Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1855/QĐ-UBND 2021 công bố thủ tục hành chính đường thủy nội địa Sở Giao thông Huế
Số hiệu:
1855/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký:
Hoàng Hải Minh
Ngày ban hành:
28/07/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HU Ế
-------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
1855/QĐ-UBND
Thừa Thiên
Huế, ngày 28 tháng 7 năm 2021
QUYẾT
ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THAY THẾ TRONG
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN
TẢI TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao
thông vận tải.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính
mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 2. Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm:
1. Cập nhật các thủ tục hành chính vào
Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định;
Niêm yết, công khai thủ tục hành chính này trên Trang Thông tin điện tử của cơ
quan, đơn vị;
2. Triển khai thực hiện giải quyết các
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Quyết
định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ký và thay thế các
thủ tục hành chính tương ứng đã được công bố tại Quyết định số 1947/QĐ- U BND ngày 31
tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải
tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủ y ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông
vận tải; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như
Điều 4;
-
Cục KSTTHC (VP Chính phủ);
-
CT, PCT Hoàng Hải Minh;
-
Các CQCM thuộc UBND tỉnh;
-
UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế;
-
Các PCVP UBND tỉ nh,
TTPVHCC,
CV: GT, CTTĐT;
-
Lưu: VT, KSTTHC.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Hải Minh
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THAY THẾ TRONG LĨNH
VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quy ết định số 1855 /QĐ- U BND ngày 28 tháng 7 năm
2021 của Chủ tịch Ủ y ban nhân
dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
PHẦN
I.
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục
thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải:
STT
Tên thủ tục
hành chính (Mã số TTHC)
Thời hạn
giải quyết (ngày làm việc)
Địa điểm
thực hiện
Phí, lệ phí (nếu có)
Tên văn bản
quy phạm pháp luật quy định nội dung mới ban hành thủ tục hành chính
1.
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây
dựng luồng đường thủy nội địa
(1.009442)
05 ngày làm
việc
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế; hoặc đăng ký qua hệ thống dịch vụ công
trực tuyến
Không
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày
28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy
nội địa
2.
Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu
neo đậu
(1.009443)
05 ngày làm
việc
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế; hoặc đăng ký qua hệ thống dịch vụ công
trực tuyến
Không
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày
28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
3.
Gia hạn
hoạt động cảng, bến thủy nội địa
(1.009444)
05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh,
số 01 Lê Lai, thành phố Huế; hoặc đăng ký qua hệ thống dịch vụ công trực
tuyến
Không
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày
28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
4.
Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa
thành cảng thủy nội địa
(1.009445)
05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế; hoặc đăng ký qua hệ thống dịch vụ công
trực tuyến
Không
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày
28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
5.
Công bố chuyển bến thủy nội địa
thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, kỹ thuật
phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa
(1.009446)
05 ngày làm
việc hoặc 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế hoặc đăng ký qua hệ thống dịch vụ công trực
tuyến
Không
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày
28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
6.
Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa
(1.009447)
05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế hoặc đăng ký qua hệ thống dịch vụ công trực
tuyến
Không
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày
28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
7.
Thiết lập khu neo đậu
(1.009448)
05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế hoặc đăng ký qua hệ thống dịch vụ công trực
tuyến
Không
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày
28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
8.
Công bố hoạt động khu neo đậu
(1.009449)
05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế hoặc đăng ký qua hệ thống dịch vụ công trực
tuyến
Không
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021
của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
9.
Công bố đóng khu neo đậu
(1.009450)
05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế hoặc đăng ký qua hệ thống dịch vụ công trực
tuyến
Không
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày
28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
10.
Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường
thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa
(1.009451)
05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế hoặc đăng ký qua hệ thống dịch vụ công trực
tuyến
Không
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày
28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
2. Danh mục
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải:
STT
Số hồ sơ TTHC
Tên TTHC
được thay thế
Tên TTHC
thay thế
Thời hạn
giải quyết (ngày làm việc)
Địa điểm
thực hiện
Phí, lệ phí (nếu có)
Tên văn bản
quy phạm pháp luật quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
1
1.003658
Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy
nội địa
Công bố lại
hoạt động bến thủy nội địa
Trong thời
hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế; hoặc đăng ký qua hệ thống dịch vụ công
trực tuyến
100.000 đồng/lần
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày
28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
2
1.004242
Công bố lại cảng thủy nội địa
Công bố lại
hoạt động cảng thủy nội địa
Trong thời
hạn 05 ngày làm việc hoặc 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế; hoặc đăng ký qua hệ thống dịch vụ công
trực tuyến
100.000 đồng/lần
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày
28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
3. Danh mục
thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm
quyền giải quyết của sở Giao thông vận tải:
STT
Số hồ sơ
TTHC
Tên TTHC
được thay thế
Tên TTHC
thay thế
Thời hạn
giải quyết (ngày làm việc)
Địa điểm
thực hiện
Phí, lệ phí (nếu có)
Tên văn bản
quy phạm pháp luật quy định nội dung thay thế
1
1.003788
Chấp thuận chủ trương xây d ự ng bến thủy
nội địa
Thỏa thuận
thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa
(1.009452)
Trong thời
hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế hoặc đăng ký qua hệ thống dịch vụ công trực
tuyến
Không
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày
28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
2
Thỏa thuận
thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi
công
Trong thời
hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế hoặc đăng ký qua hệ thống dịch vụ công trực
tuyến
Không
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày
28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội đ ịa
3
1.003675
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội
địa
Công bố
hoạt động bến thủy nội địa
Trong thời
hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh,
s ố 01 Lê Lai,
thành phố Huế; hoặc đăng ký qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
100.000 đồng/lần
Nghị định số 08/2021/N Đ - CP ngày 28/1/2021
c ủ a Chính phủ
quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
4
Công bố
hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình
chính
Trong thời
hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế; hoặc đăng ký qua hệ thống dịch vụ công trực
tuyến
100.000 đồng/lần
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày
28/1/2021 c ủ a Chính phủ
quy đ ị nh về quản
lý hoạt động đường thủy nội địa
5
1.004248
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa
Công bố
hoạt động cảng thủy nội địa
Trong thời
hạn 05 ngày làm việc hoặc 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế; hoặc đăng ký qua hệ thống dịch vụ công
trực tuyến
100.000 đồng/lần
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày
28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
6
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa
trường hợp không có nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
Trong thời
hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế; hoặc đăng ký qua hệ thống dịch vụ công
trực tuyến
100.000 đồng/lần
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày
28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
7
1.001529
Công bố mở luồng, tuyến đường thủy
nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
Công bố mở luồng chuyên dùng nối với
luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương
Trong thời
hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế; hoặc đăng ký qua hệ thống dịch vụ công
trực tuyên
Không
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày
28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
8
1.001410
Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy
nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
Công bố đóng luồng đường thủy nội
địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng
Trong thời
hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế; hoặc đăng ký qua hệ thống dịch vụ công
trực tuyến
Không
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày
28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
9
1.001426
Thông báo lần đầu, định kỳ luồng đ ường thủy
nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
Thông báo luồng đường thủy nội địa
chuyên dùng
Trong thời
hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế; hoặc đăng ký qua hệ thống dịch vụ công
trực tuyến
Không
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày
28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
1.001429
Thông báo thường xuyên, đột xuất
luồng đường thủy nội địa chuyên cùng nối với đ ường thủy
nội địa địa phương
10
1.004252
Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng
thủy nội địa
Thỏa thuận thông, số kỹ thuật xây
dựng cảng thủy nội địa.
Trong thời
hạn 15 ngày hoặc 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế; hoặc đăng ký qua hệ thống dịch vụ công
trực tuyến
Không
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày
28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
11
1.001531
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án
đ ầu tư xây
dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội của địa
phương
Thỏa thuận về nội dung liên quan đến
đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy
nội địa và các hoại động trên đường thủy nội địa
Trong thời
hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế; hoặc đăng ký qua hệ thống dịch vụ công
trực tuyến
Không
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày
28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
1.001542
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án
đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường
thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
12
1.001406
Công bố hạn chế giao thông đường
thủy nội địa trong trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội
địa địa phương
Công bố hạn chế giao thông đường
thủy nội địa
Trong thời
hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh,
số 01 Lê Lai, thành phố Huế; hoặc đăng ký qua hệ thống dịch vụ công trực
tuyến
Không
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày
28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
1.001551
Công bố hạn chế giao thông đường t h ủy nội địa
trường hợp thi công công trình trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy
nội địa chuyên dùng nối đ ường thủy nội địa địa phương
1.001582
Công bố hạn chế giao thông đường
thủy nội địa trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập
trên đường thủy nội địa địa phư ơ ng; đường thủy nội địa chuyên dùng
nối đường thủy nội địa địa phương
13
1.001608
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn
giao thông đối với các công trình thi công liên quan đến đường thủy nội địa
địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa
phương
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn
giao thông
Trong thời
hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế; hoặc đăng ký qua hệ thống dịch vụ công
trực tuyến
Không
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày
28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
Quyết định 1855/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1855/QĐ-UBND ngày 28/07/2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
768
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng