Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
285/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Gia Lai
Người ký:
Rah Lan Chung
Ngày ban hành:
29/03/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 285/QĐ-UBND
Gia Lai, ngày 29
tháng 03 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC GỒM 35 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ 04 THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI VÀ PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN
XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
Căn
cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn
cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn
cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn
cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn
cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn
cứ Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức
các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố
thuộc thành phố trực thuộc trung ương;
Căn
cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn
cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐCP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Theo
đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 1235/TTr-SYT ngày 26/3/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục gồm 35 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 04 thủ tục hành chính bị
bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Sở Y tế theo Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025
của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị
bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Y tế (Phụ lục kèm theo).
Điều
2. Hiệu lực thi hành
1.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
2.
Quyết định này thay thế các Quyết định:
a)
Quyết định số 546/QĐ-UBND ngày 24/6/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về
việc công bố Danh mục gồm 03 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ 01
thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
b)
Quyết định số 547/QĐ-UBND ngày 24/6/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về
việc công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới, 08 thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung và bãi bỏ 04 thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo trợ xã hội
thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
c)
Quyết định số 548/QĐ-UBND ngày 24/6/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về
việc công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực
bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã.
d)
Quyết định số 444/QĐ-UBND ngày 10/4/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về
việc công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã, thành phố.
đ)
Quyết định số 10/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về
việc công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động
– Thương binh và Xã hội.
e)
Quyết định số 726/QĐ-UBND ngày 19/11/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về
việc công bố Danh mục gồm 04 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Bảo trợ xã
hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội.
3.
Các thủ tục hành chính sau hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực
thi hành:
a)
Thủ tục hành chính số 1, số 3, số 4, số 5 và số 7 Phụ lục I kèm theo Quyết định
số 512/QĐ-UBND ngày 08/5/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
Danh mục gồm 11 thủ tục hành chính mới và 12 TTHC bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ
xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành
phố.
b)
Thủ tục hành chính từ số 1 đến số 5 Mục III, Phụ lục I kèm theo Quyết định số
513/QĐ-UBND ngày 08/5/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
Danh mục gồm 22 TTHC mới và 10 TTHC bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Gia Lai.
c)
Thủ tục hành chính từ số 1 đến số 5 lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội Phụ lục
I kèm theo Quyết định số 886/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh về việc công bố Danh mục gồm 12 thủ tục hành chính mới và 04 thủ tục
hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội.
d)
Thủ tục hành chính số 1 Mục II, Phụ lục I kèm theo Quyết định số 888/QĐ-UBND
ngày 21/8/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục gồm
11 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các
xã, phường, thị trấn.
đ)
Thủ tục hành chính số 1 lĩnh vực Bảo trợ xã hội, Phụ lục I kèm theo Quyết định
số 552/QĐ-UBND ngày 10/5/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
Danh mục gồm 04 thủ tục hành chính mới; 02 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
và 05 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội.
e)
Thủ tục hành chính số 13 và số 14 Mục I, Phụ lục kèm theo Quyết định số
1136/QĐ-UBND ngày 05/12/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
Danh mục gồm 16 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND
tỉnh; 17 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội.
Điều
3. Tổ chức thực hiện
1. Sở
Y tế có trách nhiệm
a)
Chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tổ chức thực hiện cập nhật, công
khai thủ tục hành chính được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Điều 1
của Quyết định này trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.
b)
Xây dựng, phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố.
2. Sở
Nội vụ, Sở Y tế, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Ủy ban nhân dân
các xã, phường, thị trấn niêm yết, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công/Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả, trên Cổng/Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị; xây dựng, trình
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định.
3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Nội vụ;
Giám đốc trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như khoản 3 Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ - Cục KSTTHC;
- Bộ Y tế;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Sở KH&CN;
- VP UBND tỉnh (Phòng KGVX, TTTH, HCTCQT);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NC.
CHỦ TỊCH
Rah Lan Chung
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 285/QĐ-UBND ngày 29 tháng 03 năm 2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)
A.
Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
TT
Mã TTHC
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết
Cách thức thực hiện/ Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí (nếu có)
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
1
1.001806.000.
00.00.H21
Quyết định công nhận cơ sở
sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết
tật
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính hoặc nộp hồ sơ trên Cổng dịch vụ công của tỉnh (địa chỉ:
https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc nộp trực tiếp tại trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Quầy Sở Y tế).
Địa chỉ: 69 Hùng Vương, P.
Pleiku, Gia Lai.
Không
- Nghị định số 42/2025/NĐ- CP
ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế.
- Nghị định số 45/2025/NĐ- CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Ủy ban nhân dân
huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực
thuộc trung ương.
2
2.000216.000.
00.00.H21
Thành lập cơ sở trợ giúp xã
hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
35 ngày làm việc
Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính hoặc nộp hồ sơ trên Cổng dịch vụ công của tỉnh (địa chỉ: https://dichvucong.gialai.gov.vn)
hoặc nộp trực tiếp tại trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nội
vụ).
Địa chỉ: 69 Hùng Vương, P.
Pleiku, Gia Lai.
- Cơ quan phối hợp: Văn phòng
UBND tỉnh.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban nhân dân tỉnh.
3
2.000144.000.
00.00.H21
Tổ chức lại, giải thể cơ sở
trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn
thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
40 ngày làm việc
4
2.000062.000.
00.00.H21
Giải thể cơ sở trợ giúp xã
hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Y tế
15 ngày làm việc
Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính hoặc nộp hồ sơ trên Cổng dịch vụ công của tỉnh (địa chỉ: https://dichvucong.gialai.gov.vn)
hoặc nộp trực tiếp tại trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Y tế).
Địa chỉ: 69 Hùng Vương, P.
Pleiku, Gia Lai.
Không
- Nghị định số 42/2025/NĐ- CP
ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế.
- Nghị định số 45/2025/NĐ- CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Ủy ban nhân dân
huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực
thuộc trung ương.
5
2.000135.000.
00.00.H21
Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
05 ngày làm việc
6
2.000056.000.
00.00.H21
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
15 ngày làm việc
7
2.000051.000.
00.00.H21
Cấp lại, Điều chỉnh giấy phép
hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Y tế cấp
15 ngày làm việc
8
1.012991.H21
Cấp (mới) giấy chứng nhận
đăng ký hành nghề công tác xã hội
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính hoặc nộp hồ sơ trên Cổng dịch vụ công của tỉnh (địa chỉ: https://dichvucong.gialai.gov.vn)
hoặc nộp trực tiếp tại trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Y tế).
Địa chỉ: 69 Hùng Vương, P.
Pleiku, Gia Lai.
- Nghị định số 42/2025/NĐ- CP
ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế.
- Nghị định số 45/2025/NĐ- CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Ủy ban nhân dân
huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực
thuộc trung ương.
9
1.012992.H21
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký hành nghề công tác xã hội
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
10
1.012993.H21
Đăng ký hành nghề công tác xã
hội tại Việt Nam đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
11
1.012990.H21
Cấp giấy xác nhận quá trình
thực hành công tác xã hội
10 ngày làm việc
Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính hoặc nộp hồ sơ trực tiếp tại đơn vị, cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác
xã hội có phạm vi hoạt động chuyên môn phù hợp với nội dung thực hành
Không
- Nghị định số 42/2025/NĐ- CP
ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế.
- Nghị định số 45/2025/NĐ- CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Ủy ban nhân dân
huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực
thuộc trung ương.
12
2.000025.000.
00.00.H21
Cấp giấy phép thành lập cơ sở
hỗ trợ nạn nhân
22 ngày làm việc
Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính hoặc nộp hồ sơ trên Cổng dịch vụ công của tỉnh (địa chỉ: https://dichvucong.gialai.gov.vn)
hoặc nộp trực tiếp tại trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Y tế).
Địa chỉ: 69 Hùng Vương, P.
Pleiku, Gia Lai.
- Cơ quan phối hợp: Văn phòng
UBND tỉnh.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban nhân dân tỉnh.
13
2.000027.000.
00.00.H21
Cấp lại giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
14 ngày làm việc
14
2.000032.000.
00.00.H21
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
14 ngày làm việc
15
2.000036.000.
00.00.H21
Gia hạn giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
14 ngày làm việc
16
1.000091.000.
00.00.H21
Đề nghị chấm dứt hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
25 ngày làm việc
17
2.000286.000.
00.00.H21
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ
xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp
huyện
- 34 ngày làm việc đối với
tiếp nhận đối tượng vào cơ sở cấp tỉnh;
- 27 ngày làm việc đối với
tiếp nhận đối tượng vào cơ sở cấp huyện.
Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính hoặc nộp hồ sơ trên Cổng dịch vụ công của tỉnh (địa chỉ: https://dichvucong.gialai.gov.vn)
hoặc nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân
cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp
xã
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Y tế; UBND cấp huyện.
Không
- Nghị định số 42/2025/NĐ- CP
ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế.
- Nghị định số 45/2025/NĐ- CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Ủy ban nhân dân
huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực
thuộc trung ương.
18
2.000282.000.
00.00.H21
Tiếp nhận đối tượng cần bảo
vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
10 ngày làm việc
Nộp hồ sơ trực tiếp tại cơ sở
trợ giúp xã hội
19
2.000477.000.
00.00.H21
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ
sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
07 ngày làm việc
Nộp hồ sơ trực tiếp tại cơ sở
trợ giúp xã hội
20
1.001776.000.
00.00.H21
Thực hiện, Điều chỉnh, thôi
hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng
tháng
22 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính hoặc nộp hồ sơ trên Cổng dịch vụ công của tỉnh (địa chỉ: https://dichvucong.gialai.gov.vn)
hoặc Cổng dịch vụ công của Bộ (địa chỉ:https://dvcbtxh.molisa.gov.vn) hoặc
nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp
xã; Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp huyện.
21
1.001758.000.
00.00.H21
Chi trả trợ cấp xã hội hàng
tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi
nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
06 ngày làm việc
22
1.001753.000.
00.00.H21
Quyết định trợ cấp xã hội
hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng
thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong
và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
08 ngày làm việc, kể từ ngày
Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đối tượng cư trú mới nhận được hồ sơ của đối tượng
Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính hoặc nộp hồ sơ trên Cổng dịch vụ công của tỉnh (địa chỉ: https://dichvucong.gialai.gov.vn)
hoặc Cổng dịch vụ công của Bộ (địa chỉ:https://dvcbtxh.molisa.gov.vn) hoặc
nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp
xã; Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp huyện.
Không
- Nghị định số 42/2025/NĐ- CP
ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế.
- Nghị định số 45/2025/NĐ- CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Ủy ban nhân dân
huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực
thuộc trung ương.
23
1.001731.000.
00.00.H21
Hỗ trợ chi phí mai táng cho
đối tượng bảo trợ xã hội
05 ngày làm việc
24
2.000777.000.
00.00.H21
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về
hỗ trợ chi phí Điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có
người thân thích chăm sóc
02 ngày
Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính hoặc nộp hồ sơ trên Cổng dịch vụ công của tỉnh (địa chỉ: https://dichvucong.gialai.gov.vn)
hoặc nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân
cấp huyện.
25
2.000744.000.
00.00.H21
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về
hỗ trợ chi phí mai táng
03 ngày làm việc (kể từ khi
Chủ tịch UBND cấp huyện nhận được đề nghị của Chủ tịch UBND cấp xã)
Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính hoặc nộp hồ sơ trên Cổng dịch vụ công của tỉnh (địa chỉ: https://dichvucong.gialai.gov.vn)
hoặc nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân
cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp
xã; Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp huyện.
26
1.001739.000.
00.00.H21
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối
tượng cần bảo vệ khẩn cấp
05 ngày làm việc
27
1.000684.000.
00.00.H21
Cấp lại, Điều chỉnh giấy phép
hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Y tế
15 ngày làm việc
Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính hoặc nộp hồ sơ trên Cổng dịch vụ công của tỉnh (địa chỉ: https://dichvucong.gialai.gov.vn)
hoặc nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân
cấp huyện.
Không
- Nghị định số 42/2025/NĐ- CP
ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế.
- Nghị định số 45/2025/NĐ- CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Ủy ban nhân dân
huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực
thuộc trung ương.
28
2.000298.000.
00.00.H21
Giải thể cơ sở trợ giúp xã
hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Y tế
15 ngày làm việc
29
2.000294.000.
00.00.H21
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Y tế
15 ngày làm việc
30
1.000669.000.
00.00.H21
Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Y tế
05 ngày làm việc
31
2.001661.000.
00.00.H21
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề,
trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
11 ngày làm việc
32
1.001699.000.
00.00.H21
Xác định, xác định lại mức độ
khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
25 ngày làm việc
Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính hoặc nộp hồ sơ trên Cổng dịch vụ công của tỉnh (địa chỉ: https://dichvucong.gialai.gov.vn)
hoặc nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân
cấp xã.
- Nghị định số 42/2025/NĐ- CP
ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế.
- Nghị định số 45/2025/NĐ- CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Ủy ban nhân dân
huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực
thuộc trung ương.
33
1.001653.000.
00.00.H21
Cấp đổi, cấp lại Giấy xác
nhận khuyết tật
05 ngày làm việc
Không
34
2.000355.000.
00.00.H21
Đăng ký hoạt động đối với cơ
sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
10 ngày làm việc
35
2.000751.000.
00.00.H21
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về
hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
02 ngày làm việc
Ghi chú: Trường hợp Ủy
ban nhân dân cấp huyện không tổ chức riêng Phòng Y tế thì cơ quan thực hiện thủ
tục hành chính cấp huyện là Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân.
B. Danh mục thủ tục hành
chính bị bãi bỏ
STT
Mã TTHC
Tên thủ tục hành chính
Văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
TTHC đã được công bố tại
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 08/5/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
1
2.000141.000.00.00.H21
Đăng ký thành lập cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động –
Thương binh và Xã hội
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Ủy ban nhân dân
huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực
thuộc trung ương.
2
Đăng ký thay đổi nội dung
giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công
lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
TTHC đã được công bố tại
Quyết định số 512/QĐ-UBND ngày 08/5/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
1
2.000291.000.00.00.H21
Đăng ký thành lập cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Ủy ban nhân dân
huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực
thuộc trung ương.
2
Đăng ký thay đổi nội dung
giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công
lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội
Quyết định 285/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục gồm 35 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 04 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Gia Lai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 285/QĐ-UBND ngày 29/03/2025 công bố Danh mục gồm 35 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 04 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Gia Lai
55
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng