|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
363/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Mạnh Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
10/04/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 363/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang,
ngày 10 tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI
ĐỊA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN
QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/02/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ,
trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Quyết định số
290/QĐ-BGTVT ngày 22/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc
Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 66/TTr- SGTVT ngày 08/4/2024,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm
theo Quyết định này Danh mục 07 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường thủy
nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên
Quang (có Danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực
hiện:
1. Sở Giao thông vận tải
thực hiện:
a) Cập nhật, công khai thủ
tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ
tục hành chính, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Cổng
thông tin điện tử tỉnh, Trang thông tin điện tử của Sở và nơi giải quyết thủ
tục hành chính theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT- VPCP ngày 31/10/2017
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ; hoàn thành trong thời hạn 02 ngày
làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
b) Chủ trì, phối hợp với các
cơ quan, đơn vị liên quan hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; đồng thời
xây dựng biểu mẫu điện tử tương tác (e- Form) trên Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh đối với thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định
này; hoàn thành trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu
lực thi hành.
2. Uỷ ban nhân dân huyện,
thành phố thực hiện:
Công khai trên Trang thông
tin điện tử và tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Uỷ ban nhân dân cấp
huyện theo quy định; sử dụng các biểu mẫu điện tử tương tác (e-Form) trên Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh khi giải quyết hồ sơ thủ tục
hành chính.
Điều 3. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC-VPCP; (báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như điều 4; (thực hiện)
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Viễn thông Tuyên Quang;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh; (đăng tải)
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, THCBKSMai.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Mạnh Tuấn
|
DANH MỤC
07 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 363/QĐ-UBND ngày 10 tháng 4 năm 2024 của Chủ
tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
A. DANH MỤC 01 THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp trực tiếp
|
Dịch vụ BCCI
|
Trực tuyến
|
1.
|
Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên
tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải
(mã TTHC: 2.001219)
|
- Thời hạn Sở Giao thông vận tải gửi văn bản lấy ý kiến đến Chi cục
Đường thủy nội địa khu vực hoặc Cảng vụ hàng hải khu vực: 11 giờ làm việc1,
kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn Chi cục Đường thủy nội địa khu vực hoặc Cảng vụ hàng hải
khu vực có văn bản trả lời: 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn
bản lấy ý kiến của Sở Giao thông vận tải;
- Thời hạn Sở Giao thông vận tải ra văn bản chấp thuận: 11 giờ làm
việc2, kể từ ngày nhận được văn bản trả lời của Chi cục Đường thủy
nội địa khu vực hoặc Cảng vụ hàng hải khu vực, hoặc kể từ ngày hết thời gian
quy định xin ý kiến.
|
1. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 609, đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Giao thông
vận tải)
2. Trực tuyến: Cổng DVC quốc gia (https://dichvucong.gov.vn), hoặc
Cổng DVC tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Không
|
- Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về
quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước;
- Nghị định số 19/2024/NĐ-CP ngày 23/02/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ
quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới
nước.
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
B. DANH MỤC 06 THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CẤP HUYỆN
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp trực tiếp
|
Dịch vụ BCCI
|
Trực tuyến
|
1
|
Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng
nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng
hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan
sát
(mã TTHC: 2.001218)
|
Thời hạn Ủy ban nhân dân cấp huyện ra quyết định công bố, cho phép
hoạt động: 3,5 ngày làm việc3, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
1. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết
quả cấp huyện.
2. Trực tuyến: Cổng DVC quốc gia (https://dichvucong.gov.vn), hoặc
Cổng DVC tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Không
|
- Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về
quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước;
- Nghị định số 19/2024/NĐ-CP ngày 23/02/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
2
|
Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng
nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng
hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan
sát
(mã TTHC: 2.001217)
|
Thời hạn Ủy ban nhân dân cấp huyện ra quyết định công bố đóng, không
cho phép hoạt động: 11 giờ làm việc4, kể từ ngày nhận được đơn đề
nghị.
|
1. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết
quả cấp huyện.
2. Trực tuyến: Cổng DVC quốc gia (https://dichvucong.gov.vn), hoặc
Cổng DVC tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang. gov.vn)
|
Không
|
- Nghị định số
48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ về quản lý hoạt động của
phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước;
- Nghị định số 19/2024/NĐ-CP ngày 23/02/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
3
|
Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu
(mã TTHC: 2.001215)
|
Thời hạn cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện cho chủ phương tiện:
02 ngày làm việc5, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
1. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết
quả cấp huyện.
2. Trực tuyến: Cổng DVC quốc gia (https://dichvucong.gov.vn), hoặc
Cổng DVC tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang. gov.vn)
|
Không
|
- Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ về quản lý
hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước;
- Nghị định số 19/2024/NĐ-CP ngày 23/02/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
4
|
Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
(mã TTHC: 2.001214)
|
Thời hạn cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện cho chủ phương
tiện: 02 ngày làm việc6, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
1. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết
quả cấp huyện.
2. Trực tuyến: Cổng DVC quốc gia (https://dichvucong.gov.vn), hoặc
Cổng DVC tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang. gov.vn)
|
Không
|
- Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ về quản lý
hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước;
- Nghị định số 19/2024/NĐ-CP ngày 23/02/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải
trí dưới nước
(mã TTHC: 2.001212)
|
Thời hạn cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện cho chủ phương
tiện: 02 ngày làm việc7, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
1. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết
quả cấp huyện.
2. Trực tuyến: Cổng DVC quốc gia (https://dichvucong.gov.vn), hoặc
Cổng DVC tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang. gov.vn)
|
Không
|
- Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ về quản lý
hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước;
- Nghị định số 19/2024/NĐ-CP ngày 23/02/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
6
|
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
(mã TTHC: 2.001211)
|
Thời hạn cấp giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện cho chủ phương
tiện: 118 giờ làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
1. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết
quả cấp huyện.
2. Trực tuyến: Cổng DVC quốc gia (https://dichvucong.gov.vn), hoặc
Cổng DVC tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang. gov.vn)
|
Không
|
- Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ về quản lý
hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước;
- Nghị định số 19/2024/NĐ-CP ngày 23/02/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
____________________
1 Cắt giảm 31,25%
thời gian giải quyết từ 02 ngày làm việc (16 giờ làm việc) xuống 11 giờ làm việc
2 Cắt giảm 31,25%
thời gian giải quyết từ 02 ngày làm việc (16 giờ làm việc) xuống 11 giờ làm việc
3 Cắt giảm 30% thời gian giải quyết,
từ 05 ngày làm việc còn 3,5 ngày làm việc
4 Cắt giảm 31,25
thời gian giải quyết, từ 02 ngày làm việc (16 giờ làm việc) xuống 11 giờ làm
việc
5 Cắt giảm 33,33%
thời gian giải quyết từ 03 ngày làm việc xuống còn 02 ngày làm việc
6 Cắt giảm 33,33%
thời gian giải quyết, từ 03 ngày làm việc xuống còn 02 ngày làm việc
7 Cắt giảm 33,33%
thời gian giải quyết, từ 03 ngày làm việc xuống còn 02 ngày làm việc
8 Cắt giảm 31,25%
thời gian giải quyết từ 02 ngày làm việc (16 giờ làm việc) xuống 11 giờ làm việc
Quyết định 363/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 363/QĐ-UBND ngày 10/04/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
177
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|