TT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Nội dung sửa đổi,
bổ sung
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC HỘ TỊCH
|
1.
|
2.000528.000.00.00.H54
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
(Thủ tục số 01, mục I, Phụ lục 02 kèm theo
Quyết định số 1062/QĐ-UBND ngày 02/7/2024 của UBND tỉnh)
|
- Thành phần hồ sơ;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số
85/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
2.
|
2.000806.000.00.00.H54
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
(Thủ tục số 02, mục I, Phụ lục 02 kèm theo Quyết
định số 1062/QĐ-UBND ngày 02/7/2024 của UBND tỉnh)
|
- Thành phần hồ sơ;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số
85/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
3.
|
1.001766.000.00.00.H54
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
(Thủ tục số 03, mục I, Phụ lục 02 kèm theo
Quyết định số 1062/QĐ-UBND ngày 02/7/2024 của UBND tỉnh)
|
- Thành phần hồ sơ;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số
85/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
4.
|
2.000779.000.00.00.H54
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
(Thủ tục số 04, mục I, Phụ lục 02 kèm theo
Quyết định số 1062/QĐ-UBND ngày 02/7/2024 của UBND tỉnh)
|
- Thành phần hồ sơ;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số
85/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
5.
|
1.001695.00.000.00.H54
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha,
mẹ, con có yếu tố nước ngoài
(Thủ tục số 05, mục I, Phụ lục 02 kèm theo
Quyết định số 1062/QĐ-UBND ngày 02/7/2024 của UBND tỉnh)
|
- Thành phần hồ sơ;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số
85/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
6.
|
1.001669.000.00.00.H54
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
(Thủ tục số 06, mục I, Phụ lục 02 kèm theo
Quyết định số 1062/QĐ-UBND ngày 02/7/2024 của UBND tỉnh)
|
- Thành phần hồ sơ;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số
85/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
7.
|
2.000756.00
000.00.H54
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
(Thủ tục số 07, mục I, Phụ lục 02 kèm theo
Quyết định số 1062/QĐ-UBND ngày 02/7/2024 của UBND tỉnh)
|
- Thành phần hồ sơ;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số
85/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
8.
|
2.000748.000.00.00.H54
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ
tịch, xác định lại dân tộc
(Thủ tục số 08, mục I, Phụ lục 02 kèm theo
Quyết định số 1062/QĐ-UBND ngày 02/7/2024 của UBND tỉnh)
|
- Thành phần hồ sơ;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số
85/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
9.
|
2.002189.000.00.00.H54
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt
Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
(Thủ tục số 09, mục I, Phụ lục 02 kèm theo Quyết
định số 1062/QĐ-UBND ngày 02/7/2024 của UBND tỉnh)
|
- Thành phần hồ sơ;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số
85/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
10.
|
2.000554.000.00.00.H54
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn
của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài
(Thủ tục số 10, mục I, Phụ lục 02 kèm theo
Quyết định số 1062/QĐ-UBND ngày 02/7/2024 của UBND tỉnh)
|
- Thành phần hồ sơ;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số
85/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
11.
|
2.000547.000.00.00.H54
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công
dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
(khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi;
khai tử; thay đổi hộ tịch)
(Thủ tục số 11, mục I, Phụ lục 02 kèm theo Quyết
định số 1062/QĐ UBND ngày 02/7/2024 của UBND tỉnh)
|
- Thành phần hồ sơ;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số
85/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
12.
|
2.000522.000.00.00.H54
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
(Thủ tục số 12, mục I, Phụ lục 02 kèm theo Quyết
định số 1062/QĐ-UBND ngày 02/7/2024 của UBND tỉnh)
|
- Thành phần hồ sơ;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số
85/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
13.
|
1.000893.000.00.00.H54
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho
người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
(Thủ tục số 13, mục I, Phụ lục 02 kèm theo
Quyết định số 1062/QĐ-UBND ngày 02/7/2024 của UBND tỉnh)
|
- Thành phần hồ sơ;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số
85/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
14.
|
2.000513.000.00.00.H54
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
(Thủ tục số 14, mục I, Phụ lục 02 kèm theo
Quyết định số 1062/QĐ-UBND ngày 02/7/2024 của UBND tỉnh)
|
- Thành phần hồ sơ;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số
85/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
15.
|
2.000497.000.00.00.H54
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
(Thủ tục số 15, mục I, Phụ lục 02 kèm theo
Quyết định số 1062/QĐ-UBND ngày 02/7/2024 của UBND tỉnh)
|
- Thành phần hồ sơ;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số
85/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
16.
|
2.000635.000.00.00.H54
|
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
(Thủ tục số 16, mục I, Phụ lục 02 kèm theo
Quyết định số 1062/QĐ-UBND ngày 02/7/2024 của UBND tỉnh)
|
- Thành phần hồ sơ;
- Cơ quan thực hiện TTHC;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số
85/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
17.
|
2.002516.000.00.00.H54
|
Xác nhận thông tin hộ tịch
(Thủ tục số 16, mục I, Phụ lục kèm theo Quyết
định số 2542/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của UBND tỉnh)
|
- Thành phần hồ sơ;
- Cơ quan thực hiện TTHC;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số
85/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
II
|
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC
|
1.
|
2.000815.000.00.00.H54
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn
bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với
cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
(Thủ tục số 01, mục IV, Phụ lục kèm theo Quyết
định số 2591/QĐ-UBND ngày 24/10/2021 của UBND tỉnh)
|
- Cơ quan thực hiện TTHC;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số
86/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
2.
|
2.000884.000.00.00.H54
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản
(áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng
thực không ký, không điểm chỉ được)
(Thủ tục số 05, mục IV, Phụ lục kèm theo Quyết
định số 2591/QĐ-UBND ngày 24/10/2021 của UBND tỉnh)
|
- Thành phần hồ sơ;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số
86/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
3.
|
2.000913.000.00.00.H54
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng,
giao dịch
(Thủ tục số 09, mục IV, Phụ lục kèm theo Quyết
định số 2591/QĐ-UBND ngày 24/10/2021 của UBND tỉnh)
|
- Trình tự thực hiện;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số
86/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
4.
|
2.000927.000.00.00.H54
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
(Thủ tục số 11, mục IV, Phụ lục kèm theo Quyết
định số 2591/QĐ-UBND ngày 24/10/2021 của UBND tỉnh)
|
- Trình tự thực hiện;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số
86/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
5.
|
2.000942.000.00.00.H54
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp
đồng, giao dịch đã được chứng thực
(Thủ tục số 10, mục IV, Phụ lục kèm theo Quyết
định số 2591/QĐ-UBND ngày 24/10/2021 của UBND tỉnh)
|
- Thành phần, số lượng hồ sơ;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số
86/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
6.
|
2.001008.000.00.00.H54
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch
không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
(Thủ tục số 04, mục IV, Phụ lục kèm theo Quyết
định số 2591/QĐ-UBND ngày 24/10/2021 của UBND tỉnh)
|
- Thành phần hồ sơ;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số
86/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
7.
|
2.001044.000.00.00.H54
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến
tài sản là động sản
(Thủ tục số 08, mục IV, Phụ lục kèm theo Quyết
định số 2591/QĐ-UBND ngày 24/10/2021 của UBND tỉnh)
|
- Trình tự thực hiện;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số
86/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
8.
|
2.001050.000.00.00.H54
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản
mà di sản là động sản
(Thủ tục số 07, mục IV, Phụ lục kèm theo Quyết
định số 2591/QĐ-UBND ngày 24/10/2021 của UBND tỉnh)
|
- Trình tự thực hiện;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số
86/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
9.
|
2.001052.000.00.00.H54
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản
là động sản
(Thủ tục số 06, mục IV, Phụ lục kèm theo Quyết
định số 2591/QĐ-UBND ngày 24/10/2021 của UBND tỉnh)
|
- Trình tự thực hiện;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số
86/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
III
|
LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI
|
1.
|
2.002363.000.00.00.H54
|
Ghi vào sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con
nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
(Thủ tục số 01, mục I, Phụ lục kèm theo Quyết
định số 2621/QĐ-UBND ngày 29/11/2023 của UBND tỉnh)
|
Cách thức thực hiện
|
Quyết định số 71/QĐ-BTP
ngày 10/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|