|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Kế hoạch 169/KH-UBND 2021 đảm bảo cơ sở vật chất thực hiện Chương trình giáo dục Tuyên Quang
Số hiệu:
|
169/KH-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Kế hoạch
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Hoàng Việt Phương
|
Ngày ban hành:
|
04/10/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Tuyên Quang, ngày
04 tháng 10 năm 2021
|
ĐẢM BẢO CƠ SỞ VẬT
CHẤT THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC MẦM NON, GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH TUYÊN QUANG GIAI ĐOẠN 2021-2025
Căn cứ Nghị quyết số 88/2014/QH13 ngày 28/11/2014 của Quốc hội về đổi mới
chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông (GDPT); Nghị quyết số
51/2017/QH14 ngày 21/11/2017 của Quốc hội về điều chỉnh lộ trình thực hiện
chương trình, sách giáo khoa GDPT mới theo Nghị quyết số 88/2014/QH13 ngày
28/11/2014 của Quốc hội về đổi mới chương trình, sách giáo khoa GDPT;
Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-CP ngày
06/4/2019 của Chính phủ về tăng cường huy động các nguồn lực của xã hội đầu tư
cho phát triển giáo dục và đào tạo giai đoạn 2019-2025;
Căn cứ Quyết định số 404/QĐ-TTg ngày 27/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ phê
duyệt Đề án đổi mới chương trình, sách giáo khoa GDPT;
Căn cứ Quyết định số 1436/QĐ-TTg ngày 29/10/2018 của Thủ tướng Chính phủ Phê
duyệt Đề án bảo đảm cơ sở vật chất cho chương trình giáo dục mầm non và GDPT
giai đoạn 2017 - 2025;
Căn cứ Quyết định
số 1677/QĐ-TTg ngày 03/12/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án phát triển
giáo dục mầm non giai đoạn 2018-2025;
Căn cứ các thông tư của Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo: Số 17/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 ban hành quy định
về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận trường đạt chuẩn quốc
gia đối với trường tiểu học; Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018
ban hành quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận trường
đạt chuẩn quốc gia đối với trường trung học cơ sở (THCS), trung học phổ
thông (THPT) và trường phổ thông có nhiều cấp học; số 19/2018/TT-BGDĐT ngày
22/8/2018 ban hành quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận
trường đạt chuẩn quốc gia đối với trường mầm non;
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo ban hành chương trình giáo dục phổ thông (CTGDPT); Thông tư số 13/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về tiêu chuẩn cơ sở vật chất các trường mầm
non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều
cấp học;
Căn cứ Chương trình số 03-CTr/TU ngày
21/01/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về Chương trình công tác năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết
số 19/NQ-HĐND ngày 12/5/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công
trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Kế hoạch số 119/KH-UBND ngày 30/7/2021
của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sắp xếp lại trường, điểm trường, lớp học đối
với giáo dục mần non, giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai
đoạn 2021-2025; Kế hoạch số 83/KH-UBND ngày 25/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
về phát triển hệ thống trường phổ thông dân tộc nội trú, phổ thông dân tộc bán
trú trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn
2021-2025; Kế hoạch số 128/KH-UBND ngày 10/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về
việc xây dựng trường mầm non phổ thông đạt chuẩn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang,
giai đoạn 2021-2025;
Ủy ban nhân dân tỉnh
ban hành Kế hoạch đảm bảo cơ sở vật chất thực hiện Chương trình giáo dục mầm
non, giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2021-2025, với
các nội dung sau:
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Mục đích
- Tổ chức, triển khai thực hiện các
mục tiêu, nhiệm vụ và giải pháp chủ yếu đã xác định trong Quyết định số
1436/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án bảo đảm cơ sở vật chất cho
chương trình giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông giai đoạn 2017-2025.
- Bảo đảm điều kiện về cơ sở vật
chất, thiết bị trường học để thực hiện chương trình giáo dục mầm non và chương
trình giáo dục phổ thông theo lộ trình đổi mới chương trình, sách giáo khoa
trên địa bàn toàn tỉnh.
2. Yêu cầu
-
Đánh giá nghiêm túc, khách quan, chính xác, đúng thực trạng cơ sở vật chất, thiết
bị của các cấp học và đáp ứng các nội dung theo yêu cầu của Quyết định số 1436/QĐ-TTg
ngày 29/10/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án bảo đảm cơ sở vật chất
cho chương trình giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông giai đoạn 2017-2025,
Quyết định số 1677/QĐ-TTg ngày 03/12/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề
án phát triển giáo dục mầm non giai đoạn 2018-2025. Thống nhất với Kế hoạch
phát triển trường phổ thông dân tộc nội trú, phổ thông dân tộc bán trú giai
đoạn 2021-2025; Kế hoạch xây dựng trường mầm non, phổ thông đạt chuẩn giai đoạn
2021-2025; Kế hoạch sắp xếp lại các điểm trường lớp học đối với giáo dục phổ
thông trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025 và phù hợp với tiến trình xây dựng
nông thôn mới, phù hợp với quy hoạch chung các các xã, thị trấn, của các huyện,
thành phố trên địa bàn. Từ đó đưa ra nhu cầu đầu tư cơ sở vật chất, mua sắm
trang thiết bị cho các cấp học.
-
Đáp ứng yêu cầu đổi mới, nâng cao chất lượng giáo dục toàn diện cho học sinh. Chuẩn
hóa, hiện đại hóa về các hoạt động tổ chức và quản lý trường học, cơ sở vật
chất và đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên nhằm tạo môi trường giáo dục tương
đối đồng đều giữa các địa bàn, tạo cơ hội bình đẳng về điều kiện học tập cho
tất cả trẻ em ở các vùng kinh tế - xã hội khác nhau, góp phần khắc phục khoảng
cách chênh lệch về chất lượng giáo dục giữa vùng thành thị và nông thôn;
-
Huy động tối đa nguồn lực của tỉnh, nguồn lực xã hội hóa để thực hiện triển khai
thực hiện, đồng thời lồng ghép với các chương trình, dự án, đề án phát triển
kinh tế xã hội của tỉnh.
II. MỤC TIÊU
1. Mục tiêu chung
Bảo đảm đủ điều kiện về cơ sở vật
chất, thiết bị trường học để thực hiện chương trình giáo dục mầm non và giáo
dục phổ thông theo lộ trình đổi mới chương trình, sách giáo khoa; thay thế các
phòng học tạm, phòng học bán kiên cố đã xuống cấp hoặc hết niên hạn sử dụng;
xây dựng bổ sung các phòng chức năng phục vụ cho học tập; mua sắm bổ sung thiết
bị dạy học tối thiểu, thiết bị phòng học ngoại ngữ, tin học; đáp ứng điều kiện
nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ ở cấp học mầm non và triển khai chương trình
giáo dục phổ thông mới theo lộ trình và hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Mục tiêu cụ thể
Xoá phòng học tạm, mượn, nhờ, phòng
học xuống cấp ở cấp mầm non, tiểu học; đầu tư phòng học đảm bảo tỷ lệ 01
phòng/01 lớp để thực hiện dạy học 2 buổi/ngày đối với cấp mầm non, tiểu học;
mua sắm bổ sung thiết bị dạy học tối thiểu cho giáo dục mầm non và phổ thông,
ưu tiên cho các cấp học, lớp học phổ thông theo lộ trình đổi mới chương trình,
sách giáo khoa, đầu tư phòng học Tin học, Ngoại ngữ để triển khai dạy Tin học,
Ngoại ngữ bắt buộc từ lớp 3, cơ bản đảm bảo đủ phòng học bộ môn, phòng phục vụ
học tập đối với cấp THCS và THPT, cụ thể:
2.1. Đối với cấp mầm non
Đầu tư xây dựng 128 phòng phục vụ
công tác quản lý; 804 phòng thực hiện công tác chăm sóc, nuôi dưỡng giáo dục
trẻ; 144 kho bếp và nhà bếp; 24 phòng phụ trợ; 29 phòng công vụ giáo viên. Mua
sắm 1.447 bộ đồ dùng, thiết bị, dạy học tối thiểu và đồ chơi ngoài trời1.
2.2. Đối với cấp tiểu học
Đầu tư xây dựng 148 phòng phục vụ
công tác hành chính quản trị; 1.129 phòng học và phòng học bộ môn; 85 phòng hỗ
trợ học tập; 108 khối phòng phụ trợ; 452 phòng phục vụ sinh hoạt; 25 nhà luyện
tập đa chức năng, khu luyện tập thể thao có mái che; 37 phòng công vụ giáo
viên. Mua sắm bổ sung: 1.995 bộ thiết bị dạy học tối thiểu; 430 bộ thiết bị cho
phòng học bộ môn; 5.916 bộ bàn ghế hai chỗ ngồi cho học sinh; 798 bộ bàn ghế
giáo viên; trang cấp phòng sinh hoạt chuyên môn trực
tuyến, dự giờ trực tuyến cho 50% số trường tiểu học. Trong đó:
- Đầu tư xây dựng
cho các trường trong lộ trình thực hiện dồn, ghép điểm trường giai đoạn 2021-2025:
Xây dựng 341 phòng học thay thế các phòng học tạm, phòng học bán kiên cố đã hết
niên hạn sử dụng, phòng học nhờ, mượn; 42 nhà bếp; 133 phòng ở bán trú cho học
sinh.
- Đầu tư xây dựng cho 26 trường trong
lộ trình đạt chuẩn quốc gia giai đoạn 2021-2025 gồm: Xây dựng 148 phòng phục vụ
công tác hành chính quản trị; 262 phòng học và phòng học bộ môn; 85 phòng hỗ trợ
học tập; 108 khối phòng phụ trợ; 25 khu tập thể thao có mái che và nhà tập đa
năng; 158 phòng phục vụ sinh hoạt; 37 phòng ở công vụ giáo viên.
2.3. Đối với cấp trung học cơ sở
Xây dựng 140 phòng phục vụ công tác
hành chính quản trị; 443 phòng học thay thế các phòng học tạm, phòng học bán
kiên cố đã hết niên hạn sử dụng; 897 phòng học bộ môn; 104 phòng hỗ trợ học
tập; 200 phòng phụ trợ; 445 phòng phục vụ sinh hoạt; 32 nhà luyện tập đa chức
năng và khu luyện tập thể thao có mái che và 67 phòng ở công vụ giáo. Mua sắm
1.102 bộ thiết bị dạy học tối thiểu các khối lớp; 738 bộ thiết bị phòng học bộ
môn; 5.997 bộ bàn ghế 2 chỗ ngồi cho học sinh; 645 bộ bàn ghế giáo viên; trang cấp phòng sinh hoạt chuyên môn trực tuyến, dự giờ
trực tuyến cho 60% số trường THCS, liên cấp TH-THCS. Trong đó:
- Đầu tư xây dựng cho các trường
trong lộ trình thực hiện dồn, ghép điểm trường giai đoạn 2021-2025: Xây dựng 58
phòng học thay thế các phòng học tạm, phòng học bán kiên cố đã hết niên hạn sử
dụng, phòng học nhờ, mượn; 12 nhà bếp ăn; 161 phòng ở bán trú cho học sinh.
- Đầu tư xây dựng cho 34 trường trong
lộ trình đạt chuẩn quốc gia giai đoạn 2021-2025 gồm: Xây dựng 140 phòng phục vụ
công tác hành chính quản trị; 79 phòng học và 280 phòng học bộ môn; 104 phòng hỗ
trợ học tập; 200 phòng phụ trợ; 32 nhà luyện tập đa chức năng và khu luyện tập
thể thao có mái che; 229 phòng phục vụ sinh hoạt; 67 phòng ở công vụ giáo viên.
2.4. Đối với cấp trung học phổ
thông
Xây dựng 74 phòng phục vụ công tác
hành chính quản trị; 57 phòng học thay thế các phòng học tạm, phòng học bán
kiên cố đã hết niên hạn sử dụng; 225 phòng học bộ môn; 67 phòng hỗ trợ học tập;
109 phòng phụ trợ; 163 phòng phục vụ sinh hoạt; 24 nhà luyện tập đa chức năng
và khu luyện tập thể thao có mái che và 61 phòng ở công vụ giáo. Mua sắm 537 bộ
thiết bị dạy học tối thiểu các khối lớp; 178 bộ thiết bị phòng học bộ môn;
3.170 bộ bàn ghế 2 chỗ ngồi cho học sinh; 286 bộ bàn ghế giáo viên; trang cấp
phòng sinh hoạt chuyên môn trực tuyến, dự giờ trực tuyến cho 100% số trường
THPT, liên cấp THCS-THPT. Trong đó:
- Đầu tư xây dựng cho 02 trường trong
lộ trình sắp xếp trường, điểm trường giai đoạn 2021-2025 gồm: Xây dựng bổ sung 20
phòng học.
- Đầu tư xây dựng cho 05 trường trong
lộ trình đạt chuẩn quốc gia giai đoạn 2021-2025 gồm: Dự kiến xây mới 18 phòng học,
49 phòng học bộ môn; 14 phòng hỗ trợ học tập. Các hạng mục khác: xây mới 04
phòng hành chính quản trị; 27 phòng phụ trợ; 8 nhà tập luyện đa năng, khu tập
thể dục, thể thao có mái che; 15 phòng phục vụ sinh hoạt.
(Chi
tiết có biểu 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07 kèm theo)
III. NGUỒN VỐN THỰC HIỆN KẾ HOẠCH
1. Nhu cầu vốn đầu tư
1.1. Tổng nhu cầu vốn giai đoạn 2021-2025: 1.942.572 triệu đồng, trong đó:
-
Kinh phí xây dựng cơ sở vật chất: 1.354.178 triệu đồng.
-
Kinh phí mua sắm thiết bị dạy học: 588.574 triệu đồng.
1.2. Cơ cấu nguồn vốn
-
Ngân sách Trung ương: Dự kiến 1.387.910 triệu đồng, chiếm khoảng 71% tổng
nhu cầu vốn.
- Ngân sách địa phương
(vốn tỉnh, huyện), nguồn xã hội hóa và các nguồn vốn hợp pháp khác: Dự kiến 554.842
triệu đồng, chiếm 29% tổng nhu cầu vốn của kế hoạch; trong đó đã bố trí
ngân sách địa phương tại Kế hoạch số 83/KH-UBND ngày 25/5/2021: 132.547 triệu
đồng; tại Kế hoạch số 128/KH-UBND ngày 10/8/2021 xây dựng trường mầm non, phổ
thông đạt chuẩn, giai đoạn 2021-2025: 230.330 triệu đồng (bao gồm vốn tỉnh, huyện và nguồn vốn xã hội hoá,
nguồn vốn hợp pháp khác); tại Kế hoạch số 119/KH-UBND ngày 30/7/2021 sắp
xếp lại trường, điểm trường, lớp học đối với giáo dục mầm
non, giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2021-2025: 191.965
triệu đồng.
2. Phân kỳ đầu tư
2.1. Nguyên tắc
- Ưu tiên đầu tư xây dựng các phòng
học để thay thế các phòng học tạm, phòng học đã xuống cấp. Xây dựng phòng học
bộ môn theo quy định tại Thông tư số 13/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo để đáp ứng Chương trình giáo dục phổ thông tổng
thể năm 2018.
- Xây dựng các phòng chức năng cho
các trường trong lộ trình xây dựng trường chuẩn quốc gia giai đoạn 2021-2025.
- Mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu
cho các cấp học theo lộ trình thay sách giáo khoa của từng cấp học; thiết bị
phòng học bộ môn và các thiết bị khác phục vụ quá trình hoạt động giảng dạy và
học tập.
2.2. Dự kiến nhu cầu vốn đầu tư
các năm
a) Nhu cầu vốn đầu tư: 1.354.178
triệu đồng, trong đó:
+ Năm 2021: 95.396 triệu đồng;
+ Năm 2022: 420.309 triệu đồng;
+ Năm 2023: 447.640 triệu đồng;
+ Năm 2024: 353.896 triệu đồng;
+ Năm 2025: 36.937.triệu đồng.
b) Nhu cầu vốn mua sắm thiết bị: 588.754
triệu đồng, trong đó:
+ Năm 2021: 98.966 triệu đồng;
+ Năm 2022: 195.782 triệu đồng;
+ Năm 2023: 182.732 triệu đồng;
+ Năm 2024: 111.093 triệu đồng;
IV. NHIỆM VỤ VÀ GIẢI PHÁP
1. Quản lý, sử dụng hiệu quả cơ sở
vật chất hiện có
Tổ chức rà soát, điều chỉnh, bố trí,
sắp xếp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng cơ sở vật chất hiện có của các cơ sở
giáo dục; kiểm tra và giám sát việc lập kế hoạch, tổ chức quản lý sử dụng, sửa
chữa và bảo quản cơ sở vật chất ở các cơ sở giáo dục để đảm bảo khai thác và sử
dụng có hiệu quả cơ sở vật chất nhằm nâng cao chất lượng giáo dục; đảm bảo quỹ
đất xây dựng cơ sở giáo dục phù hợp với quy hoạch mạng lưới trường, lớp học.
2. Tăng cường nguồn lực đầu tư cơ sở
vật chất cho trường học
- Cân đối, bố trí phù hợp nguồn vốn
ngân sách Trung ương, địa phương đầu tư cơ sở vật chất cho giáo dục; lồng ghép
hỗ trợ thực hiện Kế hoạch thông qua chương trình mục tiêu quốc gia, chương
trình mục tiêu của ngành giáo dục và các chương trình, dự án được cấp có thẩm
quyền phê duyệt.
- Phát huy tính chủ động, tự chủ trong
việc đầu tư cơ sở vật chất, thiết bị dạy học phục vụ đổi mới CTGDPT. Đẩy mạnh
công tác xã hội hóa, huy động các nguồn lực hợp pháp tăng cường cơ sở vật chất,
thiết bị dạy học, tránh tình trạng thụ động, trông chờ sự đầu tư từ cấp trên.
Huy động các doanh nghiệp, tổ chức, nhà hảo tâm hỗ trợ nguồn lực để đầu tư cơ
sở vật chất, thiết bị thực hiện Kế hoạch.
- Tăng cường và khuyến khích các
doanh nghiệp, tổ chức và cá nhân đầu tư phát triển các loại hình giáo dục ngoài
công lập, đặc biệt ở các khu vực thành thị, vùng có điều kiện thuận lợi để phát
triển, bằng các cơ chế, chính sách của nhà nước, của tỉnh về khuyến khích phát
triển xã hội hóa giáo dục. Xây dựng Nghị quyết của tỉnh về phát triển các cơ sở
giáo dục phổ thông ngoài công lập tạo hành lang pháp lý để xúc tiến, vận động
đầu tư và tạo môi trường thuận lợi để thu hút các doanh nghiệp, các nhà đầu tư
trong và ngoài nước đầu tư vào lĩnh vực giáo dục, góp phần giải quyết nhu cầu về
đầu tư cơ sở vật chất các trường học, giảm bớt sự quá tải về cơ sở vật chất,
thiết bị cũng như đội ngũ giáo viên của các trường công lập.
V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Sở Giáo dục và Đào tạo
- Là đầu mối, chủ trì tổng hợp, đề
xuất phương án đầu tư, triển khai thực hiện, kiểm tra đánh giá, định kỳ báo cáo
Bộ Giáo dục và Đào tạo và Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy định. Kịp thời tham
mưu, đề xuất những nội dung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân
tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Phối hợp với các sở, ngành, Ủy ban
nhân dân huyện, thành phố triển khai, hướng dẫn các phòng giáo dục và đào tạo,
các đơn vị trực thuộc xây dựng kế hoạch triển khai phương án quy hoạch đầu tư,
báo cáo số liệu cơ sở vật chất, thiết bị hiện có đã được cấp thẩm quyền phê
duyệt và dự kiến kế hoạch phát triển đến năm 2025.
2. Sở Kế hoạch và Đầu tư
Căn cứ Kế hoạch vốn đầu tư công trung
hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025, kế hoạch đầu tư vốn hằng năm; chủ trì, phối hợp
với các sở, ngành và Ủy ban nhân dân huyện, thành phố tham mưu đề xuất Ủy ban
nhân dân tỉnh lồng ghép, cân đối, bố trí vốn đầu tư đảm bảo theo quy định.
3. Sở Tài chính
Chủ trì, phối hợp với Sở Giáo dục và
Đào tạo, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các sở, ngành liên quan tham mưu,
đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh bố trí kinh phí thực hiện Kế hoạch đảm bảo tiết
kiệm, hiệu quả, theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
4. Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
- Chủ trì tổng hợp kế hoạch về mục
tiêu, nhiệm vụ, các giải pháp và nhu cầu kinh phí thực hiện Kế hoạch từ nguồn
vốn Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025.
- Tham gia kiểm tra, đánh giá tiến độ
thực hiện Kế hoạch của các địa phương, gắn với tiêu chí giáo dục trong Chương trình
mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
5. Sở Xây dựng, Sở Tài nguyên và Môi
trường
Chỉ đạo xây dựng quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất đảm bảo yêu cầu phát triển các trường mầm non, phổ thông. Kiểm tra,
giám sát công tác đầu tư xây dựng công trình trường học theo đúng quy định về
đầu tư công.
6. Ủy ban nhân dân huyện, thành phố
- Triển khai thực hiện Kế hoạch, thực
hiện quy hoạch mạng lưới trường lớp, bố trí kinh phí của huyện xây dựng cơ sở vật
chất, mua sắm trang thiết bị dạy học cho các nhà trường theo kế hoạch.
- Tăng cường công tác chỉ đạo, kiểm
tra việc xây dựng kế hoạch, chương trình hành động triển khai thực hiện nhiệm
vụ đổi mới chương trình, sách giáo khoa CTGDPT; đưa nhiệm vụ đổi mới chương
trình, sách giáo khoa GDPT vào kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của địa
phương.
- Tổ chức thực hiện việc sáp nhập,
hợp nhất trường; dồn, ghép điểm trường mầm non, tiểu học đảm bảo tiến độ thực
hiện theo Kế hoạch số 119/KH-UBND ngày 30/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Tổ chức giao ban, sơ kết đánh giá
kết quả thực hiện Kế hoạch; định kỳ 06 tháng và hằng năm báo cáo Sở Giáo dục và
Đào tạo để tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.
7. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
tỉnh và các tổ chức đoàn thể
Tiếp tục phối hợp chặt chẽ với các cấp,
các ngành liên quan tuyên truyền, vận động đoàn viên, hội viên và nhân dân tình
nguyện, tích cực tham gia thực hiện Kế hoạch, gắn với cuộc vận động "Toàn
dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh".
Trong quá trình thực hiện, trường hợp
phát sinh khó khăn, vướng mắc vượt thẩm quyền, kịp thời báo cáo Ủy ban nhân dân
tỉnh (qua Sở Giáo dục và Đào tạo để tổng hợp) chỉ đạo, giải quyết./.
Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh ủy;
(báo cáo)
- Thường trực HĐND tỉnh; (báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh; (báo cáo)
- Các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ và các đoàn thể tỉnh;
- Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy;
- Các sở, ban, ngành thuộc tỉnh;
- UBND huyện, thành phố;
- Hội Khuyến học tỉnh;
- Báo Tuyên Quang;
- Đài PTTH tỉnh;
- Chánh VP UBND tỉnh;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Trưởng phòng: THVX, NC, QHĐTXD, THCB-KSTTHC;
- Lưu: VT, THVX (B).
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Việt Phương
|
BIỂU
01: TỔNG HỢP NHU CẦU ĐẦU TƯ CƠ SỞ VẬT CHẤT TOÀN TỈNH CỦA CÁC CẤP HỌC GIAI ĐOẠN
2021-2025
(Kèm
theo Kế hoạch số: 169/KH-UBND ngày 04/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Các khối công trình
|
Đơn vị
|
Toàn tỉnh
|
Định mức thiết kế
(m²)
|
Thành tiền đầu tư
(Triệu đồng)
|
Nhu cầu vốn các năm
|
Tổng nhu cầu đầu tư
|
Trường duy trì CQG
|
Trường công nhận mới CQG
|
Trường còn lại đạt tối thiểu
|
2021
|
2022
|
2023
|
2024
|
2025
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
6.221
|
1.757
|
2.679
|
1.785
|
|
1.354.178
|
95.396
|
420.309
|
447.640
|
353.896
|
36.937
|
|
MẦM NON
|
|
1.129
|
272
|
585
|
272
|
|
270.128
|
23.716
|
79.072
|
97.263
|
67.444
|
2.632
|
I
|
Khối phòng hành chính
quản trị
|
|
128
|
|
128
|
|
|
11.572
|
|
4.050
|
4.629
|
1.736
|
1.157
|
1
|
Phòng Hiệu trưởng
|
Phòng
|
9
|
|
9
|
|
25
|
900
|
|
|
|
|
|
2
|
Phòng Phó Hiệu trưởng
|
Phòng
|
34
|
|
34
|
|
25
|
3.400
|
|
|
|
|
|
3
|
Văn phòng trường, công
tác hành chính (Phòng Kế toán, văn thư)
|
Phòng
|
39
|
|
39
|
|
30
|
4.680
|
|
|
|
|
|
4
|
Phòng dành cho nhân
viên
|
Phòng
|
21
|
|
21
|
|
18
|
1.512
|
|
|
|
|
|
5
|
Phòng bảo vệ
|
Phòng
|
20
|
|
20
|
|
9
|
720
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu vệ sinh giáo
viên
|
Khu
|
5
|
|
5
|
|
18
|
360
|
|
|
|
|
|
II
|
Khối phòng nuôi dưỡng,
chăm sóc, giáo dục trẻ em
|
|
804
|
272
|
260
|
272
|
|
237.164
|
23.716
|
71.149
|
83.007
|
59.291
|
|
1
|
Phòng nuôi dưỡng, chăm
sóc, giáo dục trẻ em
|
Phòng
|
527
|
193
|
154
|
180
|
83
|
174.964
|
|
|
|
|
|
2
|
Phòng giáo dục thể chất
|
Phòng
|
111
|
34
|
24
|
53
|
60
|
26.640
|
|
|
|
|
|
3
|
Phòng giáo dục nghệ
thuật
|
Phòng
|
100
|
35
|
26
|
39
|
60
|
24.000
|
|
|
|
|
|
4
|
Phòng đa năng
|
Phòng
|
27
|
|
27
|
|
60
|
6.480
|
|
|
|
|
|
5
|
Phòng tin học
|
Phòng
|
10
|
10
|
|
|
40
|
1.600
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu vệ sinh ngoài của
học sinh (Không đi kèm phòng học)
|
Khu
|
29
|
|
29
|
|
30
|
3.480
|
|
|
|
|
|
III
|
Phòng tổ chức nấu
ăn
|
|
144
|
|
144
|
|
|
14.752
|
|
2.213
|
6.638
|
4.426
|
1.475
|
1
|
Nhà bếp (hoạt động 1
chiều)
|
Phòng (nhà)
|
70
|
|
70
|
|
40
|
11.200
|
|
|
|
|
|
2
|
Kho bếp
|
Phòng
|
74
|
|
74
|
|
12
|
3.552
|
|
|
|
|
|
IV
|
Khối phụ trợ
|
|
24
|
|
24
|
|
|
3.160
|
|
790
|
1.422
|
948
|
|
1
|
Phòng họp cơ quan
|
Phòng
|
11
|
|
11
|
|
60
|
2.640
|
|
|
|
|
|
2
|
Phòng Y tế
|
Phòng
|
13
|
|
13
|
|
10
|
520
|
|
|
|
|
|
3
|
Nhà kho (phòng kho)
|
Phòng
|
|
|
|
|
40
|
-
|
|
|
|
|
|
V
|
Nhà công vụ giáo
viên
|
|
29
|
|
29
|
|
|
3.480
|
|
870
|
1.566
|
1.044
|
|
1
|
Nhà ở (phòng) công vụ
giáo viên
|
Phòng
|
29
|
|
29
|
|
30
|
3.480
|
|
|
|
|
|
|
TIỂU HỌC
|
|
1.984
|
737
|
823
|
424
|
|
375.834
|
25.432
|
115.346
|
119.492
|
102.203
|
13.360
|
I
|
Khối phòng hành chính
quản trị
|
|
148
|
|
148
|
|
|
11.680
|
|
2.920
|
4.088
|
2.920
|
1.752
|
1
|
Phòng Hiệu trưởng
|
Phòng
|
8
|
|
8
|
|
25
|
800
|
|
|
|
|
|
2
|
Phòng Phó Hiệu trưởng
|
Phòng
|
23
|
|
23
|
|
25
|
2.300
|
|
|
|
|
|
3
|
Văn phòng trường (Phòng
Kế toàn, thủ quỹ, văn thư)
|
Phòng
|
34
|
|
34
|
|
30
|
4.080
|
|
|
|
|
|
4
|
Phòng bảo vệ
|
Phòng
|
20
|
|
20
|
|
9
|
720
|
|
|
|
|
|
5
|
Khu vệ sinh giáo viên,
học sinh
|
Khu
|
40
|
|
40
|
|
15
|
2.400
|
|
|
|
|
|
6
|
Phòng của tổ chức đảng,
đoàn thể
|
Phòng
|
23
|
|
23
|
|
15
|
1.380
|
|
|
|
|
|
II
|
Khối phòng học tập
|
|
1.129
|
625
|
262
|
242
|
|
254.324
|
25.432
|
89.013
|
76.297
|
63.581
|
|
1
|
Phòng học (học thông
thường)
|
Phòng
|
536
|
288
|
107
|
141
|
53
|
113.632
|
|
|
|
|
|
2
|
Phòng học bộ môn Âm
nhạc, Mỹ thuật
|
Phòng
|
188
|
115
|
46
|
27
|
65
|
48.880
|
|
|
|
|
|
3
|
Phòng học bộ môn Khoa
học - Công nghệ
|
Phòng
|
124
|
73
|
26
|
25
|
65
|
32.240
|
|
|
|
|
|
4
|
Phòng học bộ môn Tin
học
|
Phòng
|
126
|
73
|
28
|
25
|
53
|
26.712
|
|
|
|
|
|
5
|
Phòng học bộ môn Ngoại
ngữ
|
Phòng
|
127
|
76
|
27
|
24
|
53
|
26.924
|
|
|
|
|
|
6
|
Phòng đa chức năng
|
Phòng
|
28
|
|
28
|
|
53
|
5.936
|
|
|
|
|
|
III
|
Khối phòng hỗ trợ
học tập
|
|
85
|
|
85
|
|
|
15.396
|
|
2.309
|
5.389
|
6.928
|
770
|
1
|
Thư viện
|
Phòng (Nhà)
|
15
|
|
15
|
|
65
|
3.900
|
|
|
|
|
|
2
|
Phòng thiết bị giáo
dục
|
Phòng
|
21
|
|
21
|
|
48
|
4.032
|
|
|
|
|
|
3
|
Phòng tư vấn học đường,
hỗ trợ học sinh khuyết tật
|
Phòng
|
26
|
|
26
|
|
24
|
2.496
|
|
|
|
|
|
4
|
Phòng truyền thống và
phòng Đội Thiếu niên
|
Phòng
|
23
|
|
23
|
|
54
|
4.968
|
|
|
|
|
|
IV
|
Khối phụ trợ
|
|
108
|
|
108
|
|
|
15.060
|
|
3.765
|
5.271
|
4.518
|
1.506
|
1
|
Phòng họp cơ quan
|
Phòng
|
12
|
|
12
|
|
60
|
2.880
|
|
|
|
|
|
2
|
Phòng Y tế học đường
|
Phòng
|
14
|
|
14
|
|
24
|
1.344
|
|
|
|
|
|
3
|
Nhà kho (phòng kho)
|
Phòng
|
21
|
|
21
|
|
48
|
4.032
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu nhà vệ sinh học
sinh (mỗi điểm có 01 khu cho nam và nữ)
|
Khu
|
19
|
|
19
|
|
45
|
3.420
|
|
|
|
|
|
5
|
Phòng nghỉ giáo viên
(mỗi điểm có 01 phòng)
|
Phòng
|
23
|
|
23
|
|
12
|
1.104
|
|
|
|
|
|
6
|
Phòng giáo viên (phòng
làm việc của giáo viên)
|
Phòng
|
19
|
|
19
|
|
30
|
2.280
|
|
|
|
|
|
V
|
Khu sân chơi, thể
dục thể thao
|
|
25
|
|
25
|
|
|
13.950
|
|
2.093
|
4.883
|
4.185
|
2.790
|
1
|
Khu vực tập thể dục,
thể thao có mái che
|
Công trình
|
23
|
|
23
|
|
300
|
10.350
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhà tập đa năng
|
Nhà
|
2
|
|
2
|
|
450
|
3.600
|
|
|
|
|
|
VI
|
Khối phục vụ sinh
hoạt
|
|
452
|
112
|
158
|
182
|
|
60.984
|
|
15.246
|
21.344
|
18.295
|
6.098
|
1
|
Nhà bếp (Áp dụng khi
nấu ăn trưa hoặc bán trú)
|
Nhà
(Phòng)
|
69
|
30
|
23
|
16
|
40
|
11.040
|
|
|
|
|
|
2
|
Kho bếp (Áp dụng khi
nấu ăn trưa hoặc bán trú)
|
Phòng
|
22
|
|
22
|
|
12
|
1.056
|
|
|
|
|
|
3
|
Nhà ăn (Áp dụng khi
có học sinh ở bán trú)
|
Nhà
(Phòng)
|
16
|
1
|
5
|
10
|
80
|
5.120
|
|
|
|
|
|
4
|
Phòng ở học sinh (ở
bán trú)
|
Phòng
|
334
|
81
|
97
|
156
|
32
|
42.752
|
|
|
|
|
|
5
|
Phòng quản lý học sinh
(ở bán trú)
|
Phòng
|
6
|
|
6
|
|
9
|
216
|
|
|
|
|
|
6
|
Phòng sinh hoạt chung
học sinh (ở bán trú)
|
Phòng
|
5
|
|
5
|
|
40
|
800
|
|
|
|
|
|
VII
|
Nhà công vụ giáo
viên
|
|
37
|
|
37
|
|
|
4.440
|
|
|
2.220
|
1.776
|
444
|
1
|
Nhà ở (phòng) công vụ
giáo viên
|
Phòng
|
37
|
|
37
|
|
30
|
4.440
|
|
|
|
|
|
|
THCS; TH&THCS
|
|
2.328
|
597
|
1.131
|
600
|
|
529.918
|
37.774
|
171.446
|
172.971
|
134.929
|
12.798
|
I
|
Khối phòng hành chính
quản trị
|
|
140
|
|
140
|
|
|
12.272
|
|
3.068
|
4.909
|
4.295
|
|
1
|
Phòng Hiệu trưởng
|
Phòng
|
11
|
|
11
|
|
25
|
1.100
|
|
|
|
|
|
2
|
Phòng Phó Hiệu trưởng
|
Phòng
|
18
|
|
18
|
|
25
|
1.800
|
|
|
|
|
|
3
|
Văn phòng trường (Phòng
Kế toàn, thủ quỹ, văn thư)
|
Phòng
|
52
|
|
52
|
|
30
|
6.240
|
|
|
|
|
|
4
|
Phòng bảo vệ
|
Phòng
|
23
|
|
23
|
|
9
|
828
|
|
|
|
|
|
5
|
Phòng các tổ chức Đảng,
đoàn thể
|
Phòng
|
24
|
|
24
|
|
15
|
1.440
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu vệ sinh giáo
viên
|
Phòng (khu)
|
12
|
|
12
|
|
18
|
864
|
|
|
|
|
|
II
|
Khối phòng học tập
|
|
443
|
215
|
79
|
149
|
|
115.456
|
11.546
|
40.410
|
40.410
|
23.091
|
|
1
|
Phòng học (học thông
thường) cấp tiểu học
|
Phòng
|
84
|
17
|
20
|
47
|
53
|
17.808
|
|
|
|
|
|
2
|
Phòng học (học thông
thường) cấp THCS
|
Phòng
|
359
|
198
|
59
|
102
|
68
|
97.648
|
|
|
|
|
|
3
|
Phòng bộ môn cấp tiểu
học
|
|
152
|
24
|
53
|
75
|
|
36.112
|
3.611
|
12.639
|
10.834
|
9.028
|
|
3.1
|
Phòng học bộ môn Âm
nhạc, Mỹ thuật
|
Phòng
|
47
|
9
|
17
|
21
|
65
|
12.220
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Phòng học bộ môn Khoa
học - Công nghệ
|
Phòng
|
34
|
7
|
9
|
18
|
65
|
8.840
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Phòng học bộ môn Tin
học
|
Phòng
|
31
|
4
|
9
|
18
|
53
|
6.572
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Phòng học bộ môn Ngoại
ngữ
|
Phòng
|
31
|
4
|
9
|
18
|
53
|
6.572
|
|
|
|
|
|
3.5
|
Phòng đa chức năng
|
Phòng
|
9
|
|
9
|
|
53
|
1.908
|
|
|
|
|
|
4
|
Phòng bộ môn cấp
THCS
|
|
745
|
340
|
227
|
178
|
|
226.172
|
22.617
|
79.160
|
67.852
|
56.543
|
|
4.1
|
Phòng học bộ môn Âm
nhạc
|
Phòng
|
115
|
70
|
26
|
19
|
85
|
39.100
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Phòng học bộ môn Mỹ
thuật
|
Phòng
|
140
|
79
|
29
|
32
|
85
|
47.600
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Phòng học bộ môn Công
nghệ
|
Phòng
|
92
|
36
|
28
|
28
|
85
|
31.280
|
|
|
|
|
|
4.4
|
Phòng học bộ môn Khoa
học tự nhiên
|
Phòng
|
151
|
73
|
33
|
45
|
68
|
41.072
|
|
|
|
|
|
4.5
|
Phòng học bộ môn Tin
học
|
Phòng
|
58
|
15
|
20
|
23
|
68
|
15.776
|
|
|
|
|
|
4.6
|
Phòng học bộ môn Ngoại
ngữ
|
Phòng
|
129
|
67
|
31
|
31
|
68
|
35.088
|
|
|
|
|
|
4.7
|
Phòng đa chức năng
|
Phòng
|
28
|
|
28
|
|
68
|
7.616
|
|
|
|
|
|
4.8
|
Phòng bộ môn KHXH
|
Phòng
|
32
|
|
32
|
|
68
|
8.640
|
|
|
|
|
|
III
|
Khối phòng hỗ trợ
học tập
|
|
104
|
|
104
|
|
|
20.440
|
|
5.110
|
7.154
|
6.132
|
2.044
|
1
|
Thư viện
|
Phòng (Nhà)
|
20
|
|
20
|
|
80
|
6.400
|
|
|
|
|
|
2
|
Phòng thiết bị giáo
dục
|
Phòng
|
16
|
|
16
|
|
48
|
3.072
|
|
|
|
|
|
3
|
Phòng tư vấn học đường,
hỗ trợ học sinh khuyết tật
|
Phòng
|
31
|
|
31
|
|
24
|
2.976
|
|
|
|
|
|
4
|
Phòng truyền thống,
phòng Đoàn, Đội
|
Phòng
|
37
|
|
37
|
|
54
|
7.992
|
|
|
|
|
|
IV
|
Khối phụ trợ
|
|
200
|
|
200
|
|
|
25.364
|
|
6.341
|
8.877
|
7.609
|
2.536
|
1
|
Phòng họp cơ quan
|
Phòng
|
10
|
|
10
|
|
60
|
2.400
|
|
|
|
|
|
2
|
Phòng các tổ chuyên
môn
|
Phòng
|
78
|
|
78
|
|
30
|
9.360
|
|
|
|
|
|
3
|
Phòng Y tế học đường
|
Phòng
|
16
|
|
16
|
|
24
|
1.536
|
|
|
|
|
|
4
|
Nhà kho (phòng kho)
|
Phòng
|
24
|
|
24
|
|
48
|
4.608
|
|
|
|
|
|
5
|
Khu nhà vệ sinh học
sinh
|
Khu
|
10
|
|
10
|
|
50
|
2.000
|
|
|
|
|
|
6
|
Phòng nghỉ giáo
viên
|
Phòng
|
33
|
|
33
|
|
15
|
1.980
|
|
|
|
|
|
7
|
Phòng giáo viên (phòng
làm việc của giáo viên)
|
Phòng
|
29
|
|
29
|
|
30
|
3.480
|
|
|
|
|
|
V
|
Khu sân chơi, thể
dục thể thao
|
|
32
|
|
32
|
|
|
23.850
|
|
7.155
|
8.348
|
7.155
|
1.193
|
1
|
Khu vực tập thể dục,
thể thao có mái che
|
Công trình
|
25
|
|
25
|
|
300
|
11.250
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhà tập đa năng
|
Nhà
|
7
|
|
7
|
|
450
|
12.600
|
|
|
|
|
|
VI
|
Khối phục vụ sinh
hoạt
|
|
445
|
18
|
229
|
198
|
|
62.212
|
|
15.553
|
21.774
|
18.664
|
6.221
|
1
|
Nhà bếp (Áp dụng khi
nấu ăn trưa hoặc bán trú, nội trú)
|
Nhà
(Phòng)
|
24
|
2
|
9
|
13
|
40
|
3.840
|
|
|
|
|
|
2
|
Kho bếp (Áp dụng khi
nấu ăn trưa hoặc bán trú, nội trú)
|
Phòng
|
8
|
|
8
|
|
12
|
384
|
|
|
|
|
|
3
|
Nhà ăn (Áp dụng khi
có học sinh ở bán trú, nội trú)
|
Nhà
(Phòng)
|
15
|
1
|
6
|
8
|
80
|
4.800
|
|
|
|
|
|
4
|
Phòng ở học sinh (ở
bán trú, nội trú)
|
Phòng
|
362
|
15
|
170
|
177
|
32
|
46.336
|
|
|
|
|
|
5
|
Phòng quản lý học sinh
(ở bán trú, nội trú)
|
Phòng
|
13
|
|
13
|
|
9
|
468
|
|
|
|
|
|
6
|
Phòng sinh hoạt chung
học sinh (ở bán trú, nội trú)
|
Phòng
|
11
|
|
11
|
|
36
|
1.584
|
|
|
|
|
|
7
|
Nhà văn hóa cho học
sinh (trường nội trú, bán trú)
|
Nhà
(Phòng)
|
12
|
|
12
|
|
100
|
4.800
|
|
|
|
|
|
VII
|
Nhà công vụ giáo
viên
|
|
67
|
|
67
|
|
|
8.040
|
|
2.010
|
2.814
|
2.412
|
804
|
1
|
Nhà ở (phòng) công vụ
giáo viên
|
Phòng
|
67
|
|
67
|
|
30
|
8.040
|
|
|
|
|
|
|
THPT; THCS -THPT
|
|
780
|
151
|
140
|
489
|
|
178.298
|
8.473
|
54.445
|
57.915
|
49.319
|
8.147
|
I
|
Khối phòng hành chính quản trị
|
|
74
|
4
|
4
|
66
|
|
6.400
|
|
1.280
|
2.240
|
1.920
|
960
|
1
|
Phòng Hiệu trưởng
|
Phòng
|
11
|
|
|
11
|
25
|
1.100
|
|
|
|
|
|
2
|
Phòng Phó Hiệu trưởng
|
Phòng
|
23
|
|
|
23
|
25
|
2.300
|
|
|
|
|
|
3
|
Văn phòng trường (Phòng
Kế toàn, thủ quỹ, văn thư)
|
Phòng
|
14
|
1
|
2
|
11
|
30
|
1.680
|
|
|
|
|
|
4
|
Phòng bảo vệ
|
Phòng
|
10
|
1
|
|
9
|
9
|
360
|
|
|
|
|
|
5
|
Phòng các tổ chức Đảng,
đoàn thể
|
Phòng
|
7
|
2
|
1
|
4
|
15
|
420
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu vệ sinh giáo
viên
|
Phòng (khu)
|
9
|
|
1
|
8
|
15
|
540
|
|
|
|
|
|
II
|
Khối phòng học tập
|
|
57
|
2
|
18
|
37
|
|
14.820
|
1.482
|
5.187
|
4.446
|
3.705
|
|
1
|
Phòng học (học thông
thường) cấp THCS
|
Phòng
|
|
|
|
|
65
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Phòng học (học thông
thường) cấp THPT
|
Phòng
|
57
|
2
|
18
|
37
|
65
|
14.820
|
|
|
|
|
|
3
|
Phòng bộ môn cấp
THCS
|
|
18
|
|
|
18
|
|
5.256
|
|
5.256
|
|
|
|
3.1
|
Phòng học bộ môn Âm
nhạc
|
Phòng
|
2
|
|
|
2
|
83
|
664
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Phòng học bộ môn Mỹ
thuật
|
Phòng
|
2
|
|
|
2
|
83
|
664
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Phòng học bộ môn Công
nghệ
|
Phòng
|
2
|
|
|
2
|
83
|
664
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Phòng học bộ môn Khoa
học tự nhiên
|
Phòng
|
6
|
|
|
6
|
68
|
1.632
|
|
|
|
|
|
3.5
|
Phòng học bộ môn Tin
học
|
Phòng
|
1
|
|
|
1
|
68
|
272
|
|
|
|
|
|
3.6
|
Phòng học bộ môn Ngoại
ngữ
|
Phòng
|
1
|
|
|
1
|
68
|
272
|
|
|
|
|
|
3.7
|
Phòng đa chức năng
|
Phòng
|
3
|
|
|
3
|
68
|
816
|
|
|
|
|
|
3.8
|
Phòng bộ môn KHXH
|
Phòng
|
1
|
|
|
1
|
68
|
272
|
|
|
|
|
|
4
|
Phòng bộ môn cấp
THPT
|
|
207
|
53
|
49
|
105
|
|
69.912
|
6.991
|
24.469
|
20.974
|
17.478
|
|
4.1
|
Phòng học bộ môn Âm
nhạc
|
Phòng
|
27
|
7
|
5
|
15
|
90
|
9.720
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Phòng học bộ môn Mỹ
thuật
|
Phòng
|
27
|
7
|
5
|
15
|
90
|
9.720
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Phòng học bộ môn Công
nghệ
|
Phòng
|
27
|
9
|
6
|
12
|
90
|
9.720
|
|
|
|
|
|
4.4
|
Phòng học bộ môn Tin
học
|
Phòng
|
13
|
3
|
3
|
7
|
83
|
4.316
|
|
|
|
|
|
4.5
|
Phòng học bộ môn Ngoại
ngữ
|
Phòng
|
23
|
4
|
5
|
14
|
83
|
7.636
|
|
|
|
|
|
4.6
|
Phòng đa chức năng
|
Phòng
|
25
|
7
|
5
|
13
|
83
|
8.300
|
|
|
|
|
|
4.7
|
Phòng học bộ môn Vật
Lý
|
Phòng
|
15
|
3
|
4
|
8
|
83
|
4.980
|
|
|
|
|
|
4.8
|
Phòng học bộ môn Hoá
Học
|
Phòng
|
15
|
3
|
4
|
8
|
83
|
4.980
|
|
|
|
|
|
4.9
|
Phòng học bộ môn Sinh
Học
|
Phòng
|
17
|
4
|
4
|
9
|
83
|
5.644
|
|
|
|
|
|
4.10
|
Phòng bộ môn KHXH
|
Phòng
|
18
|
6
|
8
|
4
|
68
|
4.896
|
|
|
|
|
|
III
|
Khối phòng hỗ trợ học tập
|
|
67
|
4
|
14
|
49
|
|
12.768
|
|
2.554
|
4.469
|
5.107
|
638
|
1
|
Thư viện
|
Phòng (Nhà)
|
12
|
|
1
|
11
|
80
|
3.840
|
|
|
|
|
|
2
|
Phòng thiết bị giáo
dục
|
Phòng
|
18
|
2
|
5
|
11
|
48
|
3.456
|
|
|
|
|
|
3
|
Phòng tư vấn học đường,
hỗ trợ học sinh khuyết tật
|
Phòng
|
21
|
2
|
3
|
16
|
24
|
2.016
|
|
|
|
|
|
4
|
Phòng truyền thống,
phòng Đoàn, Đội
|
Phòng
|
16
|
|
5
|
11
|
54
|
3.456
|
|
|
|
|
|
IV
|
Khối phụ trợ
|
|
109
|
13
|
27
|
69
|
|
14.456
|
|
3.614
|
5.060
|
4.337
|
1.446
|
1
|
Phòng họp cơ quan
|
Phòng
|
10
|
|
1
|
9
|
60
|
2.400
|
|
|
|
|
|
2
|
Phòng các tổ chuyên
môn
|
Phòng
|
31
|
|
9
|
22
|
30
|
3.720
|
|
|
|
|
|
3
|
Phòng Y tế học đường
|
Phòng
|
13
|
1
|
2
|
10
|
24
|
1.248
|
|
|
|
|
|
4
|
Nhà kho (phòng kho)
|
Phòng
|
21
|
4
|
3
|
14
|
48
|
4.032
|
|
|
|
|
|
5
|
Khu nhà vệ sinh học
sinh
|
Khu
|
7
|
|
1
|
6
|
50
|
1.400
|
|
|
|
|
|
6
|
Phòng nghỉ giáo
viên
|
Phòng
|
22
|
7
|
8
|
7
|
12
|
1.056
|
|
|
|
|
|
7
|
Phòng giáo viên (phòng
làm việc của giáo viên)
|
Phòng
|
5
|
1
|
3
|
1
|
30
|
600
|
|
|
|
|
|
V
|
Khu sân chơi, thể dục thể thao
|
|
24
|
7
|
8
|
9
|
|
22.950
|
|
5.738
|
8.033
|
6.885
|
2.295
|
1
|
Khu vực tập thể dục,
thể thao có mái che
|
Công trình
|
15
|
5
|
4
|
6
|
300
|
6.750
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhà tập đa năng
|
Nhà
|
9
|
2
|
4
|
3
|
450
|
16.200
|
|
|
|
|
|
VI
|
Khối phục vụ sinh hoạt
|
|
163
|
57
|
15
|
91
|
|
24.416
|
|
4.883
|
9.766
|
7.325
|
2.442
|
1
|
Nhà bếp (Áp dụng khi
nấu ăn trưa hoặc bán trú, nội trú)
|
Nhà
(Phòng)
|
9
|
2
|
|
7
|
40
|
1.440
|
|
|
|
|
|
2
|
Kho bếp (Áp dụng khi
nấu ăn trưa hoặc bán trú, nội trú)
|
Phòng
|
9
|
2
|
|
7
|
12
|
432
|
|
|
|
|
|
3
|
Nhà ăn (Áp dụng khi
có học sinh ở bán trú, nội trú)
|
Nhà
(Phòng)
|
9
|
2
|
|
7
|
80
|
2.880
|
|
|
|
|
|
4
|
Phòng ở học sinh (ở
bán trú, nội trú)
|
Phòng
|
106
|
43
|
12
|
51
|
32
|
13.568
|
|
|
|
|
|
5
|
Phòng quản lý học sinh
(ở bán trú, nội trú)
|
Phòng
|
8
|
2
|
1
|
5
|
9
|
288
|
|
|
|
|
|
6
|
Phòng sinh hoạt chung
học sinh (ở bán trú, nội trú)
|
Phòng
|
11
|
3
|
1
|
7
|
36
|
1.584
|
|
|
|
|
|
7
|
Nhà văn hóa cho học
sinh (trường nội trú, bán trú)
|
Nhà
(Phòng)
|
11
|
3
|
1
|
7
|
96
|
4.224
|
|
|
|
|
|
VII
|
Nhà công vụ giáo viên
|
|
61
|
11
|
5
|
45
|
|
7.320
|
|
1.464
|
2.928
|
2.562
|
366
|
1
|
Nhà ở (phòng) công vụ
giáo viên
|
Phòng
|
61
|
11
|
5
|
45
|
30
|
7.320
|
|
|
|
|
|
BIỂU 02: TỔNG HỢP
NHU CẦU ĐẦU TƯ CƠ SỞ VẬT CHẤT CHIA THEO HUYỆN, THÀNH PHỐ CỦA CÁC CẤP HỌC GIAI ĐOẠN
2021-2025
(Kèm theo Kế
hoạch số: 169/KH-UBND ngày 04/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Các khối công trình
|
Đơn vị
|
Định mức thiết kế
(m²)
|
Huyện Lâm Bình
|
Huyện Na Hang
|
Huyện Chiêm Hóa
|
Huyện Hàm Yên
|
Huyện Yên Sơn
|
Huyện Sơn Dương
|
Thành phố
Tuyên Quang
|
Nhu cầu đầu tư
|
Vốn đầu tư
(Triệu đồng)
|
Nhu cầu đầu tư
|
Vốn đầu tư
(Triệu đồng)
|
Nhu cầu đầu tư
|
Vốn đầu tư
(Triệu đồng)
|
Nhu cầu đầu tư
|
Vốn đầu tư
(Triệu đồng)
|
Nhu cầu đầu tư
|
Vốn đầu tư
(Triệu đồng)
|
Nhu cầu đầu tư
|
Vốn đầu tư
(Triệu đồng)
|
Nhu cầu đầu tư
|
Vốn đầu tư
(Triệu đồng)
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
275
|
57.158
|
623
|
124.184
|
1.160
|
239.222
|
1.215
|
262.992
|
1.313
|
277.788
|
1.159
|
270.006
|
476
|
122.828
|
|
MẦM NON
|
|
|
33
|
7.492
|
126
|
24.192
|
86
|
25.252
|
240
|
56.224
|
242
|
56.492
|
278
|
67.332
|
124
|
33.144
|
I
|
Khối phòng hành chính
quản trị
|
|
|
3
|
228
|
10
|
904
|
|
|
32
|
2.968
|
31
|
2.896
|
37
|
3.276
|
15
|
1.300
|
1
|
Phòng Hiệu trưởng
|
Phòng
|
25
|
|
|
1
|
100
|
|
|
3
|
300
|
2
|
200
|
1
|
100
|
2
|
200
|
2
|
Phòng Phó Hiệu trưởng
|
Phòng
|
25
|
|
|
3
|
300
|
|
|
10
|
1.000
|
8
|
800
|
8
|
800
|
5
|
500
|
3
|
Văn phòng trường, công
tác hành chính (Phòng Kế toán, văn thư)
|
Phòng
|
30
|
1
|
120
|
3
|
360
|
|
|
10
|
1.200
|
11
|
1.320
|
12
|
1.440
|
2
|
240
|
4
|
Phòng dành cho nhân
viên
|
Phòng
|
18
|
1
|
72
|
1
|
72
|
|
|
3
|
216
|
6
|
432
|
8
|
576
|
2
|
144
|
5
|
Phòng bảo vệ
|
Phòng
|
9
|
1
|
36
|
2
|
72
|
|
|
5
|
180
|
4
|
144
|
6
|
216
|
2
|
72
|
6
|
Khu vệ sinh giáo
viên
|
Khu
|
18
|
|
|
|
|
|
|
1
|
72
|
|
|
2
|
144
|
2
|
144
|
II
|
Khối phòng nuôi dưỡng,
chăm sóc, giáo dục trẻ em
|
|
|
20
|
6.088
|
70
|
18.424
|
86
|
25.252
|
159
|
48.000
|
168
|
49.204
|
202
|
59.536
|
99
|
30.660
|
1
|
Phòng nuôi dưỡng, chăm
sóc, giáo dục trẻ em
|
Phòng
|
83
|
14
|
4.648
|
32
|
10.624
|
51
|
16.932
|
120
|
39.840
|
107
|
35.524
|
128
|
42.496
|
75
|
24.900
|
2
|
Phòng giáo dục thể chất
|
Phòng
|
60
|
5
|
1.200
|
12
|
2.880
|
19
|
4.560
|
11
|
2.640
|
27
|
6.480
|
30
|
7.200
|
7
|
1.680
|
3
|
Phòng giáo dục nghệ
thuật
|
Phòng
|
60
|
1
|
240
|
11
|
2.640
|
15
|
3.600
|
12
|
2.880
|
22
|
5.280
|
26
|
6.240
|
13
|
3.120
|
4
|
Phòng đa năng
|
Phòng
|
60
|
|
|
4
|
960
|
|
|
6
|
1.440
|
4
|
960
|
9
|
2.160
|
4
|
960
|
5
|
Phòng tin học
|
Phòng
|
40
|
|
|
|
|
1
|
160
|
|
|
|
|
9
|
1.440
|
|
|
6
|
Khu vệ sinh ngoài của
học sinh (Không đi kèm phòng học)
|
Khu
|
30
|
|
|
11
|
1.320
|
|
|
10
|
1.200
|
8
|
960
|
|
|
|
|
III
|
Phòng tổ chức nấu
ăn
|
|
|
5
|
576
|
36
|
3.744
|
|
|
43
|
4.416
|
34
|
3.312
|
20
|
2.080
|
6
|
624
|
1
|
Nhà bếp (hoạt động 1
chiều)
|
Phòng (nhà)
|
40
|
3
|
480
|
18
|
2.880
|
|
|
21
|
3.360
|
15
|
2.400
|
10
|
1.600
|
3
|
480
|
2
|
Kho bếp
|
Phòng
|
12
|
2
|
96
|
18
|
864
|
|
|
22
|
1.056
|
19
|
912
|
10
|
480
|
3
|
144
|
IV
|
Khối phụ trợ
|
|
|
|
|
1
|
40
|
|
|
6
|
840
|
5
|
600
|
8
|
1.120
|
4
|
560
|
1
|
Phòng họp cơ quan
|
Phòng
|
60
|
|
|
|
|
|
|
3
|
720
|
2
|
480
|
4
|
960
|
2
|
480
|
2
|
Phòng Y tế
|
Phòng
|
10
|
|
|
1
|
40
|
|
|
3
|
120
|
3
|
120
|
4
|
160
|
2
|
80
|
3
|
Nhà kho (phòng kho)
|
Phòng
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Nhà công vụ giáo
viên
|
|
|
5
|
600
|
9
|
1.080
|
|
|
|
|
4
|
480
|
11
|
1.320
|
|
|
1
|
Nhà ở (phòng) công vụ
giáo viên
|
Phòng
|
30
|
5
|
600
|
9
|
1.080
|
|
|
|
|
4
|
480
|
11
|
1.320
|
|
|
|
TIỂU HỌC
|
|
|
97
|
18.078
|
133
|
22.520
|
482
|
87.954
|
380
|
70.542
|
439
|
82.442
|
306
|
60.850
|
147
|
33.448
|
I
|
Khối phòng hành chính
quản trị
|
|
|
3
|
240
|
3
|
216
|
29
|
2.260
|
37
|
3.004
|
46
|
3.356
|
30
|
2.604
|
|
|
1
|
Phòng Hiệu trưởng
|
Phòng
|
25
|
|
|
|
|
3
|
300
|
2
|
200
|
|
|
3
|
300
|
|
|
2
|
Phòng Phó Hiệu trưởng
|
Phòng
|
25
|
|
|
|
|
7
|
700
|
5
|
500
|
5
|
500
|
6
|
600
|
|
|
3
|
Văn phòng trường (Phòng
Kế toàn, thủ quỹ, văn thư)
|
Phòng
|
30
|
1
|
120
|
1
|
120
|
4
|
480
|
10
|
1.200
|
9
|
1.080
|
9
|
1.080
|
|
|
4
|
Phòng bảo vệ
|
Phòng
|
9
|
|
|
1
|
36
|
5
|
180
|
4
|
144
|
6
|
216
|
4
|
144
|
|
|
5
|
Khu vệ sinh giáo
viên
|
Khu
|
15
|
2
|
120
|
|
|
6
|
360
|
11
|
660
|
18
|
1.080
|
3
|
180
|
|
|
6
|
Phòng của Tổ chức Đảng,
đoàn thể
|
Phòng
|
15
|
|
|
1
|
60
|
4
|
240
|
5
|
300
|
8
|
480
|
5
|
300
|
|
|
II
|
Khối phòng học tập
|
|
|
51
|
11.484
|
41
|
9.076
|
242
|
54.184
|
211
|
47.180
|
240
|
54.192
|
202
|
45.560
|
142
|
32.648
|
1
|
Phòng học (học thông
thường)
|
Phòng
|
53
|
28
|
5.936
|
24
|
5.088
|
128
|
27.136
|
120
|
25.440
|
97
|
20.564
|
92
|
19.504
|
47
|
9.964
|
2
|
Phòng học bộ môn Âm
nhạc, Mỹ thuật
|
Phòng
|
65
|
9
|
2.340
|
4
|
1.040
|
38
|
9.880
|
30
|
7.800
|
41
|
10.660
|
31
|
8.060
|
35
|
9.100
|
3
|
Phòng học bộ môn Khoa
học - Công nghệ
|
Phòng
|
65
|
5
|
1.300
|
4
|
1.040
|
22
|
5.720
|
21
|
5.460
|
28
|
7.280
|
26
|
6.760
|
18
|
4.680
|
4
|
Phòng học bộ môn Tin
học
|
Phòng
|
53
|
4
|
848
|
4
|
848
|
26
|
5.512
|
18
|
3.816
|
31
|
6.572
|
22
|
4.664
|
21
|
4.452
|
5
|
Phòng học bộ môn Ngoại
ngữ
|
Phòng
|
53
|
4
|
848
|
4
|
848
|
23
|
4.876
|
17
|
3.604
|
32
|
6.784
|
26
|
5.512
|
21
|
4.452
|
6
|
Phòng đa chức năng
|
Phòng
|
53
|
1
|
212
|
1
|
212
|
5
|
1.060
|
5
|
1.060
|
11
|
2.332
|
5
|
1.060
|
|
|
III
|
Khối phòng hỗ trợ
học tập
|
|
|
4
|
764
|
1
|
96
|
17
|
3.108
|
15
|
2.700
|
29
|
5.168
|
19
|
3.560
|
|
|
1
|
Thư viện
|
Phòng (Nhà)
|
65
|
1
|
260
|
|
|
3
|
780
|
3
|
780
|
4
|
1.040
|
4
|
1.040
|
|
|
2
|
Phòng thiết bị giáo
dục
|
Phòng
|
48
|
1
|
192
|
|
|
4
|
768
|
3
|
576
|
8
|
1.536
|
5
|
960
|
|
|
3
|
Phòng tư vấn học đường,
hỗ trợ học sinh khuyết tật
|
Phòng
|
24
|
1
|
96
|
1
|
96
|
5
|
480
|
5
|
480
|
9
|
864
|
5
|
480
|
|
|
4
|
Phòng truyền thống và
phòng Đội Thiếu niên
|
Phòng
|
54
|
1
|
216
|
|
|
5
|
1.080
|
4
|
864
|
8
|
1.728
|
5
|
1.080
|
|
|
IV
|
Khối phụ trợ
|
|
|
4
|
708
|
5
|
696
|
19
|
2.676
|
27
|
3.900
|
28
|
3.516
|
25
|
3.564
|
|
|
1
|
Phòng họp cơ quan
|
Phòng
|
60
|
1
|
240
|
1
|
240
|
2
|
480
|
2
|
480
|
1
|
240
|
5
|
1.200
|
|
|
2
|
Phòng Y tế học đường
|
Phòng
|
24
|
1
|
96
|
1
|
96
|
4
|
384
|
2
|
192
|
2
|
192
|
4
|
384
|
|
|
3
|
Nhà kho (phòng kho)
|
Phòng
|
48
|
1
|
192
|
1
|
192
|
5
|
960
|
4
|
768
|
5
|
960
|
5
|
960
|
|
|
4
|
Khu nhà vệ sinh học
sinh (mỗi điểm có 01 khu cho nam và nữ)
|
Khu
|
45
|
1
|
180
|
|
|
3
|
540
|
9
|
1.620
|
5
|
900
|
1
|
180
|
|
|
5
|
Phòng nghỉ giáo viên
(mỗi điểm có 01 phòng)
|
Phòng
|
12
|
|
|
1
|
48
|
4
|
192
|
5
|
240
|
8
|
384
|
5
|
240
|
|
|
6
|
Phòng giáo viên (phòng
làm việc của giáo viên)
|
Phòng
|
30
|
|
|
1
|
120
|
1
|
120
|
5
|
600
|
7
|
840
|
5
|
600
|
|
|
V
|
Khu sân chơi, thể
dục thể thao
|
|
|
1
|
450
|
1
|
1.800
|
5
|
2.250
|
5
|
2.250
|
8
|
4.950
|
5
|
2.250
|
|
|
1
|
Khu vực tập thể dục,
thể thao có mái che
|
Công trình
|
300
|
1
|
450
|
|
|
5
|
2.250
|
5
|
2.250
|
7
|
3.150
|
5
|
2.250
|
|
|
2
|
Nhà tập đa năng
|
Nhà
|
450
|
|
|
1
|
1.800
|
|
|
|
|
1
|
1.800
|
|
|
|
|
VI
|
Khối phục vụ sinh
hoạt
|
|
|
34
|
4.432
|
77
|
10.036
|
161
|
22.396
|
77
|
10.548
|
79
|
10.180
|
19
|
2.592
|
5
|
800
|
1
|
Nhà bếp (Áp dụng khi
nấu ăn trưa hoặc bán trú)
|
Nhà
(Phòng)
|
40
|
5
|
800
|
4
|
640
|
15
|
2.400
|
18
|
2.880
|
7
|
1.120
|
15
|
2.400
|
5
|
800
|
2
|
Kho bếp (Áp dụng khi
nấu ăn trưa hoặc bán trú)
|
Phòng
|
12
|
1
|
48
|
1
|
48
|
3
|
144
|
7
|
336
|
6
|
288
|
4
|
192
|
|
|
3
|
Nhà ăn (Áp dụng khi
có học sinh ở bán trú)
|
Nhà
(Phòng)
|
80
|
|
|
1
|
320
|
9
|
2.880
|
4
|
1.280
|
2
|
640
|
|
|
|
|
4
|
Phòng ở học sinh (ở
bán trú)
|
Phòng
|
32
|
28
|
3.584
|
69
|
8.832
|
128
|
16.384
|
47
|
6.016
|
62
|
7.936
|
|
|
|
|
5
|
Phòng quản lý học sinh
(ở bán trú)
|
Phòng
|
9
|
|
|
1
|
36
|
3
|
108
|
1
|
36
|
1
|
36
|
|
|
|
|
6
|
Phòng sinh hoạt chung
học sinh (ở bán trú)
|
Phòng
|
40
|
|
|
1
|
160
|
3
|
480
|
|
|
1
|
160
|
|
|
|
|
VII
|
Nhà công vụ giáo
viên
|
|
|
|
|
5
|
600
|
9
|
1.080
|
8
|
960
|
9
|
1.080
|
6
|
720
|
|
|
1
|
Nhà ở (phòng) công vụ
giáo viên
|
Phòng
|
30
|
|
|
5
|
600
|
9
|
1.080
|
8
|
960
|
9
|
1.080
|
6
|
720
|
|
|
|
THCS; TH&THCS
|
|
|
117
|
24.312
|
293
|
61.110
|
380
|
83.728
|
509
|
112.970
|
510
|
112.066
|
391
|
99.876
|
128
|
35.856
|
I
|
Khối phòng hành chính
quản trị
|
|
|
1
|
120
|
9
|
708
|
15
|
1.324
|
56
|
4.956
|
33
|
2.848
|
23
|
2.016
|
3
|
300
|
1
|
Phòng Hiệu trưởng
|
Phòng
|
25
|
|
|
|
|
3
|
300
|
4
|
400
|
1
|
100
|
3
|
300
|
|
|
2
|
Phòng Phó Hiệu trưởng
|
Phòng
|
25
|
|
|
|
|
4
|
400
|
8
|
800
|
3
|
300
|
3
|
300
|
|
|
3
|
Văn phòng trường (Phòng
Kế toàn, thủ quỹ, văn thư)
|
Phòng
|
30
|
1
|
120
|
4
|
480
|
3
|
360
|
20
|
2.400
|
14
|
1.680
|
8
|
960
|
2
|
240
|
4
|
Phòng bảo vệ
|
Phòng
|
9
|
|
|
3
|
108
|
2
|
72
|
8
|
288
|
6
|
216
|
4
|
144
|
|
|
5
|
Phòng các tổ chức Đảng,
đoàn thể
|
Phòng
|
15
|
|
|
2
|
120
|
2
|
120
|
7
|
420
|
8
|
480
|
4
|
240
|
1
|
60
|
6
|
Khu vệ sinh giáo
viên
|
Phòng (khu)
|
18
|
|
|
|
|
1
|
72
|
9
|
648
|
1
|
72
|
1
|
72
|
|
|
II
|
Khối phòng học tập
|
|
|
12
|
3.084
|
24
|
5.868
|
84
|
21.648
|
82
|
21.224
|
84
|
22.248
|
111
|
28.872
|
46
|
12.512
|
1
|
Phòng học (học thông
thường) cấp tiểu học
|
Phòng
|
53
|
3
|
636
|
11
|
2.332
|
20
|
4.240
|
18
|
3.816
|
10
|
2.120
|
22
|
4.664
|
|
|
2
|
Phòng học (học thông
thường) cấp THCS
|
Phòng
|
68
|
9
|
2.448
|
13
|
3.536
|
64
|
17.408
|
64
|
17.408
|
74
|
20.128
|
89
|
24.208
|
46
|
12.512
|
3
|
Phòng bộ môn cấp tiểu
học
|
|
|
13
|
3.044
|
33
|
8.004
|
12
|
2.832
|
31
|
7.340
|
21
|
4.980
|
42
|
9.912
|
|
|
3.1
|
Phòng học bộ môn Âm
nhạc, Mỹ thuật
|
Phòng
|
65
|
3
|
780
|
13
|
3.380
|
3
|
780
|
10
|
2.600
|
6
|
1.560
|
12
|
3.120
|
|
|
3.2
|
Phòng học bộ môn Khoa
học - Công nghệ
|
Phòng
|
65
|
3
|
780
|
8
|
2.080
|
3
|
780
|
6
|
1.560
|
5
|
1.300
|
9
|
2.340
|
|
|
3.3
|
Phòng học bộ môn Tin
học
|
Phòng
|
53
|
3
|
636
|
6
|
1.272
|
3
|
636
|
6
|
1.272
|
4
|
848
|
9
|
1.908
|
|
|
3.4
|
Phòng học bộ môn Ngoại
ngữ
|
Phòng
|
53
|
3
|
636
|
5
|
1.060
|
3
|
636
|
6
|
1.272
|
5
|
1.060
|
9
|
1.908
|
|
|
3.5
|
Phòng đa chức năng
|
Phòng
|
53
|
1
|
212
|
1
|
212
|
|
|
3
|
636
|
1
|
212
|
3
|
636
|
|
|
4
|
Phòng bộ môn cấp
THCS
|
|
|
32
|
9.722
|
62
|
19.034
|
115
|
34.674
|
145
|
43.092
|
165
|
49.758
|
158
|
48.950
|
68
|
20.942
|
4.1
|
Phòng học bộ môn Âm
nhạc
|
Phòng
|
85
|
3
|
1.020
|
13
|
4.420
|
15
|
5.100
|
19
|
6.460
|
21
|
7.140
|
31
|
10.540
|
13
|
4.420
|
4.2
|
Phòng học bộ môn Mỹ
thuật
|
Phòng
|
85
|
7
|
2.380
|
11
|
3.740
|
22
|
7.480
|
23
|
7.820
|
28
|
9.520
|
35
|
11.900
|
14
|
4.760
|
4.3
|
Phòng học bộ môn Công
nghệ
|
Phòng
|
85
|
5
|
1.700
|
8
|
2.720
|
13
|
4.420
|
12
|
4.080
|
23
|
7.820
|
22
|
7.480
|
9
|
3.060
|
4.4
|
Phòng học bộ môn Khoa
học tự nhiên
|
Phòng
|
68
|
7
|
1.904
|
10
|
2.720
|
32
|
8.704
|
29
|
7.888
|
44
|
11.968
|
16
|
4.352
|
13
|
3.536
|
4.5
|
Phòng học bộ môn Tin
học
|
Phòng
|
68
|
2
|
544
|
6
|
1.632
|
9
|
2.448
|
17
|
4.624
|
9
|
2.448
|
12
|
3.264
|
3
|
816
|
4.6
|
Phòng học bộ môn Ngoại
ngữ
|
Phòng
|
68
|
6
|
1.632
|
9
|
2.448
|
19
|
5.168
|
25
|
6.800
|
23
|
6.256
|
32
|
8.704
|
15
|
4.080
|
4.7
|
Phòng đa chức năng
|
Phòng
|
68
|
1
|
272
|
2
|
544
|
2
|
544
|
10
|
2.720
|
8
|
2.176
|
5
|
1.360
|
|
|
4.8
|
Phòng bộ môn KHXH
|
Phòng
|
68
|
1
|
270
|
3
|
810
|
3
|
810
|
10
|
2.700
|
9
|
2.430
|
5
|
1.350
|
1
|
270
|
III
|
Khối phòng hỗ trợ
học tập
|
|
|
4
|
704
|
6
|
936
|
15
|
3.096
|
37
|
7.480
|
24
|
4.472
|
13
|
2.712
|
5
|
1.040
|
1
|
Thư viện
|
Phòng (Nhà)
|
80
|
1
|
320
|
|
|
3
|
960
|
8
|
2.560
|
4
|
1.280
|
3
|
960
|
1
|
320
|
2
|
Phòng thiết bị giáo
dục
|
Phòng
|
48
|
1
|
192
|
|
|
4
|
768
|
6
|
1.152
|
2
|
384
|
2
|
384
|
1
|
192
|
3
|
Phòng tư vấn học đường,
hỗ trợ học sinh khuyết tật
|
Phòng
|
24
|
2
|
192
|
3
|
288
|
3
|
288
|
10
|
960
|
9
|
864
|
3
|
288
|
1
|
96
|
4
|
Phòng truyền thống,
phòng Đoàn, Đội
|
Phòng
|
54
|
|
|
3
|
648
|
5
|
1.080
|
13
|
2.808
|
9
|
1.944
|
5
|
1.080
|
2
|
432
|
IV
|
Khối phụ trợ
|
|
|
6
|
672
|
10
|
1.020
|
18
|
2.468
|
74
|
9.632
|
54
|
6.532
|
33
|
4.428
|
5
|
612
|
1
|
Phòng họp cơ quan
|
Phòng
|
60
|
|
|
|
|
2
|
480
|
6
|
1.440
|
|
|
2
|
480
|
|
|
2
|
Phòng các tổ chuyên
môn
|
Phòng
|
30
|
1
|
120
|
4
|
480
|
7
|
840
|
30
|
3.600
|
24
|
2.880
|
10
|
1.200
|
2
|
240
|
3
|
Phòng Y tế học đường
|
Phòng
|
24
|
|
|
|
|
2
|
192
|
8
|
768
|
3
|
288
|
3
|
288
|
|
|
4
|
Nhà kho (phòng kho)
|
Phòng
|
48
|
1
|
192
|
|
|
3
|
576
|
7
|
1.344
|
7
|
1.344
|
5
|
960
|
1
|
192
|
5
|
Khu nhà vệ sinh học
sinh
|
Khu
|
50
|
|
|
|
|
1
|
200
|
4
|
800
|
2
|
400
|
3
|
600
|
|
|
6
|
Phòng nghỉ giáo
viên
|
Phòng
|
15
|
2
|
120
|
3
|
180
|
3
|
180
|
10
|
600
|
9
|
540
|
5
|
300
|
1
|
60
|
7
|
Phòng giáo viên (phòng
làm việc của giáo viên)
|
Phòng
|
30
|
2
|
240
|
3
|
360
|
|
|
9
|
1.080
|
9
|
1.080
|
5
|
600
|
1
|
120
|
V
|
Khu sân chơi, thể
dục thể thao
|
|
|
1
|
450
|
3
|
5.400
|
3
|
1.350
|
10
|
8.550
|
9
|
5.400
|
5
|
2.250
|
1
|
450
|
1
|
Khu vực tập thể dục,
thể thao có mái che
|
Công trình
|
300
|
1
|
450
|
|
|
3
|
1.350
|
7
|
3.150
|
8
|
3.600
|
5
|
2.250
|
1
|
450
|
2
|
Nhà tập đa năng
|
Nhà
|
450
|
|
|
3
|
5.400
|
|
|
3
|
5.400
|
1
|
1.800
|
|
|
|
|
VI
|
Khối phục vụ sinh
hoạt
|
|
|
38
|
5.316
|
138
|
19.180
|
92
|
13.216
|
65
|
9.616
|
106
|
14.148
|
6
|
736
|
|
|
1
|
Nhà bếp (Áp dụng khi
nấu ăn trưa hoặc bán trú, nội trú)
|
Nhà
(Phòng)
|
40
|
2
|
320
|
5
|
800
|
5
|
800
|
3
|
480
|
5
|
800
|
4
|
640
|
|
|
2
|
Kho bếp (Áp dụng khi
nấu ăn trưa hoặc bán trú, nội trú)
|
Phòng
|
12
|
|
|
|
|
2
|
96
|
2
|
96
|
2
|
96
|
2
|
96
|
|
|
3
|
Nhà ăn (Áp dụng khi
có học sinh ở bán trú, nội trú)
|
Nhà
(Phòng)
|
80
|
1
|
320
|
4
|
1.280
|
5
|
1.600
|
3
|
960
|
2
|
640
|
|
|
|
|
4
|
Phòng ở học sinh (ở
bán trú, nội trú)
|
Phòng
|
32
|
32
|
4.096
|
120
|
15.360
|
71
|
9.088
|
45
|
5.760
|
94
|
12.032
|
|
|
|
|
5
|
Phòng quản lý học sinh
(ở bán trú, nội trú)
|
Phòng
|
9
|
1
|
36
|
3
|
108
|
4
|
144
|
4
|
144
|
1
|
36
|
|
|
|
|
6
|
Phòng sinh hoạt chung
học sinh (ở bán trú, nội trú)
|
Phòng
|
36
|
1
|
144
|
3
|
432
|
2
|
288
|
4
|
576
|
1
|
144
|
|
|
|
|
7
|
Nhà văn hóa cho học
sinh (trường nội trú, bán trú)
|
Nhà
(Phòng)
|
100
|
1
|
400
|
3
|
1.200
|
3
|
1.200
|
4
|
1.600
|
1
|
400
|
|
|
|
|
VII
|
Nhà công vụ giáo
viên
|
|
|
10
|
1.200
|
8
|
960
|
26
|
3.120
|
9
|
1.080
|
14
|
1.680
|
|
|
|
|
1
|
Nhà ở (phòng) công vụ
giáo viên
|
Phòng
|
30
|
10
|
1.200
|
8
|
960
|
26
|
3.120
|
9
|
1.080
|
14
|
1.680
|
|
|
|
|
|
THPT
|
|
|
28
|
7.276
|
71
|
16.362
|
212
|
42.288
|
86
|
23.256
|
122
|
26.788
|
184
|
41.948
|
77
|
20.380
|
I
|
Khối phòng hành chính quản trị
|
|
|
2
|
96
|
6
|
580
|
12
|
1.056
|
13
|
1.092
|
13
|
1.068
|
21
|
1.932
|
7
|
576
|
1
|
Phòng Hiệu trưởng
|
Phòng
|
25
|
|
|
1
|
100
|
2
|
200
|
1
|
100
|
2
|
200
|
4
|
400
|
1
|
100
|
2
|
Phòng Phó Hiệu trưởng
|
Phòng
|
25
|
|
|
3
|
300
|
4
|
400
|
2
|
200
|
4
|
400
|
8
|
800
|
2
|
200
|
3
|
Văn phòng trường (Phòng
Kế toàn, thủ quỹ, văn thư)
|
Phòng
|
30
|
|
|
1
|
120
|
2
|
240
|
4
|
480
|
2
|
240
|
4
|
480
|
1
|
120
|
4
|
Phòng bảo vệ
|
Phòng
|
9
|
1
|
36
|
|
|
1
|
36
|
2
|
72
|
3
|
108
|
2
|
72
|
1
|
36
|
5
|
Phòng các tổ chức Đảng,
đoàn thể
|
Phòng
|
15
|
|
|
|
|
2
|
120
|
2
|
120
|
|
|
2
|
120
|
1
|
60
|
6
|
Khu vệ sinh giáo
viên
|
Phòng (khu)
|
15
|
1
|
60
|
1
|
60
|
1
|
60
|
2
|
120
|
2
|
120
|
1
|
60
|
1
|
60
|
II
|
Khối phòng học tập
|
|
|
|
|
4
|
1.040
|
2
|
520
|
12
|
3.120
|
16
|
4.160
|
22
|
5.720
|
1
|
260
|
1
|
Phòng học (học thông
thường) cấp THCS
|
Phòng
|
65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Phòng học (học thông
thường) cấp THPT
|
Phòng
|
65
|
|
|
4
|
1.040
|
2
|
520
|
12
|
3.120
|
16
|
4.160
|
22
|
5.720
|
1
|
260
|
3
|
Phòng bộ môn cấp
THCS
|
|
|
6
|
1.812
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
3.444
|
|
|
3.1
|
Phòng học bộ môn Âm
nhạc
|
Phòng
|
83
|
1
|
332
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
332
|
|
|
3.2
|
Phòng học bộ môn Mỹ
thuật
|
Phòng
|
83
|
1
|
332
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
332
|
|
|
3.3
|
Phòng học bộ môn Công
nghệ
|
Phòng
|
83
|
1
|
332
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
332
|
|
|
3.4
|
Phòng học bộ môn Khoa
học tự nhiên
|
Phòng
|
68
|
2
|
544
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
1.088
|
|
|
3.5
|
Phòng học bộ môn Tin
học
|
Phòng
|
68
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
272
|
|
|
3.6
|
Phòng học bộ môn Ngoại
ngữ
|
Phòng
|
68
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
272
|
|
|
3.7
|
Phòng đa chức năng
|
Phòng
|
68
|
1
|
272
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
544
|
|
|
3.8
|
Phòng bộ môn KHXH
|
Phòng
|
68
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
272
|
|
|
4
|
Phòng bộ môn cấp
THPT
|
|
|
11
|
3.736
|
19
|
6.416
|
41
|
13.816
|
30
|
10.032
|
31
|
10.508
|
37
|
12.640
|
38
|
12.764
|
4.1
|
Phòng học bộ môn Âm
nhạc
|
Phòng
|
90
|
1
|
360
|
2
|
720
|
6
|
2.160
|
3
|
1.080
|
4
|
1.440
|
6
|
2.160
|
5
|
1.800
|
4.2
|
Phòng học bộ môn Mỹ
thuật
|
Phòng
|
90
|
1
|
360
|
2
|
720
|
6
|
2.160
|
3
|
1.080
|
4
|
1.440
|
6
|
2.160
|
5
|
1.800
|
4.3
|
Phòng học bộ môn Công
nghệ
|
Phòng
|
90
|
1
|
360
|
2
|
720
|
6
|
2.160
|
3
|
1.080
|
4
|
1.440
|
5
|
1.800
|
6
|
2.160
|
4.4
|
Phòng học bộ môn Tin
học
|
Phòng
|
83
|
|
|
2
|
664
|
2
|
664
|
4
|
1.328
|
3
|
996
|
2
|
664
|
|
|
4.5
|
Phòng học bộ môn Ngoại
ngữ
|
Phòng
|
83
|
1
|
332
|
2
|
664
|
5
|
1.660
|
3
|
996
|
4
|
1.328
|
5
|
1.660
|
3
|
996
|
4.6
|
Phòng đa chức năng
|
Phòng
|
83
|
1
|
332
|
2
|
664
|
7
|
2.324
|
4
|
1.328
|
4
|
1.328
|
2
|
664
|
5
|
1.660
|
4.7
|
Phòng học bộ môn Vật
Lý
|
Phòng
|
83
|
2
|
664
|
2
|
664
|
1
|
332
|
2
|
664
|
2
|
664
|
3
|
996
|
3
|
996
|
4.8
|
Phòng học bộ môn Hoá
Học
|
Phòng
|
83
|
2
|
664
|
2
|
664
|
1
|
332
|
2
|
664
|
2
|
664
|
3
|
996
|
3
|
996
|
4.9
|
Phòng học bộ môn Sinh
Học
|
Phòng
|
83
|
2
|
664
|
2
|
664
|
2
|
664
|
3
|
996
|
2
|
664
|
3
|
996
|
3
|
996
|
4.10
|
Phòng bộ môn KHXH
|
Phòng
|
68
|
|
|
1
|
272
|
5
|
1.360
|
3
|
816
|
2
|
544
|
2
|
544
|
5
|
1.360
|
III
|
Khối phòng hỗ trợ học tập
|
|
|
3
|
384
|
8
|
1.648
|
9
|
1.624
|
10
|
2.056
|
13
|
2.568
|
19
|
3.600
|
5
|
888
|
1
|
Thư viện
|
Phòng (Nhà)
|
80
|
|
|
2
|
640
|
2
|
640
|
2
|
640
|
3
|
960
|
3
|
960
|
|
|
2
|
Phòng thiết bị giáo
dục
|
Phòng
|
48
|
1
|
192
|
2
|
384
|
2
|
384
|
3
|
576
|
3
|
576
|
4
|
768
|
3
|
576
|
3
|
Phòng tư vấn học đường,
hỗ trợ học sinh khuyết tật
|
Phòng
|
24
|
2
|
192
|
2
|
192
|
4
|
384
|
2
|
192
|
4
|
384
|
6
|
576
|
1
|
96
|
4
|
Phòng truyền thống,
phòng Đoàn, Đội
|
Phòng
|
54
|
|
|
2
|
432
|
1
|
216
|
3
|
648
|
3
|
648
|
6
|
1.296
|
1
|
216
|
IV
|
Khối phụ trợ
|
|
|
1
|
192
|
6
|
936
|
17
|
2.016
|
17
|
2.456
|
15
|
2.192
|
35
|
4.936
|
18
|
1.728
|
1
|
Phòng họp cơ quan
|
Phòng
|
60
|
|
|
1
|
240
|
2
|
480
|
2
|
480
|
2
|
480
|
3
|
720
|
|
|
2
|
Phòng các tổ chuyên
môn
|
Phòng
|
30
|
|
|
1
|
120
|
5
|
600
|
7
|
840
|
3
|
360
|
11
|
1.320
|
4
|
480
|
3
|
Phòng Y tế học đường
|
Phòng
|
24
|
|
|
2
|
192
|
2
|
192
|
2
|
192
|
3
|
288
|
4
|
384
|
|
|
4
|
Nhà kho (phòng kho)
|
Phòng
|
48
|
1
|
192
|
2
|
384
|
2
|
384
|
3
|
576
|
4
|
768
|
6
|
1.152
|
3
|
576
|
5
|
Khu nhà vệ sinh học
sinh
|
Khu
|
50
|
|
|
|
|
|
|
1
|
200
|
1
|
200
|
5
|
1.000
|
|
|
6
|
Phòng nghỉ giáo
viên
|
Phòng
|
12
|
|
|
|
|
5
|
240
|
1
|
48
|
2
|
96
|
5
|
240
|
9
|
432
|
7
|
Phòng giáo viên (phòng
làm việc của giáo viên)
|
Phòng
|
30
|
|
|
|
|
1
|
120
|
1
|
120
|
|
|
1
|
120
|
2
|
240
|
V
|
Khu sân chơi, thể dục thể thao
|
|
|
|
|
2
|
2.250
|
6
|
5.400
|
4
|
4.500
|
1
|
1.800
|
6
|
5.400
|
5
|
3.600
|
1
|
Khu vực tập thể dục,
thể thao có mái che
|
Công trình
|
300
|
|
|
1
|
450
|
4
|
1.800
|
2
|
900
|
|
|
4
|
1.800
|
4
|
1.800
|
2
|
Nhà tập đa năng
|
Nhà
|
450
|
|
|
1
|
1.800
|
2
|
3.600
|
2
|
3.600
|
1
|
1.800
|
2
|
3.600
|
1
|
1.800
|
VI
|
Khối phục vụ sinh hoạt
|
|
|
5
|
1.056
|
6
|
1.092
|
109
|
15.936
|
|
|
26
|
3.652
|
14
|
2.116
|
3
|
564
|
1
|
Nhà bếp (Áp dụng khi
nấu ăn trưa hoặc bán trú, nội trú)
|
Nhà
(Phòng)
|
40
|
1
|
160
|
1
|
160
|
5
|
800
|
|
|
1
|
160
|
1
|
160
|
|
|
2
|
Kho bếp (Áp dụng khi
nấu ăn trưa hoặc bán trú, nội trú)
|
Phòng
|
12
|
1
|
48
|
1
|
48
|
5
|
240
|
|
|
1
|
48
|
1
|
48
|
|
|
3
|
Nhà ăn (Áp dụng khi
có học sinh ở bán trú, nội trú)
|
Nhà
(Phòng)
|
80
|
1
|
320
|
1
|
320
|
5
|
1.600
|
|
|
1
|
320
|
1
|
320
|
|
|
4
|
Phòng ở học sinh (ở
bán trú, nội trú)
|
Phòng
|
32
|
|
|
|
|
78
|
9.984
|
|
|
20
|
2.560
|
8
|
1.024
|
|
|
5
|
Phòng quản lý học sinh
(ở bán trú, nội trú)
|
Phòng
|
9
|
|
|
1
|
36
|
4
|
144
|
|
|
1
|
36
|
1
|
36
|
1
|
36
|
6
|
Phòng sinh hoạt chung
học sinh (ở bán trú, nội trú)
|
Phòng
|
36
|
1
|
144
|
1
|
144
|
6
|
864
|
|
|
1
|
144
|
1
|
144
|
1
|
144
|
7
|
Nhà văn hóa cho học
sinh (trường nội trú, bán trú)
|
Nhà
(Phòng)
|
96
|
1
|
384
|
1
|
384
|
6
|
2.304
|
|
|
1
|
384
|
1
|
384
|
1
|
384
|
VII
|
Nhà công vụ giáo viên
|
|
|
|
|
20
|
2.400
|
16
|
1.920
|
|
|
7
|
840
|
18
|
2.160
|
|
|
1
|
Nhà ở (phòng) công vụ
giáo viên
|
Phòng
|
30
|
|
|
20
|
2.400
|
16
|
1.920
|
|
|
7
|
840
|
18
|
2.160
|
|
|
BIỂU 3: TỔNG HỢP NHU
CẦU ĐẦU TƯ CHI TIẾT THEO TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ ĐỐI VỚI CÁC TRƯỜNG DUY TRÌ ĐẠT
CHUẨN QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Kế
hoạch số: 169/KH-UBND ngày 04/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Các khối công trình
|
Đơn vị
|
Huyện Lâm Bình
|
Huyện Na Hang
|
Huyện Chiêm Hóa
|
Huyện Hàm Yên
|
Huyện Yên Sơn
|
Huyện Sơn Dương
|
Thành phố Tuyên Quang
|
Toàn tỉnh
|
Định mức thiết kế
(m²)
|
Thành tiền đầu tư
(Triệu đồng)
|
|
TỔNG CỘNG
|
Trường
|
11
|
14
|
33
|
31
|
38
|
49
|
47
|
230
|
|
446.142
|
|
MẦM NON
|
Trường
|
3
|
5
|
9
|
9
|
12
|
9
|
14
|
61
|
|
82.236
|
I
|
Khối phòng hành chính
quản trị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phòng Hiệu trưởng
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
-
|
2
|
Phòng Phó Hiệu trưởng
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
-
|
3
|
Văn phòng trường, công
tác hành chính (Phòng Kế toán, văn thư)
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
-
|
4
|
Phòng dành cho nhân
viên
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
-
|
5
|
Phòng bảo vệ
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
-
|
6
|
Khu vệ sinh giáo
viên
|
Khu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
-
|
II
|
Khối phòng nuôi dưỡng,
chăm sóc, giáo dục trẻ em
|
|
8
|
19
|
19
|
80
|
51
|
40
|
55
|
272
|
|
82.236
|
1
|
Phòng nuôi dưỡng, chăm
sóc, giáo dục trẻ em
|
Phòng
|
6
|
10
|
11
|
71
|
31
|
23
|
41
|
193
|
83
|
64.076
|
2
|
Phòng giáo dục thể chất
|
Phòng
|
1
|
5
|
2
|
4
|
11
|
6
|
5
|
34
|
60
|
8.160
|
3
|
Phòng giáo dục nghệ
thuật
|
Phòng
|
1
|
4
|
5
|
5
|
9
|
2
|
9
|
35
|
60
|
8.400
|
4
|
Phòng đa năng
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
-
|
5
|
Phòng tin học
|
Phòng
|
|
|
1
|
|
|
9
|
|
10
|
40
|
1.600
|
6
|
Khu vệ sinh ngoài của
học sinh (Không đi kèm phòng học)
|
Khu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
-
|
III
|
Phòng tổ chức
nấu ăn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà bếp (hoạt động 1
chiều)
|
Phòng (nhà)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
-
|
2
|
Kho bếp
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
-
|
IV
|
Khối phụ trợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phòng họp cơ quan
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
-
|
2
|
Phòng Y tế
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
-
|
3
|
Nhà kho (phòng kho)
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
-
|
V
|
Nhà công vụ giáo
viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà ở (phòng) công vụ
giáo viên
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
-
|
|
TIỂU HỌC
|
Trường
|
4
|
3
|
12
|
11
|
12
|
17
|
18
|
77
|
|
157.012
|
I
|
Khối phòng hành chính
quản trị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phòng Hiệu trưởng
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
-
|
2
|
Phòng Phó Hiệu trưởng
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
-
|
3
|
Văn phòng trường (Phòng
Kế toàn, thủ quỹ, văn thư)
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
-
|
4
|
Phòng bảo vệ
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
-
|
5
|
Khu vệ sinh giáo
viên
|
Khu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
-
|
6
|
Phòng của Tổ chức Đảng,
đoàn thể
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
-
|
II
|
Khối phòng học tập
|
|
38
|
31
|
118
|
112
|
93
|
91
|
142
|
625
|
|
141.524
|
1
|
Phòng học (học thông
thường)
|
Phòng
|
20
|
19
|
62
|
66
|
42
|
32
|
47
|
288
|
53
|
61.056
|
2
|
Phòng học bộ môn Âm
nhạc, Mỹ thuật
|
Phòng
|
8
|
3
|
20
|
17
|
17
|
15
|
35
|
115
|
65
|
29.900
|
3
|
Phòng học bộ môn Khoa
học - Công nghệ
|
Phòng
|
4
|
3
|
10
|
11
|
11
|
16
|
18
|
73
|
65
|
18.980
|
4
|
Phòng học bộ môn Tin
học
|
Phòng
|
3
|
3
|
14
|
9
|
11
|
12
|
21
|
73
|
53
|
15.476
|
5
|
Phòng học bộ môn Ngoại
ngữ
|
Phòng
|
3
|
3
|
12
|
9
|
12
|
16
|
21
|
76
|
53
|
16.112
|
6
|
Phòng đa chức năng
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
-
|
III
|
Khối phòng hỗ trợ
học tập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thư viện
|
Phòng (Nhà)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65
|
-
|
2
|
Phòng thiết bị giáo
dục
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
-
|
3
|
Phòng tư vấn học đường,
hỗ trợ học sinh khuyết tật
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
-
|
4
|
Phòng truyền thống và
phòng Đội Thiếu niên
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
-
|
IV
|
Khối phụ trợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phòng họp cơ quan
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
-
|
2
|
Phòng Y tế học đường
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
-
|
3
|
Nhà kho (phòng kho)
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
-
|
4
|
Khu nhà vệ sinh học
sinh (mỗi điểm có 01 khu cho nam và nữ)
|
Khu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
-
|
5
|
Phòng nghỉ giáo viên
(mỗi điểm có 01 phòng)
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
-
|
6
|
Phòng giáo viên (phòng
làm việc của giáo viên)
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
-
|
V
|
Khu sân chơi, thể
dục thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu vực tập thể dục,
thể thao có mái che
|
Công trình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
-
|
2
|
Nhà tập đa năng
|
Nhà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
450
|
-
|
VI
|
Khối phục vụ sinh
hoạt
|
|
22
|
48
|
10
|
22
|
|
5
|
5
|
112
|
|
15.488
|
1
|
Nhà bếp (Áp dụng khi
nấu ăn trưa hoặc bán trú)
|
Nhà
(Phòng)
|
4
|
3
|
5
|
8
|
|
5
|
5
|
30
|
40
|
4.800
|
2
|
Kho bếp (Áp dụng khi
nấu ăn trưa hoặc bán trú)
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
-
|
3
|
Nhà ăn (Áp dụng khi
có học sinh ở bán trú)
|
Nhà
(Phòng)
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
80
|
320
|
4
|
Phòng ở học sinh (ở
bán trú)
|
Phòng
|
18
|
45
|
5
|
13
|
|
|
|
81
|
32
|
10.368
|
5
|
Phòng quản lý học sinh
(ở bán trú)
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
-
|
6
|
Phòng sinh hoạt chung
học sinh (ở bán trú)
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
-
|
VII
|
Nhà công vụ giáo
viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà ở (phòng) công vụ
giáo viên
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
-
|
|
THCS; TH&THCS
|
Trường
|
4
|
6
|
12
|
11
|
14
|
23
|
15
|
85
|
|
170.936
|
I
|
Khối phòng hành chính
quản trị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phòng Hiệu trưởng
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
-
|
2
|
Phòng Phó Hiệu trưởng
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
-
|
3
|
Văn phòng trường (Phòng
Kế toàn, thủ quỹ, văn thư)
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
-
|
4
|
Phòng bảo vệ
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
-
|
5
|
Phòng các tổ chức Đảng,
đoàn thể
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
-
|
6
|
Khu vệ sinh giáo
viên
|
Phòng (khu)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
-
|
II
|
Khối phòng học tập
|
|
4
|
|
22
|
42
|
52
|
49
|
46
|
215
|
|
57.460
|
1
|
Phòng học (học thông
thường) cấp tiểu học
|
Phòng
|
|
|
2
|
11
|
4
|
|
|
17
|
53
|
3.604
|
2
|
Phòng học (học thông
thường) cấp THCS
|
Phòng
|
4
|
|
20
|
31
|
48
|
49
|
46
|
198
|
68
|
53.856
|
3
|
Phòng bộ môn cấp tiểu
học
|
|
|
7
|
|
5
|
|
12
|
|
24
|
|
5.856
|
3.1
|
Phòng học bộ môn Âm
nhạc, Mỹ thuật
|
Phòng
|
|
4
|
|
2
|
|
3
|
|
9
|
65
|
2.340
|
3.2
|
Phòng học bộ môn Khoa
học - Công nghệ
|
Phòng
|
|
3
|
|
1
|
|
3
|
|
7
|
65
|
1.820
|
3.3
|
Phòng học bộ môn Tin
học
|
Phòng
|
|
|
|
1
|
|
3
|
|
4
|
53
|
848
|
3.4
|
Phòng học bộ môn Ngoại
ngữ
|
Phòng
|
|
|
|
1
|
|
3
|
|
4
|
53
|
848
|
3.5
|
Phòng đa chức năng
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
-
|
4
|
Phòng bộ môn cấp
THCS
|
|
11
|
22
|
50
|
56
|
64
|
71
|
66
|
340
|
|
105.060
|
4.1
|
Phòng học bộ môn Âm
nhạc
|
Phòng
|
2
|
6
|
10
|
10
|
10
|
19
|
13
|
70
|
85
|
23.800
|
4.2
|
Phòng học bộ môn Mỹ
thuật
|
Phòng
|
3
|
5
|
12
|
11
|
13
|
21
|
14
|
79
|
85
|
26.860
|
4.3
|
Phòng học bộ môn Công
nghệ
|
Phòng
|
1
|
2
|
6
|
1
|
8
|
9
|
9
|
36
|
85
|
12.240
|
4.4
|
Phòng học bộ môn Khoa
học tự nhiên
|
Phòng
|
3
|
3
|
13
|
15
|
23
|
4
|
12
|
73
|
68
|
19.856
|
4.5
|
Phòng học bộ môn Tin
học
|
Phòng
|
|
3
|
1
|
7
|
1
|
|
3
|
15
|
68
|
4.080
|
4.6
|
Phòng học bộ môn Ngoại
ngữ
|
Phòng
|
2
|
3
|
8
|
12
|
9
|
18
|
15
|
67
|
68
|
18.224
|
4.7
|
Phòng đa chức năng
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68
|
-
|
4.8
|
Phòng bộ môn KHXH
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68
|
-
|
III
|
Khối phòng hỗ trợ
học tập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thư viện
|
Phòng (Nhà)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80
|
-
|
2
|
Phòng thiết bị giáo
dục
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
-
|
3
|
Phòng tư vấn học đường,
hỗ trợ học sinh khuyết tật
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
-
|
4
|
Phòng truyền thống,
phòng Đoàn, Đội
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
-
|
IV
|
Khối phụ trợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phòng họp cơ quan
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
-
|
2
|
Phòng các tổ chuyên
môn
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
-
|
3
|
Phòng Y tế học đường
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
-
|
4
|
Nhà kho (phòng kho)
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
-
|
5
|
Khu nhà vệ sinh học
sinh
|
Khu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
-
|
6
|
Phòng nghỉ giáo
viên
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
-
|
7
|
Phòng giáo viên (phòng
làm việc của giáo viên)
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
-
|
V
|
Khu sân chơi, thể
dục thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu vực tập thể dục,
thể thao có mái che
|
Công trình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
-
|
2
|
Nhà tập đa năng
|
Nhà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
450
|
-
|
VI
|
Khối phục vụ sinh
hoạt
|
|
|
17
|
|
|
|
1
|
|
18
|
|
2.560
|
1
|
Nhà bếp (Áp dụng khi
nấu ăn trưa hoặc bán trú, nội trú)
|
Nhà
(Phòng)
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
2
|
40
|
320
|
2
|
Kho bếp (Áp dụng khi
nấu ăn trưa hoặc bán trú, nội trú)
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
-
|
3
|
Nhà ăn (Áp dụng khi
có học sinh ở bán trú, nội trú)
|
Nhà
(Phòng)
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
80
|
320
|
4
|
Phòng ở học sinh (ở
bán trú, nội trú)
|
Phòng
|
|
15
|
|
|
|
|
|
15
|
32
|
1.920
|
5
|
Phòng quản lý học sinh
(ở bán trú, nội trú)
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
-
|
6
|
Phòng sinh hoạt chung
học sinh (ở bán trú, nội trú)
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
-
|
7
|
Nhà văn hóa cho học
sinh (trường nội trú, bán trú)
|
Nhà
(Phòng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
-
|
VII
|
Nhà công vụ giáo
viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà ở (phòng) công vụ
giáo viên
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
-
|
|
THPT
|
Trường
|
|
|
2
|
1
|
|
1
|
3
|
7
|
|
35.958
|
I
|
Khối phòng hành chính quản trị
|
|
|
|
1
|
3
|
|
|
|
4
|
|
276
|
1
|
Phòng Hiệu trưởng
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
-
|
2
|
Phòng Phó Hiệu trưởng
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
-
|
3
|
Văn phòng trường (Phòng
Kế toàn, thủ quỹ, văn thư)
|
Phòng
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
30
|
120
|
4
|
Phòng bảo vệ
|
Phòng
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
9
|
36
|
5
|
Phòng các tổ chức Đảng,
đoàn thể
|
Phòng
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
2
|
15
|
120
|
6
|
Khu vệ sinh giáo
viên
|
Phòng (khu)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
-
|
II
|
Khối phòng học tập
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
2
|
130
|
520
|
1
|
Phòng học (học thông
thường) cấp THCS
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65
|
-
|
2
|
Phòng học (học thông
thường) cấp THPT
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
2
|
65
|
520
|
3
|
Phòng bộ môn cấp
THCS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Phòng học bộ môn Âm
nhạc
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83
|
-
|
3.2
|
Phòng học bộ môn Mỹ
thuật
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83
|
-
|
3.3
|
Phòng học bộ môn Công
nghệ
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83
|
-
|
3.4
|
Phòng học bộ môn Khoa
học tự nhiên
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68
|
-
|
3.5
|
Phòng học bộ môn Tin
học
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68
|
-
|
3.6
|
Phòng học bộ môn Ngoại
ngữ
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68
|
-
|
3.7
|
Phòng đa chức năng
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68
|
-
|
3.8
|
Phòng bộ môn KHXH
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68
|
-
|
4
|
Phòng bộ môn cấp
THPT
|
|
|
|
17
|
10
|
|
3
|
23
|
53
|
|
17.880
|
4.1
|
Phòng học bộ môn Âm
nhạc
|
Phòng
|
|
|
2
|
1
|
|
1
|
3
|
7
|
90
|
2.520
|
4.2
|
Phòng học bộ môn Mỹ
thuật
|
Phòng
|
|
|
2
|
1
|
|
1
|
3
|
7
|
90
|
2.520
|
4.3
|
Phòng học bộ môn Công
nghệ
|
Phòng
|
|
|
3
|
1
|
|
1
|
4
|
9
|
90
|
3.240
|
4.4
|
Phòng học bộ môn Tin
học
|
Phòng
|
|
|
1
|
2
|
|
|
|
3
|
83
|
996
|
4.5
|
Phòng học bộ môn Ngoại
ngữ
|
Phòng
|
|
|
1
|
1
|
|
|
2
|
4
|
83
|
1.328
|
4.6
|
Phòng đa chức năng
|
Phòng
|
|
|
3
|
1
|
|
|
3
|
7
|
83
|
2.324
|
4.7
|
Phòng học bộ môn Vật
Lý
|
Phòng
|
|
|
1
|
|
|
|
2
|
3
|
83
|
996
|
4.8
|
Phòng học bộ môn Hoá
Học
|
Phòng
|
|
|
1
|
|
|
|
2
|
3
|
83
|
996
|
4.9
|
Phòng học bộ môn Sinh
Học
|
Phòng
|
|
|
1
|
1
|
|
|
2
|
4
|
83
|
1.328
|
4.10
|
Phòng bộ môn KHXH
|
Phòng
|
|
|
2
|
2
|
|
|
2
|
6
|
68
|
1.632
|
III
|
Khối phòng hỗ trợ học tập
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
2
|
4
|
|
576
|
1
|
Thư viện
|
Phòng (Nhà)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80
|
-
|
2
|
Phòng thiết bị giáo
dục
|
Phòng
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
2
|
48
|
384
|
3
|
Phòng tư vấn học đường,
hỗ trợ học sinh khuyết tật
|
Phòng
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
2
|
24
|
192
|
4
|
Phòng truyền thống,
phòng Đoàn, Đội
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
-
|
IV
|
Khối phụ trợ
|
|
|
|
3
|
1
|
|
1
|
8
|
13
|
|
1320
|
1
|
Phòng họp cơ quan
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
-
|
2
|
Phòng các tổ chuyên
môn
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
-
|
3
|
Phòng Y tế học đường
|
Phòng
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
24
|
96
|
4
|
Nhà kho (phòng kho)
|
Phòng
|
|
|
|
1
|
|
1
|
2
|
4
|
48
|
768
|
5
|
Khu nhà vệ sinh học
sinh
|
Khu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
-
|
6
|
Phòng nghỉ giáo
viên
|
Phòng
|
|
|
2
|
|
|
|
5
|
7
|
12
|
336
|
7
|
Phòng giáo viên (phòng
làm việc của giáo viên)
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
30
|
120
|
V
|
Khu sân chơi, thể dục thể thao
|
|
|
|
3
|
2
|
|
|
2
|
7
|
|
5.850
|
1
|
Khu vực tập thể dục,
thể thao có mái che
|
Công trình
|
|
|
2
|
1
|
|
|
2
|
5
|
300
|
2.250
|
2
|
Nhà tập đa năng
|
Nhà
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
2
|
450
|
3.600
|
VI
|
Khối phục vụ sinh hoạt
|
|
|
|
54
|
|
|
|
3
|
57
|
|
8.216
|
1
|
Nhà bếp (Áp dụng khi
nấu ăn trưa hoặc bán trú, nội trú)
|
Nhà
(Phòng)
|
|
|
2
|
|
|
|
|
2
|
40
|
320
|
2
|
Kho bếp (Áp dụng khi
nấu ăn trưa hoặc bán trú, nội trú)
|
Phòng
|
|
|
2
|
|
|
|
|
2
|
12
|
96
|
3
|
Nhà ăn (Áp dụng khi
có học sinh ở bán trú, nội trú)
|
Nhà
(Phòng)
|
|
|
2
|
|
|
|
|
2
|
80
|
640
|
4
|
Phòng ở học sinh (ở
bán trú, nội trú)
|
Phòng
|
|
|
43
|
|
|
|
|
43
|
32
|
5.504
|
5
|
Phòng quản lý học sinh
(ở bán trú, nội trú)
|
Phòng
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
2
|
9
|
72
|
6
|
Phòng sinh hoạt chung
học sinh (ở bán trú, nội trú)
|
Phòng
|
|
|
2
|
|
|
|
1
|
3
|
36
|
432
|
7
|
Nhà văn hóa cho học
sinh (trường nội trú, bán trú)
|
Nhà
(Phòng)
|
|
|
2
|
|
|
|
1
|
3
|
96
|
1.152
|
VII
|
Nhà công vụ giáo viên
|
|
|
|
11
|
|
|
|
|
11
|
|
1320
|
1
|
Nhà ở (phòng) công vụ
giáo viên
|
Phòng
|
|
|
11
|
|
|
|
|
11
|
30
|
1.320
|
BIỂU 4: TỔNG HỢP NHU
CẦU ĐẦU TƯ CHI TIẾT THEO TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ ĐỐI VỚI CÁC TRƯỜNG CÔNG NHẬN MỚI
ĐẠT CHUẨN QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Kế
hoạch số: 169/KH-UBND ngày 04/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Các khối công trình
|
Đơn vị
|
Huyện Lâm Bình
|
Huyện Na Hang
|
Huyện Chiêm Hóa
|
Huyện Hàm Yên
|
Huyện Yên Sơn
|
Huyện Sơn Dương
|
Thành phố Tuyên Quang
|
Toàn tỉnh
|
Định mức thiết kế
(m²)
|
Thành tiền đầu tư
(Triệu đồng)
|
|
TỔNG CỘNG
|
Trường
|
4
|
8
|
10
|
22
|
25
|
20
|
7
|
96
|
|
506.420
|
|
MẦM NON
|
Trường
|
1
|
4
|
|
6
|
6
|
9
|
5
|
31
|
|
106.052
|
I
|
Khối phòng hành chính
quản trị
|
|
3
|
10
|
|
32
|
31
|
37
|
15
|
128
|
|
11.572
|
1
|
Phòng Hiệu trưởng
|
Phòng
|
|
1
|
|
3
|
2
|
1
|
2
|
9
|
25
|
900
|
2
|
Phòng Phó Hiệu trưởng
|
Phòng
|
|
3
|
|
10
|
8
|
8
|
5
|
34
|
25
|
3.400
|
3
|
Văn phòng trường, công
tác hành chính (Phòng Kế toán, văn thư)
|
Phòng
|
1
|
3
|
|
10
|
11
|
12
|
2
|
39
|
30
|
4.680
|
4
|
Phòng dành cho nhân
viên
|
Phòng
|
1
|
1
|
|
3
|
6
|
8
|
2
|
21
|
18
|
1.512
|
5
|
Phòng bảo vệ
|
Phòng
|
1
|
2
|
|
5
|
4
|
6
|
2
|
20
|
9
|
720
|
6
|
Khu vệ sinh giáo
viên
|
Khu
|
|
|
|
1
|
|
2
|
2
|
5
|
18
|
360
|
II
|
Khối phòng nuôi dưỡng,
chăm sóc, giáo dục trẻ em
|
|
2
|
33
|
|
54
|
50
|
77
|
44
|
260
|
|
73.088
|
1
|
Phòng nuôi dưỡng, chăm
sóc, giáo dục trẻ em
|
Phòng
|
2
|
10
|
|
29
|
29
|
50
|
34
|
154
|
83
|
51.128
|
2
|
Phòng giáo dục thể chất
|
Phòng
|
|
4
|
|
4
|
5
|
9
|
2
|
24
|
60
|
5.760
|
3
|
Phòng giáo dục nghệ
thuật
|
Phòng
|
|
4
|
|
5
|
4
|
9
|
4
|
26
|
60
|
6.240
|
4
|
Phòng đa năng
|
Phòng
|
|
4
|
|
6
|
4
|
9
|
4
|
27
|
60
|
6.480
|
5
|
Phòng tin học
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
-
|
6
|
Khu vệ sinh ngoài của
học sinh (Không đi kèm phòng học)
|
Khu
|
|
11
|
|
10
|
8
|
|
|
29
|
30
|
3.480
|
III
|
Phòng tổ chức nấu
ăn
|
|
5
|
36
|
|
43
|
34
|
20
|
6
|
144
|
|
14.752
|
1
|
Nhà bếp (hoạt động 1
chiều)
|
Phòng (nhà)
|
3
|
18
|
|
21
|
15
|
10
|
3
|
70
|
40
|
11.200
|
2
|
Kho bếp
|
Phòng
|
2
|
18
|
|
22
|
19
|
10
|
3
|
74
|
12
|
3.552
|
IV
|
Khối phụ trợ
|
|
|
1
|
|
6
|
5
|
8
|
4
|
24
|
|
3.160
|
1
|
Phòng họp cơ quan
|
Phòng
|
|
|
|
3
|
2
|
4
|
2
|
11
|
60
|
2.640
|
2
|
Phòng Y tế
|
Phòng
|
|
1
|
|
3
|
3
|
4
|
2
|
13
|
10
|
520
|
3
|
Nhà kho (phòng kho)
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
-
|
V
|
Nhà công vụ giáo
viên
|
|
5
|
9
|
|
|
4
|
11
|
|
29
|
|
3.480
|
1
|
Nhà ở (phòng) công vụ
giáo viên
|
Phòng
|
5
|
9
|
|
|
4
|
11
|
|
29
|
30
|
3.480
|
|
TIỂU HỌC
|
Trường
|
1
|
1
|
5
|
5
|
9
|
5
|
|
26
|
|
139.294
|
I
|
Khối phòng hành chính
quản trị
|
|
3
|
3
|
29
|
37
|
46
|
30
|
|
148
|
|
11.680
|
1
|
Phòng Hiệu trưởng
|
Phòng
|
|
|
3
|
2
|
|
3
|
|
8
|
25
|
800
|
2
|
Phòng Phó Hiệu trưởng
|
Phòng
|
|
|
7
|
5
|
5
|
6
|
|
23
|
25
|
2.300
|
3
|
Văn phòng trường (Phòng
Kế toàn, thủ quỹ, văn thư)
|
Phòng
|
1
|
1
|
4
|
10
|
9
|
9
|
|
34
|
30
|
4.080
|
4
|
Phòng bảo vệ
|
Phòng
|
|
1
|
5
|
4
|
6
|
4
|
|
20
|
9
|
720
|
5
|
Khu vệ sinh giáo
viên
|
Khu
|
2
|
|
6
|
11
|
18
|
3
|
|
40
|
15
|
2.400
|
6
|
Phòng của Tổ chức Đảng,
đoàn thể
|
Phòng
|
|
1
|
4
|
5
|
8
|
5
|
|
23
|
15
|
1.380
|
II
|
Khối phòng học tập
|
|
13
|
10
|
51
|
40
|
88
|
60
|
|
262
|
|
59.000
|
1
|
Phòng học (học thông
thường)
|
Phòng
|
8
|
5
|
22
|
15
|
27
|
30
|
|
107
|
53
|
22.684
|
2
|
Phòng học bộ môn Âm
nhạc, Mỹ thuật
|
Phòng
|
1
|
1
|
9
|
8
|
17
|
10
|
|
46
|
65
|
11.960
|
3
|
Phòng học bộ môn Khoa
học - Công nghệ
|
Phòng
|
1
|
1
|
5
|
5
|
9
|
5
|
|
26
|
65
|
6.760
|
4
|
Phòng học bộ môn Tin
học
|
Phòng
|
1
|
1
|
5
|
4
|
12
|
5
|
|
28
|
53
|
5.936
|
5
|
Phòng học bộ môn Ngoại
ngữ
|
Phòng
|
1
|
1
|
5
|
3
|
12
|
5
|
|
27
|
53
|
5.724
|
6
|
Phòng đa chức năng
|
Phòng
|
1
|
1
|
5
|
5
|
11
|
5
|
|
28
|
53
|
5.936
|
III
|
Khối phòng hỗ trợ
học tập
|
|
4
|
1
|
17
|
15
|
29
|
19
|
|
85
|
|
15.396
|
1
|
Thư viện
|
Phòng (Nhà)
|
1
|
|
3
|
3
|
4
|
4
|
|
15
|
65
|
3.900
|
2
|
Phòng thiết bị giáo
dục
|
Phòng
|
1
|
|
4
|
3
|
8
|
5
|
|
21
|
48
|
4.032
|
3
|
Phòng tư vấn học đường,
hỗ trợ học sinh khuyết tật
|
Phòng
|
1
|
1
|
5
|
5
|
9
|
5
|
|
26
|
24
|
2.496
|
4
|
Phòng truyền thống và
phòng Đội Thiếu niên
|
Phòng
|
1
|
|
5
|
4
|
8
|
5
|
|
23
|
54
|
4.968
|
IV
|
Khối phụ trợ
|
|
4
|
5
|
19
|
27
|
28
|
25
|
|
108
|
|
15.060
|
1
|
Phòng họp cơ quan
|
Phòng
|
1
|
1
|
2
|
2
|
1
|
5
|
|
12
|
60
|
2.880
|
2
|
Phòng Y tế học đường
|
Phòng
|
1
|
1
|
4
|
2
|
2
|
4
|
|
14
|
24
|
1.344
|
3
|
Nhà kho (phòng kho)
|
Phòng
|
1
|
1
|
5
|
4
|
5
|
5
|
|
21
|
48
|
4.032
|
4
|
Khu nhà vệ sinh học
sinh (mỗi điểm có 01 khu cho nam và nữ)
|
Khu
|
1
|
|
3
|
9
|
5
|
1
|
|
19
|
45
|
3.420
|
5
|
Phòng nghỉ giáo viên
(mỗi điểm có 01 phòng)
|
Phòng
|
|
1
|
4
|
5
|
8
|
5
|
|
23
|
12
|
1.104
|
6
|
Phòng giáo viên (phòng
làm việc của giáo viên)
|
Phòng
|
|
1
|
1
|
5
|
7
|
5
|
|
19
|
30
|
2.280
|
V
|
Khu sân chơi, thể
dục thể thao
|
|
1
|
1
|
5
|
5
|
8
|
5
|
|
25
|
|
13.950
|
1
|
Khu vực tập thể dục,
thể thao có mái che
|
Công trình
|
1
|
|
5
|
5
|
7
|
5
|
|
23
|
300
|
10.350
|
2
|
Nhà tập đa năng
|
Nhà
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
2
|
450
|
3.600
|
VI
|
Khối phục vụ sinh
hoạt
|
|
12
|
29
|
42
|
21
|
45
|
9
|
|
158
|
|
19.768
|
1
|
Nhà bếp (Áp dụng khi
nấu ăn trưa hoặc bán trú)
|
Nhà
(Phòng)
|
1
|
1
|
3
|
7
|
6
|
5
|
|
23
|
40
|
3.680
|
2
|
Kho bếp (Áp dụng khi
nấu ăn trưa hoặc bán trú)
|
Phòng
|
1
|
1
|
3
|
7
|
6
|
4
|
|
22
|
12
|
1.056
|
3
|
Nhà ăn (Áp dụng khi
có học sinh ở bán trú)
|
Nhà
(Phòng)
|
|
1
|
2
|
1
|
1
|
|
|
5
|
80
|
1.600
|
4
|
Phòng ở học sinh (ở
bán trú)
|
Phòng
|
10
|
24
|
28
|
5
|
30
|
|
|
97
|
32
|
12.416
|
5
|
Phòng quản lý học sinh
(ở bán trú)
|
Phòng
|
|
1
|
3
|
1
|
1
|
|
|
6
|
9
|
216
|
6
|
Phòng sinh hoạt chung
học sinh (ở bán trú)
|
Phòng
|
|
1
|
3
|
|
1
|
|
|
5
|
40
|
800
|
VII
|
Nhà công vụ giáo
viên
|
|
|
5
|
9
|
8
|
9
|
6
|
|
37
|
|
4.440
|
1
|
Nhà ở (phòng) công vụ
giáo viên
|
Phòng
|
|
5
|
9
|
8
|
9
|
6
|
|
37
|
30
|
4.440
|
|
THCS; TH&THCS
|
Trường
|
2
|
3
|
4
|
10
|
9
|
5
|
1
|
34
|
|
222.418
|
I
|
Khối phòng hành chính
quản trị
|
|
1
|
9
|
15
|
56
|
33
|
23
|
3
|
140
|
|
12.272
|
1
|
Phòng Hiệu trưởng
|
Phòng
|
|
|
3
|
4
|
1
|
3
|
|
11
|
25
|
1.100
|
2
|
Phòng Phó Hiệu trưởng
|
Phòng
|
|
|
4
|
8
|
3
|
3
|
|
18
|
25
|
1.800
|
3
|
Văn phòng trường (Phòng
Kế toàn, thủ quỹ, văn thư)
|
Phòng
|
1
|
4
|
3
|
20
|
14
|
8
|
2
|
52
|
30
|
6.240
|
4
|
Phòng bảo vệ
|
Phòng
|
|
3
|
2
|
8
|
6
|
4
|
|
23
|
9
|
828
|
5
|
Phòng các tổ chức đảng,
đoàn thể
|
Phòng
|
|
2
|
2
|
7
|
8
|
4
|
1
|
24
|
15
|
1.440
|
6
|
Khu vệ sinh giáo
viên
|
Phòng (khu)
|
|
|
1
|
9
|
1
|
1
|
|
12
|
18
|
864
|
II
|
Khối phòng học tập
|
|
3
|
2
|
10
|
24
|
11
|
29
|
|
79
|
|
20.288
|
1
|
Phòng học (học thông
thường) cấp tiểu học
|
Phòng
|
3
|
|
|
2
|
1
|
14
|
|
20
|
53
|
4.240
|
2
|
Phòng học (học thông
thường) cấp THCS
|
Phòng
|
|
2
|
10
|
22
|
10
|
15
|
|
59
|
68
|
16.048
|
3
|
Phòng bộ môn cấp tiểu
học
|
|
5
|
6
|
|
18
|
6
|
18
|
|
53
|
|
12.484
|
3.1
|
Phòng học bộ môn Âm
nhạc, Mỹ thuật
|
Phòng
|
1
|
2
|
|
6
|
2
|
6
|
|
17
|
65
|
4.420
|
3.2
|
Phòng học bộ môn Khoa
học - Công nghệ
|
Phòng
|
1
|
1
|
|
3
|
1
|
3
|
|
9
|
65
|
2.340
|
3.3
|
Phòng học bộ môn Tin
học
|
Phòng
|
1
|
1
|
|
3
|
1
|
3
|
|
9
|
53
|
1.908
|
3.4
|
Phòng học bộ môn Ngoại
ngữ
|
Phòng
|
1
|
1
|
|
3
|
1
|
3
|
|
9
|
53
|
1.908
|
3.5
|
Phòng đa chức năng
|
Phòng
|
1
|
1
|
|
3
|
1
|
3
|
|
9
|
53
|
1.908
|
4
|
Phòng bộ môn cấp
THCS
|
|
7
|
20
|
22
|
70
|
68
|
38
|
2
|
227
|
|
67.324
|
4.1
|
Phòng học bộ môn Âm
nhạc
|
Phòng
|
|
3
|
2
|
8
|
9
|
4
|
|
26
|
85
|
8.840
|
4.2
|
Phòng học bộ môn Mỹ
thuật
|
Phòng
|
1
|
3
|
2
|
9
|
9
|
5
|
|
29
|
85
|
9.860
|
4.3
|
Phòng học bộ môn Công
nghệ
|
Phòng
|
1
|
3
|
2
|
8
|
9
|
5
|
|
28
|
85
|
9.520
|
4.4
|
Phòng học bộ môn Khoa
học tự nhiên
|
Phòng
|
1
|
3
|
5
|
8
|
10
|
5
|
1
|
33
|
68
|
8.976
|
4.5
|
Phòng học bộ môn Tin
học
|
Phòng
|
1
|
|
3
|
7
|
5
|
4
|
|
20
|
68
|
5.440
|
4.6
|
Phòng học bộ môn Ngoại
ngữ
|
Phòng
|
1
|
3
|
3
|
10
|
9
|
5
|
|
31
|
68
|
8.432
|
4.7
|
Phòng đa chức năng
|
Phòng
|
1
|
2
|
2
|
10
|
8
|
5
|
|
28
|
68
|
7.616
|
4.8
|
Phòng bộ môn KHXH
|
Phòng
|
1
|
3
|
3
|
10
|
9
|
5
|
1
|
32
|
68
|
8.640
|
III
|
Khối phòng hỗ trợ
học tập
|
|
4
|
6
|
15
|
37
|
24
|
13
|
5
|
104
|
|
20.440
|
1
|
Thư viện
|
Phòng (Nhà)
|
1
|
|
3
|
8
|
4
|
3
|
1
|
20
|
80
|
6.400
|
2
|
Phòng thiết bị giáo
dục
|
Phòng
|
1
|
|
4
|
6
|
2
|
2
|
1
|
16
|
48
|
3.072
|
3
|
Phòng tư vấn học đường,
hỗ trợ học sinh khuyết tật
|
Phòng
|
2
|
3
|
3
|
10
|
9
|
3
|
1
|
31
|
24
|
2.976
|
4
|
Phòng truyền thống,
phòng Đoàn, Đội
|
Phòng
|
|
3
|
5
|
13
|
9
|
5
|
2
|
37
|
54
|
7.992
|
IV
|
Khối phụ trợ
|
|
6
|
10
|
18
|
74
|
54
|
33
|
5
|
200
|
|
25.364
|
1
|
Phòng họp cơ quan
|
Phòng
|
|
|
2
|
6
|
|
2
|
|
10
|
60
|
2.400
|
2
|
Phòng các tổ chuyên
môn
|
Phòng
|
1
|
4
|
7
|
30
|
24
|
10
|
2
|
78
|
30
|
9.360
|
3
|
Phòng Y tế học đường
|
Phòng
|
|
|
2
|
8
|
3
|
3
|
|
16
|
24
|
1.536
|
4
|
Nhà kho (phòng kho)
|
Phòng
|
1
|
|
3
|
7
|
7
|
5
|
1
|
24
|
48
|
4.608
|
5
|
Khu nhà vệ sinh học
sinh
|
Khu
|
|
|
1
|
4
|
2
|
3
|
|
10
|
50
|
2.000
|
6
|
Phòng nghỉ giáo
viên
|
Phòng
|
2
|
3
|
3
|
10
|
9
|
5
|
1
|
33
|
15
|
1.980
|
7
|
Phòng giáo viên
(phòng làm việc của giáo viên)
|
Phòng
|
2
|
3
|
|
9
|
9
|
5
|
1
|
29
|
30
|
3.480
|
V
|
Khu sân chơi, thể
dục thể thao
|
|
1
|
3
|
3
|
10
|
9
|
5
|
1
|
32
|
|
23.850
|
1
|
Khu vực tập thể dục,
thể thao có mái che
|
Công trình
|
1
|
|
3
|
7
|
8
|
5
|
1
|
25
|
300
|
11.250
|
2
|
Nhà tập đa năng
|
Nhà
|
|
3
|
|
3
|
1
|
|
|
7
|
450
|
12.600
|
VI
|
Khối phục vụ sinh
hoạt
|
|
13
|
51
|
57
|
65
|
39
|
4
|
|
229
|
|
32.356
|
1
|
Nhà bếp (Áp dụng khi
nấu ăn trưa hoặc bán trú, nội trú)
|
Nhà
(Phòng)
|
|
|
2
|
3
|
2
|
2
|
|
9
|
40
|
1.440
|
2
|
Kho bếp (Áp dụng khi
nấu ăn trưa hoặc bán trú, nội trú)
|
Phòng
|
|
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
8
|
12
|
384
|
3
|
Nhà ăn (Áp dụng khi
có học sinh ở bán trú, nội trú)
|
Nhà
(Phòng)
|
|
|
3
|
3
|
|
|
|
6
|
80
|
1.920
|
4
|
Phòng ở học sinh (ở
bán trú, nội trú)
|
Phòng
|
10
|
42
|
41
|
45
|
32
|
|
|
170
|
32
|
21.760
|
5
|
Phòng quản lý học sinh
(ở bán trú, nội trú)
|
Phòng
|
1
|
3
|
4
|
4
|
1
|
|
|
13
|
9
|
468
|
6
|
Phòng sinh hoạt chung
học sinh (ở bán trú, nội trú)
|
Phòng
|
1
|
3
|
2
|
4
|
1
|
|
|
11
|
36
|
1.584
|
7
|
Nhà văn hóa cho học
sinh (trường nội trú, bán trú)
|
Nhà
(Phòng)
|
1
|
3
|
3
|
4
|
1
|
|
|
12
|
100
|
4.800
|
VII
|
Nhà công vụ giáo
viên
|
|
10
|
8
|
26
|
9
|
14
|
|
|
67
|
|
8.040
|
1
|
Nhà ở (phòng) công vụ
giáo viên
|
Phòng
|
10
|
8
|
26
|
9
|
14
|
|
|
67
|
30
|
8.040
|
|
THPT
|
Trường
|
|
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
|
38.656
|
I
|
Khối phòng hành chính quản trị
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
4
|
|
360
|
1
|
Phòng Hiệu trưởng
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
|
2
|
Phòng Phó Hiệu trưởng
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
|
3
|
Văn phòng trường
(Phòng Kế toàn, thủ quỹ, văn thư)
|
Phòng
|
|
|
|
2
|
|
|
|
2
|
30
|
240
|
4
|
Phòng bảo vệ
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
|
5
|
Phòng các tổ chức Đảng,
đoàn thể
|
Phòng
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
15
|
60
|
6
|
Khu vệ sinh giáo
viên
|
Phòng (khu)
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
15
|
60
|
II
|
Khối phòng học tập
|
|
|
|
|
9
|
9
|
|
|
18
|
|
4.680
|
1
|
Phòng học (học thông
thường) cấp THCS
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65
|
|
2
|
Phòng học (học thông
thường) cấp THPT
|
Phòng
|
|
|
|
9
|
9
|
|
|
18
|
65
|
4.680
|
3
|
Phòng bộ môn cấp
THCS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Phòng học bộ môn Âm
nhạc
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83
|
|
3.2
|
Phòng học bộ môn Mỹ
thuật
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83
|
|
3.3
|
Phòng học bộ môn Công
nghệ
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83
|
|
3.4
|
Phòng học bộ môn Khoa
học tự nhiên
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68
|
|
3.5
|
Phòng học bộ môn Tin
học
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68
|
|
3.6
|
Phòng học bộ môn Ngoại
ngữ
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68
|
|
3.7
|
Phòng đa chức năng
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68
|
|
3.8
|
Phòng bộ môn KHXH
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68
|
|
4
|
Phòng bộ môn cấp
THPT
|
|
|
|
7
|
17
|
11
|
8
|
6
|
49
|
|
16.236
|
4.1
|
Phòng học bộ môn Âm
nhạc
|
Phòng
|
|
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
90
|
1.800
|
4.2
|
Phòng học bộ môn Mỹ
thuật
|
Phòng
|
|
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
90
|
1.800
|
4.3
|
Phòng học bộ môn Công
nghệ
|
Phòng
|
|
|
1
|
2
|
1
|
1
|
1
|
6
|
90
|
2.160
|
4.4
|
Phòng học bộ môn Tin
học
|
Phòng
|
|
|
|
2
|
1
|
|
|
3
|
83
|
996
|
4.5
|
Phòng học bộ môn Ngoại
ngữ
|
Phòng
|
|
|
1
|
2
|
1
|
1
|
|
5
|
83
|
1.660
|
4.6
|
Phòng đa chức năng
|
Phòng
|
|
|
1
|
2
|
1
|
|
1
|
5
|
83
|
1.660
|
4.7
|
Phòng học bộ môn Vật
Lý
|
Phòng
|
|
|
|
2
|
1
|
1
|
|
4
|
83
|
1.328
|
4.8
|
Phòng học bộ môn Hoá
Học
|
Phòng
|
|
|
|
2
|
1
|
1
|
|
4
|
83
|
1.328
|
4.9
|
Phòng học bộ môn Sinh
Học
|
Phòng
|
|
|
|
2
|
1
|
1
|
|
4
|
83
|
1.328
|
4.10
|
Phòng bộ môn KHXH
|
Phòng
|
|
|
2
|
1
|
2
|
1
|
2
|
8
|
68
|
2.176
|
III
|
Khối phòng hỗ trợ học tập
|
|
|
|
1
|
5
|
2
|
3
|
3
|
14
|
|
2.648
|
1
|
Thư viện
|
Phòng (Nhà)
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
80
|
320
|
2
|
Phòng thiết bị giáo
dục
|
Phòng
|
|
|
1
|
1
|
1
|
|
2
|
5
|
48
|
960
|
3
|
Phòng tư vấn học đường,
hỗ trợ học sinh khuyết tật
|
Phòng
|
|
|
|
1
|
1
|
1
|
|
3
|
24
|
288
|
4
|
Phòng truyền thống,
phòng Đoàn, Đội
|
Phòng
|
|
|
|
2
|
|
2
|
1
|
5
|
54
|
1.080
|
IV
|
Khối phụ trợ
|
|
|
|
2
|
12
|
3
|
7
|
3
|
27
|
|
3.032
|
1
|
Phòng họp cơ quan
|
Phòng
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
60
|
240
|
2
|
Phòng các tổ chuyên
môn
|
Phòng
|
|
|
|
6
|
|
3
|
|
9
|
30
|
1.080
|
3
|
Phòng Y tế học đường
|
Phòng
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
2
|
24
|
192
|
4
|
Nhà kho (phòng kho)
|
Phòng
|
|
|
|
1
|
1
|
1
|
|
3
|
48
|
576
|
5
|
Khu nhà vệ sinh học
sinh
|
Khu
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
50
|
200
|
6
|
Phòng nghỉ giáo
viên
|
Phòng
|
|
|
1
|
1
|
2
|
2
|
2
|
8
|
12
|
384
|
7
|
Phòng giáo viên (phòng
làm việc của giáo viên)
|
Phòng
|
|
|
1
|
1
|
|
|
1
|
3
|
30
|
360
|
V
|
Khu sân chơi, thể dục thể thao
|
|
|
|
2
|
2
|
1
|
1
|
2
|
8
|
|
9.000
|
1
|
Khu vực tập thể dục,
thể thao có mái che
|
Công trình
|
|
|
1
|
1
|
|
1
|
1
|
4
|
300
|
1.800
|
2
|
Nhà tập đa năng
|
Nhà
|
|
|
1
|
1
|
1
|
|
1
|
4
|
450
|
7.200
|
VI
|
Khối phục vụ sinh hoạt
|
|
|
|
15
|
|
|
|
|
15
|
|
2.100
|
1
|
Nhà bếp (Áp dụng khi
nấu ăn trưa hoặc bán trú, nội trú)
|
Nhà
(Phòng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
|
2
|
Kho bếp (Áp dụng khi
nấu ăn trưa hoặc bán trú, nội trú)
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
|
3
|
Nhà ăn (Áp dụng khi
có học sinh ở bán trú, nội trú)
|
Nhà
(Phòng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80
|
|
4
|
Phòng ở học sinh (ở
bán trú, nội trú)
|
Phòng
|
|
|
12
|
|
|
|
|
12
|
32
|
1.536
|
5
|
Phòng quản lý học sinh
(ở bán trú, nội trú)
|
Phòng
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
9
|
36
|
6
|
Phòng sinh hoạt chung
học sinh (ở bán trú, nội trú)
|
Phòng
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
36
|
144
|
7
|
Nhà văn hóa cho học
sinh (trường nội trú, bán trú)
|
Nhà
(Phòng)
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
96
|
384
|
VII
|
Nhà công vụ giáo viên
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
5
|
|
600
|
1
|
Nhà ở (phòng) công vụ
giáo viên
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
5
|
|
5
|
30
|
600
|
BIỂU 06: TỔNG HỢP
THỰC TRẠNG VÀ NHU CẦU MUA SẮM TRANG THIẾT BỊ CỦA CÁC CẤP HỌC GIAI ĐOẠN
2021-2025
(Kèm theo Kế
hoạch số: 169/KH-UBND ngày 04/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị
|
Tổng nhu cầu trang cấp
|
Đơn giá
(Triệu đồng)
|
Thành tiền
|
Nhu cầu vốn các năm
|
|
|
2021
|
2022
|
2023
|
2024
|
2025
|
|
|
TỔNG CÁC CẤP HỌC
|
|
23.239
|
-
|
588.574
|
98.966
|
195.782
|
182.732
|
111.093
|
-
|
|
|
CẤP MẦM NON
|
|
1.447
|
|
86.703
|
11.195
|
30.521
|
31.033
|
13.953
|
|
|
I
|
Thiết bị dạy học
tối thiểu dành cho
|
|
1.447
|
|
86.703
|
11.195
|
30.521
|
31.033
|
13.953
|
|
|
1
|
Nhóm trẻ 3 - 12 tháng
tuổi
|
Bộ
|
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhóm trẻ 12 - 24 tháng
tuổi
|
Bộ
|
9
|
30
|
270
|
|
270
|
|
|
|
|
3
|
Nhóm trẻ 24 - 36 tháng
tuổi
|
Bộ
|
290
|
35
|
10.150
|
1.523
|
3.553
|
4.060
|
1.015
|
|
|
4
|
Lớp mẫu giáo 3 - 4 tuổi
|
Bộ
|
323
|
40
|
12.920
|
1.938
|
4.522
|
5.168
|
1.292
|
|
|
5
|
Lớp mẫu giáo 4 - 5 tuổi
|
Bộ
|
298
|
45
|
13.388
|
2.008
|
4.686
|
5.355
|
1.339
|
|
|
6
|
Lớp mẫu giáo 5 - 6 tuổi
|
Bộ
|
292
|
50
|
14.575
|
2.186
|
5.101
|
5.830
|
1.458
|
|
|
7
|
Đồ chơi ngoài trời
|
Bộ
|
236
|
150
|
35.400
|
3.540
|
12.390
|
10.620
|
8.850
|
|
|
|
CẤP TIỂU HỌC
|
|
9.139
|
|
209.682
|
42.692
|
70.421
|
65.024
|
31.544
|
|
|
I
|
Thiết bị dạy học
tối thiểu
|
|
1.995
|
|
96.188
|
25.788
|
23.558
|
22.175
|
24.668
|
|
|
1
|
Thiết bị dạy học lớp
1
|
Bộ
|
58
|
40
|
2.320
|
2.320
|
|
|
|
|
|
2
|
Thiết bị dạy học lớp
2
|
Bộ
|
522
|
45
|
23.468
|
23.468
|
|
|
|
|
|
3
|
Thiết bị dạy học
lớp 3
|
Bộ
|
524
|
45
|
23.558
|
|
23.558
|
|
|
|
|
4
|
Thiết bị dạy học lớp
4
|
Bộ
|
444
|
50
|
22.175
|
|
|
22.175
|
|
|
|
5
|
Thiết bị dạy học lớp
5
|
Bộ
|
449
|
55
|
24.668
|
|
|
|
24.668
|
|
|
II
|
Thiết bị phòng bộ
môn
|
|
430
|
|
96.310
|
14.447
|
40.850
|
37.694
|
3.320
|
|
|
1
|
Thiết bị phòng học Tin
học (bao gồm máy tính và bàn ghế kèm theo, bộ đủ: gồm 23 máy )
|
Bộ
|
136
|
285
|
38.760
|
5.814
|
17.442
|
15.504
|
|
|
|
2
|
Thiết bị phòng bộ môn
Âm nhạc, Mỹ thuật
|
Bộ
|
61
|
120
|
7.320
|
1.098
|
2.196
|
2.562
|
1.464
|
|
|
3
|
Thiết bị phòng học bộ
môn Khoa học - Công nghệ
|
Bộ
|
116
|
80
|
9.280
|
1.392
|
2.784
|
3.248
|
1.856
|
|
|
4
|
Thiết bị phòng học ngoại
ngữ chuyên dụng (bao gồm thiết bị và bàn ghế kèm theo)
|
Bộ
|
117
|
350
|
40.950
|
6.143
|
18.428
|
16.380
|
|
|
|
5
|
Thiết bị phòng đa chức
năng
|
Bộ
|
|
120
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Thiết bị khác
|
|
6.714
|
|
17.184
|
2.458
|
6.014
|
5.155
|
3.557
|
|
|
1
|
Bàn ghế học sinh loại
2 chỗ ngồi
|
Bộ
|
5.916
|
2,5
|
14.790
|
2.219
|
5.177
|
4.437
|
2.958
|
|
|
2
|
Bàn ghế giáo viên
|
Bộ
|
798
|
3
|
2.394
|
239
|
838
|
718
|
599
|
|
|
|
CẤP THCS
|
|
8.482
|
|
212.583
|
39.585
|
67.393
|
60.658
|
44.946
|
|
|
I
|
Thiết bị dạy học
tối thiểu
|
|
1.102
|
|
70.080
|
18.210
|
17.518
|
17.908
|
16.445
|
|
|
1
|
Thiết bị dạy học lớp
6
|
Bộ
|
303,5
|
60
|
18.210
|
18.210
|
|
|
|
|
|
2
|
Thiết bị dạy học lớp
7
|
Bộ
|
269,5
|
65
|
17.518
|
|
17.518
|
|
|
|
|
3
|
Thiết bị dạy học lớp
8
|
Bộ
|
275,5
|
65
|
17.908
|
|
|
17.908
|
|
|
|
4
|
Thiết bị dạy học lớp
9
|
Bộ
|
253
|
65
|
16.445
|
|
|
|
16.445
|
|
|
II
|
Thiết bị phòng học
bộ môn
|
|
738
|
|
125.575
|
18.836
|
43.951
|
37.673
|
25.115
|
|
|
1
|
Thiết bị phòng học môn
Âm nhạc
|
Bộ
|
117
|
120
|
14.040
|
2.106
|
4.914
|
4.212
|
2.808
|
|
|
2
|
Thiết bị phòng học môn
Mỹ thuật
|
Bộ
|
106
|
80
|
8.480
|
1.272
|
2.968
|
2.544
|
1.696
|
|
|
3
|
Thiết bị phòng học môn
Công nghệ
|
Bộ
|
111
|
80
|
8.880
|
1.332
|
3.108
|
2.664
|
1.776
|
|
|
4
|
Thiết bị phòng học môn
Khoa học tự nhiên
|
Bộ
|
142
|
80
|
11.360
|
1.704
|
3.976
|
3.408
|
2.272
|
|
|
5
|
Thiết bị phòng học môn
Khoa học xã hội
|
Bộ
|
28
|
50
|
1.400
|
210
|
490
|
420
|
280
|
|
|
6
|
Thiết bị phòng học ngoại
ngữ chuyên dụng (bao gồm thiết bị và bàn ghế kèm theo)
|
Bộ
|
130,1
|
350
|
45.535
|
6.830
|
15.937
|
13.661
|
9.107
|
|
|
7
|
Thiết bị phòng học Tin
học (bao gồm máy tính và bàn ghế kèm theo, bộ đủ: gồm 23 máy
|
Bộ
|
104
|
345
|
35.880
|
5.382
|
12.558
|
10.764
|
7.176
|
|
|
8
|
Thiết bị phòng đa chức
năng
|
Bộ
|
|
120
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Thiết bị khác
|
|
6.642
|
|
16.928
|
2.539
|
5.925
|
5.078
|
3.386
|
|
|
1
|
Bàn ghế học sinh 2 chỗ
ngồi
|
Bộ
|
5.997
|
3
|
14.993
|
2.249
|
5.247
|
4.498
|
2.999
|
|
|
2
|
Bàn ghế giáo viên
|
Bộ
|
645
|
3
|
1.935
|
290
|
677
|
581
|
387
|
|
|
|
CẤP THPT
|
|
4.171
|
-
|
79.607
|
5.493
|
27.446
|
26.017
|
20.651
|
-
|
|
I
|
Thiết bị dạy học tối thiểu
|
|
537
|
|
42.984
|
-
|
14.208
|
14.448
|
14.328
|
-
|
|
1
|
Thiết bị dạy học
lớp 10
|
Bộ
|
178
|
80
|
14.208
|
|
14.208
|
|
|
|
|
2
|
Thiết bị dạy học
lớp 11
|
Bộ
|
181
|
80
|
14.448
|
|
|
14.448
|
|
|
|
3
|
Thiết bị dạy học
lớp 12
|
Bộ
|
179
|
80
|
14.328
|
|
|
|
14.328
|
|
|
II
|
Thiết bị phòng học bộ môn
|
|
178
|
|
27.840
|
4.176
|
10.164
|
8.934
|
4.566
|
-
|
|
1
|
Thiết bị phòng
học môn Âm nhạc
|
Bộ
|
27
|
120
|
3.240
|
486
|
1.134
|
1.134
|
486
|
|
|
2
|
Thiết bị phòng
học môn Mỹ thuật
|
Bộ
|
27
|
80
|
2.160
|
324
|
756
|
648
|
432
|
|
|
3
|
Thiết bị phòng
học môn Công nghệ
|
Bộ
|
27
|
80
|
2.152
|
323
|
753
|
646
|
430
|
|
|
4
|
Thiết bị phòng
Đa chức năng
|
Bộ
|
1
|
120
|
120
|
18
|
42
|
36
|
24
|
|
|
5
|
Thiết bị phòng
học ngoại ngữ chuyên dụng (bao gồm thiết bị và bàn ghế kèm theo)
|
Bộ
|
24
|
350
|
8.400
|
1.260
|
3.360
|
2.940
|
840
|
|
|
6
|
Thiết bị phòng
học Tin học (bao gồm máy tính và bàn ghế kèm theo, bộ đủ: gồm 23 máy )
|
Bộ
|
14
|
400
|
5.548
|
832
|
1.942
|
1.664
|
1.110
|
|
|
7
|
Thiết bị phòng
học môn Vật lý
|
Bộ
|
20
|
120
|
2.340
|
351
|
819
|
702
|
468
|
|
|
8
|
Thiết bị phòng
học môn Hóa học
|
Bộ
|
19
|
100
|
1.940
|
291
|
679
|
582
|
388
|
|
|
9
|
Thiết bị phòng
học môn Sinh học
|
Bộ
|
19
|
100
|
1.940
|
291
|
679
|
582
|
388
|
|
|
10
|
Thiết bị phòng học môn Khoa học xã hội
|
Bộ
|
-
|
50
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
III
|
Thiết bị khác
|
|
3.456
|
|
8.783
|
1.317
|
3.074
|
2.635
|
1.757
|
-
|
|
1
|
Bàn ghế học sinh
2 chỗ ngồi
|
Bộ
|
3.170
|
3
|
7.925
|
1.189
|
2.774
|
2.378
|
1.585
|
|
|
2
|
Bàn ghế giáo
viên
|
Bộ
|
286
|
3
|
858
|
129
|
300
|
257
|
172
|
|
|
BIỂU 5: TỔNG HỢP NHU
CẦU ĐẦU TƯ CHI TIẾT THEO TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ ĐỐI VỚI CÁC TRƯỜNG CÒN LẠI XÂY
DỰNG ĐẠT MỨC TỐI THIỂU VỀ CƠ SỞ VẬT CHẤT
(Kèm theo Kế
hoạch số: 169/KH-UBND ngày 04/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Các khối công trình
|
Đơn vị
|
Huyện Lâm Bình
|
Huyện Na Hang
|
Huyện Chiêm Hóa
|
Huyện Hàm Yên
|
Huyện Yên Sơn
|
Huyện Sơn Dương
|
Thành phố Tuyên Quang
|
Toàn tỉnh
|
Định mức thiết kế
(m²)
|
Thành tiền đầu tư
(Triệu đồng)
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
9
|
9
|
37
|
12
|
29
|
36
|
2
|
134
|
|
401.616
|
|
MẦM NON
|
Trường
|
4
|
3
|
17
|
3
|
11
|
15
|
|
53
|
|
81.840
|
I
|
Khối phòng hành chính
quản trị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phòng Hiệu trưởng
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
-
|
2
|
Phòng Phó Hiệu trưởng
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
-
|
3
|
Văn phòng trường, công
tác hành chính (Phòng Kế toán, văn thư)
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
-
|
4
|
Phòng dành cho nhân
viên
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
-
|
5
|
Phòng bảo vệ
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
-
|
6
|
Khu vệ sinh giáo
viên
|
Khu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
-
|
II
|
Khối phòng nuôi dưỡng,
chăm sóc, giáo dục trẻ em
|
|
10
|
18
|
67
|
25
|
67
|
85
|
|
272
|
|
81.840
|
1
|
Phòng nuôi dưỡng, chăm
sóc, giáo dục trẻ em
|
Phòng
|
6
|
12
|
40
|
20
|
47
|
55
|
|
180
|
83
|
59.760
|
2
|
Phòng giáo dục thể chất
|
Phòng
|
4
|
3
|
17
|
3
|
11
|
15
|
|
53
|
60
|
12.720
|
3
|
Phòng giáo dục nghệ
thuật
|
Phòng
|
|
3
|
10
|
2
|
9
|
15
|
|
39
|
60
|
9.360
|
4
|
Phòng đa năng
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
-
|
5
|
Phòng tin học
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
-
|
6
|
Khu vệ sinh ngoài của
học sinh (Không đi kèm phòng học)
|
Khu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
-
|
III
|
Phòng tổ chức nấu
ăn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà bếp (hoạt động 1
chiều)
|
Phòng (nhà)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
-
|
2
|
Kho bếp
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
-
|
IV
|
Khối phụ trợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phòng họp cơ quan
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
-
|
2
|
Phòng Y tế
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
-
|
3
|
Nhà kho (phòng kho)
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
-
|
V
|
Nhà công vụ giáo
viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà ở (phòng) công vụ
giáo viên
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
-
|
|
TIỂU HỌC
|
Trường
|
|
|
7
|
5
|
8
|
7
|
|
27
|
|
79.528
|
I
|
Khối phòng hành chính
quản trị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phòng Hiệu trưởng
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
-
|
2
|
Phòng Phó Hiệu trưởng
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
-
|
3
|
Văn phòng trường (Phòng
Kế toàn, thủ quỹ, văn thư)
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
-
|
4
|
Phòng bảo vệ
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
-
|
5
|
Khu vệ sinh giáo
viên
|
Khu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
-
|
6
|
Phòng của Tổ chức Đảng,
đoàn thể
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
-
|
II
|
Khối phòng học tập
|
|
|
|
73
|
59
|
59
|
51
|
|
242
|
|
53.800
|
1
|
Phòng học (học thông
thường)
|
Phòng
|
|
|
44
|
39
|
28
|
30
|
|
141
|
53
|
29.892
|
2
|
Phòng học bộ môn Âm
nhạc, Mỹ thuật
|
Phòng
|
|
|
9
|
5
|
7
|
6
|
|
27
|
65
|
7.020
|
3
|
Phòng học bộ môn Khoa
học - Công nghệ
|
Phòng
|
|
|
7
|
5
|
8
|
5
|
|
25
|
65
|
6.500
|
4
|
Phòng học bộ môn Tin
học
|
Phòng
|
|
|
7
|
5
|
8
|
5
|
|
25
|
53
|
5.300
|
5
|
Phòng học bộ môn Ngoại
ngữ
|
Phòng
|
|
|
6
|
5
|
8
|
5
|
|
24
|
53
|
5.088
|
6
|
Phòng đa chức năng
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
-
|
III
|
Khối phòng hỗ trợ
học tập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thư viện
|
Phòng (Nhà)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65
|
-
|
2
|
Phòng thiết bị giáo
dục
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
-
|
3
|
Phòng tư vấn học đường,
hỗ trợ học sinh khuyết tật
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
-
|
4
|
Phòng truyền thống và
phòng Đội Thiếu niên
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
-
|
IV
|
Khối phụ trợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phòng họp cơ quan
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
-
|
2
|
Phòng Y tế học đường
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
-
|
3
|
Nhà kho (phòng kho)
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
-
|
4
|
Khu nhà vệ sinh học
sinh (mỗi điểm có 01 khu cho nam và nữ)
|
Khu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
-
|
5
|
Phòng nghỉ giáo viên
(mỗi điểm có 01 phòng)
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
-
|
6
|
Phòng giáo viên (phòng
làm việc của giáo viên)
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
-
|
V
|
Khu sân chơi, thể
dục thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu vực tập thể dục,
thể thao có mái che
|
Công trình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
-
|
2
|
Nhà tập đa năng
|
Nhà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
450
|
-
|
VI
|
Khối phục vụ sinh
hoạt
|
|
|
|
109
|
34
|
34
|
5
|
|
182
|
|
25.728
|
1
|
Nhà bếp (Áp dụng khi
nấu ăn trưa hoặc bán trú)
|
Nhà
(Phòng)
|
|
|
7
|
3
|
1
|
5
|
|
16
|
40
|
2.560
|
2
|
Kho bếp (Áp dụng khi
nấu ăn trưa hoặc bán trú)
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
-
|
3
|
Nhà ăn (Áp dụng khi
có học sinh ở bán trú)
|
Nhà
(Phòng)
|
|
|
7
|
2
|
1
|
|
|
10
|
80
|
3.200
|
4
|
Phòng ở học sinh (ở
bán trú)
|
Phòng
|
|
|
95
|
29
|
32
|
|
|
156
|
32
|
19.968
|
5
|
Phòng quản lý học sinh
(ở bán trú)
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
-
|
6
|
Phòng sinh hoạt chung
học sinh (ở bán trú)
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
-
|
VII
|
Nhà công vụ giáo
viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà ở (phòng) công vụ
giáo viên
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
-
|
|
THCS; TH&THCS
|
Trường
|
3
|
4
|
10
|
3
|
7
|
9
|
|
36
|
|
136.564
|
I
|
Khối phòng hành chính
quản trị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phòng Hiệu trưởng
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
|
2
|
Phòng Phó Hiệu trưởng
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
|
3
|
Văn phòng trường (Phòng
Kế toàn, thủ quỹ, văn thư)
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
4
|
Phòng bảo vệ
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
|
5
|
Phòng các tổ chức Đảng,
đoàn thể
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
|
6
|
Khu vệ sinh giáo
viên
|
Phòng (khu)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
|
II
|
Khối phòng học tập
|
|
5
|
22
|
52
|
16
|
21
|
33
|
|
149
|
|
37.708
|
1
|
Phòng học (học thông
thường) cấp tiểu học
|
Phòng
|
|
11
|
18
|
5
|
5
|
8
|
|
47
|
53
|
9.964
|
2
|
Phòng học (học thông
thường) cấp THCS
|
Phòng
|
5
|
11
|
34
|
11
|
16
|
25
|
|
102
|
68
|
27.744
|
3
|
Phòng bộ môn cấp tiểu
học
|
|
8
|
20
|
12
|
8
|
15
|
12
|
|
75
|
|
17.772
|
3.1
|
Phòng học bộ môn Âm
nhạc, Mỹ thuật
|
Phòng
|
2
|
7
|
3
|
2
|
4
|
3
|
|
21
|
65
|
5.460
|
3.2
|
Phòng học bộ môn Khoa
học - Công nghệ
|
Phòng
|
2
|
4
|
3
|
2
|
4
|
3
|
|
18
|
65
|
4.680
|
3.3
|
Phòng học bộ môn Tin
học
|
Phòng
|
2
|
5
|
3
|
2
|
3
|
3
|
|
18
|
53
|
3.816
|
3.4
|
Phòng học bộ môn Ngoại
ngữ
|
Phòng
|
2
|
4
|
3
|
2
|
4
|
3
|
|
18
|
53
|
3.816
|
3.5
|
Phòng đa chức năng
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
|
4
|
Phòng bộ môn cấp
THCS
|
|
14
|
20
|
43
|
19
|
33
|
49
|
|
178
|
|
53.788
|
4.1
|
Phòng học bộ môn Âm
nhạc
|
Phòng
|
1
|
4
|
3
|
1
|
2
|
8
|
|
19
|
85
|
6.460
|
4.2
|
Phòng học bộ môn Mỹ
thuật
|
Phòng
|
3
|
3
|
8
|
3
|
6
|
9
|
|
32
|
85
|
10.880
|
4.3
|
Phòng học bộ môn Công
nghệ
|
Phòng
|
3
|
3
|
5
|
3
|
6
|
8
|
|
28
|
85
|
9.520
|
4.4
|
Phòng học bộ môn Khoa
học tự nhiên
|
Phòng
|
3
|
4
|
14
|
6
|
11
|
7
|
|
45
|
68
|
12.240
|
4.5
|
Phòng học bộ môn Tin
học
|
Phòng
|
1
|
3
|
5
|
3
|
3
|
8
|
|
23
|
68
|
6.256
|
4.6
|
Phòng học bộ môn Ngoại
ngữ
|
Phòng
|
3
|
3
|
8
|
3
|
5
|
9
|
|
31
|
68
|
8.432
|
4.7
|
Phòng đa chức năng
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68
|
|
4.8
|
Phòng bộ môn KHXH
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68
|
|
III
|
Khối phòng hỗ trợ
học tập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thư viện
|
Phòng (Nhà)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80
|
|
2
|
Phòng thiết bị giáo
dục
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
|
3
|
Phòng tư vấn học đường,
hỗ trợ học sinh khuyết tật
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
|
4
|
Phòng truyền thống,
phòng Đoàn, Đội
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
|
IV
|
Khối phụ trợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phòng họp cơ quan
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
|
2
|
Phòng các tổ chuyên
môn
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
3
|
Phòng Y tế học đường
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
|
4
|
Nhà kho (phòng kho)
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
|
5
|
Khu nhà vệ sinh học
sinh
|
Khu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
6
|
Phòng nghỉ giáo
viên
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
|
7
|
Phòng giáo viên (phòng
làm việc của giáo viên)
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
V
|
Khu sân chơi, thể
dục thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu vực tập thể dục,
thể thao có mái che
|
Công trình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
2
|
Nhà tập đa năng
|
Nhà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
450
|
|
VI
|
Khối phục vụ sinh
hoạt
|
|
25
|
70
|
35
|
|
67
|
1
|
|
198
|
|
27.296
|
1
|
Nhà bếp (Áp dụng khi
nấu ăn trưa hoặc bán trú, nội trú)
|
Nhà
(Phòng)
|
2
|
4
|
3
|
|
3
|
1
|
|
13
|
40
|
2.080
|
2
|
Kho bếp (Áp dụng khi
nấu ăn trưa hoặc bán trú, nội trú)
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
|
3
|
Nhà ăn (Áp dụng khi
có học sinh ở bán trú, nội trú)
|
Nhà
(Phòng)
|
1
|
3
|
2
|
|
2
|
|
|
8
|
80
|
2.560
|
4
|
Phòng ở học sinh (ở
bán trú, nội trú)
|
Phòng
|
22
|
63
|
30
|
|
62
|
|
|
177
|
32
|
22.656
|
5
|
Phòng quản lý học sinh
(ở bán trú, nội trú)
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
|
6
|
Phòng sinh hoạt chung
học sinh (ở bán trú, nội trú)
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
|
7
|
Nhà văn hóa cho học
sinh (trường nội trú, bán trú)
|
Nhà
(Phòng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
VII
|
Nhà công vụ giáo
viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà ở (phòng) công vụ
giáo viên
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
|
THPT
|
Trường
|
2
|
2
|
3
|
1
|
3
|
5
|
2
|
18
|
|
103.684
|
I
|
Khối phòng hành chính quản trị
|
|
2
|
6
|
11
|
6
|
13
|
21
|
7
|
66
|
|
5.764
|
1
|
Phòng Hiệu trưởng
|
Phòng
|
|
1
|
2
|
1
|
2
|
4
|
1
|
11
|
25
|
1.100
|
2
|
Phòng Phó Hiệu trưởng
|
Phòng
|
|
3
|
4
|
2
|
4
|
8
|
2
|
23
|
25
|
2.300
|
3
|
Văn phòng trường (Phòng
Kế toàn, thủ quỹ, văn thư)
|
Phòng
|
|
1
|
2
|
1
|
2
|
4
|
1
|
11
|
30
|
1.320
|
4
|
Phòng bảo vệ
|
Phòng
|
1
|
|
1
|
1
|
3
|
2
|
1
|
9
|
9
|
324
|
5
|
Phòng các tổ chức Đảng,
đoàn thể
|
Phòng
|
|
|
1
|
|
|
2
|
1
|
4
|
15
|
240
|
6
|
Khu vệ sinh giáo
viên
|
Phòng (khu)
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2
|
1
|
1
|
8
|
15
|
480
|
II
|
Khối phòng học tập
|
|
|
4
|
2
|
3
|
7
|
21
|
|
37
|
|
9.620
|
1
|
Phòng học (học thông
thường) cấp THCS
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65
|
|
2
|
Phòng học (học thông
thường) cấp THPT
|
Phòng
|
|
4
|
2
|
3
|
7
|
21
|
|
37
|
65
|
9.620
|
3
|
Phòng bộ môn cấp
THCS
|
|
6
|
|
|
|
|
12
|
|
18
|
|
5.256
|
3.1
|
Phòng học bộ môn Âm
nhạc
|
Phòng
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
2
|
83
|
664
|
3.2
|
Phòng học bộ môn Mỹ
thuật
|
Phòng
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
2
|
83
|
664
|
3.3
|
Phòng học bộ môn Công
nghệ
|
Phòng
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
2
|
83
|
664
|
3.4
|
Phòng học bộ môn Khoa
học tự nhiên
|
Phòng
|
2
|
|
|
|
|
4
|
|
6
|
68
|
1.632
|
3.5
|
Phòng học bộ môn Tin
học
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
68
|
272
|
3.6
|
Phòng học bộ môn Ngoại
ngữ
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
68
|
272
|
3.7
|
Phòng đa chức năng
|
Phòng
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
3
|
68
|
816
|
3.8
|
Phòng bộ môn KHXH
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
68
|
272
|
4
|
Phòng bộ môn cấp
THPT
|
|
11
|
19
|
17
|
3
|
20
|
26
|
9
|
105
|
|
35.796
|
4.1
|
Phòng học bộ môn Âm
nhạc
|
Phòng
|
1
|
2
|
3
|
1
|
3
|
4
|
1
|
15
|
90
|
5.400
|
4.2
|
Phòng học bộ môn Mỹ
thuật
|
Phòng
|
1
|
2
|
3
|
1
|
3
|
4
|
1
|
15
|
90
|
5.400
|
4.3
|
Phòng học bộ môn Công
nghệ
|
Phòng
|
1
|
2
|
2
|
|
3
|
3
|
1
|
12
|
90
|
4.320
|
4.4
|
Phòng học bộ môn Tin
học
|
Phòng
|
|
2
|
1
|
|
2
|
2
|
|
7
|
83
|
2.324
|
4.5
|
Phòng học bộ môn Ngoại
ngữ
|
Phòng
|
1
|
2
|
3
|
|
3
|
4
|
1
|
14
|
83
|
4.648
|
4.6
|
Phòng đa chức năng
|
Phòng
|
1
|
2
|
3
|
1
|
3
|
2
|
1
|
13
|
83
|
4.316
|
4.7
|
Phòng học bộ môn Vật
Lý
|
Phòng
|
2
|
2
|
|
|
1
|
2
|
1
|
8
|
83
|
2.656
|
4.8
|
Phòng học bộ môn Hoá
Học
|
Phòng
|
2
|
2
|
|
|
1
|
2
|
1
|
8
|
83
|
2.656
|
4.9
|
Phòng học bộ môn Sinh
Học
|
Phòng
|
2
|
2
|
1
|
|
1
|
2
|
1
|
9
|
83
|
2.988
|
4.10
|
Phòng bộ môn KHXH
|
Phòng
|
|
1
|
1
|
|
|
1
|
1
|
4
|
68
|
1.088
|
III
|
Khối phòng hỗ trợ học tập
|
|
3
|
8
|
7
|
4
|
11
|
16
|
|
49
|
|
9.544
|
1
|
Thư viện
|
Phòng (Nhà)
|
|
2
|
2
|
1
|
3
|
3
|
|
11
|
80
|
3.520
|
2
|
Phòng thiết bị giáo
dục
|
Phòng
|
1
|
2
|
1
|
1
|
2
|
4
|
|
11
|
48
|
2.112
|
3
|
Phòng tư vấn học đường,
hỗ trợ học sinh khuyết tật
|
Phòng
|
2
|
2
|
3
|
1
|
3
|
5
|
|
16
|
24
|
1.536
|
4
|
Phòng truyền thống,
phòng Đoàn, Đội
|
Phòng
|
|
2
|
1
|
1
|
3
|
4
|
|
11
|
54
|
2.376
|
IV
|
Khối phụ trợ
|
|
1
|
6
|
12
|
4
|
12
|
27
|
7
|
69
|
|
10.104
|
1
|
Phòng họp cơ quan
|
Phòng
|
|
1
|
2
|
1
|
2
|
3
|
|
9
|
60
|
2.160
|
2
|
Phòng các tổ chuyên
môn
|
Phòng
|
|
1
|
5
|
1
|
3
|
8
|
4
|
22
|
30
|
2.640
|
3
|
Phòng Y tế học đường
|
Phòng
|
|
2
|
1
|
1
|
3
|
3
|
|
10
|
24
|
960
|
4
|
Nhà kho (phòng kho)
|
Phòng
|
1
|
2
|
2
|
1
|
3
|
4
|
1
|
14
|
48
|
2.688
|
5
|
Khu nhà vệ sinh học
sinh
|
Khu
|
|
|
|
|
1
|
5
|
|
6
|
50
|
1.200
|
6
|
Phòng nghỉ giáo
viên
|
Phòng
|
|
|
2
|
|
|
3
|
2
|
7
|
12
|
336
|
7
|
Phòng giáo viên (phòng
làm việc của giáo viên)
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
30
|
120
|
V
|
Khu sân chơi, thể dục thể thao
|
|
|
2
|
1
|
|
|
5
|
1
|
9
|
|
8.100
|
1
|
Khu vực tập thể
dục, thể thao có mái che
|
Công trình
|
|
1
|
1
|
|
|
3
|
1
|
6
|
300
|
2.700
|
2
|
Nhà tập đa năng
|
Nhà
|
|
1
|
|
|
|
2
|
|
3
|
450
|
5.400
|
VI
|
Khối phục vụ sinh hoạt
|
|
5
|
6
|
40
|
|
26
|
14
|
|
91
|
|
14.100
|
1
|
Nhà bếp (Áp dụng khi
nấu ăn trưa hoặc bán trú, nội trú)
|
Nhà
(Phòng)
|
1
|
1
|
3
|
|
1
|
1
|
|
7
|
40
|
1.120
|
2
|
Kho bếp (Áp dụng khi
nấu ăn trưa hoặc bán trú, nội trú)
|
Phòng
|
1
|
1
|
3
|
|
1
|
1
|
|
7
|
12
|
336
|
3
|
Nhà ăn (Áp dụng khi
có học sinh ở bán trú, nội trú)
|
Nhà
(Phòng)
|
1
|
1
|
3
|
|
1
|
1
|
|
7
|
80
|
2.240
|
4
|
Phòng ở học sinh (ở
bán trú, nội trú)
|
Phòng
|
|
|
23
|
|
20
|
8
|
|
51
|
32
|
6.528
|
5
|
Phòng quản lý học sinh
(ở bán trú, nội trú)
|
Phòng
|
|
1
|
2
|
|
1
|
1
|
|
5
|
9
|
180
|
6
|
Phòng sinh hoạt chung
học sinh (ở bán trú, nội trú)
|
Phòng
|
1
|
1
|
3
|
|
1
|
1
|
|
7
|
36
|
1.008
|
7
|
Nhà văn hóa cho học
sinh (trường nội trú, bán trú)
|
Nhà
(Phòng)
|
1
|
1
|
3
|
|
1
|
1
|
|
7
|
96
|
2.688
|
VII
|
Nhà công vụ giáo viên
|
|
|
20
|
5
|
|
7
|
13
|
|
45
|
|
5.400
|
1
|
Nhà ở (phòng) công vụ
giáo viên
|
Phòng
|
|
20
|
5
|
|
7
|
13
|
|
45
|
30
|
5.400
|
BIỂU 07: TỔNG HỢP NHU CẦU MUA SẮM TRANG THIẾT BỊ CHI TIẾT THEO
HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Kế hoạch số: 169/KH-UBND ngày 04/10/2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
TT
|
Nội dung
|
Đơn
vị
|
Đơn giá
(Triệu đồng)
|
Huyện Lâm Bình
|
Huyện Na Hang
|
Huyện Chiêm Hóa
|
Huyện Hàm Yên
|
Huyện Yên Sơn
|
Huyện Sơn Dương
|
Thành phố
Tuyên Quang
|
Toàn tỉnh
|
|
|
Nhu cầu trang cấp
|
Kinh phí
(Triệu. đ)
|
Nhu cầu trang cấp
|
Kinh phí
(Triệu. đ)
|
Nhu cầu trang cấp
|
Kinh phí
(Triệu. đ)
|
Nhu cầu trang cấp
|
Kinh phí
(Triệu. đ)
|
Nhu cầu trang cấp
|
Kinh phí
(Triệu. đ)
|
Nhu cầu trang cấp
|
Kinh phí
(Triệu. đ)
|
Nhu cầu trang cấp
|
Kinh phí
(Triệu. đ)
|
Nhu cầu trang cấp
|
Kinh phí
(Triệu. đ)
|
|
|
TỔNG CÁC CẤP HỌC
|
|
-
|
755
|
25.147
|
1.371
|
40.059
|
4.675
|
113.453
|
3.516
|
90.948
|
4.330
|
108.103
|
4.942
|
130.245
|
3.650
|
80.620
|
23.239
|
588.574
|
|
|
CẤP MẦM NON
|
|
|
79
|
4.973
|
124
|
7.778
|
223
|
13.588
|
181
|
11.625
|
383
|
21.480
|
259
|
16.110
|
200
|
11.150
|
1.447
|
86.703
|
|
I
|
Thiết bị dạy học
tối thiểu dành cho
|
|
|
79
|
4.973
|
124
|
7.778
|
223
|
13.588
|
181
|
11.625
|
383
|
21.480
|
259
|
16.110
|
200
|
11.150
|
1.447
|
86.703
|
|
1
|
Nhóm trẻ 3 - 12 tháng
tuổi
|
Bộ
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhóm trẻ 12 - 24 tháng
tuổi
|
Bộ
|
30
|
|
|
1
|
30
|
1
|
30
|
|
|
|
|
1
|
30
|
6
|
180
|
9
|
270
|
|
3
|
Nhóm trẻ 24 - 36 tháng
tuổi
|
Bộ
|
35
|
7,5
|
263
|
21
|
735
|
38
|
1.313
|
|
|
138
|
4.830
|
49
|
1.715
|
37
|
1.295
|
290
|
10.150
|
|
4
|
Lớp mẫu giáo 3 - 4 tuổi
|
Bộ
|
40
|
19
|
760
|
16
|
620
|
67
|
2.660
|
52
|
2.080
|
69
|
2.760
|
58
|
2.320
|
43
|
1.720
|
323
|
12.920
|
|
5
|
Lớp mẫu giáo 4 - 5 tuổi
|
Bộ
|
45
|
10
|
450
|
22
|
968
|
58
|
2.610
|
36
|
1.620
|
62
|
2.790
|
61
|
2.745
|
49
|
2.205
|
298
|
13.388
|
|
6
|
Lớp mẫu giáo 5 - 6 tuổi
|
Bộ
|
50
|
28
|
1.400
|
43
|
2.125
|
20
|
975
|
60
|
2.975
|
60
|
3.000
|
42
|
2.100
|
40
|
2.000
|
292
|
14.575
|
|
7
|
Đồ chơi ngoài trời
|
Bộ
|
150
|
14
|
2.100
|
22
|
3.300
|
40
|
6.000
|
33
|
4.950
|
54
|
8.100
|
48
|
7.200
|
25
|
3.750
|
236
|
35.400
|
|
|
CẤP TIỂU HỌC
|
|
|
279
|
8.889
|
496
|
12.631
|
1.658
|
42.289
|
1.278
|
36.254
|
1.937
|
36.544
|
1.532
|
44.491
|
1.959
|
28.585
|
9.139
|
209.682
|
|
I
|
Thiết bị dạy học
tối thiểu
|
|
|
84
|
4.020
|
123
|
6.045
|
412
|
19.805
|
358
|
17.370
|
399
|
19.090
|
377
|
18.183
|
242
|
11.675
|
1.995
|
96.188
|
|
1
|
Thiết bị dạy học lớp
1
|
Bộ
|
40
|
9
|
360
|
|
|
10
|
400
|
|
|
28
|
1.120
|
8
|
320
|
3
|
120
|
58
|
2.320
|
|
2
|
Thiết bị dạy học lớp
2
|
Bộ
|
45
|
18
|
810
|
25
|
1.125
|
112
|
5.040
|
96
|
4.320
|
106
|
4.770
|
97
|
4.343
|
68
|
3.060
|
522
|
23.468
|
|
3
|
Thiết bị dạy học lớp
3
|
Bộ
|
45
|
19
|
855
|
33
|
1.485
|
112
|
5.040
|
93
|
4.185
|
97
|
4.365
|
106
|
4.748
|
64
|
2.880
|
524
|
23.558
|
|
4
|
Thiết bị dạy học lớp
4
|
Bộ
|
50
|
19
|
950
|
28
|
1.400
|
93
|
4.650
|
86
|
4.300
|
81
|
4.050
|
83
|
4.125
|
54
|
2.700
|
444
|
22.175
|
|
5
|
Thiết bị dạy học lớp
5
|
Bộ
|
55
|
19
|
1.045
|
37
|
2.035
|
85
|
4.675
|
83
|
4.565
|
87
|
4.785
|
85
|
4.648
|
53
|
2.915
|
449
|
24.668
|
|
II
|
Thiết bị phòng bộ
môn
|
|
|
18
|
4.410
|
26
|
5.685
|
84
|
19.505
|
76
|
16.695
|
70
|
13.680
|
105
|
23.640
|
51
|
12.695
|
430
|
96.310
|
|
1
|
Thiết bị phòng học Tin
học (bao gồm máy tính và bàn ghế kèm theo, bộ đủ: gồm 23 máy )
|
Bộ
|
285
|
6
|
1.710
|
7
|
1.995
|
25
|
7.125
|
21
|
5.985
|
30
|
8.550
|
30
|
8.550
|
17
|
4.845
|
136
|
38.760
|
|
2
|
Thiết bị phòng bộ môn
Âm nhạc, Mỹ thuật
|
Bộ
|
120
|
3
|
360
|
7
|
840
|
16
|
1.920
|
16
|
1.920
|
1
|
120
|
18
|
2.160
|
|
|
61
|
7.320
|
|
3
|
Thiết bị phòng học bộ
môn Khoa học - Công nghệ
|
Bộ
|
80
|
3
|
240
|
5
|
400
|
17
|
1.360
|
18
|
1.440
|
32
|
2.560
|
26
|
2.080
|
15
|
1.200
|
116
|
9.280
|
|
4
|
Thiết bị phòng học ngoại
ngữ chuyên dụng (bao gồm thiết bị và bàn ghế kèm theo)
|
Bộ
|
350
|
6
|
2.100
|
7
|
2.450
|
26
|
9.100
|
21
|
7.350
|
7
|
2.450
|
31
|
10.850
|
19
|
6.650
|
117
|
40.950
|
|
5
|
Thiết bị phòng đa chức
năng
|
Bộ
|
120
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Thiết bị khác
|
|
|
177
|
459
|
347
|
901
|
1.162
|
2.979
|
844
|
2.189
|
1.468
|
3.774
|
1.050
|
2.669
|
1.666
|
4.215
|
6.714
|
17.184
|
|
3
|
Bàn ghế học sinh loại
2 chỗ ngồi
|
Bộ
|
2,5
|
145
|
363
|
280
|
700
|
1.014
|
2.535
|
687
|
1.718
|
1.260
|
3.150
|
963
|
2.408
|
1.567
|
3.918
|
5.916
|
14.790
|
|
4
|
Bàn ghế giáo viên
|
Bộ
|
3
|
32
|
96
|
67
|
201
|
148
|
444
|
157
|
471
|
208
|
624
|
87
|
261
|
99
|
297
|
798
|
2.394
|
|
|
CẤP THCS
|
|
|
274
|
7.393
|
700
|
15.318
|
2.038
|
41.173
|
1.759
|
34.381
|
1.772
|
41.890
|
1.366
|
49.090
|
573
|
23.340
|
8.482
|
212.583
|
|
I
|
Thiết bị dạy học
tối thiểu
|
|
|
40
|
2.545
|
88
|
5.600
|
205
|
13.025
|
156
|
9.930
|
211
|
13.403
|
252
|
16.028
|
150
|
9.550
|
1.102
|
70.080
|
|
1
|
Thiết bị dạy học lớp
6
|
Bộ
|
60
|
11
|
660
|
24
|
1.440
|
60
|
3.600
|
42
|
2.520
|
56
|
3.360
|
71
|
4.230
|
40
|
2.400
|
304
|
18.210
|
|
2
|
Thiết bị dạy học lớp
7
|
Bộ
|
65
|
10
|
650
|
21
|
1.365
|
48
|
3.120
|
36
|
2.340
|
55
|
3.575
|
64
|
4.128
|
36
|
2.340
|
270
|
17.518
|
|
3
|
Thiết bị dạy học lớp
8
|
Bộ
|
65
|
9
|
585
|
21
|
1.365
|
50
|
3.250
|
40
|
2.600
|
53
|
3.445
|
64
|
4.128
|
39
|
2.535
|
276
|
17.908
|
|
4
|
Thiết bị dạy học lớp
9
|
Bộ
|
65
|
10
|
650
|
22
|
1.430
|
47
|
3.055
|
38
|
2.470
|
47
|
3.023
|
55
|
3.543
|
35
|
2.275
|
253
|
16.445
|
|
II
|
Thiết bị phòng học
bộ môn
|
|
|
26
|
4.311
|
42
|
8.265
|
135
|
23.854
|
121
|
20.655
|
150
|
24.890
|
193
|
30.717
|
71
|
12.884
|
738
|
125.575
|
|
1
|
Thiết bị phòng học môn
Âm nhạc
|
Bộ
|
120
|
4
|
480
|
5
|
600
|
24
|
2.880
|
18
|
2.160
|
22
|
2.640
|
32
|
3.840
|
12
|
1.440
|
117
|
14.040
|
|
2
|
Thiết bị phòng học môn
Mỹ thuật
|
Bộ
|
80
|
4
|
320
|
5
|
400
|
18
|
1.440
|
16
|
1.280
|
24
|
1.920
|
30
|
2.400
|
9
|
720
|
106
|
8.480
|
|
3
|
Thiết bị phòng học môn
Công nghệ
|
Bộ
|
80
|
5
|
400
|
5
|
400
|
19
|
1.520
|
19
|
1.520
|
28
|
2.240
|
27
|
2.120
|
9
|
680
|
111
|
8.880
|
|
4
|
Thiết bị phòng học môn
Khoa học tự nhiên
|
Bộ
|
80
|
5
|
400
|
6
|
480
|
27
|
2.160
|
23
|
1.840
|
29
|
2.320
|
36
|
2.880
|
16
|
1.280
|
142
|
11.360
|
|
5
|
Thiết bị phòng học môn
Khoa học xã hội
|
Bộ
|
50
|
|
|
3
|
150
|
2
|
100
|
6
|
300
|
2
|
100
|
15
|
750
|
|
|
28
|
1.400
|
|
6
|
Thiết bị phòng học ngoại
ngữ chuyên dụng (bao gồm thiết bị và bàn ghế kèm theo)
|
Bộ
|
350
|
4
|
1.400
|
5
|
1.750
|
25
|
8.750
|
20
|
7.000
|
29
|
10.150
|
33
|
11.585
|
14
|
4.900
|
130
|
45.535
|
|
7
|
Thiết bị phòng học Tin
học (bao gồm máy tính và bàn ghế kèm theo, bộ đủ: gồm 23 máy
|
Bộ
|
345
|
3,8
|
1.311
|
13
|
4.485
|
20
|
7.004
|
19
|
6.555
|
16
|
5.520
|
21
|
7.142
|
11
|
3.864
|
104
|
35.880
|
|
8
|
Thiết bị phòng đa
chức năng
|
Bộ
|
120
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Thiết bị khác
|
|
|
208
|
537
|
570
|
1.453
|
1.698
|
4.294
|
1.482
|
3.796
|
1.411
|
3.598
|
921
|
2.346
|
352
|
906
|
6.642
|
16.928
|
|
3
|
Bàn ghế học sinh 2 chỗ
ngồi
|
Bộ
|
3
|
175
|
438
|
515
|
1.288
|
1.600
|
4.000
|
1.301
|
3.253
|
1.271
|
3.178
|
835
|
2.088
|
300
|
750
|
5.997
|
14.993
|
|
4
|
Bàn ghế giáo viên
|
Bộ
|
3
|
33
|
99
|
55
|
165
|
98
|
294
|
181
|
543
|
140
|
420
|
86
|
258
|
52
|
156
|
645
|
1.935
|
|
|
CẤP THPT
|
|
-
|
124
|
3.893
|
51
|
4.333
|
757
|
16.404
|
299
|
8.689
|
239
|
8.189
|
1.784
|
20.554
|
918
|
17.545
|
4.171
|
79.607
|
|
I
|
Thiết bị dạy học tối thiểu
|
|
|
18
|
1.440
|
25
|
2.000
|
101
|
8.064
|
73
|
5.800
|
61
|
4.880
|
121
|
9.680
|
139
|
11.120
|
537
|
42.984
|
|
1
|
Thiết bị dạy học
lớp 10
|
Bộ
|
80
|
7
|
560
|
8
|
640
|
34
|
2.688
|
24
|
1.920
|
21
|
1.680
|
40
|
3.200
|
44
|
3.520
|
178
|
14.208
|
|
2
|
Thiết bị dạy học
lớp 11
|
Bộ
|
80
|
6
|
480
|
9
|
720
|
34
|
2.688
|
25
|
2.000
|
20
|
1.600
|
41
|
3.280
|
46
|
3.680
|
181
|
14.448
|
|
3
|
Thiết bị dạy học
lớp 12
|
Bộ
|
80
|
5
|
400
|
8
|
640
|
34
|
2.688
|
24
|
1.880
|
20
|
1.600
|
40
|
3.200
|
49
|
3.920
|
179
|
14.328
|
|
II
|
Thiết bị phòng học bộ môn
|
|
|
15
|
2.220
|
15
|
2.300
|
43
|
6.778
|
13
|
2.340
|
19
|
2.898
|
46
|
6.794
|
27
|
4.510
|
178
|
27.840
|
|
1
|
Thiết bị phòng
học môn Âm nhạc
|
Bộ
|
120
|
2
|
240
|
2
|
240
|
6
|
720
|
3
|
360
|
3
|
360
|
7
|
840
|
4
|
480
|
27
|
3.240
|
|
2
|
Thiết bị phòng
học môn Mỹ thuật
|
Bộ
|
80
|
2
|
160
|
2
|
160
|
6
|
480
|
3
|
240
|
3
|
240
|
7
|
560
|
4
|
320
|
27
|
2.160
|
|
3
|
Thiết bị phòng
học môn Công nghệ
|
Bộ
|
80
|
2
|
160
|
2
|
160
|
6
|
472
|
2
|
160
|
3
|
240
|
7
|
560
|
5
|
400
|
27
|
2.152
|
|
4
|
Thiết bị phòng
Đa chức năng
|
Bộ
|
120
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
120
|
1
|
120
|
|
5
|
Thiết bị phòng
học ngoại ngữ chuyên dụng (bao gồm thiết bị và bàn ghế kèm theo)
|
Bộ
|
350
|
2
|
700
|
2
|
700
|
5
|
1.750
|
2
|
700
|
3
|
1.050
|
5
|
1.750
|
5
|
1.750
|
24
|
8.400
|
|
6
|
Thiết bị phòng
học Tin học (bao gồm máy tính và bàn ghế kèm theo, bộ đủ: gồm 23 máy )
|
Bộ
|
400
|
0,8
|
320
|
1
|
400
|
4
|
1.680
|
2
|
720
|
1
|
400
|
3
|
1.228
|
2
|
800
|
14
|
5.548
|
|
7
|
Thiết bị phòng
học môn Vật lý
|
Bộ
|
120
|
2
|
240
|
2
|
240
|
5
|
636
|
1
|
60
|
2
|
228
|
6
|
696
|
2
|
240
|
20
|
2.340
|
|
8
|
Thiết bị phòng
học môn Hóa học
|
Bộ
|
100
|
2
|
200
|
2
|
200
|
5
|
520
|
1
|
50
|
2
|
190
|
6
|
580
|
2
|
200
|
19
|
1.940
|
|
9
|
Thiết bị phòng
học môn Sinh học
|
Bộ
|
100
|
2
|
200
|
2
|
200
|
5
|
520
|
1
|
50
|
2
|
190
|
6
|
580
|
2
|
200
|
19
|
1.940
|
|
10
|
Thiết bị phòng học môn Khoa học xã hội
|
Bộ
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Thiết bị khác
|
|
|
91
|
233
|
11
|
33
|
613
|
1.562
|
213
|
549
|
159
|
411
|
1.617
|
4.080
|
752
|
1.915
|
3.456
|
8.783
|
|
3
|
Bàn ghế học sinh
2 chỗ ngồi
|
Bộ
|
3
|
80
|
200
|
|
|
554
|
1.385
|
180
|
450
|
132
|
330
|
1.542
|
3.855
|
682
|
1.705
|
3.170
|
7.925
|
|
4
|
Bàn ghế giáo
viên
|
Bộ
|
3
|
11
|
33
|
11
|
33
|
59
|
177
|
33
|
99
|
27
|
81
|
75
|
225
|
70
|
210
|
286
|
858
|
|
1
. Trong đó: Đầu tư xây dựng cho 31 trường
trong lộ trình đạt chuẩn quốc gia giai đoạn 2021-2025 gồm:
Phòng phục vụ công tác quản lý 128 phòng; 231
phòng thực hiện công tác chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục trẻ; 144 nhà bếp và kho bếp; 24
phòng phụ trợ; 29 phòng công vụ giáo
viên, 29 khu vệ sinh ngoài học sinh.
Kế hoạch 169/KH-UBND năm 2021 về đảm bảo cơ sở vật chất thực hiện Chương trình giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2021-2025
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Kế hoạch 169/KH-UBND ngày 04/10/2021 về đảm bảo cơ sở vật chất thực hiện Chương trình giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2021-2025
9.642
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|