Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
13/2025/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký:
Bùi Thị Quỳnh Vân
Ngày ban hành:
02/04/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
13/2025/NQ-HĐND
Quảng Ngãi, ngày
02 tháng 4 năm 2025
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 32
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở
số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ
chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 29 tháng 11 năm
2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng
7 năm 2024 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12
tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật
về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét các Tờ trình của Ủy ban nhân dân tỉnh: Số
48/TTr-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2025, số 52/TTr-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2025,
số 57/TTr-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2025 về việc đề nghị ban hành Nghị quyết
thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2025 trên địa bàn tỉnh
Quảng Ngãi; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân
tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục công trình, dự án thu
hồi đất năm 2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2025 chi
tiết theo Biểu 01/THĐ.HĐ và các Biểu 1.1 đến Biểu 1.13 kèm theo Nghị quyết này.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực
hiện Nghị quyết, trong đó chịu trách nhiệm về thông tin, số liệu, về sự phù hợp
của dự án với quy hoạch sử dụng đất đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt và kết
quả xử lý chuyển tiếp đối với những dự án thuộc trường hợp quy định tại khoản
9, khoản 10 (được sửa đổi, bổ sung tại khoản 3 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh
doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15
ngày 29 tháng 6 năm 2024) Điều 255 Luật Đất đai để làm cơ sở cho Hội đồng nhân
dân tỉnh xem xét, thông qua.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của
Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát
việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng
Ngãi Khóa XIII Kỳ họp thứ 32 thông qua ngày 19 tháng 3 năm 2025 và có hiệu lực
từ ngày 12 tháng 4 năm 2025./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
- Vụ Pháp chế - Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
- Cục Kiểm tra VB và Quản lý XLVPHC - Bộ Tư pháp;
- TTTU, TTHĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các cơ quan chuyên trách tham mưu, giúp việc Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, hội đoàn thể tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- TTHĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Báo Quảng Ngãi, Đài PTTH tỉnh;
- Trung tâm Công báo và Tin học tỉnh;
- VP ĐĐBQH và HĐND tỉnh: C-PCVP, các phòng, CV;
- Lưu: VT, KTNS(02).đta
CHỦ TỊCH
Bùi Thị Quỳnh Vân
Biểu 01/THĐ.HĐ:
BẢNG TỔNG HỢP CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 CẤP HUYỆN
(Kèm theo Nghị
quyết số 13/2025/NQ-HĐND ngày 02 tháng 4 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Quảng Ngãi)
STT
Tên huyện
Số lượng công
trình, dự án
Tổng diện tích
(ha)
Diện tích thực
hiện trong năm kế hoạch (ha)
Ghi chú
1
Thị xã Đức Phổ
21
201,84
177,33
Biểu 1.1
2
Huyện Ba Tơ
6
267,07
33,48
Biểu 1.2
3
Huyện Bình Sơn
52
540,32
175,14
Biểu 1.3
4
Huyện Nghĩa Hành
7
21,89
21,89
Biểu 1.4
5
Huyện Minh Long
8
45,94
26,90
Biểu 1.5
6
Thành phố Quảng Ngãi
61
901,31
875,37
Biểu 1.6
7
Huyện Sơn Tây
13
105,21
27,31
Biểu 1.7
8
Huyện Lý Sơn
3
1,51
0,24
Biểu 1.8
9
Huyện Mộ Đức
20
115,56
89,42
Biểu 1.9
10
Huyện Sơn Hà
32
690,97
576,33
Biểu 1.10
11
Huyện Tư Nghĩa
15
151,40
119,61
Biểu 1.11
12
Huyện Trà Bồng
80
306,69
228,37
Biểu 1.12
13
Huyện Sơn Tịnh
21
231,90
199,50
Biểu 1.13
Tổng
339
3.581,61
2.550,89
Biểu 1.1
DANH MỤC CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Nghị
quyết số 13/2025/NQ-HĐND ngày 02 tháng 4 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Quảng Ngãi)
STT
Tên công trình,
dự án
Tổng diện tích
(ha)
Diện tích thực
hiện trong năm kế hoạch (ha)
Diện tích hiện
trạng (ha)
Tăng thêm
Địa điểm (đến cấp
xã, phường, thị trấn)
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
Cơ sở pháp lý (Chủ
trương đầu tư, văn bản bố trí vốn,...)
Ghi chú
Diện tích (ha)
Sử dụng vào loại
đất
(1)
(2)
(3)
(4)= (5)+(6)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(12)
A
Trong ngân sách
I
Công trình, dự án để phát triển kinh tế -
xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (Điều 79)
1
KDC Bàu Lề
0,86
0,86
0,86
ODT
Phường
Nguyễn
Nghiêm
Tờ bản đồ số
24,25,30 - phường Nguyễn Nghiêm)
Nghị Quyết số
11/NQ-HĐND ngày 23/5/2024 của HĐND thị xã Đức Phổ về chủ trương đầu tư dự án:
Khu dân cư Bàu Lề, phường Nguyễn Nghiêm, thị xã Đức Phổ
2
Bệnh xá Đặng Thùy Trâm
0,42
0,42
0,42
DYT
Xã Phổ Cường
TBĐ số 31
3
Kè chống sạt lở các điểm dọc sông Trà Câu
0,52
0,52
0,52
DPC
Phường Phổ Minh,
Phường Phổ Ninh
Tờ BĐ ĐC 1,4
phường Phổ Minh; Tờ BĐ ĐC 3,5 phường Phổ Ninh
Quyết định số
14178/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND thị xã Đức Phổ về việc giao kế hoạch vốn
đầu tư công năm 2022 thuộc nguồn vốn ngân sách cấp thị xã
4
Tuyến đường Quốc lộ 1A - Bến Bè (ĐH.43); Lý
trình: Km2+688 - Km4+750,46
2,20
2,19
2,19
DGT
Phường Phổ Ninh,
xã Phổ Nhơn
bản đồ địa chính
số 8, 9, 10 phường Phổ Ninh; số 14, 22 xã Phổ Nhơn
Quyết định số
9558/QĐ-UBND ngày 27/7/2021 của UBND thị xã Đức Phổ, Quyết định về việc điều chỉnh,
bổ sung kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản của ngân sách cấp thị xã năm 2021
(đợt 1)
Tổng diện tích
đăng ký KH năm 2022 là 2.20 ha; đã thực hiện thu hồi 0.01 ha
5
Đường Phổ Thuận - Phổ Nhơn (ĐH.42D) (giai đoạn 2)
2,20
2,20
2,20
DGT
Xã Phổ Thuận, xã
Phổ Nhơn
bản đồ địa chính
số 27, 28 Phổ Thuận, bản đồ địa chính số 10,11,12 Phổ Nhơn
Quyết định số
9558/QĐ-UBND ngày 27/7/2021 của UBND thị xã Đức Phổ, Quyết định về việc điều chỉnh,
bổ sung kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản của ngân sách cấp thị xã năm 2021
(đợt 1)
Tổng diện tích
đăng ký KH năm 2022 là 2.20 ha
6
Khu dân cư đường Phạm Hữu Nhật
2,20
2,20
2,20
ODT
Phường Nguyễn
Nghiêm
Tờ BĐ số 8; 9; 14
Quyết định số
14178/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND thị xã Đức Phổ về việc giao kế hoạch
vốn đầu tư công năm 2022 thuộc nguồn vốn ngân sách cấp thị xã
Tổng diện tích
đăng ký KH năm 2022 là 2.20 ha
7
Khu dân cư phía Nam đường Lê Thánh Tôn
2,75
2,75
2,75
ODT
Phường Nguyễn
Nghiêm
Tờ BĐ số 5, 6
Quyết định số
14178/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND thị xã Đức Phổ về việc giao kế hoạch vốn
đầu tư công năm 2022 thuộc nguồn vốn ngân sách cấp thị xã
Tổng diện tích
đăng ký KH năm 2022 là 2.75 ha
8
Đường Huỳnh Công Thiệu nối dài
10,57
4,16
4,16
ODT+ DGT
Phường Phổ Minh, Phường
Phổ Ninh
Tờ BĐ ĐC 4; 5
phường Phổ Ninh; Tờ BĐ ĐC 4; 5; 9 phường Phổ Minh
Quyết định số
14178/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND thị xã Đức Phổ về việc giao kế hoạch
vốn đầu tư công năm 2022 thuộc nguồn vốn ngân sách cấp thị xã
Tổng diện tích
đăng ký KH năm 2022 là 10.57 ha; đã thực hiện thu hồi 6.41 ha
9
Đầu tư xây dựng Cụm công nghiệp Phổ Phong (phần
mở rộng) hạng mục: Giải phóng mặt bằng
6,40
6,40
6,40
SKN
xã Phổ Phong
Tờ BĐ số 49
Công văn số
3471/UBND-CNXD ngày 21/7/2021 của UBND tỉnh về việc giao nhiệm vụ chủ đầu tư
xây dựng hạ tầng kỹ thuật của các Cụm công nghiệp tại địa bàn các huyện: Sơn
Tịnh, Mộ Đức, Tư Nghĩa, Ba Tơ và thị xã Đức Phổ; Công văn số 6774/UBND-CNXD
ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc thực hiện công tác bồi
thường, GPMB tại các Cụm công nghiệp trên địa bàn huyện Đức Phổ
Tổng diện tích
đăng ký KH năm 2022 là 6,40 ha
10
Khu tái định cư phục vụ dự án: Đường Huỳnh Công
Thiệu nối dài
10,70
10,70
10,70
ODT
phường Phổ Minh
Tờ số 6, 10, 11
phường Phổ Minh
Quyết định số
14718/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND thị xã Đức Phổ về việc giao kế hoạch vốn
đầu tư công năm 2022 thuộc nguồn vốn ngân sách cấp thị xã
Tổng diện tích
đăng ký KH năm 2022 là 10,70 ha
11
Đầu tư hệ thống thoát nước khu vực đô thị (từ Dầu
Bàu đến Sông Rớ)
20,70
2,88
2,88
DTL
các phường: Phổ
Hòa, Phổ Minh, Nguyễn Nghiêm
Tờ số 4,5,6 phường
Phổ Hòa; tờ số 29, 32 phường Nguyễn Nghiêm; tờ số 13,14,16 phường Phổ Minh
Quyết định số
297/QĐ-UBND ngày 04/4/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ nguồn vượt
thu ngân sách cấp tỉnh so với HĐND tỉnh giao năm 2021
Tổng diện tích
đăng ký KH năm 2022 là 20.70 ha; đã thực hiện thu hồi 17.82 ha
12
Dự án: Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Phổ Cường -
Phổ Khánh
0,40
0,13
0,13
DCT
Xã phổ Khánh
Tờ BĐ số 49
Quyết định số
846/QĐ-UBND ngày 03/8/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch đầu
tư công năm 2022 nguồn vốn ngân sách trung ương và địa phương thực hiện chương
trình MTQG xây dựng nông thôn mới và một số chương trình dự án khác
Tổng diện tích
đăng ký KH năm 2022 là 0.40 ha; đã thực hiện thu hồi 0.27 ha
13
Đường Phạm Văn Đồng giáp Trần Hưng Đạo; Lý trình:
Km0+987,5 - Kml+147,5
0,50
0,50
0,50
DGT
Phường Nguyễn
Nghiêm
Tờ BĐ số 1,2
Quyết định số
3774/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND thị xã Đức Phổ về việc giao chỉ tiêu kế
hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản của ngân sách cấp thị xã năm 2021
Tổng diện tích
đăng ký KH năm 2022 là 0,50 ha
14
Trạm đèn biển Sa Huỳnh
0,07
0,07
0,07
DGT
Phường Phổ Thạnh
Tờ bản đồ số 40
Quyết định số
40/QĐ-TCTBĐATHHMB ngày 13/01/2023 Tổng Công ty Bảo đảm an toàn Hàng Hải Miền Bắc
về phê duyệt kế hoạch đầu tư phát triển năm 2023 của Tổng công ty Bảo đảm an
toàn hàng hải Miền Bắc
Tổng diện tích
đăng ký KH năm 2022 là 0,07 ha
B
Ngoài ngân sách
I
Công trình, dự án để phát triển kinh tế -
xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (Điều 79)
15
Khu đô thị Bắc Sa Huỳnh
38,67
38,67
38,67
ODT
Phường Phổ Thạnh
Tờ bản đồ số
17,23,24,26
UBND tỉnh Quảng
Ngãi chấp thuận Chủ trương đầu tư tại Quyết định số 1250/QĐ-UBND ngày 20/12/2021;
chấp thuận nhà đầu tư tại Quyết định số 1250/QĐ-UBND ngày 06/7/2022
Tổng diện tích đăng
ký KH năm 2022 là 38,67 ha
16
Khu dân cư Nam Hùng Vương
12,76
12,76
12,76
ODT
Phường Phổ Hoa
Tờ bản đồ số 4,
10, 11, 14
Danh mục các dự án
phát triển nhà ở kêu gọi đầu tư được UBND tỉnh phê duyệt tại Kế hoạch số
149/KH-UBND ngày 19/11/2019. UBND tỉnh chấp thuận Chủ trương đầu tư tại QĐ số
805/QĐ-UBND ngày 26/7/2022; Chấp thuận nhà đầu tư tại Quyết định số
1945/QĐ-UBND ngày 23/12/2022
Tổng diện tích
đăng ký KH năm 2022 là 12,76 ha
17
Khu dân cư An Thường và chỉnh trang đô thị Đức Phổ
9,61
9,61
9,61
ODT
Phường: Phổ Hòa,
Phổ Vinh
Tờ bản đồ số 11
phường Phổ Vinh; Tờ bản đồ số 6, 15 Phường Phổ Hòa
UBND tỉnh Quảng
Ngãi chấp thuận Chủ trương đầu tư tại Quyết định số 900/QĐ-UBND ngày 15/8/2022;
chấp thuận nhà đầu tư tại Quyết định số 206/QĐ-UBND ngày 28/3/2023
Tổng diện tích
đăng ký KH năm 2022 là 9,61 ha
18
Khu đô thị phía Đông đường Nguyễn Tất Thành
18,90
18,90
18,90
ODT
Phường Phổ Minh;
Phổ Vinh
Tờ BĐ số 17 phường
Phổ Minh; TBĐ số 12,17 phường Phổ Vinh
UBND tỉnh Quảng
Ngãi chấp thuận Chủ trương đầu tư tại Quyết định số 1399/QĐ-UBND ngày 19/12/2023;
chấp thuận nhà đầu tư tại Quyết định số 746/QĐ-UBND ngày 15/11/2024
Tổng diện tích
đăng ký KH năm 2022 là 18,90 ha
II
Công trình, dự án thu hồi đất để thực hiện
theo hình thức đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư (Điều 126)
19
Khu liên hợp xử lý chất thải rắn thị xã Đức Phổ
11,41
11,41
11,41
DRA
Xã Phổ Nhơn
Tờ bản đồ số 16,27
Đang lập hồ sơ xin
cấp Chủ trương đầu tư
Tổng diện tích
đăng ký KH năm 2022 là 10,0 ha
20
Khu đô thị Đông Phổ Ninh
56,74
56,74
56,74
ODT
Phường Phổ Ninh,
Phổ Minh
Tờ số 4,5,8,9
phường Phổ Minh. Tờ bản đồ số 4,5,13,14 phường Phổ Ninh
Danh mục các dự án
phát triển nhà ở kêu gọi đầu tư được UBND tỉnh phê duyệt tại Kế hoạch số
149/KH-UBND ngày 19/11/2019
Tổng diện tích
đăng ký KH năm 2022 là 56,74 ha
21
Khu đô thị Đông Phổ Minh
50,00
50,00
50,00
ODT
Phường Phổ Minh
Tờ số
10,11,12,14,15
Danh mục các dự án
phát triển nhà ở kêu gọi đầu tư được UBND tỉnh phê duyệt tại Kế hoạch số
149/KH-UBND ngày 19/11/2019
Tổng diện tích
đăng ký KH năm 2022 là 50,0 ha
TỔNG CỘNG
201,84
177,33
177,33
Biểu 1.2
DANH MỤC CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Nghị quyết
số 13/2025/NQ-HĐND ngày 02 tháng 4 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng
Ngãi)
STT
HẠNG MỤC
Tổng diện tích
(ha)
Diện tích thực
hiện trong năm kế hoạch (ha)
Diện tích hiện
trạng (ha)
Tăng thêm
Địa điểm (đến cấp
xã, phường, thị trấn)
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
Cơ sở pháp lý (Chủ
trương đầu tư, văn bản bố trí vốn,...)
Ghi chú
Diện tích (ha)
Sử dụng vào loại
đất
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) + (6)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(12)
Công trình, dự án do HĐND tỉnh chấp thuận mà
phải thu hồi đất
A
Trong ngân sách
A.1
Công trình, dự án để phát triển kinh tế -
xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (Điều 79)
1
Trường mầm non Ba Giang (Đầu tư di dời Trung tâm
HC mới xã Ba Giang)
0,22
0,22
0,22
DGD
Xã Ba Giang
Tờ 28 BĐĐC tỷ lệ
1/1000 và tờ 13,14 BĐĐC tỷ lệ 1/5000 xã Ba Giang
Quyết định số
3643/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt dự án đầu
tư xây dựng
2
Trường TH&THCS Ba Giang (Đầu tư di dời Trung
tâm HC mới xã Ba Giang)
0,38
0,38
0,38
DGD
Xã Ba Giang
Tờ 28 BĐĐC tỷ lệ 1/1000
và tờ 13,14 BĐĐC tỷ lệ 1/5000 xã Ba Giang
Quyết định số
3643/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt dự án đầu
tư xây dựng
3
Xây dựng hạ tầng CCN Ba Động
3,94
3,94
3,94
SKN
xã Ba Động, xã Ba
Thành, huyện Ba Tơ
Tờ 38,39,45 BĐĐC tỷ
lệ 1/1000 xã Ba Động và Tờ 60,68 BĐĐC tỷ lệ 1/1000 xã Ba Thành
QĐ số 1730/QĐ-UBND
ngày 28/12/2016 của UBND huyện phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ
lệ 1/500 CCN Ba Động
B
Ngoài ngân sách
B.1
Công trình, dự án để phát triển kinh tế -
xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (Điều 79)
4
Thủy điện Ba Vì
85,16
8,24
19,32
8,24
DNL, DGT
xã Ba Tiêu, Ba Ngạc
Các tờ bản đồ địa
chính xã Ba Ngạc; Các tờ bản đồ địa chính xã xã Ba Tiêu;
QĐ 101/QĐ-UBND
ngày 31/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt CTĐT và QĐ 1296/QĐ-UBND
ngày 27/12/2021, QĐ 190/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 của UBND tỉnh Quảng Ngãi v/v
chấp thuận điều chỉnh CTĐT đồng thời chấp thuận nhà đầu tư
Diện tích đăng ký
KH 2019, 2022 là 81,73 nay xin điều chỉnh tăng thêm 3,43 ha, tổng diện tích
KH 2025 là 85,16 ha (hiện đã thực hiện thu hồi 76,92 ha, còn lại 8,24 ha chưa
thu hồi)
5
Thủy điện Sông Liên 1
126,50
11,08
100,56
11,08
DNL
xã Ba Động, xã Ba
Thành, xã Ba Cung, xã Ba Vinh
Các tờ bản đồ địa
chính xã Ba Động;
Các tờ bản đồ địa
chính xã Ba Thành;
Các tờ bản đồ địa
chính xã Ba Vinh;
Các tờ bản đồ địa
chính xã Ba Cung..
Chủ trương đầu tư:
Quyết định của UBND tỉnh: Số 703/QĐ-UBND ngày 18/04/2017; Số 606/QĐ-UBND ngày
12/07/2018; số 1030/QĐ-UBND ngày 29/10/2021; số 78/QĐ-UBND ngày 30/01/2023;
số 147/QĐ-UBND ngày 01/02/2024; số 747/QĐ-UBND ngày 15/11/2024
Tổng diện tích
đăng ký KH 2020 là 126,50 ha; Đã thực hiện thu hồi 115,42 ha, còn lại 11,08
ha chưa thu hồi
6
Thủy điện Sông Liên 2
50,87
9,62
14,90
9,62
DNL
xã Ba Bích, xã Ba
Lế
Tờ bản đồ số
3,4,5,6,10,11 tỷ lệ 1/1000; tờ bản đồ số 2,3 tỷ lệ 1/5000 xã Ba Lế và tờ bản
đồ số 53,54 tỷ lệ 1/1000; tờ bản đồ số 7,13 tỷ lệ 1/5000 xã Ba Bích
QĐ số 102/QĐ-UBND
ngày 31/1/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt CTĐT và được điều chỉnh tại QĐ
số 1297/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 và QĐ 377/QĐ-UBND ngày 17/5/2024 của UBND
tỉnh Quảng Ngãi
Tổng diện tích
đăng ký KH 2019 là 50,87 ha; Đã thực hiện thu hồi 41,25 ha, còn lại 9,62 ha
chưa thu hồi
B.2
Công trình, dự án thu hồi đất để thực hiện
theo hình thức đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư (Điều 126)
Tổng cộng:
267,07
33,48
134,78
33,48
Biểu 1.3
DANH MỤC CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm theo Nghị quyết
số 13/2025/NQ-HĐND ngày 02 tháng 4 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng
Ngãi)
STT
Công trình, dự
án
Tổng diện tích
(ha)
Diện tích thực
hiện trong năm kế hoạch (ha)
Diện tích hiện
trạng (ha)
Tăng thêm
Địa điểm (đến
cấp xã, phường, thị trấn)
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
Cơ sở pháp lý
(Chủ trương đầu tư, văn bản bố trí vốn,...)
Ghi chú
Diện tích (ha)
Sử dụng vào
loại đất
(1)
(2)
(3)
(4)= (5)+(6)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
Công trình, dự án do HĐND tỉnh chấp thuận mà
phải thu hồi đất
A
Trong ngân sách
A.1
Công trình, dự án để phát triển kinh tế -
xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (Điều 79)
1
Nhà sinh hoạt kết hợp tránh bão thôn Tây Phước
0,16
0,16
0,16
DVH
xã Bình Khương
Tờ bản đồ số 47
Quyết định số
974/QĐ-UBND ngày 25/4/2024 của UBND huyện Bình Sơn về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư dự án
2
Nhà văn hóa Phước An
0,35
0,35
0,35
DVH
xã Bình Khương
Tờ bản đồ số 37
Quyết định số
843/QĐ-UBND ngày 05/4/2024 của UBND huyện Bình Sơn về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư dự án
3
Xây dựng hệ thống xử lý nước thải tập trung cụm
công nghiệp Bình Nguyên
0,60
0,60
0,60
SKN
Xã Bình Nguyên
Tờ bản đồ 34, 37
Quyết định số
973/QĐ-UBND ngày 25/4/2024 của UBND huyện Bình Sơn về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư; Quyết định số 1983/QĐ-UBND ngày 09/9/2024 phê duyệt báo cáo kinh tế -
kỹ thuật; NQ 33/NQ-HĐND ngày 27/9/2024 về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư dự
án khởi công mới năm 2024
4
Đê kè Bình Minh - Bình Trung, huyện Bình Sơn
9,00
9,00
9,00
DTL
xã Bình Minh và xã
Bình Trung
Tờ bản đồ địa
chính số 35, 36,37, 38, 39, 55, 56 xã Bình Minh và 21, 22, 24 xã Bình Trung
Quyết định số
2423/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND huyện Bình Sơn vv điều chỉnh kế hoạch
đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025; Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày
28/3/2024 của HĐND huyện Bình Sơn về phân bổ kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư năm
2024; Nghị Quyết số 04/NQ-HĐND ngày 24/01/2024 của HĐND về điều chỉnh, bổ
sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025.
5
Nhà văn hóa thôn Liên Trì
0,07
0,07
0,07
DVH
xã Bình Hiệp
Tờ bản đồ số 8
Quyết định số
152/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 của UBND huyện Bình Sơn về việc giao kế hoạch vốn
đầu tư và nhiệm vụ thực hiện các dự án từ nguồn vốn ngân sách trung ương và
ngân sách tỉnh thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM năm 2020.
6
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Liên Trì.
0,08
0,08
0,08
DVH
xã Bình Hiệp
Tờ bản đồ số 8
Quyết định số
152/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 của UBND huyện Bình Sơn về việc giao kế hoạch vốn
đầu tư và nhiệm vụ thực hiện các dự án từ nguồn vốn ngân sách trung ương và
ngân sách tỉnh thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM năm 2020
7
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH.09 (Bình Minh -
Bình An)
10,85
2,85
2,85
DGT
Xã Bình Minh và xã
Bình An
Tờ bản đồ số 18,
27 ,28, 42, 43, 53, xã Bình Minh và Tờ bản đồ số 41, 46, 47, 61, 66 xã Bình
An
Quyết định số
1237/QĐ-UBND ngày 11/8/2023 của UBND huyện Bình Sơn về việc điều chỉnh dự
toán thu, phân bổ chi ngân sách huyện năm 2023
Công trình đã được
HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 37/2023/NQ-HĐND và đã được UBND tỉnh phê
duyệt tại quyết định 1474/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 với diện tích 8,0 ha, nay
bổ sung diện tích thêm 2,85 ha; tổng diện tích quy hoạch thực hiện dự án là
10,85 ha.
8
Hệ thống cấp nước sinh hoạt thôn Trì Bình, xã
Bình Nguyên
0,28
0,28
0,28
SKC
xã Bình Nguyên; xã
Bình Trung
Tờ bản đồ số 22,23
xã Bình Trung; Tờ bản đồ số 9, 21 xã Bình Nguyên.
Quyết định số
846/QĐ-UBND ngày 3/8/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch đầu tư
công trong năm 2022 vốn ngân sách trung ương và địa phương thực hiện chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới và 1 số chương trình dự án
khác.
Công trình thuộc
KHSDĐ năm 2022 chưa phát sinh thu hồi đất
9
Đường vành đai Tây Bắc thị trấn Châu Ổ. Hạng mục
khu tái định cư
2,46
2,46
2,46
ODT
Xã Bình Trung; Thị
trấn Châu Ổ
Tờ bản đồ địa
chính số 8, 18; 10 Xã Bình Trung;
Tờ bản đồ địa
chính số 42; 44 Thị trấn Châu Ổ
Quyết định số
3132/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 của UBND huyện Bình Sơn về việc giao kế hoạch vốn
đầu tư công năm 2020
Tổng diện tích
đăng ký KH 2022 là 2,46 ha; Đã thực hiện thu hồi 1,6 ha
10
Dự án Đường từ ĐT621 đi Lê Ngung
0,30
0,30
0,30
DGT
Thị trấn Châu Ổ
Tờ bản đồ số 12
Quyết định số
484/QĐ-UBND ngày 13/4/2022 về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2022
Công trình thuộc
KHSDĐ năm 2022 chưa phát sinh thu hồi đất
11
Khu tái định cư của Đường từ ĐT 621 đi Lê Ngưng
0,12
0,12
0,12
ODT
Thị trấn Châu Ổ
Tờ bản đồ số 38
Quyết định số
484/QĐ-UBND ngày 13/4/2022 về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2023
Công trình thuộc KHSDĐ
năm 2022 chưa phát sinh thu hồi đất
12
Cầu Thạch An (Bình Minh - Bình Mỹ)
6,87
3,00
3,00
DGT
xã Bình Minh và Bình
Mỹ
Xã Bình Minh: tờ
bản đồ số 53; Xã Bình Mỹ: tờ bản đồ số 1 và 9
Quyết định số
2907/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 của UBND huyện Bình Sơn về việc phân khai kế
hoạch đầu tư công năm 2021 để bố trí các dự án khởi công mới giai đoạn 2022 -
2025
Tổng diện tích
đăng ký KH 2022 là 6,87 ha; Đã thực hiện thu hồi 3,87 ha
13
Dự án Cải tạo nâng tiết diện đường dây 110kV Bình
Nguyên - Quảng Ngãi
0,31
0,31
0,31
DNL
Xã Bình Long; Xã Bình
Hiệp; Xã Bình Thanh
Tờ bản đồ số 8,13;
14; 19 xã Bình Long;
Tờ bản đồ số 5;
10; 14; 18 xã Bình Hiệp;
Tờ bản đồ số 10;
14; 18 xã Bình Thanh
Quyết định số
5738/QĐ-EVNCPC ngày 8/7/2020 giao Ban quản lý dự án Điện nông thôn miền trung
quản lý dự án đầu tư xây dựng Dự án Nâng cao khả năng truyền tải ĐZ 110kV
Bình Nguyên - Quảng Ngãi (Núi Bút)
Công trình thuộc KHSDĐ
năm 2021 chưa phát sinh thu hồi đất
14
Trường Mầm non Bình Hiệp
0,40
0,40
0,40
DGD
xã Bình Hiệp
Tờ bản đồ số 13
Quyết định số
152/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 của UBND huyện Bình Sơn về việc giao kế hoạch vốn
đầu tư và nhiệm vụ thực hiện các dự án từ nguồn vốn ngân sách trung ương và
ngân sách tỉnh thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM năm 2019
Công trình thuộc KHSDĐ
năm 2020 chưa phát sinh thu hồi đất
15
Công trình: Sửa chữa chợ Bình An
0,02
0,02
0,02
DCH
Xã Bình An
Tờ bản đồ số 41
Quyết định số
4550/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 của UBND huyện Bình Sơn về việc phê duyệt kế hoạch
mua sắm và sửa chữa cơ sở vật chất năm 2022
Công trình thuộc
KHSDĐ năm 2023 chưa phát sinh thu hồi đất
16
Mở rộng trường tiểu học và THCS xã Bình An (cụm
Thọ An)
0,04
0,04
0,04
DGD
Xã Bình An
Tờ bản đồ số 37
Quyết định số
810/QĐ-UBND ngày 03/2/2021 của UBND huyện Bình Sơn về việc giải quyết kinh
phí cho các cơ quan, đơn vị
Công trình thuộc KHSDĐ
năm 2023 chưa phát sinh thu hồi đất
17
Trường Mẫu giáo xã Bình An (cụm Thọ An)
0,16
0,16
0,16
DGD
Xã Bình An
Tờ bản đồ số 37
Quyết định số
810/QĐ-UBND ngày 03/2/2021 của UBND huyện Bình Sơn về việc giải quyết kinh
phí cho các cơ quan, đơn vị
Công trình thuộc KHSDĐ
năm 2023 chưa phát sinh thu hồi đất
18
Trường Mầm non Bình Hiệp (cụm Liên Trì Tây)
0,09
0,09
0,09
DGD
Xã Bình Hiệp
Tờ bản đồ số 9
Quyết định số
152/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 của UBND huyện Bình Sơn về việc giao kế hoạch vốn
đầu tư và nhiệm vụ thực hiện các dự án từ nguồn vốn ngân sách trung ương và
ngân sách tỉnh thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM năm 2019
Công trình thuộc
KHSDĐ năm 2023 chưa phát sinh thu hồi đất
19
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Xuân Yên Tây
0,12
0,12
0,12
DVH
Xã Bình Hiệp
Tờ bản đồ số 22
Quyết định số
152/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 của UBND huyện Bình Sơn về việc giao kế hoạch vốn
đầu tư và nhiệm vụ thực hiện các dự án từ nguồn vốn ngân sách trung ương và
ngân sách tỉnh thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM năm 2020
Công trình thuộc
KHSDĐ năm 2023 chưa phát sinh thu hồi đất
20
Cải tạo mở rộng vỉa hè, trồng cây xanh cảnh quan
trên tuyến đường huyện ĐH.01
1,49
1,49
1,49
DGT
Xã Bình Trung
Tờ bản đồ số 17; 18
Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Bình Sơn khoá XII về kế
hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn sách trung ương và địa phương
thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
Công trình thuộc
KHSDĐ năm 2023 chưa phát sinh thu hồi đất
21
Cải tạo mở rộng vỉa hè, trồng cây xanh cảnh quan
trên tuyến đường huyện ĐH.02
2,30
2,30
2,30
DGT
Xã Bình Trung
Tờ bản đồ số 7, 8,
10, 11
Quyết định số
2427/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023
Công trình thuộc
KHSDĐ năm 2023 chưa phát sinh thu hồi đất
22
Cải tạo mở rộng vỉa hè, nâng cấp mặt đường, trồng
cây xanh cảnh quan trên tuyến đường huyện ĐH.03.
1,00
1,00
1,00
DGT
Xã Bình Dương, Thị
trấn Châu Ổ
Tờ bản đồ số 46; 45
Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Bình Sơn khoá XII về kế
hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn sách trung ương và địa
phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
Công trình thuộc
KHSDĐ năm 2023 chưa phát sinh thu hồi đất
23
Công trình: Khôi phục khả năng vận hành an toàn
của Đường dây 110kV Tam Anh - Dốc sỏi 500
0,04
0,04
0,04
DNL
Xã Bình Nguyên; xã
Bình Chánh
Tờ bản đồ số 22 xã
Bình Nguyên: Tờ bản đồ số 42; 52 xã Bình Chánh
Quyết định số
450/QĐ-HĐTV ngày 29/7/2022 của HĐTV Tổng công ty Điện lực miền trung về việc giao
kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2023.
Công trình thuộc
KHSDĐ năm 2023 chưa phát sinh thu hồi đất
24
Trạm y tế xã Bình Tân Phú
0,41
0,41
0,41
DYT
Xã Bình Tân Phú
Tờ bản đồ số 107,
111, 112
Công văn số 2882/DKVN-VP
ngày 28/4/2023 của Tập đoàn dầu khí Việt Nam về việc chấp thuận để tập đoàn
dầu khí Việt Nam thực hiện bổ sung các chương trình ASXH.
Công trình thuộc
KHSDĐ năm 2023 chưa phát sinh thu hồi đất
25
Trường mẫu giáo xã Bình Phước
0,36
0,36
0,36
DGD
xã Bình Phước
Tờ bản đồ số 69
Quyết định số 271
l/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân khai kế hoạch
vốn đầu tư ngân sách trung ương và ngân sách tỉnh đầu tư chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng NTM.
Công trình thuộc
KHSDĐ năm 2023 chưa phát sinh thu hồi đất
26
Nhà văn hóa xã Bình Phước
0,94
0,94
0,94
DVH
xã Bình Phước
Tờ bản đồ số 69
Quyết định số
2711/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân khai kế hoạch
vốn đầu tư ngân sách trung ương và ngân sách tỉnh đầu tư chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng NTM.
Công trình thuộc
KHSDĐ năm 2023 chưa phát sinh thu hồi đất
27
Công trình nước sạch trung tâm xã Bình Minh
0,26
0,26
0,26
DCT
xã Bình Minh
Tờ bản đồ số 39
Quyết định số
2424/QĐ-UBND ngày 23/3/2022 của UBND huyện Bình Sơn về việc giao kế hoạch đầu
tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngàn sách trung ương và địa
phương thực hiện chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới (đợt
2); Quyết định số 988/QĐ-UBND ngày 21/6/2023 của UBND huyện Bình Sơn về việc
giao kế hoạch đầu tư công năm 2023
Công trình thuộc
KHSDĐ năm 2023 chưa phát sinh thu hồi đất
28
Khu dân cư Bầu Mây
2,03
2,03
2,03
ODT
Thị trấn Châu Ổ
Tờ bản đồ số 48;
49; 51; 52
Quyết định số
484/QĐ-UBND ngày 13/4/2022 về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2022
Công trình thuộc
KHSDĐ năm 2022 chưa phát sinh thu hồi đất
29
Nhà thờ chi hội tin lành Lệ Thủy
0,25
0,25
0,25
TON
Xã Bình Trị
Tờ bản đồ số 59; 60
Theo đề nghị của
Hội Thánh Tin lành
Công trình thuộc
KHSDĐ năm 2022 chua phát sinh thu hồi đất
B
Ngoài ngân sách
B.1
Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã
hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (Điều 79)
I
Ngoài phân khu Khu kinh tế Dung Quất
30
Đầu tư thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải Khu
kinh tế Dung Quất, giai đoạn 2 (đợt 2)
3,44
3,44
3,44
DRA
xã Bình Nguyên
Tờ bản đồ số 1 và 3
Dự án được Ban
Quản lý khu kinh tế Dung Quất cấp GCN đầu tư số 65201000060 ngày 10/12/2007, điều
chỉnh thay đổi lần 1 ngày 24/02/2010 và lần 2 ngày 05/11/2012
Quyết định số
161/QĐ-UBND ngày 03/07/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Quy
hoạch quản lý chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020. Quyết
định số 2885/QĐ-UBND ngày 09/11/2015 của UBND huyện Bình Sơn về việc phê
duyệt giá trị bồi thường, hỗ trợ và GPMB (điều chỉnh) dự án đầu tư thu gom,
vận chuyển và xử lý chất thải Khu kinh tế Dung Quất, giai đoạn 2(đợt 2)
Ngoài phạm vi
Khu Kinh tế Dung Quất; thu hồi đất theo Khoản 4 Điều 79
II
Trong phân khu Khu kinh tế Dung Quất
II.1
Thuộc Phân khu công nghiệp Bình Hoà - Bình
Phước
31
Tuyến đường nối từ đường Võ Văn Kiệt vào Nhà máy
Bột - Giấy VNT19
4,69
0,10
0,10
DGT
xã Bình Phước và
xã Bình Trị
Tờ bản đồ số 15;
51; 50; 53; 14; 21; 22 xã Bình Phước. Tờ bản đồ số 53; 54; 62 xã Bình Trị.
Tổng diện tích
đăng ký KH 2021 là 4,69 ha; Đã thực hiện thu hồi 4,59 ha. Thuộc Phân khu công
nghiệp Bình Hoà - Bình Phước.
32
Tuyến thoát nước mưa từ dự án nhà máy Bột - giấy
VNT19
0,96
0,96
0,96
SKC
Xã Bình Phước
Tờ bản đồ số 4;
11; 20 và 29.
Ban Quản lý KKT
Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi cấp Giấy chứng nhận đầu tư lần đầu ngày
28/5/2011 vá Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp
thuận nhà đầu tư số 44/QĐ-BQL ngày 05/3/2025.
Công trình thuộc
KHSDĐ năm 2021 chưa phát sinh thu hồi đất. Thuộc phân khu công nghiệp Bình
Hoà - Bình Phước
33
Mở rộng Nhà máy Bột - Giấy VNT19
28,13
11,91
11,91
SKC
Xã Bình Phước
Tờ bản đồ số 10;
11; 12; 13; 14; 20; 21; 22; 29.
Ban Quản lý KKT
Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi cấp Giấy chứng nhận đầu tư lần đầu ngày 28/5/2011
và Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận
nhà đầu tư số 44/QĐ-BQL ngày 05/3/2025.
Tổng diện tích
đăng ký KHSDĐ 2021 là 28,13 ha; Đã thực hiện thu hồi 16,22 ha. Còn lại 11,91
ha chưa thu hồi đất. Thuộc phân khu công nghiệp Bình Hoà - Bình Phước
II.2
Thuộc phân khu công nghiệp phía đông Dung
Quất
34
Dự án Bến cảng tổng hợp - container Hòa Phát Dung
Quất
45,75
5,26
5,26
DGT
Xã Bình Thuận
Tờ bản đồ số
91,92, 93 xã Bình Thuận.
Quyết định chủ trương
đầu tư số 150/QĐ-BQL ngày 16/5/2019 của Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN
Quảng Ngãi chấp thuận nhà đầu tư: Công ty Cổ phần cảng tổng hợp Hòa Phát.
Tổng diện tích
đăng ký KH 2021 là 45,75 ha; Đã thực hiện thu hồi 40,49 ha. Thuộc phân khu
công nghiệp phía đông Dung Quất
35
Dự án Bến số 3 - Khu bến cảng Dung Quất I (giai
đoạn 2B)
2,50
2,50
2,50
DGT
Xã Bình Thuận
Tờ bản đồ số 6;
83; 84, 85.
Quyết định số
140/QĐ-BQL ngày 26/5/2022 về chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời
chấp thuận nhà đầu tư của Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi
Thuộc phân khu
công nghiệp phía đông Dung Quất
36
Tuyến thoát nước thải sau xử lý thuộc dự án Nhà
máy Bột Giấy VNT19
3,89
3,89
3,89
SKC
Xã Bình Trị
Tờ bản đồ số 23,
32, 33, 34, 43, 44, 45, 54, 55
Ban Quản lý KKT
Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi cấp Giấy chứng nhận đầu tư lần đầu ngày
28/5/2011 và Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời
chấp thuận nhà đầu tư số 44/QĐ-BQL ngày 05/3/2025.
Thuộc phân khu
công nghiệp phía đông Dung Quất
37
Nhà máy sản xuất khí công nghiệp Messer Quảng
Ngãi
7,24
2,34
2,34
SKK
Xã Bình Đông
Tờ bản đồ số 23;
29; 30; 95; 99; 103
Ban Quản lý KKT
Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi cấp Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư
đồng thời chấp thuận nhà đầu tư tại Quyết định số 161/QĐ-BQL ngày 31/5/2023
(điều chỉnh lần thứ 01 tại Quyết định số 396/QĐ-BQL ngày 03/10/2023, điều
chỉnh lần thứ 2 tại Quyết định số 37/QĐ-BQL ngày 26/02/2025).
Tổng diện tích
đăng ký KHSDĐ 2023 là 7,24 ha; Đã thực hiện thu hồi 4,9 ha. Còn lại 2,34 ha
chưa thu hồi đất. Thuộc phân khu công nghiệp phía đông Dung Quất
38
Xưởng cơ khí Thượng Hải, Dung Quất
2,40
0,90
0,90
SKK
Xã Bình Thuận
Tờ bản đồ số: 45
và 51
Dự án được Ban
Quản lý cấp Quyết định chủ trương đầu tư số 88/QĐ-BQL ngày 10/4/2017, điều chỉnh
tại các Quyết định số 335/QĐ-BQL ngày 16/10/2017, số 361/QĐ BQL ngày
14/11/2019 và số 414/QĐ-BQL ngày 12/10/2023
Tổng diện tích
đăng ký KHSDĐ 2021 là 2,4 ha; Đã thực hiện thu hồi 1,51 ha. Còn lại 0,9 ha
chưa thu hồi đất. Thuộc phân khu công nghiệp phía đông Dung Quất
39
Khu dịch vụ AIOS Dung Quất
4,00
1,00
1,00
SKK
xã Bình Thuận
Tờ bản đồ số 40;
46
Ban Quản lý cấp
Quyết định chủ trương đầu tư tại Quyết định số 101/QĐ-BQL ngày 19/4/2017
Tổng diện tích
đăng ký KHSDĐ 2021 là 4,0 ha; Đã thực hiện thu hồi 3,0 ha. Còn lại 1,0 ha
chưa thu hồi đất. Thuộc phân khu công nghiệp phía đông Dung Quất
40
Khu tổ hợp nhà xưởng, kho bãi và văn phòng cho
thuê
42,30
42,30
42,30
SKK
xã Bình Thuận
Tờ bản đồ 39, 40,
45, 46, 51, 52, 58 và 59
Ban Quản lý cấp
Quyết định chủ trương đầu tư tại Quyết định số 240/QĐ-BQL ngày 02/8/2019
(Điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư tại Quyết định số 203/QĐ-BQL ngày
25/8/2020. Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp
thuận nhà đầu tư tại các Quyết định số 22/QĐ-BQL ngày 27/01/2022 và số
404/QĐ-BQL ngày 09/10/2023).
Công trình thuộc
KHSDĐ năm 2021 chưa phát sinh thu hồi đất. Thuộc phân khu công nghiệp phía
đông Dung Quất
41
Kho chứa và khu vực phân phối các sản phẩm hóa dầu
2,23
2,23
2,23
SKK
Xã Bình Thuận
Tờ bản đồ số 52; 54
Dự án được Ban
Quản lý cấp Quyết định chủ trương đầu tư số 266/QĐ-BQL ngày 03/9/2019 của BQL
KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi và đã được điều chỉnh chủ trương đầu tư
tại QĐ số 47/QĐ- BQL ngày 03/3/2023 và Quyết định số 241/QĐ-BQL ngày 02/8/2024
Công trình thuộc
KHSDĐ năm 2021 chưa phát sinh thu hồi đất. Thuộc phân khu công nghiệp phía
đông Dung Quất
42
Dự án Khu Dịch vụ cơ khí Dầu khí Dung Quất
13,40
9,50
9,50
SKK
Xã Bình Thuận
Tờ bản đồ số 18,
24, 25, 100, 103, 46
Dự án được Ban
Quản lý cấp Quyết định chủ trương đầu tư số 44/QĐ-BQL ngày 30/01/2019 và chấp
thuận Điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư tại Quyết
định số 01/QĐ-BQL ngày 03/01/2023 và Quyết định số 103/QĐ-BQL ngày 10/4/2024,
tại xã Bình Thuận, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi, với diện tích 13,4ha;
trong đó, diện tích giai đoạn 1: Khoảng 3,1 ha và diện tích giai đoạn 2:
Khoảng 10,3ha.
Tổng diện tích
đăng ký KHSDĐ 2021 là 13,4 ha; Đã thực hiện thu hồi 3,9 ha. Còn lại 9,5 ha
chưa thu hồi đất. Thuộc phân khu công nghiệp phía đông Dung Quất
43
Khu dịch vụ Bảo dưỡng, sửa chữa PMS
2,00
2,00
2,00
SKK
Xã Bình Thuận
Tờ bản đồ số 79
Quyết định chủ
trương đầu tư số 262/QĐ-BQL ngày 10/8/2018 của Ban quản lý KKT Dung Quất và
các KCN Quảng Ngãi về việc thống nhất chủ trương đầu tư dự án Khu dịch vụ bảo
dưỡng sửa chữa PMS
Công trình thuộc
KHSDĐ năm 2021 chưa phát sinh thu hồi đất. Thuộc phân khu công nghiệp phía
đông Dung Quất
44
Dự án Khu liên hợp sản xuất gang thép Hòa Phát
Dung Quất 2
276,33
36,43
36,43
SKK
Xã Bình Thuận, xã
Bình Đông
Các tờ bản đồ số:
37, 38, 43,44, 49, 50, 51, 56, 57, 58, 64, 65 xã Bình Thuận.
Các tờ bản đồ số:
18, 19, 23, 24, 28, 29, 30, 31, 32, 35, 36, 37, 38, 39, 42, 43, 44, 95, 98,
99, 101, 102, 103, 106, 107 xã Bình Đông
Điều chỉnh theo
Quyết định số 108/QĐ-BQL ngày 18/6/2021 của Ban Quản lý KKT Dung Quất và các
KCN Quảng Ngãi về việc Quyết định chủ trương đầu tư cho Công ty cổ phần thép
Hòa Phát Dung Quất đẻ thực hiện dự án Khu liên hợp sản xuất gang thép Hòa
Phát Dung Quất 2
Tổng diện tích
đăng ký KHSDĐ 2021 là 276,33 ha, Đã thực hiện thu hồi 239,90 ha. Còn lại 36,43
ha chưa thu hồi đất. Thuộc phân khu công nghiệp phía đông Dung Quất
45
Dự án Cấp nước thô cho Khu liên hợp sản xuất gang
thép Hòa Phát Dung Quất, tỉnh Quảng Ngãi.
13,96
3,53
3,53
SKK
Bình Dương, Bình
Đông, Bình Phước và xã Bình Trị
Tờ bản đồ số 30,
36, 43, 50,57, 63, 69, 73, 74, 112 xã Bình Đông, Tờ số 02 xã Bình Phước; tờ
số 10, 13, 14, 15 xã Bình Dương và tờ số 37, 38,40, 50, 51, 52, 53, 54, 55,
63 và 64 xã Bình Trị
Quyết định chủ
trương đầu tư số 1181/QĐ-UBND ngày 23/6/2017 và Quyết định chấp thuận điều chỉnh
chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư số 247/QĐ-UBND ngày 10/4/2023
của UBND tỉnh Quảng Ngãi
Tổng diện tích
đăng ký KHSDĐ 2021 là 13,96 ha, Đã thực hiện thu hồi 10,43 ha. Còn lại 3,53
ha chưa thu hồi đất. Thuộc phân khu công nghiệp phía đông Dung Quất
46
Bổ sung diện tích xây dựng Khu liên hợp sản xuất
gang thép Hòa Phát Dung Quất (đợt 1)
16,57
0,39
0,39
SKK
xã Bình Đông
Tờ bản đồ số 37;
38, 44; 45
Ban Quản lý KKT
Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư lần đầu
ngày 06/02/2017; Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời
chấp thuận nhà đầu tư số 94/QĐ-BQL ngày 19/5/2021 và số 101/QĐ-BQL ngày
07/4/2023
Tổng diện tích
đăng ký KHSDĐ 2020 là 16,57 ha; Đã thực hiện thu hồi 16,18 ha. Còn lại 0,39
ha chưa thu hồi đất. Thuộc phân khu công nghiệp phía đông Dung Quất
II.3
Thuộc Phân khu đô thị Châu Ổ và vùng phụ cận
47
Khu dân cư chỉnh trang Đông Nam mở rộng thị trấn
Châu Ổ
6,03
6,03
6,03
ODT+CCC+ DSN+TMD+
…
Thị trấn Châu Ổ
Tờ bản đồ số 24,
38 và 35
Quyết định số
695/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về chấp thuận nhà đầu tư
Thuộc Phân khu đô thị
Châu ổ và vùng phụ cận
48
Nút giao Quốc lộ 1A dự án khu dân cư Đông Nam Thị
trấn Châu Ổ
0,05
0,05
0,05
DGT
Thị trấn Châu Ổ
Tờ bản đồ số 30
Quyết định số
780/QĐ-UBND Ngày 7/5/2013 và được UBND tỉnh Quảng Ngãi điều chỉnh Quyết định chấp
thuận chủ trương đầu tư dự án tại quyết định số 683/QĐ-UBND ngày 19/10/2020.
Công trình thuộc
KHSDĐ năm 2023 chưa phát sinh thu hồi đất. Thuộc Phân khu đô thị Châu ổ và
vùng phụ cận
II.4
Thuộc Phân khu đô thị, công nghiệp, dịch vụ
Tây Bắc Dung Quất
49
Nhà máy sản xuất và gia công cơ khí Lam Sơn
1,90
1,90
1,90
SKK
xã Bình Chánh
Tờ bản đồ số 11
Quyết định số
567/QĐ-BQL của Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi về chấp thuận chủ
trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư (Cấp lần đầu ngày 25/12/2023)
Thuộc Phân khu đô
thị, công nghiệp, dịch vụ Tây Bắc Dung Quất
50
Dự án Nhà máy Nhựa Phúc Hà Dung Quất.
8,70
3,75
3,75
SKK
Xã Bình Chánh
Tờ bản đồ số 22,
33
Ban Quản lý KKT
Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi cấp Quyết định chủ trương đầu tư tại Quyết
định số 310/QĐ-BQL ngày 22/9/2017; Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương
đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư số 174/QĐ-BQL ngày 24/8/2021.
Tổng diện tích
đăng ký KHSDĐ 2021 là 8,7 ha; Đã thực hiện thu hồi 4,95 ha. Còn lại 3,75 ha
chưa thu hồi đất. Thuộc Phân khu đô thị, công nghiệp, dịch vụ Tây Bắc Dung
Quất
51
Nhà máy Thép lá và ống thép Dung Quất
4,54
0,54
0,54
SKK
Xã Bình Chánh
Tờ bản đồ số 8, 12
Ban Quản lý chấp
thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư tại Quyết định số
01/QĐ-BQL ngày 04/01/2022.
Tổng diện tích
đăng ký KHSDĐ 2022 là 4,54 ha; Đã thực hiện thu hồi 4,0 ha Còn lại 0,54 ha
chưa thu hồi đất. Thuộc Phân khu đô thị, công nghiệp, dịch vụ Tây Bắc Dung Quất
52
Đầu tư kho bãi và nhà xưởng công nghiệp để cho
thuê
7,95
4,70
4,70
SKK
Xã Bình Chánh
Tờ bản đồ số 11;
20, 21; 32.
Quyết định chủ
trương đầu tư số 251/QĐ-BQL ngày 19/8/2019 của Ban quản lý KKT Dung Quất và
các KCN Quảng Ngãi về việc thống nhất chủ trương đầu tư dự án Đầu tư kho bãi
và nhà xưởng công nghiệp để cho thuê.
Tổng diện tích
đăng ký KHSDĐ 2020 là 7,95 ha; Đã thực hiện thu hồi 3,25 ha. Còn lại 4,7 ha
chưa thu hồi đất. Thuộc Phân khu đô thị, công nghiệp, dịch vụ Tây Bắc Dung Quất
B.2
Công trình, dự án thu hồi đất để thực hiện
theo hình thức đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư (Điều 126)
Tổng cộng:
540,32
175,14
0,00
175,14
Biểu 1.4
DANH MỤC CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Nghị quyết số 13/2025/NQ-HĐND ngày 02 tháng 4 năm 2025 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
STT
HẠNG MỤC
Tổng diện tích
(ha)
Diện tích thực
hiện trong năm kế hoạch (ha)
Diện tích hiện trạng
(ha)
Tăng thêm
Địa điểm (đến
cấp xã, phường, thị trấn)
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa sổ)
Cơ sở pháp lý (Chủ
trương đầu tư, văn bản bố trí vốn,...)
Ghi chú
Diện tích (ha)
Sử dụng vào loại
đất
(1)
(2)
(3)
(4)= (5) + (6)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
A
Trong ngân sách
A.1
Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã
hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (Điều 79)
1
Nhà văn hóa thôn Hòa Thọ
0,24
0,24
0,24
DVH
xã Hành Phước
Thửa 516, 559,
584, 585, 586 tờ bản đồ số 5
Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 23/7/2024 về việc
điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 thực hiện
Chương trình MTQG nông thôn mới và một số chương trình, dự án khác
2
Trường mầm non xã Hành Dũng
0,07
0,07
0,07
DGD
xã Hành Dũng
Tờ 16 thửa 1069
- Quyết định số 298/QĐ-UBND ngày 06/11/2020 của
UBND huyện Nghĩa Hành
- Quyết định số 150/QĐ-UBND ngày 24/08/2024 của UBND
huyện Nghĩa Hành về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm
2020 (lần 3)
3
Kè chống sạt lở sông Phước Giang, đoạn qua thị
trấn Chợ Chùa
8,15
8,15
8,15
DPC
Thị trấn Chợ Chùa
Tờ bản đồ địa
chính số 11, 12, 13, 15 và 16 thị trấn Chợ Chùa
- Quyết định số 5438/QĐ-UBND ngày 22/08/2023 của
UBND huyện Nghĩa Hành về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng: Kè chống sạt
lở sông Phước Giang, đoạn qua thị trấn Chợ Chùa.
- Quyết định số 248/QĐ-UBND ngày 10/04/2023 của
UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ nguồn tăng thu thực hiện ngân sách tỉnh
so với dự toán HĐND tỉnh giao năm 2022.
- Quyết định số 5443/QĐ-UBND ngày 23/05/2023 của
UBND huyện Nghĩa Hành về việc phân bổ nguồn tăng thu thực hiện ngân sách tỉnh
so với dự toán HĐND tỉnh giao năm 2022 để thực hiện dự án: Kè chống sạt lở
sông Phước Giang, đoạn qua thị trấn Chợ Chùa Nghị quyết số 22/2023/NĐ-HĐND
ngày 22/09/2023 của HĐND tỉnh
KH 2023BS (QĐ
1202)
4
Đường tránh Đông, huyện Nghĩa hành
12,50
12,50
12,50
DGT
Xã Hành Thuận và
TT Chợ Chùa
Tờ 11,13,17 (Hành
Thuận); tờ 3,7, 12 (Chợ Chùa)
Quyết định số 1579/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của
UBND huyện Nghĩa Hành về việc Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện
Nghĩa Hành
Căn cứ Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày
07/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình,
dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng
đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2023 trên địa bàn tỉnh
Quảng Ngãi;
KH 2023 (QĐ 1579)
5
Nhà văn hóa thôn Nghĩa Lâm
0,09
0,09
0,09
DVH
xã Hành Nhân
Thửa số 23 tờ 10
Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2016
của UBND huyện Nghĩa Hành về việc tặng thưởng công trình phúc lợi Nghị quyết số
32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua
danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất
lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2019 trên địa bàn tỉnh
Quảng Ngãi
KH2022
6
Khu dân cư Thầy Ba, xã Hành Nhân
0,71
0,71
0,71
ONT
xã Hành Nhân
Tờ bản đồ số 8, 9
xã Hành Nhân
Quyết định số 1515/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 của
UBND huyện Nghĩa Hành về việc phê duyệt phương án Đấu giá quyền sử dụng đất Dự
án Khu dân cư Thầy Ba, xã Hành Nhân Nghị quyết số 37/2023/NQ-HĐND ngày 8/12/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XIII kỳ họp thứ 20 về việc thông qua danh mục
công trình dự án thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
KH 2020
7
Ngân hàng Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn -
Chi nhánh Nghĩa Hành
0,13
0,13
0,13
TMD
TT Chợ Chùa
Thửa đất số 377,
tờ bản đồ số 21
Công văn số 677/UBND ngày 12/4/2021 của UBND
huyện Nghĩa Hành về việc thu hồi và bàn giao đất tại vị trí số 33 (Trụ sở Chi
cục thuế cũ) cho Agribank Chi nhánh tỉnh Quảng Ngãi để làm thủ tục thuê đất
và làm Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày
13/4/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục bổ sung công
trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích
sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 trên địa
bàn tỉnh Quảng Ngãi
KH 2022
B
Ngoài ngân sách
Tổng cộng:
21,89
21,89
21,89
Biểu 1.5
DANH MỤC CÔNG TRÌNH,
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Nghị
quyết số 13/2025/NQ-HĐND ngày 02 tháng 4 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Quảng Ngãi)
STT
HẠNG MỤC
Tổng diện tích
(ha)
Diện tích thực
hiện trong năm kế hoạch (ha)
Diện tích hiện
trạng (ha)
Tăng thêm
Địa điểm (đến
cấp xã, phường, thị trấn)
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
Cơ sở pháp lý
(Chủ trương đầu tư, văn bản bố trí vốn,...)
Ghi chú
Diện tích (ha)
Sử dụng vào loại
đất
(1)
(2)
(3)
(4)= (5) + (6)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(12)
Công trình, dự án do HĐND tỉnh chấp thuận mà
phải thu hồi đất
A
Trong ngân sách
A.1
Công trình, dự án để phát triển kinh tế -
xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (Điều 79)
1
Đường và kè chống sạt lở từ Xóm Mới đến Suối Tía,
xã Long Hiệp, huyện Minh Long (Hạng mục: Kéo dài hạng mục kè về phía thượng
lưu của dòng Suối tía 750m)
2,00
2,00
2,00
DTL
Xã Long Hiệp
Tờ bản đồ số 2; 5,
tỉ lệ 1/1000 và Tờ bản đồ số 47 tỉ lệ 1/5000 xã Long Hiệp; Tờ bản đồ số 57, tỉ
lệ 1/1000 xã Long Mai.
Quyết định số
1000/QĐ-UBND ngày 02/8/2021 của Chủ tịch UBND huyện Minh Long về việc giao nhiệm
vụ quản lý thực hiện dự án sử dụng nguồn vốn đầu tư từ ngân sách tỉnh hỗ trợ và
ngân sách huyện; Nghị Quyết số 21/NQ-HĐND ngày 18/9/2024 của HĐND huyện Minh
Long về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Đường và kè chống
sạt lở từ Xóm Mới đến Suối Tía, xã Long Hiệp, huyện Minh Long.
Đăng ký hạng mục
mới
2
Khu dân cư Đồng Vông (1,7 ha) (GD1)
0,22
0,22
0,22
ONT+CCC+ ...
Xã Long Hiệp
Tờ bản đồ số 0,4;
05 tỉ lệ 1/1000 xã Long Hiệp
QĐ số 2001/QĐ-UBND
ngày 03/12/2021 của CT UBND huyện Minh Long, về việc phê duyệt Chủ trương đầu
tư các công trình khởi công mới năm 2022, nhóm C quy mô nhỏ thuộc nguồn ngân
sách huyện; Quyết định số 203/QĐ-UBND ngày 24/12/2021, về việc giao kế hoạch
vốn đầu tư công năm 2022 nguồn ngân sách huyện.
Công trình được
thông qua tại Nghị Quyết 01/2022/NQ- HĐND ngày 13/4/2022 nay xin thêm diện
tích 0,22 ha.
3
Khu dân cư Đồng Xoài
0,650
0,650
0,650
ONT+CCC+ …
Xã Long Hiệp
Tờ bản đồ số 40;
14 tỷ lệ 1/1000 xã Long Hiệp
QĐ số 1732/QĐ-UBND
ngày 25/12/2023 của Chủ tịch UBND huyện Minh Long về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư các công trình khởi công mới năm 2024, nhóm C; QĐ số 352/QĐ-UBND
ngày 26/04/2024 của UBND huyện Minh Long, về việc phân khai chi tiết kế hoạch
vốn đầu tư công năm 2024 nguồn ngân sách huyện và nguồn vốn chương trình mục
tiêu quốc gia phát triển KTXH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai
đoạn 2021-2030, giai đoạn 1: 2021-2025 (đợt 2); Quyết định số 302a/QĐ-UBND
ngày 17/4/2024 của CT UBND huyện phê duyệt báo cáo kinh tế-kỹ thuật Khu dân
cư Đồng Xoài
4
Trường mầm non Long Mai (Trường Mẫu Giáo xã Long
Mai)
0,33
0,33
0,33
DGD
Xã Long Mai
Tờ bản đồ số 50, tỉ
lệ 1/1000, xã Long Mai
Quyết định số
1236/QĐ-UBND ngày 08/10/2012 của UBND huyện Minh Long về việc phê duyệt BCKTKT
công trình Trường mầm non Long Mai; Quyết định 1723/QĐ-UBND ngày 30/01/2015
của chủ tịch UBND huyện Minh Long
5
Trạm Y tế xã Long Mai
0,20
0,20
0,20
DYT
Xã Long Mai
Tờ bản đồ số 50 tỷ
lệ 1/1000
Quyết định số
1330/QĐ-UBND ngày 29/10/2012 của UBND huyện Minh Long, về việc phê duyệt Báo
cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình Trạm y tế xã Long Mai
6
Trạm Y tế xã Long Môn
0,32
0,32
0,32
DYT
Xã Long Môn
Tờ bản đồ số 10 tỷ
lệ 1/1000 và tờ bản đồ 05 tỷ lệ 1/5000
Quyết định số
1238/QĐ-UBND ngày 08/10/2012 của UBND huyện Minh Long, về việc phê duyệt Báo
cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình Trạm y tế xã Long Môn
7
Đường và kè chống sạt lở từ xóm Mới đến Suối Tía
xã Long Hiệp, huyện Minh Long
6,80
0,26
0,26
DGT; DTL
Xã Long Mai; xã
Long Hiệp
Tờ bản đồ số 58,
xã Long Mai; Tờ bản đồ số 2, 4, 5, 9, 57, 58, 63 xã Long Hiệp
Nghị quyết số
11/NQ-HĐND ngày 29/6/2021 Nghị quyết phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Đường
và kè chống sạt lở từ xóm mới đến suối Tía, xã Long Hiệp, huyện Minh Long;
Công văn 6313/UBND-KTTH về việc triển khai thực hiện, lập, thẩm định, trình
cấp có thẩm quyền xem xét, phê duyệt các dự án dự kiến khởi công mới năm 2022
từ nguồn vốn đầu tư công; Quyết định số 1000/QĐ-UBND ngày 02/8/2021 của Chủ
tịch UBND huyện Minh Long về việc giao nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án sử
dụng nguồn vốn đầu tư từ ngân sách tỉnh hỗ trợ và ngân sách huyện;
(Công trình được
thông qua tại Nghị Quyết số 36/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021;
Nghị Quyết số
01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 và xin điều chỉnh được thông qua tại Nghị
Quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 và Nghị Quyết 36/2022/NQ-HĐND ngày
07/12/2022). Tổng diện tích đăng ký mới và điều chỉnh KHSD đất năm 2022 là
6,8 ha; Đã thực hiện thu hồi 6,54 ha.
B
Ngoài ngân sách
B.1
Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã
hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (Điều 75)
8
Dự án Thủy điện Sơn Linh
35,42
22,92
22,92
DNL
Xã Long Môn
Tờ bản đồ số 4, 15
tỉ lệ 1/5000, xã Long Môn
Quyết định chủ
trương đầu tư dự án thủy điện Sơn Linh số 625/QĐ-UBND ngày 14/8/2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi;
Quyết định chấp
thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư số 10/QĐ-UBND
ngày 03/1/2024 của UBND tỉnh Quảng Ngãi.
B.2
Công trình, dự án thu hồi đất để thực hiện
theo hình thức đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư (Điều 126)
Tổng cộng:
45,94
26,90
0,00
26,90
Biểu 1.6
DANH MỤC CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Nghị
quyết số 14/2025/NQ-HĐND ngày 02 tháng 4 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng
Ngãi)
STT
HẠNG MỤC
Tổng diện tích
(ha)
Diện tích thực
hiện trong năm kế hoạch (ha)
Diện tích hiện
trạng (ha)
Tăng thêm
Địa điểm (đến cấp
xã, phường, thị trấn)
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
Cơ sở pháp lý
(Chủ trương đầu tư, văn bản bố trí vốn,...)
Ghi chú
Diện tích (ha)
Sử dụng vào loại
đất
(1)
(2)
(3)
(4)= (5) + (6)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(12)
A
Trong ngân sách
A.1
Công trình, dự án để phát triển kinh tế -
xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (Điều 79)
1
Công viên cây xanh Thạch Bích, thành phố Quảng
Ngãi
8,08
8,08
8,08
DKV
phường Lê Hồng
Phong
Tờ bản đồ số 10,
19, 20, 24, 25
QĐ số: 647/QĐ-UBND
ngày 07/10/2024 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc điều chỉnh, phân bổ kế hoạch
vốn năm 2024 nguồn vốn ngân sách địa phương
2
Trường TH và THCS Chu Văn An
1,26
1,26
1,26
DGD
phường Trần Phú
Tờ bản đồ số 28,
36
QĐ số: 2021/QĐ-UBND
ngày 20/5/2024 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc điều chỉnh, kế hoạch đầu tư
công năm 2024 thuộc nguồn vốn ngân sách địa phương
3
Khu dân cư dọc đường Nguyễn Tri Phương nối dài
(Bắc Sông Bàu Giang)
4,9
4,9
4,9
ODT...
Phường Chánh Lộ
Tờ bản đồ số 10, 11
QĐ số: 3069/QĐ-UBND
ngày 04/7/2024 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc điều chỉnh, phân bổ kế
hoạch vốn năm 2023 thuộc nguồn vốn ngân sách địa phương
4
Đầu tư, nâng cấp các Trường Mầm non trên địa bàn
thành phố (Trường mầm non Nghĩa An)
0,11
0,11
0,11
DGD
xã Nghĩa An
Tờ bản đồ số 07,
22
QĐ số: 2021/QĐ-UBND
ngày 20/5/2024 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc điều chỉnh, kế hoạch đầu
tư công năm 2024 thuộc nguồn vốn ngân sách địa phương
5
Đầu tư, nâng cấp các Trường Mầm non trên địa bàn
thành phố (Trường mầm non Nghĩa Phú)
0,42
0,42
0,42
DGD
xã Nghĩa Phú
Tờ bản đồ số 10
QĐ số: 2021/QĐ-UBND
ngày 20/5/2024 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc điều chỉnh, kế hoạch đầu
tư công năm 2024 thuộc nguồn vốn ngân sách địa phương
6
Đường từ Cầu An Phú đến ven biển xã Nghĩa An
1,08
1,08
1,08
DGT
xã Nghĩa An
Tờ bản đồ số 2, 3,
4, 5
QĐ số: 4569/QĐ-UBND
ngày 18/10/2024 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc điều chỉnh Kế hoạch đầu
tư công năm 2024 thuộc nguồn vốn ngân sách địa phương
7
Xây dựng mới chợ Nghĩa An
0,5
0,5
0,5
DCH
xã Nghĩa An
Tờ bản đồ số 4
QĐ số: 2021/QĐ-UBND
ngày 20/5/2024 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc điều chỉnh, kế hoạch đầu
tư công năm 2024 thuộc nguồn vốn ngân sách địa phương
8
Thoát nước, chống ngập nút giao thông đường vào
Trung tâm xã (đấu nối đường Hoàng Sa), xã Tịnh Long
0,13
0,13
0,13
DCT
Xã Tịnh Long
Tờ bản đồ số 23
Quyết định số
2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2024 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc điều chỉnh Kế
hoạch đầu tư công năm 2024 thuộc nguồn vốn ngân sách địa phương
9
Vườn hoa, sân tập, thiết bị TDTT Khu dân cư thôn
Gia Hòa
0,19
0,19
0,19
DKV
Xã Tịnh Long
Tờ bản đồ số 16
Quyết định số
204/QĐ-UBND ngày 12/8/2024 của UBND xã Tịnh Long về việc giao Kế hoạch vốn đầu
tư phát triển năm 2024 thuộc vốn ngân sách xã thực hiện Chương trình MTQG xây
dựng NTM trên địa bàn xã
10
Vườn hoa Khu dân cư Đội 2 thôn Gia Hòa
0,06
0,06
0,06
DKV
Xã Tịnh Long
Tờ bản đồ số 16
Quyết định số
209/QĐ-UBND ngày 14/8/2024 của UBND xã Tịnh Long về việc giao Kế hoạch vốn đầu
tư phát triển năm 2024 thuộc vốn ngân sách xã; Quyết định số 247/QĐ-UBND ngày
19/9/2024 của UBND xã Tịnh Long về việc phê duyệt dự toán giai đoạn chuẩn bị
đầu tư
11
Cầu Bàu Xóm, xã Tịnh Thiện
0,25
0,25
0,25
DGT
Xã Tịnh Thiện
Tờ bản đồ số 20,
21, 34, 35, 36, 37,
Quyết định số
2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2024 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc điều chỉnh Kế
hoạch đầu tư công năm 2024 thuộc nguồn vốn ngân sách địa phương
12
Khu dân cư Trung tâm xã Tịnh Ấn Tây (phía Tây đường
dẫn Cầu Thạch Bích - nối Tịnh Phong)
12,44
12,44
12,44
ONT...
Xã Tịnh Ấn Tây
Tờ bản đồ số 6, 9
Quyết định số
2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2024 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc điều chỉnh Kế
hoạch đầu tư công năm 2024 thuộc nguồn vốn ngân sách địa phương
13
Khu đô thị mới tại xã Tịnh Ấn Tây và phường
Trương Quang Trọng
16,71
16,71
16,71
ONT, ODT..
Xã Tịnh Ấn Tây và phường
Trương Quang Trọng
Tờ bản đồ số 7 xã
Tịnh Án Tây, Tờ bản đồ số 4 phường Trương Quang Trọng
Quyết định số 2021/QĐ-UBND
ngày 20/5/2024 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc điều chỉnh Kế hoạch đầu
tư công năm 2024 thuộc nguồn vốn ngân sách địa phương
14
Nghĩa trang nhân dân thành phố Quảng Ngãi
21,39
21,39
21,39
NTD
Xã Tịnh Ấn Đông
Tờ bản đồ số 5, 8
Quyết định số
2021/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 của UBND thành phố vv điều chỉnh Kế hoạch đầu tư
công năm 2024 thuộc nguồn vốn ngân sách địa phương
15
Mở rộng trường Tiểu học Lê Hồng Phong
0,03
0,03
0,03
DGD
phường Lê Hồng
Phong
Tờ bản đồ số 27,
28
QĐ số: 5271/QĐ-UBND
ngày 31/12/2020 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc phân bổ dự toán kinh
phí để Phòng giáo dục và Đào tạo thành phố thực hiện sửa chữa, cải tạo các
Trường: Tiểu học Lê Hồng Phong, Tiểu học và THCS Trần Quý Hai, THCS Nguyễn Cát
16
Chỉnh trang Khu dân cư Gò Đại
0,27
0,27
0,27
ODT...
phường Nghĩa Chánh
Tờ bản đồ số 01, 26
QĐ số: 4702/QĐ-UBND
ngày 25/12/2020 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn đầu
tư công năm 2021 thuộc nguồn vốn ngân sách thành phố
17
Xây dựng tường rào cổng ngõ, bê tông sân nền, 08
phòng hiệu bộ và phòng chức năng Trường THCS Tịnh Kỳ
0,1
0,1
0,1
DGD
xã Tịnh Kỳ
Tờ bản đồ số 15
QĐ số 240/QĐ-UBND
ngày 15/3/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư
ngân sách trung ương và ngân sách tỉnh thực hiện Chương trình mục tiêu quốc
gia xây dựng nông thôn mới 2018
18
Đầu tư, nâng cấp trường Trường TH số 1 Trương
Quang Trọng
0,16
0,16
0,16
DGD
phường Trương
Quang Trọng
Tờ bản đồ số 8
Nghị quyết số
203/NQ-HĐND ngày 14/12/2021 của HĐND thành phố Quảng Ngãi về chủ trương đầu tư
dự án Đầu tư, nâng cấp các trường tiểu học trên địa bàn thành phố
19
Đường Trà Bồng - Khởi Nghĩa (đoạn từ Cách Mạng
tháng 8 đến đường Quang Trung
1,33
1,33
1,33
DGT
phường Nghĩa
Chánh; phường Nguyễn Nghiêm
Tờ 14, 15 phường Nguyễn
Nghiêm và 30 phường Nghĩa Chánh
Quyết định số
7922/QĐ-UBND ngày 27/12/2022 của UBND thành phố Quảng Ngãi
20
KDC phía Nam đường Trần Văn Trà
3,72
2,01
2,01
ODT...
phường Trương
Quang Trọng; xã Tịnh An
Tờ 17+18 Trương
Quang Trọng và 4+8+9 Tịnh An
Quyết định số 5175/QĐ-UBND
ngày 30/8/2022 của UBND thành phố Quảng Ngãi;
Quyết định số
3177/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc phân bổ vốn
đầu từ năm 2023 điều chỉnh
Tổng diện tích
đăng ký KH 2023 là 3,72ha, Đã thực hiện thu hồi 1,71 ha
21
Hoàn thiện, chống quá tải lưới diện khu vực phía
Đông thành phố Quảng Ngãi năm 2023
0,02
0,02
0,02
DNL
xã Nghĩa Dõng; xã Nghĩa
Phú
Quyết định số
450/QĐ-HĐTV ngày 29/7/2022 của Tổng Công ty Điện lực Miền Trung
22
Khu dân cư kết hợp chỉnh trang đô thị tại phường
Trương Quang Trọng, thành phố Quảng Ngãi
7,22
7,22
7,22
ODT...
phường Trương
Quang Trọng
Tờ bản đồ số 12,
15, 34, 37
Quyết định số
3488/QĐ-UBND ngày 31/07/2023 của UBND thành phố Quảng Ngãi
23
Hạ tầng và Khu dân cư An Vĩnh, xã Tịnh Kỳ
0,12
0,12
0,12
ONT...
xã Tịnh Kỳ
Tờ bản đồ số 20,
16
Quyết định số
7922/QĐ-UBND ngày 27/12/2022 của UBND thành phố Quảng Ngãi
24
Trạm biến áp 110kV Mỹ Khê và đấu nối
0,15
0,15
0,15
DNL
xã Tịnh Châu
Tờ bản đồ số 1,3
QĐ số 4813/QĐ-BCT
ngày 08/12/2016 của Bộ công thương về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển
điện lực tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2025, có xét đến năm 2035 - Quy hoạch
phát triển hệ thống điện 110kV; Quyết định số 6819/QĐ-EVN CPC ngày 10/8/2020
của Tổng
25
Mở rộng trường Tiểu học Nghĩa Chánh (cơ sở 1)
0,63
0,63
0,63
DGD
phường Nghĩa Chánh
Tờ bản đồ số 01
QĐ số 1789/QĐ-UBND
ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch danh mục
dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015
26
Trường giáo dục trẻ khuyết tật tỉnh: Bồi thường giải
phóng mặt bằng, xây dựng nhà hiệu bộ, tường rào.
0,12
0,12
0,12
DGD
phường Nghĩa Lộ
Tờ bản đồ số 33
QĐ số 577/QĐ-UBND
ngày 26/10/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu
tư năm 2016 để thực hiện đầu tư năm 2017
27
Nhà văn hóa xã Tịnh Khê
0,33
0,33
0,33
DVH
xã Tịnh Khê
Tờ bản đồ số 8
Quyết định số
1267/QĐ-UBND ngày 10/9/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Danh
mục dự án năm 2013 để thực hiện trong năm 2024 thuộc chương trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng về xây dựng nông thôn mới
28
Cải tạo nâng tiết diện đường dây 110kV Bình Nguyên
- Quảng Ngãi
0,36
0,36
0,36
DNL
xã Tịnh Ấn Đông;
phường Trương Quang Trọng; phường Nghĩa Chánh
Tờ bản đồ số 10,
14, 17, 20, 40 phường Trương Quang Trọng; Tờ bản đồ số 1, 3, 12, 20, 22, 27
phường Nghĩa Chánh; Tờ bản đồ số 4,7,11, 15 xã Tịnh Ấn Đông
QĐ số 4813/QĐ-BCT
ngày 08/12/2016 của Bộ công thương về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển điện
lực tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2025, có xét đến năm 2035 - Quy hoạch phát
triển hệ thống điện 110kV
29
Nút giao thông đường Hùng Vương - Trần Quý Hai
(thuộc dự án đường Trần Quý Hai)
0,03
0,03
0,03
DGT
phường Trần Phú
Tờ bản đồ số 3,12
QĐ số: 4813/QĐ-UBND
ngày 13/8/2021 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc Điều chỉnh kế hoạch vốn
đầu tư công năm 2021 thuộc nguồn vốn ngân sách thành phố
30
Mở rộng nút giao thông ngã 5 cũ
0,7
0,65
0,65
DGT
phường Nghĩa Lộ;
phường Nguyễn Nghiêm
Tờ bản đồ số 17, 18
phường Nghĩa Lộ, tờ bản đồ số 11, 12 phường Nguyễn Nghiêm
QĐ số: 4813/QĐ-UBND
ngày 13/8/2021 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc Điều chỉnh kế hoạch vốn
đầu tư công năm 2021 thuộc nguồn vốn ngân sách thành phố
Tổng diện tích
đăng ký KH 2022 là 0,70ha; Đã thực hiện thu hồi 0,05ha
31
Đường Nguyễn Hữu Cảnh (đoạn từ KDC An Phú Sinh
đến đường Trần Thủ Độ và đoạn từ Chợ Nông Sản đến đường Trần Khánh Dư)
1,23
1,20
1,20
DGT
phường Nghĩa Chánh
Tờ bản đồ số 15, 17
Nghị quyết số
199/NQ-HĐND ngày 14/12/2021 của HĐND thành phố Quảng Ngãi về chủ trương đầu tư
dự án đường Nguyễn Hữu Cảnh, thành phố Quảng Ngãi
Tổng diện tích
đăng ký KH2022 là 1,23ha, Đã thực hiện thu hồi 0,03ha
32
Đường Trương Quang Cận (đoạn từ Lê Đại Hành đến
đường Lương Thế Vinh)
0,62
0,62
0,02
0,02
DGT
phường Chánh Lộ
Tờ bản đồ số 01,02
phường Chánh Lộ
Quyết định 3218/QĐ-UBND
ngày 14/8/2013 của UBND thành phố; phê duyệt Báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật xây
dựng công trình đường Trương Quang Cận, thành phố Quảng Ngãi (đoạn từ đường Lê
Đại Hành đến đường Lương Thế Vinh)
Tổng diện tích
đăng ký KH 2023 là 0,62ha, Đã thực hiện thu hồi 0,60 ha
33
Tuyến đường nối từ đường Trần Anh Tông đến khu
dân cư 623C Nghĩa Dũng
1,05
0,47
0,47
DGT
xã Nghĩa Dũng
Tờ bản đồ số 17,
22
Quyết định số
7922/QĐ-UBND ngày 27/12/2022 của UBND thành phố Quảng Ngãi
Tổng diện tích
đăng ký KH 2023 là 1,05ha, Đã thực hiện thu hồi 0,58 ha
34
KDC Nghĩa Dũng (phía Đông tỉnh lộ 623C) phục vụ
TĐC dự án đường Bờ Nam Sông Trà Khúc
6,55
0,66
0,66
ONT...
xã Nghĩa Dũng
Tờ bản đồ số 1, 2
Công văn số
235/UBND ngày 06/02/2013 của UBND thành phố về việc thông báo thu hồi đất của
một số tổ chức và hộ gia đình, cá nhân dang quản lý, sử dụng thuộc xã Nghĩa
Dũng để xây dựng dự án: KDC Nghĩa Dũng (phía Đông tỉnh lộ 623C) phục vụ TĐC
dự án đường Bờ
Tổng diện tích
đăng ký KH2021 là 6,5 5ha; Đã thực hiện thu hồi 5,89 ha
35
Đường Nguyễn Cư Trinh và đoạn nối từ Mạc Đĩnh Chi
đến Phan Bội Châu và vườn hoa nút giao Phan Bội Châu
0,77
0,07
0,07
DGT
phường Lê Hồng
Phong
Tờ bản đồ số 34,
35
QĐ số 4784/QĐ-UBND
ngày 01/8/2019 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc bổ sung Kế hoạch vốn đầu
tư trung hạn 2018-2020 và giao nhiệm vụ thực hiện chuẩn bị đầu tư năm 2019
thuộc nguồn vốn ngân sách thành phố
Tổng diện tích
đăng ký KH 2020 là 0,77ha, Đ4 thực hiện thu hồi 0,70 ha
36
Đường Lê Thánh Tôn nối dài
0,79
0,10
0,10
DGT
xã Nghĩa Dõng;
phường Nghĩa Chánh
Tờ bản đồ số 13,14,
39 phường Nghĩa Chánh, tờ bản đồ số 20, 21 xã Nghĩa Dõng
QĐ số 9448/QĐ-UBND
ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc Kế hoạch vốn
đầu tư công năm 2020 thuộc nguồn vốn ngân sách thành phố
Tổng diện tích
đăng ký KH 2015 là 0,79ha; Đã thực hiện thu hồi 0,69 ha
37
Khu dân cư Yên Phú
6,28
0,04
0,04
ODT...
phường Nghĩa Lộ
Tờ bản đồ số 01
QĐ số 790/QĐ-UBND
ngày 12/12/2024 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao chi tiết kế hoạch vốn
đầu tư công năm 2025
Tổng diện tích
đăng ký KH 2017 là 6,28ha, Đã thực hiện thu hồi 6,24 ha
38
Đường Nguyễn Tự Tân (đoạn từ Trương Định đến Trần
Thái Tông)
0,36
0,013
0,013
DGT
phường Trần Phú
Tờ bản đồ 32, 33
QĐ số 6152/QĐ-UBND
ngày 26/12/2024 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc kế hoạch đầu tư công
năm 2025 thuộc nguồn vốn ngân sách địa phương
Tổng diện tích
đăng ký KH 2016 là 0,36ha; Đã thực hiện thu hồi 0,347 ha
39
Đường vào nhà máy xử lý rác Đồng Nà
3,47
2,812
2,872
DGT
xã Tịnh Ấn Đông
Tờ bản đồ 1, 2, 3
Quyết định số:
1928/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc phê
duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Đường vào nhà máy xử lý rác Đồng Nà
Tổng diện tích
đăng ký KH 2019 là 3,47ha, Đã thực hiện thu hồi 0,598 ha
40
Xây dựng mới Nhà làm việc UBND xã Tịnh Kỳ
0,53
0,06
0,06
TSC
xã Tịnh Kỳ
Tờ bản đồ số 8, 9
QĐ số: 4061/QĐ-UBND
ngày 23/10/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc Quyết định chủ trương
đầu tư
Tổng diện tích
đăng ký KH 2020 là 0,53ha; Đã thực hiện thu hồi 0,47ha
41
Khu dân cư Tịnh Kỳ (giai đoạn 2)
3,00
0,78
0,78
ONT...
xã Tịnh Kỳ
Tờ bản đồ số 04, 14
QĐ số 684a/QĐ-UBND
ngày 16/12/2016 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch vốn đầu tư trung hạn giai
đoạn 2016-2020
Tổng diện tích
đăng ký KH 2017 là 3,00ha, Đã thực hiện thu hồi 2,22 ha
42
Trạm biến áp 110kV Mỹ Khê và đấu nối
1,37
0,78
0,78
DNL
xã Tịnh Ấn Đông; xã
Tịnh Hòa; xã Tịnh Khê; xã Tịnh Thiện
Tờ bản đồ số 10,
11, 14 (xã Tịnh Khê); Tờ bản đồ số 10, 11, 14 (xã Tịnh Thiện); Tờ bản đồ số
29 (xã Tịnh Hòa); Tờ bản đồ số 4 (xã Tịnh Ấn Đông)
QĐ số 4813/QĐ-BCT ngày
08/12/2016 của Bộ công thương về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển điện lực
tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2025, có xét đến năm 2035 - Quy hoạch phát
triển hệ thống điện 110kV
Tổng diện tích
đăng ký KH 2019 là 1,37ha, Đã thực hiện thu hồi 0,59 ha
B
Ngoài ngân sách
B.1
Công trình, dự án để phát triển kinh tế -
xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (Điều 79)
43
Khu đô thị mới Nam Trường Chinh, thành phố Quảng
Ngãi
31,49
31,49
31,49
ODT...
phường Nghĩa Lộ
Tờ bản đồ: 02, 03
Quyết định số
1129/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc Quyết định chủ
trương đầu tư Dự án Khu đô thị mới Nam Trường Chinh, thành phố Quảng Ngãi
đã có văn bản chấp
thuận nhà đầu tư hoặc lựa chọn nhà đầu tư
44
Khu Đô thị Bàu Giang
24,52
24,52
24,52
ODT...
phường Chánh Lộ;
phường Nghĩa Lộ
phường Chánh Lộ
(Tờ bản đồ số 6, 7, 9, 10); phường Nghĩa Lộ (Tờ bản đồ số 9, 10, 12, 13)
Quyết định số
18/QĐ-UBND ngày 06/01/2023 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc quyết định chấp thuận
nhà đầu tư thực hiện dự án
đã có văn bản chấp
thuận nhà đầu tư hoặc lựa chọn nhà đầu tư
45
Khu dân cư Nhân Hòa
4,96
4,96
4,96
ODT...
phường Trương
Quang Trọng
Tờ bản đồ số 12,
19, 31, 34
- UBND tỉnh chấp
thuận chủ trương đầu tư tại Quyết định số 723/QĐ-UBND ngày 05/7/2022;
- UBND tỉnh chấp
thuận Nhà đầu tư tại Quyết định số 1395/QĐ-UBND ngày 07/12/2022;
- Đã được UBND
thành phố Quảng Ngãi phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500
46
Khu dân cư phía Đông đường Trần Khánh Dư
7,45
7,45
7,45
ODT...
xã Nghĩa Dõng, phường
Nghĩa Chánh
Tờ bản đồ số 6 xã Nghĩa
Dõng, Tờ bản đồ số 18 phường Nghĩa Chánh
- UBND tỉnh chấp
thuận chủ trương đầu tư tại Quyết định số 486/QĐ-UBND ngày 20/5/2022;
- UBND tỉnh chấp
thuận Nhà đầu tư tại Quyết định số 1303/QĐ-UBND ngày 22/11/2022;
- Đã được UBND thành
phố phê duyệt QHCT 1/500: QĐ số 514/QĐ-UBND ngày 06/02/2024;
47
Khu dân cư Đông Sơn Mỹ
5,43
0,88
0,88
ONT...
xã Tịnh Khê
Tờ bản đồ số 8,
12, 30,31
QĐ số 258/QĐ-UBND
ngày 24/3/2022 của UBND tỉnh về việc Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư
dự án
48
Khu dân cư phía Bắc đường Võ Nguyên Giáp
5,00
5,00
5,00
ONT...
xã Tịnh Ấn Tây
Tờ bản đồ số 8, 9,
11,20
Quyết định số
599/QĐ-UBND ngày 30/6/2023 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc chấp thuận nhà đầu
tư thực hiện dự án
49
Dự án đầu tư và khai thác hạ tầng Khu dân cư kết
hợp dịch vụ thể thao Hưng Thành Phát
2,85
2,85
2,85
ONT,...
xã Tịnh Ấn Tây
Tờ bản đồ số 10,
12, 22
Quyết định số
527/QĐ-UBND ngày 13/6/2023 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc chấp thuận nhà đầu
tư thực hiện dự án
50
Nhà máy nước Quảng Ngãi
1,58
0,19
0,19
DTL
phường Quảng Phú
Tờ bản đồ số: 3,
4, 7, 15, 20, 24, 25
Chấp thuận chủ
trương và điều chỉnh tại các Quyết định số 1947/QĐ-UBND ngày 29/10/2015;
Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày 03/9/2020; Quyết định số 355/QĐ-UBND ngày
28/4/2023
Tổng diện tích
đăng ký KH 2017 là 1,58ha; Đã thực hiện thu hồi 1,39 ha
B.2
Công trình, dự án thu hồi đất để thực hiện
theo hình thức đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư (Điều 126)
51
Nhà hỏa táng Tịnh Ấn Đông
0,58
0,58
0,58
NTD
Xã Tịnh Ấn Đông
Tờ bản đồ số 8
Để lựa chọn nhà
đầu tư theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
52
Khu đô thị mới tại xã Nghĩa Dũng
69,29
69,28
69,28
ONT, ODT...
xã Nghĩa Dũng
Tờ bản đồ số 10,
12, 29
Để lựa chọn nhà
đầu tư theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
53
Khu đô thị phía Đông tuyến tránh Quốc lộ 1A
48,51
48,51
48,51
ODT...
phường Trương
Quang Trọng; xã Tịnh An; xã Tịnh Ấn Đông
Tờ bản đồ số 9,
10, 13, 14 phường Trương Quang Trọng, Tờ bản đồ số 01 xã Tịnh Ấn, Tờ bản đồ
số 14, 15, 16 xã Tịnh Ấn Đông
Để lựa chọn nhà
đầu tư theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
54
Khu đô thị bờ Bắc kết hợp chỉnh trang đô thị
thành phố Quảng Ngãi
44,16
44,16
44,16
ONT...
xã Tịnh An
Tờ bản đồ số 5, 8,
9, 10, 22, 23, 26, 27
Để lựa chọn nhà
đầu tư theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
55
Khu đô thị Tịnh An - Tịnh Long
35,62
35,62
35,62
ONT...
xã Tịnh An; xã
Tịnh Long, xã Tịnh Châu
Tờ bản đồ số 7 xã
Tịnh An, Tờ bản đồ số 3, 4, 8, 9, 16 xã Tịnh Long, tờ bản đồ số 13, 24 xã
Tịnh Châu
Để lựa chọn nhà
đầu tư theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
56
Khu đô thị mới Nghĩa Hà
38,92
38,92
38,92
ONT...
xã Nghĩa Dũng; xã
Nghĩa Hà
Tờ bản đồ số 1, 4,
5 xã Nghĩa Hà, Tờ bản đồ số 16 xã Nghĩa Dũng
Để lựa chọn nhà
đầu tư theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
57
Công viên Nghĩa Trang Vĩnh Hằng
115,5
115,5
115,5
NTD
xã Tịnh Ấn Đông
Tờ bản đồ số 4, 5,
6, 7, 8
Để lựa chọn nhà
đầu tư theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
58
Khu đô thị Tịnh Long
76,3
76,3
76,3
ONT...
xã Tịnh Long
Tờ bản đồ số 2, 6,
7, 11, 12, 20, 25
Để lựa chọn nhà
đầu tư theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
59
Mở rộng cô nhi viện Phú Hòa
0,24
0,24
0,24
DXH
xã Tịnh Ấn Tây
Tờ bản đồ số 11, 21
Công văn số
3715/UBND -NC ngày 22/6/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giải quyết xin
giao đất để mở rộng công trình Cô nhi viện Phú Hòa
60
Công viên Quảng Trường biển, kết hợp khu đô thị -
dịch vụ sinh thái thành phố Quảng Ngãi
229,0
229,0
229,0
ONT,...
xã Tịnh Khê
Tờ bản đồ số 13,
16, 17, 19, 20, 22, 23, 35, 39, 42, 45, 46, 47, 48, 49, 50
Để lựa chọn nhà đầu
tư theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
61
Khu Đô thị VSIP Quảng Ngãi - giai đoạn 1B
55,34
55,34
55,34
ODT,...
phường Trương
Quang Trọng; xã Tịnh Ấn Tây
Tờ bản đồ số 4, 6,
7, 8, 11, 12, 25 phường Trương Quang Trọng và tờ bản đồ số 9, 10, 11, 12, 13,
15, 19, 23, 25 xã Tịnh Ấn Tây
Để lựa chọn nhà đầu
tư theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
Tổng cộng:
901,31
875,37
0,02
874,77
Biểu 1.7
DANH MỤC CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Nghị
quyết số 13/2025/NQ-HĐND ngày 02 tháng 4 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Quảng Ngãi)
STT
Công trình, dự
án
Tổng diện tích
(ha)
Diện tích thực hiện
trong năm kế hoạch (ha)
Diện tích hiện
trạng (ha)
Tăng thêm
Địa điểm (đến
cấp xã, phường, thị trấn)
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
Cơ sở pháp lý
(Chủ trương đầu tư, văn bản bố trí vốn,...)
Ghi chú
Diện tích (ha)
Sử dụng vào
loại đất
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(12)
A
Trong ngân sách
A.1
Công trình, dự án để phát triển kinh tế -
xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (Điều 79)
1
Khu hoạt động văn hóa thể dục thể thao thôn Tu La
0,18
0,18
0,18
DVH
Xã Sơn Mùa
Tờ BĐĐC số 3, xã
Sơn Mùa
Quyết định số
1377/QĐ-UBND ngày 30/7/2024 của UBND huyện Sơn Tây về việc phân bổ kế hoạch đầu
tư công năm 2024 nguồn vốn ngân sách tỉnh thực hiện Chương trình mục tiêu
quốc gia
2
Khu trung tâm TDTT xã Sơn Tân
1,27
1,27
1,27
DTT
Xã Sơn Tân
Tờ BĐĐC số 6, xã
Sơn Tân
Quyết định số
1977/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao và phân bổ kế
hoạch đầu tư công năm 2024 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững trên địa bàn huyện Sơn Tây
3
Đường Ra Manh - Long Vót
2,00
2,00
2,00
DGT
Xã Sơn Long
Tờ BĐĐC số 12; 15,
xã Sơn Long
Quyết định 1977/QĐ-UBND
ngày 22/12/2023 của UBND Huyện Sơn Tây v/v giao và phân bổ kế hoạch vốn đầu
tư công 2024 thực hiện chương trình MTQG GNBV trên địa bàn huyện Sơn Tây.
Quyết định số 1293/QĐ-UBND ngày 12/07/2024 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao
và phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2024 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc
gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện Sơn Tây
4
Trường PT DTBTTH &THCS Sơn Dung (điểm chính)
1,00
1,00
1,00
DGD
Xã Sơn Dung
Tờ BĐĐC số 5, xã
Sơn Dung
Quyết định số
1377/QĐ-UBND ngày 30/7/2024 của UBND huyện Sơn Tây về việc phân bổ kế hoạch đầu
tư công năm 2024 nguồn vốn ngân sách tỉnh thực hiện Chương trình mục tiêu
quốc gia
5
Xây mới khu sinh hoạt, hoạt động văn hóa thể dục thể
thao thôn Nước Min
0,70
0,70
0,70
DVH
Xã Sơn Mùa
Tờ BĐĐC số 10, xã
Sơn Mùa
Quyết định số
1377/QĐ-UBND ngày 30/7/2024 của UBND huyện Sơn Tây về việc phân bổ kế hoạch đầu
tư công năm 2024 nguồn vốn ngân sách tỉnh thực hiện Chương trình mục tiêu quốc
gia
6
Khu sinh hoạt, hoạt động văn hóa thể dục thể thao
thôn Huy Ra Long
0,20
0,20
0,20
DVH
Xã Sơn Mùa
Tờ BĐĐC số 09, xã
Sơn Mùa
Quyết định số
1377/QĐ-UBND ngày 30/7/2024 của UBND huyện Sơn Tây về việc phân bổ kế hoạch đầu
tư công năm 2024 nguồn vốn ngân sách tỉnh thực hiện Chương trình mục tiêu
quốc gia
7
Công trình thủy lợi Đăk Xút
0,5
0,5
0,5
DTL
Xã Sơn Dung
Xã Sơn Dung
Quyết định số
1377/QĐ-UBND ngày 30/7/2024 của UBND huyện Sơn Tây về việc phân bổ kế hoạch đầu
tư công năm 2024 nguồn vốn ngân sách tỉnh thực hiện Chương trình mục tiêu
quốc gia
8
Xây dựng đường lên thác Lụa, thôn Bà He
3,00
3,00
3,00
DGT
Xã Sơn Tinh
Xã Sơn Tinh
Nghị Quyết 17/NQ-HĐND
ngày 28/02/2025 về việc phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2025 (đợt
2) thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia phát triển Kinh tế- Xã hội vùng đồng
bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm
2021 đến năm 2025 trên địa bàn huyện Sơn Tây (Nguồn vốn Ngân sách trung ương
và ngân sách tỉnh)
9
Đường Măng Lăng - Ông Trà (giai đoạn 2)
3,0
3,0
3,0
DGT
Xã Sơn Long
Xã Sơn Long
Nghị Quyết 17/NQ-HĐND
ngày 28/02/2025 về việc phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2025 (đợt
2) thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia phát triển Kinh tế- Xã hội vùng đồng
bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm
2021 đến năm 2025 trên địa bàn huyện Sơn Tây (Nguồn vốn Ngân sách trung ương
và ngân sách tỉnh)
10
Cầu Treo đường dẫn từ KDC Ra Pân - Xóm Ông Điều
0,7
0,7
0,7
DGT
Xã Sơn Long
Xã Sơn Long
Nghị Quyết 17/NQ-HĐND
ngày 28/02/2025 về việc phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2025 (đợt
2) thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia phát triển Kinh tế- Xã hội vùng đồng
bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm
2021 đến năm 2025 trên địa bàn huyện Sơn Tây (Nguồn vốn Ngân sách trung ương
và ngân sách tỉnh)
11
Đường KDC Nước Niêm đi Nước Ngãi
1,0
1,0
1,0
DGT
Xã Sơn Bua
Xã Sơn Bua
Nghị Quyết 17/NQ-HĐND
ngày 28/02/2025 về việc phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2025 (đợt
2) thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia phát triển Kinh tế- Xã hội vùng đồng
bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm
2021 đến năm 2025 trên địa bàn huyện Sơn Tây (Nguồn vốn Ngân sách trung ương
và ngân sách tỉnh)
B
Ngoài ngân sách
B.1
Công trình, dự án để phát triển kinh tế -
xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (Điều 79)
12
Thủy điện Đăk Ba
50,53
0,65
34,14
0,65
DNL
Xã Sơn Bua, Sơn
Mùa, Sơn Dung, Sơn Tân
Tờ bản đồ địa
chính cơ sở số:
- Sơn Bua: 668527,
668530
- Sơn Mùa:
66533-5; 662539-1 665530 665533
- Sơn Dung:
662533-9; 662536-7; 659536-2; 662536-9
- Sơn Tân:
662539-2; 662539-3; 662542-1; 662542-2; 662539-4
QĐ chủ trương đầu
tư số 2170/QĐ-UBND ngày 10/12/2015; QĐ số 260/QĐ-UBND ngày 17/04/2019 về việc
điều chỉnh trương đầu tư (lần thứ nhất); QĐ số 407/QĐ-UBND ngày 25/6/2020 về
việc điều chỉnh trương đầu tư (lần thứ hai); QĐ số 484/QĐ-UBND ngày 20/5/2022
của UBND tỉnh Quảng Ngãi, (điều chỉnh lần thứ ba);
Tổng diện tích
đăng ký thu hồi đất trong KHSDĐ 2018 là 50,53 ha; Đã thực hiện thu hồi 34,14
ha. Nay đăng ký diện tích thực hiện trong năm kế hoạch là 0,65 ha
13
Thủy điện Đăk Đrinh 2
41,13
13,11
13,11
DNL
Xã Sơn Tân
Mảnh BĐĐCCS số
662542 và 665542
Quyết định số
729/QĐ-UBND ngày 11/10/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi; Quyết định số 764/QĐ-UBND
ngày 12/7/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi; Quyết định số 189/QĐ-UBND ngày
23/02/2024 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ
trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án Thủy điện Đăk Đrinh 2;
Tổng diện tích dự
án là 41,13 ha; Đã thực hiện thu hồi 28,02 ha
B.2
Công trình, dự án thu hồi đất để thực hiện
theo hình thức đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư (Điều 126)
Tổng cộng
105,21
27,31
34,14
27,31
Biểu 1.8
DANH MỤC CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Nghị
quyết số 13/2025/NQ-HĐND ngày 02 tháng 4 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Quảng Ngãi)
TT
HẠNG MỤC
Tổng diện tích
(ha)
Diện tích thực
hiện trong năm kế hoạch (ha)
Diện tích hiện
trạng (ha)
Tăng thêm
Địa điểm (đến
cấp xã, phường, thị trấn)
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
Cơ sở pháp lý
(Chủ trương đầu tư, văn bản bố trí vốn,...)
Ghi chú
Diện tích (ha)
Sử dụng vào loại
đất
(1)
(2)
(3)
(4)= (5) + (6)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
02)
A
Trong ngân sách
Công trình, dự án để phát triển kinh tế -
xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (Điều 79)
1
Đường giao thông nông thôn Tuyến Ngã năm - Chùa
Hải Lâm
0,4
0,4
0,4
DGT
An Hải Huyện Lý Sơn
Tờ bản đồ số 40, 47
QĐ số: 1369/QĐ-UBND
ngày 10/12/2024 của UBND huyện Lý Sơn về việc Phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án: Đường giao thông nông thôn Tuyến Ngã năm - Chùa Hải Lâm; QĐ số 1549/QĐ-UBND
ngày 30/12/2024 của UBND huyện Lý Sơn về việc phân bổ chi tiết kế hoạch vốn
đầu tư công năm 2025 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững nguồn vốn: Ngân sách Trung ương, ngân sách tỉnh và ngân sách huyện.
2
Hồ chứa nước Suối Cùng
1,10
0,23
0,23
DTL
An Hải Huyện Lý Sơn
Tờ bản đồ số 40
Quyết định số
432/QĐ-UBND ngày 29/5/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh, phân
bổ kế hoạch vốn năm 2023, nguồn vốn ngân sách địa phương
Tổng diện tích
đăng ký KH 2020 là 1,10 ha; Đã thực hiện thu hồi 0,87 ha
B
Ngoài ngân sách
Công trình, dự án để phát triển kinh tế -
xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (Điều 79)
3
Hoàn thiện lưới điện khu vực huyện Nghĩa Hành, Ba
Tơ, Sơn Hà và huyện Lý Sơn tỉnh Quảng Ngãi năm 2022
0,01
0,01
0,01
Huyện Lý Sơn
Tờ bản đồ 01 đến 63
Quyết định số
416/QĐ-HĐTV ngày 04/6/2021 của Tổng Cty Điện lực Miền trung về việc giao kế hoạch
đầu tư xây dựng năm 2022 đợt 1
Tổng diện tích
đăng ký KH2022 là 0,01 ha. Đang lập phương án bồi thường
Tổng cộng:
1,51
0,24
0,00
0,24
Biểu 1.9
DANH MỤC CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Nghị quyết
số 13/2025/NQ-HĐND ngày 02 tháng 4 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng
Ngãi)
TT
HẠNG MỤC
Tổng diện tích
(ha)
Diện tích thực
hiện trong năm kế hoạch (ha)
Diện tích
hiện trạng (ha)
Tăng thêm
Địa điểm (đến
cấp xã, phường, thị trấn)
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
Cơ sở pháp lý
(Chủ trương đầu tư, văn bản bố trí vốn,...)
Ghi chú
Diện tích (ha)
Sử dụng vào loại
đất
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) + (6)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
A
Trong ngân sách
A.1
Công trình, dự án để phát triển kinh tế -
xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (Điều 79)
1
Khu dân cư phía Tây chợ Thạch Trụ, xã Đức Lân
1,60
1,60
1,60
ONT
Xã Đức Lân
Tờ bản đồ số 44
Quyết định số
416/QĐ-UBND, ngày 20/12/2024 của UBND huyện Mộ Đức về việc giao chi tiết kế hoạch
vốn đầu tư công năm 2025
2
Mở rộng trường mầm non Đức Phong
0,10
0,10
0,10
DGD
Xã Đức Phong
Tờ bản đồ số 8
Quyết định số
103/QĐ-UBND , ngày 16/01/2020 của UBND huyện Mộ Đức về việc phân bổ kế hoạch vốn
ngân sách Trung ương, ngân sách tỉnh và ngân sách huyện thực hiện Chương
trình MTQG xây dựng NTM năm 2020
Diện tích đăng ký
KH năm 2023 là 0,10 ha. Đã có thông báo thu hồi đất
3
Khu dân cư Bắc Trung tâm y tế huyện Mộ Đức
1,10
1,10
1,10
ONT
Xã Đức Thạnh, xã
Đức Hòa
Tờ BĐ số 1, 4, 7
xã Đức Thạnh và tờ BĐ số 3 xã Đức Hòa
Quyết định số
416/QĐ-UBND, ngày 20/12/2024 của UBND huyện Mộ Đức về việc giao chi tiết kế hoạch
vốn đầu tư công năm 2025
Diện tích đăng ký
KH năm 2023 là 1,10 ha. Đã phê duyệt đồ án quy hoạch 1/500, chưa có thông báo
thu hồi đất.
4
Khu dân cư Mỏ Cày - Phước Sơn, xã Đức Hiệp
2,10
2,10
2,10
ONT
Xã Đức Hiệp
Tờ bản đồ số 17
Quyết định số
416/QĐ-UBND, ngày 20/12/2024 của UBND huyện Mộ Đức về việc giao chi tiết kế hoạch
vốn đầu tư công năm 2025
Diện tích đăng ký
KH năm 2023 là 2,10 ha. Đã phê duyệt đồ án quy hoạch 1/500, chưa có thông báo
thu hồi đất.
5
Khu dân cư Mẫu Ba, thôn Lương Nông Bắc
2,10
2,10
2,10
ONT
Xã Đức Thạnh
Tờ bản đồ số 13
Quyết định số
416/QĐ-UBND, ngày 20/12/2024 của UBND huyện Mộ Đức về việc giao chi tiết kế hoạch
vốn đầu tư công năm 2025
Diện tích đăng ký
KH năm 2023 là 2,10 ha. Đã phê duyệt đồ án quy hoạch 1/500, chưa có thông báo
thu hồi đất.
6
Khu dân cư Vườn Quán, xã Đức Thạnh
1,31
1,31
1,31
ONT
Xã Đức Thạnh
Tờ bản đồ số 6, 7
Quyết định số
416/QĐ-UBND, ngày 20/12/2024 của UBND huyện Mộ Đức về việc giao chi tiết kế hoạch
vốn đầu tư công năm 2025
Diện tích đăng ký
KH năm 2022 là 1,31 ha. Đã có thông báo thu hồi đất, đang xin giá đất cụ thể
để áp giá bồi thường
7
Tuyến đường Bầu Súng - Biển Đạm Thủy Bắc (ĐH.34B)
4,46
0,49
0,49
DGT
Xã Đức Chánh, xã
Đức Thạnh và xã Đức Minh
Tờ BĐ số 19, 20,
25 và 26 xã Đức Chánh; Tờ BĐ số 6, 7, 15 và 19 xã Đức Minh và Tờ BĐ số 03, 14
và 17 xã Đức Thạnh
Quyết định vốn số
890/QĐ-UBND, ngày 24/9/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi; Quyết định số 17315/QĐ-UBND,
ngày 03/12/2021 của Chủ tịch UBND huyện Mộ Đức; Quyết định số 416/QĐ-UBND,
ngày 20/12/2024 của UBND huyện Mộ Đức về việc giao chi tiết kế hoạch vốn đầu
tư công năm 2025
Tổng diện tích
đăng ký KH 2022 là 4,46 ha; Đã thực hiện thu hồi 3,97 ha
8
Tuyến đường Đức Tân (Quẹo Thừa Xuân) - Quốc lộ 24
(đoạn nội thị)
4,43
1,01
1,01
DGT
Xã Đức Tân; thị
trấn Mộ Đức
Tờ số 6 và 9 xã Đức
Tân; tờ 03, 04, 08, 09, 11,12 và 16 thị trấn Mộ Đức
Quyết định vốn số
890/QĐ-UBND, ngày 24/9/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi; Nghị quyết số 12/NQ-HĐND,
ngày 29/6/2021 của HĐND huyện Mộ Đức; Quyết định số 17316/QĐ- UBND, ngày
03/12/2021 của Chủ tịch UBND huyện Mộ Đức
Tổng diện tích
đăng ký KH 2022 là 4,43 ha; Đã thực hiện thu hồi 3,42 ha
9
Khu dân cư Vĩnh Thành, xã Đức Minh
1,97
0,57
0,57
ONT
Xã Đức Minh
Tờ bản đồ số 20
Quyết định số
416/QĐ-UBND, ngày 20/12/2024 của UBND huyện Mộ Đức về việc giao chi tiết kế hoạch
vốn đầu tư công năm 2025
Tổng diện tích
đăng ký KH 2022 là 1,97 ha; Đã thực hiện thu hồi 1,40 ha
10
Khu dân cư và tái định cư thị trấn Mộ Đức
1,11
1,11
1,11
ODT
Thị trấn Mộ Đức
Tờ bản đồ số 5
Quyết định số
416/QĐ-UBND, ngày 20/12/2024 của UBND huyện Mộ Đức về việc giao chi tiết kế hoạch
vốn đầu tư công năm 2025
Tổng diện tích
đăng ký KH 2021 là 1,40 ha (nay giảm còn 1,11 ha), chưa có thông báo thu hồi
đất
11
Xây dựng khu thể thao, vận động của xã Đức Chánh
1,00
1,00
1,00
DTT
Xã Đức Chánh
Tờ bản đồ số 19
Nghị quyết số
73/NQ-HĐND, ngày 29/12/2020 của Hội đồng nhân dân xã Đức Chánh về việc phê duyệt
Chủ trương đầu tư xây dựng Công trình: Xây dựng Khu thể thao, vận động của xã
Đức Chánh; Quyết định số 531/QĐ-UBND, ngày 31/12/2020 của UBND huyện Mộ Đức
phê duyệt Báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật đầu tư xây dựng Công trình: Xây dựng Khu
thể thao, vận động của xã Đức Chánh
Tổng diện tích
đăng ký KH 2021 là 1,22 ha (nay giảm còn 1,00 ha), đã có thông báo thu hồi đất
12
Mở rộng điểm đen giao thông tuyến ĐT.627B - Quốc
lộ 1
0,03
0,03
0,03
DGT
Xã Đức Nhuận
Tờ bản đồ số 8
Quyết định số
189/QĐ-UBND ngày 02/4/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân khai kinh phí
trung ương bổ sung có mục tiêu và nguồn ngân sách tỉnh để thực hiện một số
mục tiêu, nhiệm vụ năm 2021; Quyết định số 1826/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 của
UBND huyện Mộ Đức về việc phân khai kinh phí cho Ban An toàn giao thông huyện
Tổng diện tích
đăng ký KH 2021 là 0,02 ha (nay tăng lên 0,03 ha), đã có thông báo thu hồi
đất, đang xin giá đất cụ thể và giá đất tái định cư
13
Nhà văn hóa thôn Chú Tượng
0,14
0,14
0,14
DVH
Xã Đức Hiệp
Tờ bản đồ số 15
Quyết định số
111/QĐ-UBND ngày 05/5/2023 của UBND xã Đức Hiệp về việc đầu tư xây dựng công
trình: Nhà Văn Hóa thôn Chú Tượng, hạng mục: Thu hồi đất, san nền, bồi thường,
hỗ trợ và tái định cư; Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 31/12/2024 của HĐND xã
Đức Hiệp về việc cho chủ trương bố trí nguồn kinh phí từ nguồn ngân sách xã
để thực hiện công trình: Nhà Văn Hóa thôn Chú Tượng, xã Đức Hiệp, huyện Mộ Đức
Diện tích đăng ký
KH năm 2020 là 0,14 ha. Đã có thông báo thu hồi đất
14
Khu TMDV và khu dân cư Nam Quán Hồng, xã Đức Phong
2,44
1,34
1,34
ONT+TMD
Xã Đức Phong
Tờ bản đồ số 26
Quyết định số
416/QĐ-UBND, ngày 20/12/2024 của UBND huyện Mộ Đức về việc giao chi tiết kế hoạch
vốn đầu tư công năm 2025
Tổng diện tích
đăng ký KH 2020 là 2,44 ha; Đã thực hiện thu hồi 1,10 ha
15
Khu dân cư Tân Phú, xã Đức Lợi
3,60
0,79
0,79
ONT
Xã Thắng Lợi
Tờ bản đồ số 33
Quyết định số
416/QĐ-UBND, ngày 20/12/2024 của UBND huyện Mộ Đức về việc giao chi tiết kế hoạch
vốn đầu tư công năm 2025
Tổng diện tích
đăng ký KH 2020 là 3,60 ha; Đã thực hiện thu hồi 2,81 ha
16
Đường QL1A - Đường Đông thị trấn Mộ Đức (Nút N5)
và khu dân cư
1,28
0,18
0,18
DGT
Thị trấn Mộ Đức
Tờ bản đồ số 6
Quyết định số
416/QĐ-UBND, ngày 20/12/2024 của UBND huyện Mộ Đức về việc giao chi tiết kế hoạch
vốn đầu tư công năm 2025
Tổng diện tích
đăng ký KH 2019 là 1,28 ha; Đã thực hiện thu hồi 1,10 ha
17
Cụm công nghiệp thị trấn Mộ Đức
30,46
30,46
30,46
SKN
Thị trấn Mộ Đức và
xã Đức Tân
Tờ bản đồ số 11,
12, 16, 19 thị trấn Mộ Đức; tờ bản đồ số 11 xã Đức Tân
Nghị quyết số
06/NQ-HĐND , ngày 20/2/2025 của Hội đồng nhân dân huyện Mộ Đức về việc thông
qua Đồ án Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Cụm công nghiệp thị trấn Mộ Đức, huyện
Mộ Đức
Tổng diện tích
đăng ký KH 2022 là 35,00 ha (nay giảm còn 30,46 ha), thông qua Đồ án quy hoạch
chi tiết tỷ lệ 1/500
18
Tuyến đường vào vùng lõi trang trại bò sữa
Vinamilk Quảng Ngãi
1,19
0,05
0,05
DGT
Xã Đức Phú
Tờ bản đồ số 18, 25
Quyết định số 3956/QĐ-UBND,
ngày 24/9/2018 của UBND huyện Mộ Đức; Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày
02/12/2024 của UBND huyện về việc giao kế hoạch vốn điều chỉnh, bổ sung đầu
tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện
Tổng diện tích
đăng ký KH 2019 là 1,19 ha; Đã thực hiện thu hồi 1,14 ha
B
Ngoài ngân sách
B.1
Công trình, dự án để phát triển kinh tế -
xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (Điều 79)
19
Cụm công nghiệp An Sơn Đức Lân
50,41
39,21
39,21
SKN
Xã Đức Lân
Tờ bản đồ số 25,
26, 38, 39 của xã Đức Lân
Quyết định số
968/QĐ-UBND, ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt bổ sung cụm công
nghiệp An Sơn - Đức Lân, huyện Mộ Đức vào Quy hoạch phát triển cụm công nghiệp
trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030; Quyết
định số 07/QĐ-UBND, ngày 14/01/2025 của UBND huyện Mộ Đức, quyết định phê
duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ GPMB để thực hiện Dự án: Cụm công nghiệp
An Sơn - Đức Lân, huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi
Tổng diện tích
đăng ký KH 2022 là 50,41 ha; Đã thực hiện thu hồi 11,20 ha. Đã chuyển mục đích
sử dụng đất và cho thuê 11,20 ha (đợt 1) tại Quyết định số 1380/QĐ-UBND ngày
13/12/2023 về việc cho Công ty Cổ phần ESG E&C thuê đất
B.2
Công trình, dự án thu hồi đất để thực hiện
theo hình thức đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư (Điều 126)
20
Chợ Thi Phổ kết hợp khu dân cư (Dự án đấu thầu
lựa chọn nhà đầu tư)
4,73
4,73
4,73
ONT+DCH
Xã Đức Thạnh
Tờ bản đồ số 7, 8
Quyết định số
246/QĐ-UBND ngày 07/4/2023 của UBND tỉnh Quảng Ngãi quyết định chấp thuận chủ
trương đầu tư; Quyết định số 752/QĐ- UBND ngày 22/11/2024 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi quyết định chấp thuận nhà đầu tư
Dự án thuộc Kế
hoạch sử dụng đất năm 2022. Đã có Quyết định chủ trương đầu tư và Quyết định chấp
thuận nhà đầu tư. Công trình đang thực hiện công tác bồi thường, giải phóng
mặt bằng. Đăng ký thực hiện trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2025
Tổng cộng:
115,56
89,42
0,00
89,42
Biểu 1.10
DANH MỤC CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Nghị
quyết số 13/2025/NQ-HĐND ngày 02 tháng 4 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng
Ngãi)
TT
HẠNG MỤC
Tổng diện tích
(ha)
Diệu tích thực hiện
trong năm kế hoạch
Diện tích hiện
trạng (ha)
Tăng thêm
Địa điểm (đến cấp
xã, phường, thị trấn)
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
Cơ sở pháp lý
(Chủ trương đầu tư, văn bản bố trí vốn, ...)
Ghi chú
Diện tích (ha)
Sử dụng vào loại
đất
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) + (6)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(12)
A
Trong ngân sách
A.1
Công trình, dự án để phát triển kinh tế-xã
hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (Điều 79)
1
Kè chống sạt lở Tà Man nối tiếp tại Km0+67 đến
Km0
0,20
0,11
0,11
LUC, CLN,...
thị trấn Di Lăng
Tờ BĐĐC cơ sở số
665548 thị trấn Di Lăng, huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi
Phê duyệt chủ
trương đầu tư tại NQ số 05/NQ-HĐND ngày 04/4/2023; phân bổ vốn tại QĐ
335/QĐ-UBND ngày 22/12/2022; 229/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND huyện Sơn
Hà.
Tổng diện tích
đăng ký KH 2020 là 0,2 ha; Đã thực hiện thu hồi 0,09 ha
2
Đường Sơn Thượng - Sơn Tinh
10,11
3,41
3,41
LUC, CLN, RSX...
Sơn Thượng
Tờ BĐĐC CS số
656548; 659548; 662545; 662545-9; số 17; 18 xã Sơn Thượng
Phê duyệt dự án
tại QĐ số 1864/QĐ-UBND ngày 10/10/2017 của UBND tỉnh; phân bổ vốn tại QĐ số
3766/QĐ-UBND ngày 23/9/2021; 2908/QĐ-UBND ngày 30/12/2021; 229/QĐ-UBND ngày
10/10/2023; 40/QĐ- UBND ngày 20/6/2024 của UBND huyện Sơn Hà.
Tổng diện tích
đăng ký KH 2018 là 10, 11 ha; Đã thực hiện thu hồi 6,70 ha
3
Cụm Công nghiệp Sơn Hạ, huyện Sơn Hà; Hạng mục:
Xây dựng hệ thống xử lý nước thải tập trung
0,70
0,30
0,30
LUC, HNK,...
xã Sơn Hạ
Tờ BĐĐC cơ sở
674560; Tờ BĐĐC cơ sở số 6 xã Sơn Hạ
Phê duyệt dự án
tại QĐ số 2083a/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của CT UBND huyện Sơn Hà; phân bổ vốn
tại QĐ số 610/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của UBND huyện.
Tổng diện tích
đăng ký KH 2023 là 0,7 ha; Đã thực hiện thu hồi 0,4 ha
4
Khu dân cư Gò Dép
0,47
0,105
0,105
LUC, CLN,..,
thị trấn Di Lăng
Tờ BĐĐC cơ sở số
665548 thị trấn Di Lăng
Phê duyệt BC KT-KT
tại QĐ số 2084/QĐ-UBND ngày 25/12/2020, 1909/QĐ-UBND ngày 26/9/2023 của CT
UBND huyện; phân bổ vốn tại QĐ số 2908/QĐ-UBND ngày 30/12/2021; 337/QĐ-UBND
ngày 22/12/2022; 357/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND huyện.
Tổng diện tích
đăng ký KH 2024 là 0,47 ha; Đã thực hiện thu hồi 0,365 ha
5
Kè từ cầu sông Rin đến Trường phổ thông DTNT THCS
Sơn Hà
3,00
1,03
1,03
LUC, HNK, CLN,
ODT...
thị trấn Di Lăng
Tờ BĐĐC cơ sở số
27 thị trấn Di Lăng
Phê duyệt chủ
trương đầu tư tại QĐ số 558/QĐ-UBND ngày 12/12/2020; phân bổ vốn tại QĐ số
3766/QĐ-UBND ngày 23/9/2021; 2908/QĐ-UBND 30/12/2021; 337/QĐ-UBND ngày
22/12/2022 của UBND huyện Sơn Hà.
Tổng diện tích
đăng ký KH 2023 là 3,00 ha; Đã thực hiện thu hồi 1.97 ha
6
Khu dân cư Cà Tu, hạng mục: Xây dựng hạ tầng kỹ
thuật DC8, DC 10, DC 11, DC 18 (giai đoạn 2); Khu dân cư Cà Tu, hạng mục: Xây
dựng hạ tầng kỹ thuật DC3, DC4 (giai đoạn 1, giai đoạn 2) và Khu dân cư Cà
Tu, hạng mục: Xây dựng hạ tầng kỹ thuật DC5, A4.
6,96
4,76
4,76
LUC, ODT,...
thị trấn Di Lăng
Tờ BĐĐC cơ sở số
665548 thị trấn Di Lăng
Phê duyệt chủ
trương đầu tư tại NQ số 28/NQ-HĐND ; 34/NQ-HĐND ; 35/NQ-HĐND ngày 31/8/2021 của
HĐND huyện, Quyết định số 3366/QĐ-UBND ngày 30/10/2016; 3103/QĐ-UBND ngày
23/10/2017; 3166/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 2958/QĐ-UBND ngày 31/12/2019; 2623/QĐ-UBND
ngày 10/10/2023 của CT UBND huyện Sơn Hà; phân bổ vốn tại QĐ số 2908/QĐ-UBND
ngày 30/12/2021; 337/QĐ-UBND ngày 22/12/2022; 357/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của
UBND huyện Sơn Hà.
Tổng diện tích
đăng ký KH 2023 là 6,96 ha; Đã thực hiện thu hồi 2,2 ha
7
Nâng cấp, mở rộng nghĩa trang thị trấn Di Lăng
(giai đoạn 2)
2,80
0,60
0,60
RSX
Di Lăng, Sơn Thành
Tờ BĐĐC cơ sở số
668551 thị trấn Di Lăng và xã Sơn Thành
Dự án được Phê duyệt
BC KT-KT tại QĐ số 5697/QĐ-UBND ngày 31/12/2021; phân bổ vốn tại QĐ số
2908/QĐ-UBND ngày 30/12/2021; 337/QĐ-UBND ngày 22/12/2022; 229/QĐ-UBND ngày
10/10/2023; 357/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND huyện Sơn Hà.
Tổng diện tích
đăng ký 103 2022 là 2,8 ha; Đã thực hiện thu hồi 2,2 ha
8
Trụ sở Trung tâm Truyền thông - văn hóa - Thể
thao
0,10
0,10
0,10
CLN
thị trấn Di Lăng
Tờ BĐĐC cơ sở số 665548
thị trấn Di Lăng
*Dự án đầu tư
công, phê duyệt BC KT-KT tại QĐ số 2293/QĐ-UBND ngày 30/10/2019; 2235/QĐ-UBND
ngày 31/12/2020; 4281/QĐ-UBND ngày 09/10/2021; 5655/QĐ-UBND ngày 24/12/2021
của CT UBND huyện; phân bổ vốn tại QĐ số 612/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của UBND
huyện. KHSDĐ năm 2020 tại Quyết định số 346/QĐ-UBND ngày 27/5/2020 của UBND
tỉnh; xin tiếp tục thực hiện năm 2024 tại Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 29/12/2023
của UBND tỉnh
Dự án chưa thực
hiện công tác BT, GPMB
9
Đường ĐH.77 (Di Lăng - Sơn Bao)
6,06
4,94
4,941
LUC, HNK, CLN,
RSX, ONT, ODT,...
Di Lăng - Sơn Bao
Tờ BĐĐC cơ sở số
665545 và 665548 thị trấn Di Lăng
Dự án được phê
duyệt tại QĐ số 4695/QĐ-UBND ngày 03/12/2021 của CT UBND huyện; phân bổ vốn tại
QĐ số 2908/QĐ-UBND ngày 30/12/2021; 337/QĐ-UBND ngày 22/12/2022; 17/QĐ-UBND
ngày 17/4/2024 của UBND huyện.
Tổng diện tích
đăng ký KH 2022 6,06 ha; Đã thực hiện thu hồi 1,119 ha
10
Đường tránh Tây thị trấn Di Lăng
5,40
1,901
1,901
LUC, HNK, CLN,
RSX, ODT,...
thị trấn Di Lăng
Tờ BĐĐC cơ sở số
668551 thị trấn Di Lăng
Dự án được phê
duyệt tại QĐ số 4635/QĐ-UBND ngày 01/12/2021 của CT UBND huyện; phân bổ vốn tại
QĐ số 2908/QĐ-UBND ngày 30/12/2021; 337/QĐ-UBND ngày 22/12/2022; 357/QĐ-UBND
ngày 22/12/2023 của UBND huyện Sơn Hà.
Tổng diện tích đăng
ký KH 2022 5,40 ha; Đã thực hiện thu hồi 3,499ha
11
Cầu Sông Tang (Sơn Bao)
0,90
0,54
0,54
LUC, HNK, CLN,..
Xã Sơn Bao
Tờ BĐĐC cơ sở số
668542 xã Sơn Bao
Dự án được phê
duyệt tại QĐ số 4633/QĐ-UBND ngày 01/12/2021 của CT UBND huyện; phân bổ kinh
phí tại QĐ số 2908/QĐ-UBND ngày 30/12/2021; 337/QĐ-UBND ngày 22/12/2022 của
UBND huyện.
Tổng diện tích
đăng ký KH 2021 là 0,9 ha; Đã thực hiện thu hồi 0,36 ha
12
Đường ĐH.72 (Sơn Nham - Sơn Kỳ)
3,00
2,115
2,115
LUC, HNK, CLN,
RSX, ONT,...
Sơn Cao, Sơn Linh,
Sơn Nham
Tờ BĐĐC cơ sở số
2, 3, 5, 6 xã Sơn Linh
Dự án được phê
duyệt tại QĐ số 5692/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của CT UBND huyện; phân bổ vốn
tại QĐ số 2908/QĐ-UBND ngày 30/12/2021; 337/QĐ ngày 22/12/2022; 229/QĐ-UBND
ngày 10/10/2023; 357/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND huyện.
Tổng diện tích
đăng ký KH 2022 là 3,0 ha; Đã thực hiện thu hồi 0,885 ha
13
Khắc phục cầu Sơn Giang - Sơn Linh (xã Sơn Linh,
Sơn Giang, huyện Sơn Hà)
2,50
1,257
1,257
LUC, HNK, ONT,
TSC...
Sơn Giang, Sơn
Linh
Tờ BĐĐC cơ sở số 6
xã Sơn Giang và số 14 xã Sơn Linh
Dự án được phê
duyệt tại QĐ số 154/QĐ-UBND ngày 25/02/2022, phân bổ vốn tại QĐ số 16/QĐ ngày
25/02/2022 của UBND huyện Sơn Hà
Tổng diện tích
đăng ký KH 2022 là 2,5 ha; Đã thực hiện thu hồi 1.243 ha
14
Xây dựng khu tái định cư Gò Rem, thôn Làng Rê, xã
Sơn Giang
2,20
1,272
1,272
LUC, HNK, CLN,
RSX,...
Sơn Giang
Tờ BĐĐC cơ sở số
5, xã Sơn Giang
Dự án được phê
duyệt tại QĐ số 2372/QĐ-UBND ngày 12/11/2022; phân bổ vốn lại QĐ số
164/QĐ-UBND ngày 12/11/2022; 426/QĐ-UBND ngày 30/12/2022; 356/QĐ-UBND ngày 22/12/2023
của UBND huyện Sơn Hà.
Tổng diện tích
đăng ký KH 2022 là 2,2 ha; Đã thực hiện thu hồi 0.928ha
15
Khu Tái định cư Xà Riêng, xã Sơn Nham
2,00
2,00
2,00
LUC, CLN, RSX,
ONT...
xã Sơn Nham
Tờ BĐĐC cơ sở số
1, xã Sơn Nham
Dự án được phê
duyệt tại QĐ số 2373/QĐ-UBND ngày 12/11/2022 của CT UBND huyện; phân bổ vốn tại
QĐ số 164/QĐ-UBND ngày 12/11/2022; 426/QĐ-UBND ngày 30/12/2022; 356/QĐ-UBND
ngày 22/12/2023 của UBND huyện Sơn Hà.
Dự án chưa thực
hiện công tác BT, GPMB
16
Cụm công nghiệp Sơn Hạ, huyện Sơn Hà (phần mở
rộng)
13,30
12,542
12,542
LUC, HNK, CLN,
ONT,...
xã Sơn Hạ
Tờ BĐĐC cơ sở
674560; Tờ BĐĐC cơ sở số 6 xã Sơn Hạ
Dự án được phê
duyệt dự án tại QĐ số 14a/QĐ-UBND ngày 18/02/2022; phân bổ vốn tại QĐ số 2905/QĐ-UBND
ngày 24/12/2021; 93/QĐ-UBND ngày 08/9/2022 của UBND huyện.
Tổng diện tích
đăng ký KH 2022 là 13,3 ha; Đã thực hiện thu hồi 0,758 ha
17
Trung tâm bảo tồn văn hóa dân tộc H're, hạng mục:
Làng văn hóa H're và cảnh quan
0,97
0,97
0,97
LUC, HNK, CLN,
ODT,...
Thị trấn Di Lăng
Tờ BĐĐC cơ sở số
665548 thị trấn Di Lăng
Dự án được phê
duyệt chủ trương đầu tư tại NQ số 42/NQ- HĐND ngày 31/8/2021 của HĐND huyện; phân
bổ vốn tại QĐ số 2905/QĐ-UBND ngày 24/12/2021.
Dự án chưa thực
hiện công tác BT, GPMB
18
KDC Cà Tu, hạng mục: Xây dựng HTKT DC 19, CX7
0,60
0,60
0,60
LUC, HNK,..
Thị trấn Di Lăng
Tờ BĐĐC cơ sở số
665548 thị trấn Di Lăng
Dự án được phê
duyệt chủ trương đầu tư tại NQ số 36/NQ-HĐND ngày 31/8/2021 của HĐND huyện; phân
bổ vốn tại QĐ số 337/QĐ-UBND ngày 22/12/2022; 357/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của
UBND huyện.
Dự án chưa thực
hiện công tác BT, GPMB
19
Sân vận động xã Sơn Linh
1,12
1,117
0,453
0,664
LUC, HNK,..
xã Sơn Linh
Tờ bản đồ số 8
Quyết định số
74/QĐ-UBND ngày 15/8/2022 của chủ tịch UBND huyện Sơn Hà về việc giao chi tiết
Kế hoạch đầu tư công năm 2022 nguồn ngân sách trung ương và địa phương thực
hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới và một số Chương
trình, dự án khác.
Tổng diện tích
đăng ký KH 2022 là 1,11665 ha; Hiện trạng đã có 0,453ha
B
Ngoài ngân sách
B.1
Công trình, dự án để phát triển kinh tế -
xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (Điều 79)
20
Thủy điện Trà Khúc 1
292,16
246,52
246,52
LUC, HNK, CLN,
RSX, SON...
Xã Sơn Hải, Xã Sơn
Trung; xã Sơn Thủy
Tờ bản đồ số
1;2;3;4;5;6;7 xã Sơn Hải
Tờ bản đồ số
1;2;3;4;5;6 xã Sơn Trung
Tờ bản đồ số 1 xã
Sơn Thủy
Quyết định số
1678/QĐ-UBND ngày 08/9/2017 vv chấp thuận chủ trương đầu tư; số 894/QĐ-UBND
ngày 24/9/2021 (điều chỉnh lần 1); số 1020/QĐ-UBND ngày 16/9/2022 (điều chỉnh
lần 2); số 759/QĐ-UBND ngày 04/8/2023 của UBND tỉnh Quảng Ngãi (điều chỉnh
lần 3);
Tổng diện tích
đăng ký KH 2023 là 292,16 ha; Đã thực hiện thu hồi 45,64 ha
21
Thủy điện Trà Khúc 2
254,62
226,88
226,88
LUC, HNK, CLN,
RSX, SON...
xã Sơn Nham: xã
Sơn Thành: xã Sơn Giang: xã Sơn Linh.
Các tờ BĐĐC cơ sở
xã Sơn Nham:
xã Sơn Thành: xã
Sơn Giang: xã Sơn Linh.
Quyết định số
44/QĐ-UBND ngày 21/01/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc chấp thuận chủ trương
đầu tư; Quyết định số 879/QĐ-UBND ngày 10/08/2022 (điều chỉnh chủ trương lần
1); Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 26/04/2024 (điều chỉnh chủ trương lần 2)
Tổng diện tích
đăng ký KH 2024 là 254,62 ha; Đã thực hiện thu hồi 27,74 ha
22
Thủy điện Đăkđrinh 2
28,36
25,82
25,82
LUC, HNK, CLN,
RSX, SON...
TT Di Lăng xã Sơn
Bao
1. BĐĐC đất Lâm
nghiệp số 13,16,17 xã Sơn Bao;
2. BĐĐC số 14 tỷ
lệ 1/5000 xã Sơn Bao;
3. TBĐ địa chính
số 5, 6 tỷ lệ 1/5000 thị trấn Di Lăng.
Quyết định số
729/QĐ-UBND ngày 11/10/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi; Quyết định số 764/QĐ-UBND
ngày 12/7/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi; Quyết định số 189/QĐ-UBND ngày
23/02/2024 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ
trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án Thủy điện Đăk Đrinh 2;
Tổng diện tích
đăng ký KH 2024 là 28,36 ha; Đã thực hiện thu hồi 2,536 ha
23
Thủy điện ĐăkBa, hạng mục: Đấu nối nhà máy thủy
điện ĐăkBa vào lưới điện quốc gia đường dây 110kV
7,04
0,76
0,76
LUC, HNK, CLN,
RSX, SON,...
Xã: Sơn Thượng,
Sơn Bao, thị trấn Di Lăng
- Sơn Thượng:
+ 662545-2
- Bơn Bao:
+ 662542-3
+ 662545-1
+ 665545-8
+ 665545-6
- Di Lăng:
+ 665548-4
+ 665548-2
QĐ chủ trương đầu
tư số 2170/QĐ-UBND ngày 10/12/2015; QĐ số 260/QĐ-UBND ngày 17/04/2019 về việc
điều chỉnh trương đầu tư (lần thứ nhất); QĐ số 407/QĐ-UBND ngày 25/6/2020 về
việc điều chỉnh trương đầu tư (lần thứ hai); QĐ số 484/QĐ-UBND ngày 20/5/2022
của UBND tỉnh Quảng Ngãi, (điều chỉnh lần thứ ba);
Tổng diện tích
đăng ký 104 2022 là 7,04 ha cả phần hành lang tuyến, diện tích quy hoạch móng
trụ phải thu hồi là 0,76ha
24
Thủy điện Sơn Trà 1, (hạng mục: Tuyến đường dây 110kV
đấu nối NMTĐ Sơn Trà 1 vào hệ thống điện Quốc gia)
1,46
1,46
1,46
LUC, CLN, RSX,...
xã Sơn Kỳ
xã Sơn Thủy
xã Sơn Hải,
xã Sơn Trung
xã Sơn Thượng
TT Di Lăng
BĐĐC khu đất:
01,02,03,04 xã Sơn Kỳ; số: 01,02,03,04,05,06 xã Sơn Thủy; số: 01,02,03 xã Sơn
Hải; số: 01,02,03,04,05,06,07,08 xã Sơn Trung, số 01 xã Sơn Thượng; số: 01,02,03,04
TT Di Lăng
- Quyết định số
4971/QĐ-BCT ngày 22/5/2015 của Bộ Công thương; Giấy chứng nhận đầu tư số số 34121000076
ngày 08/6/2010 và điều chỉnh lần thứ 3 ngày 31/07/2018; Văn bản thống nhất
hướng tuyến số 830/UBND-CNXD ngày 26/02/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi.
25
Thủy điện Trà Phong (hạng mục: Đường dây dấu nối
và trạm biến áp 110Kv nhà máy Thủy điện Trà Phong vào lưới điện Quốc gia tại
TBA Sơn Hà 110/220kV)
1,78
1,78
1,78
LUC, HNK, RPH,...
Sơn Bao, thị trấn
Di Lăng
(Tờ bản đồ tỷ lệ
1/5000 của xã Sơn bao: Tờ 8, 9 và 14; thị trấn Di Lăng: Tờ 05 và 06; (Tờ bản
đồ địa chính khu đất là 01,02,03,04,05,06,07,08, 09)
Chủ trương đầu tư:
Quyết định số 19/QĐ-UBND ngày 09/01/2019; Điều chỉnh lần thứ nhất tại Quyết
định số 490/QĐ-UBND ngày 17/8/2020; Điều chỉnh lần thứ hai tại Quyết định số
607/QĐ-UBND ngày 19/7/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi; Quyết định số 59/QĐ-UBND
ngày 16/01/2024 về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời
chấp thuận nhà đầu tư.
26
Dự án thủy điện Sơn Linh
4,84
4,84
4,84
LUC, CLN, RPH,...
xã Sơn Linh
Tờ số 17
- Quyết định chủ trương
đầu tư dự án thủy điện Sơn Linh số 625/QĐ-UBND ngày 14/8/2019 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Quảng Ngãi.
- Quyết định chấp
thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư số
10/QĐ-UBND ngày 03/1/2024 của UBND tỉnh Quảng Ngãi.
27
Dự án thủy điện Sơn Nham
24,64
15,42
15,42
LUC, HNK, CLN,
RPH, RSX...
Xã Sơn Nham, xã
Sơn Linh
Tờ số 13 xã Sơn
Nham Tờ số 6 và số 8 xã Sơn Linh
- Quyết định số
624/QĐ-UBND ngày 14/8/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi Quyết định chủ trương đầu
tư dự án Thủy điện Sơn Nham;
- Quyết định số
1018/QĐ-UBND ngày 16/9/2022 điều chỉnh chủ trương đầu tư thủy điện Sơn Nham;
Tổng diện tích
đăng ký KH 2022 là 24,64 ha, diện tích đã thực hiện thu hồi là 9,22ha
28
Thủy điện Thạch Nham (Hạng mục Nhà máy thủy điện)
1,80
1,80
1,80
HNK, CLN, SON,...
Xã Sơn Nham
Tờ bản đồ số 02
- QĐ chủ trương
đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư số:
- QĐ 2612/QĐ-UBND
ngày 15/12/2016;
- QĐ 301/QĐ-UBND
ngày 06/5/2020;
- QĐ 14/CTĐT-UBND
ngày 12/4/2021;
- QĐ 1273/QĐ-UBND
ngày 14/11/2022;
- QĐ 1130/QĐ-UBND
ngày 18/10/2023;
- QĐ 572/QĐ-UBND
ngày 02/8/2024
29
Dự án thủy điện Long Sơn
7,86
7,36
7,36
LUC, HNK, CLN,
RSX...
xã Sơn Kỳ và xã
Sơn Ba
Tờ bản đồ số 12 và
tờ bản đồ số 13
Quyết định Chủ
trương đầu tư của UBND tỉnh: Quyết định số 669/QĐ-UBND ngày 30/8/2019; Quyết
định số 1019/QĐ-UBND ngày 16/9/2022 (điều chỉnh làn 1).
Tổng diện tích
đăng ký KH 2023 là 7,86 ha, diện tích đã thực hiện thu hồi là 0,50ha
30
Thủy điện Đakđrinh: hạng mục: Đường dây tải điện
110kV và Chuyển đấu nối đường dây 110kV nhà máy thủy điện Đakđrinh về TBA 220
kV Sơn Hà
1,23
1,23
1,23
LUC, HNK,
RSX.".
TT Di Lăng
BĐĐCCS TT Di Lăng
CV 266/UBND-KTHT ngày
23/02/2017 của UBND huyện Sơn Hà V/v thỏa thuận hướng tuyến; Quyết định 12/QĐ
ngày 24/2/2017 của HĐQT Công ty cổ phần thủy điện Đakđrinh; Quyết định 1694/QĐ-UBND
ngày 14/6/2017 của UBND huyện Sơn Hà V/v phê duyệt kinh phí bồi thường, giải
phóng mặt bằng
31
Trạm Thủy văn Sơn Giang
2,74
2,74
2,74
HNK, CLN,...
xã Sơn Nham
Tờ BĐĐC số 4, 8 xã
Sơn Nham
Công văn số
826/BTNMT-TCKTTV ngày 18/02/2022 của Bộ Tài Nguyên và Môi trường về việc di
chuyển trạm thủy văn Sơn Giang; Văn bản số 768/UBND-KTN ngày 24/02/2022 của UBND
tỉnh quảng Ngãi về việc di chuyển Trạm thủy văn Sơn Giang thuộc mạng lưới Khí
tượng thủy văn Quốc gia.
32
Thủy điện Thạch Nham (Hạng mục: Tuyến đường dây
22KV đấu nối)
0,05
0,05
0,05
HNK, CLN,...
xã Sơn Nham
Tờ bản đồ địa
chính số 02
QĐ 2612/QĐ-UBND
tỉnh ngày 15/12/2016 về chủ trương đầu tư dự án; QĐ 301/QĐ-UBND tỉnh ngày
06/5/2020 về ĐC chủ trương đầu tư dự án, QĐ 1723/QĐ-UBND tỉnh ngày 14/11/2022
về ĐC chủ trương đầu tư đồng thời chấp nhận nhà đầu tư; QĐ 1130/QĐ-UBND tỉnh
ngày 18/10/2023 về ĐC chủ trương đầu tư đồng thời chấp nhận nhà đầu tư; QĐ
572/QĐ-UBND ngày 02/8/2024 Công văn số 4134/UBND-KTN ngày 25/8/2023 của UBND
tỉnh thống nhất thỏa thuận hướng tuyến QĐ 572/QĐ-UBND ngày 02/8/2024
Tổng cộng
690,97
576,33
0,45
575,88
Biểu 1.11
DANH MỤC CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Nghị quyết
số 13/2025/NQ-HĐND ngày 02 tháng 4 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng
Ngãi)
TT
HẠNG MỤC
Tổng diện tích
(ha)
Diện tích thực
hiện trong năm kế hoạch (ha)
Diện tích hiện
trạng (ha)
Tăng thêm
Địa điểm (đến
cấp xã, phường, thị trấn)
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
Cơ sở pháp lý (Chủ
trương đầu tư, văn bản bố trí vốn, ...)
Ghi chú
Diện tích (ha)
Sử dụng vào
loại đất
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) + (6)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(12)
Công trình, dự án do HĐND tỉnh chấp thuận mà
phải thu hồi đất
A
Trong ngân sách
A.1
Công trình, dự án để phát triển kinh tế -
xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (Điều 79)
1
Bia tưởng niệm Di tích Hố Hầm
0.02
0.02
0,02
DDD
xã Nghĩa Lâm
Tờ số 19
Nghị quyết số
15/NQ-HĐND ngày 25/12/2024 của HĐND xã Nghĩa Lâm về việc phân bổ vốn chuẩn bị
đầu tư cho các dự án dự kiến khởi công mới trong năm 2025
2
Tuyến đường từ kênh N8 đi giáp đường Tân Nghĩa -
Gò Bà Trẻ
0,35
0,35
0,18
0,17
DGT
xã Nghĩa Thương
Tờ số 10
Quyết định số
6618/QĐ-UBND ngày 18/12/2024 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc giao kế hoạch vốn
đầu tư công năm 2025 nguồn vốn ngân sách huyện
3
Mở rộng cụm công nghiệp La Hà, huyện Tư Nghĩa
5,60
1,80
1,80
SKN
TT La Hà, Nghĩa
Thương
Tờ BĐĐC 24 TT La
Hà, Tờ BĐĐC 8 xã Nghĩa Thương
QĐ số 6620/QĐ-UBND
ngày 18/12/2024 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư
công năm 2025 từ nguồn vốn ngân sách tỉnh bổ sung có mục tiêu.
Tổng diện tích
đăng ký KH 2020 là 8,73 ha (nay giảm còn 5,6 ha); Đã thực hiện thu hồi 3,8 ha
4
Khu dân cư, công viên, hồ điều hòa và quảng
trường huyện Tư Nghĩa
14,00
1,62
1,62
ODT+CCC+ DSN+TMD
+...
thị trấn La Hà
Tờ BĐ số 11, 16,
17, 22
QĐ số 6620/QĐ-UBND
ngày 18/12/2024 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư
công năm 2025 từ nguồn vốn ngân sách tỉnh bổ sung có mục tiêu.
Tổng diện tích
đăng ký KH 2020 là 14,00 ha; Đã thực hiện thu hồi 12,38 ha
5
Đường Phan Đình Phùng nối dài - Nghĩa Trung (Đoạn
từ khu dân cư Phú Sơn đến đường dẫn cao tốc)
5,48
0,63
0,63
DGT
Xã Nghĩa Trung
Tờ 2, 5,9
QĐ số 6620/QĐ-UBND
ngày 18/12/2024 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư
công năm 2025 từ nguồn vốn ngân sách tỉnh bổ sung có mục tiêu.
Tổng diện tích
đăng ký KH 2022 là 5,48 ha; Đã thực hiện thu hồi 4,85 ha
6
Khắc phục sạt lở bờ Bắc sông Cây Bứa ở thôn An Đại
3 và thôn Năng Tây 2 xã Nghĩa Phương
0,14
0,14
0,14
DTL
Xã Nghĩa Phương
Tờ bản đồ số 9, xã
Nghĩa Phương
Giao vốn tại Quyết
định số 8629/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của Chủ tịch UBND huyện Tư Nghĩa
KHSDĐ2023 (qđ 314)
7
Đường từ cầu mương ngang đến Đập Quánh, xã Nghĩa
Thương
0,55
0,55
0,55
DGT
Xã Nghĩa Thương
Tờ bản đồ số 17 xã
Nghĩa Thương
Giao vốn tại Quyết
định số 8629/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của Chủ tịch UBND huyện Tư Nghĩa
KHSDĐ2023 (qđ 314)
8
Mở rộng đường vào di tích Chùa Ông
0,30
0,30
0,30
DGT
Xã Nghĩa Hòa
Tờ bản đồ số 9 xã
Nghĩa Hòa
Giao vốn tại Quyết
định số 8629/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của Chủ tịch UBND huyện Tư Nghĩa
KHSDĐ2023 (qđ 314)
9
Nghĩa Trang nhân dân xã Nghĩa Mỹ
1,50
0,58
0,58
NTD
TT.Sông Vệ
Tờ BĐ số 27, TT
Sông Vệ
QĐ 1064 ngày
28/3/2022 về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 nguồn
vốn ngân sách huyện
Tổng diện tích
đăng ký KH 2022 là 1,50 ha; Đã thực hiện thu hồi 0,92 ha
10
Kè chống sạt lở bờ Sông Cây Bứa xã Nghĩa Phương
2,70
0,59
0,59
DTL
xã Nghĩa Phương
Tờ BĐ 3, 6, 7
QĐ số 133 ngày
22/2/2023 của UBND tỉnh, QĐ 1427/QĐ-UBND ngày 10/3/2023 của UBND huyện
Tổng diện tích
đăng ký KH 2023 là 2,70 ha; Đã thực hiện thu hồi 2,11 ha
11
Khu dân cư phía Đông đường trục chính phía Tây
trung tâm thị trấn Sông Vệ
4,10
1,02
1,02
ODT+CCC
Thị trấn Sông Vệ,
huyện Tư Nghĩa
Tờ bản đồ số 8,9,
thị trấn Sông Vệ
Quyết định chủ
trương: 205/QĐ-UBND ngày 1/1/2017 của UBND huyện Tư Nghĩa; điều chỉnh, bổ
sung tại QĐ số 14491/QĐ-UBND ngày 08/9/2021; QĐ số 423/QĐ-UBND ngày 22/01/2024
Tổng diện tích
đăng ký KH 2018 là 4,10 ha; Đã thực hiện thu hồi 3,08 ha
B
Ngoài ngân sách
B.1
Công trình, dự án để phát triển kinh tế-xã
hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (Điều 79)
12
Chùa Cảnh Tiên
0,22
0,22
0,22
TON
Xã Nghĩa Thương
Tờ 18, xã Nghĩa
Thương
Công văn 2469/UBND-KTN
ngày 25/5/2022 của UBND tỉnh
KHSDĐ2022 (QĐ
1270; NQ 25/2022)
13
Khu đô thị mới Nam Trường Chinh, thành phố Quảng
Ngãi (đoạn qua địa phận xã Nghĩa Điền
12,64
12,64
12,64
ONT+CCC
xã Nghĩa Điền
Tờ BĐ 4, 9, 10
QĐ số 84/QĐ-UBND
ngày 03/8/2022 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư; QĐ số 289/QĐ-UBND
ngày 18/4/2023 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư
KHSDĐ2022 (NQ
36/2021)
14
Khu đô thị sinh thái Coastal Quảng Ngãi
93,92
93,92
93,92
ONT+CCC
xã Nghĩa Hòa
Tờ bđ 1, 5, 6, 10,
11 xã Nghĩa Hòa
QĐ số 846/QĐ-UBND
ngày 23/8/2023 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư; Quyết định
số 1388/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của UBND tỉnh chấp thuận nhà đầu tư
KHSDĐ2023BS (qđ
937)
15
Mỏ đá Hòn Gai
9,9
5,25
5,25
SKS
xã Nghĩa Thuận
Tờ 22
Giấy phép khai
thác số 22/GP-UBND ngày 28/5/2021 của UBND tỉnh
Tổng diện tích
đăng ký KH 2022, 2023 là 9,90 ha; Đã thực hiện thuê 4,74 ha
B.2
Công trình, dự án thu hồi đất để thực hiện
theo hình thức đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư (Điều 126)
Tổng cộng:
151,40
119,61
0,18
119,43
-
Biểu 1.12
DANH MỤC CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Nghị quyết
số 13/2025/NQ-HĐND ngày 02 tháng 4 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng
Ngãi)
TT
HẠNG MỤC
Tổng diện tích
(ha)
Diện tích thực
hiện trong năm kế hoạch (ha)
Diện tích hiện
trạng (ha)
Tăng thêm
Địa điểm (đến cấp
xã, phường, thị trấn)
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
Cơ sở pháp lý
(Chủ trương đầu tư, văn bản bố trí vốn,...)
Ghi chú
Diện tích (ha)
Sử dụng vào loại
đất
(1)
(2)
(3)
(4)= (5) + (6)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(12)
I
Trong ngân sách
1
BTXM tuyến đường nhà ông Hỷ đi nhà ông Bình
0,34
0,25
0,05
0,20
DGT
xã Trà Giang
Tờ BĐĐC số 07, 08
(tỷ lệ 1/1000) và tờ 06 (ty lệ 1/5000)
Quyết định số
3727/QĐ-UBND ngày 14/8/2024 của UBND huyện Trà Bồng về việc phê duyệt Báo cáo
KT-KT; Quyết định 3779/QĐ-UBND ngày 20/8/2024 của UBND huyện Trà Bồng về việc
phân bổ chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công cho các dự án khởi công mới năm
2024 thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới (đợt 1) từ nguồn vốn
ngân sách tỉnh
2
Nhà văn hóa thôn 2
0,16
0,16
0,16
DVH+ DGT
xã Trà Giang
Tờ BĐĐC số 06 (tỷ
lệ 1 /5000) và tờ số 04 (tỷ lệ 1/1000)
Quyết định số
6230/QĐ-UBND ngày 19/12/2023 của UBND huyện Trà Bồng về việc phê duyệt Báo cáo
KT-KT; Quyết định số 6268/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND huyện Trà Bồng vé
việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 (đợt 1) thực hiện Chương trình mục
tiêu quốc gia phát triển kinh tế-xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và
miền núi giai đoạn 7021-7030, giai đoạn 1: Từ năm 2021 đến năm 2025, Nguồn
vốn ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh;
Dân hiến đất, không
bồi thường
3
Nâng cấp mở rộng đường từ nhà Ông Ri đi nhà ông
Bình (đoạn từ ngã 3 nhà bà Thủy đến Nhà văn hóa thôn 1)
4,00
0,30
0,20
0,10
DGT
xã Trà Giang
Tờ BĐĐC số 08, 09,
10 (tỷ lệ 1/1000) và tờ 06 (tỷ lệ 1/5000)
Quyết định số
3582/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 của UBND huyện Trà Bồng về việc phê duyệt Báo cáo
KT-KT; Quyết định 3779/QĐ-UBND ngày 20/8/2024 của UBND huyện Trà Bồng về việc
phân bổ chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công cho các dự án khởi công mới năm
2024 thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới (đợt 1) từ nguồn vốn
ngân sách tỉnh
4
Đường vào Khu chôn cất thôn 2,3
1,80
1,10
0,20
0,90
DGT
xã Trà Thủy
Tờ BĐĐC số 67, 68 (tỷ
lệ 1/1000), và tờ 108 (7), 112(12), tỷ lệ 1/5000
Quyết định số
3229/QĐ-UBND ngày 27/6/2024 của UBND huyện Trà Bồng về việc phân bổ chi tiết
kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư các dự án khởi công mới năm 2024 thực hiện
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới; Quyết định số 4841/QĐ-UBND ngày 07/11/2024
của UBND huyện Trà Bồng về việc điều chỉnh Phụ lục tại Quyết định số 3229/QĐ-UBND
ngày 27/6/2024 của UBND huyện Trà Bồng về việc phân bổ chi tiết kế hoạch vốn chuẩn
bị đầu tư các dự án khởi công mới năm 2024 thực hiện Chương trình MTQG xây
dựng nông thôn mới
5
Đường dân sinh Tầm Rên đi Xà Bích
2,20
0,80
0,20
0,60
DGT
xã Trà Tân
Tờ BĐĐC số 07 (tỷ
lệ 1/5000)
Quyết định số
6268/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch
đầu tư công 2024 (đợt 1) thực hiện Chương trình mục MTQG phát triển kinh tế
-xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn
1, từ năm 2021-2025 từ vốn ngân sách tỉnh
6
Nối tiếp tuyến đường tổ 10 đi Ruộng Liên
1,09
0,30
0,05
0,25
DGT
xã Trà Tân
Tờ BĐĐC số 57, 58,
62 (tỷ lệ 1/1000) và tờ số 14 (tỷ lệ 1/5000)
Quyết định số
6268/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch đầu
tư công 2024 (đợt 1) thực hiện Chương trình mục MTQG phát triển kinh tế -xã
hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn
1, từ năm 2021 -2025 từ vốn ngân sách tỉnh
Dân hiến đất,
không bồi thường
7
Nâng cấp tuyến đường Tà Vác
2,00
0,50
0,01
0,49
DGT
xã Trà Tân
Tờ BĐĐC số 07 (tỷ lệ
1/5000)
Quyết định số 3779/QĐ-UBND
ngày 20/8/2024 của UBND huyện Trà Bồng về việc phân bổ chi tiết kế hoạch vốn
đầu tư công cho các dự án khởi công mới năm 2024 thực hiện Chương trình MTQG
xây dựng nông thôn mới (đợt 1) từ nguồn vốn ngân sách tỉnh
8
Đường điện thôn Trường Giang
0,25
0,01
0,01
DNL
xã Trà Tân
Tờ BĐĐC số 59, 60
(tỷ lệ 1/1000), xã Trà Tân
Quyết định số
4205/QĐ-UBND ngày 30/9/2024 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc phê duyệt
báo cáo KTKT xây dựng; Quyết định 4541/QĐ-UBND ngày 18/10/2024 của UBND huyện
Trà Bồng về việc phân bổ chi tiết kế hoạch vốn đầu tư các dự án khởi công mới
năm 2024 thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới (đợt 3). Nguồn
vốn: Ngân sách tỉnh
9
Điện sinh hoạt tổ 3, thôn 6
0,04
0,01
0,01
DNL
xã Trà Thủy
Tờ BĐĐC số 93, 94
(tỷ lệ 1/1000) và tờ BĐĐC số 15 (tỷ lệ 1/5000)
Quyết định số
3672/QĐ-UBND ngày 05/8/2024 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc phê duyệt
báo cáo KTKT xây dựng; Quyết định 3779/QĐ-UBND ngày 20/8/2024 của UBND huyện
Trà Bồng về việc phân bổ chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công cho các dự án khởi
công mới năm 2024 thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới (đợt 1)
từ nguồn vốn ngân sách tỉnh
10
Điện sinh hoạt tổ 17, 18 thôn 5
0,04
0,01
0,01
DNL
xã Trà Thủy
Tờ BĐĐC số 75 (tỷ
lệ 1/1000) và tờ BĐĐC số 14 (tỷ lệ 1/5000)
Quyết định số
3671/QĐ-UBND ngày 05/8/2024 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc phê
duyệt báo cáo KTKT xây dựng; Quyết định 3779/QĐ-UBND ngày 20/8/2024 của UBND
huyện Trà Bồng về việc phân bổ chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công cho các dự
án khởi công mới năm 2024 thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới
(đợt 1) từ nguồn vốn ngân sách tỉnh
11
Điện sinh hoạt tổ 4, thôn 3
0,10
0,01
0,01
DNL
xã Trà Thủy
Tờ BĐĐC số 81, 82,
83 (tỷ lệ 1/1000) và tờ BĐĐC số 13 (tỷ lệ 1/5000)
Quyết định số
3670/QĐ-UBND ngày 05/8/2024 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc phê duyệt
báo cáo KTKT xây dựng; Quyết định 3779/QĐ-UBND ngày 20/8/2024 của UBND huyện
Trà Bồng về việc phân bổ chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công cho các dự án khởi
công mới năm 2024 thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới (đợt 1)
từ nguồn vốn ngân sách tỉnh
12
Khu thể thao xã
0,18
0,18
0,18
DTT
xã Trà Giang
Tờ BĐĐC số 10, xã
Trà Giang
Quyết định số
3733/QĐ-UBND ngày 15/8/2024 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc phê duyệt
báo cáo KTKT xây dựng; Quyết định 4088/QĐ-UBND ngày 12/9/2024 của UBND huyện
Trà Bồng về việc phân bổ chi tiết kế hoạch vốn đầu tư các dự án khởi công mới
năm 2024 thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới (đợt 2) Nguồn
vốn: Ngân sách tỉnh
13
Khu thể thao xã
1,50
1,21
1,21
DTT
xã Trà Thủy
Tờ BĐĐC số 13 (tỷ
lệ 1/5000)
Quyết định số
4045/QĐ-UBND ngày 10/9/2024 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc phê duyệt
báo cáo KTKT xây dựng; Quyết định 4088/QĐ-UBND ngày 12/9/2024 của UBND huyện
Trà Bồng về việc phân bổ chi tiết kế hoạch vốn đầu tư các dự án khởi công mới
năm 2024 thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới (đợt 2) Nguồn vốn:
Ngân sách tỉnh
14
Cầu qua Suối Trà Bói
0,74
0,74
0,17
0,57
DGT
xã Trà Giang
Tờ BĐĐC số 9 (tỷ
lệ 1/1000) và tờ Số 6 (tỷ lệ 1/5000)
Quyết định số
3931/QĐ-UBND ngày 28/8/2024 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc phê duyệt
báo cáo KTKT xây dựng; Quyết định 4088/QĐ-UBND ngày 12/9/2024 của UBND huyện
Trà Bồng về việc phân bổ chi tiết kế hoạch vốn đầu tư các dự án khởi công mới
năm 2024 thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới (đợt 2) Nguồn vốn
ngân sách tỉnh
15
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường giao thông QL24C đi
UBND xã Trà Thủy
2,00
1,29
0,94
0,35
DGT
xã Trà Thủy
Tờ BĐĐC số 86 (tỷ
lệ 1/1000) và tờ BĐĐC số 13 (tỷ lệ 1/5000)
Quyết định số
3720/QĐ-UBND ngày 12/8/2024 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc phê duyệt
báo cáo KTKT xây dựng; Quyết định 3779/QĐ-UBND ngày 20/8/2024 của UBND huyện
Trà Bồng về việc phân bổ chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công cho các dự án khởi
công mới năm 2024 thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới (đợt 1)
từ nguồn vốn ngân sách tỉnh
16
Hoàn thiện, chống quá tải lưới điện khu vực huyện
Trà Bồng (Hoàn thiện lưới điện trung, hạ áp giai đoạn 2021-2030 khu vực huyện
Trà Bồng)
2,50
0,01
0,01
DNL
xã Trà Thủy
Tờ BĐĐC số 80,81
(tỷ lệ 1/1000) và tờ BĐĐC số 09 (tỷ lệ 1/5000)
Công văn số
1208/ĐLTB-KHKT ngày 05/11/204 của Điện lực Trà Bồng về việc bổ sung quy hoạch
sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 và đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2025;
Quyết định số 6459/QĐ-QNPC, ngày 14/9/2024 của Công ty Điện lực Quảng Ngãi về
việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Hoàn
thiện, Chống quá tải lưới điện khu vực huyện Trà Bồng năm 2025
17
Thủy lợi Nà Ba Rắc
2,95
0,70
0,70
DTL
xã Trà Lâm
Tờ BĐĐC số 07 (tỷ
lệ 1/5000)
Quyết định số
4625/QĐ-UBND ngày 25/10/2024 của UBND huyện Trà Bồng về việc phân bổ chi tiết
kế hoạch đầu tư công điều chỉnh năm 2024 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc
gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai
đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025
18
BTXM tuyến đường UBND xã Sơn Trà - Thôn Đông
(GĐ5)
9,00
0,35
0,10
0,25
DGT
xã Sơn Trà
Tờ BĐĐC số 3 (tỷ lệ
1/2000) và tờ số 4 (tỷ lệ 1/5000)
Quyết định số
4625/QĐ-UBND ngày 25/10/2024 của UBND huyện Trà Bồng về việc phân bổ chi tiết
kế hoạch đầu tư công điều chỉnh năm 2024 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc
gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025
19
Cải tạo, BTXM đường từ ngã ba nhà ông Hùng xóm
chợ đi Đồi Sim
0,65
0,65
0,20
0,45
DGT
xã Trà Phong
Tờ BĐĐC số 07, 08
(tỷ lệ 1/2000) và tờ số 06, 07 (tỷ lệ 1/5000)
Quyết định số 4625/QĐ-UBND
ngày 25/10/2024 của UBND huyện Trà Bồng về việc phân bổ chi tiết kế hoạch đầu
tư công điều chỉnh năm 2024 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát
triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn
2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025
20
Tuyến đường số 2 nội vùng Hồ Nước Trong
13,60
13,52
9,90
3,62
DGT
xã Trà Tây
Các tờ bản đồ số
5, 6, 7, 8, tỷ lệ: 5000 xã Trà Tây; tờ bản đồ địa chính số 08, 11, 13, 14,
15, 17, 18 tỷ lệ 1/2000 (BĐ 245) xã Trà Thọ (cũ) nay là xã Trà Tây
Quyết định số
4943/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 của UBND huyện Trà Bồng về việc bố trí vốn cho các
danh mục dự án khởi công mới năm 2022; Quyết định số 5944/QĐ-UBND ngày
04/12/2021; giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2022 nguồn vốn ngân sách
địa phương tại Quyết định số 125/QĐ-UBND ngày 18/01/2022
KH 2022, NQ số
36/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021: KH 2023; NQ số 20/2023/NQ-HĐND ngày
03/8/2023
21
Nhà văn hóa xã Trà Giang
0,15
0,15
0,15
DVH
xã Trà Giang
Tờ BĐĐC số 10
Quyết định số
1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công năm 2020 thực hiện
chương trình MTQG XDNTM tỉnh Quảng Ngãi; Quyết định số 97a/QĐ-UBND ngày
28/10/2019 của UBND xã Trà Giang về phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây
dựng công trình Nhà văn hóa xã Trà Giang, huyện Trà Bồng
KH 2022, NQ số
36/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
22
Nâng cấp, BTXM nối tiếp khu 9 đi khu 10, Hà Riềng
1,00
1,00
1,00
DGT
xã Trà Phong
Tờ BĐĐC số 9, 10
(1/5000)
Quyết định số
1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công năm 2020 thực hiện
chương trình MTQG XDNTM tỉnh Quảng Ngãi; Quyết định số 2013/QĐ-UBND ngày
31/12/2019 của UBND huyện Tây Trà (nay là huyện Trà Bồng) về việc giao kế
hoạch vốn đầu tư ngân sách trung ương và ngân sách tỉnh thực hiện chương
trình MTQG XDNTM năm 2020.
KH 2022, NQ số
36/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
23
Đường BTXM sinh Lãnh đi Hố Choại
0,52
0,50
0,50
DGT
xã Trà Giang
Tờ 07 (1/5000), tờ
13 (1/1000) xã Trà Giang
Quyết định số
3344/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế
hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 -
2030 (đợt 1), Nguồn vốn: Ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh
KH 2023; NQ số
36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022
24
Nhà văn hóa thôn Hà Riềng
0,07
0,07
0,07
DVH
xã Trà Phong
Thửa đất 403, tờ
bản đồ số 10 (Lâm nghiệp)
Quyết định số
3344/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế
hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 -
2030 (đợt 1), Nguồn vốn: Ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh
KH 2023; NQ số
36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022
25
BTXM tuyến đường từ nhà nhà Hòa Tháng đến khu 9 hôn
Hà Riềng
6,09
6,09
3,10
2,99
DGT
xã Trà Phong
Tờ bản đồ số 9,
lâm nghiệp Trà Phong
Quyết định số
3344/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế
hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 -
2030 (đợt 1), Nguồn vốn: Ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh
KH 2023; NQ số
36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022
26
Đường từ trường Tiểu học tổ thôn Cát cũ đến đất
ông Thi
3,40
3,40
0,57
2,83
DGT
xã Trà Thanh
Tờ BĐĐC số 06 (Đất
lâm nghiệp tỷ lệ 1/5000) và tờ BĐĐC số 14 (dự án 245 tỷ lệ 1/2000)
Quyết định số
3345/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao Kế
hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới Nguồn vốn: Ngân sách Trung ương
KH 2023; NQ số 36/2022/NQ-HĐND
ngày 07/12/2022
27
Nước sinh hoạt đội 7 thôn Trà Kem
0,30
0,30
0,30
DCT
xã Trà Xinh
Tờ BĐĐC số 5,6
QĐ 3343/QĐ-UBND
ngày 29/8/2022 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch đầu tư công năm
2022 thực hiện Chương trình mục MTQG Giảm nghèo bền vững Nguồn vốn: Ngân sách
Trung ương và ngân sách tỉnh
KH 2023; NQ số
36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022
28
Nước sinh hoạt đội 2,3 thôn Trà Veo
0,30
0,30
0,30
DCT
xã Trà Xinh
Tờ BĐĐC số 11, 12
Quyết định số
3344/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế
hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 -
2030 (đợt 1), Nguồn vốn: Ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh
KH 2023; NQ số
36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022
29
BTXM tuyến đường UBND xã Sơn Trà - thôn Đông
(Giai đoạn 1 và giai đoạn 2)
9,00
1,50
0,40
1,10
DGT
xã Sơn Trà
Tờ BĐĐC số 4, 2
Quyết định số
3345/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao Kế
hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn mới Nguồn vốn: Ngân sách Trung ương
KH 2023; NQ số
36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022
30
Nhà văn hóa xã Trà Bùi
0,30
0,30
0,30
DVH
xã Trà Bùi
Tờ bản đồ số 15
(bản đồ lâm nghiệp)
Quyết định số
3344/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế
hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 -
2030 (đợt 1), Nguồn vốn: Ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh
KH 2023; NQ số
36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022
31
Đường BTXM từ UBND xã đi tổ 2 thôn Niên.
2,57
2,57
1,27
1,30
DGT
xã Trà Bùi
Tờ bản đồ số 14, 15
Quyết định số
3344/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế
hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát
triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-
2030, giai đoạn I: Từ năm 2021 đến năm 2025 (đợt 1). Nguồn vốn: Ngân sách
Trung ương và ngân sách tỉnh.
KH 2023; NQ số
36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022
32
Nhà văn hóa thôn Trà Khương
0,07
0,05
0,05
DVH
xã Trà Lâm
Tờ BĐĐC số 20 (tỷ
lệ 1/1000)
QĐ 3343/QĐ-UBND
ngày 29/8/2022 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch đầu tư công năm
2022 thực hiện Chương trình mục MTQG Giảm nghèo bền vững Nguồn vốn: Ngân sách
Trung ương và ngân sách tỉnh
KH 2023; NQ số
36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022
33
Đường dân sinh Khu chăn nuôi (Tuyến đường Tổ 19
đi Khu chăn nuôi)
0,96
0,96
0,50
0,46
DGT
xã Trà Tân
Tờ BĐĐC số 08, tỷ
lệ 1/5000
QĐ 3343/QĐ-UBND
ngày 29/8/2022 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch đầu tư công năm
2022 thực hiện Chương trình mục MTQG Giảm nghèo bền vững Nguồn vốn: Ngân sách
Trung ương và ngân sách tỉnh
KH 2023; NQ số
36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022
34
Đường BTXM từ nhà ông Hồ Văn Kim tổ 16A, thôn 5
đến giáp đường BTXM tổ 15, thôn 5
0,80
0,50
0,18
0,32
DGT
xã Trà Thủy
Tờ bản đồ số 85, 86
Quyết định số
3344/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế
hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát
triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn
2021 - 2030 (đợt 1), Nguồn vốn: Ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh
KH 2023; NQ số
36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022
35
Đường BTXM tổ 1 đến tổ 2 thôn Băng
2,14
2,14
2,14
DGT
xã Trà Hiệp
Tờ bản đồ số
17,21,32 (1/1000) và tờ bản đồ số 08(1/5000)
Quyết định số
3345/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao Kế
hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới Nguồn vốn: Ngân sách Trung ương
KH 2023; NQ số
36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022
36
Đường BTXM Tuyến nhà ông Thanh đến nhà ông Thuận
tổ 1 thôn Cả
0,60
0,30
0,02
0,28
DGT
xã Trà Hiệp
Tờ BĐĐC số 42, 43
tỷ lệ 1/1000
Quyết định số
3344/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế
hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát
triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn
2021 - 2030 (đợt 1), Nguồn vốn: Ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh
KH 2023; NQ số
36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022
37
Hệ thống cấp nước sinh hoạt tổ 1 thôn Nguyên
0,10
0,03
0,03
DCT
xã Trà Hiệp
Tờ bản đồ số 24, 25,
26 và tờ bản đồ số 05 đất lâm nghiệp
Quyết định số
3345/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao-kế
hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn mới. Nguồn vốn: Ngân sách Trung ương.
KH 2023; NQ số
36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022
38
Đường UBND xã Trà Xinh - Trà Ổi
4,26
2,46
0,56
1,90
DGT
xã Trà Xinh
Tờ BĐĐC số 11 tỷ lệ
1/5000 và tờ BĐĐC số 08, 09 tỷ lệ 1/2000 (BĐ 245)
Quyết định số
3345/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao Kế
hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn mới Nguồn vốn: Ngân sách Trung ương
KH 2023; NQ số
36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022
39
Cải tạo, BTXM đường từ nhà văn hóa thôn Trà Na
(cũ) đi xóm ông Út (trưởng thôn)
0,28
0,12
0,03
0,09
DGT
xã Trà Phong
Thửa 341, tờ bản
đồ số 3 (bản đồ lâm nghiệp)
Quyết định quyết số
3305/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao
nhiệm vụ thực hiện các dự án khởi công mới năm 2022 thuộc các Chương trình
mục tiêu quốc gia trên địa bàn huyện Trà Bồng
KH 2023; NQ số
36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022
40
Nhà văn hóa xã Trà Thanh
0,30
0,30
0,30
DVH
xã Trà Thanh
Tờ bản đồ địa
chính số 3 tỷ lệ 1/5000 đo vẽ năm 2007 đất lâm nghiệp
Quyết định số 5806/QĐ-UBND
ngày 31/12/2022 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao nhiệm vụ chủ đầu tư thực
hiện các dự án khởi công mới năm 2023 thuộc các chương trình mục tiêu quốc
gia trên địa bàn huyện Trà Bồng
KH 2023; NQ số
08/2023/NQ-HĐND ngày 24/3/2023
41
Hệ thống điện tổ 5, thôn Tây
0,01
0,00
0,00
DNL
xã Trà Bùi và xã
Trà Tân
Tờ bản đồ địa
chính số 3, xã Trà Bùi và tờ bản đồ địa chính số 30, 40 xã Trà Tân
Quyết định số
5806/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao nhiệm vụ chủ
đầu tư thực hiện các dự án khởi công mới năm 2023 thuộc các chương trình mục
tiêu quốc gia trên địa bàn huyện Trà Bồng
KH 2023, NQ số
08/2023/NQ-HĐND ngày 24/3/2023
42
Kéo đường dây điện 22KV Trà Nham - tổ 1,2 Nước Lát
0,10
0,01
0,01
DNL
xã Trà Tân và xã
Hương Trà
Tờ bản đồ địa
chính số 5, 6 (tỷ lệ 1/5000) xã Trà Thanh
Quyết định số
5806/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao nhiệm vụ chủ
đầu tư thực hiện cả dự án khởi công mới năm 2023 thuộc các chương trình mục
tiêu quốc gia trên địa bàn huyện Trà Bồng
KH 2023; NQ số
08/2023/NQ-HĐND ngày 24/3/2023
43
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Trà Xuông
0,50
0,50
0,50
DVH
xã Sơn Trà
Thửa 240, 241 tờ
BĐĐC số 8
Quyết định số
5806/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao nhiệm vụ chủ
đầu tư thực hiện các dự án khởi công mới năm 2023 thuộc các chương trình mục
tiêu quốc gia trên địa bàn huyện Trà Bồng
KH 2023; NQ số
08/2023/NQ-HĐND ngày 24/3/2023
44
BTXM tuyến đường UBND xã Sơn Trà - thôn Đông
(Giai đoạn 3)
9,00
0,20
0,10
0,10
DGT
xã Sơn Trà
Tờ BĐĐC số 06 đất
lâm nghiệp
Quyết định số
5806/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao nhiệm vụ chủ
đầu tư thực hiện các dự án khởi công mới năm 2023 thuộc các chương trình mục
tiêu quốc gia trên địa bàn huyện Trà Bồng
KH 2023; NQ số 08/2023/NQ-HĐND
ngày 24/3/2023
45
Nâng cấp, mở rộng đường từ UBND xã đi đội 3, thôn
Trà Veo (đường nội vùng Hồ Nước Trong) nối tiếp
2,00
1,87
1,50
0,37
DGT
xã Trà Xinh
Tờ bản đồ địa
chính số 7, 10, 11, 12, xã Trà Xinh (BĐ 245)
Quyết định số 827/QĐ-UBND
ngày 17/4/2020 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch vốn đầu
tư công năm 2020 (đợt 2) thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền
vững
KH 2023; NQ số
08/2023/NQ-HĐND ngày 24/3/2023
46
Nối tiếp đường BTXM tổ 4, thôn Trà Lương
0,41
0,26
0,07
0,19
DGT
xã Hương Trà
Tờ BĐĐC số 2 (BĐ
đất lâm nghiệp)
Quyết định số
3344/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế
hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 -
2030 (đợt 1), Nguồn vốn: Ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh
KH 2023; NQ số
08/2023/NQ-HĐND ngày 24/3/2023
47
BTXM tuyến Dốc Chè đi tổ 1, tổ 2 thôn Cà Đam (nối
tiếp)
0,45
0,45
0,03
0,42
DGT
xã Hương Trà
Tờ BĐĐC số 8, 11 (BĐ
đất lâm nghiệp)
Quyết định số
3344/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế
hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 -
2030 (đợt 1), Nguồn vốn: Ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh
KH 2023; NQ số
08/2023/NQ-HĐND ngày 24/3/2023
48
Hệ thống cấp nước sinh hoạt tập trung tổ 1 và tổ
2 thôn Trà -Huynh
0,03
0,03
0,03
DCT
xã Hương Trà
Tờ BĐDC số 7 (BĐ
đất lâm nghiệp)
Quyết định số
3344/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch
đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh
tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030
(đợt 1), Nguồn vốn: Ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh
KH 2023; NQ số
08/2023/NQ-HĐND ngày 24/3/2023
49
Thủy lợi Suối Doanh 2
0,05
0,05
0,05
DTL
xã Hương Trà
Tờ BĐĐC số 4 (BĐ
đất lâm nghiệp)
Quyết định số
3345/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao Kế
hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới Nguồn vốn: Ngân sách Trung ương
KH 2023; NQ số
08/2023/NQ-HĐND ngày 24/3/2023
50
Cầu Suối Kem và đường dẫn
1,00
0,50
0,10
0,40
DGT
xã Trà Xinh
Tờ bản đồ số 05,
06 (bản đồ lâm nghiệp)
Quyết định số
5806/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao nhiệm vụ chủ
đầu tư thực hiện các dự án khởi công mới năm 2023 thuộc các chương trình mục
tiêu quốc gia trên địa bàn huyện Trà Bồng
KH 2023; NQ số
08/2023/NQ-HĐND ngày 24/3/2023
51
Trường Mẫu giáo Trà Lâm
0,35
0,35
0,35
DGD
xã Trà Lâm
Tờ bản đồ địa chính
số 06 tỷ lệ 1/5000
Quyết định số
1000/QĐ-UBND ngày 15/3/2023 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao chi tiết kế
hoạch đầu tư công năm 2023 (đợt 2) thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia
bền vững nguồn vốn; Ngân sách trung ương và ngân sách tỉnh
KH 2023; NQ số
20/2023/NQ-HĐND ngày 03/8/2023
52
Đường BTXM tuyến Hồ Văn Bảo - Hồ Văn Non (Tổ 4,
thôn Trà Vân)
0,46
0,46
0,46
DGT
xã Hương Trà
Tờ bản đồ địa
chính số 09, tỷ lệ 1/5000 (tờ 03, tỷ lệ 1/5000 xã Trà Nham cũ)
Quyết định số
798/QĐ-UBND ngày 28/02/2023 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch đầu
tư công năm 2023 (đợt 2) thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030,
giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 Nguồn vốn: Ngân sách Trung ương và ngân
sách tỉnh
KH 2023; NQ số
20/2023/NQ-HĐND ngày 03/8/2023
53
BTXM tuyến đường nhà ông Hồ Văn Xanh, thôn Vàng
(nối tiếp) đi đến khu căn cứ Tỉnh ủy Nà Trút
0,90
0,50
0,11
0,39
DGT
xã Trà Tây
Tờ bản đồ địa
chính số 12 tỷ lệ 1/5000 (Tờ 02, tỷ lệ 1/5000 xã Trà Trung cũ)
Quyết định số
798/QĐ-UBND ngày 28/02/2023 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch đầu
tư công năm 2023 (đợt 2) thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn
2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 Nguồn vốn: Ngân sách Trung
ương và ngân sách tỉnh
KH 2023; NQ số
20/2023/NQ-HĐND ngày 03/8/2023
54
Đường dân sinh Trà Ngon
1,11
0,70
0,41
0,29
DGT
xã Trà Tân
Tờ bản đồ địa
chính số 08 và 14, tỷ lệ 1/5000
Quyết định số
3344/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế
hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-
2030 , giai đoạn I: Từ năm 2021 đến năm 2025 (đợt 1). Nguồn vốn: Ngân sách
Trung ương và ngân sách tỉnh.
KH 2023; NQ số
20/2023/NQ-HĐND ngày 03/8/2023
55
Đường dân sinh Chà Ngoan
0,60
0,40
0,11
0,29
DGT
xã Trà Tân
Tờ bản đồ số 08 tỷ
lệ 1/5000
Quyết định số
798/QĐ-UBND ngày 28/2/2023 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch
đầu tư công năm 2023 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh
tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030
KH 2023; NQ số
20/2023/NQ-HĐND ngày 03/8/2023
56
Đường từ nhà ông Rếp đi Nghĩa trang xã
0,77
0,50
0,27
0,23
DGT
xã Trà Tân
Tờ bản đồ địa chính
số 09 và 15, tỷ lệ 1/5000
Quyết định số
3344/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế
hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát
triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn
2021- 2030 , giai đoạn I: Từ năm 2021 đến năm 2025 (đợt 1). Nguồn vốn: Ngân
sách Trung ương và ngân sách tỉnh.
KH 2023; NQ số
20/2023/NQ-HĐND ngày 03/8/2023
57
Đường TL622 - Trà Hoa
2,60
2,60
0,73
1,87
DGT
xã Trà Lâm
Tờ bản đồ địa
chính số 03,04, 10 (1/1000), tờ bản đồ địa chính số 02 (1/5000)
Quyết định 3343/QĐ-UBND
ngày 29/8/2022 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch đầu tư công năm
2022 thực hiện Chương trình mục MTQG Giảm nghèo bền vững Nguồn vốn: Ngân sách
Trung ương và ngân sách tỉnh; Quyết định số 3318/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của
UBND huyện Trà Bồng về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật Công trình:
Đường TL622 - Trà Hoa.
KH 2023; NQ số
22/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023
58
Nâng cấp tuyến đường Eo Xà Lan đi thôn Sơn, xã Sơn
Trà giai đoạn 1
3,10
1,90
1,15
0,75
DGT
xã Sơn Trà
Tờ BĐĐC 05, 06, 07
(BĐ 245); tờ bản đồ số 03,04 (1/5000)
Quyết định 3343/QĐ-UBND
ngày 29/8/2022 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch đầu tư công năm
2022 thực hiện Chương trình mục MTQG Giảm nghèo bền vững Nguồn vốn: Ngân sách
Trung ương và ngân sách tỉnh; Quyết định số 3320/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của
UBND huyện Trà Bồng về việc phê duyệt dự án Nâng cấp tuyến đường Eo Xà Lan đi
thôn Sơn, xã Sơn Trà giai đoạn 1
KH 2023; NQ số
22/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023
59
Điện sinh hoạt tổ 6 và 7 thôn Sơn, xã Sơn Trà
0,60
0,03
0,03
DNL
xã Sơn Trà
Thuộc tờ bản đồ số
05, 06 (BĐ 245)
QĐ 3343/QĐ-UBND
ngày 29/8/2022 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch đầu tư công năm
2022 thực hiện Chương trình mục MTQG Giảm nghèo bền vững Nguồn vốn: Ngân sách
Trung ương và ngân sách tỉnh; Quyết định số 3329/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của
UBND huyện Trà Bồng về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng
Công trình: Điện sinh hoạt thôn tổ 6 và 7 thôn Sơn, xã Sơn Trà;
KH 2023; NQ số
22/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023
60
Hệ thống điện tổ 1, tổ 6, thôn Niên
0,50
0,02
0,02
DNL
xã Trà Bùi và Trà
Tân
Tờ bản đồ địa
chính số 11, 12, 17 xã Trà Bùi và 59, 60 xã Trà Tân
Quyết định số
3344/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế
hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 -
2030 (đợt 1), Nguồn vốn: Ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh; Quyết định
số 3337/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của UBND huyện Trà Bồng về việc phê duyệt Báo
cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng Công trình: Hệ thống điện tổ 1, tổ 6, thôn
Niên
KH 2023; NQ số
22/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023
61
Nhà bia tưởng niệm Liệt sĩ xã Trà Lâm
0,07
0,07
0,07
DVH
xã Trà Lâm
Tờ BĐĐC số 34
Quyết định số
01/QĐ-BQL ngày 07/4/2020 của Ban Quản lý Quỹ Đền ơn đáp nghĩa huyện Trà Bồng về
việc phân bổ kinh phí đầu tư hạng mục: San lấp mặt bằng xây dựng công trình
Nhà bia tưởng niệm Liệt sĩ tại xã Trà Lâm, huyện Trà Bồng từ nguồn kinh phí quỹ
“Đền ơn đáp nghĩa” huyện Trà Bồng
KH 2021; NQ
29/2020/NQ- HĐND ngày 31/12/2020
62
Nhà bia tưởng niệm Liệt sĩ xã Trà Thủy
0,11
0,11
0,11
DVH
xã Trà Thủy
Tờ BĐĐC số
13(1/5000)
Quyết định số
02/QĐ-BQL ngày 26/6/2018 của Ban Quản lý Quỹ Đền ơn đáp nghĩa huyện Trà Bồng
về việc phân bổ kinh phí đầu tư hạng mục: San lấp mặt bằng xây dựng công
trình Nhà bia tưởng niệm Liệt sĩ tại xã Trà Thủy, huyện Trà Bồng từ nguồn
kinh phí quỹ “Đền ơn đáp nghĩa” huyện Trà Bồng; Quyết định 2634/QĐ-UBND huyện
ngày 14/8/2018 của về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công
KH 2021; NQ
29/2020/NQ- HĐND ngày 31/12/2020
63
Đường điện từ nhà ông Sang đi Trà Bói
0,02
0,01
0,01
DNL
xã Trà Giang
Tờ bản đồ địa
chính số 04,07, 08, 09, 10
Quyết định số
3344/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế
hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát
triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn
2021 - 2030 (đợt 1), Nguồn vốn: Ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh; Quyết
định số 3338/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của UBND huyện Trà Bồng về việc phê duyệt
Báo cáo kinh tế-kỹ thuật xây dựng Công trình: Đường điện từ nhà ông Sang đi
Trà Bói
KH 2023; NQ số
22/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023
64
Kéo đường dây điện tại các khu dân cư
0,03
0,01
0,01
DNL
xã Trà Xinh
Tờ bản đồ địa
chính số 10, 11, 12(1/2000) và 11, 12(1/5000)
Quyết định số
3344/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế
hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát
triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn
2021 - 2030 (đợt 1), Nguồn vốn: Ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh; Quyết
định số 3339/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của UBND huyện Trà Bồng về việc phê duyệt
Báo cáo kinh tế-kỹ thuật xây dựng Công trình: Kéo đường dây điện tại các khu
dân cư
KH2023.NQ số
22/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023
65
Hệ thống nước sinh hoạt xã Trà Tân
0,16
0,16
0,16
DCT
xã Trà Tân
Tờ BĐĐC số 23-31;
35; 36; 40-43; 49-54; 57-60, 63;64 (1/1000)
QĐ 3343/QĐ-UBND
ngày 29/8/2022 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch đầu tư công năm
2022 thực hiện Chương trình mục MTQG Giảm nghèo bền vững Nguồn vốn: Ngân sách
Trung ương và ngân sách tỉnh; Quyết định số 3330/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 về
việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Hệ thống nước
sinh hoạt xã Trà Tân
KH 2023; NQ số
22/2023, NQ-HĐND ngày 22/9/2023
66
Trường mầm non Trà Xinh
0,25
0,25
0,25
DGD
xã Trà Xinh
Tờ bản đồ địa
chính số 12 tỷ lệ (1/5000)
Quyết định số
1000/QĐ-UBND ngày 15/3/2023 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao chi tiết kế
hoạch đầu tư công năm 2023 (đợt 2) thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia
bền vững nguồn vốn; Ngân sách trung ương và ngân sách tỉnh; Quyết định số
628/QĐ-UBND ngày 15/2/2023 của UBND huyện Trà Bồng về việc phê duyệt báo cáo
kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Trường Mầm non Trà Xinh; Hạng mục:
GPMB, San nền; Nhà lớp học 04 phòng và các hạng mục phụ trợ khác
KH 2023; NQ số
22/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023
67
Mở rộng đường dân sinh từ tổ 6, thôn Tây đi thôn
Tang
6,42
0,90
0,04
0,86
DGT
xã Trà Bùi
Tờ bản đồ số 69
(1/5000), tờ số 2 (1/1000)
Quyết định số
798/QĐ-UBND ngày 28/02/2023 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch đầu
tư công năm 2023 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế -
xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn
I: từ năm 2021 đến năm 2025 (đợt 2). Nguồn vốn ngân sách Trung ương và ngân
sách tỉnh
KH 2023; NQ số
22/2023, NQ-HĐND ngày 22/9/2023
68
Đường BTXM tổ 3, thôn 6
0,40
0,40
0,15
0,25
DGT
xã Trà Thủy
Tờ bản đồ số 15
(1/5000); tờ 93, 94 (1/1000)
Quyết định số
3344/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế
hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-
2030 , giai đoạn I: Từ năm 2021 đến năm 2025 (đợt 1). Nguồn vốn: Ngân sách
Trung ương và ngân sách tỉnh.
KH 2023; NQ số
22/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023
69
Đường BTXM từ nhà ông Hồ Văn Tám tổ 3, thôn 3 đến
ngã 3 đường dân sinh
2,03
0,50
0,30
0,20
DGT
xã Trà Thủy
Tờ bản đồ số
12(1/5000)
Quyết định số
798/QĐ-UBND ngày 28/02/2023 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch đầu
tư công năm 2023 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế
- xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai
đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 (đợt 2). Nguồn vốn ngân sách Trung ương và
ngân sách tỉnh
KH 2023; NQ số
22/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023
70
Cải tạo đường BTXM tổ 1, thôn 3 từ QL 24C đến nhà
ông Hồ Văn Lĩnh
0,60
0,30
0,14
0,16
DGT
xã Trà Thủy
Tờ bản đồ số 13 (1/5000);
tờ 70, 71 và 80 (1/1000)
Quyết định số 798/QĐ-UBND
ngày 28/02/2023 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch đầu tư công năm
2023 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội
vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I:
từ năm 2021 đến năm 2025 (đợt 2). Nguồn vốn ngân sách Trung ương và ngân sách
tỉnh
KH 2023; NQ số
22/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023
71
Nối tiếp Đường BTXM tổ 3 đi tổ 1,2 thôn Trà Hoa
0,50
0,50
0,28
0,22
DGT
xã Trà Lâm
Tờ bản đồ số 2
(1/5000)
Quyết định số
798/QĐ-UBND ngày 28/02/2023 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch đầu
tư công năm 2023 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế
- xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai
đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 (đợt 2). Nguồn vốn ngân sách Trung ương và
ngân sách tỉnh
KH 2023; NQ số
22/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023
72
Thủy lợi Nước Con Lang
1,74
0,20
0,20
DTL
xã Trà Lâm
Tờ bản đồ số 28,
34 và 35 (1/1000)
Quyết định số
798/QĐ-UBND ngày 28/02/2023 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch đầu
tư công năm 2023 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế
- xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai
đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 (đợt 2). Nguồn vốn ngân sách Trung ương và
ngân sách tỉnh
KH 2023; NQ số
22/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023
73
Nhà văn hóa thôn Trà Hoa
0,05
0,05
0,05
DVH
xã Trà Lâm
Thửa số 15, tờ bản
đồ số 13
Quyết định 2383/QĐ-UBND
ngày 30/10/2017 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc phê duyệt báo cáo
KTKT, Quyết định 3382/QĐ-UBND ngày 10/09/2018 của Chủ tịch UBND huyện Trà
Bồng về việc giao Kế hoạch đầu tư phát triển và nhiệm vụ quản lý thực hiện dự
án từ nguồn vốn đầu tư công năm 2019.
KH2019; NQ
32/2018/NQ- HĐND ngày 26/12/2018
74
Tuyến đường vào và hạ tầng cụm công nghiệp thị
trấn Trà Xuân
1,94
0,55
0,55
DGT
TT. Trà Xuân
Tờ BĐĐC số 09, 19
Quyết định số
4955/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch vốn
đầu tư phát triển năm 2021, Quyết định số 706/QĐ-UBND ngày 31/10/2024 của UBND
tỉnh Quảng Ngãi về việc phân khai kế hoạch vốn từ nguồn tăng thu thực hiện của
ngân sách cấp tỉnh so với HĐND tỉnh giao và tiết kiệm chi năm 2023 (đợt 1 -
Hỗ trợ mục tiêu cho các địa phương thực hiện các dự án thuộc kế hoạch đầu tư công
trung hạn giai đoạn 2021-2025 của tỉnh)
KH 2021; NQ số
22/2021/NQ-HĐND ngày 12/10/2021 (Tổng diện tích dự án là 1,94 ha; đã THĐ đất đợt
1 là 1,39 ha)
75
Sửa chữa khắc phục mái ta ly âm khuôn viên Trụ sở
Huyện ủy Trà Bồng
0,12
0,06
0,06
TSC
TT. Trà Xuân
Tờ BĐĐC số 06, 16
Quyết định số
3915/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc phê
duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Sửa chữa khắc phục mái ta ly âm
khuôn viên trụ sở làm việc Huyện ủy Trà Bồng
KH 2021; NQ số
22/2021/NQ-HĐND ngày 12/10/2021 (Tổng diện tích dự án là 0,12 ha; đã THĐ đất
đợt 1 là 0,06 ha)
II
Ngoài ngân sách
76
Mở rộng Chùa Kim Long
0,09
0,09
0,09
TON
TT. Trà Xuân
Tờ bản đồ số 18
Đơn xin đăng ký
nhu cầu sử dụng đất trong năm 2022 của Đại diện Chùa Kim Long (Xin mở rộng)
KH 2022, NQ
01/2022/NQ- HĐND ngày 13/4/2022
77
Khu dân cư Ngõ Đồn 2
9,26
8,53
8,53
ODT+ CCC+ TMD+
DKV...
TT. Trà Xuân
Tờ BĐĐC số 09, 19
và 20
Quyết định số
1133/QĐ-UBND ngày 19/10/2023 của UBND tỉnh Quảng Ngãi chấp thuận Chủ trương
đầu tư; Quyết định số 833/QĐ-UBND ngày 30/12/2024 UBND tỉnh chấp thuận nhà
đầu tư
KH 2022; NQ số
01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022; Điều chỉnh 2023, NQ số 22/2023/NQ HĐND ngày
22/9/2023
78
Thủy điện Trà Phong (Bao gồm Đường dây đấu nối và
trạm biến áp 110Kv nhà máy Thủy điện Trà Phong vào lưới điện Quốc gia tại TBA
Sơn Hà 110/220kV)
97,72
82,56
82,56
DNL+ DGT
xã Sơn Trà, Trà
Phong, Trà Xinh và Trà Tây
Tờ BĐ tỷ lệ 1/5000
các xã Trà Xinh: tờ 2, 5,6, 11 và 12; Trà Phong: tờ 5, 6, 8 và 9; Sơn Trà: tờ
3 và 5; Trà Tây: tờ 6, 9, và 10 (Tờ BĐ trích đo số 01, 02, 03, 04, 05, 06,
07, 08 và 09, 10 và 11)
Chủ trương đầu tư:
Quyết định của UBND tỉnh: số 19/QĐ-UBND ngày 9/01/2019; số 490/QĐ-UBND ngày
17/8/2020; số 607/QĐ-UBND ngày 19/7/2021 và số 59/QĐ-UBND ngày 16/01/2024.
KH 2019 NQ số
01/2019/NQ-HĐND ngày 10/4/2019; (Tổng diện tích dự án 99,50 ha, thuộc huyện
Trà Bồng 97,72 ha; đã THĐ đất đợt 1 là 15,16 ha)
79
Thủy điện Kà Tinh (Bao gồm Đường dây đấu nối Thủy
điện Kà Tinh vào lưới điện quốc gia, phần đường dây 35KV đấu nối và mở rộng
ngăn lộ 35KV tại trạm trung gian Trà Bồng)
55,79
50,14
50,14
DNL+ DGT
xã Trà Lâm, Trà
Sơn, Trà Thủy và TT Trà Xuân
Tờ BĐĐC số 68, 77,
78, 79, 80,81 (1/1000), tờ số 12,13 (1/5000) xã Trà Thủy; tờ BĐĐC số 2, 3,4,
5,6, 7, 12, 13, 14(1/1000), tờ số 1,2, 11 (1/5000) xã Trà Sơn; tờ BĐĐC số 3,6(1/5000)
xã Trà Lâm; tờ BĐĐC số 13, 14, 17, 26, 27, 28, 29 (1/1000) thị trấn Trà Xuân
(Tờ BĐ trích đo số 1-20)
Quyết định số
440/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc Quyết định chủ trương
đầu tư, Dự án Thủy điện Kà Tinh; Quyết định số 286/QĐ-UBND ngày 28/4/2020 của
UBND tỉnh Quảng Ngãi điều chỉnh chủ trương đầu tư lần 1 Dự án thủy điện Kà
Tinh
KH 2019; NQ số
01/2019/NQ-HĐND ngày 10/4/2019, Bổ sung 2021, NQ số 29/2020/NQ-HĐND ngày
31/12/2020 (Tổng diện tích dự án là 55,79 ha; đã THĐ đất đợt 1 là 5,65 ha)
80
Thủy điện Trà Phong 1C (Bao gồm Đường dây đấu nối)
26,50
26,50
26,50
DNL+ DGT
xã Trà Xinh
Tờ BĐĐC số 01, 05
và 06 (1/5000)
Quyết định 2361/QĐ-BCT
ngày 07/9/2020 Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc phê duyệt bổ sung quy hoạch
thủy điện nhỏ toàn quốc trên địa bàn các tỉnh Quảng Ngãi và Quảng Nam; Công
văn số: 3435/SNNPTNT-KL Quảng Ngãi, ngày 24/10/2021 của Sở Nông nghiệp và
PTNT Quảng Ngãi về việc xác định kết quả khảo sát đánh giá hiện trạng rừng và
đất lâm nghiệp Dự án thủy điện Trà Phong 1C
KH 2022; NQ số
01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022
Tổng cộng
306,69
228,37
24,14
204,23
Biểu 1.13
DANH MỤC CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Nghị
quyết số 13/2025/NQ-HĐND ngày 02 tháng 4 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng
Ngãi)
TT
Hạng mục
Tổng diện tích
(ha)
Diện tích thực
hiện trong năm kế hoạch (ha)
Diện tích hiện
trạng (ha)
Tăng thêm
Địa điểm (đến
cấp xã)
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
Cơ sở pháp lý
(Chủ trương đầu tư, văn bản bố trí vốn,…)
Ghi chú
Diện tích (ha)
Sử dụng vào
loại đất
(1)
(2)
(3)
(4)= (5) + (6)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(12)
A
Trong ngân sách
A.1
Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã
hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (Điều 79)
1
Tuyến N15 trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh mới
0,36
0,36
0,36
DGT
Thị trấn Tịnh Hà
Tờ bản đồ số 14
Nghị quyết số
43/NQ-HĐND ngày 22/10/2024 của HĐND huyện về chủ trương đầu tư dự án Tuyến
N15 Trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh mới; Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 22/10/2024
của HĐND huyện về bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025,
nguồn vốn ngân sách địa phương; Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 22/10/2024 của
HĐND huyện về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024, nguồn vốn ngân
sách địa phương
2
Tuyến đường trục ngang N3 thuộc đồ án quy hoạch
chung đô thị mới Sơn Tịnh
3,48
3,48
3,48
DGT
Thị trấn Tịnh Hà
và xã Tịnh Bình
Thị trấn Tịnh Hà
tờ bản đồ số 9, 14, 15; xã Tịnh Bình tờ bản đồ số 36
Nghị quyết số
36/NQ-HĐND ngày 22/10/2024 của HĐND huyện về chủ trương đầu tư dự án Tuyến đường
trục ngang N3 theo đồ án quy hoạch chung đô thị mới Sơn Tịnh; Nghị quyết số
34/NQ-HĐND ngày 22/10/2024 của HĐND huyện về bổ sung kế hoạch đầu tư công
trung hạn giai đoạn 2021-2025, nguồn vốn ngân sách địa phương; Nghị quyết số
35/NQ-HĐND ngày 22/10/2024 của HĐND huyện về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư
công năm 2024, nguồn vốn ngân sách địa phương
3
Tuyến đường huyện ĐH.15 (Bình Hiệp - Tịnh Trà)
6,77
6,77
6,77
DGT
xã Tịnh Trà, xã
Tịnh Bình, xã Tịnh Thọ
xã Tịnh Trà tờ bản
đồ số: 15, 23, 24, 25, 26, 34; xã Tịnh Bình tờ bản đồ số: 1, 5, 6; xã Tịnh
Thọ tờ bản đồ số: 20, 21, 23, 24, 25
Nghị quyết số
37/NQ-HĐND ngày 22/10/2024 của HĐND huyện về chủ trương đầu tư dự án Tuyến đường
huyện ĐH.15 (Bình Hiệp - Tịnh Trà); Nghị quyết số 34/NQ- HĐND ngày 22/10/2024
của HĐND huyện về bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025,
nguồn vốn ngân sách địa phương; Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 22/10/2024 của
HĐND huyện về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024, nguồn vốn ngân
sách địa phương
4
Hệ thống cấp nước sinh hoạt liên xã Tịnh Bắc -
Tịnh Đông, huyện Sơn Tịnh
0,862
0,862
0,862
DCT
Xã Tịnh Sơn, Tịnh
Bắc, Tịnh Đông
Tờ bản đồ số 15 xã
Tịnh Sơn; Tờ bản đồ số 12 xã Tịnh Bắc;Tờ bản đồ số 26 xã Tịnh Đông
Quyết định số
846/QĐ-UBND ngày 03/8/2022 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch đầu tư công trung
hạn năm 2022 nguồn vốn ngân sách trung ương và địa phương thực hiện Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới và một số chương trình, dự án
khác
Tổng diện tích
đăng ký KH 2022 là 0,862 ha
5
Khu dân cư OM6 tại Trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh mới
10,31
2,44
2,44
ODT
Thị trấn Tịnh Hà
và xã Tịnh Sơn
Tờ bản đồ số 19,
20 xã Tịnh Sơn; Tờ bản đồ số 14 thị trấn Tịnh Hà
Quyết định số
3057/QĐ-UBND ngày 15/9/2017 của UBND huyện Sơn Tịnh về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư Công trình: Khu dân cư OM6 tại Trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh mới; Công
văn số 24/HĐND ngày 23/5/2019 của HĐND huyện về việc thống nhất điều chỉnh chủ
trương đầu tư Công trình: Khu dân cư OM6 tại trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh mới;
Nghị quyết số 348/NQ-HĐND ngày 29/10/2021 Điều chỉnh chủ trương đầu tư (tổng mức
đầu tư) Dự án: Khu dân cư OM6 (giai đoạn 2); Nghị quyết số 383/NQ-HĐND ngày 15/9/2022
của HĐND huyện Điều chỉnh chủ trương đầu tư (tổng mức đầu tư) Dự án: Khu dân
cư OM6 (giai đoạn 2); Quyết định số 3698/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND
huyện về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án đầu tư xây dựng
công trình: Khu dân cư OM6 tại Trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh mới (giai đoạn 2)
Tổng diện tích
đăng ký KH 2017 là 10,31 ha; đã thực hiện thu hồi 7,87 ha
6
Khu thương mại - Dịch vụ và dân cư Tịnh Phong
4,94
0,40
0,40
ONT
xã Tịnh Phong
Tờ bản đồ số 35
Quyết định số
4993/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND huyện về việc phân bổ kế hoạch vốn xây
dựng năm 2018 và trả nợ xây dựng cơ bản
Tổng diện tích
đăng ký KH 2018 là 4,94 ha; đã thực hiện thu hồi 4,54 ha
7
Sửa chữa, nâng cấp, mở rộng tuyến đường huyện Chợ
Đình - Tịnh Trà - Bình Chương (ĐH.13B)
3,50
0,37
0,37
DGT
Xã Tịnh Bình
Tờ bản đồ số 01,
05, 10, 15, 42
Quyết định số
3703/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND huyện về việc phân bổ kế hoạch đầu tư
công năm 2022 nguồn vốn ngân sách địa phương
Tổng diện tích
đăng ký KH 2022 là 3,50 ha; đa thực hiện thu hồi 3,13 ha
8
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Trường Xuân - Quốc
lộ 24B - Tịnh Thọ (Bình Hiệp - Tịnh Trà) (ĐH20).
6,90
5,81
5,81
DGT
Thị trấn Tịnh Hà
và xã Tịnh Thọ
Tờ bản đồ số 06,
07, 11, 16, 17, 32, 35 thị trấn Tịnh Hà; Tờ bản đồ số 46, 46, 50, 51, 53, 60,
62 xã Tịnh Thọ
Quyết định số
3577/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND huyện về việc phân bổ kế hoạch đầu tư
công năm 2022 nguồn vốn ngân sách địa phương
Tổng diện tích
đăng ký KH 2022 là 6,90 ha; đã thực hiện thu hồi 1,09 ha
9
Khu dân cư Đồng Trước
7,77
2,77
2,77
ODT
Thị trấn Tịnh Hà
Tờ bản đồ số 23
Quyết định số
2376/QĐ-UBND ngày 31/7/2019 của UBND huyện về việc bổ sung danh mục đầu tư
năm 2019
Tổng diện tích
đăng ký KH 2020 là 7,77 ha; đã thực hiện thu hồi 5,00 ha
10
Khu tái định cư Rộc Ông Xã phục vụ GPMB dự án
Đường nối từ cầu Thạch Bích đến Tịnh Phong
2,02
0,02
0,02
ONT
Xã Tịnh Thọ
Tờ bản đồ số 47
Thông báo số
107a/TB-UBND ngày 19/3/2021 của UBND tỉnh thông báo kết luận Chủ tịch UBND tỉnh
Đặng Văn Minh tại buổi làm việc với Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các
công trình giao thông tỉnh
Tổng diện tích
đăng ký KH 2022 là 2,02 ha; đã thực hiện thu hồi 2,00 ha
11
Khu tái định cư Vườn Làng phục vụ GPMB dự án
Đường nối từ cầu Thạch Bích đến Tịnh Phong
3,36
0,12
0,12
ONT
xã Tịnh Thọ và
Tịnh Phong
Xã Tịnh Phong tờ
bản đồ số 30; xã Tịnh Thọ tờ bản đồ số 52
Công văn số
289/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 của UBND tỉnh về việc xây dựng khu tái định cư phục
vụ GPMB dự án Đường nối từ cầu Thạch Bích đến Tịnh Phong
Tổng diện tích
đăng ký KH 2022 là 3,36 ha; đã thực hiện thu hồi 3,24 ha
12
Trường Tiểu học Tịnh Hà (điểm trung tâm); Hạng
mục: Mở rộng khuôn viên trường và các hạng mục khác
0,45
0,09
0,09
DGD
Thị trấn Tịnh Hà
Tờ bản đồ số 23
Quyết định số
3577/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND huyện về việc phân bổ kế hoạch đầu tư
công năm 2022 nguồn vốn ngân sách địa phương
Tổng diện tích
đăng ký KH 2022 là 0,45 ha; đã thực hiện thu hồi 0,36 ha
13
Mở rộng tuyến QL1A - Nguyễn Thường
0,03
0,02
0,02
DGT
Xã Tịnh Phong
Tờ bản đồ số 20
Quyết định số
196a/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 của UBND xã Tịnh Phong về việc thống nhất chủ
trương xây dựng các công trình sử dụng đất năm 2022
Tổng diện tích
đăng ký KH 2022 là 0,03 ha; đã thực hiện thu hồi 0,01 ha
14
Trung tâm văn hóa (giai đoạn 2)
6,00
0,84
0,84
DVH
Thị trấn Tịnh Hà
Tờ bản đồ số 14,
15, 20,21
Quyết định số
4390/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND huyện về việc phân bổ kế hoạch đầu tư
công năm 2023
Tổng diện tích
đăng ký KH 2023 là 6,00 ha; đã thực hiện thu hồi 5,16 ha
B
Ngoài ngân sách
B.1
Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã
hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (Điều 79)
15
Nhà làm việc Chi nhánh quản lý thủy nông số 2 -
Sơn Tịnh
0,10
0,10
0,10
DTS
Thị trấn Tịnh Hà
Tờ bản đồ số 14
Quyết định số
99/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của Công ty TNHH MTV khai thác CTTL Quảng Ngãi về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình nhà làm việc Chi nhánh quản
lý thủy nông số 2 - Sơn Tịnh
Tổng diện tích
đăng ký KH 2023 là 0,10 ha.
16
Dự án TBA 110kV Mỹ Khê và đấu nối
0,10
0,10
0,10
DNL
xã Tịnh Phong
Tờ bản đồ số 29
Quyết định số
6819/QĐ-EVNCPC ngày 10/8/2020 của Tổng công ty Điện lực miền Trung về việc phê
duyệt tiến độ thực hiện
Tổng diện tích
đăng ký KH 2021 là 0,10 ha.
17
Khu đô thị VSIP Quảng Ngãi - giai đoạn 1B
12,00
12,00
12,00
ODT
Thị trấn Tịnh Hà
Tờ bản đồ số 24, 27
Thông báo số
258/TB-UBND ngày 17/10/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi Thông báo kết luận của Chủ
tịch UBND tỉnh tại cuộc họp tập thể lãnh đạo UBND tỉnh ngày 10/10/2019
Tổng diện tích
đăng ký KH 2023 là 12,00 ha.
18
Mở rộng chùa Phong Thạnh
0,30
0,30
0,30
TON
Xã Tịnh Phong
Tờ bản đồ số 25
Quyết định số
196a/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 của UBND xã Tịnh Phong về việc thống nhất chủ trương
xây dựng các công trình sử dụng đất năm 2022
Tổng diện tích
đăng ký KH 2022 là 0,30 ha.
19
Xây dựng chùa Pháp Hoa
0,25
0,25
0,25
TON
Thị trấn Tịnh Hà
Tờ bản đồ số 15
Công văn số
01/CV-CPH ngày 03/10/2022 của chùa Pháp Hoa về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất
năm 2023 và cam kết kinh phí để thực hiện việc xây dựng chùa Pháp Hoa tại thôn
Lâm Lộc Nam, xã Tịnh Hà, huyện Sơn Tịnh
Tổng diện tích
đăng ký KH 2023 là 0,25 ha.
B.2
Công trình, dự án thu hồi đất để thực hiện
theo hình thức đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư (Điều 126)
20
Khu Công nghiệp - Đô thị - Dịch vụ VSIP Quảng Ngãi
12,40
12,40
12,40
SKK
xã Tịnh Thọ, xã
Tịnh Phong
Tờ bản đồ số 28,
34, 35, 41, 42, 47 xã Tịnh Thọ và tờ bản do số 16, 20, 24, 25 xã Tịnh Phong
Thông báo số
340/TB-UBND ngày 11/7/2024 Thông báo kết luận của Phó Chủ tịch Thường trực UBND
tỉnh Trần Hoàng Tuấn tại cuộc họp giao ban (mở rộng) với các Phó Chủ tịch UBND
tỉnh ngày 08/7/2024
21
Khu đô thị mới Tịnh Phong
150,00
150,00
150,00
ONT, DGT, TMD,
DKV, DTL, DGD, DYT,...
xã Tịnh Phong
Tờ bản đồ số 24, 25,
26, 30, 31, 32, 34, 35, 43, 44, 45, 46
Công văn số
4469/UBND-CNXD ngày 18/9/2020 về việc nghiên cứu, khảo sát dự án Khu công
nghiệp - Đô thị - Dịch vụ Dung Quất 11 tại xã Bình Tân Phú, huyện Bình Sơn và
xã Tịnh Phong, huyện Sơn Tịnh và Thông báo số 292/TB-UBND ngày 11/12/2020 của
UBND tỉnh Quảng Ngãi kết luận của đồng chí Đặng Văn Minh - Chủ tịch UBND tỉnh
tại cuộc họp UBND tỉnh ngày 08/12/2020
Tổng diện tích
đăng ký KH 2023 là 150 ha.
Tổng cộng:
231,90
199,50
0,00
199,50
Nghị quyết 13/2025/NQ-HĐND thông qua Danh mục công trình, dự án thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 13/2025/NQ-HĐND ngày 02/04/2025 thông qua Danh mục công trình, dự án thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
69
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng