Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
26/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Hải Phòng
Người ký:
Nguyễn Văn Tùng
Ngày ban hành:
07/01/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 26/QĐ-UBND
Hải Phòng, ngày
07 tháng 01 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013
và số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính; số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018; số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 về thực hiện
thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 về
việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên
môi trường mạng;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 05/12/2018 hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018;
Căn cứ Quyết định số 1503/QĐ-BGTVT ngày
09/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải
Hải Phòng tại Tờ trình số 116/TTr-SGTVT ngày 23/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ
trên địa bàn thành phố Hải Phòng. (Có danh mục kèm theo).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Giao thông vận tải
tổ chức thực hiện việc công khai Danh mục và nội dung thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ trên địa bàn thành phố; xây
dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính và cập
nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố và Dịch vụ
công trực tuyến thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày 01/01/2025.
Thủ tục hành chính có số thứ tự
1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12,13,14,15,16,17,18,19 mục I được ban hành kèm theo
Quyết định số 1558/QĐ-UBND ngày 17/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành
phố về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ
lĩnh vực đường bộ trên địa bàn thành phố Hải Phòng hết hiệu lực thi hành kể từ
ngày Quyết định này có hiệu lực.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
thành phố, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- VPCP, Bộ GTVT;
- Cục KSTTHC-VPCP;
- TTTU, TT HĐND TP;
- CT, các PCT UBND TP;
- Đài PT&TH HP, Báo HP;
- Các PCVP UBND TP;
- Các Phòng: KSTTHC, XDGT&CT;
- Cổng TTĐT TP;
- Lưu: VT, KSTTHC5.
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Tùng
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 26/QĐ-UBND ngày 07/01/2025 của Chủ tịch UBND thành
phố Hải Phòng)
I. DANH MỤC TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI (08 TTHC)
TT
Mã TTHC
Tên TTHC
Thời hạn giải
quyết
Địa điểm thực
hiện (Ghi rõ cơ quan tiếp nhận hồ sơ giải quyết TTHC của tổ chức, cá
nhân)
Phí/lệ phí (nếu
có) (Nếu không có ghi rõ là “Không quy định”)
Cách thức thực
hiện ngoài nộp hồ sơ, trả kết quả trực tiếp
Căn cứ pháp lý
Dịch vụ công
trực tuyến
Dịch vụ bưu
chính công ích (Ghi rõ tiếp nhận hoặc trả kết quả hoặc cả hai)
1
2.001002
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
- 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn đề
nghị cấp IDP đúng theo quy định
Sở Giao thông vận tải
135.000 đồng
Toàn trình
Tiếp nhận và trả
kết quả
Thông tư số 35/2024/TT- BGTVT ngày 15/11/2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép
lái xe; cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế; đào tạo, kiểm tra, cấp chứng chỉ
bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ
2
1.002835
Cấp mới Giấy phép lái xe
- 10 ngày, kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch và người
đặt kết quả kỳ sát hạch đã hoàn thành nghĩa vụ nộp lệ phí cấp giấy phép lái xe
Sở Giao thông vận tải
135.000 đồng
Một phần
Tiếp nhận và trả
kết quả
3
1.002820
Cấp lại Giấy phép lái xe
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo
quy định
Sở Giao thông vận tải
135.000 đồng
Một phần
Tiếp nhận và trả kết
quả
Thông tư số 35/2024/TT- BGTVT ngày 15/11/2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép
lái xe; cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế; đào tạo, kiểm tra, cấp chứng
chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ
4
1.002809
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải
cấp
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo
quy định
Sở Giao thông vận tải
135.000 đồng; Trường hợp tổ chức, cá nhân nộp hồ
sơ theo hình thức, trực tuyến: Kể từ ngày 01/12/2023 đến ngày 31/12/2025, áp dụng
mức thu lệ phí: 115.000 đồng/lần cấp
Toàn trình đối với
đổi GPLX ô tô
Tiếp nhận và trả
kết quả
5
1.002804
Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
sang giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo
quy định
Sở Giao thông vận tải
135.000 đồng
Một phần
Tiếp nhận và trả
kết quả
Thông tư số 35/2024/TT- BGTVT ngày 15/11/2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép
lái xe; cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế; đào tạo, kiểm tra, cấp chứng chỉ
bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ
6
1.002801
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp sang
giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo
quy định
Sở Giao thông vận tải
135.000 đồng
Một phần
Tiếp nhận và trả
kết quả
7
1.002796
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước
ngoài sang giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo
quy định
Sở Giao thông vận tải
135.000 đồng
Một phần
Tiếp nhận và trả kết
quả
8
2.000769
Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp
luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng trường hợp
Cơ sở đào tạo đã cấp Chứng chỉ không còn hoạt động
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Sở Giao thông vận tải
Không có
Một phần
Tiếp nhận và trả
kết quả
Thông tư số 35/2024/TT- BGTVT ngày 15/11/2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép
lái xe; cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế; đào tạo, kiểm tra, cấp chứng
chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ
II. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ GTVT ĐƯỢC BÃI BỎ (11 TTHC)
STT
Mã số hồ sơ TTHC
Tên thủ tục
hành chính
Tên VB QPPL quy
định nội dung bãi bỏ
1
1.002300
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế
Thông tư số 35/2024/TT-BGTVT ngày 15/11/2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép
lái xe; cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế; đào tạo, kiểm tra, cấp chứng
chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ
2
1.002793
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước
ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
3
1.002030
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng lần đầu
Luật Trật tự an toàn giao thông đường bộ ngày
27/6/2024
4
2.000872
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng có thời hạn
5
1.001919
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy
chuyên dùng
6
1.001896
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng
7
2.000847
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên
dùng bị mất
8
2.000881
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng
một tỉnh, thành phố
9
1.002007
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
10
1.001994
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
11
1.001826
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng
Quyết định 26/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 26/QĐ-UBND ngày 07/01/2025 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ trên địa bàn thành phố Hải Phòng
184
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng