Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
239/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Lạng Sơn
Người ký:
Dương Xuân Huyên
Ngày ban hành:
22/01/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 239/QĐ-UBND
Lạng Sơn, ngày 22
tháng 01 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1743/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công
bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực
đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải; Quyết định
số 1744/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc
công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong
lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Tờ trình số 28/TTr-SGTVT ngày 20/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục 39 thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi,
bổ sung, thay thế, bãi bỏ và phê duyệt 33 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ
tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Đường bộ thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn.
Điều 2. Giao
Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải trên cơ sở quy
trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện
tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh.
Điều 3 .
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban
hành.
Các Quyết định, thủ tục hành
chính và quy trình nội bộ sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này
có hiệu lực:
1. Quyết định số 985/QĐ-UBND
ngày 31/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành
chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn.
2. Danh mục thủ tục hành chính
có số thứ tự: 06, 28, 44 Mục II ban hành kèm theo Quyết định số 2094/QĐ-UBND
ngày 15/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải
tỉnh Lạng Sơn.
3. Danh mục thủ tục hành chính
có số thứ tự: 01, 02, 03, 04 Mục A, Số thứ tự từ 01 đến 34 Mục B phụ lục I ban
hành kèm Quyết định số 1242/QĐ- UBND ngày 16/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng
Sơn Về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung,
bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo
cơ chế một cửa lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông
vận tải tỉnh Lạng Sơn.
4. Quy trình nội bộ có số thứ tự
06, 27, 41 tại Phần I Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 2790/QĐ-UBND
ngày 30/12/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn về việc phê duyệt
quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn.
5. Quy trình nội bộ có số thứ tự
01 đến 30 tại phụ lục II ban hành kèm Quyết định số 1242/QĐ-UBND ngày 16/7/2024
của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn Về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết
thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh, PCVP UBND tỉnh; Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng KT, TTTT, TTPVHCC;
- Lưu: VT, TTPVHCC (TTPL).
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Xuân Huyên
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 239/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2025 của Chủ
tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI (02 TTHC)
Số TT
Tên TTHC
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Cách thức thực hiện
Căn cứ pháp lý
1
Chấp thuận hoạt động của sân
tập lái để sát hạch lái xe mô tô (1.013240 )
05 ngày làm việc
- Cơ quan tiếp nhận và trả
kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã
Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Sở
Giao thông vận tải Lạng Sơn. Địa chỉ: số 12 đường Hùng Vương, phường Chi
Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả trực tiếp.
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả qua hệ thống bưu chính công ích.
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái
xe
2
Chấp thuận lại hoạt động của
sân tập lái để sát hạch lái xe mô tô
(1.013241 )
- Trường hợp cấp lại khi có sự
thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe mô tô để sát hạch lái
xe: 07 ngày làm việc
- Trường hợp cấp lại khi có sự
thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số
lượng xe mô tô để sát
hạch lái xe: 03 ngày làm việc
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (23 TTHC)
Số TT
Mã số hồ sơ TTHC
Tên TTHC
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Cách thức thực hiện
Căn cứ pháp lý[i]
Theo quy định
Sau cắt giảm[ii]
1
1.000703 .000.00.0 0.H37
Cấp Giấy phép kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ
05 ngày làm việc
2,5 ngày làm việc
- Cơ quan tiếp nhận và trả
kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã
Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Sở
Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: số 12 đường Hùng Vương, phường Chi
Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả trực tiếp.
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả qua hệ thống bưu chính công ích.
- Tiếp nhận hồ sơ qua hệ thống
dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: http://qlvt.mt.gov.vn
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ
2
2.002286 .000.00.0 0.H37
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ khi có sự thay đổi liên
quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi
05 ngày làm việc
03 ngày làm việc
3
2.002287 .000.00.0 0.H37
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ trường hợp Giấy phép
kinh doanh bị mất, bị hỏng
03 ngày làm việc
02 ngày làm việc
4
2.002285. 000.00.0 0.H37
Đăng ký khai thác tuyến vận tải
hành khách cố định
05 ngày làm việc
- Tiếp nhận hồ sơ qua hệ thống
dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: http://qlvt.mt.gov.vn
5
1.010707 .000.00.0 0.H37
Gia hạn thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về
vận tải đường bộ qua biên giới
02 ngày làm việc
- Cơ quan tiếp nhận và trả
kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã
Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Sở
Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: số 12 đường Hùng Vương, phường Chi
Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả trực tiếp.
- Trả kết quả qua dịch vụ bưu
chính công ích.
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về
hoạt động vận tải đường bộ
6
1.002046 .000.00.0 0.H37
Gia hạn thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS
02 ngày làm việc
7
1.002286 .000.00.0 0.H37
Gia hạn thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia
02 ngày làm việc
8
1.002063 .000.00.0 0.H37
Gia hạn thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của Lào
02 ngày làm việc
9
1.001577 .000.00.0 0.H37
Gia hạn thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của Campuchia
02 ngày làm việc
10
1.001765. 000.00.0 0.H37
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên
dạy thực hành lái xe
03 ngày làm việc
02 ngày làm việc
Cơ quan tiếp nhận và trả kết
quả: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng,
phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Sở
Giao thông vận tải Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 12 đường Hùng Vương, phường Chi Lăng,
thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả trực tiếp.
- Trả kết quả qua dịch vụ bưu
chính công ích.
- Tiếp nhận hồ sơ qua hệ thống
dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.langson.gov.vn
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái
xe
11
1.00499 3.000.00. 00.H37
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo
viên dạy thực hành lái xe
03 ngày làm việc
02 ngày làm việc
12
1.001751 .000.00.0 0.H37
Cấp bổ sung xe tập lái, cấp lại
Giấy phép xe tập lái
03 ngày làm việc
02 ngày làm việc
13
1.001623 .000.00.0 0.H37
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái
xe ô tô khi điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo và thay đổi địa điểm
đào tạo
08 ngày làm việc
06 ngày làm việc
- Tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp.
- Trả kết quả qua dịch vụ bưu
chính công ích.
14
1.005210 .000.00.0 0.H37
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái
xe ô tô khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi về tên của cơ sở đào tạo
03 ngày làm việc
02 ngày làm việc
15
1.000004 .000.00.0 0.H37
Chấp thuận bố trí mặt bằng tổng
thể hình sát hạch trung tâm sát hạch loại 1, loại 2
05 ngày làm việc
- Cơ quan tiếp nhận và trả
kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã
Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Sở
Giao thông vận tải Lạng Sơn. Địa chỉ: số 12 đường Hùng Vương, phường Chi
Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả trực tiếp.
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả qua hệ thống bưu chính công ích.
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái
xe
16
1.004998 .000.00.0 0.H37
Cấp Giấy phép sát hạch cho
trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2
05 ngày làm việc
17
1.004995 .000.00.0 0.H37
Cấp Giấy phép sát hạch cho
trung tâm sát hạch lái xe loại 3
05 ngày làm việc
18
1.004987 .000.00.0 0.H37
Cấp lại Giấy phép sát hạch
cho trung tâm sát hạch lái xe
- Trường hợp có sự thay đổi về
thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái
xe: 05 ngày làm việc.
- Trường hợp cấp lại khi bị hỏng,
mất, thay đổi tên của trung tâm sát hạch lái xe: 03 ngày làm việc
19
1.002381. 000.00.0 0.H37
Giới thiệu đề nghị cấp Giấy
phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại D cho phương
tiện của Việt Nam
02 ngày làm việc
- Cơ quan tiếp nhận và trả
kết quả: Trạm Quản lý vận tải cửa khẩu thuộc Sở Giao thông vận tải.
- Cơ quan thực hiện: Sở
Giao thông vận tải Lạng Sơn. Địa chỉ: số 12 đường Hùng Vương, phường Chi
Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến tại địa chỉ https://vnsw.gov.vn/
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua hệ thống bưu chính công ích.
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ.
20
1.002374. 000.00.0 0.H37
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ
quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại D cho phương tiện của Trung Quốc
02 ngày làm việc
21
2.001034. 000.00.0 0.H37
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ
quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại A, B, C, E, F, G cho phương tiện của
Việt Nam
02 ngày làm việc
22
1.002357. 000.00.0 0.H37
Cấp lại Giấy phép vận tải đường
bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại A, B, C, E, F, G cho phương tiện
của Việt Nam
02 ngày làm việc
23
1.001737. 000.00.0 0.H37
Gia hạn thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc
02 ngày làm việc
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính công ích.
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THAY THẾ (14 TTHC)
Số TT
Tên thủ tục hành chính bị thay thế
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Cách thức thực hiện
Căn cứ pháp lýiii
Theo quy định
Sau cắt giảm
1
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh
doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định,
xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng;
kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công- ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ
moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường
và xe taxi tải) (2.002288.000.00.00.H37)
Cấp, cấp lại Phù hiệu cho xe
ô tô, xe bốn bánh có gắn động cơ kinh doanh vận tải (2.002288)
02 ngày làm việc
- Cơ quan tiếp nhận và trả
kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã
Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Sở
Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: số 12 đường Hùng Vương, phường Chi
Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả trực tiếp.
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả qua hệ thống bưu chính công ích.
- Tiếp nhận hồ sơ qua hệ thống
dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: http://qlvt.mt.gov.vn
Nghị định số 158/2024/NĐ- CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh
doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định,
xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng;
kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc
hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và
xe taxi tải) (2.002289.000.00.00.H37)
2
Đăng ký khai thác tuyến vận tải
hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (1.002268.000.00.00.H37)
Đăng ký khai thác tuyến, bổ
sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa
Việt Nam, Lào và Campuchia (1.002268)
02 ngày làm việc
- Cơ quan tiếp nhận và trả
kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã
Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Sở
Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: số 12 đường Hùng Vương, phường Chi
Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
Nghị định số 158/2024/NĐ- CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ
Bổ sung, thay thế phương tiện
khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
(1.010708.000.00.00.H37)
3
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ
quốc tế giữa Việt Nam và Lào (1.002861.000.00.00.H37)
Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải
đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào (1.002861)
02 ngày làm việc
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả trực tiếp.
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả qua hệ thống bưu chính công ích.
- Tiếp nhận hồ sơ qua hệ thống
dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.langson.gov.vn
Cấp lại Giấy phép vận tải đường
bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào (1.002859.000.00.00.H37)
4
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Lào (1.002856.000.00.00.H37)
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận
giữa Việt Nam và Lào (1.002856)
02 ngày làm việc
- Cơ quan tiếp nhận và trả
kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã
Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Sở
Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: số 12 đường Hùng Vương, phường Chi
Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả trực tiếp.
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả qua hệ thống bưu chính công ích.
- Tiếp nhận hồ sơ qua hệ thống
dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: http://qlvt1.mt.gov.vn
Nghị định số 158/2024/NĐ- CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Lào (1.002852.000.00.00.H37)
5
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam, Lào và Campuchia (1.002877.000.00.00.H37)
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận
giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (1.002877)
02 ngày làm việc
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả trực tiếp.
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả qua hệ thống bưu chính công ích.
- Tiếp nhận hồ sơ qua hệ thống
dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://vnsw.gov. vn/
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam, Lào và Campuchia (1.002869.000.00.00.H37)
6
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Campuchia (1.001023.000.00.00.H37)
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận
giữa Việt Nam và Campuchia (1.001023)
02 ngày làm việc
- Cơ quan tiếp nhận và trả
kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã
Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Sở
Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: số 12 đường Hùng Vương, phường Chi
Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả trực tiếp.
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả qua hệ thống bưu chính công ích.
- Tiếp nhận hồ sơ qua hệ thống
dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: http://qlvt1.mt.gov .vn
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Campuchia (1.010711.000.00.00.H37)
7
Cấp giấy phép đào tạo lái xe
(1.001777.000.00.00.H37)
Cấp giấy phép đào tạo lái xe,
cấp Giấy phép xe tập lái (1.001777)
10 ngày làm việc
08 ngày làm việc
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả trực tiếp.
- Trả kết quả qua dịch vụ bưu
chính công ích.
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày
18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe
Cấp giấy phép xe tập lái
(1.001735.000.00.00.H37)
8
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng
hóa nguy hiểm (2.002615.000.00.00.H37)
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng
hóa nguy hiểm trên đường bộ (1.013259)
05 ngày làm việc
- Cơ quan tiếp nhận và trả
kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã
Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Sở
Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: số 12 đường Hùng Vương, phường Chi
Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ
công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.langson.gov.vn
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả qua hệ thống bưu chính công ích.
Nghị định số 161/2024/NĐ-CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển
hàng hóa nguy hiểm và trình tự, thủ tục cấp giấy phép, cấp giấy chứng nhận
hoàn thành chương trình tập huấn cho người lái xe hoặc người áp tải vận chuyển
hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ
9
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng
hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa (2.002615)
05 ngày làm việc
10
Điều chỉnh thông tin trên Giấy
phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung
của Giấy phép (2.002616.000.00.00.H37)
Điều chỉnh thông tin trên Giấy
phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ khi có sự thay đổi liên quan
đến nội dung của Giấy phép (1.013260)
03 ngày làm việc
11
Điều chỉnh thông tin trên Giấy
phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa khi có sự
thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép (2.002616)
03 ngày làm việc
12
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng
hóa nguy hiểm do bị mất, bị hỏng (2.002617.000.00.00.H37)
Cấp lại Giấy phép vận chuyển
hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ (1.013261)
02 ngày làm việc
- Cơ quan tiếp nhận và trả
kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã
Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Sở
Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: số 12 đường Hùng Vương, phường Chi
Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ
công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.langson.gov.vn
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả.
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả qua hệ thống bưu chính công ích.
Nghị định số 161/2024/NĐ-CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ
13
Cấp lại Giấy phép vận chuyển
hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa do bị mất, bị hỏng
(2.002617)
02 ngày làm việc
14
Đăng ký khai thác tuyến vận tải
hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc (1.002334.000.00.00.H37)
Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung
hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt
Nam và Trung Quốc (1.002334)
02 ngày làm việc
- Cơ quan tiếp nhận và trả
kết quả: Trạm Quản lý vận tải cửa khẩu thuộc Sở Giao thông vận tải.
- Cơ quan thực hiện: Sở
Giao thông vận tải Lạng Sơn. Địa chỉ: số 12 đường Hùng Vương, phường Chi
Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến tại địa chỉ https://vnsw.gov.vn/
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua hệ thống bưu chính công ích.
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ.
Bổ sung, thay thế phương tiện
khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc
(1.002325.000.00.00.H37)
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BÃI BỎ (03 TTHC)
Số TT
Số hồ sơ TTHC
Tên TTHC
Số thứ tự tại Quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh
Tên VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ
1
1.01070 9.000.00 .00.H37
Ngừng khai thác tuyến, ngừng
phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam,
Lào và Campuchia
Số thứ tự 10 phần B tại Phụ lục
I ban hành kèm theo Quyết định số 1242/QĐ-UBND ngày 16/07/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi,
bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành
chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ
2
1.01071 0.000.00 .00.H37
Điều chỉnh tần suất chạy xe
trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia
Số thứ tự 12 phần B tại Phụ lục
I ban hành kèm theo Quyết định số 1242/QĐ-UBND ngày 16/07/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh
3
1.01071 2.000.00 .00.H37
Ngừng hoạt động tuyến, ngừng
hoạt động của phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt
Nam và Trung Quốc
Số thứ tự 06 phần A tại Phụ lục
I ban hành kèm theo Quyết định số 944/QĐ-UBND ngày 02/6/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa
đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết
thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 239/QĐ-UBND ngày 22/01/2025 của Chủ tịch UBND
tỉnh Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI
BỘ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (27 TTHC)
Số TT
Tên thủ tục hành chính
Ghi chú
1
Chấp thuận hoạt động của sân tập
lái để sát hạch lái xe mô tô
2
Chấp thuận lại hoạt động của
sân tập lái để sát hạch lái xe mô tô
3
Cấp Giấy phép kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ
Thực hiện theo cơ chế ''4 tại chỗ''
4
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ khi có sự thay đổi liên
quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi
5
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ trường hợp Giấy phép kinh
doanh bị mất, bị hỏng
6
Đăng ký khai thác tuyến vận tải
hành khách cố định
7
Gia hạn thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về
vận tải đường bộ qua biên giới
8
Gia hạn thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS
9
Gia hạn thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia
Thực hiện theo cơ chế ''4 tại chỗ''
10
Gia hạn thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của Lào
11
Gia hạn thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của Campuchia
12
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên
dạy thực hành lái xe
13
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên
dạy thực hành lái xe
14
Cấp bổ sung xe tập lái, cấp lại
Giấy phép xe tập lái
15
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái
xe ô tô khi điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo và thay đổi địa điểm
đào tạo
16
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái
xe ô tô khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi về tên của cơ sở đào tạo
17
Chấp thuận bố trí mặt bằng tổng
thể hình sát hạch trung tâm sát hạch loại 1, loại 2
18
Cấp Giấy phép sát hạch cho
trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2
19
Cấp Giấy phép sát hạch cho trung
tâm sát hạch lái xe loại 3
20
Cấp lại Giấy phép sát hạch
cho trung tâm sát hạch lái xe
21
Cấp, cấp lại Phù hiệu cho xe
ô tô, xe bốn bánh có gắn động cơ kinh doanh vận tải
Thực hiện theo cơ chế ''4 tại chỗ''
22
Đăng ký khai thác tuyến, bổ
sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa
Việt Nam, Lào và Campuchia
23
Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải
đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
24
Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải
liên vận giữa Việt Nam và Lào
Thực hiện theo cơ chế ''4 tại chỗ''
25
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận
giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
26
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận
giữa Việt Nam và Campuchia
27
Cấp giấy phép đào tạo lái xe,
cấp Giấy phép xe tập lái
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT
Trung tâm Phục vụ hành
chính công:
TTPVHCC
Thủ tục hành chính:
TTHC
Giấy phép lái xe:
GPLX
Giao thông vận tải:
GTVT
Trung tâm sát hạch:
TTSH
Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái:
QLVTPTNL
Công chức, viên chức Một
cửa:
CCVCMC
1. Chấp
thuận hoạt động của sân tập lái để sát hạch lái xe mô tô
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ
TT
Trình tự
Trách nhiệm thực hiện
Thời gian thực hiện
B1
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử
- Chuyển hồ sơ cho Phòng
QLVTPTNL
CCVCMC tại TTPVHCC
04 giờ
B2
Phân công xử lý hồ sơ
Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL
01 giờ
B3
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: tham mưu thành lập đoàn kiểm tra
Chuyên viên Phòng QLVTPTNL
06 giờ
B4
Trình lãnh đạo Sở ký Quyết định
thành lập Đoàn kiểm tra
Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL
02 giờ
B5
Ký Quyết định thành lập Đoàn
kiểm tra
Lãnh đạo Sở GTVT
03 giờ
B6
Tổ chức kiểm tra hoạt động của
sân tập lái để sát hạch lái xe mô tô đủ điều kiện hoạt động
Đoàn kiểm tra và Phòng QLVTPTNL
16 giờ
B7
Xem xét văn bản xử lý của
chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở
Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL
03 giờ
B8
Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý
Lãnh đạo Sở
04 giờ
B9
Phát hành văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả TTHC ra TTPVHCC.
Văn thư Sở
01 giờ
B10
- Trả kết quả cho cá nhân/tổ
chức
- Thống kê, theo dõi
CCVCMC tại TTPVHCC
Không tính thời gian
Tổng thời gian thực hiện
40 giờ
2. Chấp
thuận lại hoạt động của sân tập lái để sát hạch lái xe mô tô
2.1. Trường hợp cấp lại
khi có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe mô tô để sát hạch
lái xe
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 ngày làm việc x 8 giờ = 56 giờ
TT
Trình tự
Trách nhiệm thực hiện
Thời gian thực hiện
B1
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử
- Chuyển hồ sơ cho Phòng
QLVTPTNL
CCVCMC tại TTPVHCC
04 giờ
B2
Phân công xử lý hồ sơ
Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL
01 giờ
B3
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: tham mưu thành lập đoàn kiểm tra
Chuyên viên Phòng QLVTPTNL
14 giờ
B4
Trình lãnh đạo Sở ký Quyết định
thành lập Đoàn kiểm tra
Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL
02 giờ
B5
Ký Quyết định thành lập Đoàn
kiểm tra
Lãnh đạo Sở GTVT
03 giờ
B6
Tổ chức kiểm tra hoạt động của
sân tập lái để sát hạch lái xe mô tô đủ điều kiện hoạt động
Đoàn kiểm tra và Phòng QLVTPTNL
24 giờ
B7
Xem xét văn bản xử lý của
chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở
Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL
03 giờ
B8
Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý
Lãnh đạo Sở
04 giờ
B9
Phát hành văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả TTHC ra TTPVHCC.
Văn thư Sở
01 giờ
B10
- Trả kết quả cho cá nhân/tổ
chức
- Thống kê, theo dõi
CCVCMC tại TTPVHCC
Không tính thời gian
Tổng thời gian thực hiện
56 giờ
2.2. Trường hợp cấp lại
khi bị hỏng, mất, thay đổi tên của cơ sở đào tạo có sân tập lái để sát hạch lái
xe mô tô
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 ngày làm việc x 8 giờ = 24 giờ
TT
Trình tự
Trách nhiệm thực hiện
Thời gian thực hiện
B1
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử
- Chuyển hồ sơ cho Phòng
QLVTPTNL
CCVCMC tại TTPVHCC
04 giờ
B2
Phân công xử lý hồ sơ
Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL
01 giờ
B3
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình
và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức.
Chuyên viên Phòng QLVTPTNL
11 giờ
B4
Xem xét văn bản xử lý của
chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở
Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL
03 giờ
B5
Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý
Lãnh đạo Sở
04 giờ
B6
Phát hành văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả TTHC ra TTPVHCC.
Văn thư Sở
01 giờ
B7
- Trả kết quả cho cá nhân/tổ
chức
- Thống kê, theo dõi
CCVCMC tại TTPVHCC
Không tính thời gian
Tổng thời gian thực hiện
24 giờ
3. Chấp
thuận bố trí mặt bằng tổng thể hình sát hạch trung tâm sát hạch loại 1, loại 2
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ
TT
Trình tự
Trách nhiệm thực hiện
Thời gian thực hiện
B1
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử
- Chuyển hồ sơ cho Phòng
QLVTPTNL
CCVCMC tại TTPVHCC
04 giờ
B2
Phân công xử lý hồ sơ
Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL
01 giờ
B3
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: tham mưu thành lập đoàn kiểm tra
Chuyên viên Phòng QLVTPTNL
06 giờ
B4
Trình lãnh đạo Sở ký Quyết định
thành lập Đoàn kiểm tra
Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL
02 giờ
B5
Ký Quyết định thành lập Đoàn
kiểm tra
Lãnh đạo Sở GTVT
03 giờ
B6
Tổ chức kiểm tra theo quy định
đối với trung tâm sát hạch và lập biên bản kiểm tra
Đoàn kiểm tra và Phòng QLVTPTNL
16 giờ
B7
Xem xét văn bản xử lý của
chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở
Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL
03 giờ
B8
Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý
Lãnh đạo Sở
04 giờ
B9
Phát hành văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả TTHC ra TTPVHCC.
Văn thư Sở
01 giờ
B10
- Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
- Thống kê, theo dõi
CCVCMC tại TTPVHCC
Không tính thời gian
Tổng thời gian thực hiện
40 giờ
4. Cấp Giấy
phép sát hạch cho trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ
TT
Trình tự
Trách nhiệm thực hiện
Thời gian thực hiện
B1
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử
- Chuyển hồ sơ cho Phòng
QLVTPTNL
CCVCMC tại TTPVHCC
04 giờ
B2
Phân công xử lý hồ sơ
Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL
01 giờ
B3
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: tham mưu thành lập đoàn kiểm tra
Chuyên viên Phòng QLVTPTNL
06 giờ
B4
Trình lãnh đạo Sở ký Quyết định
thành lập Đoàn kiểm tra
Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL
02 giờ
B5
Ký Quyết định thành lập Đoàn
kiểm tra
Lãnh đạo Sở GTVT
03 giờ
B6
Tổ chức kiểm tra theo quy định
đối với trung tâm sát hạch và lập biên bản kiểm tra
Đoàn kiểm tra và Phòng QLVTPTNL
16 giờ
B7
Xem xét văn bản xử lý của
chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở
Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL
03 giờ
B8
Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý
Lãnh đạo Sở
04 giờ
B9
Phát hành văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả TTHC ra TTPVHCC.
Văn thư Sở
01 giờ
B10
- Trả kết quả cho cá nhân/tổ
chức
- Thống kê, theo dõi
CCVCMC tại TTPVHCC
Không tính thời gian
Tổng thời gian thực hiện
40 giờ
5. Cấp Giấy
phép sát hạch cho trung tâm sát hạch lái xe loại 3
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ
TT
Trình tự
Trách nhiệm thực hiện
Thời gian thực hiện
B1
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử
- Chuyển hồ sơ cho Phòng
QLVTPTNL
CCVCMC tại TTPVHCC
04 giờ
B2
Phân công xử lý hồ sơ
Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL
01 giờ
B3
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: tham mưu thành lập đoàn kiểm tra
Chuyên viên Phòng QLVTPTNL
06 giờ
B4
Trình lãnh đạo Sở ký Quyết định
thành lập Đoàn kiểm tra
Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL
02 giờ
B5
Ký Quyết định thành lập Đoàn
kiểm tra
Lãnh đạo Sở GTVT
03 giờ
B6
Tổ chức kiểm tra theo quy định
đối với trung tâm sát hạch và lập biên bản kiểm tra
Đoàn kiểm tra và Phòng QLVTPTNL
16 giờ
B7
Xem xét văn bản xử lý của
chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở
Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL
03 giờ
B8
Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý
Lãnh đạo Sở
04 giờ
B9
Phát hành văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả TTHC ra TTPVHCC.
Văn thư Sở
01 giờ
B10
- Trả kết quả cho cá nhân/tổ
chức
- Thống kê, theo dõi
CCVCMC tại TTPVHCC
Không tính thời gian
Tổng thời gian thực hiện
40 giờ
6. Cấp lại
Giấy phép sát hạch cho trung tâm sát hạch lái xe
6.1. Trường hợp có sự
thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch
lái xe
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ
TT
Trình tự
Trách nhiệm thực hiện
Thời gian thực hiện
B1
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử
- Chuyển hồ sơ cho Phòng
QLVTPTNL
CCVCMC tại TTPVHCC
04 giờ
B2
Phân công xử lý hồ sơ
Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL
01 giờ
B3
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: tham mưu thành lập đoàn kiểm tra
Chuyên viên Phòng QLVTPTNL
06 giờ
B4
Trình lãnh đạo Sở ký Quyết định
thành lập Đoàn kiểm tra
Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL
02 giờ
B5
Ký Quyết định thành lập Đoàn
kiểm tra
Lãnh đạo Sở GTVT
03 giờ
B6
Tổ chức kiểm tra theo quy định
đối với trung tâm sát hạch và lập biên bản kiểm tra
Đoàn kiểm tra và Phòng QLVTPTNL
16 giờ
B7
Xem xét văn bản xử lý của
chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở
Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL
03 giờ
B8
Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý
Lãnh đạo Sở
04 giờ
B9
Phát hành văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả TTHC ra TTPVHCC.
Văn thư Sở
01 giờ
B10
- Trả kết quả cho cá nhân/tổ
chức
- Thống kê, theo dõi
CCVCMC tại TTPVHCC
Không tính thời gian
Tổng thời gian thực hiện
40 giờ
6.2. Trường hợp cấp lại
khi bị hỏng, mất, thay đổi tên của trung tâm sát hạch lái xe
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 ngày làm việc x 8 giờ = 24 giờ
TT
Trình tự
Trách nhiệm thực hiện
Thời gian thực hiện
B1
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử
- Chuyển hồ sơ cho Phòng
QLVTPTNL
CCVCMC tại TTPVHCC
04 giờ
B2
Phân công xử lý hồ sơ
Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL
01 giờ
B3
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức.
Chuyên viên Phòng QLVTPTNL
11 giờ
B4
Xem xét văn bản xử lý của
chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở
Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL
03 giờ
B5
Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý
Lãnh đạo Sở
04 giờ
B6
Phát hành văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả TTHC ra TTPVHCC.
Văn thư Sở
01 giờ
B7
- Trả kết quả cho cá nhân/tổ
chức
- Thống kê, theo dõi
CCVCMC tại TTPVHCC
Không tính thời gian
Tổng thời gian thực hiện
24 giờ
7. Cấp Giấy
chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
02 ngày làm việc x 8 giờ = 16 giờ
(Thời gian thực hiện
theo quy định: 03 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 01 ngày làm việc)
Số TT
Trình tự
Trách nhiệm thực hiện
Thời gian thực hiện
B1
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ cho Phòng
QLVTPTNL.
CCVCMC tại TTPVHCC
01 giờ
B2
Phân công chuyên viên xử lý hồ
sơ
Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL
01 giờ
B3
Chuyên viên thẩm định hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đạt kết quả kiểm
tra của kỳ thi cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe do Sở GTVT
tổ chức: in kết quả TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét.
- Nếu hồ sơ giáo viên không đạt
thì trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Chuyên viên Phòng QLVTPTNL
09 giờ
B4
Xem xét, xử lý văn bản (kết
quả TTHC) của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Sở
Lãnh đạo phòng QLVTPTNL
02 giờ
B5
Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý
Lãnh đạo Sở
02 giờ
B6
Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý
cho CCVCMC tại TTPVHCC
Văn thư Sở
01 giờ
B7
- Trả kết quả cho tổ chức cá
nhân.
- Thống kê, theo dõi
CCVCMC tại TTPVHCC
Không tính thời gian
Tổng thời gian thực hiện
16 giờ
8. Cấp lại
giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
Tổng thời gian thực hiện 1 TTHC:
02 ngày làm việc x 8 giờ = 16 giờ
(Thời gian thực hiện
theo quy định: 03 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 01 ngày làm việc)
Số TT
Trình tự
Trách nhiệm thực hiện
Thời gian thực hiện
B1
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Phòng
QLVTPTNL.
CCVCMC tại TTPVHCC
01 giờ
B2
Phân công chuyên viên xử lý hồ
sơ
Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL
01 giờ
B3
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn 01 ngày làm việc, nêu
rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn 01 ngày
làm việc kể từ khi được phân công thụ lý.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả TTHC).
Chuyên viên Phòng QLVTPTNL
09 giờ
B4
Xem xét, xử lý văn bản (kết
quả TTHC) của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Sở
Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL
02 giờ
B5
Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý
Lãnh đạo Sở
02 giờ
B6
Đóng dấu, chuyển văn bản xử
lý cho CCVCMC tại TTPVHCC
Văn thư Sở
01 giờ
B7
- Trả kết quả cho tổ chức cá
nhân.
- Thống kê, theo dõi
CCVCMC tại TTPVHCC
Không tính thời gian
Tổng thời gian thực hiện
16 giờ
9. Cấp bổ
sung xe tập lái, cấp lại Giấy phép xe tập lái
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
02 ngày làm việc x 8 giờ = 16 giờ
(Thời gian thực hiện
theo quy định: 03 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 01 ngày làm việc)
Số TT
Trình tự
Trách nhiệm thực hiện
Thời gian thực hiện
B1
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Phòng
QLVTPTNL.
CCVCMC tại TTPVHCC
01 giờ
B2
Phân công chuyên viên xử lý hồ
sơ
Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL
01 giờ
B2
Thẩm định hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì
tổ chức kiểm tra thực tế, lập biên bản theo mẫu quy định, nếu phương tiện đủ
điều kiện thì in kết quả TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét.
- Nếu hồ sơ không đủ điều kiện
thì trả lời bằng văn bản hoặc trả lời thông qua hệ thống dịch vụ công trực
tuyến và nêu rõ lý do.
Chuyên viên Phòng QLVTPTNL
09 giờ
B3
Xem xét, xử lý văn bản (kết
quả TTHC) của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Sở
Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL
02 giờ
B4
Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử
lý:
Lãnh đạo Sở
02 giờ
B5
Ban hành văn bản điện tử. In kết
quả, đóng dấu
Văn thư Sở/CCVCMC tại TTPVHCC
01 giờ
B6
- Trả kết quả cho tổ chức cá
nhân.
- Thống kê, theo dõi
CCVCMC tại TTPVHCC
Không tính thời gian
Tổng thời gian thực hiện
16 giờ
10. Cấp lại
Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
và thay đổi địa điểm đào tạo
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
06 ngày làm việc x 8 giờ = 48 giờ
(Thời gian thực hiện
theo quy định: 08 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)
Số TT
Trình tự
Trách nhiệm thực hiện
Thời gian thực hiện
B1
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Phòng
QLVTPTNL.
CCVCMC tại TTPVHCC
01 giờ
B2
Phân công chuyên viên xử lý hồ
sơ
Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL
01 giờ
B2
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ
theo quy định, trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ, phải có văn bản hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: tham mưu thành lập đoàn kiểm tra
Chuyên viên Phòng QLVTPTNL
05 giờ
B4
Trình lãnh đạo Sở ký Quyết định
thành lập Đoàn kiểm tra
Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL
02 giờ
B5
Ký Quyết định thành lập đoàn
kiểm tra
Lãnh đạo Sở
02 giờ
B6
- Tổ chức kiểm tra theo quy định
đối với cơ sở đào tạo và lập biên bản kiểm tra.
- Trường hợp không cấp phải
trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do
Đoàn kiểm tra và Phòng QLVTPTNL
32 giờ
B7
Xem xét, xử lý văn bản (kết
quả TTHC) của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Sở
Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL
02 giờ
B8
Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử
lý:
Lãnh đạo Sở
02 giờ
B9
Đóng dấu, chuyển văn bản xử
lý cho CCVCMC tại TTPVHCC
Văn thư Sở
01 giờ
B10
- Trả kết quả cho tổ chức cá
nhân.
- Thống kê, theo dõi
CCVCMC tại TTPVHCC
Không tính thời gian
Tổng thời gian thực hiện
48 giờ
11. Cấp lại
Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi về tên của cơ
sở đào tạo
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
02 ngày làm việc x 8 giờ = 16 giờ
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 03 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 01 ngày làm việc).
Số TT
Trình tự
Trách nhiệm thực hiện
Thời gian thực hiện
B1
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Phòng
QLVTPTNL.
CCVCMC tại TTPVHCC
01 giờ
B2
Phân công chuyên viên xử lý hồ
sơ
Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL
01 giờ
B3
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn 01 ngày làm việc, nêu
rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn 01 ngày
làm việc kể từ khi được phân công thụ lý.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả TTHC).
Chuyên viên Phòng QLVTPTNL
09 giờ
B4
Xem xét, xử lý văn bản (kết
quả TTHC) của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Sở
Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL
02 giờ
B5
Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý
Lãnh đạo Sở
02 giờ
B6
Đóng dấu, chuyển văn bản xử
lý cho CCVCMC tại TTPVHCC
Văn thư Sở
01 giờ
B7
- Trả kết quả cho tổ chức cá
nhân.
- Thống kê, theo dõi
CCVCMC tại TTPVHCC
Không tính thời gian
Tổng thời gian thực hiện
16 giờ
12. Cấp giấy
phép đào tạo lái xe, cấp Giấy phép xe tập lái
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
08 ngày làm việc x 8 giờ = 64 giờ
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 11 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc).
Số TT
Trình tự
Trách nhiệm thực hiện
Thời gian thực hiện
B1
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Phòng
QLVTPTNL.
CCVCMC tại TTPVHCC
01 giờ
B2
Phân công chuyên viên xử lý hồ
sơ
Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL
01 giờ
B2
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ
theo quy định, trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ, phải có văn bản hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: tham mưu thành lập đoàn kiểm tra
Chuyên viên Phòng QLVTPTNL
08 giờ
B3
Trình lãnh đạo Sở ký Quyết định
thành lập Đoàn kiểm tra
Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL
03 giờ
B4
Ký Quyết định thành lập đoàn
kiểm tra
Lãnh đạo Sở
03 giờ
B5
- Tổ chức kiểm tra theo quy định
đối với cơ sở đào tạo và lập biên bản kiểm tra
- Trường hợp không cấp phải
trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do
Đoàn kiểm tra và Phòng QLVTPTNL
32 giờ
B6
Xem xét, xử lý văn bản (kết
quả TTHC) của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Sở
Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL
02 giờ
B7
Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử
lý:
Lãnh đạo Sở
02 giờ
B8
Đóng dấu, chuyển văn bản xử
lý cho CCVCMC tại TTPVHCC
Văn thư Sở
01 giờ
B9
- Trường hợp cơ sở đào tạo đã
được cấp giấy phép đào tạo thì thực hiện việc cấp giấy phép xe tập lái
- Trường hợp không cấp phải
trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do
Chuyên viên Phòng QLVTPTNL
08 giờ
B10
Xem xét, xử lý văn bản (kết quả
TTHC) của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Sở
Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL
01 giờ
B11
Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý
Lãnh đạo Sở
01 giờ
B12
Đóng dấu, chuyển văn bản xử
lý cho CCVCMC tại TTPVHCC
Văn thư Sở
01 giờ
B13
- Trả kết quả cho tổ chức cá
nhân.
- Thống kê, theo dõi
CCVCMC tại TTPVHCC
Không tính thời gian
Tổng thời gian thực hiện
64 giờ
13. Nhóm
12 TTHC gồm:
13.1. Gia hạn thời gian
lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung
ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới
13.2. Gia hạn thời gian
lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS
13.3. Gia hạn thời gian
lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào (thực hiện theo cơ chế ''4 tại
chỗ'')
13.4. Gia hạn thời gian
lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia (thực hiện theo cơ chế
''4 tại chỗ'')
13.5. Gia hạn thời gian
lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia (thực hiện theo cơ
chế ''4 tại chỗ'')
13.6. Đăng ký khai thác
tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố
định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
13.7. Cấp, cấp lại Giấy
phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
13.8. Cấp, cấp lại Giấy
phép vận tải liên vận giữa Việt Nam và Lào
13.9. Cấp, cấp lại Giấy
phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (thực hiện theo cơ chế ''4 tại
chỗ'')
13.10. Cấp, cấp lại Giấy
phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia (thực hiện theo cơ chế ''4 tại chỗ'')
13.11. Cấp, cấp lại Phù hiệu
cho xe ô tô, xe bốn bánh có gắn động cơ kinh doanh vận tải (thực hiện theo
cơ chế ''4 tại chỗ'')
13.12. Cấp lại Giấy phép
kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ trường hợp Giấy
phép kinh doanh bị mất, bị hỏng (thực hiện theo cơ chế ''4 tại chỗ'')
Tổng
thời gian thực hiện 01 TTHC: 02 ngày làm việc x 8 giờ = 16 giờ
Số TT
Trình tự
Trách nhiệm thực hiện
Thời gian thực hiện
B1
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Phòng
QLVTPTNL.
CCVCMC tại TTPVHCC
01 giờ
B2
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn 01 ngày làm việc, nêu
rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn 01 ngày
làm việc kể từ khi được phân công thụ lý.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả TTHC).
Chuyên viên Phòng QLVTPTNL
08 giờ
B3
Xem xét, xử lý văn bản (kết quả
TTHC) của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Sở
Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL
03 giờ
B4
Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý
Lãnh đạo Sở
03 giờ
B5
Trường hợp thông thường: Đóng
dấu, chuyển văn bản xử lý cho CCVCMC
Văn thư Sở
01 giờ
Trường hợp “4 tại chỗ”: Ban
hành văn bản điện tử. In kết quả, đóng dấu
Văn thư Sở/CCVCMC tại TTPVHCC
B6
- Trả kết quả cho tổ chức cá
nhân.
- Thống kê, theo dõi
CCVCMC tại TTPVHCC
Không tính thời gian
Tổng thời gian thực hiện
16 giờ
14. Cấp Giấy
phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ (thực
hiện theo cơ chế ''4 tại chỗ'')
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
2,5 ngày làm việc x 8 giờ = 20 giờ
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 05 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 2,5 ngày làm việc)
Số TT
Trình tự
Trách nhiệm thực hiện
Thời gian thực hiện
B1
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Phòng
QLVTPTNL.
CCVCMC tại TTPVHCC
01 giờ
B2
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn 01 ngày làm việc, nêu
rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn 01 ngày
làm việc kể từ khi được phân công thụ lý.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả TTHC).
Chuyên viên Phòng QLVTPTNL
12 giờ
B3
Xem xét, xử lý văn bản (kết
quả TTHC) của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Sở
Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL
03 giờ
B4
Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử
lý:
Lãnh đạo Sở
03 giờ
B5
Ban hành văn bản điện tử. In
kết quả, đóng dấu
Văn thư Sở/CCVCMC tại TTPVHCC
01 giờ
B6
- Trả kết quả cho tổ chức cá
nhân.
- Thống kê, theo dõi
CCVCMC tại TTPVHCC
Không tính thời gian
Tổng thời gian thực hiện
20 giờ
15. Cấp lại
Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ khi
có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép
kinh doanh bị thu hồi (thực hiện theo cơ chế ''4 tại chỗ'')
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 ngày làm việc x 8 giờ = 24 giờ
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 05 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)
Số TT
Trình tự
Trách nhiệm thực hiện
Thời gian thực hiện
B1
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Phòng
QLVTPTNL.
CCVCMC tại TTPVHCC
01 giờ
B2
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn 01 ngày làm việc, nêu
rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn 01 ngày
làm việc kể từ khi được phân công thụ lý.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả TTHC).
Chuyên viên Phòng QLVTPTNL
16 giờ
B3
Xem xét, xử lý văn bản (kết
quả TTHC) của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Sở
Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL
03 giờ
B4
Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý
Lãnh đạo Sở
03 giờ
B5
Ban hành văn bản điện tử. In
kết quả, đóng dấu
Văn thư Sở/CCVCMC tại TTPVHCC
01 giờ
B6
- Trả kết quả cho tổ chức cá
nhân.
- Thống kê, theo dõi
CCVCMC tại TTPVHCC
Không tính thời gian
Tổng thời gian thực hiện
24 giờ
16. Đăng
ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định
Tổng thời gian thực hiện 01
TTHC: 05 ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ
Số TT
Trình tự
Trách nhiệm thực hiện
Thời gian thực hiện
B1
- Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Phòng QLVTPTNL.
CCVCMC tại TTPVHCC
01 giờ
B2
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn 03 ngày làm việc, nêu rõ
lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn 02 ngày
làm việc kể từ khi được phân công thụ lý, trường hợp quá 02 ngày làm việc kể
từ ngày nhận thông báo, đơn vị kinh doanh vận tải không hoàn thiện, bổ sung đủ
hồ sơ thì hồ sơ được coi là không hợp lệ.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: thực hiện rà soát và gửi văn bản lấy ý kiến thống nhất trên Hệ thống
dịch vụ công trực tuyến của Bộ Giao thông vận tải với Sở đầu tuyến bên kia
trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.
Chuyên viên Phòng QLVTPTNL
18 giờ
B3
Trong thời gian 02 ngày làm
việc, Sở Giao thông vận tải đầu tuyến bên kia có trách nhiệm trả lời bằng văn
trên Hệ thống dịch vụ công trực tuyến của Bộ Giao thông vận tải về việc đồng
ý hoặc không đồng ý (nêu rõ lý do). Trường hợp Sở Giao thông vận tải đầu tuyến
bên kia không có văn bản trả lời thì hệ thống sẽ tự động chuyển sang trạng
thái đã đồng ý.
Sở GTVT đầu tuyến bên kia
16 giờ
B4
Sau khi có ý kiến xác nhận đồng
ý của Sở Giao thông vận tải đầu tuyến bên kia, Sở Giao thông vận tải nơi tiếp
nhận hồ sơ thực hiện ban hành Thông báo đăng ký khai thác tuyến thành công (kết
quả TTHC) trình lãnh đạo phòng.
Chuyên viên Phòng QLVTPTNL
01 giờ
B5
Xem xét, xử lý văn bản (kết
quả TTHC) của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Sở
Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL
01 giờ
B6
Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý
Lãnh đạo Sở
02 giờ
B7
Trường hợp thông thường: Đóng
dấu, chuyển văn bản xử lý cho CCVCMC
Văn thư Sở
01 giờ
Trường hợp “4 tại chỗ”: Ban
hành văn bản điện tử. In kết quả, đóng dấu
Văn thư Sở/CCVCMC tại TTPVHCC
B8
- Trả kết quả cho tổ chức cá
nhân.
- Thống kê, theo dõi
CCVCMC tại TTPVHCC
Không tính thời gian
Tổng thời gian thực hiện
40 giờ
PHỤ LỤC III
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO
THÔNG VẬN TẢI TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 239/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI
BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG (06 TTHC)
Số TT
Tên thủ tục hành chính
Cơ quan thực hiện
1
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng
hóa nguy hiểm trên đường bộ
- UBND tỉnh;
- Sở Giao thông vận tải.
2
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng
hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa
3
Điều chỉnh thông tin trên Giấy
phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ khi có sự thay đổi liên quan
đến nội dung của Giấy phép
4
Điều chỉnh thông tin trên Giấy
phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa khi có sự
thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép
5
Cấp lại Giấy phép vận chuyển
hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ
6
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng
hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa do bị mất, bị hỏng
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT
Trung tâm Phục vụ hành
chính công
TTPVHCC
Thủ tục hành chính
TTHC
Công chức, viên chức Một
cửa:
CCVCMC
Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
QLVTPTNL
Giao thông vận tải
GTVT
Ủy ban nhân dân
UBND
1. Nhóm
02 TTHC gồm:
1.1. Cấp
Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ
1.2. Cấp
Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ.
Số TT
Trình tự
Trách nhiệm thực hiện
Thời gian thực hiện
B1
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Phòng
QLVTPTNL.
CCVCMC tại TTPVHCC
02 giờ
B2
Phân công xử lý hồ sơ
Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL
02 giờ
B3
Thẩm định hồ sơ; xây dựng Tờ
trình của Sở GTVT trình Chủ tịch UBND tỉnh, (dự thảo văn bản của Chủ tịch
UBND tỉnh).
Chuyên viên Phòng QLVTPTNL
10 giờ
B4
Xem xét, xử lý văn bản của
chuyên viên trình, trình lãnh đạo Sở
Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL
4 giờ
B5
Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý
trình Chủ tịch UBND tỉnh
Lãnh đạo Sở
4 giờ
B6
Đóng dấu, phát hành văn bản,
chuyển Tờ trình gửi UBND tỉnh
Văn thư Sở
02 giờ
B7
Xem xét, phê duyệt; chuyển kết
quả đến CCVCMC của Sở tại TTPVHCC
Lãnh đạo UBND tỉnh
16 giờ
B8
- Trả kết quả giải quyết.
- Thống kê, theo dõi.
CCVCMC tại TTPVHCC
Không tính thời gian
Tổng thời gian thực hiện
40 giờ
2. Nhóm
02 TTHC gồm:
2.1. Điều
chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ khi
có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép
2.2. Điều
chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện
thủy nội địa khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ.
Số TT
Trình tự
Trách nhiệm thực hiện
Thời gian thực hiện
B1
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Phòng
QLVTPTNL.
CCVCMC tại TTPVHCC
02 giờ
B2
Phân công xử lý hồ sơ
Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL
02 giờ
B3
Thẩm định hồ sơ; xây dựng Tờ
trình của Sở GTVT trình Chủ tịch UBND tỉnh, (dự thảo văn bản của Chủ tịch
UBND tỉnh).
Chuyên viên Phòng QLVTPTNL
5 giờ
B4
Xem xét, xử lý văn bản của
chuyên viên trình, trình lãnh đạo Sở
Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL
2 giờ
B5
Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý
trình Chủ tịch UBND tỉnh
Lãnh đạo Sở
4 giờ
B6
Đóng dấu, phát hành văn bản,
chuyển Tờ trình gửi UBND tỉnh
Văn thư Sở
01 giờ
B7
Xem xét, phê duyệt; chuyển kết
quả đến CCVCMC của Sở tại TTPVHCC
Lãnh đạo UBND tỉnh
08 giờ
B8
- Trả kết quả giải quyết.
- Thống kê, theo dõi.
CCVCMC tại TTPVHCC
Không tính thời gian
Tổng thời gian thực hiện
24 giờ
3. Nhóm
02 TTHC gồm:
3.1. Cấp
lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ
3.2. Cấp
lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa do bị
mất, bị hỏng
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
02 ngày làm việc x 08 giờ = 16 giờ.
Số TT
Trình tự
Trách nhiệm thực hiện
Thời gian thực hiện
B1
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Phòng
QLVTPTNL.
CCVCMC tại TTPVHCC
02 giờ
B2
Phân công xử lý hồ sơ
Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL
01 giờ
B3
Thẩm định hồ sơ; xây dựng Tờ
trình của Sở GTVT trình Chủ tịch UBND tỉnh, (dự thảo văn bản của Chủ tịch
UBND tỉnh).
Chuyên viên Phòng QLVTPTNL
02 giờ
B4
Xem xét, xử lý văn bản của
chuyên viên trình, trình lãnh đạo Sở
Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL
02 giờ
B5
Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý
trình Chủ tịch UBND tỉnh
Lãnh đạo Sở
02 giờ
B6
Đóng dấu, phát hành văn bản,
chuyển Tờ trình gửi UBND tỉnh
Văn thư Sở
01 giờ
B7
Xem xét, phê duyệt; chuyển kết
quả đến CCVCMC của Sở tại TTPVHCC
Lãnh đạo UBND tỉnh
06 giờ
B8
- Trả kết quả giải quyết.
- Thống kê, theo dõi.
CCVCMC tại TTPVHCC
Không tính thời gian
Tổng thời gian thực hiện
16 giờ
[i] Phần in nghiêng là
tên văn bản quy định nội dung sửa đổi, bổ sung TTHC.
[ii] Thực hiện theo thời
gian cắt giảm tại các Quyết định số: 2279/QĐ-UBND ngày 06/11/2020, 808/QĐ-UBND
ngày 10/05/2022, 641/QĐ-UBND ngày 28/4/2023, 1920/QĐ- UBND ngày 22/11/2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh.
Quyết định 239/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 239/QĐ-UBND ngày 22/01/2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn
125
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng