42.678
5.200
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối
đa của ngân sách địa phương (%)
1,55%
1,55%
0,00%
1
Trái phiếu chính quyền địa phương
2
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
37.478
42.678
900
3
Vay trong nước khác
0
0
G
TRẢ NỢ LÃI, PHÍ
1.000
1.900
900
PHỤ LỤC V (BIỂU MẪU SỐ 30)
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ
TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 347/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
Nội dung
Dự toán năm
2024
Ước thực hiện
năm 2024
Dự toán năm
2025
So sánh
Tuyệt đối
Tương đối (%)
A
B
1
2
3
4=2-1
4=2/1
A
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
I
Nguồn thu ngân sách
13.813.281
13.028.521
15.431.636
1.561.661
111,72%
Trong đó
1
Thu ngân sách hưởng
theo phân cấp
8.058.016
7.273.256
8.548.633
490.616
106,09%
2
Thu bổ sung từ ngân
sách cấp trên
4.747.201
4.747.201
4.803.938
56.737
101,20%
- Thu bổ sung cân đối
ngân sách
2.669.429
2.669.429
2.722.829
53.400
102,00%
- Thu bổ sung có mục
tiêu
2.077.772
2.077.772
2.081.109
3.337
100,16%
II
Chi ngân sách
13.827.781
11.553.989
15.437.336
1.609.555
111,64%
1
Chi thuộc nhiệm vụ của
ngân sách cấp tỉnh
10.176.350
7.902.558
10.962.901
786.550
107,73%
2
Chi bổ sung cho ngân
sách cấp dưới
3.651.431
3.651.431
4.474.435
823.005
122,54%
- Chi bổ sung cân đối
ngân sách
3.153.415
3.153.415
3.153.415
100,00%
- Chi bổ sung có mục
tiêu
498.016
498.016
1.321.020
823.005
3
Chi chuyển nguồn sang
năm sau
III
Bội chi/Bội thu ngân
sách địa phương
14.500
5.700
-8.800
39,31%
B
NGÂN SÁCH HUYỆN
I
Nguồn thu ngân sách
9.294.952
8.775.774
10.680.659
1.385.708
114,91%
Trong đó
1
Thu ngân sách hưởng
theo phân cấp
5.330.984
4.811.806
5.180.168
-150.816
97,17%
2
Thu bổ sung từ ngân
sách cấp trên
3.651.431
3.651.431
4.474.435
823.005
122,54%
- Thu bổ sung cân đối
ngân sách
3.153.415
3.153.415
3.153.415
100,00%
- Thu bổ sung có mục
tiêu
498.016
498.016
1.321.020
823.005
II
Chi ngân sách huyện
9.294.952
7.115.294
10.680.659
1.385.708
114,91%
1
Chi thuộc nhiệm vụ của
ngân sách cấp huyện
9.294.952
7.115.294
10.680.659
1.385.708
114,91%
2
Chi bổ sung cho ngân
sách cấp dưới
- Chi bổ sung cân đối
ngân sách
- Chi bổ sung có mục
tiêu
PHỤ LỤC VI (BIỂU SỐ 32)
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN
THEO LĨNH VỰC NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 347/NQ-HĐND ngày 10 tháng
12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Tên đơn vị
Tổng thu NSNN trên địa bàn
I. Thu
nội địa
Bao gồm
II. Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu
1. Thu từ DNNN trung ương
2. Thu từ DNNN địa phương
3. Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài
4. Thu từ khu vực CTN ngoài quốc doanh
5. Thuế thu nhập cá nhân
6. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
7. Thuế sử dụng đất nông nghiệp
7. Lệ phí trước bạ
8. Phí, lệ phí
9. Thuế bảo vệ môi trường
10. Tiền sử dụng đất
11. Tiền bán, cho thuê nhà thuộc sở hữu nhà nước
12. Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
13. Tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
14. Thu cổ tức lợi nhuận được chia
15. Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
16. Thu khác ngân sách
17. Thu phạt an toàn giao thông
18. Thu tại xã
A
B
1=2+22
2=Σ(3:21)
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
TỔNG SỐ
14.500.000
14.205.000
984.515
85.620
110.810
3.788.010
1.517.175
44.600
200
714.020
295.050
460.000
2.780.000
65.000
420.000
114.000
3.000
2.300.000
363.000
160.000
0
295.000
1
Thành phố Đà Lạt
7.492.320
7.197.320
230.550
56.650
79.610
1.250.490
761.400
35.500
0
224.000
85.800
360.000
1.105.000
64.000
284.000
8.120
0
2.300.000
270.500
81.700
0
295.000
2
Thành phố Bảo Lộc
2.716.820
2.716.820
238.520
17.000
20.000
1.593.720
180.110
5.500
0
110.000
23.800
0
430.000
0
49.260
18.410
2.500
0
17.000
11.000
0
0
3
Huyện Bảo Lâm
1.008.740
1.008.740
365.015
1.225
0
106.360
115.000
400
0
62.800
135.940
4.000
113.000
0
46.500
42.000
0
0
10.000
6.500
0
0
4
Huyện Đức Trọng
1.403.500
1.403.500
140.500
3.700
3.000
352.950
160.150
2.000
0
96.000
14.100
13.000
550.000
0
18.500
17.600
0
0
20.000
12.000
0
0
5
Huyện Đơn Dương
237.460
237.460
3.700
2.350
8.000
55.950
45.900
500
0
28.500
6.400
0
55.000
0
3.000
14.160
500
0
7.500
6.000
0
0
6
Huyện Di Linh
564.600
564.600
2.750
3.250
0
145.100
86.800
700
200
62.000
9.000
25.000
197.000
0
6.700
5.100
0
0
10.000
11.000
0
0
7
Huyện Lâm Hà
419.830
419.830
1.500
550
200
70.950
83.200
0
0
72.000
8.200
0
150.000
0
2.950
5.280
0
0
11.000
14.000
0
0
8
Huyện Đạ Huoai
288.460
288.460
1.580
250
0
74.660
40.190
0
0
33.670
7.260
22.000
80.000
0
6.840
1.510
0
0
9.700
10.800
0
0
9
Huyện Lạc Dương
243.520
243.520
0
445
0
86.930
28.625
0
0
15.050
1.950
36.000
65.000
1,000
2.000
20
0
0
3.000
3.500
0
0
10
Huyện Đam Rông
124.750
124.750
400
200
0
50.900
15.800
0
0
10.000
2.600
0
35.000
0
250
1.800
0
0
4.300
3.500
0
0
PHỤ LỤC VII (BIỂU SỐ 33)
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 347/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
Nội dung
Ngân sách
địa phương
Bao gồm
Ngân sách cấp tỉnh
Ngân sách huyện
A
B
1=2+3
2
3
TỔNG CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
21.643.560
10.962.901
10.680.660
A
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
19.562.451
8.881.792
10.680.660
I
Chi đầu tư phát triển
5.764.514
4.848.536
915.978
1
Chi đầu tư cho các dự án
5.508.210
4.632.232
875.978
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
- Chi khoa học và công nghệ
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
- Chi đầu tư từ nguồn ngân sách tập trung
700.510
489.132
211.378
- Chi đầu tư từ nguồn ngân sách huyện, xã
0
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
2.502.000
1.837.400
664.600
- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
2.300.000
2.300.000
- Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách
5.700
5.700
2
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp
cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế,
các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
0
0
3
Chi đầu tư phát triển khác
256.304
216.304
40.000
II
Chi thường xuyên
13.006.957
3.541.102
9.465.856
Trong đó:
1
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
5.523.830
1.032.445
4.491.385
2
Chi khoa học và công nghệ
34.704
34.704
III
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
1.900
1.900
IV
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1.300
1.300
V
Dự phòng ngân sách
424.200
179.300
244.900
VI
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
363.580
309.654
53.926
B
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
2.081.109
2.081.109
I
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
308.483
308.483
II
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
1.772.626
1.772.626
PHỤ LỤC VIII (BIỂU SỐ 34)
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 347/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
Nội dung
Dự toán
TỔNG CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
13.356.227
A
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
4.474.435
B
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC
8.881.792
I
Chi đầu tư phát triển
4.848.536
1
Chi đầu tư cho các dự án
4.632.232
2
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp
cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế,
các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
0
3
Chi đầu tư phát triển khác
216.304
II
Chi thường xuyên
3.541.102
1
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
1.032.445
2
Chi khoa học và công nghệ
34.704
3
Chi quốc phòng
80.228
4
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
31.116
5
Chi y tế, dân số và gia đình
927.397
6
Chi văn hóa thông tin
37.088
7
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
30.254
8
Chi thể dục thể thao
40.390
9
Chi bảo vệ môi trường
12.707
10
Chi các hoạt động kinh tế
611.770
11
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
624.486
12
Chi bảo đảm xã hội
28.516
13
Chi thường xuyên khác
50.000
III
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
1.900
IV
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1.300
V
Dự phòng ngân sách
179.300
VI
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
309.654
C
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
PHỤ LỤC IX (BIỂU MẪU SỐ 35)
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC
THEO LĨNH VỰC NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 347/NQ-HĐND ngày 10 tháng
12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
Tên đơn vị
Tổng số
Chi đầu tư phát triển
Chi thường xuyên
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (1)
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (1)
Chi dự phòng ngân sách
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
Chi bổ sung ngân sách cấp dưới
A
B
2=Σ(2:9)
2
3
4
5
6
7
8
9
TỔNG CỘNG
15.437.336
4.848.536
3.541.102
1.900
1.300
179.300
309.654
2.081.109
4.474.435
I
CÁC CƠ QUAN, TỔ
CHỨC
8.389.638
4.848.536
3.541.102
1
Văn phòng Đoàn Đại
biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân tỉnh
24.009
24.009
2
Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh
46.090
46.090
3
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
94.910
94.910
4
Vườn Quốc gia
Bidoup - Núi Bà
20.798
20.798
5
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
9.326
9.326
6
Sở Tư pháp
7.789
7.789
7
Sở Công thương
12.990
12.990
8
Sở Khoa học và Công
nghệ
28.527
28.527
9
Sở Tài chính
14.537
14.537
10
Sở Xây dựng
9.463
9.463
11
Sở Giao thông Vận tải
18.721
18.721
12
Sở Giáo dục và đào
tạo
926.372
926,372
13
Sở Y tế
579.570
579.570
14
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
43.290
43.290
15
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
50.394
50.394
16
Sở Tài nguyên và
Môi trường
14.598
14.598
17
Văn phòng Sở Tài
nguyên và Môi trường
12.771
12.771
18
Chi cục Bảo vệ môi
trường
3.241
3.241
19
Sở Thông tin và
Truyền thông
11.646
11.646
20
Sở Nội vụ
10.169
10.169
21
Ban Tôn giáo
4.215
4.215
22
Ban Thi đua - Khen
thưởng
20.620
20.620
23
Thanh tra tỉnh
11.773
11.773
24
Ban Dân tộc
8.161
8.161
25
Ban Quản lý các khu
công nghiệp
4.066
4.066
26
Ủy ban Mặt trận Tổ
quốc
10.227
10.227
27
Tỉnh Đoàn
6.507
6.507
28
Trung tâm Hoạt động
thanh thiếu nhi
3.255
3.255
29
Hội Liên hiệp Phụ nữ
7.660
7.660
30
Hội Nông dân
9.649
9.649
31
Trung tâm Dạy nghề
và hỗ trợ nông dân
135
135
32
Hội Cựu chiến binh
2.701
2.701
33
Liên minh Hợp tác
xã
6.537
6.537
34
Hội Văn học nghệ
thuật
1.963
1.963
35
Hội Nhà báo
1.971
1.971
36
Liên hiệp các Hội
Khoa học và Kỹ thuật
1.484
1.484
37
Hội Chữ thập đỏ
2.918
2.918
38
Hội Luật gia
674
674
39
Hội Nạn nhân chất độc
da cam/diôxin
452
452
40
Hội Người mù
452
452
41
Hội Bảo trợ bệnh
nhân nghèo, người tàn tật và trẻ mồ côi
452
452
42
Hội Cựu thanh niên
xung phong
447
447
43
Hội Khuyến học
447
447
44
Hội Kiến trúc sư
452
452
45
Hội Đông y
447
447
46
Văn phòng Tỉnh ủy
130.000
130.000
47
Ban Quản lý rừng
phòng hộ Tà Nung
2.216
2.216
48
Trung tâm Công báo
- Tin học
1.965
1.965
49
Ban Quản lý Trung
tâm hành chính
10.910
10.910
50
Trung tâm Lưu trữ lịch
sử
2.033
2.033
51
Phòng Công chứng số
5
520
520
52
Trung tâm Trợ giúp
pháp lý nhà nước
4.416
4.416
53
Trung tâm Dịch vụ
bán đấu giá tài sản
655
655
54
Trung tâm Khuyến
công và tư vấn Phát triển công nghiệp
3.586
3.586
55
Trung tâm Xúc tiến
Đầu tư, Thương mại và Du lịch
11.593
11.593
56
Ban Quản lý khu du
lịch Hồ Tuyền Lâm
4.188
4.188
57
Công ty Phát triển
hạ tầng khu công nghiệp Lộc Sơn - Phú Hội
4.659
4.659
58
Văn phòng Điều phối
xây dựng Nông thôn mới
1.275
1.275
59
Trung tâm Tích hợp
dữ liệu và chuyển đổi số
5.902
5.902
60
Trung tâm Quan trắc
tài nguyên và môi trường
4.899
4.899
61
Trường Cao đẳng Đà
Lạt
49.475
49.475
62
Trường Cao đẳng Y tế
6.298
6.298
63
Trường Chính trị
14.807
14.807
64
Đài Phát thanh -
Truyền hình
30.254
30.254
65
Nhiệm vụ sự nghiệp
kinh tế
145.801
145.801
Phòng cháy, chữa
cháy rừng
11.990
11.990
Quản lý, bảo vệ
rừng
74.675
74.675
Kinh phí hỗ trợ
giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi (Trung tâm quản lý đầu tư và khai thác
công trình thủy lợi)
24.136
24.136
Kinh phí duy tu,
sửa chữa đường bộ (bao gồm cả kinh phí duy tu sửa chữa đường vòng khu du lịch
Quốc gia hồ Tuyền Lâm)
25.000
25.000
Phòng, chống lụt
bão
10.000
10.000
65
Chương trình mục
tiêu quốc gia
56.694
56.694
CTMTQG phát triển
kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số
0
0
Chi thực hiện
Chương trình mục tiêu giảm nghèo
0
0
Chi thực hiện Chương
trình mục tiêu xây dựng nông thôn mới
56.694
56.694
67
Kinh phí thực hiện
nhiệm vụ đo đạc, đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu
đất đai và đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính từ nguồn 10% thu tiền sử
dụng đất.
278.000
278.000
69
Nhiệm vụ sự nghiệp
khoa học và công nghệ
14.296
14.296
Các Chương trình, đề
tài, dự án, nhiệm vụ khoa học và công nghệ
14.296
14.296
70
Nhiệm vụ sự nghiệp
đào tạo
37.000
37.000
Kinh phí miễn giảm
học phí, thực hiện các chế độ chính sách cho học sinh, sinh viên
34.000
34.000
Đề án Đào tạo, phát
triển và nâng cao nguồn nhân lực (khối tỉnh)
3.000
3.000
71
Nhiệm vụ sự nghiệp
y tế
362.434
362.434
Kinh phí sửa chữa
theo định mức
23.463
23.463
Kinh phí hỗ trợ
khám, chữa bệnh cho người nghèo
17.624
17.624
Kinh phí bảo vệ,
chăm sóc sức khỏe cho cán bộ tỉnh
7.779
7.779
kinh phí BHYT hộ
nghèo, trẻ em dưới 6 tuổi
288.568
288.568
Kinh phí tài trợ,
viện trợ từ các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước (tính cả năm 2024)
25.000
25.000
72
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch (sự nghiệp thể dục thể thao)
40.390
40.390
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch (Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao)
38.744
38.744
Bổ sung chênh lệch
lương từ 1.490.000 lên 2.340.000 cho đơn vị
1.646
1.646
73
Nhiệm vụ Đảm bảo xã
hội
5.626
5.626
Bổ sung kinh phí
chênh lệch lương từ 1.490.000 đồng lên 2.340.000 đồng cho các đơn vị
3.626
3.626
Kinh phí bảo trợ
xã hội theo Nghị định số 20/2021/NĐ-CP
2.000
2.000
74
Nhiệm vụ quản lý
hành chính
80.270
80.270
Kinh phí phổ biến
giáo dục pháp luật
3.600
3,600
Triển khai Kế hoạch
hành động phát triển, quảng bá thương hiệu "Đà Lạt - kết tinh kỳ diệu từ
đất lành"
1.161
1.161
Kinh phí thực hiện
Kế hoạch chuyển đổi số
14.085
14.085
Kinh phí thực hiện
Đề án Chỉnh lý tài liệu theo Quyết định số 933/QĐ-UBND ngày 10/5/2023(Năm
2025 bố trí 70%; còn lại 30% bố trí tiếp trong năm 2026)
16.924
16.924
Đoàn ra, đoàn
vào
4.500
4.500
Kinh phí đại hội
Đảng
40.000
40.000
75
Kinh phí hoạt động
của các tổ chức cơ sở đảng của các cơ quan cấp tỉnh
2.000
2.000
PHỤ LỤC X (BIỂU MẪU SỐ
37)
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG
CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 347/NQ-HĐND ngày 10 tháng
12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
Các chỉ tiêu
Tổng cộng (đã trừ tiết kiệm 10% để cải cách tiền
lương)
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
Chi khoa học và công nghệ
Chi quốc phòng
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
Chi y tế, dân số và gia đình
Chi văn hóa thông tin
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
Chi thể dục thể thao
Chi bảo
vệ môi
trường
Chi các hoạt động kinh tế
Trong đó
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
Chi bảo đảm xã hội
Chi thường xuyên khác
Chi giao thông, khác
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
TỔNG CỘNG
3.541.102
1.032.445
34.704
80.228
31.116
927.397
37.088
30.254
40.390
12.707
611.771
437.014
174.757
604.486
28.516
70.000
1
Văn phòng Đoàn Đại
biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân tỉnh
24.009
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
24.009
0
0
2
Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh
46.090
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
46.090
0
0
3
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
94.910
0
0
0
0
0
0
0
0
45
56.654
500
56.154
38.212
0
0
4
Vườn Quốc gia
Bidoup - Núi Bà
20.798
0
0
0
0
0
0
0
0
900
5.586
0
5.586
14.312
0
0
5
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
9.326
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
9.326
0
0
6
Sở Tư pháp
7.789
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
7.789
0
0
7
Sở Công thương
12.990
0
0
0
0
0
0
0
0
72
3.336
3.336
0
9.582
0
0
8
Sở Khoa học và Công
nghệ
28.527
0
20.408
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
8.119
0
0
9
Sở Tài chính
14.537
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
14.537
0
0
10
Sở Xây dựng
9.463
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
9.463
0
0
11
Sở Giao thông Vận tải
18.721
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
18.721
0
0
12
Sở Giáo dục và đào
tạo
926.372
914,770
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
11.602
0
0
13
Sở Y tế
579.570
1.761
0
0
0
564.963
0
0
0
72
0
0
0
12.774
0
0
14
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
43.290
8.333
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
12.067
22.890
0
15
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
50.394
0
0
0
0
0
37.088
0
0
0
500
500
0
12.806
0
0
16
Sở Tài nguyên và
Môi trường
14.598
0
0
0
0
0
0
0
0
3.861
10.737
10.737
0
0
0
0
17
Văn phòng Sở Tài
nguyên và Môi trường
12.771
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
12.771
0
0
18
Chi cục Bảo vệ môi
trường
3.241
0
0
0
0
0
0
0
0
1.530
0
0
0
1.711
0
0
19
Sở Thông tin và
Truyền thông
11.646
0
0
0
0
0
0
0
0
59
0
0
0
11.588
0
0
20
Sở Nội vụ
10.169
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
10.169
0
0
21
Ban Tôn giáo
4.215
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
4.215
0
0
22
Ban Thi đua - Khen
thưởng
20.620
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
20.620
0
0
23
Thanh tra tỉnh
11.773
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
11.773
0
0
24
Ban Dân tộc
8.161
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
8.161
0
0
25
Ban Quản lý các khu
công nghiệp
4.066
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
4.066
0
0
26
Ủy ban Mặt trận Tổ
quốc
10.227
0
0
0
0
0
0
0
0
90
0
0
0
10.137
0
0
27
Tỉnh Đoàn
6.507
0
0
0
0
0
0
0
0
189
0
0
0
6.318
0
0
28
Trung tâm Hoạt động
thanh thiếu nhi
3.255
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
3.255
0
0
29
Hội Liên hiệp Phụ nữ
7.660
0
0
0
0
0
0
0
0
90
68
68
0
7.502
0
0
30
Hội Nông dân
9.649
0
0
0
0
0
0
0
0
90
477
477
0
9.082
0
0
31
Trung tâm Dạy nghề
và hỗ trợ nông dân
135
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
135
0
0
32
Hội Cựu chiến binh
2.701
0
0
0
0
0
0
0
0
90
0
0
0
2.611
0
0
33
Liên minh Hợp tác
xã
6.537
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
6.537
0
0
34
Hội Văn học nghệ
thuật
1.963
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1.963
0
0
35
Hội Nhà báo
1.971
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1.971
0
0
36
Liên hiệp các Hội
Khoa học và Kỹ thuật
1.484
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1.484
0
0
37
Hội Chữ thập đỏ
2.918
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
2.918
0
0
38
Hội Luật gia
674
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
674
0
0
39
Hội Nạn nhân chất độc
da cam/diôxin
452
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
452
0
0
40
Hội Người mù
452
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
452
0
0
41
Hội Bảo trợ bệnh
nhân nghèo, người tàn tật và trẻ mồ côi
452
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
452
0
0
42
Hội Cựu thanh niên
xung phong
447
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
447
0
0
43
Hội Khuyến học
447
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
447
0
0
44
Hội Kiến trúc sư
452
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
452
0
0
45
Hội Đông y
447
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
447
0
0
46
Văn phòng Tỉnh ủy
130.000
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
130.000
0
0
47
Ban Quản lý rừng
phòng hộ Tà Nung
2.216
0
0
0
0
0
0
0
0
0
2.216
0
2.216
0
0
0
48
Trung tâm Công báo
- Tin học
1.965
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1.965
1.965
0
0
0
0
49
Ban Quản lý Trung
tâm hành chính
10.910
0
0
0
0
0
0
0
0
0
10.910
10.910
0
0
0
0
50
Trung tâm Lưu trữ lịch
sử
2.033
0
0
0
0
0
0
0
0
0
2.033
2.033
0
0
0
0
51
Phòng Công chứng số
5
520
0
0
0
0
0
0
0
0
0
520
520
0
0
0
0
52
Trung tâm Trợ giúp
pháp lý nhà nước
4.416
0
0
0
0
0
0
0
0
0
4.416
4.416
0
0
0
0
53
Trung tâm Dịch vụ
bán đấu giá tài sản
655
0
0
0
0
0
0
0
0
0
655
655
0
0
0
0
54
Trung tâm Khuyến
công và tư vấn Phát triển công nghiệp
3.586
0
0
0
0
0
0
0
0
0
3.586
3.586
0
0
0
0
55
Trung tâm Xúc tiến
Đầu tư, Thương mại và Du lịch
11.593
0
0
0
0
0
0
0
0
0
11.593
11.593
0
0
0
0
56
Ban Quản lý khu du
lịch Hồ Tuyền Lâm
4.188
0
0
0
0
0
0
0
0
0
4.188
4.188
0
0
0
0
57
Công ty Phát triển
hạ tầng khu công nghiệp Lộc Sơn - Phú Hội
4.659
0
0
0
0
0
0
0
0
0
4.659
4.659
0
0
0
0
58
Văn phòng Điều phối
xây dựng Nông thôn mới
1.275
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1.275
1.275
0
0
0
0
59
Trung tâm Tích hợp
dữ liệu và chuyển đổi số
5.902
0
0
0
0
0
0
0
0
0
5.902
5.902
0
0
0
0
60
Trung tâm Quan trắc
tài nguyên và môi trường
4.899
0
0
0
0
0
0
0
0
4.899
0
0
0
0
0
0
61
Trường Cao đẳng Đà
Lạt
49.475
49.475
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
62
Trường Cao đẳng Y tế
6.298
6.298
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
63
Trường Chính trị
14.807
14.807
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
64
Nhiệm vụ phát thanh
truyền hình
30.254
0
0
0
0
0
0
30.254
0
0
0
0
0
0
0
0
Đài Phát thanh -
Truyền hình
26.454
0
0
0
0
0
0
26.454
0
0
0
0
0
0
0
0
Bổ sung chênh lệch
lương từ 1.490.000 lên 2.340.000 cho đài truyền hình
3.800
0
0
0
0
0
0
3.800
0
0
0
0
0
0
0
0
65
Nhiệm vụ sự nghiệp
kinh tế
145.801
0
0
0
0
0
0
0
0
0
145.801
35.000
110.801
0
0
0
Phòng cháy, chữa
cháy rừng
11.990
0
0
0
0
0
0
0
0
0
11.990
0
11.990
0
0
0
Quản lý, bảo vệ
rừng
74.675
0
0
0
0
0
0
0
0
0
74.675
0
74.675
0
0
0
Kinh phí hỗ trợ giá
sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi (Trung tâm quản lý đầu tư và khai thác
công trình thủy lợi)
24.136
0
0
0
0
0
0
0
0
0
24.136
0
24.136
0
0
0
Kinh phí duy tu, sửa
chữa đường bộ (bao gồm cả kinh phí duy tu sửa chữa đường vòng khu du lịch Quốc
gia hồ Tuyền Lâm)
25.000
0
0
0
0
0
0
0
0
0
25.000
25.000
0
0
0
0
Phòng, chống lụt
bão
10.000
0
0
0
0
0
0
0
0
0
10.000
10.000
0
0
0
0
65
Chương trình mục
tiêu quốc gia
56.694
0
0
0
0
0
0
0
0
0
56.694
56.694
0
0
0
0
CTMTQG phát triển
kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
Chi thực hiện
Chương trình mục tiêu giảm nghèo
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
Chi thực hiện
Chương trình mục tiêu xây dựng nông thôn mới
56.694
0
0
0
0
0
0
0
0
0
56.694
56.694
0
0
0
0
67
Kinh phí thực hiện
nhiệm vụ đo đạc, đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu
đất đai và đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính từ nguồn 10% thu tiền
sử dụng đất.
278.000
0
0
0
0
0
0
0
0
0
278.000
278.000
0
0
0
0
69
Nhiệm vụ sự nghiệp
khoa học và công nghệ
14.296
0
14.296
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
Các Chương trình, đề
tài, dự án, nhiệm vụ khoa học và công nghệ
14.296
0
14.296
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
70
Nhiệm vụ sự nghiệp
đào tạo
37.000
37.000
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
Kinh phí miễn giảm
học phí, thực hiện các chế độ chính sách cho học sinh, sinh viên
34.000
34.000
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
Đề án Đào tạo, phát
triển và nâng cao nguồn nhân lực (khối tỉnh)
3.000
3.000
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
71
Nhiệm vụ sự nghiệp
y tế
362.434
0
0
0
0
362.434
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
Kinh phí sửa chữa
theo định mức
23.463
0
0
0
0
23.463
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
Kinh phí hỗ trợ
khám, chữa bệnh cho người nghèo
17.624
0
0
0
0
17.624
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
Kinh phí bảo vệ,
chăm sóc sức khỏe cho cán bộ tỉnh
7.779
0
0
0
0
7.779
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
kinh phí BHYT hộ
nghèo, trẻ em dưới 6 tuổi
288.568
0
0
0
0
288.568
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
Kinh phí tài trợ, viện
trợ từ các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước (tính cả năm 2024)
25.000
0
0
0
0
25.000
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
72
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch (sự nghiệp thể dục thể thao)
40.390
0
0
0
0
0
0
0
40.390
0
0
0
0
0
0
0
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch (Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao)
38.744
0
0
0
0
0
0
0
38.744
0
0
0
0
0
0
0
Bổ sung chênh lệch
lương từ 1.490.000 lên 2.340.000 cho đơn vị
1.646
0
0
0
0
0
0
0
1.646
0
0
0
0
0
0
0
73
Nhiệm vụ Đảm bảo
xã hội
5.626
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
5.626
0
Bổ sung kinh phí
chênh lệch lương từ 1.490.000 đồng lên 2.340.000 đồng cho các đơn vị
3.626
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
3.626
0
Kinh phí bảo trợ
xã hội theo Nghị định số 20/2021/NĐ-CP
2.000
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
2.000
0
74
Nhiệm vụ quản lý
hành chính
80.270
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
80.270
0
0
PHỤ LỤC XI (BIỂU MẪU SỐ
39)
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM
2025
(Kèm theo Nghị quyết số 347/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Tên đơn vị
Tổng thu NSNN trên địa bàn
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
Chia ra
Bổ sung cân đối ngân sách
Bổ sung có mục tiêu
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Tổng chi cân đối NSĐP
Thu NSĐP hưởng 100%
Thu phân chia
Tổng số
Trong đó, phần NSĐP được hưởng
A
B
1
2=3+5
3
4
5
6
7
8
9=2+6+7+8
TỔNG SỐ
14.500.000
5.180.168
3.153.415
1.321.020
1.026.057
10.680.660
1
Thành phố Đà Lạt
7.492.320
1.415.269
0
0
91.636
1.506.905
2
Thành phố Bảo Lộc
2.716.820
851.730
0
20.000
195.309
1.067.039
3
Huyện Bảo Lâm
1.008.740
710.045
138.083
79.172
126.682
1.053.982
4
Huyện Đức Trọng
1.403.500
874.280
18.555
99.925
185.443
1.178.203
5
Huyện Đơn Dương
237.460
171.425
428.471
218.501
0
818.397
6
Huyện Di Linh
564.600
434430
496.332
197.087
140.630
1.268.478
7
Huyện Lâm Hà
419.830
287.004
554.247
216.216
142.433
1.199.900
8
Huyện Đạ Huoai
288.460
188.141
946.891
297.304
99.636
1,531,972
9
Huyện Lạc Dương
243.520
155.018
181.314
72.582
44.289
453.203
10
Huyện Đam Rông
124.750
92.825
389.522
120.234
0
602.581
PHỤ LỤC XII (BIỂU SỐ 41)
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ
NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 347/NQ-HĐND ngày 10 tháng
12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Tên đơn vị
Tổng
chi ngân sách địa phương
Tổng chi cân đối
ngân sách địa phương
Chi chương
trình mục tiêu
Chi chuyển nguồn
sang năm sau
Tổng số
Chi đầu tư phát
triển
Chi thường
xuyên
Dự phòng ngân
sách
Chi tạo nguồn
điều chỉnh tiền lương
Tổng số
Trong đó
Tổng số
Trong đó
Chi giáo dục, đào
tạo và dạy nghề
Chi khoa học và
công nghệ
Chi giáo dục,
đào tạo và dạy nghề
Chi khoa học và
công nghệ
A
B
1=2+15 +19
2=3+Σ(9:12)
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
TỔNG SỐ
10.680.660
10.680.660
915.978
9.465.856
4.491.385
244.900
53.926
1
Thành phố Đà Lạt
1.506.905
1.506.905
259.121
1.194.869
462.835
30.400
22.515
2
Thành phố Bảo Lộc
1.067.039
1.067.039
173.557
871.882
429.314
21.600
0
3
Huyện Bảo Lâm
1.053.982
1.053.982
49.031
983.651
522.442
21.300
0
4
Huyện Đức Trọng
1.178.203
1.178.203
108.045
1.046.358
533.718
23.800
0
5
Huyện Đơn Dương
818.397
818.397
29.850
771.947
390.349
16.600
0
6
Huyện Di Linh
1.268.478
1.268.478
133.103
1.109.675
579.506
25.700
0
7
Huyện Lâm Hà
1.199.900
1.199.900
59.146
1.095.850
585.194
24.300
20.604
8
Huyện Đạ Huoai
1.531.972
1.531.972
51.661
1.419.903
572.610
59.800
608
9
Huyện Lạc Dương
453.203
453.203
30.621
403.183
145.893
9.200
10.199
10
Huyện Đam Rông
602.581
602.581
21.843
568.538
269.524
12.200
0
PHỤ LỤC XIII (BIỂU SỐ 42)
DỰ TOÁN BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG
HUYỆN NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 347/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
Địa bàn
Tổng
cộng
Bổ sung
cân đối
Bổ sung
có mục tiêu
A
B
1=2+3
2
3
TỔNG SỐ
4.474.435
3.153.415
1.321.020
1
Thành phố Đà Lạt
0
0
0
2
Thành phố Bảo Lộc
20.000
0
20.000
3
Huyện Bảo Lâm
217.255
138.083
79.172
4
Huyện Đức Trọng
118.480
18.555
99.925
5
Huyện Đơn Dương
646.972
428.471
218.501
6
Huyện Di Linh
693.419
496.332
197.087
7
Huyện Lâm Hà
770.463
554.247
216.216
8
Huyện Đạ Huoai
1.244.195
946.891
297.304
9
Huyện Lạc Dương
253.896
181.314
72.582
10
Huyện Đam Rông
509.756
389.522
120.234
Nghị quyết 347/NQ-HĐND năm 2024 dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng; dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2025
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 347/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng; dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2025
156
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng