Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
516/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bắc Kạn
Người ký:
Nguyễn Đăng Bình
Ngày ban hành:
26/03/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 516/QĐ-UBND
Bắc Kạn, ngày 26
tháng 3 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ TRONG
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI VÀ PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ
VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH BẮC KẠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
970/QĐ-BYT ngày 21 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội và
Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Y tế tỉnh Bắc Kạn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong
lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền quản lý
và giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn (Chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Nội dung chi tiết của các thủ
tục hành chính sửa đổi, bổ sung được đăng tải trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bắc
Kạn tại chuyên mục “DANH MỤC TTHC” tại địa chỉ: dichvucong.backan.gov.vn.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Giao Sở Y tế chủ
trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính của danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Giám đốc các Sở: Y tế, Khoa học và
Công nghệ, Nội vụ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
Gửi bản điện tử:
- Như Điều 4 (t/h);
- CT, PCT UBND tỉnh;
- LĐVP;
- Lưu: VT, NCPC (Vân).
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đăng Bình
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ
VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH BẮC KẠN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
Mã số thủ tục hành chính
Tên thủ tục hành chính
Tên văn bản quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
Cơ quan thực hiện
A
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
1
1.001806.000.00.00.H03
Quyết định công nhận cơ sở
sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết
tật
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Y tế (Nghị định 42/2025/NĐ-CP);
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân
huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực
thuộc trung ương (Nghị định 45/2025/NĐ-CP).
Sở Y tế
2
2.000216.000.00.00.H03
Thành lập cơ sở trợ giúp xã
hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
UBND tỉnh; Sở Nội vụ
3
2.000144.000.00.00.H03
Tổ chức lại, giải thể cơ sở
trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn
thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
4
2.000062.000.00.00.H03
Giải thể cơ sở trợ giúp xã
hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Y tế
Sở Y tế
5
2.000135.000.00.00.H03
Đăng ký thay đổi nội dung
hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài
công lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
6
2.000056.000.00.00.H03
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
7
2.000051.000.00.00.H03
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép
hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Y tế
- Nghị định 42/2025/NĐ-CP ;
- Nghị định 45/2025/NĐ-CP .
Sở Y tế
8
1.012991.000.00.00.H03
Cấp (mới) giấy chứng nhận
đăng ký hành nghề công tác xã hội
9
1.012992.000.00.00.H03
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký hành nghề công tác xã hội
10
1.012993.000.00.00.H03
Đăng ký hành nghề công tác xã
hội tại Việt Nam đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
11
1.012990.000.00.00.H03
Cấp giấy xác nhận quá trình
thực hành công tác xã hội
Đơn vị, cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội
II
Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội
1
2.000025.000.00.00.H03
Cấp Giấy phép thành lập cơ sở
hỗ trợ nạn nhân
- Nghị định 42/2025/NĐ-CP ;
- Nghị định 45/2025/NĐ-CP .
Sở Y tế
2
2.000027.000.00.00.H03
Cấp lại Giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
3
2.000032.000.00.00.H03
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép
thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
4
2.000036.000.00.00.H03
Gia hạn Giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
5
1.000091.000.00.00.H03
Đề nghị chấm dứt hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
B
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH, HUYỆN
I
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
1
2.000286.000.00.00.H03
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ
xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp
huyện
- Nghị định 42/2025/NĐ-CP ;
- Nghị định 45/2025/NĐ-CP .
Sở Y tế; UBND cấp huyện; UBND cấp xã; Cơ sở trợ giúp xã hội
2
2.000282.000.00.00.H03
Tiếp nhận đối tượng cần bảo
vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
UBND cấp huyện; Cơ sở trợ giúp xã hội; UBND cấp xã/ Công an cấp xã
3
2.000477.000.00.00.H03
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ
sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
UBND cấp huyện; Cơ sở trợ giúp xã hội
C
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
I
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
1
1.001776.000.00.00.H03
Thực hiện, điều chỉnh, thôi
hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng
tháng
- Nghị định 42/2025/NĐ-CP ;
- Nghị định 45/2025/NĐ-CP .
UBND cấp huyện; UBND cấp xã
2
1.001758.000.00.00.H03
Chi trả trợ cấp xã hội hàng
tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi
nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
3
1.001753.000.00.00.H03
Quyết định trợ cấp xã hội
hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng
thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong
và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- Nghị định 42/2025/NĐ-CP ;
- Nghị định 45/2025/NĐ-CP .
UBND cấp huyện; UBND cấp xã
4
1.001731.000.00.00.H03
Hỗ trợ chi phí mai táng cho
đối tượng bảo trợ xã hội
5
2.000777.000.00.00.H03
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về
hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có
người thân thích chăm sóc
UBND cấp huyện
6
2.000744.000.00.00.H03
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về
hỗ trợ chi phí mai táng
UBND cấp huyện; UBND cấp xã
7
1.001739.000.00.00.H03
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối
tượng cần bảo vệ khẩn cấp
8
1.000684.000.00.00.H03
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép
hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Y tế
cấp
UBND cấp huyện
9
2.000298.000.00.00.H03
Giải thể cơ sở trợ giúp xã
hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Y tế
10
2.000294.000.00.00.H03
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Y tế
11
1.000669.000.00.00.H03
Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Y tế
II
Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội
1
2.001661.000.00.00.H03
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề,
trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
- Nghị định 42/2025/NĐ-CP ;
- Nghị định 45/2025/NĐ-CP .
UBND cấp huyện; UBND cấp xã
D
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
I
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
1
1.001699.000.00.00.H03
Xác định, xác định lại mức độ
khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
- Nghị định 42/2025/NĐ-CP ;
- Nghị định 45/2025/NĐ-CP .
UBND cấp xã
2
1.001653.000.00.00.H03
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận
khuyết tật
3
2.000355.000.00.00.H03
Đăng ký hoạt động đối với cơ
sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
4
2.000751.000.00.00.H03
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về
hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
UBND cấp xã
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT
Mã số thủ tục hành chính[1]
Tên thủ tục hành chính
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ thủ tục hành
chính
Cơ quan thực hiện
A
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1
2.000141.000.00.00.H03
Đăng ký thành lập cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
Nghị định số 140/2018/NĐ- CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
2
Đăng ký thay đổi nội dung
giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công
lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
B
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
1
2.000291.000.00.00.H03
Đăng ký thành lập cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội
Nghị định số 140/2018/NĐ- CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội
2
Đăng ký thay đổi nội dung
giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công
lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội
[1] Một số TTHC không
tìm thấy mã số TTHC trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
Quyết định 516/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 516/QĐ-UBND ngày 26/03/2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn
54
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng